Giạo trçnh mảng âiãûn.
Trang 144 Khoa Âiãûn-Trỉåìng Âải hc K thût  nàơng
CHỈÅNG 7
TÄÊ ỈU HOẠ CHÃÚ ÂÄÜ LM VIÃÛC CA
MẢNG ÂIÃÛN.
$7-1 KHẠI NIÃÛM.
Mảng âiãûn phi âỉåüc thiãút kãú v váûn hnh mäüt cạch kinh tãú nháút tỉïc l
cọ chi phê tênh toạn Z bẹ nháút. Mún âảt âỉåüc âiãưu âọ thç mäüt úu täú quan
trng l phi tçm mi cạch âãø gim täøn tháút cäng sút v täøn tháøt âiãûn
nàng.Trong HTÂ täøn tháút cäng sút cọ thãø âảt tåïi 15
%
hồûc låïn hån v
tỉång ỉïng s cọ mäüt lỉåüng täøn tháút âiãûn nàng låïn.Vç váûy váún âãư gim täøn
tháút cäng sút v âiãûn nàng cọ mäüt nghéa ráút låïn vç:
-Gim âỉåüc täøn tháút cäng sút thç gim âỉåüc väún âáưu tỉ âãø xáy dỉûng
ngưn âiãûn (nh mạy âiãûn)vç khäng phi tàng cäng sút ca NMÂ âãø phạt
lỉåüng cäng sút täøn tháút âọ.
-Gim âỉåüc täøn tháút âiãûn nàng thç gim âỉåüc lỉåüng nhiãn liãûu tiãu
hao,gim âỉåüc gêa thnh sn xút âiãûn nàng.
Cạc biãûn phạp ch úu âãø gim täøn tháút cäng sút v âiãûn nàng thỉåìng
âỉåüc ạp dủng tromg mảng âiãûn l:
1/Náng cao hãû säú cäng sút
(
cos
ϕ
)
ca phủ ti.
2/Phán phäúi cäng sút phn khạng trong HTÂ mäüt cạch håüp l nháút
(b kinh tãú ).
3/Náng cao âiãûn ạp ca mảng âiãûn.
4/Váûn hnh kinh tãú cạc trảm biãún ạp.
5/Täúi ỉu hoạ chãú âäü mảng âiãûn khäng âäưng nháút.
6/Lỉả chn så âäư näúi dáy håüp l.
7/Cạc biãûn phạp qun l,täø chỉïc.
Sau âáy ta s láưn lỉåüt xẹt mäüt säú biãûn phạp chênh .
$7-2 NÁNG CAO HÃÛ SÄÚ CÄNG SÚT CA PHỦ TI.
Ta nháûn tháúy:
∆
P
=
(
S/U
)
2
.R
=
(
P/U. cos
ϕ
)
2
.R
Vç váûy mún gim täøn tháút cäng sút ta phi náng cao hãû säú cäng sút
ca phủ ti .Trong HTÂ cạc phủ ti l cạc âäüng cå khäng âäưng bäü
(
KÂB
)
chiãúm mäüt t lãû låïn .Hãû säú cäng sút ca âäüng cå KÂB phủ thüc vo cäng
sút, täúc âäü v vo hãû säú phủ ti ca âäüng cå.
Giạo trçnh mảng âiãûn.
Khoa Âiãûn-Trỉåìng Âải hc K thût  nàơng Trang 145
Cäng sút phn khạng m cạc âäüng cå KÂB tiãu thủ cọ thãø xạc âënh
theo biãøu thỉïc:
Q
t
=
Q
kt
+
(
Q
âm
-Q
kt
)
.
(
K
pt
)
2
Trong âọ K
pt
= P/P
âm
l hãû säú phủ ti ca âäüng cå.
Vç ngay khi khäng ti Q
kt
â chiãúm tåïi (60-70)%Q
âm
nãn khi K
pt
gim
thç Q
t
cng gim xúng v ngỉåüc lải. Vç váûy âãø gim ta phi tçm mi biãûn
phạp âãø náng cao hãû säú cosϕ. Cạc biãûn phạp chênh âãø náng cao cosϕ ca
phủ ti l:
a/Thay cạc âäüng cå cäng sút låïn bàòng cạc âäüng cå cọ cäng sút bẹ
hån ph håüp våïi cäng sút thỉûc tãú ca mạy cäng tạc vç nhỉ váûy tàng âỉåüc
hãû säú phủ ti ca âäüng cå. Thỉûc nghiãûm v tênh toạn tháúy ràòng khi K
pt
<0,45
thç viãûc thay âäüng cå hon ton cọ låüi, khi K
pt
>0,7 thç khäng nãn thay cn
khi K
pt
=
0,45-0,7 thç cáưn so sạnh måïi quút âënh âỉåüc.
b/Âäøi cạch âáúu dáy qún âäüng cå tỉì
∆
sang Y.
Ta biãút cäng sút phn khạng khäng ti Q
kt
ca âäüng cå phủ thüc vo
bçnh phỉång âiãûn ạp vç váûy mún gim Q
kt
ta cọ thãø gim âiãûn ạp âàût vo
âäüng cå bàòng biãûn phạp âäøi cạch âáúu dáy ca âäüng cå tỉì
∆
sang Y. Khi âäøi
nhỉ váûy thç âiãûn ạp âàût vo mäùi cün dáy ca âäüng cå s gim âi
3
láưn vç
váûy cáưn kiãøm tra lải âãø khi chuøn âäøi âäüng cå khäng bë quạ ti.Thỉûc tãú
cho tháúy khi K
pt
<0,4 thç viãûc chuøn âäøi nhỉ váûy l cọ låüi.
c/Ngoi cạc biãûn phạp nãu trãn, âãø náng cao cos
ϕ
ngỉåìi ta cn cọ thãø
sỉí dủng cạc biãûn phạp khạc nỉ nhỉ náng cao cháút lỉåüng sỉỵa chỉỵa âäüng
cå,thay cạc âäüng cå âiãûn khäng âäưng bäü bàòng cạc âäüng cå âiãûn âäưng bäü
$7-3 B KINH TÃÚ CÄNG SÚT PHN KHẠNG TRONG MẢNG ÂIÃÛN.
Âãø gim täøn tháút cäng sút v âiãûn nàng trong HTÂ ngỉåìi ta cọ thãø :
-Phán phäúi cäng sút tạc dủng v phn khạng trong HTÂ mäüt cạch
håüp l nháút.
-Gim cäng sút phn khạng truưn ti trãn âỉåìng dáy bàòng biãûn phạp
âàût cạc thiãút bë b(b kinh tãú).
Trong pháưn ny ta xẹt k biãûn phạp thỉï hai l biãûn phạp b kinh tãú.
Giaùo trỗnh maỷng õióỷn.
Trang 146 Khoa ióỷn-Trổồỡng aỷi hoỹc Kyợ thuỏỷt aỡ nụng
7.3.1 Khaùi nióỷm
.
Nhỏỷn thỏỳy rũng phỏửn lồùn phuỷ taới cuớa maỷng õióỷn laỡ caùc õọỹng cồ KB
vaỡ caùc MBA coù thỏỳp
(
tióu thuỷ nhióửu Q
)
nón trón caùc õổồỡng dỏy cuớa maỷng
õióỷn phaới chuyón chồớ mọỹt lổồỹng cọng suỏỳt phaớn khaùng Q lồùn laỡm tng caùc
tọứn thỏỳt cọng suỏỳt vaỡ tọứn thỏỳt õióỷn nng
(
vỗ
P
=
2
2
2
P
Q
U
+
.R
)
.
Nhổ vỏỷy muọỳn giaớm
P,
A ta phaới giaớm lổồỹng Q chuyón chồớ trón
õổồỡng dỏy bũng caùch õỷt caùc thióỳt bở phaùt cọng suỏỳt phaớn khaùng Q
(
goỹi laỡ
thióỳt bở buỡ) ngay taỷi phuỷ taới (hỗnh 7.1)
Giaớ thióỳt trổồùc khi chổa õỷt thióỳt bở buỡ, lổồỹng cọng suỏỳt phaớn khaùng
truyóửn taới trón õổồỡng dỏy laỡ Q thỗ tọứn thỏỳt cọng suỏỳt laỡ:
P
1
=
2
2
2
P
Q
U
+
.R
Sau khi õỷt thióỳt bở buỡ vồùi dung lổồỹng laỡ Q
b
thỗ tọứn thỏỳt giaớm xuọỳng
chố coỡn laỡ :
P
2
=
(
)
2
2
2
P
Q
Q
U
b
+
.R <
P
1
do õoù giaớm õổồỹc tọứn thỏỳt cọng suỏỳt vaỡ
tọứn thỏỳt õióỷn nng.
