Tải bản đầy đủ (.pdf) (60 trang)

Chuyên đề ánh sáng ôn thi đại học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.44 MB, 60 trang )

T
T
r
r
u
u
n
n
g
g


t
t
â
â
m
m


B
B
D
D
V
V
H
H


&


&


L
L
T
T
Đ
Đ
H
H


H
H
Ù
Ù
N
N
G
G


V
V
Ư
Ư
Ơ
Ơ
N

N
G
G




G
G
V
V
:
:


B
B
ù
ù
i
i


G
G
i
i
a
a



N
N


i
i


℡: 0982.602.602
Trang: 97

TÁN SẮC ÁNH SÁNG
Lý thuyết:
*) Đ/n: Hiện tượng tán sắc ánh sáng là hiện tượng một chùm ánh sáng trắng truyền qua lăng kính bị phân tích thành các
thành phần ánh sáng đơn sắc khác nhau: đỏ, da cam, vàng, lục, lam, chàm, tím, trong đó ánh sáng đỏ lệch ít nhất, ánh
sáng tím lệch nhiều nhất.
*) Ngun nhân của hiện tượng tán sắc ánh sáng là do chiết suất của ánh sáng trong cùng một mơi trường trong suốt
khơng những phụ thuộc vào bản chất mơi trường mà còn phụ thuộc vào tần số của ánh sáng. Ánh sáng có tần số càng
nhỏ (bước sóng càng dài) thì chiết suất của mơi trường càng bé càng bị lệch ít và ngược lại.
*) Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng khơng bị tán sắc khi qua lăng kính mà chỉ bị lệch đường về phía đáy lăng kính. Mỗi
ánh sáng đơn sắc có tần số đặc trưng xác định.
Bước sóng của ánh sáng đơn sắc
v
f
λ =
, khi truyền trong chân khơng
0
c
f

λ =

0 0
c
v n
λ λ
λ
λ
⇒ = ⇒ =
*) Chiết suất của mơi trường trong suốt phụ thuộc vào màu sắc và tần số ánh sáng. Đối với ánh sáng màu đỏ là nhỏ
nhất, màu tím là lớn nhất ⇒ Trong cùng một mơi trường ánh sáng có màu sắc khác nhau có vận tốc khác nhau, vận tốc
ánh sáng giảm dần theo màu sắc từ ánh sáng đỏ đến ánh sáng tím.
*) Hiện tượng tán sắc ánh sáng được ứng dụng trong máy quang phổ để phân tích thành phần cấu tạo của chùm ánh
sáng do các nguồn sáng phát ra.
*) Ánh sáng trắng là tập hợp của vơ số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
*) Bước sóng của ánh sáng trắng: 0,38µm ≤ λ ≤ 0,76µm.




3. Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng.
Khi gặp một chướng ngại vật có kích thước nhỏ so với bước sóng thì sóng có thể đi vòng qua về phía sau vật như
không gặp gì cả. Nếu vật cản có kích thước lớn hơn so với bước sóng thì sóng cũng đi vòng qua vật nhưng ngay phía
sau vật có một vùng không có sóng. Hiện tượng sóng đi vòng qua vật cản gọi là hiện tượng nhiễu xạ. Khi bò nhiễu xạ
các tia sóng bò uốn cong đi.
4. Các cơng thức áp dụng làm bài tốn tán sắc.
*) Vận dụng định luật khúc xạ ánh sáng: n
1
.sini
1

= n
2
.sini
2
và các cơng thức lăng kính:







−+=
+=
=
=
AiiD
rrA
rsin.nisin
rsin.nisin
21
21
22
11

*) Cơng thức tính góc lệch trong trường hợp góc tới và góc chiết quang nhỏ: D = (n – 1).A

*) Tiêu cự thấu kính f
= − +
 

 
 
 
 
 
1 2
1 n 1 1
1
f N R R

+ R > 0: mặt cầu lồi; R < 0: mặt cầu lõm; R → ∞ : mặt phẳng
+ n: chiết suất tuyệt đối của chất làm thấu kính; N: chiết suất tuyệt đối của môi trường 2 bên thấu kính
*) Sự phản xạ toàn phần: Ánh sáng truyền từ môi trường có chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém và
góc tới phải lớn hơn góc giới hạn: i > i
gh
trong đó
: =
2
gh
1
n
sin i
n

*) BẢNG LIÊN HỆ CHIẾT SUẤT – TẦN SỐ - MÀU SẮC.



Màu sắc


Đỏ Cam Vàng Lục Lam Chàm Tím
Tần số

Tăng dần
Bước sóng

Giảm dần
Chiết suất

Tăng dần
Vận tốc

Giảm dần
Góc lệch

Tăng dần

T
T
r
r
u
u
n
n
g
g


t

t
â
â
m
m


B
B
D
D
V
V
H
H


&
&


L
L
T
T
Đ
Đ
H
H



H
H
Ù
Ù
N
N
G
G


V
V
Ư
Ư
Ơ
Ơ
N
N
G
G




G
G
V
V
:

:


B
B
ù
ù
i
i


G
G
i
i
a
a


N
N


i
i


℡: 0982.602.602
Trang: 98


BÀI TẬP TRẮC NGHIÊM:
Câu 1:
Câu 1:Câu 1:
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng
đúngđúng
đúng

khi nói về hiện tượng tán sắc ánh sáng?
A:
A:A:
A: Nguyên nhân của hiện tượng tán sắc ánh sáng là do ánh sáng truyền qua lăng kính bò tách ra thành nhiều
ánh sáng có màu sắc khác nhau.
B:
B:B:
B: Chỉ khi ánh sáng trắng truyền qua lăng kính mới xảy ra hiện tượng tán sắc ánh sáng.
C:
C:C:
C: Hiện tượng tán sắc của ánh sáng trắng qua lăng kính cho thấy rằng trong ánh sáng trắng có vô số ánh sáng
đơn sắc có màu sắc biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
D:
D:D:
D: Các vầng màu xuất hiện ở váng dầu mỡ hoặc bong bóng xà phòng có thể giải thích do hiện tượng tán sắc
ánh sáng.
Câu 2:
Câu 2:Câu 2:
Câu 2: Chọn câu sai:
A:
A:A:
A: Đại lượng đặc trưng cho ánh sáng đơn sắc là tần số.
B:

B:B:
B: Vận tốc của ánh sáng đơn sắc khơng phụ thuộc mơi trường truyền.
C:
C:C:
C: Chiết suất của chất làm lăng kính đối với ánh sáng đỏ nhỏ hơn đối với ánh sáng màu lục.
D:
D:D:
D: Sóng ánh sáng có tần số càng lớn thì vận tốc truyền trong mơi trường trong suốt càng nhỏ.
Câu 3:
Câu 3:Câu 3:
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng trắng và ánh sáng đơn sắc?
A:
A:A:
A: Ánh sáng trắng là tập hợp của vơ số các ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
B:
B:B:
B: Chiết suất của chất làm lăng kính là giống nhau đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau.
C:
C:C:
C: Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng khơng bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
D:
D:D:
D: Khi các ánh sáng đơn sắc đi qua một mơi trường trong suốt thì chiết suất của mơi trường đối với ánh sáng đỏ
là nhỏ nhất, đối với ánh sáng tím là lớn nhất.
Câu 4:
Câu 4:Câu 4:
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là sai
saisai
sai


khi nói về ánh sáng đơn sắc?
A:
A:A:
A: Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu xác đònh gọi là màu đơn sắc.
B:
B:B:
B: Trong cùng một mơi trường mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác đònh.
C:
C:C:
C: Vận tốc truyền của một ánh sáng đơn sắc trong các môi trường trong suốt khác nhau là như nhau.
D:
D:D:
D: Ánh sáng đơn sắc không bò tán sắc khi truyền qua lăng kính.
Câu 5:
Câu 5:Câu 5:
Câu 5: Một tia sáng đi qua lăng kính ló ra chỉ có một màu duy nhất khơng phải màu trắng thì đó là:
A:
A:A:
A: ánh sáng đơn sắc C: ánh sáng đa sắc.
B:
B:B:
B: ánh sáng bị tán sắc D: lăng kính khơng có khả năng tán sắc.
Câu 6:
Câu 6:Câu 6:
Câu 6: Tìm phát biểu đúng về ánh sáng đơn sắc.
A:
A:A:
A: Ánh sáng đơn sắc ln có cùng một bước sóng trong các mơi trường.
B:
B:B:

B: Ánh sáng đơn sắc ln có cùng một vận tốc khi truyền qua các môi trường
C:
C:C:
C: Ánh sáng đơn sắc khơng bị lệch đường truyền khi đi qua một lăng kính.
D:
D:D:
D: Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng khơng bị tán sắc khi đi qua một lăng kính.
Câu 7:
Câu 7:Câu 7:
Câu 7: Chọn câu trả lời sai. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng:
A:
A:A:
A: Có tần số khác nhau trong các môi trường truyền khác nhau
B:
B:B:
B: Khơng bị tán sắc khi qua lăng kính.
C:
C:C:
C: Bị khúc xạ khi đi qua lăng kính.
D:
D:D:
D: Có vận tốc thay đổi khi truyền từ mơi trường này sang mơi trường khác.
Câu 8:
Câu 8:Câu 8:
Câu 8: Một sóng ánh sáng đơn sắc được đặc trưng nhất là:
A:
A:A:
A: màu sắc C: tần số
B:
B:B:

B: vận tốc truyền. D: chiết suất lăng kính với ánh sáng đó.
Câu 9:
Câu 9:Câu 9:
Câu 9: Chọn câu đúng
đúng đúng
đúng trong các câu sau :
A:
A:A:
A: Sóng ánh sáng có phương dao động dọc theo phương trục truyền ánh sáng
B:
B:B:
B: Ứng với mỗi ánh sáng đơn sắc, sóng ánh sáng có chu kỳ nhất đònh
C:
C:C:
C: Vận tốc ánh sáng trong môi trường càng lớn nếu chiết suất của môi trường đó lớn.
D:
D:D:
D: Ứng với mỗi ánh sáng đơn sắc, bước sóng không phụ thuộc vào chiết suất của môi trường ánh sáng truyền qua.
Câu 10:
Câu 10:Câu 10:
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là sai
saisai
sai khi đề cập về chiết suất môi trường?
A:
A:A:
A: Chiết suất của một môi trường trong suốt tùy thuộc vào màu sắc ánh sáng truyền trong nó.
B:
B:B:
B: Chiết suất của một môi trường có giá trò tăng đần từ màu tím đến màu đỏ.
C:

C:C:
C: Chiết suất tuyệt đối của các môi trường trong suốt tỉ lệ nghòch với vận tốc truyền của ánh sáng trong môi
trường đó.
D:
D:D:
D: Việc chiết suất của một môi trường trong suốt tùy thuộc vào màu sắc ánh sáng chính là nguyên nhân của
hiện tượng tán sắc ánh sáng.
T
T
r
r
u
u
n
n
g
g


t
t
â
â
m
m


B
B
D

D
V
V
H
H


&
&


L
L
T
T
Đ
Đ
H
H


H
H
Ù
Ù
N
N
G
G



V
V
Ư
Ư
Ơ
Ơ
N
N
G
G




G
G
V
V
:
:


B
B
ù
ù
i
i



G
G
i
i
a
a


N
N


i
i


℡: 0982.602.602
Trang: 99

Câu 11:
Câu 11:Câu 11:
Câu 11: Chọn câu sai:
A:
A:A:
A: Ánh sáng trắng là tập hợp gồm 7 ánh sáng đơn sắc: đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím.
B:
B:B:
B: Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng khơng bị tán sắc khi qua lăng kính.
C:

C:C:
C: Vận tốc của sóng ánh sáng tuỳ thuộc mơi trường trong suốt mà ánh sáng truyền qua.
D:
D:D:
D: Dãy cầu vồng là quang phổ của ánh sáng trắng.
Câu 12:
Câu 12:Câu 12:
Câu 12: Trong các yếu tố sau đây:
I. Bản chất mơi trường truyền. II. Màu sắc ánh sáng. III. Cường độ sáng.
Những yếu tố nào ảnh hưởng đến vận tốc truyền của ánh sáng đơn sắc?
A:
A:A:
A: I, II B. II, III C. I, III D. I, II, III.
Câu 13:
Câu 13:Câu 13:
Câu 13: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là sai?
A:
A:A:
A: Ánh sáng trắng là hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ tới tím.
B:
B:B:
B: Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng khơng bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
C:
C:C:
C: Hiện tượng chùm sáng trắng, khi đi qua một lăng kính, bị tách ra thành nhiều chùm sáng có màu sắc khác
nhau là hiện tượng tán sắc ánh sáng.
D:
D:D:
D: Ánh sáng do Mặt Trời phát ra là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng.
Câu 14:

Câu 14:Câu 14:
Câu 14: Hiện tượng tán sắc ánh sáng trong thí nghiệm của Niu tơn được giải thích dựa trên:
A:
A:A:
A: Sự phụ thuộc của chiết suất vào môi trường truyền ánh sáng.
B:
B:B:
B: Góc lệch của tia sáng sau khi qua lăng kính và sự phụ thuộc chiết suất lăng kính vào màu sắc ánh sáng.
C:
C:C:
C: Chiết suất môi trường thay đổi theo màu của ánh sáng đơn sắc.
D:
D:D:
D: Sự giao thoa của các tia sáng ló khỏi lăng kính.
Câu 15:
Câu 15:Câu 15:
Câu 15: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về chiết suất của một mơi trường?
A:
A:A:
A: Chiết suất của một mơi trường trong suồt nhất định đối với mọi ánh sáng đơn sắc là như nhau.
B:
B:B:
B: Chiết suất của một mơi trường trong suốt nhất định đối với mỗi ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau.
C:
C:C:
C: Với bước sóng ánh sáng chiếu qua mơi trường trong suốt càng dài thì chiết suất của mơi trường càng lớn.
D:
D:D:
D: Chiết suất của mơi trường trong suốt khác nhau đối với một loại ánh sáng nhất định thì có giá trị như nhau.
Câu 16:

Câu 16:Câu 16:
Câu 16: Chiếu ba chùm đơn sắc: đỏ, lam, vàng cùng song song với trục chính của một thấu kính hội tụ thì thấy:
A:
A:A:
A: Ba chùm tia ló hội tụ ở cùng một điểm trên trục chính gọi là tiêu điểm của thấu kính.
B:
B:B:
B: Ba chùm tia ló hội tụ ở ba điểm khác nhau trên trục chính theo thứ tự (từ thấu kính) lam, vàng, đỏ
C:
C:C:
C: Ba chùm tia ló hội tụ ở ba điểm khác nhau trên trục chính theo thứ tự (từ thấu kính) đỏ, lam, vàng
D:
D:D:
D: Ba chùm tia ló hội tụ ở ba điểm khác nhau trên trục chính theo thứ tự (từ thấu kính) đỏ, vàng, lam.
Câu 17:
Câu 17:Câu 17:
Câu 17: Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là đại lượng.
A:
A:A:
A: Có giá trò bằng nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc từ đỏ đến tím.
B:
B:B:
B: Có giá trò khác nhau, lớn nhất đối với ánh sáng đỏ và nhỏ nhất đối với ánh sáng tím.
C:
C:C:
C: Có giá trò khác nhau, ánh sáng đơn sắc có bước sóng càng lớn thì chiết suất càng lớn.
D:
D:D:
D: Có giá trò khác nhau, ánh sáng đơn sắc có tần số càng lớn thì. chiết suất càng lớn.
Câu 18:

Câu 18:Câu 18:
Câu 18: Cho các chùm ánh sáng: trắng, đỏ, vàng, tím. Nhận xét nào sau đây là khơng đúng?
A:
A:A:
A: Chùm ánh sáng trắng bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
B:
B:B:
B: Chùm ánh sáng trắng qua máy quang phổ sẽ thu được quang phổ liên tục.
C:
C:C:
C: Mỗi chùm ánh sáng trên đều có một bước sóng xác định.
D:
D:D:
D: Chùm sáng tím bị lệch về phía đáy lăng kính nhiều nhất nên chiết suất của lăng kính đối với nó lớn nhất.
Câu 19:
Câu 19:Câu 19:
Câu 19: Khi một chùm ánh sáng trắng đi từ môi trường 1 sang môi trường 2 và bò tán sắc thì tia đỏ lệch ít nhất, tia tím
lệch nhiều nhất. Như vậy khi ánh sáng truyền ngược lại từ môi trường 2 sang 1 thì :
A:
A:A:
A: Tia đỏ vẫn lệch ít nhất, tia tím lệch nhiều nhất.
B:
B:B:
B: Tia đỏ lệch nhiều nhất, tia tím lệch ít nhất.
C:
C:C:
C: Còn phụ thuộc môi trường tới hay môi trường khúc xạ chiết quang hơn.
D:
D:D:
D: Còn phụ thuộc vào góc tới.

Câu 20:
Câu 20:Câu 20:
Câu 20: Một tia sáng đi từ chân không vào nước thì đại lượng nào của ánh sáng
thay đổi
thay đổithay đổi
thay đổi
?
(I) Bước sóng. (II). Tần số. (III) Vận tốc.
A:
A:A:
A: Chỉ (I) và (II). B:
B: B:
B: Chỉ (I) và (III). C:
C: C:
C: Chỉ (II) và (III) D:
D: D:
D: Cả (I), (II) và (III).
Câu 21:
Câu 21:Câu 21:
Câu 21: Phát biểu nào sau đây đúng
đúng đúng
đúng khi nói về chiết suất của một môi trường :
A:
A:A:
A: Chiết suất của một môi trường trong suốt nhất đònh đối với mọi ánh sáng đơn sắc là như nhau.
B:
B:B:
B: Chiết suất của một môi trường trong suốt nhất đònh đối với mỗi ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau.
C:
C:C:

C: Với bước sóng ánh sáng chiếu qua môi trường trong suốt càng dài thì chiết suất của môi trường càng lớn.
D:
D:D:
D: Chiết suất của môi trường trong suốt khác nhau đối với một loại ánh sáng nhất đònh thì có giá trò như nhau.
T
T
r
r
u
u
n
n
g
g


t
t
â
â
m
m


B
B
D
D
V
V

H
H


&
&


L
L
T
T
Đ
Đ
H
H


H
H
Ù
Ù
N
N
G
G


V
V

Ư
Ư
Ơ
Ơ
N
N
G
G




G
G
V
V
:
:


B
B
ù
ù
i
i


G
G

i
i
a
a


N
N


i
i


℡: 0982.602.602
Trang: 100

Câu 22:
Câu 22:Câu 22:
Câu 22: Chọn câu sai trong các câu sau:
A:
A:A:
A: Chiết suất của mơi trường trong suốt nhất định phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng sắc.
B:
B:B:
B: Chiết suất của một mơi trường trong suốt nhất định đối với ánh sáng có bước sóng dài thì lớn hơn đối với ánh
sáng có bước sóng ngắn.
C:
C:C:
C: Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có bước sóng nhất định.

