Tải bản đầy đủ (.pdf) (46 trang)

Chuyên đề Ôxy hoá khử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (570.95 KB, 46 trang )

Nguyễn Thế Chiến Chuyên đê: Oxi hóa_khử


Trường THPT Chun Lý Tự Trọng- TPCT 2 Hóa 10 Chun
CHƯƠNG 1
ĐẠI CƯƠNG VỀ OXI HÓA – KHỬ


I. ĐỊNH NGHĨA PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ:

Phản ứng oxi hóa khử là phản ứng trong đó có sự tăng, giảm số oxi hóa của những
nguyên tử, phân tử hoặc ion tham gia phản ứng hoặc có sự nhường, nhận electron giữa
các nguyên tử hoặc ion tham gia phản ứng.
Ví dụ: Phản ứng giữa Zn và CuSO
4
là phản ứng oxi hóa khử:
Zn + CuSO
4
→ ZnSO
4
+ Cu (1)
Phản ứng oxi hóa khử gồm hai quá trình (2 bán phản ứng) xảy ra đồng thời:
• Quá trình nhường electron của nguyên tố trong một chất làm tăng số oxi hóa
của nguyên tố gọi là quá trình oxi hóa. Zn
0
→ Zn
2+

+ 2e
• Quá trình nhận electron của nguyên tố trong một chất (làm giảm số oxi hóa
của nguyên tố) gọi là quá trình khử. Cu


2+
+2e → Cu
0

+ Chất khử: là chất nhường electron, là chất tăng số oxi hóa sau phản ứng xảy ra
còn gọi là chất bò oxi hóa (là nguyên tử hay ion cho electron). Ví dụ: Zn ở pư (1)
+ Chất oxi hóa: là chất nhận electron, là chất giảm số oxi hóa sau phản ứng xảy ra
còn gọi là chất bò khử (là nguyên tử hay ion nhận electron). Ví dụ: Cu
2+
ở pư (1)
• Chú ý: Chất ở đây có thể là nguyên tử (ví dụ: Zn, Fe, S), phân tử (Cl
2
, O
2
, ) hoặc
ion (Cu
2+
, Ce
-
, ).

Ví dụ: Lấy một thanh Zn nhúng vào một cốc đựng dd CuSO
4
. Sau một thời gian ta thấy
cốc nóng lên và một lớp kết tủa xốp màu đỏ bám vào thanh Zn: đó là Cu kim loại. Zn đã
nhường electron cho các ion Cu
2+
và trở thành Zn
2+
đi vào dd.

Zn + CuSO
4
= ZnSO
4
+ Cu (∗)
-Ta có hai bán phản ứng là:
Zn → Zn
2+
+ 2e (quá trình oxi hóa)
Cu
2+
+ 2e → Cu (quá trình khử)
-Quá trình oxi hóa biến Zn kim loại thành ion Zn
2+
, số oxi hoá tăng ⇒ Zn là chất khử
-Quá trình khử biến ion Cu
2+
thành Cu kim loại, số oxi hoá giảm ⇒ Cu
2+
là chất oxi hóa
-Phản ứng (∗) gọi là phản ứng oxi hóa khử.
Tổng quát:
Kh
1
' Oxh
1
+ ne
Oxh
2
+ ne ' Kh

2

Kh
1
+ Oxh
2
' Oxh
1
+ Kh
2

Nguyễn Thế Chiến Chuyên đê: Oxi hóa_khử


Trường THPT Chun Lý Tự Trọng- TPCT 3 Hóa 10 Chun
Trong đó: Oxh
1
/Kh
1
& Oxh
2
/Kh
2
được gọi là những cặp oxi hóa khử liên hợp của các
chất I và II.
Một số kiểu phản ứng oxi hóa khử:
- Phản ứng giữa các phân tử trong đó chất oxi hóa và chất khử ở trong thành phần
các phân tử khác nhau. Zn + CuSO
4
→ ZnSO

4
+ Cu
- Phản ứng oxi hóa khử nội phân tử: 2KMn
+7
O
4
→ K
2
Mn
+6
O
4
+ Mn
+4
O
2
+ O
2
0

- Phản ứng tự oxi hóa khử: Cl
o
2
+ 2NaOH → NaCl
-1
+ NaCl
+1
O + H
2
O

II. SỐ OXI HÓA:

a) Đònh nghóa:

Số oxi hóa là điện tích của nguyên tử trong phân tử với giả đònh rằng liên kết trong
phân tử là liên kết ion. Trong các phân tử và ion gồm nhiều nguyên tử, nguyên tử nào có
độ âm điện lớn hơn thì nhận e (soh âm), nguyên tử kia nhường e (soh dương).
b) Qui ước về cách xác đònh sôù oxi hóa:
+ Số oxi hóa của mọi đơn chất bằng 0.
Ví dụ: Cu là đơn chất ⇒ có số oxi hóa = 0: Cu
0
, Cl
2
0
.
+ Đối với ion đơn nguyên tử, soh = điện tích ion đó.
Ví dụ: soh của K
+
, Mg
2+
, S
2-
lần lượt là +1, +2, -2.
Chú ý: Để tránh nhầm lẫn với điện tích của các ion, số oxi hóa được viết dấu trước,
số sau, còn điện tích của các ion thì viết số trước, dấu sau. Ví dụ: ion Na
+
có số oxi
hóa +1, điện tích là 1+
+ Trong hợp chất, nguyên tử hiđro có số oxi hóa là +1, nguyên tử oxi có số oxi hóa là -2
+ Ngoại lệ:

• Số oxi hóa của oxi trong peoxit là -1 (H
2
O
2
, Na
2
O
2
); supeoxit là -1/2 (KO
2
) hay trong
hợp chất với Flo là +2 (F
2
O) do F
2
O có độ âm điện lớn hơn Oxi
• Trong các hiđrua của kim loại hoạt động (NaH, CaH
2
) thì H có soh là -1
+ Tổng số oxi hóa của các nguyên tử trong một hợp chất bằng 0.
Ví dụ: Zn
+2
O
-2
tổng số oxi hóa bằng 0.
+ Tổng số oxi hóa của các nguyên tử trong một ion đa nguyên tố bằng điện tích mà ion đó mang
Ví dụ: SO
4
2-
S

+6

O
-2

+ Đối với các phi kim ở phân nhóm chính IV, V, VI, VII có nhiều mức oxi hóa âm và
dương khác nhau. Mức oxi hóa dương cao nhất là số thứ tự nhóm.
Tổng trò tuyệt đối số oxi hóa âm thấp nhất và số oxi hóa dương cao nhất luôn bằng 8.
Ví dụ: N có soh âm thấp nhất -3, soh dương cao nhất +5 thỏa mãn: /-3/ + /5/ = 8
+ Chú ý sự nhầm lẫn số oxi hóa và hóa trò, đôi khi là khác nhau.
Ví dụ: Trong FeO: Fe có hóa trò 2 và số oxi hóa là +2
Nguyễn Thế Chiến Chuyên đê: Oxi hóa_khử


Trường THPT Chun Lý Tự Trọng- TPCT 4 Hóa 10 Chun
Trong CaC
2
thì C có hoá trò 4 nhưng số oxihoá là -1.
Do đó, để xác đònh hóa trò và số oxi hoá của một nguyên tử trong hợp chất người ta
thường phải dùng đến CTCT của chất đó: hóa trò của một nguyên tử là số liên kết
cộng hóa trò xung quanh nguyên tử đó. Ví dụ:
CaC
2

(Canxi cacbua)
Fe
+8/3
3
O
4


(Sắt từ oxit)
+ Đối với hợp chất hữu cơ:
• Một nguyên tử liên kết cộng hóa trò với nhiều nguyên tử khác thì số oxi hóa của
nguyên tử đó là tổng đại số các số oxi hóa ứng với từng nguyên tử mà nó liên kết.
• Liên kết cộng hóa trò giữa 2 nguyên tử của 2 nguyên tố, số oxi hóa được tính như
sau: +1 (trong liên kết đơn), +2 (trong liên kết đôi) cho nguyên tử có độ âm điện
nhỏ & -1, -2 cho nguyên tử có độ âm điện lớn.
Ví dụ 1: CH
4
(hình vẽ dưới). C có số
oxi hóa là (-1) + (-1) + (-1) + (-1) = -4



Ví dụ 2: HCHO (hình vẽ dưới). C
có số oxi hóa là (+2) + (-1) + (-1) =
0







• Đối với C:
- Cộng hóa trò của C trong hợp chất hữu cơ đều bằng 4 nhưng số oxi hóa của C
còn tùy thuộc nguyên tố liên kết với nó:
- Nếu liên kết với các nguyên tử có độ âm điện lớn hơn như phi kim (O, N, Cl, …)
thì số oxi hóa của C là dương (+).

Ví dụ: O
-2
==
+2
C
+2
== O
-2

- Nếu kiên kết với nguyên tử có độ âm điện nhỏ hơn như kim loại (Mg, H) thì số
oxi hóa C là âm (-).
- Nếu liên kết với chính nó (-C-C-) thì không tính số oxi hóa (coi bằng 0)

Ví dụ: C có số oxi hóa -1 trong CaC
2
:
* Cách xác đònh số oxi hóa của C trong hợp chất hữu cơ:
• Cách 1:
Viết CTPT của hợp chất và xác đònh số oxi hóa của C giống cách xác đònh số
oxi hóa trong hợp chất vô cơ (đối với hợp chất có nhiều C thì đó là số oxi trung bình)
Nguyễn Thế Chiến Chuyên đê: Oxi hóa_khử


Trường THPT Chun Lý Tự Trọng- TPCT 5 Hóa 10 Chun
• Cách 2: Xác đònh số oxi hóa của từng nguyên tử C dựa vào CTCT.
Nguyễn Thế Chiến Chuyên đê: Oxi hóa_khử


Trường THPT Chun Lý Tự Trọng- TPCT 6 Hóa 10 Chun
Ví dụ 1: CH

3
CH
2
OH
• Cách 1: Đặt a là số oxi hóa trung bình của C: C
a
2
H
+1
6
O
-2
.
Ta có: 2a + 1.6 -2 = 0 ⇒ a = -2

• Cách 2: Dựa vào hình vẽ trên ta suy ra C số 1 có số oxi hóa là -1, còn C số 2 có số
oxi hóa là -3, số oxi hóa trung bình của C là
2
2
)3()1(
−=
−+−
.
Ví dụ 2: CH
3
COOH
• Cách 1: Đặt a là số oxi hóa trung bình của C. CTPT : C
a
2
H

+1
4
O
-2
2

Ta có: 2a + 1.4 - 2.2 = 0 ⇒ a = 0

• Cách 2: Dựa vào hình vẽ trên suy ra C số 1 có số oxi hóa là +3, còn C số 2 có số oxi
hóa là -3 nên số oxi hóa trung bình của C là 0.

+ Ý nghóa của việc xác đònh số oxi hóa :
• Dùng để cân bằng phương trình phản ứng oxi hóa khử.
• Dựa vào sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tố ⇒ phản ứng có phải là phản
ứng oxi hóa khử hay không ?
• Biết được trong một phân tử tham gia phản ứng, nguyên tử nào là chất khử,
nguyên tử nào là chất oxi hóa ?
Ví dụ : Xét phản ứng: 2Fe
+2
Cl
2
-1
+ Cl
2
0
→ 2Fe
+3
Cl
3
-1

.
-Ta thấy: phản ứng có sự thay đổi số oxi hóa ⇒ phản ứng oxi hóa khử.
-Trong phản ứng trên không phải toàn phân tử FeCl
2
tham gia phản ứng oxi hóa
khử mà thực tế chỉ có nguyên tử Fe ở trạng thái oxi hóa +2 là chất khử.
Fe
2+
- e → Fe
3+
(tăng số oxi hóa ⇒ chất khử)
Cl
2
+ 2e → 2Cl
-
(giảm số oxh ⇒ chất oxi hóa)
III. ÁP DỤNG
Bài 1: Tính số oxi hóa của các nguyên tố được gạch dưới trong các hợp chất và ion
sau:
a/ KMn
O
4
, K
2
MnO
4
, MnO
2
, Mn
2+

, MnO
4
-
, MnO
4
2-
, Mn, MnSO
4
, MnCl
2
, HNO
3
,
HN
O
2
, NO
3
-
, NO
2
, NO
2
-
, N
2
, NH
4
+
, NH

4
NO
3
, N
2
O, NO, N
2
O
3
, N
2
O
5
, KNO
3
, N
2
O
4
,
(N
H
4
)
2
SO
4
, CuO, Cu, Cu
2
O, Cu

2+
, CuSO
4
, CuCl, CuCl
2
, Cu(OH)
2
, FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
,
Fe
, Fe(OH)
2
, Fe(OH)
3
, FeS
2
, FeCO
3
, Fe
3+
, FeSO
4
, Fe