Thọng thổồỡng trong HT cos
phaới õổồỹc nỏng lón trở sọỳ 0,9-0,95
(
tng cos
>0,95 cuợng khọng nón vỗ luùc õoù
P chuớ yóỳu xaùc õởnh laỡ do P
chổù khọng phaới Q vỗ vỏỷy nỏng cao lón nổợa chố tọỳn Qb maỡ ờt giaớm õổồỹc
P,
A
)
.Khi giaớm õổồỹc Q chuyón chồớ trong maỷng õióỷn thỗ cos
cuớa maỷng
õióỷn
(
õổồỡng dỏy
)
õổồỹc nỏng cao. Hióỷu quaớ cuớa vióỷc nỏng cao cos
cuớa
maỷng õióỷn laỡ :
-Giaớm õổồỹc
P,
A
(
nhổ õaợ phỏn tờch
)
.
-Coù thóứ giaớm õổồỹc cọng suỏỳt cuớa caùc MBA
(
vỗ giaớm lổồỹng cọng suỏỳt
phaớn khaùng truyóửn qua MBA
)
.
Hỗnh 7-1
P+jQ
Q
b
P +j (Q-Q
b
)
R + jX
Giaùo trỗnh maỷng õióỷn.
Khoa ióỷn-Trổồỡng aỷi hoỹc Kyợ thuỏỷt aỡ nụng Trang 147
Trong HT hai loaỷi thióỳt bở buỡ õổồỹc sổớ duỷng phọứ bióỳn nhỏỳt laỡ tuỷ õióỷn
tộnh
(
TT
)
vaỡ maùy buỡ õọửng bọỹ
(
MBB
)
tuy nhión TT õổồỹc sổớ duỷng
nhióửu hồn vỗ nhổợng nguyón nhỏn sau :
-Tọứớn thỏỳt cọng suỏỳt taùc duỷng trong MBB lồùn hồn nhióửu so vồùi
TT: MBB tọứn thỏỳt cọng suỏỳt taùc duỷng trong mọỹt õồn vở buỡ laỡ (1,3-5)%
coỡn ồớ TT chố khoaớng 0,5%.
-Sổớ duỷng, vỏỷn haỡnh TT dóự daỡng, linh hoaỷt hồn nhióửu so vồùi MBB
vỗ ồớ TT khọng coù bọỹ phỏỷn quay nhổ ồớ MBB.Khi bở hổ hoớng tổỡng bọỹ
phỏỷn, TT vỏựn coù thóứ laỡm vióỷc õổồỹc trong luùc õoù nóỳu MBB bở hổ hoớng
thỗ seợ mỏỳt hóỳt dung lổồỹng buỡ .Ngoaỡi ra TT coù thóứ laỡm vióỷc trong maỷng
õióỷn vồùi cỏỳp õióỷn aùp bỏỳt kyỡ coỡn MBB chố laỡm vióỷc vồùi mọỹt sọỳ cỏỳp õióỷn aùp
nhỏỳt õởnh. Cuợng cỏửn chuù yù rũng giaù 1KVAR cuớa TT ờt phuỷ thuọỹc vaỡo cọng
suỏỳt õỷt vaỡ coù thóứ coi laỡ khọng õọứi coỡn giaù 1KVAR cuớa MBB laỷi phuỷ
thuọỹc nhióửu vaỡo dung lổồỹng cuớa noù
(
cọng suỏỳt caỡng lồùn giaù caỡng reớ
)
.
7.3.2 Xaùc õởnh dung lổồỹng buỡ tọỳi ổu (
((
(dung lổồỹng buỡ kinh tóỳ)
))
).
Khi õỷt thióỳt bở buỡ õóứ giaớm Q ta seợ giaớm õổồỹc
P do õoù giaớm õổồỹc phờ
tọứn do tọứn thỏỳt õióỷn nng nhổng mỷt khaùc khi õỷt thióỳt bở buỡ ta cuợng phaới
tọỳn mọỹt khoaớn tióửn õóứ mua, lừp õỷt, vỏỷn haỡnh thióỳt bở buỡ õoù .Vióỷc õỷt thióỳt
bở buỡ seợ coù lồỹi nóỳu nhổ sọỳ tióửn tióỳt kióỷm õổồỹc do giaớm tọứn thỏỳt õióỷn nng
khi õỷt thióỳt bở buỡ lồùn hồn sọỳ tióửn chi phờ õóứ õỷt thióỳt bở buỡ hay noùi caùch
khaùc dung lổồỹng thióỳt bở buỡ
(
TT
)
lừp õỷt hồỹp lyù nhỏỳt vóử mỷt kinh tóỳ laỡ
dung lổồỹng baớo õaớm chi phờ tờnh toaùn hũng nm Z be ù nhỏỳt.
Goỹi Z laỡ chi phờ tờnh toaùn toaỡn bọỹ trong mọỹt nm khi õỷt bọỹ tuỷ õióỷn
tộnh coù dung lổồỹng laỡ Q
b
taỷi maỷng õióỷn coù mọỹt phuỷ taới S
=
P+jQ. Giaớ thióỳt
rũng cọng suỏỳt TT khọng thay õọứi trong suọỳt nm. Phờ tọứn Z bao gọửm 3
phỏửn :
1/Phờ tọứn do õỷt tuỷ õióỷn :
Z
1
=(
a
vh
+a
tc
)
K
b
=
(
a
vh
+a
tc
)
.
b
K
*
.Q
b
.
Trong õoù :
a
vh
laỡ hóỷ sọỳ vỏỷn haỡnh cuớa TT, thổồỡng lỏỳy a
vh
= 0,1.
a
tc
laỡ hóỷ sọỳ tióu chuỏứn thu họửi vọỳn õỏửu tổ
(
VT
)
, a
tc
=
1/T
tc
, T
tc
thổồỡng
lỏỳy 8 nm nón a
tc
=
0,125.
b
K
*
laỡ giaù tióửn õỏửu tổ cho mọỹt õồn vở dung lổồỹng tuỷ õióỷn
(
õ/KVAR
)
.
2/Phờ tọứn vóử tọứn thỏỳt õióỷn nng do baớn thỏn TT tióu thuỷ .
Z
2
=C
0
. A
b
= C
0
. P
*
b
.T = C
0
. P
*
b
.Q
b
.T
Giạo trçnh mảng âiãûn.
Trang 148 Khoa Âiãûn-Trỉåìng Âải hc K thût  nàơng
Trong âọ : C
0
l giạ tiãưn 1kWh täøn tháút âiãûn nàng.
∆
P
*
b
l täøn tháút cäng sút tạc dủng trong mäüt âån vë dung
lỉåüng b, våïi TÂT láúy
∆
P
*
b
=
0,005.
T l thåìi gian TÂT lm viãûc.Nãúu âàût TÂT tải trảm biãún ạp khu vỉûc thç
T= 8760 giåì/nàm,cn nãúu âàût tải cạc xê nghiãûp thç T= 2500-7000 giåì/nàm
(2500 tỉång ỉïng våïi chãú âäü lm viãûc mäüt ca,7000 giåì ỉïng våïi xê nghiãûp
lm viãûc 3 ca).
3/Phê täøn vãư täøn tháút âiãûn nàng trong mảng âiãûn sau khi cọ âàût TÂT:
Z
3
=
C
0
.
∆
A
=
C
0
∆
P
τ
=
C
0
.
(
)
2
2
Q
Q
U
b
−
τ
.R
(
ÅÍ âáy ta khäng xẹt tåïi thnh pháưn täøn tháút âiãûn nàng do cäng sút tạc
dủng gáy nãn vç thnh pháưn âọ gáưn nhỉ khäng âäøi âäúi våïi cạc phỉång ạn
b khạc nhau).
Trong âọ :
- Q l phủ ti phn khạng cỉûc âải.
-R l âiãûn tråí cu mảch ti âiãûn
(
tỉì ngưn cung cáúp âãún vë trê âàût
TÂT
)
-
τ
l thåìi gian täøn tháút cäng sút låïn nháút.
Váûy phê täøn tênh toạn täøng ca mảng âiãûn sau khi âàût TÂT l :
Z
=
Z
1
+Z
2
+Z
3
=(
a
vh
+a
tc
)
b
K
*
Q
b
+C
0
.
∆
b
P
*
.Q
b
.T+
(
)
0
2
2
C
Q
Q
U
R
b
−
τ
(
7.1
)
Âãø xạc âënh âỉåüc cäng sút TÂT ỉïng våïi phê täøn tênh toạn bẹ nháút ta
láúy âảo hm ca Z täøng theo Q
b
v cho bàòng khäng.
∂Ζ
∂
b
Q
= (a
vh
+a
tc
)
b
K
*
+ C
0
.∆
b
P
*
T-
(
)
2
0
2
C
Q
Q
U
b
−
.R.
τ
.