D:
D:D:
D: Màu quang phổ là màu của ánh sáng đơn sắc.
Câu 23:
Câu 23:Câu 23:
Câu 23: Chọn câu đúng. Tấm kính đỏ:
A:
A:A:
A: hấp thụ mạnh ánh sáng đỏ. C: hấp thụ ít ánh sáng đỏ.
B:
B:B:
B: khơng hấp thụ ánh sáng xanh. D: hấp thụ ít ánh sáng xanh.
Câu 24:
Câu 24:Câu 24:
Câu 24: Lá cây màu xanh lục sẽ:
A:
A:A:
A: Phản xạ ánh sáng lục C: Hấp thụ ánh sáng lục
B:
B:B:
B: Biến đổi ánh sáng chiếu tới thành màu lục D: Cho ánh sáng lục đi qua.
Câu 25:
Câu 25:Câu 25:
Câu 25: Phát biểu nào sau đây là khơng đúng?
A:
A:A:
A: Ánh sáng trắng là tập hợp của vơ số các đơn sắc có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím.
B:
B:B:
B: Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc là khác nhau.

C:
C:C:
C: Ánh sáng đơn sắc khơng bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
D:
D:D:
D: Khi chiếu một chùm ánh sáng mặt trời đi qua một cặp hai mơi trường trong suốt thì tia tím bị lệch về phía
mặt phân cách hai mơi trường nhiều hơn tia đỏ.
Câu 26:
Câu 26:Câu 26:
Câu 26: Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể nước tạo nên ở
đáy bể một vết sáng
A:
A:A:
A: có màu trắng dù chiếu xiên hay chiếu vng góc.
B:
B:B:
B: có nhiều màu dù chiếu xiên hay chiếu vng góc.
C:
C:C:
C: có nhiều màu khi chiếu xiên và có màu trắng khi chiếu vng góc.
D:
D:D:
D: có nhiều màu khi chiếu vng góc và có màu trắng khi chiếu xiên.
Câu 27:
Câu 27:Câu 27:
Câu 27: Trong chân khơng ánh sáng một đơn sắc có bước sóng là λ = 720nm, khi truyền vào nước bước sóng giảm còn
λ’ = 360nm. Tìm chiết suất của chất lỏng?
A:
A:A:
A: n = 2 B: n = 1 C: n = 1,5 D: n = 1,75

Câu 28:
Câu 28:Câu 28:
Câu 28: Khi đi qua mặt phân cách của 2 mơi trường thì bức xạ nào sau đây có góc khúc xạ lớn nhất?
A:
A:A:
A: λ
1
= 100nm B: λ
2
= 10nm C: λ
3
= 1000nm D: λ
4
= 10000nm
Câu 29:
Câu 29:Câu 29:
Câu 29: Trong một thí nghiệm người ta chiếu một chùm ánh sáng đơn sắc song song hẹp vào cạnh của một lăng kính
có góc chiết quang A = 8
0
theo phương vng góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang. Đặt một màn ảnh E
song song và cách mặt phẳng phân giác của góc chiết quang 1m. Trên màn E ta thu được hai vết sáng. Sử dụng ánh
sáng vàng, chiết suất của lăng kính là 1,65 thì góc lệch của tia sáng là:
A:
A:A:
A: 4,0
0
. B. 5,2
0
. C. 6,3
0

. D. 7,8
0
.
Câu 30:
Câu 30:Câu 30:
Câu 30: Chiết suất của thủy tinh đối với ánh sáng đơn sắc đỏ là n
đ
=
3
2
, với ánh sáng đơn sắc lục là n
l
=
2
, với ánh
sáng đơn sắc tím là n
t
=
3
. Nếu tia sáng trắng đi từ thủy tinh ra không khí thì để các thành phần đơn sắc lục, lam,
chàm và tím
không ló ra
không khí thì góc tới phải là.
A:
A:A:
A: i < 35
o
B:
B:B:
B: i > 35

o
C:
C:C:
C: i > 45
o
D:
D:D:
D: i < 45
o



Câu 31:
Câu 31:Câu 31:
Câu 31: Chiết suất của thủy tinh đối với ánh sáng đơn sắc đỏ là n
đ
=
3
2
, với ánh sáng đơn sắc lục là n
l
=
2
, với
ánh sáng đơn sắc tím là n
t
=
3
. Nếu tia sáng trắng đi từ thủy tinh ra không khí thì để các thành phần đơn sắc chàm
và tím

ló ra
không khí thì góc tới phải là.
A:
A:A:
A: i > 45
o
B: i ≥ 35
o
C: i ≥ 60
o
D: i < 45
o

Câu 32:
Câu 32:Câu 32:
Câu 32: Chiếu một chùm tia sáng trắng, song song, hẹp (coi như một tia sáng) vào mặt bên của một lăng
kính thủy tinh, có góc chiết quang là A = 60
o
dưới góc tới i = 60
o
. Biết chiết suất của lăng kính với tia đỏ
là n
đ
= 1,50 và đối với tia tím là n
t
= 1,54. Góc tạo bởi tia ló màu đỏ và tia ló màu tím là bao nhiêu? Chọn
kết quả đúng trong các kết quả sau:
A:
A:A:
A: ∆D = 3

o
12’ B:
B:B:
B: ∆D = 3
o
29' C:
C:C:
C: ∆D = 1
o
50’ D:
D:D:
D: ∆D = 12
o
12’
Câu 33:
Câu 33:Câu 33:
Câu 33: Chiếu một tia sáng trắng vào một lăng kính có góc chiết quang A= 4
0
dưới góc tới hẹp. Biết chiết
suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ và tím lần lượt là 1,62 và 1,68. Độ rộng góc quang phổ của tia sáng đó
sau khi ló khỏi lăng kính là:
A:
A:A:
A: 0,24 rad. B. 0,015
0
. C. 0,24
0
. D. 0,015 rad.
T
T

r
r
u
u
n
n
g
g


t
t
â
â
m
m


B
B
D
D
V
V
H
H


&
&



L
L
T
T
Đ
Đ
H
H


H
H
Ù
Ù
N
N
G
G


V
V
Ư
Ư
Ơ
Ơ
N
N

G
G




G
G
V
V
:
:


B
B
ù
ù
i
i


G
G
i
i
a
a



N
N


i
i


℡: 0982.602.602
Trang: 101

GIAO THOA ÁNH SÁNG:
GIAO THOA ÁNH SÁNG:GIAO THOA ÁNH SÁNG:
GIAO THOA ÁNH SÁNG:





I
II
I.

. Vò trí
Vò trí Vò trí
Vò trí v
vv
vân sáng
ân sáng ân sáng
ân sáng –

––
– vò trí vân tối
vò trí vân tối vò trí vân tối
vò trí vân tối –
––
– khoảng vân
khoảng vân khoảng vân
khoảng vân



Hiệu đường đi
δ = − =
2 1
ax
d d
D

1
11
1)
))
)

Vò trí vân sáng:
Vò trí vân sáng:Vò trí vân sáng:
Vò trí vân sáng:


Tại A có vân sáng, tức là hai sóng ánh sáng do 2 nguồn S

1
, S
2
gửi đến A cùng pha với nhau và tăng cường
lẫn nhau. Điều kiện này sẽ thoả mãn nếu hiệu quang lộ bằng một số nguyên lần bước sóng λ.
δ = = λ ⇒ = λ
ax D
k x k
D a
với k ∈Z
k = 0: Vân sáng trung tâm
k = ±1: Vân sáng bậc (thứ) 1
k = ±2: Vân sáng bậc (thứ) 2
2
22
2)
))
)

Vò trí vân tối:
Vò trí vân tối: Vò trí vân tối:
Vò trí vân tối:


Đó là chỗ mà hiệu quang lộ bằng một số nguyên lẻ lần nửa bước sóng.
λ
δ = = + ⇒ = + λ
 
 
 

ax 1 D
(2k 1) x k
D 2 2 a
(với k ∈ Z)
k = 0, k = -1: Vân tối thứ nhất
k = 1, k = -2: Vân tối thứ hai
k = 2, k = -3: Vân tối thứ ba
Chú ý: Theo SGK thì khơng có khái niệm bậc của vân tối mà chỉ có vị trí vân tối nhưng trong các bài tập ta vẫn có thể
tạm thời coi vân tối có bậc (suy theo bậc vân sáng).
3
33
3)
))
)

Khoảng vân i:
Khoảng vân i:Khoảng vân i:
Khoảng vân i:


Khoảng cách giữa hai vân sáng (hoặc hai vân tối) liên tiếp:
+
λ
= − = + λ − λ = ⇒ = λ
k i k
D D D D
i x x (k 1) k i
a a a a




*) Chú ý: Nếu thí nghiệm được tiến hành trong mơi trường trong suốt có chiết suất n thì bước sóng và khoảng vân
giảm n lần:
n
n n
D
i
i
n a n
λ
λ
λ
= ⇒ = =

II. Bề rộng giao
II. Bề rộng giao II. Bề rộng giao
II. Bề rộng giao thoa trường
thoa trườngthoa trường
thoa trường


––
– tìm s
tìm s tìm s
tìm số vân sáng, số vân tối, số khoảng vân:
::
:


1) Xác định số vân sáng, vân tối trong vùng giao thoa (trường giao thoa) có bề rộng L (đối xứng qua vân trung tâm)

⇒ Đặt
=
L
n
i
và n chỉ lấy phần ngun Ví dụ: n = 6,1 lấy giá trị 6.

∗∗
∗) Nếu n là số chẵn thì: Vân ngồi cùng là vân sáng, số vân sáng là n + 1, số vân tối là n.

∗∗
∗) Nếu n là số lẻ thì: Vân ngồi cùng là vân tối, số vân tối là n + 1, số vân sáng là n.
2 ) Xác định số vân sáng, vân tối giữa hai điểm M, N có toạ độ x
1
, x
2
bất kì (giả sử x
1
< x
2
)
⇒ Vân sáng: x
1
< k.i < x
2
; Vân tối: x
1
< (k + 0,5).i < x
2


(Số giá trị k ∈ Z là số vân sáng (vân tối) cần tìm)

Lưu ý: M và N cùng phía với vân trung tâm thì x
1
, x
2
cùng dấu. M và N khác phía với vân trung tâm thì x
1
, x
2
khác dấu.



a



x

S

1



S

2




I



d

1



d

2



D



A



O




T
T
r
r
u
u
n
n
g
g


t
t
â
â
m
m


B
B
D
D
V
V
H
H



&
&


L
L
T
T
Đ
Đ
H
H


H
H
Ù
Ù
N
N
G
G


V
V
Ư
Ư
Ơ
Ơ

N
N
G
G




G
G
V
V
:
:


B
B
ù
ù
i
i


G
G
i
i
a
a



N
N


i
i


℡: 0982.602.602
Trang: 102



*) Xác định khoảng vân i trong khoảng có bề rộng L. Biết trong khoảng L có n vân sáng.
+ Nếu 2 đầu là hai vân sáng thì:
1
L
i
n
=


+ Nếu 2 đầu là hai vân tối thì:
L
i
n
=


+ Nếu một đầu là vân sáng còn một đầu là vân tối thì:
0,5
L
i
n
=


III. Giao thoa của nhiều bức xạ
III. Giao thoa của nhiều bức xạ III. Giao thoa của nhiều bức xạ
III. Giao thoa của nhiều bức xạ -

- ánh sáng trắng:
ánh sáng trắng: ánh sáng trắng:
ánh sáng trắng:


1.
1.1.
1. Hai bức xạ:
Hai bức xạ: Hai bức xạ:
Hai bức xạ:


+ Vò trí vân sáng trùng nhau x
1
= x
2
λ
λ = λ ⇒ =

λ
2
1 1 2 2 1 2
1
k k k k
(k
1
, k
2

Z)
+ trong đó:
1
MN
k
2.i


2 2
L L
x
− ≤ ≤

2.
2.2.
2. Ánh sáng trắng:
Ánh sáng trắng: Ánh sáng trắng:
Ánh sáng trắng:



a.
a.a.
a. Xác đònh chiều rộng quang phổ bậc n: i = n.( i
đỏ
- i
tím
) =
D
n.
a
.( λ
đỏ
– λ
tím
)
b.
b.b.
b. Xác đònh số vân sáng tại vò trí x:
D
x = k.
a
.λ => λ =
a.x
k.D
(1 ) (k


Z)
ta biết với ánh sáng trắng thì: 0,38µm ≤ λ ≤ 0,76µm
⇔ 0,4µm ≤ λ =

a.x
k.D
≤ 0,76µm với k


Z => k = ? là số vân sáng tại x, thế k tìm được vào (1)
ta tìm được các bức xạ tương ứng.
c.
c.c.
c. Xác đònh số vân tối tại vò trí x:
= + λ
 
 
 
1 D
x k
2 a
=> λ =
a.x
1
k + .D
2
 
 
 
(2)
ta biết với ánh sáng trắng thì: 0,38µm ≤ λ ≤ 0,76µm ⇔ 0,38µm ≤
a.x
1
k + .D

2
 
 
 
≤ 0,76µm
với k


Z => k = ? là số vân tối tại x, thế k tìm được vào (2) ta tìm được các bức xạ tương ứng.
Lưu ý: Vị trí có màu cùng màu với vân sáng trung tâm là vị trí trùng nhau của tất cả các vân sáng của các bức xạ.

3. Khoảng cách dài nhất và ngắn nhất giữa vân sáng và vân tối cùng bậc k:

đ
[k ( 0,5) ]
Min t
D
x k
a
λ λ
∆ = − −
ax đ
[k ( 0,5) ]
M t
D
x k
a
λ λ
∆ = + − Khi vân sáng và vân tối nằm khác phía đối với vân trung tâm.
ax đ

[k ( 0,5) ]
M t
D
x k
a
λ λ
∆ = − − Khi vân sáng và vân tối nằm cùng phía đối với vân trung tâm


IV) Sự dòch chuyển hệ vân:
IV) Sự dòch chuyển hệ vân:IV) Sự dòch chuyển hệ vân:
IV) Sự dòch chuyển hệ vân:


1)
1)1)
1) Quang trình = (Quãng đường) x
xx
x (Chiết suất). Công thức hiệu quang trình:
( )
δ = − =
2 1
ax
n. r r
D

2)
2) 2)
2) Điểm M được gọi là


vân sáng trung tâm khi hiệu quang trình từ các nguồn tới M bằng không hay nói cách khác
quang trình từ các nguồn tới M bằng nhau.


3)
3)3)
3)

Khi đặt bản mỏng có chiết suất n
nn
n, có bề dày e
ee
e sát sau 1 khe thì hệ vân ( hay vân trung tâm) sẽ dòch chuyển về
phía khe có bản mỏng một đoạn ∆x so với lúc chưa đặt bản mỏng và
(
)
. 1 .
e n D
x
a

∆ =
4)
4) 4)
4) Nếu ta cho nguồn S dòch chuyển 1 đoạn ∆y theo phương song song với màn thì hệ vân sẽ dòch chuyển
ngược lại

với hướng dòch chuyển của S một đọan
.
D

x y
d
∆ = ∆
trong đó d
d d
d là khoảng cách từ S đến 2 khe S
1
, S
2
.
T
T
r
r
u
u
n
n
g
g


t
t
â
â
m
m



B
B
D
D
V
V
H
H


&
&


L
L
T
T
Đ
Đ
H
H


H
H
Ù
Ù
N
N

G
G


V
V
Ư
Ư
Ơ
Ơ
N
N
G
G




G
G
V
V
:
:


B
B
ù
ù

i
i


G
G
i
i
a
a


N
N


i
i


℡: 0982.602.602
Trang: 103




5)
5) 5)
5) Khi ta dịch chuyển nguồn sáng S thì vân trung tâm và hệ vân ln có xu hướng dịch chuyển về phía nguồn trễ pha
hơn (S

1
hoặc S
2
) tức là nguồn có quang trình đến S dài hơn.









Câu 34:
Câu 34:Câu 34:
Câu 34: Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ quan sát được khi hai nguồn ánh sáng là hai nguồn:
A:
A:A:
A: Đơn sắc B: Cùng màu sắc C: Kết hợp D: Cùng cường độ sáng
Câu 35:
Câu 35:Câu 35:
Câu 35: Chọn câu sai:
A:
A:A:
A: Giao thoa là hiện tượng đặc trưng của sóng.
B:
B:B:
B: Nơi nào có sóng thì nơi ấy có giao thoa.
C:
C:C:

C: Nơi nào có giao thoa thì nơi ấy có sóng.
D:
D:D:
D: Hai sóng có cùng tần số và độ lệch pha khơng thay đổi theo thời gian gọi là sóng kết hợp.
Câu 36:
Câu 36:Câu 36:
Câu 36: Hiện tượng giao thoa chứng tỏ rằng:
A:
A:A:
A: Ánh sáng có bản chất sóng. C: Ánh sáng là sóng ngang.
B:
B:B:
B: Ánh sáng là sóng điện từ. D: Ánh sáng có thể bị tán sắc.
Câu 37:
Câu 37:Câu 37:
Câu 37: Trong các trường hợp được nêu dưới dây, trường hợp nào có liên quan đến hiện tượng giao thoa ánh sáng?
A:
A:A:
A: Màu sắc sặc sỡ trên bong bóng xà phòng.
B:
B:B:
B: Màu sắc của ánh sáng trắng sau khi chiều qua lăng kính.
C:
C:C:
C: Vệt sáng trên tường khi chiếu ánh sáng từ đèn pin.
D:
D:D:
D: Bóng đen trên tờ giấy khi dùng một chiếc thước nhựa chắn chùm tia sáng chiếu tới.
Câu 38:
Câu 38:Câu 38:

Câu 38: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng, nếu dùng ánh sáng trắng thì :
A:
A:A:
A: Không có hiện tượng giao thoa.
B:
B:B:
B: Có hiện tượng giao thoa ánh cùng với các vân sáng màu trắng.
C:
C:C:
C: Có hiện tượng giao thoa ánh sáng với một vân sáng ở giữa là màu trắng, các vân sáng ở hai bên vân trung
tâm có màu cầu vồng với màu đỏ ở trong (gần vân trung tâm), tím ở ngoài.
D:
D:D:
D: Có hiện tượng giao thoa ánh sáng với một vân sáng ở giữa là màu trắng, các vân sáng ở hai bên vân trung
tâm có màu cầu vồng với tím ở trong (gần vân trung tâm), đỏ ở ngoài
Câu 39:
Câu 39:Câu 39:
Câu 39: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với 2 khe Young, nếu dời nguồn S một đoạn nhỏ theo phương song
song với màn chứa hai khe thì :
A:
A:A:
A: Hệ vân giao thoa tònh tiến ngược chiều dời của S và khoảng vân không thay đổi.
B:
B:B:
B: Khoảng vân sẽ giảm.
C:
C:C:
C: Hệ vân giao thoa tònh tiến ngược chiều dời của S và khoảng vân thay đổi.
D:
D:D:

D: Hệ vân giao thoa giữ nguyên không có gì thay đổi.
Câu 40:
Câu 40:Câu 40:
Câu 40: Thực hiện giao thoa bởi ánh sáng trắng, trên màn quan sát được hình ảnh như thế nào?
A:
A:A:
A: Vân trung tâm là vân sáng trắng, hai bên có những dải màu như cầu vồng.
B:
B:B:
B: Một dải màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
C:
C:C:
C: Các vạch màu khác nhau riêng biệt hiện trên một nên tối.
D:
D:D:
D: Không có các vân màu trên màn.
Câu 41:
Câu 41:Câu 41:
Câu 41: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Young S
1
và S
2
. Một điểm M nằm trên màn cách S
1
và S
2

những khoảng lần lượt là: MS
1
= d

1
; MS
2
= d
2
. M sẽ ở trên vân sáng khi :
A:
A:A:
A: d
2
- d
1
=
ax
D
B:
B: B:
B: d
2
- d
1
= k
λ
D
a
C:
C: C:
C: d
2
- d

1
= kλ D:
D: D:
D: d
2
- d
1
=
ai
D

Câu 42:
Câu 42:Câu 42:
Câu 42: Dùng hai ngọn đèn giống hệt nhau làm hai nguồn sáng chiếu lên một màn ảnh trên tường thì :
A:
A:A:
A: Trên màn có thể có hệ vân giao thoa hay không tùy thuộc vào vò trí của màn.
B:
B:B:
B: Không có hệ vân giao thoa vì ánh sáng phát ra từ hai nguồn này không phải là hai sông kết hợp.
C:
C:C:
C: Trên màn không có giao thao ánh sáng vì hai ngọn đèn không phải là hai nguồn sáng điểm.
D:
D:D:
D: Trên màn chắc chắn có hệ vân giao thoa vì hiệu đường đi của hai sóng tới màn không đổi.
S
1
S
2

I
II
I



D


O’
O’O’
O’




O

S


x










y

S
S
1

x

O

O’

S
2
D

d

T
T
r
r
u
u
n
n
g
g



t
t
â
â
m
m


B
B
D
D
V
V
H
H


&
&


L
L
T
T
Đ
Đ
H

H


H
H
Ù
Ù
N
N
G
G


V
V
Ư
Ư
Ơ
Ơ
N
N
G
G




G
G
V

V
:
:


B
B
ù
ù
i
i


G
G
i
i
a
a


N
N


i
i


℡: 0982.602.602

Trang: 104

Caâu 43:
Caâu 43:Caâu 43:
Caâu 43: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, nếu ta làm cho hai nguồn kết hợp lệch pha thì vân váng trung tâm sẽ:
A:
A:A:
A: Không thay đổi. C: Sẽ không còn vì không có giao thoa.
B:
B:B:
B: Xê dịch về phía nguồn sớm pha. D: Xê dịch về phía nguồn trễ pha.
Caâu 44:
Caâu 44:Caâu 44:
Caâu 44: Trong hiện tượng giao thoa ánh sáng, nếu ta chuyển hệ thống giao thoa từ không khí vào môi trường chất lỏng
trong suốt có chiết suất n thì:
A:
A:A:
A: Khoảng vân i tăng n lần C: Khoảng vân i giảm n lần
B:
B:B:
B: Khoảng vân i không đổi D: Vị trí vân trung tâm thay đổi.
Caâu 45:
Caâu 45:Caâu 45:
Caâu 45: Trong hiện tượng giao thoa ánh sáng, nếu ta đặt trước khe S
1
một bản thủy tinh trong suốt thì:
A:
A:A:
A: Vị trí vân trung tâm không thay đổi C: Vân trung tâm dịch chuyển về phía nguồn S
1


B:
B:B:
B: Vân trung tâm dịch chuyển về phía nguồn S
2
D: Vân trung tâm biến mất.
Caâu 46:
Caâu 46:Caâu 46:
Caâu 46: Trong các thí nghiệm sau đây, thí nghiệm nào có thể sử dụng để thực hiện việc do bước sóng ánh sáng?
A:
A:A:
A: Thí nghiệm tán sắc ánh sáng của Newton. C: Thí nghiệm tổng hợp ánh sáng trắng.
B:
B:B:
B: Thí nghiệm giao thoa với khe Young. D: Thí nghiệm về ánh sáng đơn sắc.
Caâu 47:
Caâu 47:Caâu 47:
Caâu 47: Khoảng vân trong giao thoa của sóng ánh sáng đơn sắc tính theo công thức nào sau đây? (cho biết i : là khoảng vân;
λ : là bước sóng ánh sáng; a : khoảng cách giữa hai nguồn S
1
S
2
và D là khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn).
A:
A:A:
A: i =
λ
D
a
B.

a
i
D
λ
= C. i = λ.a.D D.
aD
i =
λ

Caâu 48:
Caâu 48:Caâu 48:
Caâu 48: Trong các công thức sau, công thức nào đúng để xác định vị trí vân sáng trên màn trong hiện tượng giao thoa?
A:
A:A:
A:
D
x 2k
a
= λ
B.
D
x k
2a
= λ
C.
D
x k
a
= λ
D.

D
x (k 1)
a
= + λ

Caâu 49:
Caâu 49:Caâu 49:
Caâu 49: Khoảng vân trong giao thoa của sóng ánh sáng đơn sắc tính theo công thức nào sau đây? (cho biết i: là khoảng
vân; λ: là bước sóng ánh sáng; a : khoảng cách giữa hai nguồn S
1
S
2
và D là khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến
màn). Gọi δ là hiệu đường đi của sóng ánh sáng từ một điểm trên màn E đến hai nguồn kết hợp S
1
, S
2
là:
A:
A:A:
A:
xD
a
δ = B.
aD
x
δ = C.
D
2a
λ

δ = D.
ax
D
δ =
Caâu 50:
Caâu 50:Caâu 50:
Caâu 50: Khoảng cách từ vân sáng bậc 3 đến vân sáng bậc 7 cùng bên là:
A:
A:A:
A: x = 3i B. x = 4i C. x = 5i D. x = 6i
Câu 51: Ánh sáng trên bề mặt rộng 7,2mm của vùng giao thoa người ta đếm được 9 vân sáng (ở hai rìa là hai vân
sáng). Tại vị trí cách vân trung tâm 14,4mm là vân:
A: tối thứ 18 B. tối thứ 16 C. sáng thứ 18 D. sáng thứ 16
Câu 52: Ánh sáng đơn sắc trong thí nghiệm Young là 0,5µm. Khoảng cách từ hai nguồn đến màn là 1m, khoảng cách
giữa hai nguồn là 2mm. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân tối bậc 5 ở hai bên so với vân trung tâm là:
A: 0,375mm B. 1,875mm C. 18.75mm D. 3,75mm
Câu 53: Một nguồn sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5µ, đến khe Young S
1
, S
2
với S
1
S
2
= a =
0,5mm. Mặt phẳng chứa S
1
S
2
cách màn (E) một khoảng D = 1m. Tính khoảng vân:

A: 0,5mm B: 0,1mm C. 2 mm D. 1 mm
Câu 54: Một nguồn sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5µ, đến khe Young S
1
, S
2
với S
1
S
2
= a =
0,5mm. Mặt phẳng chứa S
1
S
2
cách màn (E) một khoảng D = 1m. Tại điểm M trên màn (E) cách vân trung tâm 1
khoảng x = 3,5mm là vân sáng hay vân tối, bậc mấy?
A: Vân sáng bậc 3 B: Vân tối bậc 3 C: Vân sáng bậc 4 D: Vân tối bậc 4
Câu 55: Một nguồn sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5µ, đến khe Young S
1
, S
2
với S
1
S
2
= a =
0,5mm. Mặt phẳng chứa S
1
S
2

cách màn (E) một khoảng D = 1m. Chiều rộng của vùng giao thoa quan sát được trên
màn là L = 13mm. Tìm số vân sáng và vân tối quan sát được.
A: 13 sáng, 14 tối B: 11 sáng, 12 tối C: 12 sáng, 13 tối D: 10 sáng, 11 tối
Câu 56: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young. Cho biết S
1
S
2
= a = 1mm, khoảng cách giửa hai khe
S
1
S
2
đến màn (E) là 2m, bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là λ = 0,50µm; x là khoảng cách từ điểm M trên
màn đến vân sáng chính giữa (vân sáng trung tâm). Khoảng cách từ vân sáng chính giữa đến vân sáng bậc 4 là:
A: 2 mm B. 3 mm C. 4 mm D. 5 mm
Câu 57: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young. Cho biết S
1
S
2
= a = 1mm, khoảng cách giửa hai khe
S
1
S
2
đến màn (E) là 2m, bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là λ = 0,50µm; x là khoảng cách từ điểm M trên
màn đến vân sáng chính giữa (vân sáng trung tâm). Muốn M nằm trên vân tối bậc 2 thì:
A: x
M
= 1,5 mm B. x
M

= 4 mm C. x
M
= 2,5 mm D. x
M
= 5 mm
Câu 58: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young, khoảng cách giữa hai khe sáng a = 2 mm, khoảng cách
từ hai khe sáng đến màn D = 1m. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm λ = 0,5µm. Khoảng cách từ vân tối bậc
hai đến vân tối thứ 5 cùng bên là bao nhiêu?
A: 12 mm B. 0,75 mm C. 0,625 mm D. 625 mm
T
T
r
r
u
u
n
n
g
g


t
t
â
â
m
m


B

B
D
D
V
V
H
H


&
&


L
L
T
T
Đ
Đ
H
H


H
H
Ù
Ù
N
N
G

G


V
V
Ư
Ư
Ơ
Ơ
N
N
G
G




G
G
V
V
:
:


B
B
ù
ù
i

i


G
G
i
i
a
a


N
N


i
i


℡: 0982.602.602
Trang: 105

Câu 59: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young. Cho biết S
1
S
2
= a = 1mm, khoảng cách giửa hai khe
S
1
S

2
đến màn (E) là 2m, bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là λ = 0,50µm; x là khoảng cách từ điểm M trên
màn đến vân sáng chính giữa (vân sáng trung tâm). Khoảng cách từ vân sáng bậc 3 bên này vân trung tâm đến vân sáng
bậc 7 bên kia vân trung tâm là:
A: 1 mm B. 10 mm C: 0,1 mm D:100 mm
Câu 60: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng vàng bằng Young, khoảng cách giữa hai khe sáng a = 0,3mm, khoảng
cách từ hai khe sáng đến màn D = 1m, khoảng vân đo được i = 2mm. Bước sóng ánh sáng trong thí nghiệm trên là:
A: 6 µm B. 1,5 µm C. 0,6 µm D: 15 µm
Câu 61: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng vàng bằng Young, khoảng cách giữa hai khe sáng a = 0,3mm, khoảng
cách từ hai khe sáng đến màn D = 1m, khoảng vân đo được i = 2mm. Xác định vị trí của vân sáng bậc 5.
A: 10 mm B. 1 mm C: 0,1 mm D. 100 mm
Câu 62: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young, khoảng cách giữa hai khe sáng a = 2 mm, khoảng cách
từ hai khe sáng đến màn D = 1m. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm λ = 0,5µm. Tính khoảng vân:
A: 0,25 mm B. 2,5 mm C. 4 mm D. 40 mm
Câu 63: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young, khoảng cách giữa hai khe sáng a = 2 mm, khoảng cách
từ hai khe sáng đến màn D = 1m. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm λ = 0,5µm. Xác định vị trí vân tối thứ 5
A: 1,25 mm B. 12,5 mm C. 1,125 mm D. 0,125 mm
Câu 64: Trong giao thoa với khe Young có : a = 1,5 mm, D = 3 m, người ta đo được khoảng cách giữa vân sáng bậc 2
và vân sáng bậc 5 cùng một phía vân trung tâm là 3mm. Tính bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm:
A: 2.10
-6
µm B. 0,2.10
-6
µm C. 5 µm D. 0,5 µm
Câu 65: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, 2 khe.Young cách nhau 0,8mm, cách màn 1,6 m. Tìm bước sóng ánh
sáng chiếu vào nếu ta đã được vân sáng thứ 4 cách vân trung tâm là 3,6 mm.
A: 0,4 µm B: 0,45 µm C : 0,55 µm D : 0,6 µm
Câu 66: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng 2 khe Young biết bề rộng 2 khe cách nhau 0,35mm, từ khe đến
màn là 1,5m và bước sóng λ = 0,7 µm. Khoảng cách 2 vân sáng liên tiếp là.
A:

A: A:
A: 2 mm B
BB
B

:
: :
: 3 mm C
CC
C

:
: :
: 4 mm D:
D: D:
D: 1,5 mm
Câu 67: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng 2 khe Young. Tìm bước sóng ánh sáng λ chiếu vào biết a =
0,3mm, D = 1,5m, i = 3mm.
A:
A: A:
A: 0,45 µm B
BB
B

:
: :
: 0,60 µm C
CC
C


:
: :
: 0,50 µm D
DD
D

:
: :
: 0,55 µm
Câu 68: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách 2 khe là 0,5mm, từ 2 khe đến màn giao thoa là
2m. Đo bề rộng của 10 vân sáng liên, tiếp được 1,8cm. Suy ra bước sóng của ánh sáng đơn sắc trong thí nghiệm là:
A:
A: A:
A: 0,5µm. B
BB
B

:
: :
: 0,45 µm. C
CC
C

:
: :
: 0,72µm D
DD
D

:

: :
: 0,8 µm
Câu 69: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa 2 khe là 0,3mm, khoảng cách từ 2 khe
đến màn giao thoa là 2m. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc trong thí nghiệm là 6000A
o
. Vò trí vân tối thứ 5 so với vân
trung tâm là :
A:
A: A:
A: 22mm. B
BB
B

:
: :
: 18mm. C
CC
C

:
: :
: ± 22mm. D
DD
D

:
: :
: ±18mm
Câu 70: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách 2 khe là 0,5mm, từ 2 khe đến màn giao thoa là
2m. Bước sóng của ánh sáng trong thí nghiệm là 4,5.10

-7
m, xét điểm M ở bên phải và cách vân trung tâm 5,4mm;
điểm N ở bên, trái và cách vân trung tâm 9mm. Trên khoảng MN có bao nhiêu vân sáng?
A:
A: A:
A: 8 B:
B: B:
B: 9 C:
C: C:
C: 7 D:
D: D:
D: 10
Câu 71: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách 2 khe là 0,5mm, từ 2 khe đến màn giao thoa là
2m. Bước sóng của ánh sáng trong thí nghiệm là 4.10
-7
m. Tại điểm cách vân trung tâm 5,6mm là vân gì? Thứ mấy?
A:
A: A:
A: Vân tối thứ 3. B:
B: B:
B: Vân sáng thứ 3. C:
C: C:
C: Vân sáng thứ 4. D:
D: D:
D: Vân tối thứ 4.
Câu 72: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Young cách nhau 0,5mm ánh sáng có bước sóng λ = 5.10
-
7
m, màn ảnh cách hai khe 2m. Vùng giao thoa trên màn rộng 17 mm thì số vân sáng quan sát được trên màn là:
A:

A: A:
A: 10 B:
B: B:
B: 9 C:
C: C:
C: 8 D:
D: D:
D: 7
Câu 73: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với 2 khe Young (a = 0,5mm, D = 2m). Khoảng cách giữa vân tối thứ
ba ở bên phải vân trung tâm đến vân sáng bậc năm ở bên trái vân sáng trung tâm là 15mm. Bước sóng của ánh sáng
dùng trong thí nghiệm là :
A:
A: A:
A: λ = 0,55.10
-3
mm C:
C: C:
C: λ = 0,5 µm
B:
B: B:
B: λ = 600nm D:
D: D:
D:

Một đáp số khác các đáp số: A, B, C.
Câu 74: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng (a = 0,6 mm, D = 2m), ta thấy 10 vân sáng liên tiếp cách
nhau 2,8 cm. Hãy tìm bước sóng λ của ánh sáng đơn sắc đã dùng trong thí nghiệm.
A:
A: A:
A: λ = 6 µm C:

C: C:
C: λ = 600nm
B:
B: B:
B: λ = 0,65.10
-3
mm D:
D: D:
D: Một đáp số khác các đáp số A, B, C.
T
T
r
r
u
u
n
n
g
g


t
t
â
â
m
m


B

B
D
D
V
V
H
H


&
&


L
L
T
T
Đ
Đ
H
H


H
H
Ù
Ù
N
N
G

G


V
V
Ư
Ư
Ơ
Ơ
N
N
G
G




G
G
V
V
:
:


B
B
ù
ù
i

i


G
G
i
i
a
a


N
N


i
i


℡: 0982.602.602
Trang: 106

Câu 75: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc đối với khe Young. Trên màn ảnh, bề rộng của 10 khoảng vân
đo được là 1,6 cm. Tại điểm A trên màn cách vân chính giữa một khoảng x = 4 mm , ta thu được :
A:
A: A:
A: Vân sáng bậc 2. C
CC
C


:
: :
: Vân sáng bậc 3.
B:
B: B:
B: Vân tối thứ 2 kể từ vân sáng chính giữa. D
DD
D

:
: :
: Vân tốâi thứ 3 kể từ vân sáng chính giữa.
Câu 76: Thí nghiệm giao thoa khe Young với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5µm. Khoảng cách giữa hai
nguồn kết hợp là a = 2mm, khoảng cách từ hai nguồn đến màn là D = 2m. Tìm số vân sáng và số vân tối thấy được
trên màn biết giao thoa trường có bề rộng L = 7,8mm.
A:
A: A:
A: 7 vân sáng, 8 vân tối. C:
C: C:
C: 7 vân sáng, 6 vân tối.
B:
B: B:
B: 15 vân sáng, 16 vân tối. D:
D: D:
D: 15 vân sáng, 14 vân tối.
Câu 77: Thực hiện thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng với hai khe S
1
, S
2
cách nhau một đoạn a = 0,5mm, hai

khe cách màn ảnh một khoảng D = 2m. Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước sóng λ = 0,5µm. Bề rộng
miền giao thoa trên màn do được là l = 26mm. Khi đó trong miền giao thoa ta quan sát được:
A:
A: A:
A: 6 vân sáng và 7 vân tối C:
C: C:
C: 7 vân sáng và 6 vân tối.
B:
B: B:
B: 13 vân sáng và12 vân tối. D:
D: D:
D: 13 vân sáng và 14 vân tối.
Câu 78: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young, khoảng cách hai khe a = S
1
S
2
= 4 mm, khoảng cách
từ hai khe đến màn ảnh quan sát là: D = 2 m, người ta đo được khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 5 ở hai bên vân
sáng chính giữa là 3 mm. Bước sóng λ của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là:
A:
A: A:
A: 0,6µm B
BB
B

:
: :
: 0,7µm C
CC
C:

: :
: 0,4µm D:
D: D:
D: 0,5µm
Câu 79: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng và hai khe Young. Nguồn sáng gồm hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ
1
=
0,5 µm và λ
2
. Khi đó ta thấy tại vân sáng bậc 4 của bức xạ λ
1
trùng với một vân sáng của λ
2
. Tính λ
2
. Biết λ
2
có giá trò
từ 0,6 µm đến 0,7µm.
A:
A: A:
A: 0,63 µm B:
B: B:
B: 0,75 µm C:
C: C:
C: 0,67 µm D:
D: D:
D: 0,61 µm
Câu 80: Trong giao thoa với khe Young có : a = 1,5 mm, D = 3 m, người ta đo được khoảng cách giữa vân sáng bậc 2
và vân sáng bậc 5 cùng một phía vân trung tâm là 3mm. Tính khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân sáng bậc 8 cùng

một phía vân trung tâm.
A: 3.10
-3
m B. 8.10
-3
m C. 5.10
-3
m D. 4.10
-3
m
Câu 81: Thực hiện giao thoa ánh sáng có bước sóng λ = 0,6µm với hai khe Young cách nhau a = 0,5mm. Màn ảnh
cách hại khe một khoảng D = 2m. Ở các điểm M và N ở hai bên vân sáng trung tâm, cách vân sáng trung tâm 3,6mm
và 2,4mm, ta có vân tối hay sáng?
A:
A: A:
A: Vân ở M vào N đều là vân sáng. C:
C: C:
C: Vân ở M và ở N đều là vân tối.
B:
B: B:
B: Ở M là vân sáng, ở N là vân tối. D:
D: D:
D: Ở M là vân tối, ở N là vân sáng.
Câu 82: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng : khoảng cách giữa hai khe là a = S
1
S
2
= 1,5 (mm), hai khe
cách màn ảnh một đoạn D = 2 (m). Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc λ
1

= 0,48µm và λ
2
= 0,64 µm vào hai khe
Young. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân sáng cùng màu với vân sáng chính giữa có giá trò là :
A:
A: A:
A: d = 1,92 (mm) B:
B: B:
B: d = 2,56 (mm) C:
C: C:
C: d = 1,72 (mm) D:
D: D:
D: d = 0,64 (mm)
Câu 83: Giao thoa với khe Young có a = 0,5mm; D = 2m. Nguồn sáng dùng là ánh sáng trắng có (λ
đ
= 0,75µm; λ
t
=
0,40µm). Xác định số bức xạ bị tắt tại điểm M cách vân trung tâm 0,72cm.
A:
A: A:
A: 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 84: Trong thí nghiệm Young bằng ánh sáng trắng(0,4 µm < λ < 0,75µm), khoảng cách từ hai nguồn đến màn là
2m, khoảng cách giữa hai nguồn là 2mm. Số bức xạ cho vân sáng tại M cách vân trung tâm 4mm là:
A: 4 B: 7 C: 6 D: 5
Câu 85: Trong thí nghiệm Young với ánh sáng trắng (0,4 µm < λ < 0,75µm), cho a = 1 mm, D = 2m: Hãy tìm bề
rộng của quang phổ liên tục bậc 3.
A:
A:A:
A: 2,1 mm B:

B: B:
B: 1,8 mm C:
C: C:
C: 1,4 mm D:
D: D:
D: 1,2 mm
Câu 86: Trong thí nghiệm giao thoa với ánh sáng trắng. Tìm những vạch sáng của ánh sáng đơn sắc nào nằm trùng vào
vị trí vân sáng bậc 4 (k = 4) của ánh sáng màu đỏ λ
đ
= 0,75µm. Biết rằng khi quan sát chỉ nhìn thấy các vân của ánh
sáng có bước sóng từ 0,4µm đến 0,76µm.
A: Vân bậc 4, 5, 6 và 7 C. Vân bậc 5, 6, 7 và 8
B:
B: B:
B: Vân bậc 6, 7 và 8 D. Vân bậc 5, 6 và 7
Câu 87: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a = 0,6mm, khoảng cách từ hai
khe đến màn ảnh là D = 2m. Nguồn phát ánh sáng ánh sáng trắng. Hãy tính bề rộng của quang phổ liên tục bậc 2.
Bước sóng của ánh sáng tím là 0,4µm, của ánh sáng đỏ là 0,76µm.
A:
A: A:
A: 2,4mm B:
B: B:
B: 1,44mm C:
C: C:
C: 1,2mm D:
D: D:
D: 0,72mm
T
T
r

r
u
u
n
n
g
g


t
t
â
â
m
m


B
B
D
D
V
V
H
H


&
&



L
L
T
T
Đ
Đ
H
H


H
H
Ù
Ù
N
N
G
G


V
V
Ư
Ư
Ơ
Ơ
N
N
G

G




G
G
V
V
:
:


B
B
ù
ù
i
i


G
G
i
i
a
a


N

N


i
i


℡: 0982.602.602
Trang: 107

Câu 88: Chọn câu trả lời đúng. Trong thí nghiệm Young, các khe được chiếu sáng bằng ánh sáng trắng có bước sóng
từ 0,4µm đến 0,75µm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn là 2m. Độ rộng
quang phổ bậc một quan sát được trên màn là :
B:
B:B:
B: 1,4 mm B
BB
B

:
: :
: 1,4 cm C:
C: C:
C: 2,8 mm D:
D: D:
D: 2,8 cm
Câu 89: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Y-âng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng có bước sóng λ =
0,5µm, biết S
1
S

2
= a = 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 1m. Bề rộng vùng giao
thoa quan sát được trên màn là L = 13mm. Số vân sáng quan sát được trên màn là:
A: 10. B. 11. C. 12. D. 13.
Câu 90: Trong giao thoa với khe Young có : a = 1,5 mm, D = 3 m, người ta đo được khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 và vân
sáng bậc 5 cùng một phía vân trung tâm là 3mm. Tìm số vân sáng quan sát được trên vùng giao thoa có bề rộng 11mm.
A: 9 B. 10 C. 12 D. 11
Câu 91: Ta chiếu sáng hai khe Y-âng bằng ánh sáng trắng với bước sóng ánh sáng đỏ λ
đ
=0,75µm và ánh sáng tím λ
t
=
0,4µm. Biết a = 0,5mm, D = 2m. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 4 màu đỏ và vân sáng bậc 4 màu tím cùng phía đối
với vân trắng chính giữa là:
A: 2,8mm. B. 5,6mm. C. 4,8mm. D. 6,4mm.
Câu 92: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Y-âng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng có bước sóng λ =
0,5µm, biết S
1
S
2
= a = 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 1m. Khoảng cách giữa
vân sáng bậc 1 và vân tối thứ 3 ở cùng bên so với vân trung tâm là:
A: 1mm. B. 2,5mm. C. 1,5mm. D. 2mm.
Câu 93: Một nguồn sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5µm, đến khe Young S
1
, S
2
với S
1
S

2
= a =
0,5mm. Mặt phẳng chứa S
1
S
2
cách màn (E) một khoảng D = 1m. Nếu thí nghiệm trong mơi trường có chiết suất n’ =
4/3 thì khoảng vân là:
A:
A:A:
A: 1,75mm B. 1,5mm C. 0,5mm D. Đáp án khác
Câu 94: Khi thực hiện giao thoa với ánh sáng đơn sắc: trong không khí, tại điểm A trên màn ảnh ta được vân sáng bậc
3. Giả sử thực hiện giao thoa với ánh sáng đơn sắc đó trong nước có chiết suất n = 3 tại điểm A trên màn ta thu được :
A:
A:A:
A: Là vân sáng bậc 9. C:
C: C:
C: Vân sáng bậc 27.
B:
B:B:
B: Vân tối thứ 13 kể từ vân sáng chính giữa. D:
D: D:
D: Vân tối thứ 4 kể từ vân sáng chính giữa.
Câu 95: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Young. Nguồn sáng gồm ba bức xạ đỏ, lục, lam để tạo ánh sáng
trắng: Bước sóng của ánh sáng đỏ, lục, lam theo thứ tự là 0,64mm; 0,54mm; 0,48mm. Vân trung tâm là vân sáng
trắng ứng với sự chồng chập của ba vân sáng bậc k = 0 của các bức xạ đỏ, lục, lam. Vân sáng trắng đầu tiên kể từ vân
trung tâm ứng với vân sáng bậc mấy của ánh sáng đỏ?
A:
A:A:
A: 24. B:

B: B:
B: 27. C:
C: C:
C: 32. D:
D: D:
D: 2.
Câu 96: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hiệu khoảng cách từ hai khe đến một điểm A trên màn là
∆d = 2,5µm. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng trắng có bước sóng nằm trong khoảng 0,4µm < λ < 0,75µm. Số bức
xạ đơn sắc bò triệt tiêu tại A là :
A:
A:A:
A: 1 bức xạ. B:
B: B:
B: 3 bức xạ. C:
C: C:
C: 4 bức xạ. D:
D: D:
D: 2 bức xạ.
Câu 97: Trong quá trình tiến hành thí nghiệm giao thoa ánh sáng với 2 khe Young, khi ta dòch chuyển khe S song song
với màn ảnh đến vò trí sao cho hiệu số khoảng cách từ đó đến S
1
và S
2
bằng 3λ/2. Tại tâm O của màn ảnh ta sẽ thu được.
A:
A:A:
A: Vân sáng bậc 1. C:
C: C:
C: Vân tối thứ 1 kể từ vân sáng bậc 0.
B:

B:B:
B: Vân sáng bậc 0.









D:
D:D:
D: Vân tối thứ 2 kể từ vân sáng bậc 0.
Câu 98: Khi thực hiện giao thoa với ánh sáng đơn sắc: trong không khí, tại điểm A trên màn ảnh ta được vân sáng bậc
5. Giả sử thực hiện giao thoa với ánh sáng đơn sắc đó trong nước có chiết suất n = 2,5 tại điểm A trên màn ta thu được :
A:
A:A:
A: Là vân tối bậc 8. C:
C: C:
C: Vân sáng bậc 27.
B:
B:B:
B: Vân tối thứ 13 kể từ vân sáng chính giữa. D:
D:D:
D: Vân tối thứ 4 kể từ vân sáng chính giữa.
Câu 99: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng có S
1
S
2

= a= 0,2mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe
S
1
S
2
đến màn ảnh là D = 1m. Dòch chuyển S song song với S
1
S
2
sao cho hiệu số khoảng cách từ nó đến S
1
và S
2
bằng
λ/2. Hỏi Tại tâm O của màn ảnh ta sẽ thu được ?
A:
A:A:
A: Vân sáng bậc 1. C:
C: C:
C: Vân tối thứ 1.
B:
B:B:
B: Vân sáng bậc 2.



D:
D:D:
D: Vân tối thứ 2.
Câu 100: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng qua khe Iâng: khe hẹp S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,6µm;

khoảng cách từ S tới hai khe S
l
, S
2
là d = 80cm; khoảng cách từ hai khe S
1
, S
2
là a = 0,6mm; khoảng cách từ hai khe S
l
,
S
2
đến màn là D = 2m; O là vò trí tâm của màn. Cho khe S tònh tiến xuống dưới theo phương song song với màn. Hỏi S
phải dòch chuyển một đoạn tối thiểu bằng bao nhiêu để cường độ sáng tại O chuyển từ cực đại sang cực tiểu.
T
T
r
r
u
u
n
n
g
g


t
t
õ

õ
m
m


B
B
D
D
V
V
H
H


&
&


L
L
T
T


H
H


H

H


N
N
G
G


V
V




N
N
G
G




G
G
V
V
:
:



B
B


i
i


G
G
i
i
a
a


N
N


i
i


: 0982.602.602
Trang: 108

MY QUANG PH - QUANG PHO ANH SANG
QUANG PHO ANH SANG QUANG PHO ANH SANG

QUANG PHO ANH SANG


TIA HONG NGOAẽI, Tệ NGOAẽI, RễNGHEN
TIA HONG NGOAẽI, Tệ NGOAẽI, RễNGHENTIA HONG NGOAẽI, Tệ NGOAẽI, RễNGHEN
TIA HONG NGOAẽI, Tệ NGOAẽI, RễNGHEN, TIA GAM
, TIA GAM, TIA GAM
, TIA GAMM
MM
MA
AA
A



Cỏc loi quang ph
v cỏc bc x
nh ngha Ngun phỏt c im ng dng
Quang ph liờn tc
L di mu bin
thiờn liờn tc t
n tớm
Do cỏc vt trng
thỏi rn, lng hoc
khớ cú t khi ln
phỏt ra
- Cú cng v b rng khụng ph
thuc vo cu to húa hc ca vt phỏt
m ch ph thuc vo nhit ca
ngun. Nhit cng ln cng

sỏng tng v phớa bc súng ngn.
Xỏc nh nhit cỏc
vt, c bit nhng vt
khụng th tip cn
nh mt tri, ngụi sao
xa, lũ nung
Quang ph vch
phỏt x
Gm cỏc vch
mu riờng l b
ngn cỏch bi cỏc
vch ti xen k.
Do cỏc cht khớ
hay hi cú ỏp sut
thp v b kớch
thớch (bi nhit
cao hay in
trng mnh)
phỏt ra.
c trng cho tng nguyờn t húa hc
tc l khi cựng trng thỏi khớ hay hi
cú ỏp sut thp v b kớch thớch mi
nguyờn t húa hc phỏt ra quang ph
vch khỏc nhau v cng , mu sc,
v trớ cỏc vch.
Nhn bit s cú mt
ca nguyờn t trong
hp cht cho dự thnh
phn ca nguyờn t rt
ớt (nhanh, nhy hn

phng phỏp húa
hc).
Quang ph vch
hp th
Quang ph vch
hp th ca mt
nguyờn t l
nhng vch ti
nm trờn nn ca
quang ph liờn tc
Do cỏc cht khớ
hay hi cú ỏp sut
thp v b kớch
thớch (bi nhit
cao hay in
trng mnh) v
c t ct ngang
ng i ca
quang ph liờn tc.
- thu c quang ph vch hp th
thỡ nhit ca ỏm khớ hay hi hp
th phi nh hn nhit ca ngun
sỏng phỏt ra quang ph liờn tc.
- Trong cựng iu kin b kớch thớch 1
nguyờn t cú kh nng phỏt ra nhng
bc x no thỡ cng cú kh nng hp
th nhng bc x ú (hin tng o
vch)
Nhn bit s cú mt
ca nguyờn t trong

hp cht, khi cht
cho dự thnh phn ca
nguyờn t rt ớt hoc
khi cht khụng th
tip cn nh mt tri,
ngụi sao xa
Tia hng ngoi
Cú bn cht l cỏc
bc x in t cú
bc súng nh
hn bc súng ỏnh
sỏng v ln hn
bc súng ca
súng vụ tuyn.
1mm 0,76àm
- Mi vt cú nhit
> -273
0
C u
phỏt ra tia hng
ngoi.
- Cỏc vt nung
núng l ngun phỏt
hng ngoi thụng
dng.
- Tỏc dng ch yu ca tia hng ngoi
l tỏc dng nhit, dựng sy khụ, si
- Gõy l phn ng quang húa nờn c
dựng chp nh ờm.
- t b tỏn x, dựng chp nh qua sng

mự.
- Cú kh nng bin iu nờn cú th
dựng cỏc thit b iu khin
- Gõy ra hin tng quang in trong
mt s cht bỏn dn.
- Dựng sy khụ, si
- Nhỡn ờm, quay
phim, chp nh ờm,
qua sng mự, tờn la
tm nhit
- Dựng cỏc thit b
iu khin,bỏo ng.

Tia t ngoi
(Tia cc tớm)
Cú bn cht l cỏc
bc x in t cú
bc súng nh
hn bc súng ca
ỏnh sỏng tớm.
0,38àm 10
-9
m
- ốn hi thy
ngõn.
- Vt núng trờn
2000
0
C
- H quang in,

hoc vt núng sỏng
trờn 3000
0
l
ngun t ngoi
ph bin.
- Tỏc dng mnh lờn kớnh nh
- Ion húa cht khớ.
- B nc v thy tinh hp th mnh
nhng ớt b thch anh hp th.
- Kớch thớch phỏt quang nhiu cht
- Gõy ra cỏc phn ng quang húa
- Dit t bo, lm m mt, en da, dit
khuNn, nm mc.
- Gõy ra mt s hin tng quang in.
- Kh trựng nc,
thc phNm, dng c y
t, dit nm mc
- Cha bnh cũi
xng.
- Tỡm vt nt trờn b
mt nhn.

Tia Rn-ghen
(Tia X)
Cú bn cht l cỏc
bc x in t cú
bc súng nh
hn bc súng ca
tia t ngoi.

10
-8
m 10
-11
m
- ng rn-ghen
- Mỏy phỏt tia X
- Tia X cng cú
bc súng nh, tn
s v nng lng
ln, õm xuyờn
tt. Tia X mm thỡ
ngc li
- Kh nng xuyờn thu tt.
- Tỏc dng mnh lờn kớnh nh, gõy ion
húa khụng khớ.
- Gõy phỏt quang nhiu cht.
- Gõy hin tng quang in vi mi
kim loi.
- Tỏc dng sinh lý mnh, hy dit t
bo, dit khuNn
- Chp chiu trong y
hc
- Cha ung th nụng
- Nghiờn cu cu trỳc
vt rn, kim tra sn
phNm ỳc, kim tra
hnh lý
Tia gamma
(Tia


)
Cú bn cht l cỏc
bc x in t cú
bc súng cc
ngn, ngn hn
bc súng ca tia
X. ( 10
-11
m)
Trong cỏc phn
ng ht nhõn, cỏc
cht phúng x.
- Mang y tớnh cht nh tia X
nhng nng lng, kh nng õm
xuyờn v hy dit t bo ca tia cc
ln v rt nguy him cho c th sng.
- Dựng phỏ v cu
trỳc ht nhõn.
- Cha ung th sõu.

