Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Đề cương ôn thi 12 môn lịch sử (14)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.91 KB, 6 trang )

SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG
(Đề thi có 06 trang)

Đề ơn thi THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN Lịch sử – Khối lớp 10
Thời gian làm bài : 90 phút
(không kể thời gian phát đề)

Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 055
Câu 1. Được 23 nước cơng nhận, trong đó có 21 nước đặt quan hệ ngoại giao khi mới ra đời. Đó là
A. chính phủ cách mạng lâm thời C. ộng hịa miền Nam Việt Nam.
B. chính phủ nước Cộng Hịa xã Hội chủ Nghĩa Việt Nam.
C. chính phủ nước Việt Nam Dân Chủ Cộng Hịa.
D. Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam.
Câu 2. Rút dần quân Mĩ và quân đồng minh Mĩ về nước, nhằm tận dụng xương máu của người Việt, đó là
âm mưu của
A. chiến lược “Chiến tranh đơn phương”.
B. chiến lược “Chiến tranh cục bộ”.
C. chiền lược “Chiến tranh đặc biệt”.
D. chiến lược “Việt nam hóa chiến tranh”.
Câu 3. Quân Mĩ rút dần khỏi chiến trường miền Nam trong chiến lược “Việt Nam hóa” chiến tranh là vì lí
do nào dưới đây?
A. Mĩ muốn kết thúc chiến tranh.
B. Giảm xương máu người Mĩ trên chiến trường Việt Nam.
C. Mĩ thấy quá tốn kém về người và của.
D. Quân Ngụy đủ sức chống cách mạng.
Câu 4. Thắng lợi chung của ba nước Việt Nam – Lào – Campuchia trên mặt trận ngoại giao trong chiến đấu
chống ‘Việt Nam hóa chiến tranh”, “Đơng Dương hóa chiến tranh”?
A. Mĩ phải rút hết quân về nước.


B. Hiệp định Pari được kí kết.
C. Hội nghị cấp cao ba nước Đơng D. ương.
D. Mĩ phải công nhận các quyền dân tộc cơ bản của ba nước Đông Dương.
Câu 5. Tại sao Mĩ phải chuyển sang chiến lược “ Việt Nam hóa chiến tranh”?
A. Chính quyền Ngơ Đình Diệm bị sụp đổ.
B. C. hiến tranh cục bộ bị phá sản.
C. Chiến tranh đặc biệt bị phá sản.
D. Chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ hai bị đánh bại.
Câu 6. Điểm giống nhau giữa các chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh”, “Chiến tranh cục bộ”, “Chiến
tranh đặc biệt” là gì?
A. Đều là chiến tranh xâm lược thực dân mới.
B. Quân đội Sài Gòn là lược lượng chủ yếu.
C. Quân Mĩ giữ vai trò quan trọng.
D. Đều dùng quân đồng minh của Mĩ.
Câu 7. Đế quốc Mĩ đã dùng thủ đoạn nào dưới đây để phá vỡ liên minh đoàn kết chiến đấu của ba dân tộc
Việt Nam – Lào – Campu chia?
A. Sử dụng quân Campuchia tấn công Lào.
1/6 - Mã đề 055


B. Viện trợ cho Chính phủ N. Xihanúc.
C. Hợp tác với quân dân Lào.
D. Đảo chính lật đổ C. hính phủ N. Xihanúc.
Câu 8. Điểm khác biệt trong đấu tranh ngoại giao của ta trong giai đoạn 1969 – 1973 so với giai đoạn 1965
– 1968?
A. Từng bước đàm phán và buộc Mĩ phải kí Hiệp định Pari.
B. Từng bước đàm phán và phá bỏ các căn cứ quân sự.
C. Từng bước đàm phán và buộc Mĩ ngừng ném bom phá hoại miền Bắc.
D. Từng bước đàm phán và rút hết quân về nước.
Câu 9. Mục đích chủ yếu nào của Mĩ khi cho máy bay tập kích Hà Nội, Hải Phòng trong 12 ngày đêm?