2
(SO
4
)
3
, Fe(NO
3
)
3
, CaC
2
, Al
4
C
3
,
C
, CO, CO
2
.
Nguyễn Thế Chiến Chuyên đê: Oxi hóa_khử


Trường THPT Chun Lý Tự Trọng- TPCT 7 Hóa 10 Chun
b/ K
2
Cr
2
O
7

, Cr, Cr
3+
, K
2
CrO
4
, Cr
2
O
7
2-
, Cr
2
(SO
4
)
3
, Cr
2
O
3
, CrO
4
2-
, CrCl
3
, CrO
2
-
,

Cr
O, Cr
2
O
3
, CrO
3
, Cr(OH)
3
, Na
2
Cr
2
O
7
, CrBr
3
, NaCrO
2
, H
2
SO
4
, H
2
SO
3
, FeSO
4
, SO

3
,
S
O
3
2-
, Na
2
S
2
O
3
, Na
2
S
4
O
6
, S, S
8
, SO
4
2-
, SO
2
, H
2
S, SF
6
, FeS

2
, FeS, K
2
S, KHS, H
3
PO
4
, P
4
,
P
, P
2
O
5
, P
2
O
3
, PH
3
, PO
4
3-
, AlO
2
-
, KAlO
2
, HCl, Cl

2
, Cl
-
, KClO
3
, NaClO, ClO
-
.
Bài 2: Tính số oxi hóa của các nguyên tô C, H, O, N trong các hợp chất hữu cơ sau:
a/ Glixin (Glicin, H
2
N-CH
2
-COOH); Axit lactic (Acid lactic, CH
3
-CHOH-
COOH); Axit cloaxetic (Acid cloroacetic, Cl-CH
2
-COOH); Anilin (C
6
H
5
-NH
2
);
Nitrobenzen (C
6
H
5
-NO

2
); đietylete (Dietyl eter, C
2
H
5
-O-C
2
H
5
); ancol benzylic (C
6
H
5
-
CH
2
-OH); Lizin (Lysin, H
2
N-CH
2
-CH
2
-CH
2
-CH
2
-CHNH
2
-COOH); Cloropren (2-
Clobuta đien-1,3 CH

2
=CH-CCl=CH
2
); Metylamin (CH
3
-NH
2
); Axit acrilic (CH
2
=CH-
COOH).
b/ Benzandehit (Benzaldehid, C
6
H
5
-CHO); Phenol (C
6
H
5
-OH); Glixerin
(Glicerin, CH
2
OH-CHOH-CH
2
OH); p-Cresol (p-CH
3
-C
6
H
4

-OH); Axit fomic (Acid
formic, HCOOH); Axit picric (2,4,6-Trinitrophenol); TNT (2,4,6-Trinitrotoluen); Axit
glutamic (HOOC-CH
2
-CH
2
-CHNH
2
-COOH); Alanin (CH
3
-CHNH
2
-COOH); Isopren
(CH
2
=CH-CCH
3
=CH
2
); Axit a-aminoenantoic (H
2
N-CH
2
-CH
2
-CH
2
-CH
2
-CH

2
-CH
2
-
COOH); Axit adipic [ Acid adipic, HOOC-(CH
2
)
4
-COOH ].
IV. CẶP OXI HÓA KHỬ LIÊN HP
Cặp oxi hóa khử là tập hợp gồm hai chất, chất oxi hóa và chất khử tương ứng (chất
oxi hóa và chất khử liên hợp).

Thí dụ:
Fe
2+
/Fe, Ag
+
/Ag, Al
3+
/Al, 2H
+
/H
2
, Cl
2
/2Cl
-
, Fe
3+

/Fe
2+
, Cu
2+
/Cu, Cu
2+
/Cu
+


Trong một cặp oxi hóa khử thì độ mạnh của chất oxi hóa và của chất khử ngược
nhau. Nghĩa là nếu chất oxi hóa rất mạnh thì chất khử tương ứng sẽ rất yếu và ngược lại,
nếu chất khử rất mạnh thì chất oxi hóa tương ứng sẽ rất yếu.

Thí dụ: Với cặp K+/K thì do K có tính khử rất mạnh nên K+ có tính oxi hóa rất yếu.
Với cặp Au
3+
/Au thì do Au có tính khử rất yếu nên Au
3+
có tính oxi hóa rất mạnh.
V. DÃY ĐIỆN HĨA
Trong dãy thế điện hóa, người ta sắp các kim loại (trừ H là phi kim) theo thứ tự, từ
trước ra sau, có độ mạnh tính khử giảm dần; Còn các ion kim loại tương ứng (ion dương)
theo thứ tự, từ trước ra sau, có độ mạnh tính oxi hóa tăng dần.



Nguyeãn Theá Chieán Chuyeân ñeâ: Oxi hoùa_khử



Trường THPT Chuyên Lý Tự Trọng- TPCT 8 Hóa 10 Chuyên
Chiều độ mạnh tính khử giảm dần.
K Ca Na Mg Al Mn Zn Cr Fe Ni Sn Pb H Cu Ag Hg Pt Au

K
+
Ca
2+
Na+ Mg
2+
Al
3+
Mn
2+
Zn
2+
Cr
3+
Fe
2+
Ni
2+
Sn
2+
Pb
2+
H
+
Cu
2+

Ag
+
Hg
2+
Pt
2+
Au
3+

 Chiều độ mạnh tính oxi hóa tăng dần.
• Thế điện hóa chuẩn của cặp oxi hóa khử nào càng lớn về đại số thì chất oxi hóa
đó càng mạnh, chất khử tương ứng càng yếu; Còn thế điện hóa chuẩn của cặp
oxi hóa khử nào càng nhỏ về đại số thì chất oxi hóa đó càng yếu, chất khử tương
ứng càng mạnh.



Thí dụ
: Thực nghiệm cho biết: E
0
Ag+/Ag > E
0
Fe
3+
/Fe
2+
>E
0
Cu
2+

/Cu > E
0
Fe
2+
/Fe
Do đó,



Sau đây là trị số thế điện hóa chuẩn của một số cặp oxi hóa khử thường gặp
(Người ta xác định được các trị số này là do thiết lập các pin điện hóa học giữa các cặp
oxi hóa khử khác với cặp oxi hóa khử hiđro . Với điện cực hiđro được chọn làm điện cực
chuẩn và qui ước E
0
2H
+
/H
2
= 0 V)
K
+
/K -2,92 Ca
2+
/Ca -2,87 Na
+
/Na -2,71
Mg
2+
/Mg -2,37 Al
3+

/Al -1,66 Mn
2+
/Mn -1,19
Zn
2+
/Zn -0,76 Cr
3+
/Cr -0,74 Fe
2+
/Fe -0.44
Ni
2+
/Ni -0,26 Sn
2+
/Sn -0,14 Pb
2+
/Pb -0,13
Fe
3+
/Fe -0,04 2H
+
(axit)/H
2
0,00 Cu
2+
/Cu
+
+0,16
Cu
2+

/Cu +0,34 Fe
3+
/Fe
2+
+0,77 Ag
+
/Ag +0,80
Hg
2+
/Hg +0,85 Pt
2+
/Pt +1,20 Au
3+
/Au +1,50








E
0
Ox1/Kh1 > E
0
Ox2/Kh2
 Tính oxi hóa: Ox1 > Ox2
Tính khử: Kh1 < Kh2
tính oxi hóa: Ag

+
> Fe
3+
> Cu
2+
> Fe
2+

tính khử: Ag < Fe
2+
< Cu < Fe
Nguyeãn Theá Chieán Chuyeân ñeâ: Oxi hoùa_khử


Trường THPT Chuyên Lý Tự Trọng- TPCT 9 Hóa 10 Chuyên

CHƯƠNG 2

CÁC PHƯƠNG PHÁP CÂN BẰNG
PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ

* Nguyên tắc:
Để

cân

bằng

phản


ứng

oxi

hóa

khử



số

điện

tử

cho

của

chất

khử

phải

bằng

số
điện


tử

nhận

của

chất

oxi

hóa

hay

số

oxi

hóa

tăng

của

chất

khử

phải


bằng

số

oxi

hóa

giảm

của chất

oxi

hóa.


I. PHƯƠNG

PHÁP

CÂN

BẰNG

ĐIỆN

TỬ


(THĂNG

BẰNG

ELECTRON)


* Các bước cân bằng:
+

Viết

phương

trình

phản

ứng

xảy

ra

với

đầy

đủ


tác

chất,

sản

phẩm

(nếu

đầu

bài

yêu

cầu

bổ sung

phản

ứng,

rồi

mới

cân


bằng).

+

Tính

số

oxi

hóa

của

nguyên

tố



số

oxi

hóa

thay

đổi.


Nhận

diện

chất

oxi

hóa,

chất

khử.

+

Viết

phản

ứng

cho,

phản

ứng

nhận


điện

tử

(Phản

ứng

oxi

hóa,

phản

ứng

khử).

Chỉ

cần

viết nguyên

tử

của

nguyên


tố



số

oxi

hóa

thay

đổi,

với

số

oxi

hóa

được
d


bên

trên.


Thêm

hệ

số thích

hợp

để

số

nguyên

tử

của

nguyên

tố



số

oxi

hóa


thay

đổi

hai

bên

bằng

nhau.

+

Cân

bằng

số

điện

tử

cho,

nhận.

Số


điện

tử

cho

của

chất

khử

bằng

số

điện

tử

nhận

của

chất

oxi hóa

(Hay


số

oxi

hóa

tăng

của

chất

khử

bằng

số

oxi

hóa

giảm

của

chất

oxi


hóa)

bằng

cách

thêm

hệ số

thích

hợp.

+

Phối

hợp

các

phản

ứng

cho,

nhận


điện

tử;

các

hệ

số

cân

bằng

tìm

được;



phản

ứng

lúc

đầu để

bổ


sung

hệ

số

thích

hợp

vào

phản

ứng

lúc

đầu.

+

Cuối

cùng

cân

bằng


các

nguyên

tố

còn

lại

(nếu

có)

như

phản

ứng

trao

đổi.


Ví dụ: Cân

bằng

các


phản

ứng

sau

đây

theo

phương

pháp

cân

bằng

điện

tử.




dụ

1



+7

+2

+2

+3

KMnO
4

+

FeSO
4

+

H
2
SO
4

MnSO
4

+

Fe

2
(SO
4
)
3

+

K
2
SO
4

+

H
2
O Chất

oxi

hóa

Chất

khử


+
7


+
2

2

Mn

+5e
-

Mn

(
s


khử)

+2

+3

5

2Fe


2Fe
+

2e
-
(
s


oxi

hóa)

(+4)

(+6)


2KMnO
4

+

10FeSO
4

+

H
2
SO
4


2MnSO
4

+

5Fe
2
(SO
4
)
3

+

K
2
SO
4

+

H
2
O


2KMnO
4

+


10FeSO
4

+

8H
2
SO
4

2MnSO
4

+

5Fe
2
(SO
4
)
3

+

K
2
SO
4


+

8H
2
O






Nguyễn Thế Chiến Chuyên đê: Oxi hóa_khử



Trường THPT Chun Lý Tự Trọng- TPCT 10 Hóa 10 Chun

Ví dụ 2:




Fe
3
O
4

+

HNO

3

Fe(NO
3
)
3

+

N
x
O
y

+

H
2
O

Chất

khử

Chất

oxi

hóa



+8/3

+3

(5x-2y)

3Fe


3Fe +

e
-

(
s


oxi

hóa)

(+8)

(+9)


+5


+2y/x

xN

+

(5x-2y)e
-

xN

(
s


khử)

(+5x)

(+2
y
)



(5x-2y)Fe
3
O
4


+

xHNO
3

(15x-6y)Fe(NO
3
)
3

+

N
x
O
y

+

H
2
O


(5x-2y)Fe
3
O
4

+


(46x-18y)HNO
3

(15x-6y)Fe(NO
3
)
3

+

N
x
O
y

+

(23x-9y)H
2
O


II- PHƯƠNG PHÁP CÂN BẰNG ION- ĐIỆN TỬ (chỉ áp dụng cho phản ứng
oxi hóa khử xảy ra trong dung dòch : dựa trên sự cân bằng khối lượng và điện tích mà
không cần tính theo soh )
* Phương pháp chung:
Viết phương trình phản ứng ở dạng ion thu gọn.
Ví dụ: FeSO
4

+ KMnO
4
+ H
2
SO
4
→ Fe
2
(SO
4
)
3
+ MnSO
4
+ K
2
SO
4
+ H
2
O
Fe
2+
+ MnO
4
-
+ H
+
→ 2Fe
3+

+ Mn
2+
+
H
2
O (dạng ion thu gọn)
Viết các nữa phản ứng oxi hóa - khử rồi cân bằng:
+ Cân bằng nguyên tử
: 2Fe
2+
→ 2Fe
3+

