Tải bản đầy đủ (.pdf) (56 trang)

bài giảng quản trị tài chính - chương 4 - chi phí sử dụng vốn của doanh nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (409.49 KB, 56 trang )

Ch 4Ch 4
Ch
öông
4Ch
öông
4
CHI PHÍ SÖÛ DUÏNG CHI PHÍ SÖÛ DUÏNG
ÁÁ
VO
Á
N VO
Á
N
CUÛA DOANH NGHIEÄ
P
CUÛA DOANH NGHIEÄ
P
I. Một số thảo luận
@ Để thực hiện hoạt động sxkd, DN cần có vốn
@ DN huy động vốn trên thò trường với 2 dạng
áåhàhhhåhiá
* Vo
á
n co
å
p
h
a
à
n : P
h


át
h
àn
h
co
å
p
hi
e
á
u
* Vốn vay: Phát hành các giấy nợ và trái phiếu
@ Để có quyền sử dụng vốn, DN phải chi trả chi phí sử
dụng vốn thể hiện qua lãi vay và cổ tức
@ Mỗi loại vốn huy động có rủi ro khác nhau, nên chi phí

û
dung vo
á
nmo
ã
iloaikha
ù
c nhau


du
ï
ng


von

moi

loa
ï
i

khac

nhau
@ Vốn huy động được dùng để đầu tư vào các hoạt động sxkd.
DN luôn có nhiều cơ ho
ä
i đầu tư vốn thể hie
ä
n
q
ua các DA đầu tư
ääq
Ỉ DN nên đầu tư vốn vào DA nào?
@
Ơ
Û
go
á
c độ kinh te
á
:
hđ sxkd đươc cha

á
p nhận khi thu nhập > chi phí
@

Ơ

goc

độ

kinh

te:


sxkd

đươ
ï
c

chap

nhận

khi

thu

nhập


>

chi

phí
Ở gốc độ tài chính: hđ sxkd được chọn khi suất sinh lợi của vốn
đầu tư > Chi phí sử dụng vốn huy động
Ỉ Để ra quyết đònh đầu tư vốn vào DA nào, DN cần xđ suất sinh
lợi của vốn đầu tư vào DA (IRR) và chi phí sd vốn tài trợ cho DA
@ Sau khi chọn DA, vốn được đầu tư vào hoạt động, với mục tiêu
sử dụng vốn hiệu quả, DN cần tạo điều kiện để suất sinh lợi tổng
á
đ
à
tư h
ø
k
ø
>
hi hí ư
û
d
á
h
ø
k
øvon
đ
au



h
an
g

ky
>
c
hi
p

s
ư

d
ụn
g
von
h
an
g

ky
Tóm lại: Để cung cấp cơ sở cho việc ra quyết đònh chọn lựa DA
đà õ h h hiä iâ â hiä û ûd
đ
a
à
u tư cu

õ
n
g
n
h
ư t
h
ực
hi
e
ä
n mục t
i
e
â
u na
â
n
g
cao
hi
e
ä
u qua
û

û

d
ụn

g

vốn, cần xác đònh thông tin về chi phí sử dụng vốn của DN
II. Chi phí sử dụng tổng vốn của doanh nghiệp
1. Nhu cầu về vie
ä
c xác đ
ò
nh chi
p
hí sử du
ï
n
g
tổn
g
vốn của DN
äòp ïgg
DN hđ nhiều nguồn vốn, chi phí sd mỗi nguồn vốn khác nhau, nếu
du
ø
ng
chi phí sd vo
á
ncu
û
atư
ø
ng nguo
à

nvo
á
n rie
â
ng le
õ
đe
å
ra quye
á
t
dung

chi

phí

sd

von

cua

tưng

nguon

von

rieng


le

đe

ra

quyet

đònh chọn lựa DA, các qu
y
ết đònh có thể phạm sai lầm
Thí du
:
Xe
ù
t1DNsư
û
dung 2 nguo
à
nvo
á
nvo
á
nco
å
pha
à
nvơ
ù

i chi phí sd
Thí

du
ï
:

Xet

1

DN



du
ï
ng

2

nguon

von
,
von

co

phan


vơi

chi

phí

sd

vốn là 20%/năm, vốn vay với chi phí sử dụng vốn là 10%/năm.
* Vào đầu năm, DN huy động vốn vay, ở thời điểm này, DN đang
xem xe
ù
tDAAvơ
ù
iIRR
A
=
14%/na
ê
m