Túm tt: Cỏc bc x núi trờn u cú chung bn cht l súng in t v cú lng tớnh súng ht nhng vỡ cú bc súng di ngn khỏc
nhau nờn tớnh cht rt khỏc nhau, nu bc x cú bc súng cng di tn s nh thỡ nng lng photon cng nh v tớnh cht súng nh
giao thoa, phn x, khỳc x, nhiu x th hin cng rừ. Nu bc x cú bc súng cng ngn tn s ln thỡ nng lng photon cng
ln v tớnh cht ht nh, quang in, ion húa, quang húa, õm xuyờn th hin cng rừ.
T
T
r
r
u

u
n
n
g
g


t
t
â
â
m
m


B
B
D
D
V
V
H
H


&
&


L

L
T
T
Đ
Đ
H
H


H
H
Ù
Ù
N
N
G
G


V
V
Ư
Ư
Ơ
Ơ
N
N
G
G





G
G
V
V
:
:


B
B
ù
ù
i
i


G
G
i
i
a
a


N
N



i
i


℡: 0982.602.602
Trang: 109

Câu 101: Hiện tượng quang học nào sau đây sử dụng trong máy phân tích quang phổ?
A:
A:A:
A: Hiện tượng khúc xạ ánh sáng. C:
C: C:
C: Hiện tượng phản xạ ánh sáng.
B:
B:B:
B: Hiện tượng giao thoa ánh sáng. D:
D: D:
D: Hiện tượng tán sắc ánh sáng.
Câu 102: Đặc điểm của quang phổ liên tục là:
A:
A:A:
A: Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
B:
B:B:
B: Khơng phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
C:
C:C:
C: Khơng phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
D:

D:D:
D: Có nhiều vạch sáng tối xen kẽ nhau.
Câu 103: Điều nào sau đây là sai khi nói về quang phổ liên tục?
A:
A:A:
A: Quang phổ liên tục khơng phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
B:
B:B:
B: Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
C:
C:C:
C: Quang phổ liên tục là những vạch màu riêng biệt hiện trên một nền tối.
D:
D:D:
D: Quang phổ liên tục do các vật rắn, lỏng hoặc khí có khối lượng riêng lớn khi bị nung nóng phát ra.
Câu 104: Chỉ ra phát biểu sai
saisai
sai trong các phát biểu sau :
A:
A:A:
A: Quang phổ liên tục là một dải sáng có màu biến đổi liên tục.
B:
B:B:
B: Quang phổ liên tục phát ra từ các vật bò nung nóng.
C:
C:C:
C: Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tao của nguồn sáng, mà chỉ phụ thuộc vào nhiệt
độ của nguồn sáng.
D:
D:D:

D: Vùng sáng mạnh trong quang phổ liên tục dòch về phía bước sóng dài khi nhiệt độ của nguồn sáng tăng lên.
Câu 105: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quang phổ vạch phát xạ?
A:
A:A:
A: Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối.
B:
B:B:
B: Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những dãy màu biến thiên liên tục nằm trên một nền tối.
C:
C:C:
C: Mỗi ngun tố hố học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất cho một quang phổ vạch riêng, đặc
trưng cho ngun tố đó.
D:
D:D:
D: Quang phổ vạch phát xạ của các ngun tố khác nhau thì rất khác nhau về số lượng các vạch quang phổ, vị trí
các vạch và độ sáng tỉ đối của các vạch đó.
Câu 106: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quang phổ vạch hấp thụ?
A:
A:A:
A: Quang phổ của Mặt Trời mà ta thu được trên Trái Đất là quang phổ vạch hấp thụ.
B:
B:B:
B: Quang phổ vạch hấp thụ có thể do các vật rắn ở nhiệt độ cao phát sáng phát ra.
C:
C:C:
C: Quang phổ vạch hấp thụ có thể do các chất lỏng ở nhiệt độ thấp phát sáng phát ra.
D:
D:D:
D: Cả A, B, C đều đúng.
Câu 107: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về điều kiện thu được quang phổ vạch hấp thụ?

A:
A:A:
A: Nhiệt độ của đám khí bay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục.
B:
B:B:
B: Nhiệt độ của đám khí bay hơi hấp thụ phải thấp hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục.
C:
C:C:
C: Nhiệt độ của đám khí bay hơi hấp thụ phải bằng nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục.
D:
D:D:
D: Một điều kiện khác.
Câu 108: Quang phổ vạch phát xạ hidro có 4 vạch màu đặc trưng:
A:
A:A:
A: Đỏ, vàng, lam, tím. C: Đỏ, lục, chàm, tím.
B:
B:B:
B: Đỏ, làm, chàm, tím D: Đỏ, vàng, chàm, tím
Câu 109: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về phép phân tích bằng quang phổ.
A:
A:A:
A: Phép phân tích quang phổ là phân tích ánh sáng trắng.
B:
B:B:
B: Phép phân tích quang phổ là phép phân tích thành phần cấu tạo của các chất dựa vào việc nghiên cứu quang
phổ của chúng.
C:
C:C:
C: Phép phân tích quang phổ là ngun tắc dùng để xác định nhiệt độ của các chất.

D:
D:D:
D: Cả A, B, C đều đúng.
Câu 110: Máy quang phổ là dụng cụ dùng để :
A:
A:A:
A: Đo bước sóng các vạch quang phổ.
B:
B:B:
B: Tiến hành các phép phân tích quang phổ.
C:
C:C:
C: Quan sát và chụp quang phổ cua các vật.
D:
D:D:
D: Phân tích một chùm ánh sáng phức tạp thành những thành phần đơn sắc.
Câu 111: Phát biểu nào sau đây là sai
saisai
sai khi nói về máy quang phổ?
A:
A:A:
A: Là dụng cụ dùng để phân tích chính ánh sáng có nhiều thành phần thành những thành phần đơn sắc khác nhau.
B:
B:B:
B: Nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng tán sắc ánh sáng.
C:
C:C:
C: Dùng nhận biết các thành phần cấu tạo của một chùm sáng phức tạp do một nguồn sáng phát ra.
D:
D:D:

D: Bộ phận của máy làm nhiệm vụ tán sắc ánh sáng là thấu kính.
T
T
r
r
u
u
n
n
g
g


t
t
â
â
m
m


B
B
D
D
V
V
H
H



&
&


L
L
T
T
Đ
Đ
H
H


H
H
Ù
Ù
N
N
G
G


V
V
Ư
Ư
Ơ

Ơ
N
N
G
G




G
G
V
V
:
:


B
B
ù
ù
i
i


G
G
i
i
a

a


N
N


i
i


℡: 0982.602.602
Trang: 110

Câu 112: Quang phổ vạch thu được khi chất phát sáng ở trạng thái
A:
A:A:
A: Rắn. C:
C: C:
C: Lỏng.
B:
B:B:
B: Khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp. D:
D: D:
D: Khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất cao.
Câu 113: Quang phổ Mặt Trời được máy quang phổ ghi được là :
A:
A:A:
A: Quang phổ liên tục. C:
C: C:

C: Quang phổ vạch phát xạ.
B:
B:B:
B: Quang phổ vạch hấp thụ. D:
D: D:
D: Một loại quang phổ khác.
Câu 114: Phát biểu nào sau đây là sai
saisai
sai khi nói về máy quang phổ dùng lăng kính?
A:
A:A:
A: Máy quang phổ dùng để phân tích chùm sáng phức tạp thành những thành phần đơn sắc khác nhau.
B:
B:B:
B: Máy quang phổ hoạt động dựa trên nguyên tắc của hiện tượng tán sắc ánh sáng.
C:
C:C:
C: Máy quang phổ dùng lăng kính có 3 phần chính: ống trực chuẩn, bộ phận tán sắc, ống ngắm.
D:
D:D:
D: Máy quang phổ dùng lăng kính có bộ phận chính là ống ngắm.
Câu 115: Chọn câu sai trong các câu sau:
A:
A:A:
A: Các vật rắn, lỏng, khí (có tỉ khối lớn) khi bị nung nóng đều phát ra quang phổ liên tục.
B:
B:B:
B: Quang phổ vạch phát xạ của các ngun tố khác nhau thì khác nhau.
C:
C:C:

C: Để thu được quang phổ hấp thụ nhiệt độ của đám khí bay hơi hấp thụ phài lớn hơn nhiệt độ của nguồn sáng
phát ra quang phổ liên tục.
D:
D:D:
D: Dựa vào quang phổ liên tục ta có thể xác định được nhiệt độ của vật phát sáng.
Câu 116: Phát biểu nào sau đây là sai
saisai
sai khi nói về quang phô vạch.
A:
A:A:
A: Quang phổ vạch phát xạ và quang phổ vạch hấp thu của cùng một nguyên tố thì giống nhau về số lượng và
màu sắc các vạch.
B:
B:B:
B: Quang phổ vạch phát xạ và quang phổ vạch hấp thụ của cùng một nguyên tố thì giống nhau về số lượng và
vò trí các vạch.
C:
C:C:
C: Quang phổ vạch phát xạ và quang phổ vạch hấp thụ điều có thể dùng để nhận biết sự có mặt của một
nguyên tố nào đó trong nguồn cần khảo sát.
D:
D:D:
D: Quang phổ vạch phát xạ và quang phổ vạch hấp thu đều đặc trưng cho nguyên.
Câu 117: Trong máy quang phổ, chùm tia ló ra khỏi lăng kính trong hệ tán sắc trước khi qua thấu kính của buồng tối là :
A:
A:A:
A: Một chùm sáng song song.
B:
B:B:
B: Một chùm tia phân kỳ có nhiều màu.

C:
C:C:
C: Một tập hợp nhiều chùm tia song song, mỗi chùm có một màu.
D:
D:D:
D: Một chùm tia phân kỳ màu trắng.
Câu 118: Nếu chùm sáng đưa vào ống chuẩn trực của máy quang phổ là do bóng đèn đây tóc nóng sáng phát ra thì
quang phổ thu được trong buồng ảnh thuộc loại nào?
A:
A:A:
A: Quang phổ vạch. C:
C: C:
C: Quang phổ hấp thụ.
B:
B:B:
B: Quang phổ liên tục. D:
D: D:
D: Một loại quang phổ khác.
Câu 119: Quang phổ của Mặt Trời mà ta thu được trên Trái Đất là quang phổ.
A:
A:A:
A: Liên tục. C:
C: C:
C: Vạch phát xạ.
B:
B:B:
B: Vạch hấp thụ của lớp khí quyển của Mặt Trời. D:
D: D:
D: Vạch hấp thụ của lớp khí quyển của Trái Đất.
Câu 120: Ưu điểm tuyệt đối của phép phân tích quang phổ là :

A:
A:A:
A: Phân tích được thành phần cấu tạo của các vật rắn, lỏng được nung nóng sáng.
B:
B:B:
B: Xác đònh được tuổi của các cổ vật, ứng dụng trong ngành khảo cổ học.
C:
C:C:
C: Xác đònh được sự có mặt của các nguyên tố trong một hợp chất.
D:
D:D:
D: Xác đònh được nhiệt độ cũng như thành phần cấu tạo bề mặt của các ngôi sao.
Câu 121: Trong các nguồn phát sáng sau đây, nguồn nào phát ra quang phổ vạch?
A:
A:A:
A: Mặt Trời. C:
C: C:
C: Đèn hơi natri nóng sáng.
B:
B:B:
B: Một thanh sắt nung nóng đỏ. D:
D: D:
D: Một bó đuốc đang cháy sáng.
Câu 122: Chọn cụm từ thích hợp để điền vào phần còn thiếu : Nguyên tắc của máy quang phổ dựa trên hiện tượng
quang học chính là hiện tượng………………………Bộ phận thực hiện tác dụng trên là…………………………
A:
A:A:
A: Giao thoa ánh sáng, hai khe Young. C:
C: C:
C: Tán sắc ánh sáng, ống chuẩn trực.

B:
B:B:
B: Giao thoa ánh sáng, lăng kính. D:
D: D:
D: Tán sắc ánh sáng, lăng kính.
Câu 123: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A:
A:A:
A: Quang phổ của mặt trời mà ta thu được trên trái đất là quang phổ hấp thụ.
B:
B:B:
B: Quang phổ vạch phát xạ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
C:
C:C:
C: Quang phổ liên tục phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
D:
D:D:
D: Quang phổ do các khí hay hơi ở áp suất thấp bò kích thích phát ra là quang phổ liên tục.
T
T
r
r
u
u
n
n
g
g



t
t
â
â
m
m


B
B
D
D
V
V
H
H


&
&


L
L
T
T
Đ
Đ
H
H



H
H
Ù
Ù
N
N
G
G


V
V
Ư
Ư
Ơ
Ơ
N
N
G
G




G
G
V
V

:
:


B
B
ù
ù
i
i


G
G
i
i
a
a


N
N


i
i


℡: 0982.602.602
Trang: 111


Câu 124: Phát biểu nào sau dây là sai
saisai
sai khi nói về tia hồng ngoại?
A:
A:A:
A: Là những bức xạ không nhìn thấy được, có bước sóng lớn hơn bước sóng ánh sáng đỏ.
B:
B:B:
B: Có bản chất là sóng điện từ.
C:
C:C:
C: Do các vật bò nung nóng phát ra. Tác dụng nổi bật nhất là tác dụng nhiệt.
D:
D:D:
D: Ứng dụng để trò bònh còi xương.
Câu 125: Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây là sai
saisai
sai

?
A:
A:A:
A: Tia hồng ngoại có tác dụng diệt khuẩn, khử trùng.
B:
B:B:
B: Tia hồng ngoại phát ra từ các vậtt bò nung nóng.
C:
C:C:
C: Tia hồng ngoại là bức xạ điện từ có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.

D:
D:D:
D: Tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt.
Câu 126: Tia tử ngoại có tính chất nào sau đây?
A:
A:A:
A: Không làm đen kính ảnh. C:
C: C:
C: Bò lệch trong điện trường và từ trường.
B:
B:B:
B: Truyền được qua giấy, vải, gỗ. D:
D: D:
D: Kích thích sự phát quang của nhiều chất.
Câu 127: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai
saisai
sai?
A:
A:A:
A: Tia tử ngoại phát ra từ các vật bò nung nóng lên nhiệt độ cao vài ngàn độ.
B:
B:B:
B: Tia tử ngoại là bức xạ điện từ có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím.
C:
C:C:
C: Tia tử ngoại có tác dụng quang hoá, quang hợp.
D:
D:D:
D: Tia tử ngoại được dùng trong y học để chữa bệnh còi xương.
Câu 128: Có thể nhận biết tia tử ngoại bằng:

A:
A:A:
A: Màn huỳnh quang. C: mắt người.
B:
B:B:
B: Quang phổ kế D: pin nhiệt điện
Câu 129: Chọn các cụm từ thích hợp để điền vào các chỗ trống cho hợp nghĩa: “Tia tử ngoại là những bức xạ ………
có bước sóng ……… bước sóng của ánh sáng ………”.
A:
A:A:
A: Nhìn thấy được - nhỏ hơn – tím. C: Khơng nhìn thấy được - lớn hơn – tím.
B:
B:B:
B: Khơng nhìn thấy được - nhỏ hơn - đỏ. D: Khơng nhìn thấy được - nhỏ hơn – tím.
Câu 130: Ánh sáng có bước sóng 0,55.10
-3
mm là ánh sáng thuộc:
A:
A:A:
A: Tia hồng ngoại C: Tia tử ngoại
B:
B:B:
B: Ánh sáng tím D: Ánh sáng khả biến.
Câu 131: Các tính chất hoặc tác dụng nào sau đây khơng phải của tia tử ngoại?
A:
A:A:
A: Có tác dụng ion hố chất khí. C: Có khả năng gây ra hiện tượng quang điện.
B:
B:B:
B: Bị thạch anh hấp thụ rất mạnh. D: Có tác dụng sinh học.

Câu 132: Phát biểu nào sau đây đúng với tia tử ngoại?
A:
A:A:
A: Tia tử ngoại là một trong những bức xạ mà mắt thường có thể nhìn thấy.
B:
B:B:
B: Tia tử ngoại là bức xạ khơng nhìn thấy có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím (0,4µm).
C:
C:C:
C: Tia tử ngoại là một trong những bức xạ do các vật có khối lượng riêng lớn phát ra.
D:
D:D:
D: Tia tử ngoại là bức xạ khơng nhìn thấy, có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ (0,75µm).
Câu 133: Bức xạ (hay tia) tử ngoại là bức xạ.
A:
A:A:
A: đơn sắc, có màu tím sẫm. C: khơng màu, ngồi vùng tím của quang phổ.
B:
B:B:
B: đơn sắc, có bước sóng < 400nm. D: có bước sóng từ 750nm đến 2 mm.
Câu 134: Tia tử ngoại:
A:
A:A:
A: khơng làm đen kính ảnh. C: kích thích sự phát quang của nhiều chất.
B:
B:B:
B: bị lệch trong điện trường và từ trường. D: truyền được qua giấy, vải và gỗ.
Câu 135: Chọn câu sai? Các nguồn phát ra tia tử ngoại là:
A:
A:A:

A: Mặt Trời C: Hồ quang điện
B:
B:B:
B: Đèn cao áp thuỷ ngân D: Dây tóc bóng đèn chiếu sáng.
Câu 136: Chọn câu sai:
A:
A:A:
A: Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra. C: Tia hồng ngoại làm phát huỳnh quang một số chất.
B:
B:B:
B: Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn 0,75µm. D: Tác dụng nhiệt là tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại.
Câu 137: Tia hồng ngoại là sóng điện từ có bước sóng:
A:
A:A:
A: λ < 0,4 µm B:
B: B:
B: λ > 0,75 µm C:
C: C:
C: 0,4 µm < λ < 0,75 µm D:
D: D:
D: λ > 0,4 µm
Câu 138: Tia hồng ngoại có bước sóng nằm trong khoảng nào trong các khoảng sau đây?
A:
A:A:
A: Từ 10
-12
m đến 10
-9
m C: Từ 10
-9

m đến 4.10
-7
m
B:
B:B:
B: Từ 4.10
-7
m đến 7,5.10
-7
m D: Từ 7,5.10
-7
m đến 10
-3
m
Câu 139: Thân thể con người ở nhiệt độ 37
o
C phát ra bức xạ nào trong các loại bức xạ sau?
A:
A:A:
A: Tia X B: Bức xạ nhìn thấy C: Tia hồng ngoại. D: Tia tử ngoại.
T
T
r
r
u
u
n
n
g
g



t
t
â
â
m
m


B
B
D
D
V
V
H
H


&
&


L
L
T
T
Đ
Đ

H
H


H
H
Ù
Ù
N
N
G
G


V
V
Ư
Ư
Ơ
Ơ
N
N
G
G




G
G

V
V
:
:


B
B
ù
ù
i
i


G
G
i
i
a
a


N
N


i
i



℡: 0982.602.602
Trang: 112

Câu 140: Bức xạ (hay tia) hồng ngoại là bức xạ:
A:
A:A:
A: Đơn sắc, có máu hồng. C: Đơn sắc, khơng màu ở ngồi đầu đỏ của quang phổ.
B:
B:B:
B: Có bước sóng nhỏ dưới 0,4µm. D: Có bước sóng từ 0,75µm tới cỡ mm.
Câu 141: Chọn đáp án đúng khi nói về tia hồng ngoại.
A:
A:A:
A: Có thể nhận biết trực tiếp bằng máy quang phổ C: Có thể nhận biết bằng màn huỳnh quang
B:
B:B:
B: Có thể nhận biết bằng pin nhiệt điện. D: Nhận biết bằng mắt.
Câu 142: Chọn đáp án đúng khi nói về tia tử ngoại.
A:
A:A:
A: Bị thạch anh hấp thụ hồn tồn C: Trong suốt đối với thạch anh
B:
B:B:
B: Dễ dàng xun qua nước và tầng Ozon D: Trong suốt đối với thạch anh và thủy tinh.
Câu 143: Chọn đáp án đúng khi nói về tia tử ngoại.
A:
A:A:
A: Mọi vật trên -273
0
C đều phát tia tử ngoại C: Chỉ vật nóng sáng hơn 500

0
mới phát tia tử ngoại.
B:
B:B:
B: Vật nóng sáng trên 3000
0
dừng phát tia tử ngoại D: Vật nóng sáng hơn 2000
0
bắt đầu phát tia tử ngoại.
Câu 144: Chọn đáp án đúng khi nói về tia tử ngoại.
A:
A:A:
A: Có thể dùng thắp sáng C: Dùng sấy khơ, sưởi ấm
B:
B:B:
B: Có bước sóng nhỏ hơn bước sóng hồng ngoại D: Có tần số nhỏ hơn tần số hồng ngoại.
Câu 145: Chọn câu đúng
A:
A:A:
A: Tia hồng ngoại có tần số cao hơn tia sáng vàng của natri.
B:
B:B:
B: Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn các tia Hα, … của hidro.
C:
C:C:
C: Bước sóng của bức xạ hồng ngoại lớn hơn bước sóng bức xạ tử ngoại.
D:
D:D:
D: Bức xạ tử ngoại có tần số thấp hơn bức xạ hồng ngoại.
Câu 146: Điều nào sau đây là sai khi so sánh tia hồng ngoại và tia tử ngoại?

