Tổ Hóa - Sinh Hóa học 11
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2013 – 2014
MÔN HÓA – KHỐI 11
********
Bài 1: Viết đồng phân cấu tạo, đồng phân hình học và gọi tên của anken có CTPT:
C
4
H
8
,C
5
H
10
;C
6
H
12
Bài 2: Viết đồng phân cấu tạo và gọi tên của ankin có CTPT C
5
H
8
; C
6
H
10
Bài 3: Viết đồng phân cấu tạo và gọi tên của hiđrocacbon thơm có CTPT C
8
H
10
; C
8
H
8
Bài 4: Viết đồng phân cấu tạo và gọi tên của ancol có CTPT C
4
H
10
O; C
5
H
12
O
Bài 5 : Hoàn thành các PTHH và gọi tên sản phẩm:
1. isopentan + clo (1:1) 2. vinyl axetilen + H
2
(Ni) 3. toluen + Cl
2
(Fe, t
o
)
4. 3-metyl but-1-in + dd Br
2
5. propilen + dd KMnO
4
6. toluen + dd KMnO
4
(t
o
)
7. butan-2-ol + CuO (t
o
) 8. propan-1-ol + H
2
SO
4
đặc (180
o
C) 9. stiren + dd Br
2
10. andehit fomic + dd AgNO
3
/NH
3
11. axit propionic + canxi cacbonat
Bài 6: Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các lọ mất nhãn sau
1. Metan, etilen, axetilen
2. Hexan, hex-1-en, hex-1-in, benzen
3. Hex-1-in,toluen, benzen, hex-3-en
4. Toluen, benzen, stiren,hexan
5. Hexan,toluen,stiren,hex-1-in
6. Benzen,toluen,hex-1-en, hex-1-in
Bài 7: Viết các PTPƯ theo sơ đồ chuyển hóa sau:
PE
↑
a. C
2
H
5
OH → C
2
H
4
→ C
2
H
5
Cl ↔ C
2
H
5
OH
↓
1,2-dibrom etan
b. C
2
H
5
COONa → C
2
H
6
→ C
2
H
4
→ C
2
H
4
(OH)
2
↓
C
2
H
5
Cl → C
2
H
5
OH
c. tinh bột → glucozo → ancol etylic → etylen → ancol etylic → etyl clorua → ancol etylic →
andehit axetic
Bài 8: Khi đốt cháy hoàn toàn 8,96 lít hỗn hợp gồm metan, etan và CO, thì cần vừa đủ 21,28 lít O
2
và thu được 13,44 lít CO
2
. Tính % thể tích của hỗn hợp ban đầu (đktc).
Bài 9: Có 3 ankan liên tiếp nhau. Tổng số phân tử lượng của chúng là 132. Xác định CTPT của 3
ankan trên.
Bài 10: Cho 30 lít hỗn hợp gồm metan và etylen (đkc) đi qua dd Br
2
dư, sau phản ứng khối lượng
bình tăng thêm 15g. Tính thành phần % thể tích của hỗn hợp ban đầu.
Bài 11: Một hỗn hợp khí gồm metan, etilen và axetilen. Dẫn 13,44 lít (đkc) hỗn hợp khí đó lần
lượt đi qua bình 1 chứa dd AgNO
3
/NH
3
dư rồi qua bình 2 đựng dd Br
2
dư. Ở bình 1 thu được 24g
kết tủa, khối lượng bình 2 tăng thêm 5,6g. Tính % theo khối lượng mỗi khí trong hỗn hợp trên.
Bài 12: Cho 16,6g hỗn hợp ancol etylic và ancol propylic phản ứng hết với Na dư thu được 3,36 lít
H
2
(đkc). Tính % khối lượng mỗi ancol trong hỗn hợp ban đầu
Bài 13*: Để điều chế C
2
H
4
ta đun nóng C
2
H
5
OH 95
o
với dd H
2
SO
4
đặc ở 170
o
C. Tính thể tích ancol
95
o
cần đưa vào phản ứng để thu được 2 lít C
2
H
4
ở đkc biết H = 60%, khối lượng riêng của ancol là
0,8g/ml.
b. Tính lượng ete thu được khi đun nóng 1 thể tích ancol như trên ở 140
o
C với H
2
SO
4
đặc
(H=60%).
THPT Đặng Thúc Hưa Trang
1
T Húa - Sinh Húa hc 11
Bi 14: Cho 4,2g mt olefin A phn ng vi 25,28g dd KMnO
4
25% thỡ phn ng va . Tỡm
CTPT ca olefin. Vit CTCT cỏc ng phõn phng.