A. Đánh phá miền Bắc, không cho tiếp tế cho miền Nam.
B. Giành thắng lợi quyết định, buộc ta kí hiệp định có lợi cho Mĩ.
C. Cứu nguy cho chiến lược Việt Nam hóa chiến tranh.
D. Uy hiếp tinh thần, làm lung lay ý chí chiến đấu của ta.
Câu 10. Ngày 6/6/1969 gắn với sự kiện lịch sử nào của dân tộc ta?
A. Mĩ mở rộng tấn công phá hoại miền Bắc lần 2.
B. C. hính phủ lâm thời cộng hịa miền Nam Việt Nam ra đời.
C. Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam đến Hội nghị Pa-ri.
D. Hội nghị cao cấp ba nước Đông Dương.
Câu 11. Trong cuộc phản công chiến lược 1972, ta đã chọc thủng 3 phòng tuyến nào của địch?
A. Quảng Trị, Tây Nguyên, Phước Long.
B. Quảng Trị, Tây Nguyên, Đông Nam bộ.
C. Quảng Trị, Tây Nguyên, Duyên hải Nam Trung bộ.
D. Quảng Trị, Tây Nguyên, Đồng Bằng Sông Cửu Long.
Câu 12. Tính đến đầu năm 1971 cách mạng đã giành quyền làm chủ thêm được bao nhiêu áp, bao nhiêu
dân?
A. Thêm 3600 ấp với 3 triệu dân.
B. Thêm 2200 ấp với 2,5 triệu dân.
C. Thêm 3600 ấp với 2,5 triệu dân.
D. Thêm 2200 ấp với 3 triệu dân.
Câu 13. Chính phủ cách mạng lâm thời miền Nam Việt Nam vừa ra đời đã được bao nhiêu nước công nhận?
A. 22 nước công nhận.
B. 21 nước công nhận.
C. 23 nước công nhận.
D. 24 nước công nhận.
E. . CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO.
Câu 14. Sự kiện nào buộc Mĩ phải tuyên bố “Mĩ hóa” trở lại chiến tranh xâm lược Việt Nam?
A. Tổng tiến công và nổi dậy Mậu Thân 1968.
B. Chiến thắng trong cuộc phản công chiến lược 1966 – 1967.
C. C. uộc tiến công chiến lược 1972.

D. Chiến thắng “Điện Biên Phủ trên không” năm 1972.
Câu 15. Vị tổng thống nào của Mĩ đã phát động Chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ 2?
A. Tổng thống Aixenhao.
B. Tổng thống Truman.
C. Tổng thống Níchxơn.
D. Tổng thống Kennedy.
Câu 16. Ngày 18 – 12- 1972, diễn ra sự kiện nào dưới đây?
A. Ta mở cuộc tiến công chiến lược Năm 1972.
B. Mĩ chấm dứt chiến tranh phá hoại Miền Bắc.
C. Mĩ kí Hiệp định Pari.
D. Mĩ mở cuộc tập kích vào Hà Nội, Hải Phòng.
2/6 - Mã đề 055


Câu 17. Việc quyết định tương lai chính trị ở miền Nam Việt Nam trong nội dung của Hiệp định Pari so với
Hiệp định Giơnevơ?
A. Khơng có sự can thiệp của nước ngồi.
B. Dưới sự giám sát của Liên Xơ, Trung Quốc, Anh, Pháp.
C. Dưới sự giám sát của Ủy ban quốc tế.
D. Dưới sự giám sát của Tổng thư kí Liên hợp quốc.
Câu 18. “Dù khó khăn gian khổ đến mấy, nhân dân ta nhất định sẽ hoàn toàn thắng lợi. Đế quốc Mĩ nhất
định phải cút khỏi nước ta”.
Nội dung trên được trích dẫn từ tư liệu nào dưới đây?
A. Thư Chúc tết năm 1968 của Chủ tịch Hồ Chí Minh.
B. Nghị quyết Hội nghị Trung ương lần thứ 21 của Đảng.
C. Nghị quyết Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng.
D. D. i chúc của C. hủ tịch Hồ C. hí Minh.
Câu 19. Điểm giống nhau giữa chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” với các loại hình chiến tranh trước đó
là gì?
A. Đều có quân đội Mĩ, quân đồng minh Mĩ tham gia.