MnO
4
-
+ 8H
+
→ Mn
2+
+ 4H
2
O
• Phản ứng xảy ra trong môi trường axit, vế nào thiếu oxi cộng
H
2
O, vế nào thừa oxi cộng H
+
.
• Phản ứng xảy ra trong môi trường kiềm, vế nào thiếu oxi cộng

OH
-
, vế nào thừa oxi cộng H
2
O.
• Phản ứng xảy ra trong môi trường trung tính (H
2
O) thì xem sản
phẩm tạo thành. Sản phẩm tạo thành có axit : cân bằng giống trường hợp của
môi trường kiềm. Sản phẩm tạo thành có kiềm : cân bằng giống trường hợp của
môi trường axit.
+ Cân bằng điện tích
: Bằng cách thêm electron vào hoặc trừ electron đi:
2Fe
2+
→ 2Fe
3+
+ 2e
MnO
4
-
+ 8H
+
+ 5e → Mn
2+
+ 4H
2
O
• Cân bằng hệ số sao cho số electron cho = số electron nhận.
5 x 2Fe

2+
→ 2Fe
3+
+ 2e
2 x MnO
4
-
+ 8H
+
+ 5e → Mn
2+
+ 4H
2
O
Nguyễn Thế Chiến Chuyên đê: Oxi hóa_khử


Trường THPT Chun Lý Tự Trọng- TPCT 11 Hóa 10 Chun
• Nhân hệ số vào và cộng hai nữa phản ứng lại được phương trình
ion.
10Fe
2+
+ MnO
4
-
+ 16H
+
→ 10Fe
3+
+ 2Mn

2+
+ 8H
2
O
• Cộng 2 vế cùng một lượng cation hoặc anion để bù trừ điện tích
suy ra phương trình ở dạng phân tử.
10FeSO
4
+ 2KMnO
4
+ 8H
2
SO
4
→ 5Fe
2
(SO
4
)
3
+ 2MnSO
4
+ K
2
SO
4
+ 8H
2
O
Ví dụ: Cân bằng phản ứng trong môi trường kiềm:


Dạng phân tử: NaCrO
2
+ Br
2
+ NaOH → Na
2
CrO
4
+ NaBr + H
2
O
Dạng ion thu gọn:Na
+
+CrO
2
-
+Na
+
+OH
-
→ 2Na
+
+CrO
4
2-
+Na
+
+ Br
-

+ H
2
O
Các nữa phản ứng: CrO
2
-
+ 4OH
-
→ CrO
4
2-
+ 2H
2
O + 3e
Br
2
+ 2e → 2Br
-


Phương trình ion: 2CrO
2
-
+ 8OH
-
+ 3Br
2
→ 2CrO
4
2-

+ 4H
2
O + 6Br
-

Vậy: 2NaCrO
2
+ 3Br
2
+ 8NaOH → 2Na
2
CrO
4
+ 6NaBr + 4H
2
O

III- PHƯƠNG PHÁP ĐẠI SỐ (không cần xác đònh chất khử, chất oxi hóa, số
oxi hóa)
* Có 3 bước thực hiện:
• Bước 1
: Gọi a, b, c, d, e … là các hệ số cân bằng.
• Bước 2
: Áp dụng đònh luật bảo toàn nguyên tố để lập hệ nhiều phương
trình toán học theo các hệ số đó.
• Bước 3:
Cho giá trò cụ thể một hệ số bất kỳ từ đó tính ra các hệ số
khác.
Ví dụ : aCu + bHNO
3

= cCu(NO
3
)
2
+ dNO + eH
2
O
-Ta có các phương trình sau:







++=
+=
=
=
edc6b3
dc2b
e2b
ca
Cho a = c = 1 ⇒








++=
+=
=
==
ed6b3
d2b
e2b
1ca










=
=
=
==
3
4
e
3
2
d
3

8
b
1ca

- Nhân 3 đồng loạt vào các hệ số trên: a = c = 3, b = 8, d = 2, e = 4.
- Vậy: 3Cu + 8HNO
3
= 3Cu(NO
3
)
2
+ 2NO + 4H
2
O

IV- CÁC BÀI TẬP ÁP DỤNG
Câu 1 :
1. Điều khẳng định sau đây có đúng khơng giải thích? “một chất có tính oxi hóa gặp
một chất khử nhất thiết phải xảy ra phản ứng oxi hóa – khử”.
Nguyeãn Theá Chieán Chuyeân ñeâ: Oxi hoùa_khử


Trường THPT Chuyên Lý Tự Trọng- TPCT 12 Hóa 10 Chuyên
2.
Hoàn thành các phương trình phản ứng sau dưới dạng phân tử và ion thu gọn:
a.
MnO
4
-
+ C

6
H
12
O
6
+ H
+
→ Mn
2+
+ CO
2
+…
b.
Fe
x
O
y
+ H
+
+ SO
4
2-
→ SO
2
+ ….
(
Trích đề thi đề nghị Olympic truyền thống 30/4 của Trường THPT Gò Vấp- TPHCM-
năm 2000)
Bài làm:
1. Điều khẳng định trên không phải lúc nào cũng đúng.

*Vì muốn có phản ứng một chất oxi hóa A và một chất khử B thì chất oxi hóa tạo
thành phải yếu hơn A và chất khử sinh ra phải yếu hơn B.
Thí dụ: Cu + 2Ag
+
→ Cu
2+
+ 2Ag
Trong đó: - Chất oxi hóa Cu
2+
yếu hơn chất oxi hóa ban đầu là Ag
+

-
Chất khử sinh ra là Ag yếu hơn chất khử ban đầu là Cu
* Ngược lại phản ứng sẽ không xảy ra khi:
Ag + Cu
2+
→ Ag
+
+ Cu
* Ngoài ra phản ứng oxi hóa khử còn phụ thuộc vào nồng độ, nhiệt độ và chất xúc tác
Thí dụ: N
2
+ 3H
2
⎯⎯→←
Fet ,
0
2NH
3


2.
a. MnO
4
-
+ C
6
H
12
O
6
+ H
+
→ Mn
2+
+ CO
2
+…
+ Phương trình dạng ion:
24 Mn
+7
+ 5e → Mn
+2

5 6C
0
→ 6C
+4
+ 6.4e
PT ion: 24MnO

4
-
+ 5C
6
H
12
O
6
+ H
+
→ 24Mn
2+
+ 30CO
2
+ 66H
2
O
PT phân tử: 24KMnO
4
+ 5C
6
H
12
O
6
+ 36H
2
SO
4
→ 24MnSO

4
+ 30CO
2
+ 66H
2
O
+12K
2
SO
4

b. Fe
x
O
y
+ H
+
+ SO
4
2-
→ SO
2
+ ….
PT dưới dạng ion:
2 x Fe
2y/x
→ xFe
+3
+ (3x-2y)e
(3x-2y)x S

+6
+2e → S
+4

PT ion : (12x – 4y)H
+
2Fe
x
O
y
+ (3x-2y)SO
4
2-
→ 2xFe
+3
+ (3x-2y)SO
2
+ (6x- 2y)H
2
O
PT dưới dạng phân tử :
2Fe
x
O
y
+ (6x- 2y) H
2
SO
4
→ xFe

2
(SO
4
)
3
+ (3x-2y)SO
2
+ (6x-2y)H
2
O
Câu 2: Cân bằng phản ứng oxi – hóa khử sau theo phương pháp cân bằng ion – electron
a.
KMnO
4
+ Na
2
SO
3
+ H
2
SO
4
→ MnSO
4
+ Na
2
SO
4
+ K
2

SO
4
+ H
2
O
b.
FeO + HNO
3
→ Fe(NO
3
)
3
+ N
x
O
y
+ H
2
O
Trên cơ sở hệ số tìm được, hãy suy luận cho trường hợp Fe
3
O
4
:
Fe
3
O
4
+ HNO
3

→ N
x
O
y
+ …
(Trích đề thi đề nghị Olympic truyền thống 30/4 của Trường THPT Minh Khai - năm
2000)
Bài làm:
a. KMnO
4
+ Na
2
SO
3
+ H
2
SO
4
→ MnSO
4
+ Na
2
SO
4
+ K
2
SO
4
+ H
2

O
2
MnO
4
-
+ 8H
+
+5e → Mn
2+
+ 4H
2
O
5
SO
3
2-
+ H
2
O → SO
4
2-
+2H
+
+ 2e
2MnO
4
-
+ 5SO
3
2-

+ 6H
+
→ 2Mn
2+
+ 5SO
4
2-
+ H
2
O
2KMnO
4
+ 5Na
2
SO
3
+ 3H
2
SO
4
→ 2MnSO
4
+ 5Na
2
SO
4
+ K
2
SO
4

+ 3H
2
O
b.
FeO + HNO
3
→ Fe(NO
3
)
3
+ N
x
O
y
+ H
2
O
FeO + 2H
+
→ Fe
3+
+ H
2
O +1e
xNO
3
-
+ (6x-2y) H
+
+ (5x-2y)e → N

x
O
y
+ (3x-y)H
2
O
(5x-2y)FeO + (16x-6y)H
+
+ xNO
3
-
→ (5x-2y)Fe
3+
+ N
x
O
y
+ (8x-3y)H
2
O
Vậy : (5x-2y)FeO + (16x-6y)HNO
3
→ (5x-2y)Fe(NO
3
)
3
+ N
x
O
y

+ (8x-3y)H
2
O
Mà : (5x-2y)Fe
2
O
3
+ (30x-12y)HNO
3
→ (5x-2y)Fe(NO
3
)
3
+ (15x-6y)H
2
O
Suy ra từ phương trình phản ứng của Fe
3
O
4
( FeO . Fe
2
O
3
)
(5x-2y) Fe
3
O
4
+ (46x-18y)HNO

3
→ (15x-6y)Fe(NO
3
)
3
+ N
x
O
y
+ (23x-9y)H
2
O
Nguyeãn Theá Chieán Chuyeân ñeâ: Oxi hoùa_khử


Trường THPT Chuyên Lý Tự Trọng- TPCT 13 Hóa 10 Chuyên

Câu 3 :
1. Dùng phương pháp thăng bằng e cân bằng các phương trình phản ứng oxi hóa – khử
sau :
a.
C
12
H
22
O
11
+ H
2
SO

4
đặc → CO
2
+ SO
2
+ H
2
O
b.
FeS
2
+ HNO
3
→ Fe(NO
3
)
3
+ H
2
SO
4
+ NO
2
+ H
2
O
c.
K
2
Cr

2
O
7
+ H
2
S + H
2
SO
4
→ Cr
2
(SO
4
)
3
+ S + K
2
SO
4
+ H
2
O
2. Một khoáng vật X gồm 2 nguyên tố A, B( trong đó A là kim loại, B là phi kim)
- Khí đố X được rắn Y(A
2
O
3
) khí/ (BO
2
), trong đó phần trăm khối lượng A trong Y: 70%

và B trong Z là 50%
- Y tác dụng đúng 1,8 g H
2
, t
o
cao
- Z tác dụng đủ 117,6g K
2
Cr
2
O
7
trong môi trường axit H
2
SO
4
dư cho muối Cr
3+

Xác định tên khoáng vật X và lượng X đã đốt?
(Trích đề thi đề nghị Olympic truyền thống 30/4 của Trường THPT Lê Quí Đôn-
TPHCM- năm 1999- 2000)
Bài làm:
1. a. C
12
H
22
O
11
+ H

2
SO
4
đặc → CO
2
+ SO
2
+ H
2
O
1 12C
0
→ 12C
+4
+ 4.12e
24 S
+6
+ 2e → S
+4

12C
0
+ 24S
+6
→ 12C
+4
+ 24S
+4
C
12

H
22
O
11
+ 24H
2
SO
4
đặc → 12CO
2
+ 24SO
2
+ 35H
2
O
b. FeS
2
+ HNO
3
→ Fe(NO
3
)
3
+ H
2
SO
4
+ NO
2
+ H

2
O
Fe
+2
→ Fe
+3
+1e
2S
-1
+ 7e.2 → 2S
+6

1 Fe
+2
+ 2S
-1
→ Fe
+3
+ 2S
+6
+15e
15 N
+5
+1e → N
+4

Fe
+2
+ 2S
-1

+ 15N
+5
→ Fe
+3
+ 2S
+6
+ 15N
+4

FeS
2
+ 18HNO
3
→ Fe(NO
3
)
3
+ 2H
2
SO
4
+ 15NO
2
+ 7H
2
O
c. K
2
Cr
2

O
7
+ H
2
S + H
2
SO
4
→ Cr
2
(SO
4
)
3
+ S + K
2
SO
4
+ H
2
O
1 2Cr
+6
+ 3e(2) → 2Cr
+3

3 S
-2
→ S
0

+ 2e
2Cr
+6
+ 3S
-2-
→ 2Cr
+3
+ 3S
0

K
2
Cr
2
O
7
+ 3H
2
S + 4H
2
SO
4
→ Cr
2
(SO
4
)
3
+ 3S + K
2

SO
4
+ H
2
O

Câu 4:
1. Bằng phương pháp thăng bằng electron, cân bằng các phản ứng oxi hóa – khử sau:
a. FeS
2
+ HNO
3
+ HCl → FeCl
3
+H
2
SO
4
+ NO + H
2
O
b. M
x
O
y
+ HNO
3
→ M(NO
3
)

n
+ NO + H
2
O
c. KMnO
4
+ C
6
H
12
O
6
+ H
2
SO
4
→ MnSO
4
+K
2
SO
4
+ CO
2
+ H
2
O
d. CrCl
3
+ Br