Tỉì âọ :
Q
b
=
Q-
(
)
[
]
2
0
0
2
U a a K C
T
P
C
R
vh tc b b
+ +
* *
∆
τ
Trong cäng thỉïc ny nãúu Q tênh bàòng MVAR,
∆
b
P
*
bàòng
âäưng/MVAR, C
0
bàòng âäưng/MWh, U bàòng KV thç Q
b
s bàòng MVAR.
Chụ : Viãûc tênh b kinh tãú phi tiãún hnh cho tỉìng nhạnh âäüc láûp.
Nãúu nhạnh cọ nhiãưu phủ ti thç phỉång phạp tênh toạn cng tỉång tỉû. Trong
trỉåìng håüp ny phê täøn tênh toạn Z täøng s l hm säú ca cäng sút cạc tủ
âiãûn Q
b1
, Q
b2
Q
bn
âàût åí cạc häü tiãu thủ khạc nhau (hçnh 7.2) .Âãø xạc âënh
âỉåüc dung lỉåüng b kinh tãú åí tỉìng häü tiãu thủ ta phi láúy âảo hm ca Z
täøng theo cạc Q
bi
(
i
=
1- n
)
v cho mäùi âảo hm bàòng khäng. Säú phỉång
Giaùo trỗnh maỷng õióỷn.
Khoa ióỷn-Trổồỡng aỷi hoỹc Kyợ thuỏỷt aỡ nụng Trang 149
trỗnh cỏửn coù bũng sọỳ cọng suỏỳt chổa bióỳt cuớa bọỹ tuỷ õióỷn. Vồùi hóỷ phổồng
trỗnh õoù ta tỗm õổồỹc caùc dung lổồỹng cỏửn buỡ Q
bi
. Nóỳu Q
bk
taỷi họỹ k naỡo õoù giaới
ra õổồỹc laỡ ỏm chổùng toớ vióỷc õỷt tuỷ õióỷn taỷi họỹ k õoù laỡ khọng hồỹp lyù vóử mỷt
kinh tóỳ, vỗ vỏỷy ta thay Q
bk
õoù bũng khọng ồớ caùc phổồng trỗnh
bi
Q
=
0 vaỡ
giaới laỷi hóỷ phổồng trỗnh mọỹt lỏửn nổợa.
Vồùi caùc maỷng õióỷn kờn, õóứ xaùc õởnh dung lổồỹng buỡ kinh tóỳ trổồùc hóỳt
cỏửn xaùc õởnh sổỷ phỏn bọỳ cọng suỏỳt phaớn khaùng trong maỷng õióỷn kờn õoù (sau
khi õaợ coù õỷt caùc thióỳt bở buỡ taỷi caùc phuỷ taới), coù thóứ tờnh gỏửn õuùng theo õióỷn
trồớ R. Sau õoù lỏỷp haỡm chi phờ tờnh toaùn Z vaỡ tióỳn haỡnh tổồng tổỷ nhổ caùc
trổồỡng hồỹp trón.
Vờ duỷ 7.1 :
Maỷng õióỷn 110 KV cung cỏỳp õióỷn cho 2 phuỷ taới bũng õổồỡng dỏy lión
thọng vaỡ 2 traỷm bióỳn aùp 110/11 KV ,caùc sọỳ lióỷu vóử phuỷ taới vaỡ vóử maỷng õióỷn
cho trón hỗnh veợ dổồùi. Xaùc õởnh dung lổồỹng buỡ kinh tóỳ taỷi thanh caùi 10 KV
traỷm 1 vaỡ 2 bióỳt thồỡi gian tọứn thỏỳt cọng suỏỳt lồùn nhỏỳt cuớa caùc phuỷ taới õóửu
bũng 4500 giồỡ.
Giaới
:
Tổỡ caùc sọỳ lióỷu cuớa õổồỡng dỏy vaỡ maùy bióỳn aùp ta tờnh õổồỹc tọứng trồớ cuớa
caùc phỏửn tổớ cuớa maỷng õióỷn vaỡ trón sồ õọử thay thóỳ b chố ghi nhổợng sọỳ lióỷu
cỏửn thióỳt phuỷc vuỷ cho baỡi toaùn buỡ.Giaớ sổớ tuỷ õióỷn vỏỷn haỡnh suọỳt nm T=8760
giồỡ vaỡ
b
K
*
=
70õ/KVAR; a
tc
=
a
vh
=
0,1 ;
b
P
*
=
0,005 ; C
0
=
0,1õ/KWh. Haỡm
chi phờ tờnh toaùn cuớa maỷng õióỷn sau khi õỷt thióỳt bở buỡ vồùi dung lổồỹng Q
b1
,
Q
b2
laỡ:
Z
(
Q
b1
,Q
b2
)
=
Z
1
+Z
2
+Z
3
=(
a
vh
+a
tc
)
.
b
K
*
.
(
Q
b1
+Q
b2
)
+C
0
.
b
P
*
.
(
Q
b1
+Q
b2
)
.T+
(
)
(
)
(
)
(
)
[
]
0
2
2
2 2
2
1
2
1
2 2 1 1 1 2 1 2
C
U
Q Q
R R
Q Q
R
Q Q Q Q
R
b b b b
B B
+ + + + . .
1
n
2
A
Hỗnh 7-2
P
n
+j(Q
n
-Q
bn
)
P
2
+j(Q
2
-Q
b2
)
P
1
+j(Q
1
-Q
b1
)
Giaùo trỗnh maỷng õióỷn.
Trang 150 Khoa ióỷn-Trổồỡng aỷi hoỹc Kyợ thuỏỷt aỡ nụng
Z=(0,1+0,1).70.(Q
b1
+Q
b2
)+0,1.0,005.8760(Q
b1
+Q
b2
)+
(
)
(
)
(
)
0
1
4500
10
110
10
10
25 6 20
10
3 6 30
10
4 05
2
2 2 2
3
3
2
3
1
3
1 2
,
.
.
. . , . . , . . , + +
b b b b
Q Q Q Q
Lỏửn lổồỹt lỏỳy õaỷo haỡm Z vaỡ cho bũng khọng ta coù :
b
Q
1
=
14+4,38+2,7.10
-5
(
)
(
)
[
]
7 2 20
10
81 30
10
3
1
3
1 2
, . , .
b b b
Q Q Q
=
0
b
Q
2
=
14+4,38+2,7.10
-5
(
)
(
)
[
]
51 210
10
81 30
10
3
2
3
1 2
, . , .
b b b
Q Q Q
=
0
Ruùt goỹn laỷi ta õổồỹc hai phổồng trỗnh sau :
15,2Q
b1
+8Q
b2
=
-1,36.10
5
8Q
b1
+51,2Q
b2
=2,32.10
5
Giaới hóỷ phổồng trỗnh trón ta nhỏỷn õổồỹc : Q
b1
=-12500 KVAR ; Q
b2
=
2250 KVAR
2
1
15MVA
S
1
= 20+j20 MVA
A
S
2
= 10+j10 MVA
15MVA
AC-120 AC-70
30 km
40 km
2
A
R
1
=4,05
1
20 - Q
b1
(MVAr)
R
2
=18,4
R
BA2
=7,2
R
BA1
=3,6
10 - Q
b2
(MVAr)
a) Sồ õọử nguyón lyù
b) Sồ õọử thay thóỳ tờnh toaùn
Giạo trçnh mảng âiãûn.
Khoa Âiãûn-Trỉåìng Âải hc K thût  nàơng Trang 151
Vç Q
b1
< 0 nãn tải häü phủ ti 1 khäng cáưn âàût thiãút bë b, ta loải b
phỉång trçnh thỉï nháút
(
∂Ζ
∂
b
Q
1
=
0
)
v chè giỉỵ lải phỉång trçnh thỉï 2 ca hãû
phỉång trçnh trãn trong âọ â cho Q
b1
=
0 :
51,2 Q
b2
=
2,32.10
5
.
Tỉì âọ ta tçm âỉåüc dung lỉåüng b kinh tãú tải thanh cại 10 KV ca häü
thỉï 2 l : Q
b2
=
4500 KVA
Hãû säú cäng sút trỉåïc v sau khi b bàòng :
cos
2
ϕ
=
10
10 10
2 2
+
=
0,71
2
/
cosϕ
=
10
10
55
2
2
+
,
= 0,875
7.3.3 B cäng sút phn khạng trong mảng phán phäúi
.
Trong cạc mảng phán phäúi thỉåìng â biãút âỉåüc cäng sút täøng cáưn b
cho ton mảng Q
b
(
do tênh toạn tỉì mảng cung cáúp
)
.Vç váûy trong cạc mảng
âiãûn phán phäúi bi toạn âỉåüc âàût ra l cáưn phi phán phäúi täøng âọ giỉỵa cạc
phủ ti sao cho täúi ỉu nháút tỉïc l cọ chi phê tênh toạn Z bẹ nháút.Vç åí âáy
täøng Q
b
â biãút nãn trong viãûc láûp hm Z âãø tçm sỉû phán bäú täúi ỉu ta chè
quan tám âãún chi phê do täøn tháút âiãûn nàng sau khi âàût thiãút bë b Z
3
thäi.Màût khạc Z
3
= C. ∆A = C .∆P.τ nãn cọ thãø nọi cỉûc tiãøu ca Z
3
chênh l
cỉûc tiãøu ca ∆P.