DA đươc chon
xem

xet

DA

A


vơi

IRR
A

14%/nam

DA

đươ
ï
c

cho
ï
n
* Vào giữa năm, DN huy động vốn cổ phần, ở thời điểm này, DN
đang xem xét DA B, IRR
B
=18%/năm Ỉ DA bò loại
Việc dưa va
ø
o chi phí sd vo
á
ncu
û
atư
ø
ng nguo

à
nvo
á
n rie
â
ng le
õ
đe
å
ra
Việc


ï
a

vao

chi

phí

sd

von

cua

tưng


nguon

von

rieng

le

đe

ra

quyết đònh chọn lựa DA phạm sai lầm
(Loại bỏ DA B có IRR cao để chọn DA có IRR thấp)
Cần có cách thức xác đònh chi phí sử dụng tổng vốn của DA
2. Chi phí sử dụng vốn trung bình có trọng số của
doanh nghiệp WACC ( Weighted Average Cost of
doanh

nghiệp

WACC

(

Weighted

Average

Cost


of

Capital)
@ Khái niệm về CPSD tổng vốn của DN: Chi phí sd tổng
vốn hđ thể hiện tổng chi phí phải trả cho quyền sd các
li áhđ
l
oạ
i
vo
á
n


@Xe
ù
t DN huy động 2 nguo
à
nvo
á
n:
@

Xet

DN

huy


động

2

nguon

von:

Vo
á
nvayla
ø
Dvơ
ù
i chi phí sd vo
á
nvayla
ø
d
Von

vay

la

D

vơi

chi


phí

sd

von

vay

la

d
Vốn cổ phần là E với chi phí sd vốn cp là e
Tổng vốn huy động là V = D + E
Theo khái niệm: Chi phí sd tổng vốn hđ = D*d + E*e

Chia 2 vế cho V :

eEdDe
V
E
d
V
D
V
*%*%**
độn
g
hu
y

vốntổn
g
dụn
g
s
ư
û phíChi
+=+=

V
V
V


độn
g
hu
y
vốntổn
g
dụn
g
sử
p
híChi
: Tỉ le
ä
chi
p
hí sd tổn

g
vốn hu
y
đo
ä
n
g
V
äp g
g

Theo cách tính
,
tỉ le
ä
chi
p
hí sd tổn
g
vốn hu
y
đo
ä
n
g
của DN đươ
ï
c xđ theo
,äp g g ï
pp trung bình có trọng số (tỉ trọng các nguồn vốn)

WACC =
V
độn
g
hu
y
vốntổn
g
dụn
g
s
ư
û phíChi

V

eEdD *%*% WACC +=


Khi DN huy động n nguồn vốn

nn
kWkWkW *% *%*%
2211
+
+
+= WACC

Thí dụ


DN
ABC huy động
:

DN

ABC

huy

động
:


Vốn va
y
n
g
ắn hạn với D
1
= 650 trđ, tỉ lệ c
p
sd vốn va
y
d
1
= 8%
yg
p
y

Vốn vay dài hạn với D
2
= 1150 trđ, tỉ lệ cpsd vốn vay d
2
= 14%
Vốn cổ phần với E = 2200 trđ, tỉ lệ cpsd vốn cp e = 20%

V = 650 + 1150 + 2200 = 4000 trđ


%25,16100*
4000
650
%
1
==D
;
%75,28100*
4000
1150
%
2
==D



%55100*
4000
2200
% ==E



WACC = 16,25%*8% + 28,75%*14% + 55%*20% =16,325 %
Nhận xét
Đe
å
xa
ù
c đònh đươc WACC ca
à
nxa
ù
c đònh đươc
Đe

xac

đònh

đươ
ï
c

WACC
,
can

xac

đònh


đươ
ï
c
@Tỉ û ø à á ( à ù đò h i ù
@

Tỉ
trọn
g
cu
û
a tư
ø
n
g
n
g
uo
à
n vo
á
n
(
ca
à
n xa
ù
c
đò

n
h

gi
a
ù

trò của mỗi nguồn vốn và tổng giá trò vốn huy
đä )
đ
o
ä
n
g)