2
+ NaOH → Na
2
CrO
4
+ NaBr + NaCl + H
2
O
2. Trong điều kiện thí nghiệm cụ thể, Al tác dụng với HNO
3

tạo hỗn hợp khí X gồm NO,
NO
2
theo phương trình phản ứng:
Al + HNO
3
→ Al(NO
3
)
3
+ NO
2
+ NO + H
2
O
Hãy cân bằng phản ứng oxi hóa – khử cho mỗi trường hợp:
a.
02,1
43

/
=
HCX
d
b.
122,1
43
/
=
HCX
d
Nêu nhận xét về hệ số của phương trình phản ứng
Hãy cho biết khoảng giới hạn của giá trị
43
/ HCX
d
(Trích đề thi đề nghị Olympic truyền thống 30/4 của Trường THPT Hùng Vương- năm
1999- 2000)
Nguyeãn Theá Chieán Chuyeân ñeâ: Oxi hoùa_khử


Trường THPT Chuyên Lý Tự Trọng- TPCT 14 Hóa 10 Chuyên
Bài làm:
1.
a. FeS
2
+ HNO
3
+ HCl → FeCl
3

+H
2
SO
4
+ NO + H
2
O
Fe
+2
→ Fe
+3
+1e
1 2S
-1
→ 2S
+6
+ 14e
15 N
+5
+3e → N
+2

FeS
2
+ 5HNO
3
+ 3HCl → FeCl
3
+ 2H
2

SO
4
+ 5NO + 2H
2
O

b. 3M
x
+2y/x

O
y
+ (4nx -2y)HN
+5
O
3
→ 3xM
+n
(NO
3
)
n
+ (nx- 2y)NO + (2nx-y)H
2
O

c. KMnO
4
+ C
6

H
12
O
6
+ H
2
SO
4
→ MnSO
4
+K
2
SO
4
+ CO
2
+ H
2
O
24 Mn
+7
+ 5e → Mn
+2

5 6C
0
→ 6C
+4
+ 6.4e
PT ion: 24MnO

4
-
+ 5C
6
H
12
O
6
+ H
+
→ 24Mn
2+
+ 30CO
2
+ 66H
2
O
PT phân tử: 24KMnO
4
+ 5C
6
H
12
O
6
+ 36H
2
SO
4
→12K

2
SO
4
+ 24MnSO
4
+ 30CO
2
+
66H
2
O

d. 2CrCl
3
+ 3Br
2
+ 16NaOH → 2Na
2
CrO
4
+ 6NaBr + 6NaCl + 8H
2
O
2.
a. Tỉ lệ: NO : NO
2
= 0,325 : 0,675= 10:21
10N
+5
+ 30e → 10N

+2

21 N
+5
+ 21e → 21N
+4

31N
+5
+ 51e → 21N
+4
+ 10N
+2

17Al
0
→ 17Al
+3
+ 17. 3e
17 Al + 82HNO
3
→ 17Al(NO
3
)
3
+ 21NO
2
+ 10NO + 41H
2
O

b. Tỉ lệ: NO : NO
2
= 0,07 : 0,93 = 1:13
N
+5
+ 3e → N
+2

13(N
+5
+1e) → 13N
+4

3(14N
+5
+ 16e → 13N
+4
+ N
+2

16Al
0
→ 16Al
+3
+ 16.3e
16 Al + 90HNO
3
→ 16Al(NO
3
)

3
+ 39NO
2
+ 3NO + 45H
2
O
Nhận xét: Hệ số phương trình đúng với tỉ lệ đã tính
* Khoảng giới hạn của giá trị d
X
: 0,75 < d
X
<1,15

Câu 5: Cân bằng các phản ứng oxi hóa – khử cho sau theo phương pháp ion- electron:
1.
Cr
2
S
3
+ Mn(NO
3
)
2
+ K
2
CO
3
→ K
2
CrO

4
+ K
2
MnO
4
+ CO
2
+ NO + K
2
SO
4

2.
Fe
3
O
4
+ HNO
3
→ N
x
O
y
+ ….
3.
Fe
x
O
y
+ H

2
SO
4
đặc, nóng →
4.
CrI
3
+ Cl
2
+ KOH → K
2
CrO
4
+ KIO
4
+ KCl + H
2
O
5.
P + NH
4
ClO
4
→ N
2
+ Cl
2
+ H
3
PO

4

(Trích đề thi đề nghị Olympic truyền thống 30/4 của trường THPT Chuyên Lâm Đồng –
Tỉnh Lâm Đồng – năm 2000)
Bài làm:
1. Cr
2
S
3
+ Mn(NO
3
)
2
+ K
2
CO
3
→ K
2
CrO
4
+ K
2
MnO
4
+ CO
2
+ NO + K
2
SO

4

1 Cr
2
S
3
+ 20CO
3
2-
→ 2CrO
4
2-
+ 3SO
4
2-
+ 20CO
2
+ 30e
15 Mn
2+
+ 2NO
3
-
+ 2e → MnO
4
-
+ 20NO
PT ion rút gọn:
Cr
2

S
3
+ 20CO
3
2-
+ 15Mn
2+
+ 30NO
3
-
→ 2CrO
4
-
+ 3SO
4
2-
+ 15MnO
4
2-
+ 30NO + 20CO
2

PT phân tử:
Cr
2
S
3
+ 15Mn(NO
3
)

2
+ 20K
2
CO
3
→ 2K
2
CrO
4
+ 15K
2
MnO
4
+ 20CO
2
+ 30NO +3 K
2
SO
4

Nguyeãn Theá Chieán Chuyeân ñeâ: Oxi hoùa_khử


Trường THPT Chuyên Lý Tự Trọng- TPCT 15 Hóa 10 Chuyên
2. Fe
3
O
4
+ HNO
3

→ N
x
O
y
+ Fe(NO
3
)
3
+ H
2
O
(5x-2y) Fe
3
O
4
+ 8H
+
→ 3Fe
3+
+ 4H
2
O + e
1 xNO
3
-
+ (6x-2y)H
+
+ (5x-2y)e → N
x
O

y
+ (3x-y)H
2
O
PT ion rút gọn :
(5x-2y) Fe
3
O
4
+ xNO
3
-
+ (46x -18y)H
+
→ (15x-6y)Fe
3+
+ N
x
O
y
+ (23x-9y)H
2
O
PT phân tử :
(5x-2y) Fe
3
O
4
+ (46x-18y) HNO
3

→ N
x
O
y
+ (15x-6y) Fe(NO
3
)
3
+ (23x -9y)H
2
O

3. Fe
x
O
y
+ H
2
SO
4
đặc, nóng → Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ H
2

O
1 2Fe
x
O
y
+ 4yH
+
→ 2xFe
3+
+ 2yH
2
O + (6x-4y)e
(3x- 2y) SO
4
2-
+ 4H
+
+ 2e → SO
2
+ 2H
2
O
PT ion thu gọn :
2Fe
x
O
y
+ (3x-2y)SO
4
2-

+ (12x-4y)H
+
→ 2xFe
3+
+ (3x-2y)SO
2
+ (6x-2y)H
2
O
PT phân tử :
2Fe
x
O
y
+ (6x-2y)H
2
SO
4
đặc, nóng → xFe
2
(SO
4
)
3
+ (3x-2y)SO
2
+ (6x-2y)H
2
O


4. CrI
3
+ Cl
2
+ KOH → K
2
CrO
4
+ KIO
4
+ KCl + H
2
O
2 CrI
3
+ 32OH
-
→ CrO
4
2-
+ IO
4
-
+ 16H
2
O +27e
27 Cl
2
+ 2e → 2Cl
-


PT ion thu gọn:
2CrI
3
+ 64OH
-
+27Cl
2
→ CrO
4
2-
+ 6IO
4
-
+ 32H
2
O + 54Cl
-

PT phân tử:
CrI
3
+ 27Cl
2
+ 64KOH → 4K
2
CrO
4
+ 6KIO
4

+ 54KCl + 32H
2
O

5. P + NH
4
ClO
4
→ N
2
+ Cl
2
+ H
3
PO
4
+H
2
O
8 P + 4H
2
O → PO
4
3-
+ 8H
+
+ 5e
5 2NH
4
ClO

4
+ 8H
+
+ 8e → N
2
+ Cl
2
+ 8H
2
O
PT ion thu gọn:
8P + 6NH
4
ClO
4
→ 5N
2
+ 5Cl
2
+ 8PO
4
3-
+H
2
O + 24H
+

PT phân tử: 8P + 6NH
4
ClO

4
→ 5N
2
+ 5Cl
2
+ 3H
3
PO
4
+8H
2
O

Câu 6: Bổ túc và cân bằng theo phương pháp ion- electron
a. C
6
H
12
O
6
+ MnO
4
-
+ H
+
→ CO
2
+…
b. Fe
3

O
4
+ NO
3
-
+ H
+
→ N
x
O
y
+…
c. CrO
2
-
+ H
+
+ KI → Cr
2+
+ …
Viết lại dưới dạng phương trình phân tử.
(Trích đề thi đề nghị Olympic truyền thống 30/4 của trường THPT Chuyên Lê Quí Đôn –
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu – năm 2000)
Bài làm:
a. C
6
H
12
O
6

+ MnO
4
-
+ H
+
→ CO
2
+ Mn
2+
+ H
2
O
5 C
6
H
12
O
6
+ 6H
2
O → 6CO
2
+ 24H
+
+ 24e
24 MnO
4
-
+ 8H
+

+ 5e → Mn
2+
+ 4H
2
O
PT ion thu gọn:
5C
6
H
12
O
6
+ 24MnO
4
-
+ 72H
+
→ 30CO
2
+ 24Mn
2+
+ 66H
2
O
PT phân tử:
5C
6
H
12
O

6
+ 24KMnO
4
+ 36H
2
SO
4
→ 30CO
2
+ 24MnSO
4
+ 12K
2
SO
4
+ 66H
2
O

b. Fe
3
O
4
+ HNO
3
→ N
x
O
y
+ Fe(NO

3
)
3
+ H
2
O
(5x-2y) Fe
3
O
4
+ 8H
+
→ 3Fe
3+
+ 4H
2
O + e
1 xNO
3
-
+ (6x-2y)H
+
+ (5x-2y)e → N
x
O
y
+ (3x-y)H
2
O
PT ion rút gọn :

Nguyeãn Theá Chieán Chuyeân ñeâ: Oxi hoùa_khử


Trường THPT Chuyên Lý Tự Trọng- TPCT 16 Hóa 10 Chuyên
(5x-2y) Fe
3
O
4
+ xNO
3
-
+ (46x -18y)H
+
→ (15x-6y)Fe
3+
+ N
x
O
y
+ (23x-9y)H
2
O
PT phân tử :
(5x-2y) Fe
3
O
4
+ (46x-18y) HNO
3
→ N

x
O
y
+ (15x-6y) Fe(NO
3
)
3
+ (23x -9y)H
2
O

c. CrO
2
-
+ H
+
+ KI → Cr
2+
+
2 CrO
2
-
+ 4H
+
+ e → Cr
2+
+ 2H
2
O
1 2I

-
→ I
2
+ 2e

PT ion thu gọn:
2CrO
2
-
+ 8H
+
+ 2I
-
→ I
2
+ Cr
2+
+ 4H
2
O
PT phân tử:
2KCrO
2
+ 2KI + 4H
2
SO
4
→ 2CrSO
4
+ I

2
+2K
2
SO
4
+ 4H
2
O

Câu 7: Bổ túc và cân bằng các phương trình hóa học sau đây bằng phương pháp cân bằng
ion- electron, chỉ ra chất khử và chất oxi hóa:
a. Cl
2
+ I
-
+ H
2
O → IO
3
-
+ … +….
b. Cl
2
+ I
-
+ OH
-
→ IO
4
-

+ …. + …
c. Cu
2
S + HNO
3
→ Cu(NO
3
)
2
+ H
2
SO
4
+ NO + H
2
O
(Trích đề thi học sinh giỏi các tỉnh phía nam – Hóa học 10 Sa Đéc- Đồng Tháp- năm
1999- 2000)
Bài làm:
a. Cl
2
+ I
-
+ H
2
O → IO
3
-
+ Cl
-

