Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

CÁC LOẠI hệ THỐNG nối đất TRONG hệ THỐNG điện TRONG TRẠM BIẾN áp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.36 KB, 7 trang )

CÁC LOẠI HỆ THỐNG NỐI ĐẤT TRONG HỆ THỐNG ĐIỆN
TRONG TRẠM BIẾN ÁP
Đối với trạm biến áp trung gian: Nối đất đất an toàn và nối
đát cố định qua hệ thống tiếp địa theo mạch vòng được
khép kín hỗn hợp bằng sắt hình( làm cọc) và sắt dẹt, sắt
tròn dung để nối cọc.tùy theo cấp điện áp ( 22-35 KV) và
khối lượng chủng loại của thiết bị được đặt trong trạm để
thiết kế hệ thống tiếp địa có hệ thống tiếp đất phù hợp,
thông thường yêu cầu điện trở nối đất Rđ ≤ 2 Ω. Nối đất
công tác qua máy cắt ở vị trí thí nghiệm và nối đất lưu
động dùng tiếp địa 3 pha tại chỗ làm việc.
+ Đối với trạm biến áp phụ tải: Nối đất an toàn qua hệ
thống tiếp địa theo mạch vòng được khép kín hỗn hợp bằng
sắt hình ( làm cọc) và sắt dẹt, sắt tròn dùng để nối cọc, yêu
cầu điện trở nối đất Rđ Rđ ≤ 4 Ω. Nối đất lưu động tại chỗ
làm việc dùng tiếp địa di động 3 pha có điện áp phù hợp.
+| Đường dây trung thế: Đối với ĐZ 35 KV yêu cầu tại mỗi
vị trí cột đều được lắp đặt hệ thống tiếp địa riêng bằng cọc
sắt và dây tiếp địa, điện trở tiếp đất Rđ ≤ 30 Ω.
+ Đối với đường dây 10 KV theo quy trình quy phạm
không yêu cầu mỗi vị trí cột phải được lắp tiếp địa, vì vậy
trước khi xây dựng, phải căn cứ vào vị trí địa lý đồng bằng,
trung du miền núi, đông dân cư và thưa thớt dân cư. Đặc
thù của đường dây đi độc lập hoặc đi kép để thiết kế hệ
thống tiếp địa, phân bổ số lượng thiết bị cho phù hợp, đảm
bảo điện trở tiếp đất Rđ ≤ 30 Ω.
Riêng các vị trí cột có lắp thu lôi van kể cả lưới 10-35 KV
thì điện trở tiếp đất yêu cầu đảm bảo Rđ ≤ 10 Ω.
+ Đối với lưới điện 0,4 KV tiếp đất lặp lại cho dây trung
tính.
a) Tại khu vực thưa dân cư, trung bình từ 400-500 m đặt


một bộ.
b) Tại khu vực đông dân cư, trung bình từ 200-250 m đặt
một bộ.
Tip t cc c thit k cc v dõy ni t dựng st hỡnh
v dõy st trũn hoc st dt phi m bo tr s R di 30
.i vi ng dõy h ỏp trong khu vc dõn c, i vi
ng dõy h ỏp i c lp in tr R t tr s di 50,
i vi ng dõy h ỏp i chung ct vi ng dõy cao ỏp
tr s in tr ni t phi m bo yờu cu nh i vi
ng dõy cao ỏp.
1) H thng tip a ct RC-1 v RC-4
03- 2000
Giai đoạn TKKTTC
ct thi công nm s.x quạt điện
tiếp địa cột
rc -1 & rc -4

GHI CHú
1. d
ây nối đất dùng loại sắt dẹt 40x4 đ ợc đấu trực tiếp vào cột thép hoặc cột bê tông
cốt thép .
2.Dây nối đất từ điểm bắt vào thân cột áp sát vào thân cột và móng cột ở độ sâu 0,8 mét
thì uốn song song với mặt đất , dây nối đ ợc hàn với cọc nối đất dài 2,5 mét , phần dây hở
đ ợc sơn bằng sơn chống rỉ và sơn đen , tại điểm tiếp xúc phải đ ợc mạ kẽm .
3.Đoạn dây nối đất đến các cọc có khoảng cách nh bản vẽ .
4.Sau khi lắp đặt xong hệ thống nối đất , đắp đất phải t ới n ớc đầm kỹ .
đ ờng dây 0,4 kv
RC - 6
Tên
2500