A:
A:A:
A: Cùng bản chất là sóng điện từ.
B:
B:B:
B: Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn tia tử ngoại.
C:
C:C:
C: Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có tác dụng lên kính ảnh.
D:
D:D:
D: Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều khơng nhìn thấy bằng mắt thường.
Câu 147: Một vật phát được tia hồng ngoại vào mơi trường xung quanh phải có nhiệt độ:
A:
A:A:
A: Cao hơn nhiệt độ mơi trường C: trên 0
o
C
B:
B:B:
B: Trên 100
o
C D: trên 0 K
Câu 148: Phát biểu nào sau đây nói về tia tử ngoại là khơng đúng?
A:
A:A:
A: Mặt Trời chỉ phát ra ánh sáng nhìn thấy và tia hồng ngoại nên ta trơng thấy sáng và cảm giác ấm áp.
B:
B:B:
B: Thuỷ tinh và nước là trong suốt đối với tia tử ngoại.

C:
C:C:
C: Đèn dây tóc nóng sáng đến 2000
o
C là nguồn phát ra tia tử ngoại.
D:
D:D:
D: Các hồ quang điện với nhiệt độ trên 4000
o
C thường được dùng làm nguồn tia tử ngoại.
Câu 149: Phát biểu nào sau đây nói về tia hồng ngoại là khơng đúng?
A:
A:A:
A: Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.
B:
B:B:
B: Tia hồng ngoại kích thích thị giác làm cho ta nhìn thấy màu hồng.
C:
C:C:
C: Vật nung nóng ở nhiệt độ thấp chỉ phát ra tia hồng ngoại. Nhiệt độ của vật trên 500
o
C mới bắt đầu phát ra ánh
sáng khả kiến.
D:
D:D:
D: Tia hồng ngoại nằm ngồi vùng ánh sáng khả kiến, bước sóng của tia hồng ngoại dài hơn bước sóng của ánh đỏ.
Câu 150: Phát biểu nào sau đây nói về tia hồng ngoại là đúng?
A:
A:A:
A: Tất cả các vật bị nung nóng phát ra tia hồng ngoại. Các vật có nhiệt độ <0

o
C thì khơng thể phát ra tia hồng ngoại.
B:
B:B:
B: Các vật có nhiệt độ < 500
o
C chỉ phát ra tia hồng ngoại; Các vật có nhiệt độ ≥ 500
o
C chỉ phát ra ánh sáng nhìn thấy.
C:
C:C:
C: Mọi vật có nhiệt độ lớn hơn độ khơng tuyệt đối đều phát ra tia hồng ngoại.
D:
D:D:
D: Nguồn phát ra tia hồng ngoại thường là các bóng đèn dây tóc có cơng suất lớn hơn 1000W, nhưng nhiệt
độ ≤ 500
o
C.
Câu 151: Quang phổ vạch hấp thụ là:
A:
A:A:
A: Vạch sáng riêng lẻ trên nền tối C: Những vạch tối trên nền quang phổ liên tục
B:
B:B:
B: Dải màu biến thiên liên tục D: Khoảng sáng trắng xen kẽ khoảng tối.
Câu 152: Khi nói về tia Rơnghen (tia X); phát biểu nào sau đây sai
saisai
sai?
A:
A:A:

A: Tia Rơnghen là bức xạ điện từ có bước sóng trong khoảng 10
-12
m đến 10
-8
m.
B:
B:B:
B: Tia Rơnghen có khả năng đâm xuyên mạnh.
C:
C:C:
C: Tia Rơnghen có bước sóng càng dài sẽ đâm xuyên cung mạnh.
D:
D:D:
D: Tia Rơnghen có thể dùng để chiếu điện, trò một số ung thư nông.
Câu 153: Trong công nghiệp để làm mau khô lớp sơn ngoài người ta sử dụng tác dụng nhiệt của:
A:
A:A:
A: tia Rơnghen. B:
B: B:
B: tia tử ngoại. C:
C: C:
C: tia hồng ngoại. D:
D: D:
D: tia phóng xạ γ.
T
T
r
r
u
u

n
n
g
g


t
t
â
â
m
m


B
B
D
D
V
V
H
H


&
&


L
L

T
T
Đ
Đ
H
H


H
H
Ù
Ù
N
N
G
G


V
V
Ư
Ư
Ơ
Ơ
N
N
G
G





G
G
V
V
:
:


B
B
ù
ù
i
i


G
G
i
i
a
a


N
N



i
i


℡: 0982.602.602
Trang: 113

Câu 154: Tính chất nào sau đáy không phải là tính chất của tia X ?
A:
A:A:
A: Có khả năng hủy diệt tế bào. C:
C: C:
C: Xuyên qua lớp chì dày cỡ cm.
B:
B:B:
B: Tạo ra hiện tượng quang điện. D:
D: D:
D: Làm ion hóa chất khí.
Câu 155: Tính chất giống nhau giữa tia Rơnghen và tia tử ngoại là :
A:
A:A:
A: Bò hấp thụ bởi thủy tinh và nước. C:
C: C:
C: Làm phát quang một số chất.
B:
B:B:
B: Có tính đâm xuyên mạnh. D:
D: D:
D: Có 3 tính chất nêu trong A, B, C.
Câu 156: Bức xạ hãm (tia Rơnghen) phát ra từ ống Rơnghen là :

A:
A:A:
A: Chùm electron được tăng tốc trong điện trường mạnh.
B:
B:B:
B: Chùm photon phát ra từ catôt khi bò đốt nóng.
C:
C:C:
C: Sóng điện từ có bước sóng rất dài.
D:
D:D:
D: Sóng điện từ có tần số rất lớn.
Câu 157: Chọn câu sai trong các câu sau:
A:
A:A:
A: Tia X có tác dụng mạnh lên kính ảnh. C: Tia hồng ngoại có bản chất sóng điện từ.
B:
B:B:
B: Tia X là sóng điện từ có bước sóng dài. D: Tia tử ngoại làm phát quang một số chất.
Câu 158: Hãy sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần của các sóng điện từ sau :
A:
A:A:
A: Ánh sáng thấy được, tia hồng ngoại, tia tử ngoại. C:
C: C:
C: Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, ánh sáng thấy được.
B:
B:B:
B: Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, ánh sáng thấy được. D:
D: D:
D: Tia hồng ngoại, ánh sáng thấy được, tia tử ngoại.

Câu 159: Khi nói về quang phổ, để hấp thụ được ánh sáng, vật hấp thụ phải có:
A:
A:A:
A: Thể tích nhỏ hơn thể tích của vật phát sáng. C:
C: C:
C: Khối lượng nhỏ hơn khối lượng của vật phát sáng.
B:
B:B:
B: Nhiệt độ nhỏ hơn nhiệt độ của vật phát sáng. D:
D: D:
D: Chiết suất lớn hơn chiết suất của vật phát sáng.
Câu 160: Chọn câu sai khi nói về tia X.
A:
A:A:
A: Tia X được khám phá bởi nhà bác học Rơnghen.
B:
B:B:
B: Tia X có năng lượng lớn vì có bước sóng lớn.
C:
C:C:
C: Tia X khơng bị lệch phương trong điện trường cũng như từ trường.
D:
D:D:
D: Tia X là sóng điện từ.
Câu 161: Tính chất quan trọng nhất và được ứng dụng rộng rãi nhất của tia X là:
A:
A:A:
A: Khả năng đâm xun. C: Làm đen kính ảnh.
B:
B:B:

B: Làm phát quang một số chất. D: Huỷ diệt tế bào.
Câu 162: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về tia X?
A:
A:A:
A: Tia X là một loại sóng điện từ có bước sóng ngắn hơn cả bước sóng của tia tử ngoại.
B:
B:B:
B: Tia X là một loại sóng điện từ phát ra từ những vật bị nung nóng đến nhiệt độ khoảng 500
o
C.
C:
C:C:
C: Tia X khơng có khả năng đâm xun.
D:
D:D:
D: Tia X được phát ra từ đèn điện.
Câu 163: Chọn câu sai.
A:
A:A:
A: Áp suất bên torng ống Rơnghen nhỏ cỡ 10
-3
mmHg.
B:
B:B:
B: Hiệu điện thế giữa anơt và catơt trong ống Rơnghen có trị số cỡ hàng chục ngàn vơn.
C:
C:C:
C: Tia X có khả năng ion hố chất khí.
D:
D:D:

D: Tia X giúp chữa bệnh còi xương.
Câu 164: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tính chất và tác dụng của tia X?
A:
A:A:
A: Tia X có khả năng đâm xun.
B:
B:B:
B: Tia X tác dụng mạnh lên kính ảnh, làm phát quang một số chất.
C:
C:C:
C: Tia X khơng có khả năng ion hố khơng khí.
D:
D:D:
D: Tia X có tác dụng sinh lý.
Câu 165: Để tạo một chùm tia X, ta cho một chùm electron nhanh bắn vào:
A:
A:A:
A: Một chất rắn khó nóng chảy, có ngun tử lượng lớn.
B:
B:B:
B: Một chất rắn có ngun tử lượng bất kỳ.
C:
C:C:
C: Một chất rắn hoặc một chất lỏng có ngun tử lượng lớn.
D:
D:D:
D: Một chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí bất kỳ.
Câu 166: Điều nào sau đây là sai khi so sánh tia X và tia tử ngoại?
A:
A:A:

A: Cùng bản chất là sóng điện từ. C: Tia X có bước sóng dài hơn so với tia tử ngoại.
B:
B:B:
B: Đều có tác dụng lên kính ảnh. D: Có khả năng gây phát quang cho một số chất.
Câu 167: Trong các yếu tố sau đây:
I. Ngun tử lượng của chất hấp thụ. II. Độ dày của chất hấp thụ. III. Bước sóng của tia X.
Yếu tố nào ảnh hưởng đến khả năng đâm xun của tia X?
A:
A:A:
A: I, II B. II, III C. I, III D. I, II, III
T
T
r
r
u
u
n
n
g
g


t
t
â
â
m
m



B
B
D
D
V
V
H
H


&
&


L
L
T
T
Đ
Đ
H
H


H
H
Ù
Ù
N
N

G
G


V
V
Ư
Ư
Ơ
Ơ
N
N
G
G




G
G
V
V
:
:


B
B
ù
ù

i
i


G
G
i
i
a
a


N
N


i
i


℡: 0982.602.602
Trang: 114

Câu 168: Có thể nhận biết tia Rơnghen bằng:
A:
A:A:
A: Chụp ảnh. C: Tế bào quang điện.
B:
B:B:
B: Màn quỳnh quang. D: Các câu trên đều đúng.

Câu 169: Tia Rơnghen là loại tia có được do:
A:
A:A:
A: Đối âm cực của ống Rơnghen phát ra. C: Một bức xạ điện từ có bước sóng < 10
-8
m.
B:
B:B:
B: Catơt của ống Rơnghen phát ra. D: Bức xạ mạng điện tích.
Câu 170: Tính chất nào sau đây khơng phải là đặc điểm của tia X?
A:
A:A:
A: Tính đâm xun mạnh. C: Xun qua các tấm chì dày cỡ vài cm
B:
B:B:
B: Gây ra hiện tượng quang điện D: Tác dụng mạnh lên kính ảnh.
Câu 171: Tia X cứng và tia X mềm có sự khác biệt về :
A:
A:A:
A: Bản chất và năng lượng. C:
C: C:
C: Bản chất và bước sóng.
B:
B:B:
B: Năng lượng và tần số. D
DD
D:
: :
: Bản chất, năng lượng và bước sóng.
Câu 172: Trong ống Rơnghen, phần lớn động năng của các electron truyền cho đối âm cực chuyển hóa thành :

A:
A:A:
A: Năng lượng của chùm tia X. C:
C: C:
C: Nội năng làm nóng đối cánh.
B:
B:B:
B: Năng lượng của tia tử ngoại. D:
D: D:
D: Năng lượng của tia hồng ngoại.
Câu 173: Trong các loại tia: Rơnghen, hồng ngoại, tử ngoại, đơn sắc màu lục thì tia có tần số nhỏ nhất là.
A:
A:A:
A: Tia hồng ngoại. C:
C: C:
C: Tia đơn sắc màu lục.
B:
B:B:
B: Tia tử ngoại. D:
D: D:
D: Tia Rơnghen.
Câu 174: Phát biểu nào sau đây là sai
saisai
sai?
A:
A:A:
A: Tia Rơnghen do các vật bò nung nóng ở nhiệt độ cao phát ra.
B:
B:B:
B: Tia Rơnghen được dùng chiếu điện nhờ có khả năng đâm xuyên mạnh.

C:
C:C:
C: Tia Rơnghen làm một số chất phát quang.
D:
D:D:
D: Tia Rơnghen có thể hủy hoại tế bào, diệt vi khuẩn.
Câu 175: Có thể chữa được bệnh ung thư cạn ở ngồi da của người. Người ta có thể sử dụng các tia nào sau đây?
A:
A:A:
A: Tia X B: Tia hồng ngoại C: Tia tử ngoại. D: Tia âm cực
Câu 176: Trong những hiện tượng, tính chất, tác dụng sau đây, điều nào thể hiện rõ nhất tính chất sóng của ánh sáng:
A:
A:A:
A: Khả năng đâm xuyên. C:
C: C:
C: Tác dụng quang điện.
B:
B:B:
B: Tác dụng phát quang. D:
D: D:
D: Sự tán sắc ánh sáng.


Câu 177: Phát biểu nào sau đây nói về tia tử ngoại là khơng đúng?
A:
A:A:
A: Tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ với bước sóng ngắn hơn bước sóng ánh sáng tím.
B:
B:B:
B: Bức xạ tử ngoại nằm giữa dải tím của ánh sáng nhìn thấy và tia X của thang sóng điện từ.

C:
C:C:
C: Tia tử ngoại rất nguy hiểm, nên cần có các biện pháp để phòng tránh.
D:
D:D:
D: Các vật nung nóng trên 3000
o
C phát ra tia tử ngoại rất mạnh.
Câu 178: Phát biểu nào sau đây nói về đặc điểm và tính chất của tia Rơnghen là khơng đúng?
A:
A:A:
A: Tính chất nổi bật nhất của tia Rơnghen là khả năng đâm xun.
B:
B:B:
B: Dựa vào khả năng đâm xun mạnh, người ta ứng dụng tính chất này để chế tạo các máy đo liều lượng tia
Rơnghen.
C:
C:C:
C: Tia Rơnghen tác dụng lên kính ảnh
D:
D:D:
D: Nhờ khả năng đâm xun mạnh, mà tia Rơnghen được được dùng trong y học để chiếu điện, chụp điện.
Câu 179: Các bức xạ: sóng điện từ, hồng ngoại, nhìn thấy, tử ngoại, rơn-ghen, gamma có:
A:
A:A:
A: Cùng tính chất tác dụng C: Cùng bản chất lan truyền
B:
B:B:
B: Cùng năng lượng D: Cùng vận tốc lan truyền.
Câu 180: Để xác định cường độ, liều lượng tia rơn-ghen ta sử dụng tính chất nào của nó?

A:
A:A:
A: Ion hóa khơng khí C: Gây hiện tượng quang điện.
B:
B:B:
B: Khả năng đâm xun D: Khả năng hủy diệt tế bào.
Câu 181: Các bức xạ: sóng điện từ, hồng ngoại, nhìn thấy, tử ngoại, rơn-ghen, gamma đã được sắp xếp:
A:
A:A:
A: Tăng dần về tính chất sóng C: Tăng dần bước sóng
B:
B:B:
B: Có khoảng bước sóng riêng biệt khơng đan xen D: Tăng dần về tần số.
Câu 182: Phát biểu nào sau đây nói về đặc điểm và ứng dụng của tia Rơnghen là đúng? Tia Rơnghen:
A:
A:A:
A: Có tác dụng nhiệt mạnh, có thể dùng để sáy khơ hoặc sưởi ấm.
B:
B:B:
B: Chỉ gây ra hiện tượng quang điện cho các tế bào quang điện có catốt làm bằng kim loại kiềm.
C:
C:C:
C: Khơng đi qua được lớp chì dày vài mm, nên người ta dùng chì để làm màn chắn bảo vệ trong kĩ thuật dùng tiaX.
D:
D:D:
D: Khơng tác dụng lên kính ảnh, khơng làm hỏng cuộn phim ảnh khi chúng chiếu vào.







T
T
r
r
u
u
n
n
g
g


t
t
â
â
m
m


B
B
D
D
V
V
H
H



&
&


L
L
T
T
Đ
Đ
H
H


H
H
Ù
Ù
N
N
G
G


V
V
Ư
Ư

Ơ
Ơ
N
N
G
G




G
G
V
V
:
:


B
B
ù
ù
i
i


G
G
i
i

a
a


N
N


i
i


℡: 0982.602.602
Trang: 115

LƯNG TỬ ÁNH SÁNG
LƯNG TỬ ÁNH SÁNGLƯNG TỬ ÁNH SÁNG
LƯNG TỬ ÁNH SÁNG - HIỆN
HIỆN HIỆN
HIỆN TƯNG QUAN
TƯNG QUANTƯNG QUAN
TƯNG QUANG ĐIỆN
G ĐIỆNG ĐIỆN
G ĐIỆN





I) Các kiến thức cơ bản.