+ H
+

3 Cl
2
+ 2e → 2Cl
-

c.oxh
1 I
-
+ 3H
2
O → IO
3
-
+ 6H
+
+ 6e
c.khử
3Cl
2
+ I
-
+ 3H
2
O → IO
3
-
+ 6Cl

-
+ 6H
+


b. Cl
2
+ I
-
+ OH
-
→ IO
4
-
+ Cl
-
+ H
2
O
7 Cl
2
+ 2e → 2Cl
-

c. oxh
2 I
-
+ 8OH
-
→ IO

4
-
+ 4H
2
O + 7e
c. khử
7Cl
2
+ 2I
-
+ 16OH
-
→ 2IO
4
-
+ 14Cl
-
+ 8H
2
O

c. Cu
2
S + HNO
3
→ Cu(NO
3
)
2
+ H

2
SO
4
+ NO + H
2
O
3 Cu
2
S + 4H
2
O → 2Cu
2+
+ SO
4
2-
+ 8H
2
O + 10e
c.khử
10 NO
3
-
+4H
+
+3e → NO + 2H
2
O
c.oxh
3Cu
2

S + 16H
+
+10NO
3
-
→ 6Cu
2+
+3SO
4
2-
+ 10NO + 8H
2
O
3Cu
2
S + 22HNO
3
→ 6Cu(NO
3
)
2
+ 3H
2
SO
4
+ 10NO + 8H
2
O

Câu 8 : Bổ túc và cân bằng các phương trình phản ứng sau theo phương pháp thăng bằng

electron:
a. Fe
x
O
y
+ HNO
3
→ N
n
O
m
+ …
b. FeS
2
+ H
2
SO
4
loãng →
c. As
2
S
3
+ HNO
3
+ H
2
O→
d. Al + HNO
3

→ N
2
O + NO …(Tỉ lệ 3:1:
2
=
NOON
nn )
e. Fe
x
O
y
+ H
2
SO
4
→ SO
2
+…
g. M
2
(CO
3
)
n
+ HNO
3
→ M(NO
3
)
m

+ NO
h. K
2
Cr
2
O
7
+ (NH
4
)
2
S + KOH + H
2
O →
Nguyeãn Theá Chieán Chuyeân ñeâ: Oxi hoùa_khử


Trường THPT Chuyên Lý Tự Trọng- TPCT 17 Hóa 10 Chuyên
k. FeSO
4
+ K
2
Cr
2
O
7
+ H
2
SO
4


(Trích đề thi đề nghị kì thi Olympic 30/4 của trường THPT Chuyên Lê Quí Đôn- Quảng
Trị - năm học 1999-2000)
Bài làm:
a. Fe
x
O
y
+ HNO
3
→ N
n
O
m
+ Fe(NO
3
)
3
+ H
2
O
(5n -2m) xFe
+2y/x
→ xFe
+3
+ (3x-2y)e
(3x-2y) nN
+5
+ (5n- 2m)e → n N
n

+2m/n

(5n -2m) Fe
x
O
y
+ (18nx – 2ny -6mx) HNO
3
→ (5n -2m)xFe(NO
3
)
3
+ (3x-2y)N
n
O
m
+
(9nx – ny – 3mx)H
2
O

b. FeS
2
+ H
2
SO
4
loãng → FeSO
4
+ H

2
S + S
1 S
-1
+1e → S
-2

1 S
-1
→ S
0
+ 1e
FeS
2
+ H
2
SO
4
loãng → FeSO
4
+ H
2
S + S

c. As
2
S
3
+ HNO
3

+ H
2
O→ H
3
AsO
4
+ H
2
SO
4
+ NO
3 As
2
S
3
→ 2As
+5
+ 3S
+6
+ 28e
28 N
+5
+ 3e → N
+2
3As
2
S
3
+ 28HNO
3

+ 4H
2
O→ 6H
3
AsO
4
+ 9H
2
SO
4
+ 28NO

d. Al + HNO
3
→ N
2
O + NO …(Tỉ lệ 3:1:
2
=
NOON
nn )
17 Al
0
→ Al
+3
+ 3e
3 N
+5
+ 17e → 3N
+2

+ 2N
+1

17Al + 66HNO
3
→ 17 Al(NO
3
)
3
+ 9NO + 3N
2
O + 33H
2
O

e. Fe
x
O
y
+ H
2
SO
4
→ Fe(NO
3
)
3
+ SO
2
+ H

2
O
(3x-2y) S
+6
+ 2e → S
+4

2
xFe
2y/x
→ xFe
+3
+ (3x-2y)e
2Fe
x
O
y
+ (9x-2y)H
2
SO
4
→ 2xFe(NO
3
)
3
+ (3x-2y) SO
2
+ (9x-2y)H
2
O


f. M
2
(CO
3
)
n
+ HNO
3
→ M(NO
3
)
m
+ NO + CO
2
+ H
2
O
3 2M
+n
→ 2M
+m
+ 2(m-n)e
2(m-n) N
+5
+ 3e → N
+2

3M
2

(CO
3
)
n
+ (8m-2n) HNO
3
→ 6M(NO
3
)
m
+ 2(m-n)NO + 3nCO
2
+ (4m-n)H
2
O

h. K
2
Cr
2
O
7
+ (NH
4
)
2
S + KOH + H
2
O → K
3

[Cr(OH)
6
] + S + NH
3

1 2Cr
+6
+ 6e → 2Cr
+3

3 S
-2
→ S
0
+ 2e
K
2
Cr
2
O
7
+ 3(NH
4
)
2
S + 4KOH + H
2
O → 2K
3
[Cr(OH)

6
] + 3S + 6NH
3


i. FeSO
4
+ K
2
Cr
2
O
7
+ H
2
SO
4
→ Fe
2
(SO
4
)
3
+ K
2
SO
4
+ Cr
2
(SO

4
)
3
+ H
2
O
3 2Fe
+2
→ 2Fe
+3
+ 2e
1 2Cr
+6
+6e → 2Cr
+3

6FeSO
4
+ K
2
Cr
2
O
7
+ 7H
2
SO
4
→ 3Fe
2

(SO
4
)
3
+ K
2
SO
4
+ Cr
2
(SO
4
)
3
+ 7H
2
O

Câu 9 : Cân bằng các phản ứng oxi hóa khử sau theo phương pháp thăng bằng ion-
electron
a.
KMnO
4
+ C
6
H
12
O
6
+ H

2
SO
4
→ CO
2
+ ….
b.
FeO + HNO
3
→ N
x
O
y
+ …
c.
KNO
2
+ KMnO
4
+ H
2
SO
4
→ KNO
3
+ …
d.
CH ≡ CH + K
2
Cr

2
O
7
+ H
2
SO
4
→ HOOC-COOH + …
Nguyeãn Theá Chieán Chuyeân ñeâ: Oxi hoùa_khử


Trường THPT Chuyên Lý Tự Trọng- TPCT 18 Hóa 10 Chuyên
(Trích đề thi đề nghị kì thi Olympic 30/4 của trường THPT Chuyên Chu Văn An – Ninh
Thuận - năm học 1999-2000)
Bài làm:
a. C
6
H
12
O
6
+ KMnO
4
+ H
2
SO
4
→ CO
2
+ MnSO

4
+ K
2
SO
4
+ H
2
O
5 C
6
H
12
O
6
+ 6H
2
O → 6CO
2
+ 24H
+
+ 24e
24 MnO
4
-
+ 8H
+
+ 5e → Mn
2+
+ 4H
2

O
PT ion thu gọn:
5C
6
H
12
O
6
+ 24MnO
4
-
+ 72H
+
→ 30CO
2
+ 24Mn
2+
+ 66H
2
O
PT phân tử:
5C
6
H
12
O
6
+ 24KMnO
4
+ 36H

2
SO
4
→ 30CO
2
+ 24MnSO
4
+ 12K
2
SO
4
+ 66H
2
O

b. FeO + HNO
3
→ Fe(NO
3
)
3
+ N
x
O
y
+ H
2
O
(5x-2y) FeO + 2H
+

→ Fe
3+
+ H
2
O +1e
xNO
3
-
+ (6x-2y) H
+
+ (5x-2y)e → N
x
O
y
+ (3x-y)H
2
O
(5x-2y)FeO + (16x-6y)H
+
+ xNO
3
-
→ (5x-2y)Fe
3+
+ N
x
O
y
+ (8x-3y)H
2

O
Vậy : (5x-2y)FeO + (16x-6y)HNO
3
→ (5x-2y)Fe(NO
3
)
3
+ N
x
O
y
+ (8x-3y)H
2
O

c. KNO
2
+ KMnO
4
+ H
2
SO
4
→ KNO
3
+ MnSO
4
+ K
2
SO

4
+ H
2
O
5 NO
2
-
+ H
2
O → NO
3
-
+ 2H
+
+ 2e
2 MnO
4
-
+ 8H
+
+ 5e → Mn
2+
+ 4H
2
O
5NO
2
-
+ 2MnO
4

-
+ 6H
+
→ 5NO
3
-
+ 2Mn
2+
+ 4H
2
O
5KNO
2
+ 2KMnO
4
+ 6H
2
SO
4
→ 5KNO
3
+ 2MnSO
4
+ K
2
SO
4
+ 3H
2
O


d.CH ≡ CH + K
2
Cr
2
O
7
+ H
2
SO
4
→ HOOC-COOH + Cr
2
(SO
4
)
3
+ H
2
O
4 Cr
2
O
7
2-
+ 14H
+
+ 6e → 2Cr
3+
+ 7H

2
O
3 C
2
H
2
+ 4H
2
O → C
2
O
4
2-
+ 10H
+
+ 8e
4Cr
2
O
7
2-
+ 3C
2
H
2
+ 26H
+
→ 8Cr
3+
+ 3C

2
O
4
2-
+ 14H
2
O
3CH ≡ CH + 4K
2
Cr
2
O
7
+ 12H
2
SO
4
→ 3HOOC-COOH + 4Cr
2
(SO
4
)
3
+ 12H
2
O

Câu 10: Cân bằng các phản ứng oxi hóa – khử sau theo phương pháp thăng bằng
electron:
a. M + HNO

3
→ M(NO
3
)
n
+ N
2
O + …
b. Fe
x
O
y
+ HNO
3
→ NO + …. +….
c. CuFeS
2
+ Fe
2
(SO
4
)
3
+ O
2
+ H
2
O → FeSO
4
+ CuSO

4
+ H
2
SO
4

(Trích đề thi đề nghị kì thi Olympic 30/4 của trường THPT Chuyên Lương Văn Chánh–
Phú Yên - năm học 1999-2000)
Bài làm:
a. 8M + 10nHNO
3
→ 8M(NO
3
)
n
+ nN
2
O + 5nH
2
O
b. 3Fe
x
O
y
+ (12-y) HNO
3
→ (3x-2y) NO + 3xFe(NO
3
)
3

+ (6x-y) H
2
O
c. CuFeS
2
+ Fe
2
(SO
4
)
3
+ O
2
+ H
2
O → FeSO
4
+ CuSO
4
+ H
2
SO
4

Cu
+2
Fe
+2
S
2

-2
+ Fe
2
+3
(SO
4
)
3
+ O
2
0
+ H
2
O → Cu
+2
SO
4
+ Fe
+2
SO
4
+ H
2
S
+6
O
4

2 x 2Fe
+3

+2e → 2Fe
+2

1 x O
2
+ 4e → 2O
-2

2S
-2
→ 2S
+6
+ 16e
3CuFeS
2
+ 8Fe
2
(SO
4
)
3
+ 8O
2
+ 8H
2
O → 3CuSO
4
+ 19FeSO
4
+ 8H

2
SO
4


Câu 11: Bổ túc và cân bằng các phương trình phản ứng sau bằng phương pháp thăng
bằng electron
a.
FeS
2
+ HNO
3
→ H
2
SO
4
+ NO + …
b.
Fe + HNO
3
→ NO + N
2
O + …
Biết tỉ khối của hỗn hợp khí đối với H
2
bằng 16,75.
Nguyeãn Theá Chieán Chuyeân ñeâ: Oxi hoùa_khử


Trường THPT Chuyên Lý Tự Trọng- TPCT 19 Hóa 10 Chuyên

c.
Fe
x
O
y
+ HNO
3
→ N
n
O
m
+ …
(Trích đề thi đề nghị kì thi Olympic 30/4 của trường THPT Bến Tre– Bến Tre - năm học
1999-2000)

Bài làm:
a. FeS
2
+ HNO
3
→ H
2
SO
4
+ NO + Fe(NO
3
)
3

FeS

2
→ Fe
3+
+ 2S
+6
+15e
5 N
+5
+ 3e → N
+2

FeS
2
+ 5HNO
3
→ 2H
2
SO
4
+ 5NO + Fe(NO
3
)
3

FeS
2
+ 8HNO
3
→ 2H
2

SO
4
+ 5NO + Fe(NO
3
)
3

+ 2H
2
O

b. Fe + HNO
3
→ NO + N
2
O + Fe(NO
3
)
3
+ H
2
O
Gọi x là số mol NO trong mỗi mol hỗn hợp, ta có:
30x + 44(1-x) = 16,75 x 2 = 33,5 → x= 0,75
Tỉ lệ mol NO : N
2
O là 3:1