Nhỉ váûy hm mủc tiãu cọ dảng :
minZ
=
minZ
3
=
min
∆
P
=
min
∆
P
(
Q
b1
,Q
b2
, ,Q
bn
)
(
7.2
)
Trong âọ Q
bi
l cäng sút b âàût tải cạc phủ ti i,
(
i
=
1-n
)
.
Cạc rng büc l :
bi
n
Q
1
∑
=
b
Q
∑
(
7.3
)
Q
bi
≥ 0 (7.4)
U
imin
≤ U
i
≤ U
imax
(7.5)
Q
bi
≤ Q
imax
(7.6)
Âiãưu kiãûn (7.3) cọ nghéa l cäng sút ca cạc thiãút bë b phi bàòng
cäng sút täøng â cho. Hản chãú
(
7.4
)
chè ra ràòng cäng sút ca cạc thiãút bë
b khäng ám, cn rng büc
(
7.5
)
dng âãø kiãøm tra âiãûn ạp cạc nụt. Âiãưu
kiãûn
(
7.6
)
âỉåüc âỉa vo, nãúu nhỉ khäng cho phẹp quạ b cäng sút phn
khạng åí nụt â cho.
Giaùo trỗnh maỷng õióỷn.
Trang 152 Khoa ióỷn-Trổồỡng aỷi hoỹc Kyợ thuỏỷt aỡ nụng
óứ giaới baỡi toaùn trón cỏửn sổớ duỷng caùc phổồng phaùp qui hoaỷch phi
tuyóỳn,nhổng õọỳi vồùi caùc maỷng hỗnh tia õồn giaớn coù thóứ giaới baỡi toaùn naỡy
theo phổồng phaùp sau :
Giaớ thióỳt cỏửn phỏn phọỳi cọng suỏỳt tọứng caùc thióỳt bở buỡ cho caùc nuùt cuớa
maỷng phỏn phọỳi nhổ ồớ hỗnh veợ 7.3 a.
Nóỳu maỷng chố coù 2 õổồỡng dỏy hỗnh tia thỗ tọứn thỏỳt cọng suỏỳt taùc duỷng
do phuỷ taới phaớn khaùng gỏy ra laỡ :
P
=
( ) ( )
[
]
2
2
221
2
11
2
1
R.QQR.QQ
U
bb
õm
+
(
7.7
)
õỏy : Q
1
, Q
2
laỡ phuỷ taới phaớn khaùng cuớa họỹ tióu thuỷ 1 vaỡ 2 ; Q
b1
,Q
b2
laỡ
cọng suỏỳt cỏửn tỗm cuớa caùc thióỳt bở buỡ ồớ nuùt 1 vaỡ 2 ; R
1
, R
2
laỡ õióỷn trồớ cuớa
caùc õổồỡng dỏy 1 vaỡ 2.
Tổỡ õióửu kióỷn :
Q
b1
+Q
b2
=
b
Q
(7.8)
ta coù : Q
b2
=
b
Q
-Q
b1
Cho nón :
P
=
( ) ( )
[
]
2
2
121
2
11
2
1
R.QQQR.QQ
U
bbb
õm
++
Cọng suỏỳt buỡ tọỳi ổu tỗm õổồỹc tổỡ phổồng trỗnh :
Hỗnh 7-3a
1
Q
1
-Q
b1
R
1
2
Q
2
-Q
b2
R
2
i
Q
i
-Q
bi
R
i
n
Q
n
-Q
b1n
R
n
Hỗnh 7-3c
D
3
Q
7
Q
2
Q
3
Q
1
D
1
Q
5
Q
6
Q
4
D
2
Hỗnh 7-3b
1
Q
1
R
1
2
Q
2
R
2
n
Q
n
R
n
R
n-1
n-1
Q
n-1
i
Q
i
R
i
Giaùo trỗnh maỷng õióỷn.
Khoa ióỷn-Trổồỡng aỷi hoỹc Kyợ thuỏỷt aỡ nụng Trang 153
P
Q
b1
=
(
)
(
)
[
]
2
2
2
1 1
1
2 1
õm
U
Q Q
R
Q Q Q
R
b b b
+ +
Do õoù :
(
)
[
]
1 1
1
Q Q
R
b
=
(
)
[
]
2 2
2
Q Q
R
b
Sau khi bióỳn õọứi nhỏỷn õổồỹc :
1 1
2 2
1
Q
Q
Q Q
b
b
+
=
2
1
1
R
R
+
hay qui õọửng rọửi nhỏn 2 vóỳ vồùi 1/R
2
ta coù :
(
)
1 2 1 2
2
2 2
Q
Q
Q
Q
Q Q
R
b b
b
+
=
1 2
1 2
R
R
R R
+
ỷt Q
1
+Q
2
=
Q
(
7.9
)
vaỡ bióỳt rũng: Q
b1
+Q
b2
=
b
Q
do õoù :
=
(
)
Q
Q
Q Q
R
b
b
2
2 2
=
1
1
1 2
R R
+ =
1
tõ
R
Vỗ vỏỷy: (Q
1
-Q
b1
)R
1
=(Q
2
-Q
b2
)R
2
=(Q-
b
Q
)R
tõ
(7.10)
Vồùi maỷng õióỷn gọửm n nhaùnh õổồỡng dỏy hỗnh tia
(
hỗnh 7.3a
)
ta coù quan
hóỷ sau :
(
Q
1
-Q
b1
)
R
1
=(
Q
2
-Q
b2
)
R
2
=
=(
Q
n
-Q
bn
)
R
n
=(
Q-
b
Q
)
R
tõ
(
7.11
)
trong õoù :
1
tõ
R
=
1
1
1 2
R R
+ + +
1
n
R
(7.12)
Cọng suỏỳt buỡ tọỳi ổu taỷi caùc nuùt cuớa maỷng õióỷn õổồỹc xaùc õởnh theo :
Q
b1
=
(
)
1
1
Q
Q
Q
R
R
b
tõ
Q
b2
=
(
)
2
2
Q
Q
Q
R
R
b
tõ
(7.13)
Q
bn
=
( )
n
tõ
bn
R
R
.QQQ
Nóỳu cọng suỏỳt buỡ ồớ mọỹt nuùt i naỡo õoù coù giaù trở ỏm
(
Q
bi
<0
)
coù nghộa laỡ
khọng cỏửn õỷt thióỳt bở buỡ taỷi nuùt i õoù, cho nón cỏửn tờnh laỷi õióỷn trồớ tổồng
õổồng khi khọng coù nhaùnh i vaỡ xaùc õởnh laỷi cọng suỏỳt caùc thióỳt bở buỡ.
Phổồng phaùp khaớo saùt ồớ trón cuợng coù thóứ aùp duỷng õóứ giaới baỡi toaùn phỏn
phọỳi hồỹp lyù caùc thióỳt bở buỡ trong maỷng chờnh coù caùc nhaùnh
(
hỗnh 7.3 b
)
.
Trong trổồỡng hồỹp naỡy õióỷn trồớ tổồng õổồng õọỳi vồùi mọựi nuùt cuớa maỷng õổồỹc
xaùc õởnh nhổ sau :
R
tõ
=
R
n
Giaùo trỗnh maỷng õióỷn.
Trang 154 Khoa ióỷn-Trổồỡng aỷi hoỹc Kyợ thuỏỷt aỡ nụng
(
)
1
1tõ n
R
=
(
)
1
1
1 1n n n n
R R R
+
+
1
tõi
R
=
(
)
(
)
1
1
1 1i i i tõ i
R R R
+
+
+ +
(
7.14
)
1
1tõ
R
=
1
1
1 12 2
R R R
tõ
+
+
Tổỡ phổồng trỗnh
(
7.11
)
õọỳi vồùi nuùt 1 coù thóứ vióỳt :
(
Q
1
-Q
b1
)
R
1
=
=(
Q-
b
Q
)
R
tõ1
trong õoù : Q
=
1
n
i
Q
ọỳi vồùi nuùt 2:
(
Q
2
-Q
b2
)
R
2
=
(
)
(
)
[
]
Q
Q Q Q
R
b b
tõ
1 1
=
(
)
1 1
2
/ /
Q Q
R
b
tõ
(
7.16
)
ọỳi vồùi nuùt i:
(
Q
i
-Q
bi
)
R
i
=
(
)
(
)
i b i
tõi
Q Q
R
1 1
/ /
(
7.17
)
ồớ õỏy Qi laỡ phuỷ taới nọỳi vaỡo cuọỳi õổồỡng dỏy coù õióỷn trồớ vaỡ õi ra tổỡ nuùt i
(
)
i
Q
1
/
laỡ phuỷ taới nọỳi sau nuùt
(
i-1
)
cuớa maỷng õióỷn chờnh.