B. Lực lượng chủ yếu là quân đội Mĩ.
C. Đều là hình thức chiến tranh xâm lược thực dân mới của Mĩ.
D. Lực lượng chủ yếu là quân Ngụy tay sai.
Câu 20. Cuộc Tiến cơng chiến lược năm 1972, sau địn bất ngờ của qn ta, qn đội Sai Gịn có sự yểm trợ
của Mĩ mở cuộc phản công đã gây ra cho ta những khó khăn nào dưới đây?
A. Bị đẩy lùi về thế phòng ngự.
B. B. ị đánh bật ra khỏi các thành phố.
C. Bị đẩy bật ra tới biên giới.
D. Bị đẩy ra khỏi các phòng tuyến quan trong.
Câu 21. Trong những năm 1969 – 1973, phong trào nào dưới đây đã thu hút đông đảo giới trẻ tham gia?
A. Phong trào công nhân, tiểu tư sản.
B. Phong trào học sinh, sinh viên.
C. Phong trào sinh viên, công nhân.
D. Phong trào tư sản, học sinh.
Câu 22. Sự kiện nào đã “đánh cho Mĩ cút”?
A. Chiến dịch Hồ Chí Minh 30/4/1975
B. Thắng lợi của “chiến dịch Điện Biên Phủ trên không” 1972
C. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975.
D. Hiệp định Pari 1973
Câu 23. “Việt Nam hóa chiến tranh” được tiến hành bằng lực lượng nào là chủ yếu?
A. Quân đội các nước Đông Dương.
B. Quân đội các nước đồng minh Mĩ.
C. Quân đội Mĩ.
D. Quân đội Sài Gòn.
Câu 24. Khối lương vật chất mà miền Nam chi viện cho các chiến trường trong năm 1972 là
A. tăng gấp 1,6 lần so với 3 năm trước.
B. tăng gấp 1,7 lần so với 3 năm tước.
C. tăng gấp 1,7 lần so với 1971.
D. tăng gấp 1,6 lần so với 1971.
Câu 25. Nội dung nào dưới đây không thuộc Hiệp định Pari 1973?

A. Hoa Kì cam kết tơn trọng độc lập, chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam.
3/6 - Mã đề 055


B. Miền Nam Việt Nam tự quyết định tương lai chính trị thơng qua tổng tuyển cử tự do.
C. C. ác bên tham chiến thực hiện cuộc tập kết, chuyển quân, chuyển giao khu vực.
D. Hai bên trao trả tù binh và dân thường bị bắt.
Câu 26. Ngày 13 – 5 – 1968, diễn ra sự kiện nào dưới đây?
A. Cuộc đàm phán chính thức giữa 3 bên diễn ra tại Pari.
B. Cuộc đàm phán chính thức giữa 5 bên diễn ra tại Pari.
C. Cuộc đàm phán chính thức giữa 4 bên diễn ra tại Pari.
D. C. uộc đàm phán chính thức giữa 2 bên diễn ra tại Pari.
Câu 27. Mĩ thực hiện âm mưu “dùng người Đông Dương đánh người Đông Dương” trong chiến lược nào
dưới đây?
A. Chiến lược “chiến tranh tranh cục bộ”.
B. C. hiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh”.
C. Chiến lược “chiến tranh đặc biệt”
D. Chiến lược “Chiến tranh đơn phương”.
Câu 28. Cuộc hành quân “Lam Sơn – 719” của 4,5 vạn quân Mĩ và quân đội Sài Gịn nhằm mục đích nào
dưới đây?
A. Cắt đơi chiến trường miền Nam.
B. Cắt đôi chiến trường Lào.
C. C. ắt đôi chiến trường Đông D. ương.
D. Cắt đôi chiến trường Việt Nam.
Câu 29. “Việt Nam hóa chiến tranh” nằm trong chiến lược nào của Mĩ?
A. Chiến lược phản ứng linh hoạt.
B. Chiến lược ngăn đe thực tế.
C. Chiến lược cam kết và mở rộng.
D. C. hiến lược toàn cầu.
Câu 30. Mĩ dùng thủ đoạn ngoại giao nào dưới đây để hạn chế sự giúp đỡ của các nước đối với cuộc kháng