3 5N
+5

+ 17e → 3N
+2
+ 2N
+1

17 Fe → Fe
+3
+ 3e
17Fe + 66HNO
3
→ 9NO + 3N
2
O + 17Fe(NO
3
)
3
+ 33H
2
O

c. Fe
x
O
y
+ HNO
3
→ N
n
O
m

+ Fe(NO
3
)
3
+ H
2
O
(5n -2m) xFe
+2y/x
→ xFe
+3
+ (3x-2y)e
(3x-2y) nN
+5
+ (5n- 2m)e → n N
n
+2m/n

(5n -2m) Fe
x
O
y
+ (18nx – 2ny -6mx) HNO
3
→ (5n -2m)xFe(NO
3
)
3
+ (3x-2y)N
n

O
m
+
(9nx – ny – 3mx)H
2
O

Câu 12 : Hoàn thành phương trình phản ứng
a.
FeI
2
+ H
2
SO
4
(đđ) →
b.
Al + HNO
3
→ N
2
O + NO + Al(NO
3
)
3
+ …( hỗn hợp khí chứa 75% N
2
O)
(Trích đề thi đề nghị kì thi Olympic 30/4 của trường THPT Chuyên Bạc Liêu– Bạc Liêu -
năm học 1999-2000)

Bài làm:
a. 2FeI
2
+ 6H
2
SO
4
(đđ) → Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3SO
2
+ 2I
2
+ 6H
2
O
b. 9Al + 34HNO
3
→ 3N
2
O + NO + 9Al(NO
3
)
3
+ 17H
2

O

Câu 13 :
1. Cân bằng các phản ứng sau theo phương pháp electron
a. CuFeS
2
+ Fe
2
(SO
4
)
3
+ O
2
+ H
2
O → CuSO
4
+ FeSO
4
+ H
2
SO
4

b. C
2
H
5
OH + K

2
Cr
2
O
7
+ H
2
SO
4
→ CH
3
CHO + Cr
2
(SO
4
)
3
+ K
2
SO
4
+ H
2
O
2. Hoàn thành các phản ứng sau và cân bằng:
- Viết theo phương pháp Ion- electron
- Viết theo phương trình phản ứng dạng ion.
a. Al + H
+
+ NO

3
-
→ NO + N
2
O + …
biết hỗn hợp khí NO và N
2
O có tỉ khối so với H
2
là 17,33
b. FeS
2
+ HNO
3( đun nóng)
→ SO
4
2-
+ NO
2
+ …
(Trích đề thi đề nghị kì thi Olympic 30/4 của trường THPT Chuyên Trần Hưng Đạo –
Bình Thuận - năm học 2000)
Bài làm:
1. a. CuFeS
2
+ Fe
2
(SO
4
)

3
+ O
2
+ H
2
O → CuSO
4
+ FeSO
4
+ H
2
SO
4

2Fe
+3
+2e → 2Fe
+2

O
2
+ 4e → 2O
-2

Nguyeãn Theá Chieán Chuyeân ñeâ: Oxi hoùa_khử


Trường THPT Chuyên Lý Tự Trọng- TPCT 20 Hóa 10 Chuyên
8 2Fe
+3

+ O
2
+ 6e → 2Fe
+2
+ 2O
-2-
3 2S
-2
→ 2S
+6
+ 16e
3CuFeS
2
+ 8Fe
2
(SO
4
)
3
+ 8O
2
+ 8H
2
O → 3CuSO
4
+ 19FeSO
4
+ 8H
2
SO

4


b. C
2
H
5
OH + K
2
Cr
2
O
7
+ H
2
SO
4
→ CH
3
CHO + Cr
2
(SO
4
)
3
+ K
2
SO
4
+ H

2
O
3 2C
-2
→ 2C
-1
+2e
3 2Cr
+6
+ 2x 3e → 2Cr
+3
3C
2
H
5
OH + K
2
Cr
2
O
7
+ 4H
2
SO
4
→ 3CH
3
CHO + Cr
2
(SO

4
)
3
+ K
2
SO
4
+ 7H
2
O
2.
a.Al + H
+
+ NO
3
-
→ Al
+3
+ NO + N
2
O + H
2
O
Tỉ lệ NO và N
2
O:
1
2
233,17
4430

2
=→=
+
+
ON
NO
n
n
x
yx
yx

1 Al
0
→ Al
3+
+ 3e
1 NO
3
-
+ 3e + 4H
+
→ NO + 2H
2
O
Al + NO
3
-
+ 4H
+

→ Al
3+
+ NO + 2H
2
O (*)
8 Al
0
→ Al
3+
+ 3e
3 2NO
3
-
+ 8e + 10H
+
→ N
2
O + 5H
2
O
8Al + 6NO
3
-
+ 30H
+
→ Al
3+
+ 3N
2
O + 15H

2
O(**)
Để có tỉ lệ trên, ta nhân (*) với 6 rồi cộng (**)
14Al + 12NO
3
-
+ 54H
+
→ 14Al
3+
+ 3N
2
O + 6NO+ 27H
2
O

b. FeS
2
+ HNO
3( đun nóng)
→ SO
4
2-
+ NO
2
+ Fe
3+
+ H
2
O

1 FeS
2
+ 8H
2
O → Fe
3+
+ 2SO
4
2-
+ 16H
+
+15e
15 NO
3
-
+ e + 2H
+
→ NO
2
+ H
2
O
FeS
2
+ 15NO
3
-
+ 14H
+


→ 2SO
4
2-
+ 15NO
2
+ Fe
3+
+ 7H
2
O

Câu 14: Cân bằng các phản ứng oxi hóa khử sau theo phương pháp cân bằng ion –
electron. Nêu quá trình oxi hóa và quá trình khử:
a. MnO
4
-
+ SO
3
2-
+ … → Mn
2+
+ SO
4
2-
+ …
b. MnO
4
-
+ Fe
3

O
4
+ … → Fe
2
O
3
+ MnO
2
+ …
c. MnO
4
-
+ SO
3
2-
+ … → MnO
4
2-
+ SO
4
2-
+ …
d. Cr
2
O
7
2-
+ C
3
H

7
OH + H
+
→ C
2
H
5
COOH + Cr
3+
+ …
Cho biết tính oxi hóa của MnO
4
-
trong các môi trường khác nhau.
(Trích đề thi đề nghị kì thi Olympic 30/4 của trường THPT Chuyên Lý Tự Trọng – Cần
Thơ - năm học 2000)
Bài làm:
a. MnO
4
-
+ SO
3
2-
+ … → Mn
2+
+ SO
4
2-
+ …
2 MnO

4
-
+ 5e + 8H
+
→ Mn
2+
+ 4H
2
O( sự khử)
5 SO
3
2-
+ H
2
O → SO
4
2-
+ 2H
+
+2e ( sự oxh)
2MnO
4
-
+ 5SO
3
2-
+ 6H
+
→ 2Mn
2+

+ 5SO
4
2-
+ 3H
2
O

b. MnO
4
-
+ Fe
3
O
4
+ H
2
O → Fe
2
O
3
+ MnO
2
+ OH
-

2 MnO
4
-
+ 3e + 2H
2

O → MnO
2
+ 4OH
-
( sự khử)
3 2Fe
3
O
4
+ H
2
O → 3Fe
2
O
3
+ 2H
+
+ 2e ( sự oxh)
2MnO
4
-
+ 6Fe
3
O
4
+ H
2
O → 9Fe
2
O

3
+ 2MnO
2
+ 2OH
-

c. MnO
4
-
+ SO
3
2-
+ OH
-
→ MnO
4
2-
+ SO
4
2-
+ H
2
O
2 MnO
4
-
+ 1e → MnO
4
2-
( sự khử)

1 SO
3
2-
+ 2OH
-
→ SO
4
2-
+ 2H
+
+2e ( sự oxh)
2MnO
4
-
+ SO
3
2-
+ 2OH
-
→ 2MnO
4
2-
+ SO
4
2-
+ H
2
O
Nguyeãn Theá Chieán Chuyeân ñeâ: Oxi hoùa_khử



Trường THPT Chuyên Lý Tự Trọng- TPCT 21 Hóa 10 Chuyên

d. Cr
2
O
7
2-
+ C
3
H
7
OH + H
+
→ C
2
H
5
COOH + Cr
3+
+ H
2
O
2 Cr
2
O
7
2-
+ 23e + 14H
+

→ 2Cr
3+
+ 7H
2
O (sự khử)
3 C
3
H
7
OH + 4e + H
2
O → C
2
H
5
COOH + 4H
+
( sự oxh)
2Cr
2
O
7
2-
+ 3C
3
H
7
OH + 16H
+
→ 3C

2
H
5
COOH + 4Cr
3+
+ 11H
2
O
Trong bất cứ môi trường nào MnO
4
-
cũng có tính oxh mạnh nhất trong môi trường axit(
Mn
+7
→ Mn
+2
) và yếu nhất trong môi trường kiềm( Mn
+7
→ Mn
+6
)

Câu 15:
1- Cân bằng phản ứng sau theo phương pháp thăng bằng electron
Fe
x
O
y
+ HNO
3

→ Fe(NO
3
)
3
+ N
n
O
m
+ H
2
O
2- Hoàn thành và cân bằng phản ứng oxi hóa –khử sau theo phương pháp thăng bằng ion
– electron
NaNO
2
+ KI + H
2
SO
4
→ NO↑ + ….
(Trích đề thi chính thức Olympic, ngày 13/4/2002)
Bài làm:
1- Fe
x
+2y/x

O
y
+ HN
+5

O
3
→ Fe
+3
(NO
3
)
3
+ N
n
+2m/n

O
m
+ H
2
O
Chất khử chất oxh
(5n -2m) xFe
+2y/x
→ xFe
+3
+ (3x-2y)e
(3x-2y) nN
+5
+ (5n- 2m)e → n N
n
+2m/n

(5n -2m) Fe

x
O
y
+ (18nx – 2ny -6mx) HNO
3
→ (5n -2m)xFe(NO
3
)
3
+ (3x-2y)N
n
O
m
+
(9nx – ny – 3mx)H
2
O
2- NaNO
2
+ KI + H
2
SO
4
→ NO↑ + I
2
+ K
2
SO
4
+ Na

2
SO
4
+ H
2
O
Sự khử: 2 NO
2
-
+ 1e + 2H
+
→ NO + H
2
O
Sự oxi hóa: 2I
-
→ I
2
+ 2e
NO
2
-
+ 2I
-
+ 4H
+
→ 2NO + I
2
+ H
2

O
2NaNO
2
+ 2KI + 2H
2
SO
4
→ 2NO↑ + I
2
+ K
2
SO
4
+ Na
2
SO
4
+ 2H
2
O

Câu 16: Cân bằng phản ứng oxi hóa - khử
a. Cl
2
+ I
-
+ H
2
O → IO
3

-
+ …
b. Cl
2
+ I
-
+ OH
-
→ IO
4
-
+
c. NaClO + KI + H
2
O →
d. NaNO
2
+ KI + H
2
SO
4
→ NO + …
e. Cu
2
FeS
x
+ O
2
→ Cu
2

S + Fe
3
O
4
+ SO
2

(Trích đề thi đề nghị của trường THPT chuyên Thoại Ngọc Hầu- An Giang – năm 2002)
Bài làm
a. Cl
2
+ I
-
+ H
2
O → IO
3
-
+ Cl
-
+ H
+

Sự khử: 3 Cl
2
+ 2e → 2Cl
-

Sự oxi hóa: I
-

+ 3H
2
O → IO
3
-
+ 6H
+
+ 6e
3Cl
2
+ I
-
+ 3H
2
O → 6Cl
-
+ IO
3
-
+ 6H
+

b.
Cl
2
+ I
-
+ OH
-
→ IO

4
-
+ Cl
-
+ H
2
O
Sự khử: 4 Cl
2
+ 2e → 2Cl
-

Sự oxi hóa: I
-
+ 8OH
-
→ IO
4
-
+ 4H
2
O + 8e
4Cl
2
+ I
-
+ 8OH
-
→ IO
4

-
+ 8Cl
-
+ 4H
2
O
c. NaClO + KI + H
2
O → NaCl + I
2
+ KOH
Sự khử: Cl
+1
+2e → Cl
-1

Sự oxh: 2I
-
→ I
2
+2e
NaClO + 2KI + H
2
O → NaCl + I
2
+ 2KOH
d. NaNO
2
+ KI + H
2