4000
Ghi chú
10000
30000
2500
Kích
th ớc
BảNG TổNG HợP VậT LIệU

Số
hiệu
Vật liệu
quy cách
Tên chi tiết

Dây nối đất
Cọc nối đất
Dây dòng cột
3
1
2

dẹt 40x4
L63x63x6
CT3-

12

Toàn bộ
Số l ợng

Đơn vị

1
1
6


14,3
6,8
85,8
36,3
5000
Tổng cộng = 128,9 kg
4
Bu lông


M 14x45
5000
1

công ty t vấn xây dựng điện
TÂN THANH
Phạm Minh Tần
Phạm Minh Tần
Phạm Thế Ph ơng
Nguyễn quang Khải
Phạm Minh Tần
Kiểm soát
Thiết kế

Can in

C N Đ A
Giám đốc
Tỷ lệ
1/500


50004000

5000
300
800
50
Đắp đất gốc cột
tiếp địa rc - 6
Hàn điện
Điểm bắt tiếp địa
Số bản vẽ
Đ D - 04
2) H thng tip a trm:
2
Dây dòng cột
3000

Số
hiệu
Giám đốc
C N Đ A
Thiết kế

Kiểm soát
Can in
CHI NHáNH THANH HOá
CÔNG TY ĐIệN Tử CÔNG TRìNH

1
Ghi chú
TR - 04
Số bản vẽ
TRạM BIếN áP 30 KVA-10/0,4 kv
Nguyễn Văn Đông
Nguyễn thị Thành
Lê Công Chủ
Lê Công Chủ
Nguyễn Q Đại
Tỷ lệ
tiếp địa
TRạM

Giai đoạn TKKTTC
12 - 20001/500

2500
Kích
th ớc
BảNG TổNG HợP VậT LIệU
Cọc nối đất

Tên chi tiết
Vật liệu

quy cách
L63x63x6
đồn biên phòng 130


14,3
Đơn vị
10

Số l ợng
143,0
Toàn bộ

GHI CHú
1. d
ây nối đất dùng loại sắt dẹt 40x4 đ ợc đấu trực tiếp vào cột thép hoặc cột bê tông
cốt thép .
2.Dây nối đất từ điểm bắt vào thân cột áp sát vào thân cột và móng cột ở độ sâu 0,8 mét
thì uốn song song với mặt đất , dây nối đ ợc hàn với cọc nối đất dài 2,5 mét , phần dây hở
đ ợc sơn bằng sơn chống rỉ và sơn đen , tại điểm tiếp xúc phải đ ợc mạ kẽm .
3.Đoạn dây nối đất đến các cọc có khoảng cách nh bản vẽ .
4.Sau khi lắp đặt xong hệ thống nối đất , đắp đất phải t ới n ớc đầm kỹ .
4
3000
3000
3
3500 3500
2500
Tổng cộng = 221,54 kg
24000

41000
Bu lông
Dây nối đất
M 14x45
CT3-

12
dẹt 40x4


10


1
1

26,88
51,66
100
Hàn điện
3) H thng tip a RC-4
tiếp địa rc-4
14,3
Đơn vị
14,3

GHI CHú
1. d
ây nối đất dùng loại sắt dẹt 40x4 đ ợc đấu trực tiếp vào cột thép hoặc cột bê tông
cốt thép .