(
)
b i
Q
1
/
laỡ cọng suỏỳt thióỳt bở buỡ õóứ phỏn phọỳi sau nuùt
(
i-1
)
.
R
tõi
laỡ õióỷn trồớ tổồng õổồng ồớ nuùt i.
Tổỡ õoù cọng suỏỳt tọỳi ổu cuớa caùc thióỳt bở buỡ õổồỹc xaùc õởnh theo cọng
thổùc :
Q
b1
=
(
)
1
1
1
Q
Q
Q
R
R
b
tõ
Q
b2
=
(
)
2 1 1
2
2
Q Q Q
R
R
b
tõ
/ /
(
7.18
)
.
Q
bi
=
(
)
(
)
(
)
i i b i
tõi
i
Q Q Q
R
R
1 1
/ /
Trổồỡng hồỹp rióng khi: R
1
=R
2
= =R
n
= 0
Nghộa laỡ caùc phuỷ taới nọỳi trổỷc tióỳp vaỡo õổồỡng dỏy chờnh thỗ sổỷ phỏn bọỳ
kinh tóỳ caùc thióỳt bở buỡ õổồỹc xaùc õởnh nhổ sau : trổồùc hóỳt cỏửn buỡ hoaỡn toaỡn
cọng suỏỳt Q
n
ồớ nuùt xa nhỏỳt, sau õoù nóỳu
b
Q
> Q
bn
tióỳn haỡnh buỡ cọng suỏỳt
nuùt thổù n-1 vaỡ vỏn vỏn.
Phổồng phaùp trón cuợng coù thóứ duỡng õóứ giaới gỏửn õuùng baỡi toaùn phỏn
phọỳi thióỳt bở buỡ trong maỷng õióỷn họựn hồỹp
(
hỗnh 7.3c
)
. óứ xaùc õởnh õióỷn trồớ
tổồng õổồng cuớa õổồỡng dỏy chờnh D1 coù caùc nhaùnh cỏửn aùp duỷng cọng thổùc
(
7.14
)
coỡn vồùi õổồỡng dỏy chờnh D2 khọng coù nhaùnh coù thóứ xaùc õởnh õióỷn trồớ
Giạo trçnh mảng âiãûn.
Khoa Âiãûn-Trỉåìng Âải hc K thût  nàơng Trang 155
tỉång âỉång tỉì quan hãû tỉång âỉång vãư täøn tháút cäng sút theo cäng thỉïc
sau :
R
tâ2
=
(
)
(
)
(
)
3
2
23
2
12
2
01
2
3 2 3 2 1
3 2 1
Q
R
Q Q
R
Q Q Q
R
Q Q Q
+ + + + +
+ +
Âiãûn tråí tỉång âỉång âäúi våïi cạc âỉåìng dáy chênh cọ säú phủ ti låïn
hån 3 âỉåüc xạc âënh tỉång tỉû.
Sau khi â tênh âỉåüc âiãûn tråí tỉång âỉång ca cạc âỉåìng dáy chênh,
bi toạn chuøn sang phán phäúi cạc thiãút bë b giỉỵa cạc âỉåìng dáy hçnh tia
nhỉ â biãút.
$7-4 VÁÛN HNH KINH TÃÚ CẠC TRẢM BIÃÚN ẠP.
Trong mäüt trảm biãún ạp cọ thãø cọ nhiãưu mạy biãún ạp lm viãûc song
song våïi nhau (do u cáưu vãư âäü tin cáûy cung cáúp âiãûn hay do u cáưu vãư
âäü låïn ca phủ ti
)
,màût khạc ta lải biãút phủ ti ca cạc trảm biãún ạp lải ln
ln thay âäøi,vç váûy mäüt váún âãư âỉåüc âàût ra l phi váûn hnh
(
âọng càõt
)
cạc
MBA trong trảm nhỉ thãú no cho kinh tãú nháút,tỉïc l âãø cọ täøn tháút cäng
sút bẹ nháút.
Xẹt cạc trỉåìng håüp sau :
7.4.1 Trảm cọ cạc MBA hon ton giäúng nhau lm viãûc song song.
Gi sỉí khi cäng sút ca ton trảm l S, cäng sút âënh mỉïc ca mäùi
MBA l S
âm
v täøn tháút ngàõn mảch v khäng ti tỉång ỉïng l
∆
P
N
,
∆
P
0
.
Nãúu cäng sút ca trảm l S m cho váûn hnh n mạy biãún ạp song
song thç täøn tháút cäng sút trong ton trảm l;
∆P
n
=n∆P
0
+n∆P
cu
=n∆P
0
+n.∆P
N
2
S
n
S
âm
= n∆P
0
+
2
1
n
P
S
S
N
âm
∆
Nãúu váùn l ti ca ton trảm l S m ta cho váûn hnh
(
n-1
)
MBA thç
täøn tháút cäng sút trong ton trảm l:
∆
P
n-1
=
(
n-1
)∆
P
0
+
2
1
1n
P
S
S
N
âm
−
∆
Nãúu nhỉ täøn tháút cäng sút
∆
P ca trảm lục váûn hnh
(
n-1
)
mạy biãún
ạp nh hån täøn tháút cäng sút khi váûn hnh n mạy biãún ạp thç ta nãn cho
váûn hnh
(
n-1
)
mạy biãún ạp
(
tỉïc l càõt mäüt MBA
)
. Hay nọi cạch khạc âiãưu
kiãûn âãø càõt âi mäüt mạy biãún ạp l:
Giaùo trỗnh maỷng õióỷn.
Trang 156 Khoa ióỷn-Trổồỡng aỷi hoỹc Kyợ thuỏỷt aỡ nụng
P
n-1
<
P
n
.
Tổùc laỡ :
(
n-1
)
P
0
+
2
1
1n
P
S
S
N
õm
< n
P
0
+
2
1
n
P
S
S
N
õm
Tổỡ õoù:
S < S
gh
=
(
)
n n
P
P
N
1
0
.S
õm
Vỏỷy :
Khi cọng suỏỳt cuớa traỷm S> S
gh
nón cho n maùy bióỳn aùp laỡm vióỷc song
song.
Khi cọng suỏỳt cuớa traỷm S
=
S
gh
coù thóứ cho n hay n-1 maùy laỡm vióỷc.
Khi cọng suỏỳt cuớa traỷm S < S
gh
nón cho n-1 maùy laỡm vióỷc.
Chuù yù laỡ ta cuợng coù thóứ sổớ duỷng caùc õổồỡng cong tọứn thỏỳt
P
=
f
(
S
)
õóứ
xỏy dổỷng caùc õọử thở cho traỷm bióỳn aùp coù nhióửu MBA laỡm vióỷc song song ,tổỡ
õoù cuợng xaùc õởnh chóỳ õọỹ vỏỷn haỡnh tọỳi ổu cho caùc traỷm bióỳn aùp
(
õóứ coù
P
min
)
.
Vờ duỷ trón hỗnh 7.4 taỷi õióứm A ta coù cọng suỏỳt giồùi haỷn S
gh1
õóứ chuyóứn
tổỡ 1 sang 2 MBA laỡm vióỷc hay ngổồỹc laỷi.Khi :
S< S
gh1
cỏửn cho 1 maùy laỡm vióỷc.
S> S
gh1
cỏửn cho 2 maùy laỡm vióỷc song song.
Tổồng tổỷ taỷi õióứm B ta coù cọng suỏỳt giồùi haỷn S
ghn
õóứ chuyóứn tổỡ vỏỷn
haỡnh n sang n-1 maùy vaỡ ngổồỹc laỷi.
n
B
P
n-1
A
2
1
S
ghn
S
0
S
gh1
Hỗnh 7-4
Giaùo trỗnh maỷng õióỷn.
Khoa ióỷn-Trổồỡng aỷi hoỹc Kyợ thuỏỷt aỡ nụng Trang 157
7.4.2 Khi traỷm coù caùc MBA coù caùc cọng suỏỳt khaùc nhau laỡm vióỷc
song song
.
Nóỳu traỷm coù caùc MBA khaùc nhau vỏỷn haỡnh song song
(
õióửu kióỷn?
)
thỗ
cuợng lyù luỏỷn tổồng tổỷ nhổ trổồỡng hồỹp traỷm coù caùc MBA hoaỡn toaỡn giọỳng
nhau laỡm vióỷc song song ta cuợng coù :
-Khi traỷm coù n maùy laỡm vióỷc song song :
P
n
= P
01
+ P
02
+ + P
0n
+
+P
N1
2
1
1
S
S
õm
+P
N2
2
2
2
S
S
õm
+ +P
Nn
2
n
õmn
S
S
Trong õoù S
i
(
i
=
1-n
)
laỡ phuỷ taới cuớa maùy bióỳn aùp thổù i.