@ Tỉ lệ chi phí sử dụn
g
vốn của mỗi n
g
uồn vốn
hu
y
độn
g

yg
III. Cơ cấu vốn của doanh nghiệp
1. Cơ cấu vốn theo quan điểm kế toán và theo quan điểm tài
hí h
c


n
h
Khi xét về giá trò, vấn đề này được nhận diện ở gốc độ kế toán và
gốc độ tài chính
@ Ở gốc độ kế toán: Ghi nhận thông tin xẫy tại từng thời điểm
Khi xét
g
iá tr
ò
của 1 vấn đề tai 1 thời điểm
,
kế toán tính tổn
g

g


ï
,
gg
trò xẫ
y
ra tron
g
quá khứ và hiện tại.
Khi xét giá trò mỗi loại vốn và tổng vốn huy động của DN tại 1
thời điểm, kế toán xác đ
ò
nh

ò
Giá trò vốn va
y
D = Do + D
1
+ D
2
+ …+ Dn
(Di: giá trò vốn vay huy động ở thời điểm thứ i)
Gia
ù
trò vo
á
nco
å
pha
à
nE=Eo+E
+E
++Em
Gia

trò

von

co

phan


E

=

Eo

+

E
1
+

E
2
+

+

Em
(Ei: Giá trò vốn cổ phần huy động ở thời điểm thứ i)
Tổng vốn huy động V = D + E
X ù đò h ỉ û ø à á ø h å hi ä á á û
X
a
ù
c
đò
n
h
t


trọn
g
cu
û
a tư
ø
n
g
n
g
uo
à
n vo
á
n va
ø
t
h
e
å

hi
e
ä
n cơ ca
á
u vo
á
n cu

û
a
DN, đây là cơ cấu vốn theo quan điểm kế toán
Thí dụ
Xe
ù
tDNABC dưava
ø
oba
ù
oca
ù
ota
ø
i chính va
ø
othơ
ø
iđie
å
mt
Xet

DN

ABC
,

ï
a


vao

bao

cao

tai

chính
,
vao

thơi

điem

t
,
thông tin về vốn huy động như sau
Tổng vốn hoạt động V = Tổng tài sản nợ
= 465.275.000 đ
,
tron
g
đó
,g
Vốn cp E = 265.206.750 đ
Vốn va
y

D = 200.068.250 đ
y
Cơ cấu vốn của DN theo quan điểm kế toán (hay theo sổ
sách kế toán SSKT )
%57100*
000
.
275
.
465
750.206.265
== cp vốn trọng Tỉ
000
.
275
.
465
%43100*
000.275.465
250.068.200
== vay vốn trọng Tỉ
@ Ở gốc độ tài chính: Nhận diện giá trò theo đánh giá của thò
trường ở thời điểm đang xét
Khi xét giá trò mỗi loại vốn và tổng vốn huy động của DN, nhà
tài chính dựa trên
g
iá thò trườn
g
của các
g

iấ
y
nợ và số lượn
g

á
gggy g
g
ia
áy
nợ đã phát hành
Giá tr
ò
vốn va
y
hđ D = Th
ò

g

g
iấ
y
nơ *
Q

g
iấ
y
nơ đã

p
hát hành
òy òggy
ï
Qg y
ï
p
Giá trò vốn cổ phần hđ E = Thò giá cổ phiếu * Q cp đã phát hành
Tổng vốn huy động V = D + E
ûã á å á
Dựa vào
g
iá trò cu
û
a mo
ã
i loại vo
á
n và to
å
n
g

g
iá trò vo
á
n hu
y
độn
g

,
xác đònh tỉ trọng của mỗi loại vốn, qua đó thể hiện cơ cấu vốn
của DN theo quan điểm tài chính (hay theo thò trường)
Th i ù ò hò h ä ù 2 á á û DN à û d
Th
eo g
i
a
ù
tr
ò
g

n
h
a
ä
n, co
ù

2
cơ ca
á
u vo
á
n cu
û
a
DN
, ca

à
n sư
û

d
ụng cơ
cấu nào để tính WACC của doanh nghiệp ?
Thí dụ
Sử dụng lại thông tin thí dụ trước, công ty phát hành trái phiếu và
cổ phiếu thường để huy động vốn
Q cp đã phát hành = 27.500 cp, thò giá = 10.000 đ/cp.
Q t
p
dài hạn đã
p
hát hành = 56.250 t
p
,thò
g
iá= 4000 đ/t
p
pp pgp
Giá trò vốn mỗi loại huy động
V á å h à E 27 500*10 000 275 t đ
V
o
á
n co
å
p