2.Dây nối đất từ điểm bắt vào thân cột áp sát vào thân cột và móng cột ở độ sâu 0,8 mét
thì uốn song song với mặt đất , dây nối đ ợc hàn với cọc nối đất dài 2,5 mét , phần dây hở
đ ợc sơn bằng sơn chống rỉ và sơn đen , tại điểm tiếp xúc phải đ ợc mạ kẽm .
3.Đoạn dây nối đất đến các cọc có khoảng cách nh bản vẽ .
4.Sau khi lắp đặt xong hệ thống nối đất , đắp đất phải t ới n ớc đầm kỹ .
BảNG TổNG HợP VậT LIệU
huyện hà trung - tỉnh thanh hóa
N.rẽ 10kv hà long 1, 2, 3 lộ 974e94
Số l ợng
300
Kích
th ớc

Số
hiệu
Vật liệu
quy cách
50004000
2500
5000 4000
50
800
Hàn điện

Trần Minh Thăng
Nguyễn Hữu
Trịnh Quốc Đạt
in vẽ
Lập DT
Tr.PKT

K.tra
G.đốc
1/500
tỷ Lệ
điện lực thanh hóa
công ty Điện lực 1
Tên
Tên chi tiết




Hàn điện
100
800
tiếp địa rc - 4
Đắp đất gốc cột
Điểm bắt tiếp địa
2000
2500
Dây dòng cột
RC - 4

2
1
Cọc nối đất
3
Dây nối đất
4 Bu lông
1

Cọc nối đất
20000
10000
2500

dẹt 40x4
L63x63x6
CT3-

12
1
1
4
Tổng cộng = 88,2 kg
2500

M 14x45
L63x63x6


1

1
Dây dòng cột
RC - 1

2
4
3
Dây nối đất

Bu lông

Tổng cộng = 26,14 kg
4000
10000


CT3-

12
dẹt 40x4
M 14x45



1


1
1
tiếp địa rc - 1
300
Đắp đất gốc cột
Điểm bắt tiếp địa
Toàn bộ
Ghi chú
Giai đoạn TKKTTC
Bản vẽ số
24,2
6,8

57,2


14,3
5,04

6,8

4) H thng tip a RC-2
2500
ĐDK 972 Minh Khôi
tiếp địa rc-2
sữa chữa lớn 2003
BảNG TổNG HợP VậT LIệU
cNĐ Nông cống
Trần Minh Thăng
Trịnh Quốc Đạt
Lê Thanh Bình
Lập DT
in vẽ
G.đốc
K.tra
Tr.PKT
tỷ Lệ
1/500
2000
1
10000
CT3-


12
2 Dây dòng cột
Cọc nối đất
Điện lực thanh hóa
Tên
1 2500
L63x63x6
1
RC - 1
3
Dây nối đất
Bu lông
4
Tổng cộng = 26,14 kg
4000

dẹt 40x4
M 14x45
1
1
Bản vẽ số
Giai đoạn TKKTTC
6,8
14,3

5,04


GHI CHú
1. d

ây nối đất dùng loại sắt dẹt 40x4 đ ợc đấu trực tiếp vào cột thép hoặc cột bê tông
cốt thép .
2.Dây nối đất từ điểm bắt vào thân cột áp sát vào thân cột và móng cột ở độ sâu 0,8 mét
thì uốn song song với mặt đất , dây nối đ ợc hàn với cọc nối đất dài 2,5 mét , phần dây hở
đ ợc sơn bằng sơn chống rỉ và sơn đen , tại điểm tiếp xúc phải đ ợc mạ kẽm .
3.Đoạn dây nối đất đến các cọc có khoảng cách nh bản vẽ .
4.Sau khi lắp đặt xong hệ thống nối đất , đắp đất phải t ới n ớc đầm kỹ .
300
800
Đắp đất gốc cột
Hàn điện
Điểm bắt tiếp địa
tiếp địa rc - 1
100
Bùi Đức Thuận
Lê Mạnh Tuấn
chi nhánh điện nga sơn
điện lực thanh hóa
G.đốc
T.kế
800
4000
2500
50
4000
Hàn điện
4
1
2
3

tiếp địa rc-2

Bản vẽ: số 2/2

Ghi chú:
1.Dây đồng bọc 25mm2, dài 1 mét.
2.Đầu cốt đồng 25mm2.
3.Bu lông M14x70
4. Bu lông M12x30
tiếp địa rc-2

chi nhánh điện nga sơn
Bùi Đức Thuận
Lê Mạnh Tuấn
điện lực thanh hóa
T.kế
G.đốc
Bản vẽ: số 1/2
số luợng