1. Thí nghiệm của Héc về hiện tượng quang điện.
Gắn tấm kẽm tích điện âm vào một tĩnh điện kế, kim của tĩnh điện kế lệch đi một góc. Sau đó chiếu ánh sáng hồ
quang vào tấm kẽm, quan sát thấy góc lệch của kim tĩnh điện kế giảm đi. Nếu thay tấm kẽm bằng kim loại khác ta
thấy hiện tượng tương tự xảy ra. Hiện tượng ánh sáng làm bật các êlectron ra khỏi mặt kim loại gọi là hiện tượng
quang điện (ngồi).
2. Định luật về giới hạn quang điện:
Đối với mỗi kim loại, ánh sáng kích thích phải có bước sóng λ ngắn hơn hay bằng giới hạn quang điện λ
0
của kim
loại đó, mới gây ra được hiện tượng quang điện (λ ≤ λ
0
). Giới hạn quang điện (λ
0
) của mỗi kim loại là đặc trưng
riêng của kim loại đó.
3. Thuyết lượng tử ánh sáng.
Giả thuyết Plăng: Lượng năng lượng mà mỗi lần một ngun tử hay phân tử hấp thụ hay phát xạ có giá trị hồn
tồn xác định và bằng hf; trong đó f là tần số của ánh sáng bị hấp thụ hay phát xạ ra, còn h là một hằng số. Lượng tử
năng lượng
hf
ε =
trong đó (h = 6,625.10
-34
Js).
Nội dung của thuyết lượng tử ánh sáng:
a) Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phơtơn.
b) Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các phơtơn đều giống nhau, mỗi phơtơn mang năng lượng h.f.
c) Phơtơn là hạt vật chất rất đặc biệt, nó khơng có kích thước, khơng có khối lượng nghỉ, khơng mang điện tích
nhưng nó có năng lượng tỷ lệ với tần số
hf

ε =
và động lượng và nó chỉ tồn tại khi chuyển động với vận tốc ánh
sáng (khơng có photon đứng n). Electron chỉ hấp thụ hay hay bức xạ 1 photon trong 1 lần và khi đã hấp thụ thì sẽ
hấp thụ tồn bộ năng lượng của photon (khơng có sự hấp thụ nửa vời).
4. Ánh sáng có lưỡng tính sóng-hạt: Các hiện tượng quang học chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng như giao thoa
sóng; khúc xạ, nhiễu xạ, phản xạ… cũng có nhiều hiện tượng quang học khác chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạt như
hiện tượng quang điện, phát quang, quang dẫn, quang hóa, đâm xun Điều đó cho thấy ánh sáng vừa có tính chất
sóng, vừa có tính chất hạt ⇒ ánh sáng có lưỡng tính sóng - hạt.
5. Hiện tượng quang điện trong: Hiện tượng ánh sáng giải phóng các êlectrơn liên kết để chúng trở thành các
êlectrơn dẫn đồng thời giải phóng các lỗ trống tự do gọi là hiện tượng quang điện trong. Hiện tượng quang điện
trong cũng là sự giải phóng e (giống quang điện ngồi)nhưng cần ít năng lượng hơn từ đó ta ⇒ λ
0 trong
> λ
0 ngồi

f
0 trong
< f
0 ngồi
. (λ
0
và f
0
là các giá trị giới hạn xảy ra hiện tượng quang điện).
6. Quang điện trở, pin quang điện:
Quang điện trở là một điện trở làm bằng chất quang dẫn. Điện trở của nó có thể thay đổi từ vài mêgm khi khơng
được chiếu sáng xuống đến vài chục ơm khi được chiếu sáng. Pin quang điện (còn gọi là pin Mặt Trời) là một nguồn
điện chạy bằng năng lượng ánh sáng. Nó biến đổi trực tiếp quang năng thành điện năng. Pin hoạt động dựa vào hiện
tượng quang điện trong xảy ra bên cạnh một lớp chặn.
7. Sự phát quang: Là một số chất có khả năng hấp thụ ánh sáng có bước sóng này để phát ra ánh sáng có bước

sóng khác. Đặc điểm của sự phát quang là nó còn kéo dài sau khi đã tắt ánh sáng kích thích và (λ
phát
> λ
kt
)

II) Cơng thức vận dụng:
::
:


1.
1.1.
1. Lượng tử ánh sáng:
hc
hfε = =
λ

*
**
*)
))
)
ε
: Lượng tử ánh sáng hay năng lượng 1 photon.
*
**
*)
))
) f : tần số của bức xạ (Hz).

*
**
*)
))
) λ : bước sóng của bức xạ chiếu tới(m).
*
**
*)
))
) c = 3.10
8
m/s: vận tốc ánh sáng trong chân không.
*
**
*)
))
) h = 6.625.10
-34
(J.s): hằng số Planch; 1eV = 1,6.10
-19
j ; 1MeV = 10
6
eV = 1,6.10
-13
j


2.
2.2.
2. Hệ thức Einstein:

2
t 0max t h t h
h.c 1
h.f A mv A e.U A e.V
2
ε = = = + = + = +
λ

*
**
*)
))
) A
t
: Công thoát của electron ra khỏi bề mặt kim loại.
*
**
*)
))
)

v
0max
:

Vận tốc ban đầu cực đại của quang electron.
*
**
*)
))

) U
h
: Hiệu điện thế hãm.
*
**
*)
))
) e : Là điện tích nguyên tố (điện tích electron) , e = 1,6.10
-19
(C); m
e
= 9,1.10
-31
kg
*
**
*)
))
) V
h
: Điện thế hãm cực đại

của vật cô lập tích điện:

T
T
r
r
u
u

n
n
g
g


t
t
â
â
m
m


B
B
D
D
V
V
H
H


&
&


L
L

T
T
Đ
Đ
H
H


H
H
Ù
Ù
N
N
G
G


V
V
Ư
Ư
Ơ
Ơ
N
N
G
G





G
G
V
V
:
:


B
B
ù
ù
i
i


G
G
i
i
a
a


N
N



i
i


℡: 0982.602.602
Trang: 116




3.
3.3.
3. Giới hạn quang điện:
0
t
hc
A
λ =

4.
4.4.
4. Công suất của nguồn sáng:
P
P n n
λ λ
= ε ⇒ =
ε
n
λ
: số phôtôn ứng với bức xạ λ phát ra 1s

5.
5.5.
5. Cường độ dòng điện bão hoà:
bh e e
I
bh
I n . e n
e
= ⇒ = n
e
: số electron bức ra trong 1s
6.
6.6.
6. Hiệu suất lượng tử:
λ
=
e
n
H
n
. . . . .
. . . .
bh bh bh
I I h f I h c
H
P e P e P e
ε
λ
⇒ = = =
7.

7.7.
7. Hiệu điện thế hãm:
2
h 0max
1
e.U mv
2
=

Lưu ý:
*) Trong một số bài tốn người ta lấy U
h
> 0 thì đó được hiểu là độ lớn.
*) Hiện tượng quang điện xảy ra khi được chiếu đồng thời nhiều bức xạ thì khi tính các đại lượng: Vận tốc ban đầu
cực đại v
0Max
, hiệu điện thế hãm U
h
, điện thế cực đại V
Max
, … đều được tính ứng với bức xạ có
λ
Min
(hoặc f
Max
)
*) Đối với một hợp kim thì giới hạn quang điện λ
0
của hợp kim là giới hạn quang điện của kim loại thành phần có λ
0

lớn nhất.
8.
8. 8.
8. Bức xạ có bước sóng ngắn nhất và tần số lớn nhất mà nguyên tử có thể phát ra là
min
λ
và f
max
thì năng lượng cần
thiết để ion hóa nguyên tử đó là:
min
hc
hfε = =
λ

9
99
9.

. Định lý động năng trong hiện tượng quang điện – điều kiên để electron khơng đến được Anốt:
a) Xét vật cơ lập về điện, có điện thế cực đại V
Max
và khoảng cách cực đại d
Max
mà electron chuyển
động trong điện trường cản có cường độ E được tính theo cơng thức:
2
ax 0 ax ax
1
.

2
M M M
e V mv e E d
= =
b)
b) b)
b) Động năng electron trước khi va đập vào Anot: W
đ
=
( )
2
.
e e
h AK
m v
e. U U
2
= +

0
0
U

⇒ ≤
≤ −






đ AK
đ AK
đ AK Hãm
W tăng nếu U
W giảm nếu U
W = 0 nếu U ( điều kiện đe åelectron
không đến được Anốt)





10.
10. 10.
10. L
LL
Lực Lorenxơ tác dụng lên 1 điện tích q có khối lượng m
q
chuyển động trong từ trường đều
B

là:
. . .sin
lorenxo
f q B v
α
= Trong đó α là góc tạo bởi
v



B

. Chuyển động của q trong
B

là chuyển động tròn xốy
đều có bán kính R với f
lorenxơ
là lực hướng tâm và
. . .sin
lorenxo
f q B v
α
= =
2
q
q
v
m
R
.
. .sin
q q
m v
R
q B
α
⇒ = .
Thường ta xét trường hợp e chuyển động trong từ trường với
B



v

khi đó
sin 1
α
=

.
. .
e e
m v
R
e B
= .
11.
11.11.
11. B
B B
Bảng giới hạn quang điện của một số kim loại.

Câu 183: Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng quang điện ?
A:
A:A:
A: Êlectron bứt ra khỏi kim loại bò nung nóng.
B:
B:B:
B: Êlectron bật ra khỏi kim loại khi có ion đập vào.
C:

C:C:
C: Êlectron bò bật ra khỏi kim loại khi kim loại có điện thế lớn.
D:
D:D:
D: Êlectron bật ra khỏi mặt kim loại khi chiếu tia tử ngoại vào kim loại
Chất
λ
λλ
λ
o

µµ
µm)
Chất
λ
λλ
λ
o

µµ
µm)
Bạc 0,26 Canxi 0,75
Đồng 0,30 Natri 0,50
Kẽm 0,35 Kali 0,55
Nhơm 0,36 Xesi 0,66
T
T
r
r
u

u
n
n
g
g


t
t
â
â
m
m


B
B
D
D
V
V
H
H


&
&


L

L
T
T
Đ
Đ
H
H


H
H
Ù
Ù
N
N
G
G


V
V
Ư
Ư
Ơ
Ơ
N
N
G
G





G
G
V
V
:
:


B
B
ù
ù
i
i


G
G
i
i
a
a


N
N



i
i


℡: 0982.602.602
Trang: 117

Câu 184: Kết quả nào sau đây khi thí nghiệm với tế bào quang điện là không đúng?
A:
A:A:
A: Đối với mỗi kim loại làm catôt, ánh sáng kích thích phải có bước sóng λ nhỏ hơn một giới hạn λ
o
nào đó.
B:
B:B:
B: Hiệu điện thế hãm phụ thuộc vào cường độ chùm ánh sáng kích thích.
C:
C:C:
C: Cường độ dòng quang điện bão hoà tỉ lệ thuận với cường độ chùm ánh sáng kích thích.
D:
D:D:
D: Khi U
AK
= 0 vẫn có dòng quang điện.
Câu 185: Phát biểu nào sau đây là sai
saisai
sai?
A:
A:A:

A: Giả thuyết sóng ánh sáng không giải thích được hiện tượng quang điện.
B:
B:B:
B: Trong cùng môi trường ánh sáng truyền với vận tốc bằng vân tốc của sóng điện từ.
C:
C:C:
C: Ánh sáng có tính chất hạt, mỗi hạt ánh sáng được gọi là một phô tôn.
D:
D:D:
D: Thuyết lượng tử ánh sáng chứng tỏ ánh sáng có bản chất sóng.
Câu 186: Trong thí nghiệm về tế bào quang điện, khi thay đổi cường độ chùm sáng kích thích thì sẽ làm thay đổi
A:
A:A:
A: Động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện.
B:
B:B:
B: Hiệu điện thế hãm.
C:
C:C:
C: Cường độ dòng quang điện bão hòa.
D:
D:D:
D: Động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện và cường độ dòng quang điện bão hòa.
Câu 187: Chọn câu sai.
A:
A:A:
A: Phơtơn có năng lượng. C: Phơtơn có động lượng.
B:
B:B:
B: Phơtơn mang điện tích +1e. D: Phơtơn chuyển động với vận tốc ánh sáng.

Câu 188: Dựa vào đường đặc trưng Vôn-ampe của tế bào quang điện, nhận thấy trò số của hiệu điện thế hãm phụ
thuộc vào:
A:
A:A:
A: Bước sóng của ánh sáng kích thích.
B:
B:B:
B: Cường độ chùm sáng kích thích.
C:
C:C:
C: Bản chất kim loại làm catôt.
D:
D:D:
D: Bước sóng của ánh sáng kích thích và bản chất kim loại làm catôt.
Câu 189: Giới hạn quang điện λ
o
của natri lớn hơn giới hạn quang điện của đồng vì :
A:
A:A:
A: Natri dễ hấp thu phôtôn hơn đồng.
B:
B:B:
B: Phôtôn dễ xâm nhập vào natri hơn vào đồng.
C:
C:C:
C: Để tách một êlectron ra khỏi bề mặt tấm kim loại làm bằng natri thì cần ít năng lượng hơn khi tấm kim loại
làm bằng đồng.
D:
D:D:
D: Các êlectron trong miếng đồng tương tác với phô tôn yếu hơn là các êlectron trong miếng natri.

Câu 190: Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì kết luận nào sau đây là sai
saisai
sai?
A:
A:A:
A: Nguyên tử hay phân tử vật chất hấp thu hay bức xạ ánh sáng thành từng lượng gián đoạn.
B:
B:B:
B: Mỗi phôtôn mang một năng lượng ε = hf.
C:
C:C:
C: Cường độ chùm sáng tỉ lệ với số phôtôn trong chùm.
D:
D:D:
D: Khi ánh sáng truyền đi, các phôtôn bò thay đổi độ tương tác với môi trường.
Câu 191: Biết giới hạn quang điện của Natri là 0,45µm. Chiếu một chùm tia tử ngoại vào tấm Na tích điện âm đặt
trong chân khơng thì:
A:
A:A:
A: Điện tích âm của tấm Na mất đi. C: Tấm Na sẽ trung hồ về điện.
B:
B:B:
B: Điện tích của tấm Na khơng đổi. D: Tấm Na tích điện dương.
Câu 192: Chọn các cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống cho hợp nghĩa: “Theo thuyết lượng tử: Những ngun tử
hay phân tử vật chất …………… ánh sáng một cách ……………… mà thành từng phần riêng biệt mang năng lượng
hồn tồn xác định ……………ánh sáng”.
A:
A:A:
A: Khơng hấp thụ hay bức xạ, liên tục, tỉ lệ thuận với bước sóng.
B:

B:B:
B: Hấp thụ hay bức xạ, liên tục, tỉ lệ thuận với tần số.
C:
C:C:
C: Hấp thụ hay bức xạ, khơng liên tục, tỉ lệ nghịch với bước sóng.
D:
D:D:
D: Khơng hấp thụ hay bức xạ, liên tục, tỉ lệ nghịch với tần số.
Câu 193: Biết giới hạn quang điện của kẽm là 0,35µm. Chiếu một chùm tia hồng ngoại vào lá kẽm tích điện âm thì:
A:
A:A:
A: Điện tích âm của lá kẽm mất đi. C: Tấm kẽm sẽ trung hồ về điện.
B:
B:B:
B: Điện tích của tấm kẽm khơng đổi. D: Tấm kẽm tích điện dương.
Câu 194: Khi hiện tượng quang điện xảy ra, nếu giữ ngun bước sóng ánh sáng kích thích và tăng cường độ ánh sáng, ta có:
A:
A:A:
A: Cường độ dòng quang điện bão hồ sẽ tăng lên. C: Động năng ban đầu của các quang electron tăng lên.
B:
B:B:
B: Hiệu điện thế hãm sẽ tăng lên. D: Các quang điện e đến anod với vận tốc lớn hơn.
Câu 195: Trong trường hợp nào sau đây có thể xảy ra hiện tượng quang điện khi chiếu tia tử ngoại.
A:
A:A:
A: Tấm kẽm đặt chìm trong nước. C: Chất diệp lục của lá cây.
B:
B:B:
B: Hợp kim kẽm – đồng D: Tấm kẽm có phủ nước sơn.
T

T
r
r
u
u
n
n
g
g


t
t
â
â
m
m


B
B
D
D
V
V
H
H


&

&


L
L
T
T
Đ
Đ
H
H


H
H
Ù
Ù
N
N
G
G


V
V
Ư
Ư
Ơ
Ơ
N

N
G
G




G
G
V
V
:
:


B
B
ù
ù
i
i


G
G
i
i
a
a



N
N


i
i


℡: 0982.602.602
Trang: 118

Câu 196: Chọn câu sai trong các câu sau:
A:
A:A:
A: Hiện tượng quang điện chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạt.
B:
B:B:
B: Hiện tượng giao thoa chứng minh ánh sáng chỉ có tính sóng.
C:
C:C:
C: Khi bước sóng càng dài thì năng lượng photon ứng với chúng có năng lượng càng lớn.
D:
D:D:
D: Tia hồng ngoại, tia tử ngoại có tính chất hạt.
Câu 197: Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi chiếu chùm tia tử ngoại vào tấm kẽm cô lập tích điện âm.
A:
A:A:
A: Tấm kẽm mất dần êlectron và trở nên trung hoà điện.
B:

B:B:
B: Tấm kẽm mất dần điện tích âm vàø trở thành mang điện dương.
C:
C:C:
C: Tấm kẽm vẫn tích điện tích âm như cũ.
D:
D:D:
D: Tấm kẽm tích điện âm nhiều hơn.
Câu 198: Trong thí nghiệm với tế bào quang điện, hiệu điện thế hãm U
h
không phụ thuộc vào:
A:
A:A:
A: Bước sóng của ánh sáng chiếu vào catot.
B:
B:B:
B: Bản chất kim loại dùng làm catôt.
C:
C:C:
C: Cường độ chùm sáng chiếu vào catôt.
D:
D:D:
D: Động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện.
Câu 199: Trong hiện tượng quang điện ngoài, vận tốc ban đầu của êlectron quang điện bật ra khỏi kim loại có giá trò
lớn nhất ứng với êlectron hấp thu :
A:
A:A:
A: Toàn bộ năng lượng của phôtôn. C:
C: C:
C: Nhiều phôtôn nhất.

B:
B:B:
B: Được phôtôn có năng lượng lớn nhất. D:
D: D:
D: Phôtôn ngay ở bềmặt kim loại.
Câu 200: Chiếu ánh sáng có bước sóng 0,50µm vào 4 tế bào quang điện có catod lần lượt bằng canxi, natri, kali và
xêsi. Hiện tượng quang điện sẽ xảy ra ở:
A:
A:A:
A: một tế bào B: hai tế bào C: ba tế bào D: cả 4 tế bào
Câu 201: Tìm câu phát biểu sai. Dòng quang điện đạt đến giá trị bão hồ khi.
A:
A:A:
A: Tất cả các electron bị ánh sáng bứt ra mỗi giây đều chạy hết về anod.
B:
B:B:
B: Ngay cả những electron có vận tốc ban đầu nhỏ nhất cũng bị kéo về anod
C:
C:C:
C: Có sự cân bằng giữa số electron bay ra khỏi catod và số electron bị hút trở lại catod.
D:
D:D:
D: Khơng có electron nào bị ánh sáng bứt ra quay trở lại catod.
Câu 202: Chọn câu đúng.
A:
A:A:
A: Khi chiếu ánh sáng đơn sắc vào bề mặt một tấm kim loại thì nó làm cho các electron quang điện bật ra.
B:
B:B:
B: Hiện tượng xảy ra khi chiếu ánh sáng đơn sắc vào bề mặt tấm kim loại gọi là hiện tượng quang điện.