Bi 15: t chỏy 2,7g mt ankin sau ú cho sn phm chỏy vo dd nc vụi trong d thy to ra
20g kt ta.
a. Xỏc nh CTPT v gi tờn cỏc ng phõn ca A.
b. Khi cho A tỏc dng vi HCl (1:1) ta ch thu c 1 sn phm. Cho bit CTCT ca A.
Bi 16: t chỏy hon ton 8,96 lớt (kc) hn hp khớ A gm 2 olefin ng ng liờn tip. Ly
ton b sn phm chỏy cho qua ng ng P
2
O
5
thỡ thy khi lng ng tng m gam v dn khớ cũn
li qua ng ng KOH d thy khi lng ng tng (m+39) gam. Xỏc nh CTPT v % th tớch
mi olefin?
Bi 17: t chỏy hon ton 0,4 mol hn hp X gm hai hidrocacbon (hn kộm 28 vC) trong O
2
thu c 13,44 lit CO
2
(ktc)
a/ Xỏc nh CTPT ca hai hidrocacbon
b/ Tớnh s mol cỏc cht trong hn hp X .
Bi 18: Mt hidrocacbon A cú t khi so vi khụng khớ l 2,69.
a. Tỡm CTPT ca A
b. Cho A tỏc dng vi dd Br
2
theo t l mol 1:1 cú xỳc tỏc Fe thỡ thu c hp cht B v khớ C. Khớ
C hp th bi 2 lớt dd NaOH 0,5M. trung hũa lng NaOH d thỡ cn va 0,5 lớt dd HCl
1M. Tớnh khi lng cht A tham gia phn ng v khi lng cht B to thnh. Bit A l mt
aren.
Bài 19: Cho 3,39gam hỗn hợp A gồm 2 rợu no đơn chức tác dụng với Na d sinh ra 0,672lít H
2
(đktc)
1- Tính thể tích CO
2
và H
2
O sinh ra khi đốt cháy hoàn toàn lợng rợu trên. Tính thể tích oxi cần
thiết cho phản ứng cháy.
2- Đun nóng A với H
2
SO
4
đặc ở 140
0
C. Tính m
ete
sinh ra và xác định khối lợng phân tử trung
bình của hỗn hợp ete đó.
3- Xác định CTPT và khối lợng của mỗi rợu, nếu chúng là đồng đẳng liên tiếp.
Bi 20: Hn hp A gm hai ru cựng dóy ng ng. Thc hin phn ng dehidrat húa hon
ton 4,84 gam hn hp A bng cỏch un núng vi dung dch H2SO4 m c 170C, thu c
hn hp hai olefin cú khi lng phõn t hn kộm nhau 14 vC. Lng hn hp olefin ny lm
mt mu va 0,9 lớt dung dch Br2 0,1M.Xỏc nh CTPT ca hai ru?
Bi 21*: t chỏy hon ton m gam 2 ancol l ng ng k tip ca nhau thu c 0,3 mol CO
2
v 7,65 g H
2
O. Mt khỏc nu cho m gam hn hp 2 ancol trờn tỏc dng vi Na thỡ thu c 2,8 lớt
khớ H
2
(ktc). Xỏc nh CTCT ỳng ca 2 ancol trờn.
Bi 22: t chỏy 5,2g hn hp X gm 2 ankan k tip nhau thu c 15,4g CO
2
. Xỏc nh CTPT
mi ankan v tớnh % ca hn hp X theo th tớch v theo khi lng.
Bi 23: Cho 8,8g ankan A phn ng vi clo trong iu kin cú askt thu c 15,7g dn xut
monoclo B. Tỡm cụng thc phõn t v gi tờn A, B.
Bi 24: Cho 1,83g hn hp 2 anken qua dd Br
2
d thy khi lng brom tham gia phn ng l 8g.
a. Tớnh tng s mol ca 2 anken trong hn hp
b. Tỡm CTPT ca 2 anken bit rng chỳng l 2 ng ng liờn tip
c. t chỏy hon ton 0,91g hn hp thỡ th tớch oxi cn dựng l bao nhiờu lớt (ktc)?
Bi 25: Cho 2,8g ankin A tỏc dng ht vi dd AgNO
3
/NH
3
d thy to ra 10,29g kt ta.
a. Xỏc nh CTCT v gi tờn A.
b. Tớnh th tớch dd AgNO
3
0,5M cn dựng?
CHC CC EM HC TT THI TT!
THPT ng Thỳc Ha Trang
2