S
õmi
laỡ cọng suỏỳt õởnh mổùc cuớa MBA thổù i.
Bióỳt rũng khi caùc MBA khaùc nhau laỡm vióỷc song song maỡ coù õióỷn aùp
ngừn maỷch bũng nhau thỗ caùc phuỷ taới S
i
cuớa mọựi maùy nhỏỷn õổồỹc seợ tyớ lóỷ
thuỏỷn vồùi cọng suỏỳt õởnh mổùc cuớa noù nghộa laỡ :
S
i
=
S
õmi
õmi
n
S
S
1
.
trong õoù S laỡ phuỷ taới cuớa toaỡn traỷm (S=
=
n
i
i
S
1
).Vỗ vỏỷy ta coù tọứn thỏỳt
cọng suỏỳt trong toaỡn traỷm khi coù n maùy bióỳn aùp laỡm vióỷc song song laỡ :
P
n
=
0
1
i
n
P
+
N
P
S
S
õmi
n
1
2
1
+
N
P
S
S
õmi
n
2
2
1
+
Nn
P
S
S
õmi
n
2
1
Hay ngừn goỹn hồn :
P
n
=
0
1
i
n
P
+
2
1
1
S
S
P
õmi
n
Ni
n
-Khi cừt 1 maùy bióỳn aùp traỷm coỡn laỷi n-1 MBA laỡm vióỷc song song thỗ
tọứn thỏỳt trong traỷm laỡ :
P
n-1
=
0
1
1
i
n
P
+
2
1
1
1
1
S
S
P
õmi
n
Ni
n
Vióỷc cừt 1 maùy seợ coù lồỹi khi :
P
(
n-1
)
<
P
n
.Tổỡ õoù ta xaùc õởnh õổồỹc
cọng suỏỳt cuớa traỷm õóứ chuyóứn tổỡ n sang
(
n-1
)
maùy laỡ :
Giạo trçnh mảng âiãûn.
Trang 158 Khoa Âiãûn-Trỉåìng Âải hc K thût  nàơng
S < S
gh
=
0
2 2
1
1
2
1
2
1 1
1
1 1
1
n
N
n
N
n
P S S
P S P S
âm
n
âm
n
âm
n
âm
n
∆
∆ ∆
∑
−
∑
∑
−
∑
∑
−
∑
−
$7.5 NÁNG CAO ÂIÃÛN ẠP CA MẢNG ÂIÃÛN.
Tỉì cäng thỉïc : ∆P=
2
2
2
P
Q
U
+
.R
ta tháúy cọ thãø gim täøn tháút cäng sút
∆
P bàòng cạch :
-Náng cao âiãûn ạp âënh mỉïc ca mảng âiãûn
(
khi thiãút kãú
)
,tỉïc l
chuøn tỉì mäüt cáúp âiãûn ạp tháúp lãn mäüt cáúp âënh mỉïc khạc caohån,åí âáy
cáưn lỉu ràòng khi tàng âiãûn ạp âënh mỉïc lãn thç gim âỉåüc cạc täøn tháút
∆
P ,
∆
A nhỉng cọ thãø phi tàng chi phê ráút låïn nãn cáưn phi tênh toạn ,cán nhàõc
k cng v viãûc ny âỉåüc thỉûc hiãûn ch úu trong giai âoản thiãút kãú.
-Náng cao âiãûn ạp váûn hnh ca mảng âiãûn. Trong phỉång phạp ny ta
duy trç mäüt âiãûn ạp váûn hnh ca mảng âiãûn åí mäüt mỉïc tỉång âäúi cao cọ
thãø (so våïi giạ trë âënh mỉïc).Vãư ngun tàõc âiãûn ạp váûn hnh cng cao cng
täút ,tuy nhiãn mỉïc âiãûn ạp âỉåüc náng lãn âọ khäng âỉåüc vỉåüt quạ trë säú
âiãûn ạp váûn hnh cho phẹp låïn nháút âäúi våïi mäùi cáúp âiãûn ạp
(
thỉåìng
≤
1,15U
âm
våïi cạc cáúp âiãûn ạp
≤
220 KV v
≤
1,05 U
âm
våïi cạc cáúp âiãûn ạp >
220 KV
)
vç nãúu vỉåüt quạ cạc trë säú cho phẹp âọ thç cạc thiãút bë cọ thãø bë hỉ
hng hồûc tøi th cu chụng s bë gim xúng âạng kãø.
Mún náng cao âiãûn ạp váûn hnh ca mảng âiãûn ta cọ thãø sỉí dủng cạc
biãûn phạp nhỉ :
-Thay âäøi âáưu phán ạp ca cạc mạy biãún ạp.
-Náng cao âiãûn ạp ca cạc mạy phạt âiãûn.
Biãûn phạp thỉï nháút thỉåìng âỉåüc sỉí dủng nhiãưu nãn ta xẹt mäüt vê dủ củ
thãø vãư viãûc ạp dủng phỉång phạp ny.
Gi thiãút cọ mäüt mảng âiãûn nhỉ hçnh v 7.5a sau .Cáưn thay âäøi mäüt säú
âáưu phán ạp ca cạc MBA tàng v gim nhàòm mủc âêch :
-Náng mỉïc âiãûn ạp åí âỉåìng dáy 110 KV lãn 2,5 %.
-Náng mỉïc âiãûn ạp åí âỉåìng dáy 35 KV lãn 10 %.
-Náng mỉïc âiãûn ạp åí âỉåìng dáy 10 KV lãn 5
%
.
nhỉng phi giỉí âiãûn ạp åí thanh cại hả ạp ca hai trảm B3 v B4 khäng
âäøi.
Giaùo trỗnh maỷng õióỷn.
Khoa ióỷn-Trổồỡng aỷi hoỹc Kyợ thuỏỷt aỡ nụng Trang 159
Trón hỗnh 7.5a õaợ chố roợ caùc õỏửu phỏn aùp cuớa tỏỳt caớ caùc MBA tng vaỡ
giaớm ồớ caùc cỏỳp õióỷn aùp 110 KV,35 KV vaỡ 10 KV.
Muọỳn õaỷt õổồỹc yóu cỏửu nỏng cao õióỷn aùp vỏỷn haỡnh trón ta lỏửn lổồỹt thay
õọứi caùc õỏửu phỏn aùp nhổ sau
(
hỗnh 7.5b
)
:
-Taỷi maùy bióỳn aùp B1 ta chuyóứn tổỡ õỏửu phỏn aùp 124 KV sang õỏửu phỏn
aùp 127 KV,nhổ vỏỷy õióỷn aùp phờa õổồỡng dỏy 110 KV õổồỹc nỏng lón 2,5 %.
-Taỷi bón cao aùp B2 ta chuyóứn õỏửu phỏn aùp tổỡ 115,6 KV xuọỳng õỏửu
112,8 KV vióỷc naỡy seợ laỡm cho õióỷn aùp phờa õổồỡng dỏy 35 vaỡ 10 KV õổồỹc
nỏng lón 2,5% .Nhổ vỏỷy vióỷc chuyóứn õỏửu phỏn aùp cuớa caớ 2 MBA B1 vaỡ B2
õaợ nỏng õióỷn aùp phờa õổồỡng dỏy 35 vaỡ 10 KV tọứng cọỹng lón 5
%
. Nhổ thóỳ
muọỳn cho õióỷn aùp ồớ õổồỡng dỏy 35 KV nỏng cao lón 10
%
thỗ ta chố vióỷc
chuyóứn õỏửu phỏn aùp 38,5 KV
(
ồớ cuọỹn trung aùp cuớa MBA B2
)
sang õỏửu 40,6
KV
(
tng thóm 5
%
nổaợ
)
. Muọỳn baớo õaớm õióỷn aùp trón thanh caùi haỷ aùp cuớa
maùy bióỳn aùp B3 khọng õọứi thỗ taỷi B3 ta chuyóứn tổỡ õỏửu phỏn aùp 33,3 KV
sang õỏửu 36,7 KV.Tổồng tổỷ õóứ baớo õaớm õióỷn aùp trón thanh caùi haỷ aùp cuớa
khọng õọứi thỗ taỷi B4 ta chuyóứn tổỡ õỏửu 10 KV sang õỏửu 10,5 KV.