SO
4
→ NO + I
2
+ K
2
SO
4
+ Na
2
SO
4
+ H
2
O
Sự khử: 2 NO
2
-
+ 1e + 4H
+
→ NO + 2H
2
O
Sự oxi hóa: 2I
-
→ I
2
+ 2e
Nguyeãn Theá Chieán Chuyeân ñeâ: Oxi hoùa_khử



Trường THPT Chuyên Lý Tự Trọng- TPCT 22 Hóa 10 Chuyên
2NaNO
2
+ 2KI + 2H
2
SO
4
→ 2NO + I
2
+ K
2
SO
4
+ Na
2
SO
4
+ 2H
2
O
e. Cu
2
FeS
x
+ O
2
→ Cu
2
S + Fe

3
O
4
+ SO
2

Sự khử: (6x+7) O
2
+ 4e → 2O
2-

Sự oxi hóa: 2 3Cu
2
FeS
x
→ 3Fe
+8/3
+ 6Cu
+1
+ 3xS
+4
+ (12x + 14)e
6Cu
2
FeS
x
+ (6x+7) O
2
→ 6Cu
2

S + 2Fe
3
O
4
+ 6xSO
2


Câu 17:
1- Hoàn thành và cân bằng các phương trình sau bằng phương pháp thăng bằng electron:
a. H
2
O
2
+ K
2
Cr
2
O
7
+ H
2
SO
4
→ Cr
2
(SO
4
)
3

+ O
2
+ …
b. Fe
x
O
y
+ HNO
3
→ Fe(NO
3
)
3
+ N
n
O
m
+ H
2
O
2- Cân bằng pt phản ứng sau bằng phương pháp ion – electron:
a. Cl
2
+ S
2
O
3
2-
→ SO
4

2-
+ Cl
-
(môi trường bazơ)
b. As
2
S
3
+ NO
3
-
→ AsO
4
3-
+ NO
2
+ S ( môi trường axit)
(Trích đề thi đề nghị của trường THPT chuyên Bến Tre- Tỉnh Bến Tre– năm 2002)
Bài làm:
1.
a. H
2
O
2
+ K
2
Cr
2
O
7

+ H
2
SO
4
→ Cr
2
(SO
4
)
3
+ O
2
+ K
2
SO
4
+ H
2
O
Chất khử chất oxh
2Cr
+6
+ 6e → 2Cr
+3

3 2O
-1
→ O
2
0

+ 2e
3H
2
O
2
+ K
2
Cr
2
O
7
+ 4H
2
SO
4
→ Cr
2
(SO
4
)
3
+ 3O
2
+ K
2
SO
4
+ 7H
2
O

b. Fe
x
O
y
+ HNO
3
→ Fe(NO
3
)
3
+ N
n
O
m
+ H
2
O
chất khử chất oxh
Fe
x
+2y/x

O
y
+ HN
+5
O
3
→ Fe
+3

(NO
3
)
3
+ N
n
+2m/n

O
m
+ H
2
O
Chất khử chất oxh
(5n -2m) Fe
x
+2y/x
→ xFe
+3
+ (3x-2y)e
(3x-2y) N
+5
+ (5n- 2m)e → n N
n
+2m/n

(5n -2m) Fe
x
O
y

+ (18nx – 2ny -6mx) HNO
3
→ (5n -2m)xFe(NO
3
)
3
+ (3x-2y)N
n
O
m
+
(9nx – ny – 3mx)H
2
O
2. a. Cl
2
+ S
2
O
3
2-
→ SO
4
2-
+ Cl
-
(môi trường bazơ)
4 Cl
2
+ 2e → 2Cl

-

S
2
O
3
2-
+ 10 OH
-
→ SO
4
2-
+ 5H
2
O + 8e
Cl
2
+ S
2
O
3
2-
+ 10 OH
-
→ SO
4
2-
+ 8Cl
-
+ 5H

2
O
b. As
2
S
3
+ NO
3
-
→ AsO
4
3-
+ NO
2
+ S ( môi trường axit)
As
2
S
3
+ 8H
2
O → AsO
4
3-
+ 3S + 16H
+
+ 4e
4 NO
3
-

+ 2H
+
+ 1e → NO
2
+ H
2
O
As
2
S
3
+ 4NO
3
-
+ 4H
2
O → 2AsO
4
3-
+ 4NO
2
+ 3S + 8H
+


Câu 18: Cân bằng phản ứng theo phương pháp thăng bằng electron
a.
FeS + Cu
2
S + H

+
+ NO
3
-
→ Fe
3+
+ Cu
2+
+ SO
4
2-
+ NO + H
2
O
b.
Fe
x
O
y
+ HNO
3
→ … + NO + ….
(Trích đề thi đề nghị của Trường THPT Chuyên Lý Tự Trọng – TPCT- năm 2002)
Bài làm:
a. FeS + Cu
2
S + H
+
+ NO
3

-
→ Fe
3+
+ Cu
2+
+ SO
4
2-
+ NO + H
2
O
Fe
+2
→ Fe
+3
+ 1e
3x 2Cu
+1
→ 2Cu
+2
+ 2e
2S
-2
→ 2S
+6
+ 16e
19 x N
+5
+ 3e → N
+2



3FeS + 3Cu
2
S + 28H
+
+ 19NO
3
-
→ 3Fe
3+
+ 6Cu
2+
+ 6SO
4
2-
+ 19NO + 14H
2
O
b.
Fe
x
O
y
+ HNO
3
→ Fe(NO
3
)
3

+ NO + H
2
O
Nguyeãn Theá Chieán Chuyeân ñeâ: Oxi hoùa_khử


Trường THPT Chuyên Lý Tự Trọng- TPCT 23 Hóa 10 Chuyên
3 Fe
2y/x
→ xFe
3+
+ (3x -2y)e
(3x-2y) N
+5
+ 3e → N
+2

3Fe
x
O
y
+ (12x-2y)HNO
3
→ 3Fe(NO
3
)
3
+ (3x-2y) NO + (6x-y) H
2
O


Bài 19:
1- Cân bằng các phản ứng sau đây bằng phương pháp ion-electron
a. Zn[Hg(SCN)
4
] + IO
3
-
+ Cl
-
→ ICl + SO
4
2-
+ HCN + Zn
2+
+ Hg
2+

b. Cu(NH
3
)
m
2+
+ CN
-
+ OH
-
→ Cu(CN)
2
-

+ CNO
-
+ H
2
O
2. Cân bằng các phản ứng sau đây bằng phương pháp thăng bằng electron
a. Al + HNO
3
→ Al(NO
3
)
3
+ NO + N
2
O + H
2
O
(biết tỉ khối của hỗn hợp NO và N
2
O so với H
2
là 16,75)
b. C
17
H
31
COOH + K
2
Cr
2

O
7
+ H
2
SO
4
→ C
6
H
12
O
2
+ C
3
H
4
O
4
+ C
9
H
16
O
4
+ Cr
2
(SO
4
)
3

+
K
2
SO
4
+ H
2
O
(Trích đề thi đề nghị của Trường THPT Chuyên Nguyễn Du – Đắc Lắc - năm 2002)
Bài làm:
1- a. Zn[Hg(SCN)
4
] + IO
3
-
+ Cl
-
→ ICl + SO
4
2-
+ HCN + Zn
2+
+ Hg
2+

Zn[Hg(SCN)
4
] + 16H
2
O → Zn

2+
+ Hg
2+
+ 4HCN + 4SO
4
2-
+ 28H
+
+ 24e
6 IO
3
-
+ Cl
-
+ 6H
+
+ 4e → ICl + 3H
2
O
Zn[Hg(SCN)
4
] + 6IO
3
-
+ 6Cl
-
+ 8H
+
→ 6ICl + 4SO
4

2-
+ 4HCN + Zn
2+
+ Hg
2+
+ 2H
2
O

b. Cu(NH
3
)
m
2+
+ CN
-
+ OH
-
→ Cu(CN)
2
-
+ CNO
-
+ H
2
O
2 Cu(NH
3
)
m

2+
+ CN
-
+ e → Cu(CN)
2
-
+ mNH
3

CN
-
+ 2OH
-
→ CNO
-
+ H
2
O + 2e
2Cu(NH
3
)
m
2+
+ 5CN
-
+ 2OH
-
→ 2Cu(CN)
2
-

+ 2mNH
3
+ CNO
-
+ H
2
O
2- a. Al + HNO
3
→ Al(NO
3
)
3
+ NO + N
2
O + H
2
O
M
NO +N2O
= 16,75. 2= 33,5 →
1
3
2
=
ON
NO
n
n


17Al + 66HNO
3
→ 17Al(NO
3
)
3
+ 9NO + 3N
2
O + 33H
2
O
b. 3C
17
H
31
COOH + 8K
2
Cr
2
O
7
+ 32H
2
SO
4
→ 3C
6
H
12
O

2
+ 3C
3
H
4
O
4
+ 3C
9
H
16
O
4
+
8Cr
2
(SO
4
)
3
+ 8K
2
SO
4
+ 32H
2
O

Bài 20:
1- Cân bằng phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron

a.
KI + KClO
3
+ H
2
SO
4

b.
Fe
x
O
y
+ HNO
3
→ N
n
O
m
+ ….
2-
Cân bằng các phản ứng bằng phương pháp ion- electron
a.
Zn + H
+
+ NO
3
-
→ NO + N
2

O + NH
4
+

b.
Fe
x
O
y
+ H
+
+ SO
4
2-
→ SO
2
+ …
c.
As
2
S
3
+ HNO
3
+ H
2
O → AsO
4
3-
+ SO

4
2-
+ NO + H
+

(Trích đề thi đề nghị của Trường THPT Chuyên Phan Chu Trinh – Đà Nẵng- năm 2002)
Bài làm:
1-
a. KI + KClO
3
+ H
2
SO
4
→ I
2
+ KCl + K
2
SO
4
+ H
2
O
3 2I
-
→ I
2
+ 2e
1 Cl
+5

+ 6e → Cl
-

6KI + KClO
3
+ 3H
2
SO
4
→ 3I
2
+ KCl + 3K
2
SO
4
+ 3H
2
O
b. - Fe
x
+2y/x

O
y
+ HN
+5
O
3
→ Fe
+3

(NO
3
)
3
+ N
n
+2m/n

O
m
+ H
2
O
Chất khử chất oxh
(5n -2m) Fe
x
+2y/x
→ xFe
+3
+ (3x-2y)e
(3x-2y) N
+5
+ (5n- 2m)e → n N
n
+2m/n

Nguyeãn Theá Chieán Chuyeân ñeâ: Oxi hoùa_khử


Trường THPT Chuyên Lý Tự Trọng- TPCT 24 Hóa 10 Chuyên

(5n -2m) Fe
x
O
y
+ (18nx – 2ny -6mx) HNO
3
→ (5n -2m)xFe(NO
3
)
3
+ (3x-2y)N
n
O
m
+
(9nx – ny – 3mx)H
2
O

2-
a. Zn + H
+
+ NO
3
-
→ NO + N
2
O + NH
4
+

+ Zn
2+
+ H
2
O
2NO
3
-
+ 8e + 10H
+
→ N
2
O + 5H
2
O
2NO
3
-
+ 3e + 4H
+
→ NO + 2H
2
O
2NO
3
-
+ 8e + 10H
+
→ NH
4

+
+ 3H
2
O
2 4NO
3
-
+ 19e + 24H
+
→ NO + N
2
O + NH
4
+
+ 10H
2
O
19 Zn → Zn
2+
+ 2e
19Zn + 48H
+
+ 8NO
3
-
→ 2NO + 2N
2
O + 2NH
4
+

+ 19Zn
2+
+ 20H
2
O
b. Fe
x
O
y
+ H
+
+ SO
4
2-
→ Fe
3+
+ SO
2
+ H
2
O
2 Fe
x
O
y
+ 2yH
+
→ xFe
3+
+ y H

2
O + (3x-2y)e
(3x-2y) SO
4
2-
+ 4H
+
+ 2e → SO
2
+ 2H
2
O
2Fe
x
O
y
+ (12x-4y) H
+
+ (3x-2y) SO
4
2-
→ 2xFe
3+
+ (3x-2y) SO
2
+ (6x- 2y)H
2
O
c. As
2

S
3
+ NO
3
-
+ H
2
O → AsO
4
3-
+ SO
4
2-
+ NO
3 As
2
S
3
+ 20 H
2
O → 2AsO
4
3-
+ 3SO
4
2-
+ 40H
+
+28e
28 NO

3
-
+ 4H
+
+ 3e → NO + 2H
2
O
3 As
2
S
3
+ 28NO
3
-
+ 4H
2
O → 6AsO
4
3-
+ 9SO
4
2-
+ 28NO + 8H
+

Bài 21:
1. Cân bằng phản ứng oxi hóa – khử sau đây bằng phương pháp thăng bằng electron
a. FeS
2
+ HNO