h
a
à
n
E
=
27
.
500*10
.
000
=
275

t
r
đ
Vốn vay D = 56.250*4000 = 225 trđ
T
o
ån
g

vo
án h
đ

V
= 2
75

+ 22
5
=
500

t
r
đ

o g vo đ V 75 5 500 t đ
%55100*
000.000.500
000.000.275
==cp vốn trọng Tỉ
%45100*
000.000.500
000.000.225
== vay vốn trọng Tỉ
2. Chi phí WACC và cơ cấu vốn theo quan điểm tài chính
@ WACC được xác đònh nhằm mục đích ra quyết đònh về việc
chọn lựa DA đầu tư cũng như đánh giá hiệu quả sd vốn
@ Các quyết đònh và việc đánh giá hiệu quả sd vốn được xét ở
thời điểm hiện tại
Cơ ca
á
uvo
á
n theo quan đie
å
mta

ø
i chính the
å
hiện
tho
â
ng tin hiện tai


cau

von

theo

quan

điem

tai

chính

the

hiện

thong

tin


hiện

ta
ï
i
Vậy: Cơ cấu vốn theo quan điểm tài chính phù hợp cho việc xác
đònh WACC theo muc tie
â
a
õ
đònh
đònh

WACC

theo

mu
ï
c

tieu

đa

đònh
@ Cơ cấu vốn theo quan điểm tài chính phù hợp cho việc huy động
th
âá

đ
å
t
ø
itơ h
ù
DA ơ
ù
i
th
em von
đ
e
t
a
i

t
r
ơ
ï c
h
o cac
DA
m
ơi

Khi huy động thêm vốn để tài trợ cho các DA mới, mục tiêu của
DN là mở rộng sx và không muốn làm thay đổi rủi ro trong hoạt
động đie

à
una
ø
ythe
å
hiện sau khi hđ the
â
mvo
á
ncơca
á
uvo
á
nDNva
ø
động
,
đieu

nay

the

hiện

sau

khi




them

von
,


cau

von

DN

va

chi phí sd vốn của DN phải không đổi
Thí dụ

û
dung lai tho
â
ng tin thí du ve
à
DN ABC gia
û
đònh
:


du

ï
ng

la
ï
i

thong

tin

thí

du
ï
ve

DN

ABC
,
gia

đònh
:

* DN cần huy động thêm 150 trđ để tài trợ cho DA mới .
*
Chi phí sư
û

dung vo
á
ncpthươ
ø
ng e
=
25%/na
ê
m

Chi

phí



du
ï
ng

von

cp

thương

e

25%/nam
.

Chi phí sử dụng vốn vay d = 12%/năm.
Vốn hu
y
đo
ä
n
g
mới
,
tổn
g

v
ốn hu
y
đo
ä
n
g
sau khi hu
y
đo
ä
n
g

g , gv g g
thêm, cơ cấu vốn và tỉ lệ chi phí sd vốn ứng với cơ cấu
vốn theo quan điểm kế toán và tài chính như sau
Tổng vốn cần huy động : 150.000.000 đ.

Cáá
C
ơ ca
á
u vo
á
n :
Theo sổ sách kế toán : 57% vốn cp và 43% vốn vay
Th thò t ươ
ø
55 %
áø
45%
á
Th
eo
thò

t
r
ươ
ng :
55

%
von cp va
45%
von vay
Huy động vốn ứng với cơ cấu vốn theo quan điểm kế toán
@ Vốn c

p
thườn
g
pg
* Vốn cp mới huy động :150.000.000 * 57% = 85.500.000 đ
* Vốn cp ban đầu : 275.000.000 đ (thò trường)
To
å
ng vo
á
n cp : 275 000 000 + 85 500 000 = 360 500 000 đ
Tong

von

cp

:

275
.
000
.
000

+

85
.
500

.
000

=

360
.
500
.
000

đ
@ Vốn vay
* Vốn vay cần huy động :150.000.000 * 43% = 64.500.000 đ
* á b đ à 225 000 000 đ ( hò ø )
*
Vo
á
n va
y

b
an
đ
a
à
u :
225
.
000

.
000

đ

(
t

trươ
ø
n
g)
Tổng vốn vay :225.000.000 + 64.500.000 =289.500.000đ
@ Tổn
g
vốn hu
y
đo
ä
n
g
: 500.000.000 +150.000.000= 650.000.000 đ.
gg
@ Cơ cấu vốn sau khi hu
y
độn
g
:
%46,55100*
000