Tổỡ vờ duỷ trón ta cuợng thỏỳy õổồỹc rũng: Tng mổùc õióỷn aùp ồớ mọỹt õổồỡng
dỏy khọng nhổợng coù aớnh hổồớng tồùi tọứn thỏỳt cọng suỏỳt cuớa chờnh õổồỡng dỏy
õoù maỡ coỡn aớnh hổồớng tồùi caớ tọứn thỏỳt cọng suỏỳt cuớa caùc õổồỡng dỏy khaùc.Vờ
duỷ tng mổùc õióỷn aùp cuớa õổồỡng dỏy 35 KV seợ giaớm bồùt õổồỹc tọứn thỏỳt cọng
suỏỳt cuớa chờnh õổồỡng dỏy õoù ,õọửng thồỡi cọng suỏỳt chuyón chồớ qua õổồỡng
dỏy 110 KV do õoù cuợng giaớm bồùt õi vaỡ nhổ vỏỷy chờnh tọứn thỏỳt cọng suỏỳt
cuớa õổồỡng dỏy 110 KV cuợng seợ õổồỹc giaớm bồùt.
10,5KV
0,4/0,23
B
3
B
4
9,5
10
10,5
33,3
35
36,7
10
35 kV
KV
36,6
38,5
40,6
B
2
104,5
107,3
110
112,8
115,5
110
KV
~
115
118
121
124
127
B
1
10,5KV
Hỗnh 7-5a
10,5KV
0,4/0,23
B
3
B
4
10,5
36,7
Hỗnh 7-5b
10
35
40,6
B
2
112,8
110 KV
~
127
B
1
10,5KV
Giạo trçnh mảng âiãûn.
Trang 160 Khoa Âiãûn-Trỉåìng Âải hc K thût  nàơng
Tọm lải viãûc lỉả chn âáưu phán ạp ca cạc mạy biãún ạp cọ thãø kãút håüp
vỉìa âãø âiãưu chènh âiãûn ạp vỉìa âãø náng cao âiãûn ạp váûn hnh ca mảng
nhàòm gim cạc täøn tháút.
$7.6 TÄÚI ỈU HOẠ CHÃÚ ÂÄÜ MẢNG ÂIÃÛN KHÄNG ÂÄƯNG NHÁÚT.
Mảng âiãûn âäưng nháút, nhỉ ta â biãút l mảng âiãûn cọ t säú X/R trãn
cạc âoản khäng âäøi, khại niãûm mảng âiãûn âäưng nháút thỉåìng gàõn liãưn våïi
cạc mảng âiãûn kên .Trong cạc mảng âiãûn âäưng nháút thç sỉû phán bäú cäng
sút tỉû nhiãn trng våïi sỉû phán bäú cäng sút kinh tãú .
7.6.1 Sỉû phán bäú kinh tãú cäng sút trong mảng âiãûn kên.
Gi sỉí cọ mäüt mảng âiãûn kên nhỉ åí hçnh v 7.6, ta xạc âënh âỉåüc sỉû
phán bäú cäng sút tỉû nhiãn trãn cạc âoản nhỉ sau :
S
1
=
321
332
^^^
^
c
^^
b
ZZZ
ZSZZS
++
+
+
S
3
=
321
121
^^^
^
b
^^
c
ZZZ
ZSZZS
++
+
+
Âọ l sỉû phán bäú cäng sút tỉû nhiãn v våïi nhỉỵng mảng âiãûn kên
khäng âäưng nháút thç sỉû phán bäú tỉû nhiãn âọ khạc våïi sỉû phán bäú kinh tãú.ÅÍ
âáy ta hiãøu sỉû phán bäú kinh tãú cäng sút l sỉû phán bäú cäng sút m trong
âọ täøn tháút cäng sút tạc dủng trong mảng âiãûn l nh nháút.
Trỉåïc hãút ta chỉïng minh l mảng âiãûn âäưng nháút cọ täøn tháút cäng sút
tạc dủng bẹ nháút.
Våïi mảng âiãûn kên trãn hçnh 7.6 ta cọ täøn tháút cäng sút tạc dủng trong
ton mảng l :
∆P =
2
1
2
2
2
3
1 2 3
S
U
R
S
U
R
S
U
R
+
+
M P
2
=
P
1
-P
b
, Q
2
=
Q
1
-Q
b
, P
3
=
P
b
+P
c
-P
1
, Q
3
=
Q
b
+Q
c
-Q
1
nãn:
∆
P
=
(
)
(
)
(
)
(
)
1
2
1
2
2
1
2
2
2
2
2
2
2
3
1
1
1
1
P
Q
U
R
P P
Q Q
U
R
P P P
Q Q Q
U
R
b
b
b c
b c
+
+
− + −
+
+ − + + −
Hçnh 7.6
A
b
S
1
S
3
3
1
2
S
2
c
S
c
S
b
Giaùo trỗnh maỷng õióỷn.
Khoa ióỷn-Trổồỡng aỷi hoỹc Kyợ thuỏỷt aỡ nụng Trang 161
óứ tỗm sổỷ phỏn bọỳ cọng suỏỳt trong maỷng sao cho tọứn thỏỳt cọng suỏỳt taùc
duỷng laỡ nhoớ nhỏỳt
(
min
)
ta lỏỳy õaỷo haỡm bỏỷc nhỏỳt cuớa
P theo P
1
vaỡ Q
1
vaỡ cho
bũng khọng :
P
P
1
=
(
)
(
)
2
2
2
1
2
1
1
2
2
1
2
3
P
U
R
P P
U
R
P P P
U
R
b b c
+
+
P
Q
1
=
(
)
(
)
2
2
2
1
2
1
1
2
2
1
2
3
Q
U
R
Q
Q
U
R
Q
Q
Q
U
R
b b c
+
+
Giaới ra ta coù :
P
1kt
=
(
)
b c
P R R P R
R R R
2 3 3
1 2 3
+ +
+ +
Q
1kt
=
(
)
b c
Q
R R
Q
R
R R R
2 3 3
1 2 3
+ +
+ +
Vỏỷy :
S
1kt
=
P
1kt
+ jQ
1kt
où laỡ õióửu kióỷn phỏn bọỳ kinh tóỳ cuớa cọng suỏỳt trong maỷng õióỷn kờn
trón .Roợ raỡng nóỳu õổồỡng dỏy cuớa maỷng õióỷn laỡ thuỏửn õióỷn trồớ hoỷc laỡ maỷng
õióỷn õọửng nhỏỳt
(
coù tyớ sọỳ X/R khọng õọứi
)
thỗ sổỷ phỏn bọỳ cọng suỏỳt tổỷ nhión
mồùi truỡng vồùi sổỷ phỏn bọỳ cọng suỏỳt kinh tóỳ.
Trong caùc maỷng õióỷn khọng õọửng nhỏỳt,õóứ chuyóứn sổỷ phỏn bọỳ cọng
suỏỳt tổỷ nhión sang phỏn bọỳ kinh tóỳ
(
coù
P min
)
thỗ trong maỷch voỡng kờn cỏửn
phaới coù thóm mọỹt sổùc õióỷn õọỹng phuỷ.Sổùc õióỷn õọỹng phuỷ õoù seợ taỷo ra mọỹt
cọng suỏỳt cỏn bũng S
cb
coù trở sọỳ bũng hióỷu sọỳ cuớa cọng suỏỳt khi phỏn bọỳ
kinh tóỳ vaỡ khi phỏn bọỳ tổỷ nhión :
S
cb
=
S
1kt
-S
1
7.6.2 Caùc bióỷn phaùp tọỳi ổu hoaù chóỳ õọỹ maỷng õióỷn khọng õọửng
nhỏỳt.
óứ tọỳi ổu hoaù chóỳ õọỹ maỷng õióỷn khọng õọửng nhỏỳt tổùc laỡ chuyóứn sổỷ
phỏn bọỳ cọng suỏỳt tổỷ nhión
(
theo tọứng trồớ
)
thaỡnh phỏn bọỳ kinh tóỳ cọng suỏỳt
(
theo õióỷn trồớ
)
coù thóứ aùp duỷng mọỹt sọỳ bióỷn phaùp chờnh nhổ sau:
7.6.2.1 Choỹn thọng sọỳ maùy bióỳn aùp õióửu chốnh doỹc-ngang.
Nóỳu tọứng trồớ cuớa maỷch voỡng kờn laỡ Z
=
R+jX thỗ õóứ taỷo ra nguọửn cọng
suỏỳt cỏn bũng S
cb
= S
1kt
-S
1
thỗ cỏửn coù mọỹt sổùc õióỷn õọỹng laỡ :
E
cb
=
cb
õm
S
Z
U
=
(
)
(
)
cb
cb
õm
P
j
Q
R
jX
U
+
=
(
)
cb
cb
cb
cb
õm
P
R
X
Q
j
X
P
R
Q
U
+ +
=
cb cb
E
j
E
/
/
/
Giạo trçnh mảng âiãûn.