chiến của ta?
A. Thành lập khối SEATO.
B. Thỏa hiệp với Trung Quốc, hịa hỗn với Liên Xơ.
C. Liên kết chặt chẽ với các nước Tây Âu.
D. Kêu gọi Liên Hợp Quốc ủng hộ Mĩ.
Câu 31. Vì sao Mĩ chấp nhận thương lượng với Việt Nam ở Hội nghị Pa-ri?
A. Bị thua đau trong cuộc tập kích chiến lược 12 ngày đêm đánh phá miền Bắc.
B. B. ị đánh bất ngờ trong cuộc tập kích chiến lược của ta vào Tết Mậu Thân 1968.
C. Bị thất bại trong chiến tranh phá hoại ở miền Bắc lần 1.
D. Bị thất bại trong chiến tranh phá hoại lần 2.
Câu 32. Chiến thắng “Lam Sơn – 719” trong đấu tranh chống chiến lược “Việt Nam hóa”, “Đơng Dương
hóa” chiến tranh là thắng lợi chung của những nước nào dưới đây?
A. Việt Nam – Campuchia.
B. Việt Nam – Lào – Campuchia.
C. Việt Nam – Lào.
D. Campu chia – Lào.
Câu 33. Ngày 27 – 1 -1973, đã diễn ra sự kiện nào dưới đây?
A. Mĩ kí hiệp định Pari.
B. Hội nghị Pari bắt đầu.
C. Mĩ chấm dứt chiến tranh phá hoại miền Bắc lần 2.
D. Hội nghị cấp cao ba nước Đông Dương.
Câu 34. Điều khoản nào trong Hiệp định Pari có ý nghĩa quyết định đối với sự phát triển của cách mạng
miền Nam Việt Nam?
A. Các bên thừa nhận thực tế miền Nam Việt Nam có hai chính quyền.
4/6 - Mã đề 055


B. Nhân dân miền Nam Việt Nam tự quyết định tương lai chính trị của họ.
C. Hoa kì cam kết chấm dứt mọi hoạt động quân sự chống phá miền Bắc Việt Nam.
D. Hoa Kì rút hết quân đội của mình và qn các nước đơng minh, hủy bỏ các căn cứ quân sự.