000
650
000.500.360
== cp vốn trọng Tỉ
%54,44100*
000
.
000
.
650
000.500.289
==vay vốn trọng Tỉ
Chi phí sử dụng vốn :
* Trước khi hđ vốn : 57% * 25% + 43%*12% = 19,41%
* Sau khi hđ vo
á
n : 55 46% * 25% + 44 54% *12% 19 21%
000
.
000
.
650
000
.
000
.
650
*

Sau


khi



von

:

55
,
46%

*

25%

+

44
,
54%

*12%
=
19
,
21%
Cơ cấu và chi phí sd vốn của DN thay đổi sau khi huy động vốn
Huy động vốn ứng với cơ cấu vốn theo quan điểm tài chính

@ Vốn c
p
thườn
g
pg
* Vốn cp mới huy động :150.000.000 * 55% = 82.500.000 đ
* Vốn cp ban đầu : 275.000.000 đ (thò trường)
To
å
ng vo
á
n cp : 275 000 000 + 82 500 000 = 357 500 000 đ
Tong

von

cp

:

275
.
000
.
000

+

82
.

500
.
000

=

357
.
500
.
000

đ
@ Vốn vay
* Vốn vay cần huy động :150.000.000 * 45% = 67.500.000 đ
* á b đ à 225 000 000 đ ( hò ø )
*
Vo
á
n va
y

b
an
đ
a
à
u :
225
.

000
.
000

đ

(
t

trươ
ø
n
g)
Tổng vốn vay :225.000.000 + 67.500.000 = 292.500.000đ
@ Tổn
g
vốn hu
y
đo
ä
n
g
: 500.000.000 +150.000.000 = 650.000.000 đ
gg
@ Cơ cấu vốn sau khi hu
y
độn
g
:
%55100*

000
000
650
000.500.357
== cp vốn trọng Tỉ
%45100*
000
.
000
.
650
000.500.292
==vay vốn trọng Tỉ
Chi phí sử dụng vốn :
* Trước khi hđ vốn : 55% * 25% + 45% *12% = 19,15%
* Sau khi hđ vo
á
n : 55% * 25% + 45% *12% 19 15%
000
.
000
.
650
000
.
000
.
650
*


Sau

khi



von

:

55%

*

25%

+

45%

*12%
=
19
,
15%
Cơ cấu và chi phí sd vốn của DN không thay đổi sau khi huy động vốn
IV. Xác đònh chi phí sd của từng nguồn vốn huy động
1Và á
1
.

V
e
à
vo
á
n vay
1.1. Chi phí sd vốn vay trước và sau thuế
@ Xét về chi phí trực tiếp tạo ra sản phẩm và dòch vụ, thì
chi phí tra
û
la
õ
i kho
â
ng pha
û
ila
ø
1 khoa
û
n muc chi phí
chi

phí

tra

lai

khong


phai

la

1

khoan

mu
ï
c

chi

phí
@Đe
å
tao đie
à
ukiệncho
vo
á
nlua
â
nchuye
å
n
va
ø

khuye
á
n
@

Đe

ta
ï
o

đieu

kiện

cho

von

luan

chuyen
va

khuyen

khích các DN mở rộng qui mô hoạt động, qui đònh tài
chính cho phép khấu trừ lãi vay vào thu nhập chòu thuế
Ỉ Chi phí lãi vay sau thuế < chi phí lãi trước thuế


Tỉlälõi h á Tỉkälõi ù h á

Tỉ

l
e
ä

l
a
õi
vay sau t
h
ue
á
<
Tỉ

k
e
ä

l
a
õi
vay trươ
ù
c t
h
ue

á
Xét DN hoạt động sxkd, tổng vốn hoạt động là V, từ tổng vốn hoạt
đo
ä
n
g,
hàn
g
năm
,
thu nha
äp
k
y
ø vo
ï
n
g
từ tổn
g
vốn là EBIT
äg, g , äp y ïg g
EBIT(Earning Before Interest and Taxes): Thu nhập trước thuế và
trả lãi vay
EBIT Doanh thu
Chi phí
(NVL TL trưc tie
á
pKHCPdòchvu
EBIT