C:
C:C:
C: Ở bên trong tế bào quang điện, dòng quang điện cùng chiều với điện trường.
D:
D:D:
D: Ở bên trong tế bào quang điện, dòng quang điện ngược chiều với điện trường.
Câu 203: Chọn câu đúng.
A:
A:A:
A: Hiệu điện thế hãm của mỗi kim loại khơng phụ thuộc bước sóng của sáng kích thích.
B:
B:B:
B: Hiệu điện thế hãm có thể âm hay dương.
C:
C:C:
C: Hiệu điện thế hãm có giá trị âm.
D:
D:D:
D: Hiệu điện thế hãm có giá trị dương.
Câu 204: Chiếu một chùm ánh sáng đơn sắc vào một tấm kẽm. hiện tượng quang điện sẽ khơng xảy ra nếu ánh sáng có
bước sóng:
A:
A:A:
A: 0,1 µm B. 0,2 µm C. 0,3 µm D. 0,4 µm
Câu 205: Giới hạn quang điện của một hợp kim gồm bạc, đồng và kẽm sẽ là:
A:
A:A:
A: 0,26 µm B: 0,30 µm C. 0,35 µm D. 0,40 µm
Câu 206: Trong 4 đồ thị A, B, C, D dưới đây, đồ thị nào có thể là đặc tuyến vơn-ampe của tế bào quang điện?



Câu 207: Chọn câu sai.
A:
A:A:
A: Các định luật quang điện hồn tồn phù hợp với tính chất sóng của ánh sáng.
B:
B:B:
B: Thuyết lượng tử do Planck đề xướng.
C:
C:C:
C: Anhxtanh cho rằng ánh sáng gồm những hạt riêng biệt gọi là photon.
D:
D:D:
D: Mỗi photon bị hấp thụ sẽ truyền hồn tồn năng lượng của nó cho một electron.
T
T
r
r
u
u
n
n
g
g


t
t
â
â

m
m


B
B
D
D
V
V
H
H


&
&


L
L
T
T
Đ
Đ
H
H


H
H

Ù
Ù
N
N
G
G


V
V
Ư
Ư
Ơ
Ơ
N
N
G
G




G
G
V
V
:
:



B
B
ù
ù
i
i


G
G
i
i
a
a


N
N


i
i


℡: 0982.602.602
Trang: 119

Câu 208: Chọn câu đúng.
A:
A:A:

A: Đối với mỗi kim loại dùng làm catod, ánh sáng kích thích phải có bước sóng nhỏ hơn trị số λ
o
nào đó thì mới
gây ra hiện tượng quang điện.
B:
B:B:
B: Khi hiện tượng quang điện xảy ra, cường độ dòng quang điện bão hồ tỉ lệ thuận với cường độ chùm sáng
chiếu vào catod.
C:
C:C:
C: Hiệu điện thế giữa anod và catod bằng khơng vẫn có dòng quang điện.
D:
D:D:
D: Cả A, B và C đều đúng.
Câu 209: Xét các hiện tượng sau của ánh sáng:
1 - Phản xạ 2 - Khúc xạ 3 - Giao thoa 4 - Tán sắc 5 - Quang điện
6 - Quang dẫn. Bản chất sóng của ánh sáng có thể giải thích được các hiện tượng
A:
A:A:
A: 1, 2, 5 B
BB
B

:
: :
: 3, 4, 5, 6 C
CC
C

:

: :
: 1, 2, 3, 4 D
DD
D

:
: :
: 5, 6
Câu 210: Chiếu ánh sáng vàng vào mặt một tấm vật liệu thì thấy có electron bật ra. tấm vật liệu đó chắc chắn phải là:
A:
A:A:
A: Kim loại sắt B. Kim loại kiềm C: Chất cách điện D. Chất hữu cơ.
Câu 211: Đường biểu diễn cường độ đòng quang điện theo hiệu điện thế đặt vào hai điện cực qua một tế bào quang
điện như hình vẽ. Phát biểu nào sau đây là sai
saisai
sai khi nói về hiện tượng quang điện xãy ra
trong tế bào quang điện trên?
A:
A:A:
A: Bước sóng của ánh sáng chiếu vào tế bào chắc chắn nhỏ hơn giới hạn quang
điện của kim loại làm catot.
B:
B:B:
B: Xuất hiện dòng quang điện qua tế bào khi hiệu điện thế giữa anot và catot
thoả điều kiện U
AK
> 0.
C:
C:C:
C: Cường độ dòng quang điện không tăng thêm khi U

AK
đủ lớn.
D:
D:D:
D: Động năng của quang êlectron triệt tiêu khi vừa thoát khỏi catôt.
Câu 212: Đường biểu diễn cường độ đòng quang điện theo hiệu điện thế đặt vào hai điện cực qua một tế bào quang
điện như hình vẽ. Phát biểu nào sau đây là sai
saisai
sai khi nói về hiện tượng quang điện xãy ra
trong tế bào quang điện trên?
A:
A:A:
A: Bước sóng của ánh sáng chiếu vào tế bào bằng giới hạn quang điện của kim
loại làm catot.
B:
B:B:
B: U
AK
= 0 vẫn có dòng quang điện.
C:
C:C:
C: Cường độ dòng quang điện không tăng thêm khi U
AK
đủ lớn.
D:
D:D:
D: Động năng của quang êlectron triệt tiêu khi vừa thoát khỏi catôt.
Câu 213: Chọn câu sai. Các hiện tượng liên quan đến tính chất lượng tử của ánh sáng là:
A:
A:A:

A: hiện tượng quang điện. C: sự phát quang của các chất.
B:
B:B:
B: hiện tượng tán sắc ánh sáng. D: tính đâm xun.
Câu 214: Chọn câu đúng. Giới hạn quang điện tuỳ thuộc:
A:
A:A:
A: Bản chất của kim loại.
B:
B:B:
B: Hiệu điện thế giữa anod và catod của tế bào quang điện.
C:
C:C:
C: Bước sóng của ánh sáng chiếu vào catod.
D:
D:D:
D: Điện trường giữa anod và catod.
Câu 215: Cường độ dòng quang điện bão hồ:
A:
A:A:
A: Tỉ lệ nghịch với cường độ chùm ánh sáng kính thích.
B:
B:B:
B: Tỉ lệ thuận với cường độ chùm ánh sáng kích thích.
C:
C:C:
C: Khơng phụ thuộc vào cường độ chùm sáng kích thích.
D:
D:D:
D: Tăng tỉ lệ thuận với bình phương cường độ chùm sáng kích thích.

Câu 216: Phát biểu nào trong các phát biểu sau đây là sai
saisai
sai?
A:
A:A:
A: Sự tồn tại của hiệu điện thế hãm trong thí nghiệm với tế bào quang điện chứng tỏ khi bật ra khỏi bề mặt
kim loại, các êlectron quang điện có một vận tốc ban đầu v
o
.
B:
B:B:
B: Để hiện tượng quang điện xảy ra thì tần số của ánh sáng kích thích không được lớn hơn một giá trò giới hạn
xác đònh.
C:
C:C:
C: Bước sóng giới hạn của hiện tượng quang dẫn có thể thuộc vùng hồng ngoại.
D:
D:D:
D: Cường độ dòng quang điện bão hòa tỉ lệ với cường độ của chùm sáng kích thích.
Câu 217: Tìm câu sai khi nói đến những kết quả rút ra từ thí nghiệm với tế bào quang điện?
A:
A:A:
A: Hiệu điện thế giữa anod và catod của tế bào quang điện ln có giá trị âm khi dòng quang điện triệt tiêu.
B:
B:B:
B: Dòng quang điện vẫn tồn tại ngay cả khi hiệu điện thế giữa anod và catod của tế bào quang điện bằng khơng.
C:
C:C:
C: Cường độ dòng quang điện bão hồ khơng phụ thuộc vào cường độ chùm sáng kích thích.
D:

D:D:
D: Giá trị của hiệu điện thế hãm phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng kích thích.
U
UU
U
AK
AKAK
AK


I
II
I



I
II
I
bh
bhbh
bh


U
UU
U
AK
AKAK
AK



I
II
I



I
II
I
bh
bhbh
bh


T
T
r
r
u
u
n
n
g
g


t
t

â
â
m
m


B
B
D
D
V
V
H
H


&
&


L
L
T
T
Đ
Đ
H
H



H
H
Ù
Ù
N
N
G
G


V
V
Ư
Ư
Ơ
Ơ
N
N
G
G




G
G
V
V
:
:



B
B
ù
ù
i
i


G
G
i
i
a
a


N
N


i
i


℡: 0982.602.602
Trang: 120

Câu 218: Chọn câu sai.

A:
A:A:
A: Bên trong bóng thuỷ tinh của tế bào quang điện là chân không.
B:
B:B:
B: Dòng quang điện chạy từ anod sang catod.
C:
C:C:
C: Catod của tế bào quang điện thường đựơc phủ bằng một lớp kẽm hoặc kim loại kiềm.
D:
D:D:
D: Điện trường hướng từ catod đến anod bên trong tế bào quang điện.
Câu 219: Phát biểu nào sau đây là sai? Động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện:
A:
A:A:
A: Không phụ thuộc vào cường độ chùm ánh sáng kích thích.
B:
B:B:
B: Phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng kích thích.
C:
C:C:
C: Không phụ thuộc vào bản chất kim loại dùng làm catod.
D:
D:D:
D: Phụ thuộc vào bản chất kim loại dùng làm catod.
Câu 220: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về lượng tử ánh sáng?
A:
A:A:
A: Những nguyên nhân tử hay phân tử vật chất không hấp thụ hay bức xạ ánh sáng một cách liên tục mà theo
từng phần riêng biệt, đứt quãng.

B:
B:B:
B: Chùm ánh sáng là dòng hạt, mỗi hạt gọi là một photon.
C:
C:C:
C: Năng lượng của các photon ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng.
D:
D:D:
D: Khi ánh sáng truyền đi, các lượng tử ánh sáng không bị thay đổi, không phụ thuộc khoảng cách tới nguồn sáng.
Câu 221: Hiện tượng quang điện là:
A:
A:A:
A: Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó.
B:
B:B:
B: Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nung đến nhiệt độ cao.
C:
C:C:
C: Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật
đã bị nhiễm điện khác.
D:
D:D:
D: Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại do bất kỳ nguyên nhân nào khác.
Câu 222: Chọn câu sai.
A:
A:A:
A: Photon có năng lượng. C: Photon có động lượng.
B:
B:B:
B: Photon có khối lượng. D: Photon không có điện tích.

Câu 223: Trong các công thức nêu dưới đây, công thức nào là công thức Anhxtanh?
A:
A:A:
A:
2
0 max
mv
hf A
2
= + C.
2
0max
mv
hf A
2
= −
B:
B:B:
B:
2
mv
hf A
2
= + D.
2
mv
hf A
2
= −
Câu 224: Công thức nào sau đây đúng cho trường hợp dòng quang điện bị triệt tiêu?

A:
A:A:
A:
2
0max
h
mv
eU A
2
= + C.
2
0max
h
mv
eU
2
=
B:
B:B:
B:
2
h
mv
eU
2
= D.
2
h omax
1
eU mv

2
=
Câu 225: Trong các yếu tố sau đây:
I. Khả năng đâm xuyên; II. Tác dụng phát quang III. Giao thoa ánh sáng.
IV. Tán sắc ánh sáng V. Tác dụng ion hoá.
Những yếu tố biểu hiện tính chất hạt của ánh sáng là:
A:
A:A:
A: I, II, IV B. II, IV, V C. I, III, V D. I, II, V
Câu 226: Theo thuyết lượng từ ánh sáng thì năng lượng của
A:
A:A:
A: Một phôtôn bằng năng lượng nghỉ của một êlectrôn (êlectron).
B:
B:B:
B: Một phôtôn phụ thuộc vào khoảng cách từ phôtôn đó tới nguồn phát ra nó.
C:
C:C:
C: Các phôtôn trong chùm sáng đơn sắc bằng nhau
D:
D:D:
D: Một phôtôn tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với phôtôn đó.
Câu 227: Ánh sáng Mặt Trời chiếu vào mặt hồ nước làm nước hồ nóng lên. Đó là do:
A:
A:A:
A: hiện tượng phản xạ ánh sáng C: hiện tượng khúc xạ ánh sáng.
B:
B:B:
B: hiện tượng hấp thụ ánh sáng. D: hiện tượng tán sắc ánh sáng.
Câu 228: Chọn câu đúng. Người ta không thấy có electron bật ra khỏi mặt kim loại chiếu chùm ánh sáng đơn sắc vào

nó. Đó là vì:
A:
A:A:
A: Chùm ánh sáng có cường độ quá nhỏ.
B:
B:B:
B: Kim loại hấp thụ quá ít ánh sáng đó.
C:
C:C:
C: Công thoát của electron nhỏ so với năng lượng của photon.
D:
D:D:
D: Bước sóng của ánh sáng lớn hơn so với giới hạn quang điện.
T
T
r
r
u
u
n
n
g
g


t
t
â
â
m

m


B
B
D
D
V
V
H
H


&
&


L
L
T
T
Đ
Đ
H
H


H
H
Ù

Ù
N
N
G
G


V
V
Ư
Ư
Ơ
Ơ
N
N
G
G




G
G
V
V
:
:


B

B
ù
ù
i
i


G
G
i
i
a
a


N
N


i
i


℡: 0982.602.602
Trang: 121

Câu 229: Chọn câu phát biểu đúng. Dựa vào thuyết hạt ánh sáng, ta có thể giải thích được:
A:
A:A:
A: Định luật về giới hạn quang điện.

B:
B:B:
B: Định luật về dòng quang điện bão hồ.
C:
C:C:
C: Định luật về động năng ban đầu cực đại của electron quang điện.
D:
D:D:
D: Cả ba định luật quang điện.
Câu 230: Câu nào diễn đạt nội dung của thuyết lượng tử?
A:
A:A:
A: Mỗi ngun tử hay phân tử chỉ bức xạ năng lượng một lần.
B:
B:B:
B: Vật chất có cấu tạo rời rạc bời các ngun tử và phân tử.
C:
C:C:
C: Mỗi ngun tử hay phân tử chỉ bức xạ được một loại lượng tử.
D:
D:D:
D: Mỗi lần ngun tử hay phân tử bức xạ hay hấp thụ năng lượng thì nó phát ra hay thu vào một lượng tự năng lượng.
Câu 231: Chọn câu đúng. Electron quang điện có động năng ban đầu cực đại khi:
A:
A:A:
A: photon ánh sáng tới có năng lượng lớn nhất. C: cơng thốt của electron có năng lượng nhỏ nhất.
B:
B:B:
B: năng lượng mà electron thu được là lớn nhất. D: năng lượng mà electron bị mất đi là nhỏ nhất.
Câu 232: Lượng tử năng lượng là lượng năng lượng :

A:
A:A:
A: Nhỏ nhất mà một nguyên tử có được.
B:
B:B:
B: Nhỏ nhất không thể phân chia được nữa.
C:
C:C:
C: Của một hạt ánh sáng mà nguyên tử hay phân tử vật chất trao đổi với một chùm bức xạ.
D:
D:D:
D: Của một chùm bức xạ khi chiếu đến bề mặt một tấm kim loại.
Câu 233: Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng vào một tấm kim loại chưa tích điện, được đặt cô lập với các
vật khác. Nếu hiện tượng quang điện xảy ra thì :
A:
A:A:
A: Sau một khoảng thời gian, các êlectron tự do của tấm kim loại bò bật hết ra ngoài.
B:
B:B:
B: Các êlectron tự do của tấm kim loại bò bật ra ngoài nhưng sau một khoảng thời gian, toàn bộ các êlectron
đó quay trở lại làm cho tấm kim loại vẫn trung hòa điện.
C:
C:C:
C: Sau một khoảng thời gian, tấm kim loại đạt đến trạng thái cân bằng động và tích một lượng điện âm xác đònh.
D:
D:D:
D: Sau một khoảng thời gian, tấm kim loại đạt được một điện thế cực đại và tích một lượng điện dương xác đònh.
Câu 234: Khi hiện tượng quang điện xảy ra, nếu tăng bước sóng ánh sáng kích thích và tăng cường độ chùm sáng, ta có:
A:
A:A:

A: Cường độ dòng quang điện bão hồ sẽ tăng lên. C: Động năng ban đầu của các quang electron tăng lên.
B:
B:B:
B: Hiệu điện thế hãm sẽ tăng lên. D: A,B,C đều đúng.
Câu 235: Chọn câu đúng. Có thể giải thích tính quang dẫn bằng thuyết.
A:
A:A:
A: Electron cổ điển. B: Photon C: Sóng ánh sáng. D: Động học phân tử.
Câu 236: Chọn câu trả là đúng :
A:
A:A:
A: Quang dẫn là hiện tượng dẫn điện của chất bán dẫn lúc được chiếu sáng.
B:
B:B:
B: Quang dẫn là hiện tượng kim loại phát xạ êlectron lúc được chiếu sáng.
C:
C:C:
C: Quang dẫn là hiện tượng điện trở của một chất giảm rất nhiều khi hạ nhiệt độ xuống rất thấp.
D:
D:D:
D: Quang dẫn là hiện tượng bứt quang êlectron ra khỏi bề mặt chất bán dẫn.
Câu 237: Chỉ ra phát biểu sai
saisai
sai :
A:
A:A:
A: Pin quang điện là dụng cụ biến đổi trực tiếp năng lượng ánh sáng thành điện năng.
B:
B:B:
B: Pin quang điện hoạt động dựa vào hiện tượng quang dẫn.

C:
C:C:
C: Quang trở và pin quang điện đều hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện ngoài.
D:
D:D:
D: Quang trở là một điện trở có trò số phụ thuộc cường độ chùm sáng thích hợp chiếu vào nó.
Câu 238: Phát biểu nào sau đây là sai
saisai
sai khi nói về hiện tượng quang dẫn?
A:
A:A:
A: Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng điện trở của chất bán dẫn giảm mạnh khi được chiếu sáng thích hợp.
B:
B:B:
B: Hiện tượng quang dẫn còn gọi là hiện tượng quang điện bên trong.
C:
C:C:
C: Giới hạn quang điện bên trong là bước sóng ngắn nhất của ánh sáng kích thích gây ra được hiện tượng
quang dẫn.
D:
D:D:
D: Giới hạn quang điện bên trong hầu hết là lớn hơn giới hạn quang điện ngoài.
Câu 239: Phát biểu nào sau đây về hiện tượng quang dẫn là sai
saisai
sai?
A:
A:A:
A: Quang dẫn là hiện tượng ánh sáng làm giảm điện trở suất của kim loại.
B:
B:B:

B: Trong hiện tượng quang dẫn, xuất hiện thêm nhiều phần tử mang điện là êlectron và lỗ trống trong khối
bán dẫn.
C:
C:C:
C: Bước sóng giới hạn trong hiện tượng quang dẫn thường lớn hơn so với trong hiện tượng quang điện.
D:
D:D:
D: Hiện tượng quang dẫn còn được gọi là hiện tượng quang điện bên trong.
Câu 240: Linh kiện nào dưới dây hoạt động dựa vào hiện tượng quang dẫn?
A:
A:A:
A: tế bào quang điện. B: Đèn LED C: Quang trở. D: Nhiệt điện trở.

×