Câu 35. Ngày 24 và 25 – 4 – 1970 diễn ra sự kiện nào dưới đây?
A. Chính phủ cách mạng lâm thời miền Nam Việt Nam ra đời.
B. Chính phủ N. Xihanúc bị lật đổ.
C. Hội nghị cấp cao ba nước Đông D. ương.
D. Chiến thắng “Lam Sơn – 719”.
Câu 36. Việc hàn gắn vết thương chiến tranh trong nội dung của Hiệp định Pari so với Hiệp định Giơnevơ?
A. Hoa Kì cam kết hàn gắn vết thương chiến tranh ở miền Nam Việt Nam.
B. Hoa Kì cam kết hàn gắn vết thương chiến tranh ở Đơng Dương.
C. Hoa Kì cam kết hàn gắn vết thương chiến tranh ở miền Nam Đơng Dương.
D. Hoa Kì cam kết hàn gắn vết thương chiến tranh ở Việt Nam vả Đông D. ương.
Câu 37. Kết quả nào dưới đây không phải là của trận “Điện Biên Phủ trên không”?
A. Đánh bại cuộc tập kích bằng máy bay B52 của Mĩ.
B. Mĩ tăng cường lực lượng Mĩ cho chiến trường miền Nam.
C. Buộc Mĩ chấp nhận kí hiệp định Pari.
D. Mĩ chấm dứt Chiến tranh phá hoại miền Bắc.
Câu 38. Ý nghĩa nào dưới đây không phải là ý nghĩa của Hiệp định Pari?
A. Mở ra bước ngoặt mới của cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước.
B. Là kết quả của cuộc đấu tranh kiên cường bất khuất.
C. Mĩ thất bại trong âm mưu kéo dài, mở rộng chiến tranh xâm lược.
D. Là thắng lợi của sự kết hợp giữa đấu tranh chính trị, quân sự, ngoại giao.
Câu 39. Từ kết quả của cuộc đấu tranh ngoại giao buộc Mĩ phải kí kết Hiệp định Pari, hãy rút ra bài học
kinh nghiệm gì cho vấn đề ngoại giao hiện nay?
A. Bài học về sự kết hợp giữa đấu tranh quân sự, binh vận và ngoại giao.
B. B. ài học về sự kết hợp giữa đấu tranh quân sự, chính trị và ngoại giao.
C. Bài học về sự kết hợp giữa đấu tranh văn hóa, chính trị và ngoại giao.
D. Bài học về sự kết hợp giữa đấu tranh quân sự, kinh tế và ngoại giao.
Câu 40. Một trong những điểm mới về thủ đoạn của Mĩ trong chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” so với
“Chiến tranh cục bộ” là gì?
A. Trực tiếp đưa qn viễn chinh Mĩ vào Đơng Dương.
B. Dùng người Việt đánh người Việt.

C. Quân đội Sài Gịn được sử dụng như lực lượng xung kích ở Đông D. ương.
D. Sử dụng cố vấn quân sự, phương tiễn chiến tranh của Mĩ.
Câu 41. Ngày 18 – 3 – 1970, xẩy ra sự kiện nào dưới đây?
A. Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam ra đời.
B. Ta mở cuộc tiến công chiến lược đánh vào Quảng Trị.
C. Mĩ chấp nhận kí Hiệp định Pari.
D. C. hính phủ Xihanúc ở C. ampuchia bị lật đổ.
Câu 42. Thắng lợi nào buộc Mĩ phải kí Hiệp định Pari?
A. Cuộc tiến công chiến lược 1972.
B. Trận “ Điện B. iên Phủ trên không”.
C. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy xuân Mậu Thân 1968.
D. Đập tan cuộc hành quân “Lam Sơn – 719” của Mĩ, Ngụy.
5/6 - Mã đề 055


Câu 43. Thắng lợi chung của Việt Nam – Lào trên mặt trận quân sự trong chiến đấu chống ‘Việt Nam hóa
chiến tranh”, “Đơng Dương hóa chiến tranh”?
A. Đập tan cuộc hành quân “Lam Sơn – 719” của Mĩ – Ngụy.
B. Mĩ kí Hiệp định Pari.
C. Làm nên trận “Điện Biên Phủ trên không”.
D. Đập tan âm mưu chia cắt Đơng Dương của Mĩ.
Câu 44. Cuộc tập kích bằng khơng quân chiến lược của Mĩ trong 12 ngày đêm của Mĩ ở miền Bắc diễn ra
vào thời gian nào?
A. Từ 18/12/1972 đến 20/12/1972.
B. Từ 18/12/1972 đến 29/12/1972.
C. Từ 20/12/1972 đến 29/12/1972.
D. Từ 12/8/1972 đến 29/12/1972.
Câu 45. Nhân dân ta chống lại chiến tranh xâm lược toàn diện được tăng cường và mở rộng ra tồn Đơng
Dương, đó là loại hình chiến tranh nào?
A. Chiến lược “Chiến tranh đơn phương”.

B. Chiến lược “chiến tranh đặc biệt”
C. C. hiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh”.
D. Chiến lược “chiến tranh tranh cục bộ”.
------ HẾT ------

6/6 - Mã đề 055



×