=
Doanh

thu
-
Chi

phí
(NVL
,
TL

trư
ï
c

tiep
,
KH
,
CP

dòch

vu
ï,
tiền thuê, CPBH, CPQL, CP khác)
D :Lượn
g
vốn va

y
; d :Tỉ lệ lãi trước thuế Ỉ Lãi va
y
R = D* d
t : Thuế suất thu nhập doanh nghiệp
a. Xét trường hợp không vay nợ ( D = 0Ỉ R = D*d = 0)
Thu nhập chòu thuế = EBIT
Thuế phải nộp = EBIT * t
Th h ä th á ø t û l
õ
iEBIT
EBIT * t
Th
u n
h
a
ä
p sau
th
ue
á
va
ø

t
ra
û

l
a

i
va
y
=
EBIT
-
EBIT

*

t

= EBIT *(1- t)
b. Trửụứng hụùp DN coự vay nụù D
TNCT = EBIT R = EBIT D*kd
Thue

noọp = TNCT
*
t=
(EBIT

R)
*
t
Thue

noọp

=


TNCT

t

=
(EBIT


R)

t
Sứli (
)
(
)*
TN
S
T va


l
aừ
i
va
y
=
(
EBIT


R
)
-
(
EBIT- R
)*
t
= (EBIT- R ) *(1- t )
= EBIT*(1 -t) -R*(1 -t)
Nhận xét
@ Về thuế no
äp
: DN khôn
g
va
y
:Thuế no
äp
= EBIT*t
äp
gy äp
DN có vay : Thuế nộp = EBIT *t – R*t
DN có vay nộp thuế ít hơn DN không vay
R*t = D*d*t : Tie
á
t kiệm thue
á

ø
la

õ
ivay
(
R: la
ù
cha
é
n thue
á
Tax shield
)
R*t

=

D*d*t

:

Tiet

kiệm

thue



lai

vay

(
R:

la

chan

thue

Tax

shield
)
@ Về TNST : DN không vay nợ = EBIT *(1-t)
ù*(1
)
*(1
)
DN co
ù
va
y
nợ = EBIT
*(1
-t
)


R
*(1

-t
)

TNST của DN có vay < TNST của DN không vay là do lãi vay
Lãi va
y
trả khi có thuế là R*
(
1-t
)
= D*d*
(
1-t
)
y(
)(
)
@ Chi phí lãi vay và tác động của thuế
CP la
õ
i vay sau thue
á
=CPla
õ
i vay trươ
ù
c thue
á*
(1
-

t) = D
*
d
*
(1
-
t)
CP

lai

vay

sau

thue

=

CP

lai

vay

trươc

thue

(1

-
t)

=

Dd(1
-
t)
Chia 2 vế cho D
Ỉ CP lãi vay sau thuế /D = D*d*(1-t) / D = d*(1-t)
á
Đặt : CP trả lãi va
y
sau thue
á
/D = dt
dt = d*(1-t)
1.2. Chi phí lãi vay và khoản vay ngắn hạn
@ Xét DN
,
tron
g
tổn
g
vốn hoa
ï
t đo
ä
n
g

V có sd
,gg ïäg
vốn vay ngắn hạn là D
1
, sau 1 năm, hoàn trả
vốn và lãi va
y
là FV
,
tỉ le
ä
lãi va
y
trước thuế là
y,äy
d
1
, thuế thu nhập DN là t
@ Giá trò vốn vay ngắn hạn = D
1
Tỉ trong vo
á
nvay
=
%D
1
Tỉ

tro
ï

ng

von

vay

%D
1

Tỉ lệ cp lãi vay trước thuế = (FV/D
1
) -1
Tỉ l ä l õi h á d
d
*(1
)
Tỉ

l
e
ä

l
a
õi
va
y
sau t
h
ue

á

d
1
t =
d
1
*(1
-t
)
Thí dụ 1

Xét DN Hữu Phát với tổng vốn hoạt động là V, trong đo
ù
,
vốn vay ngắn hạn ngân hàng là 250 trd, hoàn trả sau 1 năm
áá
là 272,5 trđ, thue
á
sua
á
t thu nhập DN t = 28%