Trang 162 Khoa Âiãûn-Trỉåìng Âải hc K thût  nàơng
cb
E
/
l thnh pháưn cng pha våïi âiãûn ạp ca mảng âiãûn nãn âỉåüc gi l
sỉïc âiãûn âäüng dc v âỉåüc tênh nhỉ sau :
cb
E
/
=
cb
cb
âm
P
R
X
Q
U
+
cb
E
/
/
l thnh pháưn lãûch pha våïi âiãûn ạp ca mảng âiãûn mäüt gọc +90 âäü
hay -90 âäü nãn âỉåüc gi l sỉïc âiãûn âäüng ngang v âỉåüc tinh nhỉ sau :
cb
E
/
/
=
(
)
X
P
R
Q
U
cb
cb
âm
−
Theo cạc giạ trë ca
cb
E
/
v
cb
E
/
/
ta cng cọ thãø tçm âỉåüc trë säú ngưn
cäng sút cán bàòng :
P
cb
=
(
)
cb cb
âm
E
R
E
X
U
R
X
/ //
+
+
2 2
Q
cb
=
(
)
cb cb
âm
E
X
E
R
U
R
X
/ //
−
+
2 2
Våïi cạc mảng âiãûn cọ âiãûn ạp 110 KV cọ X>> R nãn mäüt cạch gáưn
âụng ta cọ thãø viãút :
P
cb
=
cb
âm
E U
X
/
/
Q
cb
=
cb
âm
E U
X
/
Tỉì âọ ta tháúy ràòng våïi cạc mảng âiãûn khu vỉûc âọ thç thnh pháưn sỉïc
âiãûn âäüng dc ch úu âãø phán bäú lải cäng sút phn khạng ti trãn âỉåìng
dáy v thnh pháưn sỉïc âiãûn âäüng ngang ch úu phán bäú lải cäng sút tạc
dủng ti trãn âỉåìng dáy.
Sỉïc âiãûn âäüng dc phủ cọ thãø cọ âỉåüc nhåì sỉû khäng cán bàòng hãû säú
biãún âäøi ca cạc MBA âáúu trong mảch vng kên
(
hçnh 7.7
)
v âỉåüc xạc
âënh theo cäng thỉïc :
cb
E
/
=
âm i
n
U K
1
1
−
∏
ÅÍ âáy K
i
l hãû säú biãún ạp ca nhạnh thỉï i trong mảch vng;
n l säú nhạnh trong mảch vng.
Âãø tảo ra sỉïc âiãûn âäüng ngang phủ thç cáưn phi âàût mạy biãún ạp bäø tråü
cọ âiãưu chènh ngang. Ngun l näúi dáy v âäư thë vẹc tå ca MBA bäø tråü
âiãưu chènh ngang nhỉ åí hçnh 6.10 .ÅÍ pha 1 âàût thãm sỉïc âiãûn âäüng phủ lãûch
pha 90
0
våïi âiãûn ạp U
1
ca cün dáy ca MBA chênh. Thay âäøi vë trê ca bäü
pháûn âäøi näúi N ta cọ thãø âàût vo cạc sỉïc âiãûn âäüng phủ ngang vỉåüt trỉåïc
Giạo trçnh mảng âiãûn.
Khoa Âiãûn-Trỉåìng Âải hc K thût  nàơng Trang 163
hay cháûm sau.Vë trê âàût MBA bäø tråü thỉåìng chn tải âoản âỉåìng dáy no
cọ cäng sút ti bẹ nháút âãø bo âm tênh kinh tãú.
7.6.2.2. Chn thäng säú thiãút bë b dc cho mảng khäng âäưng nháút.
B dc l mäüt trong cạc biãûn phạp täúi ỉu hoạ mảng âiãûn khäng âäưng
nháút vç nọ gim sỉû khäng âäưng nháút ca mảng âiãûn vç váûy âỉa sỉû phán bäú
cäng sút tỉû nhiãn vãư gáưn våïi sỉû phán bäú kinh tãú.
Âãø gim sỉû khäng âäưng nháút trong mảng âiãûn ta cọ thãø b dc âiãûn
dung trong cạc nhạnh cọ âiãûn cm låïn hồûc b dc âiãûn cm âäúi våïi cạc
nhạnh cọ âiãûn cm nh.b dc âiãûn dung âỉåüc ỉïng dủng räüng ri trong thỉûc
tãú.
Nãúu nhỉ mảng âiãûn kên cọ hai nhạnh
(
hçnh 7.8
)
thç cạc thäng säú cáưn
thiãút ca tủ b dccọ thãø tçm âỉåüc bàòng phỉång phạp cán bàòng cäng sút
khi phán bäú tỉû nhiãn (â cọ b dc) v khi phán bäú kinh tãú :
S
kt1
= S
tn1
Hçnh 7-8
X
C
Z
1
Z
2
S
S
tn1
, S
kt1
M.B.A Bäø tråü
S
cb
U
1
U
2
Hçnh 7-7
S
tn
S
kt
Giaùo trỗnh maỷng õióỷn.
Trang 164 Khoa ióỷn-Trổồỡng aỷi hoỹc Kyợ thuỏỷt aỡ nụng
óứ maỷng õióỷn laỡ õọửng nhỏỳt thỗ:
1
1
2
2
R
X
X
R
X
c
= .
Tổỡ õoù õióỷn khaùng buỡ doỹc bũng :
X
c
=
X
1
-
1
2
2
R
R
X
Trong õoù R
1
, R
2
, X
1
, X
2
laỡ õióỷn trồớ taùc duỷng vaỡ phaớn khaùng cuớa caùc
õổồỡng dỏy 1 vaỡ 2 ; X
c
laỡ õióỷn khaùng buỡ doỹc.
Khi sọỳ nhaùnh trong maỷch voỡng lồùn hồn hai,buỡ doỹc trong mọỹt sọỳ trổồỡng
hồỹp coù thóứ khọng baớo õaớm chờnh xaùc õọửng thồỡi sổỷ phỏn bọỳ kinh tóỳ cọng
suỏỳt taùc duỷng vaỡ phaớn khaùng .Trong trổồỡng hồỹp naỡy cỏửn phaới choỹn õióỷn
khaùng tuỷ buỡ doỹc sao cho õaỷt õổồỹc sổỷ phỏn bọỳ tọỳi ổu cọng suỏỳt taùc duỷng,coỡn
sổỷ phỏn phọỳi laỷi cọng suỏỳt phaớn khaùng õổồỹc thổỷc hióỷn nhồỡ sổùc õióỷn õọỹng
doỹc.Sổùc õióỷn õọỹng naỡy õổồỹc taỷo ra khi thay õọứi õỏửu phỏn aùp caùc MBA ồớ
trong maỷch voỡng.
ióỷn khaùng cỏửn thióỳt cuớa tuỷ buỡ doỹc trong nhaùnh j coù thóứ xaùc õởnh hteo
cọng thổùc :
X
cj
=
1
1
ktj
kti
n
i
P
P X
trong õoù P
ktj
,P
kti
laỡ cọng suỏỳt taùc duỷng khi phỏn bọỳ kinh tóỳ trong nhaùnh
j vaỡ i;
n laỡ sọỳ nhaùnh trong maỷch voỡng;
X
i
laỡ õióỷn khaùng cuớa nhaùnh i.
7.6.2.3.Tọỳi ổu hoaù chóỳ õọỹ maỷng õióỷn bũng phổồng phaùp cừt hồớ
maỷch voỡng.
Phổồng phaùp cừt hồớ maỷch voỡng trong caùc maỷng õióỷn kờn cuợng nhũm
muỷc õờch laỡm cho sổỷ phỏn bọỳ cọng suỏỳt tổỷ nhión gỏửn vồùi sổỷ phỏn bọỳ kinh tóỳ.
óứ tỗm õổồỹc õióứm cừt hồớ hồỹp lyù, trổồùc hóỳt cỏửn xaùc õởnh sổỷ phỏn bọỳ kinh tóỳ
cọng suỏỳt cuớa maỷng õióỷn kờn vaỡ nhổ vỏỷy tỗm õổồỹc õióứm phỏn cọng suỏỳt .Taỷi
õióứm phỏn cọng suỏỳt õoù ta taùch maỷng õióỷn kờn thaỡnh hai maỷng hồớ vaỡ roợ raỡng
laỡ sổỷ phỏn bọỳ cọng suỏỳt ồớ hai maỷng õióỷn hồớ õoù seợ rỏỳt gỏửn vồùi sổỷ phỏn bọỳ
kinh tóỳ cọng suỏỳt trong maỷng õióỷn kờn. Tuy nhión khi aùp duỷng phổồng phaùp
cừt hồớ maỷch voỡng naỡy thỗ õọỹ tin cỏỷy cung cỏỳp õióỷn cuớa caùc phuỷ taới bở giaớm
xuọỳng, õóứ khừc phuỷc nhổồỹc õióứm naỡy taỷi caùc õióứm chia cừt maỷng õióỷn cỏửn
phaới õỷt caùc thióỳt bở tổỷ õọỹng õoùng maỷch khi bỏỳt cổù mọỹt õổồỡng dỏy naỡo bở
mỏỳt õióỷn.