3
+ HCl → FeCl
3
+H
2
SO
4
+ NO + H
2
O
b. FeCu
2
S
2
+ O
2
→ Fe
2
O
3
+ CuO + SO
2

c. CH
3
-CH=CH
2
+ KMnO
4
+ H

2
O → CH
3
-CHOH-CH
2
OH + MnO
2
+ KOH
2. Trộn hỗn hợp gồm có FeS
2
và CuS
2
với tỉ lệ mol tương ứng là 2:3, rồi cho tác dụng với
dung dịch HNO
3
thu được khí duy nhất là NO và dung dịch gồm có muối nitrat của hai
kim loại và axit sunfuric. Viết pt phản ứng dưới dạng phân tử và ion thu gọn.
(Trích đề thi đề nghị của THPT Chuyên Cao Lãnh- Đồng Tháp- năm 2002)
Bài làm:
a. FeS
2
+ HNO
3
+ HCl → FeCl
3
+H
2
SO
4
+ NO + H

2
O
Fe
+2
→ Fe
+3
+1e
1 2S
-1
→ 2S
+6
+14e
15 N
+5
+3e → N
+2

FeS
2
+ 5HNO
3
+ 3HCl → FeCl
3
+ 2H
2
SO
4
+ 5NO + 2H
2
O

b. FeCu
2
S
2
+ O
2
→ Fe
2
O
3
+ CuO + SO
2

2Cu
+1
→ 2Cu
+2
+2e
Fe
+2
→ Fe
+3
+1e
2S
-2
→ 2S
+4
+12e
4 FeCu
2

S
2
→ 2Cu
+2
+ Fe
+3+
+ 2S
+4
+15e
15 O
2
+ 4e → 2O
-2

4FeCu
2
S
2
+ 15O
2
→ 2Fe
2
O
3
+ 8CuO + 8SO
2

c. CH
3
-CH=CH

2
+ KMnO
4
+ H
2
O → CH
3
-CHOH-CH
2
OH + MnO
2
+ KOH
C
-1
→ C
0
+1e


3

C
-2
→ C
-1
+1e
2 Mn
+7
+ 3e → Mn
+4


3CH
3
-CH=CH
2
+ 2KMnO
4
+ 4H
2
O → 3CH
3
-CHOH-CH
2
OH + 2MnO
2
+ 2KOH
2- Cân bằng:
FeS
2
+ HNO
3
→ Fe(NO
3
)
3
+ H
2
SO
4
+ NO + H

2
O
1 FeS
2
→ Fe
+3
+ 2S
+6
+15e
5 N
+5
+ 3e → N
+2

FeS
2
+ 8HNO
3
→ Fe(NO
3
)
3
+ 2H
2
SO
4
+5 NO + 2H
2
O(1)
Nguyeãn Theá Chieán Chuyeân ñeâ: Oxi hoùa_khử



Trường THPT Chuyên Lý Tự Trọng- TPCT 25 Hóa 10 Chuyên
CuS
2
+ HNO
3
→ Cu(NO
3
)
2
+ H
2
SO
4
+ NO + H
2
O
3 CuS
2
→ Cu
+2
+ 2S
+6
+ 14e
14 N
+5
+ 3e → N
+2


3CuS
2
+ 20HNO
3
→ 3 Cu(NO
3
)
2
+ 6H
2
SO
4
+ 14NO + 4H
2
O(2)
FeS
2
và CuS
2
là hai chất khử, HNO
3
là chất oxi hóa. Để bảo đảm tỉ lệ mol 2 :3 ta nhân (1)
cho 2 rồi cộng với (2) vế theo vế :
2FeS
2
+ 3CuS
2
+ 36HNO
3
→ 2Fe(NO

3
)
3
+ 3Cu(NO
3
)
2
+ 10H
2
SO
4
+ 24NO + 8H
2
O
PT ion: 2FeS
2
+ 3CuS
2
+ 24NO
3
-
+ 16H
+
→ 2Fe
3+
+ 3Cu
2+
+ 10SO
4
2-

+ 24NO + 8H
2
O

Bài 22: Cân bằng các phương trình phản ứng sau đây bằng phương pháp ion- electron
a. Al + HNO
3
→ Al(NO
3
)
3
+ NO + N
2
+ H
2
O
Cho biết tỉ khối hơi của hỗn hợp khí thu được sau phản ứng đối với H
2
bằng 14,33
b. CuFeS
2
+ Fe
2
(SO
4
)
3
+ O
2
+ H

2
O → CuSO
4
+ FeSO
4
+ H
2
SO
4

(Trích đề thi đề nghị của Trường Chuyên Hùng Vương – Gia Rai- năm 2002)
Bài làm:
a. Al + HNO
3
→ Al(NO
3
)
3
+ NO + N
2
+ H
2
O
Gọi a, b là số mol của N
2
và NO, ta có :
1
2
33,14
2)(

3028
=→=
+
+
b
a
ba
ba

23 Al → Al
+3
+ 3e
3 5NO
3
-
+ 28H
+
+ 23e → NO + N
2
+ H
2
O

23Al + 15NO
3
-
+ 84H
+
→ 23Al
3+

+ 3NO + 6N
2
+ 42H
2
O
b. CuFeS
2
+ Fe
2
(SO
4
)
3
+ O
2
+ H
2
O → CuSO
4
+ FeSO
4
+ H
2
SO
4

(x+ y) CuFeS
2
+8H
2

O → Cu
2+
+ Fe
2+
+ SO
4
2-
+ 16H
+
+ 16e
4x O
2
+ 2H
2
O + 4e → 4OH
-

16y Fe
+3
+ e → Fe
+2

(x+y)CuFeS
2
+ 8yH
2
O +4xO
2
+16yFe
3+

→(x+y)Cu
2+
+(x + 17y)Fe
2+
+2(x+y)SO
4
2-
+ 16yH
+

Câu 23 : Cân bằng các phản ứng oxi hóa khử sau theo phương pháp thăng bằng electron
a. M
x
O
y
+ HNO
3
→ M(NO
3
)
a
+ NO + …
b. Fe
3
O
4
+ HNO
3
→ N
x

O
y
+ … + …
(Trích đề thi đề nghị của Trường THPT Chuyên Lê Quí Đôn – Khánh Hòa – năm 2002)
Bài làm:
a. M
x
O
y
+ HNO
3
→ M(NO
3
)
a
+ NO + H
2
O
3 xM
+2x/y
→ xM
a+
+ ( a- )
2
x
y
xe
x( a -
)
2

x
y
N
+5
+ 3e → N
+2
3M
x
O
y
+ (4ax -2y) HNO
3
→ 3xM(NO
3
)
a
+ (ax-2y) NO + (2ax –y)H
2
O
b. Fe
3
O
4
+ HNO
3
→ N
x
O
y
+ Fe(NO

3
)
3
+ H
2
O
(5x-2y) 3Fe
+8/3
→ 3Fe
3+
+ e3.
3
1

1 xN
+5
+(5 - xe
x
y
)
2
→ xN
+2y/x

(5x-2y) Fe
3
O
4
+ (16x-6y)HNO
3

→ N
x
O
y
+(5x-2y) Fe(NO
3
)
3
+ (8x-3y) H
2
O

Nguyeãn Theá Chieán Chuyeân ñeâ: Oxi hoùa_khử


Trường THPT Chuyên Lý Tự Trọng- TPCT 26 Hóa 10 Chuyên
Câu 24 : Cân bằng các phương trình phản ứng oxi hóa – khử sau theo phương pháp thăng
bằng ion – electron :
1. As
2
S
3
+ HNO
3
+ … → H
3
AsO
4
+ H
2

SO
4
+ NO
2. Fe
x
O
y
+ H
2
SO
4
đặc, nóng → SO
2
+ … + …
3. CrCl
3
+ Br
2
+ NaOH → Na
2
CrO
4
+ NaBr + ….
4. Al + NaNO
3
+ NaOH → NH
3
+ NaAlO
2
+ …

5. C
6
H
5
- CH
3
+ KMnO
4
→ C
6
H
5
-COOK + MnO
2
+…
(Trích đề thi đề nghị của Trường THPT Chuyên Chu Văn An – Tỉnh Ninh Thuận- năm
2002)
Bài làm:
1. As
2
S
3
+ HNO
3
+ H
2
O → H
3
AsO
4

+ H
2
SO
4
+ NO
3 As
2
S
3
+ 20H
2
O → 2AsO
4
3-
+ 3SO
4
2-
+ 40H
+
+28e
28 NO
3
-
+ 4H
+
+3e → NO + 2H
2
O
3As
2

S
3
+ 28HNO
3
+ 4H
2
O → 6H
3
AsO
4
+ 9H
2
SO
4
+ 28NO
2. Fe
x
O
y
+ H
2
SO
4
đặc, nóng → SO
2
+ Fe
2
(SO
4
)

3
+ H
2
O
2 Fe
x
O
y
+ 2yH
+
→ xFe
3+
+ yH
2
O + (3x-2y)e
(3x-2y) SO
4
2-
+ 4H
+
+ 2e → SO
2
+ 2H
2
O
2Fe
x
O
y
+ (6x-2y) H

2
SO
4
đặc, nóng → (3x-2y)SO
2
+x Fe
2
(SO
4
)
3
+(6x-2y)H
2
O
3. CrCl
3
+ Br
2
+ NaOH → Na
2
CrO
4
+ NaBr + NaCl + H
2
O
2 Cr
3+
+ 8OH
-
→ 2CrO

4
2-
+ 6Br
-
+ 8H
2
O +3e
3 Br
2
+ 2e → 2Br
-

2CrCl
3
+ 3Br
2
+ 16NaOH → 2Na
2
CrO
4
+ 6NaBr + 6NaCl + 8H
2
O
4. Al + NaNO
3
+ NaOH + H
2
O → NH
3
+ NaAlO

2

8 Al + 4OH
-
→ AlO
2
-
+ 2H
2
O +3e
3 NO
3
-
+ 6H
2
O + 8e → NH
3
+ 9OH
-

8Al + 3NaNO
3
+ 5NaOH + 2H
2
O →3NH
3
+ 8NaAlO
2

5. C

6
H
5
- CH
3
+ KMnO
4
→ C
6
H
5
-COOK + MnO
2
+ KOH + H
2
O
1 C
6
H
5
- CH
3
+ 7OH
-
→ C
6
H
5
-COO
-

+ 5H
2
O +6e
2 MnO
4
-
+ 2H
2
O + 3e → MnO
2
+ OH
-
+ H
2
O
C
6
H
5
- CH
3
+ 2KMnO
4
→ C
6
H
5
-COOK + 2MnO
2
+ KOH + H

2
O

Câu 25: 1. Cân bằng phản ứng oxi hóa –khử sau theo phương pháp thăng bằng electron,
viết lại dưới dạng phân tử đầy đủ
a. FeS + NO
3
-
+ H
+
→ Fe
3+
+ SO
4
2-
+NO
2
+ H
2
O
b. As
2
S
3
+ NO
3
-
+ H
+
+ H

2
O → H
3
AsO
4
+ HSO
4
-
+ NO
c. Cr
2
O
7
2-
+ I
-
+ H
+
→ Cr
3+
+ I
2
+ H
2
O
d. MnO
4
-
+ S
2-

+ H
2
O → MnO(OH)
2
+ S + OH
-

2. Hòa tan một lượng FeCO
3
bằng dung dịch HNO
3
dư thu được dung dịch chứa muối sắt
III và hỗn hợp khí gồm CO
2
và N
x
O
y

(Trích đề thi đề nghị của Trường THPT Trần Quốc Tuấn – Quảng Ngãi –năm 2002)
Bài làm:
1. a. FeS + 3NO
3
-
+ 10H
+
→ Fe
3+
+ SO
4

2-
+9NO
2
+ 5H
2
O
FeS + 30HNO
3
→ Fe
2
(SO
4
)
3
+ Fe(NO
3
)
3
+ 27NO
2
+ 15H
2
O
b. 3As
2
S
3
+ 28NO
3
-

+ 19H
+
+ 4H
2
O → 6H
3
AsO
4
+ 9HSO
4
-
+ 28NO
3As
2
S
3
+ 28HNO
3
+ 4H
2
O → 6H
3
AsO
4
+ 9H
2
SO
4
+ 28NO
c. Cr

2
O
7
2-
+ 6I
-
+ 14H
+
→ 2Cr
3+
+ 3I
2
+ 7H
2
O
K
2
Cr
2
O
7
+ 6KI + 7H
2
SO
4
→ Cr
2
(SO
4
)

3
+ 4K
2
SO
4
+ 3I
2
+ 7H
2
O
d. 2MnO
4
-
+ 3S
2-
+ 6H
2
O → 2MnO(OH)
2
+ 3S + 8OH
-

2KMnO
4
+ 3K
2
S +6H
2
O → 2MnO(OH)
2

+ 3S + 8KOH
2.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×