Gi ù ò á D
250 đ

Gi
a
ù
tr

ò
vo
á
n vay
D
1
=
250
tr
đ

Tỉ trọng vốn vay:
100*
250
%
1
V
D =

V
Tỉ lệ lãi vay trước thuế
/%91
250
5,272
1
=−=d
năm
Tỉ lệ lãi vay sau thuế d
1
t = 9%*(1-28%) = 6,48%


Bài tập 1
Xét DN Toàn Thắng , tổng vốn hoạt động trong
løV đù á é h â
năm
l
a
ø

V
, tron
g

đ
o
ù
, vo
á
n va
y
n
g
a
é
n
h
ạn n
g
a
â

n
hàng là 350 trd, hoàn trả sau 1 năm là 385 trđ,
thue
á
sua
á
t thu nhập DN t 28%
thue

suat

thu

nhập

DN

t
=
28%
Hõ ù đòh iù ò á h đä ỉ û
H
a
õy
xa
ù
c
đò
n
h


gi
a
ù
tr
ò
vo
á
n
h
u
y

đ
o
ä
n
g
, t

trọn
g
cu
û
a
vốn vay ngân hàng, tỉ lệ chi phí sử dụng vốn
trươ
ù
cva
ø

sau thue
á
trươc

va

sau

thue

(
ĐD
350 đ d
10%/ ê d
72%/ ê )
(
Đ
s:
D
1
=
350
tr
đ
;
d
1
=
10%/
na

ê
m ;
d
1
t =
7
,
2%/
na
ê
m
)
1.3. Trái phiếu dài hạn không trả lãi hàng kỳ
DN hoạt động với tổng vốn là V, trong đó có vốn vay dài hạn
V
o
á
na
đươc h động tho
â
ng q a iệc pha
ù
th
a
ø
nh tp ơ
ù
itho
â
ng tin


V
on
v
a
y
đươ
ï
c

h
uy
động

thong

q
u
a
v
iệc

phat

h
anh

tp
v
ơi


thong

tin

1.3.1. Trái phiếu đã phát hành

Pm : Thò giá tp ; FV : Mệnh giá tp ; h : Thời hạn còn lại của tp
D
2
: Tổng giá trò thò trường của vốn vay ; d
2
: Tỉ lệ lãi vay trước thuế

Q
: Lươn
g
t
p
đã
p
hát hành
Q
ï
gp
p
D
2
= Pm * Q ;
100*%

2
2
V
D
D =
;
1
2
−=
h
Pm
FV
d
; d
2
t = d
2
*(1-t)
132
T
ù
ihiá ơ
ù
i
h
ù
th
ø
h
1

.
3
.
2
.
T
ra
i
p
hi
e
á
u m
ơi
p
h
a
t

h
an
h

Pm : Thò giá tp ; FV : Mệnh giá tp ; n : Thời hạn của tp
D
2n
: Tổng giá trò thò trường của vốn vay ; d
2n
: Tỉ lệ lãi vay trước thuế
q : Lượng tp mới phát hành ; F : Chi phí phát hành

D
P
(1
F)
*
100
*
%
2
D
D
n
1
FV
d

D
2n
=
P
m
(1
-
F)

*
q ;
100
*
%

2
2
V
D
n
n
=
;
1
)1(
2


=
n
n
FPm
FV
d
d
2n
t = d
2n
*(1-t)
Khoản hoàn thuế với lãi vay trung bình /năm PA*t

á
Theo
q
ui đònh tài chính, khoản lãi va

y
được kha
á
u trừ vào TNCT


ù
i tra
ù
iphie
á
uda
ø
ihankho
â
ng tra
û
la
õ
iha
ø
ng ky
ø
khoa
û
nla
õ
ivaykho
â
ng


Vơi

trai

phieu

dai

ha
ï
n

khong

tra

lai

hang

ky
,
khoan

lai

vay

khong


xuất hiện hàng kỳ hoạt động của DN, nhưng DN phải để dành/năm
để đủ tiền thanh toán lãi và vốn gốc ở thời điểm đáo hạn

Khoản trả lãi từ thời điểm vay đến ngày đáo hạn = FV – Pm(1-F)

Khoản trả lãi bình quân hàng năm :
n
FPmFV
PA
)1(


=


Khoản tiết kiệm thuế hàng năm = PA*t /trái phiếu

Tổng giá trò tiết kiện thuế /năm = PA*t*q

×