GHI CHú
1. d
ây nối đất dùng loại sắt dẹt 40x4 đuợc hàn điện với cọc tiếp đất dài 2,5 mét
2.Dây nối đất từ điểm bắt chắc chắn vào toàn bộ hệ thống vỏ bằng kim loại của cây ATM
và cọc tiếp đất ở độ sâu 0,8 mét thì uốn song song với mặt đất .
3.Đoạn dây nối đất đến các cọc có khoảng cách nhu bản vẽ .
4.Sau khi lắp đặt xong hệ thống nối đất, đắp đất phải tuới nuớc đầm kỹ .
4000
2500


4000
tên chi tiết
Số
TT
Dây dòng tiếp đất (mạ)
Dây nối đất (mạ)
Cọc nối đất (mạ)
1
2
3
vật liệu, quy cách
kích thuớc

CT3-

12
dẹt 40x4
L63x63x6
1
1
2
2000
8000
2500
tổng cộng
4
50
800
Hàn điện

Cây ATM
Khung nhà để Cây ATM
bằng kim loại
Dây dòng tiếp đất
Dây đồng bọc 25mm2
,
,
toàn bộ

đơn vị

khối luợng (kg)

10,08
32,06
1,8 1,8
10,08
16,03
43,94
5) H thng tip a RC
300
tiếp địa rc - 4
4000
4000
2500
2500
5000
800
50
Đắp đất gốc cột

tiếp địa rc - 2
800
50
300
Đắp đất gốc cột
4000
Trần Minh Thăng
G.đốc
Nguyễn Hữu
Trịnh Quốc Đạt
50004000
in vẽ
K.tra
Tr.PKT
Lập DT
Giai đoạn TKKTTC
tiếp địa rc
1/500
tỷ Lệ
Bản vẽ số
công ty Điện lực 1
điện lực thanh hóa
BảNG TổNG HợP VậT LIệU

Số
hiệu
Tên chi tiết
Hàn điện
Tên


Điểm bắt tiếp địa
Dây nối đất
3
2
1
RC - 4
Dây dòng cột
Cọc nối đất
4
1
Bu lông
Cọc nối đất
Toàn bộ
Đơn vị
Số l ợng
Ghi chú
Vật liệu
quy cách
Kích
th ớc
N.rẽ 10kv hà long 1, 2, 3 lộ 974e94
huyện hà trung - tỉnh thanh hóa

14,3

14,3
1 20000
dẹt 40x4
2500
10000

CT3-

12
L63x63x6

4
1
2500
Tổng cộng = 88,2 kg

M 14x45
L63x63x6

1

2
24,2
57,2
6,8


28,6

GHI CHú
1. d
ây nối đất dùng loại sắt dẹt 40x4 đ ợc đấu trực tiếp vào cột thép hoặc cột bê tông
cốt thép .
2.Dây nối đất từ điểm bắt vào thân cột áp sát vào thân cột và móng cột ở độ sâu 0,8 mét
thì uốn song song với mặt đất , dây nối đ ợc hàn với cọc nối đất dài 2,5 mét , phần dây hở
đ ợc sơn bằng sơn chống rỉ và sơn đen , tại điểm tiếp xúc phải đ ợc mạ kẽm .

3.Đoạn dây nối đất đến các cọc có khoảng cách nh bản vẽ .
4.Sau khi lắp đặt xong hệ thống nối đất , đắp đất phải t ới n ớc đầm kỹ .
4
2
3
RC - 2
Bu lông
Dây dòng cột
Dây nối đất
Hàn điện
Điểm bắt tiếp địa

10000
10000

M 14x45
CT3-

12
dẹt 40x4
1

1
1


Tổng cộng = 48 kg


12,6

6,8

×