Trường THPT Lê Thanh Hiền – Tổ Hóa Ôn thi TNTHPT 2010
Phần 1-KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
Chương ESTE – LIPIT
1. Khái niệm – gọi tên:
→
'
'
-OH
+OR
R - COOH R -COO-R
R là gốc HC của axit cacboxylic
R
’
là gốc HC của ancol
Gọi tên: tên gốc R – tên gốc axit (bỏ ic thêm at)
* C
2
H
4
O
2
có 2 đồng phân đơn chức (1 este, 1 axit)
C
3
H
6
O
2
có 3 đồng phân đơn chức (2 este, 1 axit)
C
4
H
8
O
2
có 6 đồng phân đơn chức (4 este, 2 axit)
Một số công thức và tên gọi của este
Công thức Tên gọi Công thức Tên gọi
HCOOCH
3
HCOOC
2
H
5
CH
3
COOCH
3
CH
3
COOC
2
H
5
C
2
H
5
COOCH
3
Metyl fomat
Etyl fomat
Metyl axetat
Etyl axetat
Metyl propionat
CH
3
COOCH=CH
2
CH
2
=CHCOOCH
3
CH
2
=C-COOCH
3
CH
3
Vinyl axetat
Metyl acrylat
Metyl
metacrylat
2. Nhiệt độ sôi của este(RCOOR’< nhiệt độ sôi của ancol (ROH) < nhiệt độ
sôi của axit cacboxylic (RCOOH)
3. Tính chất hoá học
a) Thuỷ phân trong môi trường axit axit cacboxylic và ancol (phản
ứng thuận nghịch)
b) Thuỷ phân trong môi trường kiềm muối của axit cacboxylic và
ancol (phản ứng không thuận nghịch)
c) Este của axit fomic HCOOR’ còn có phản ứng tráng bạc
d) Este của phenol RCOOC
6
H
5
+ 2MOH 2 muối + H
2
O
e) Este của ancol không no (có liên kết đôi gắn vào nhóm –COO –):
RCOOCH=R
’
khi thuỷ phân anđehit
- Nếu R là H khi thủy phân tạo ra các sản phẩm đều tráng gương
- Nếu R
≠
H khi thủy phân tạo ra sản phẩm có 1 chất tráng gương
4. Điều chế
a) Đối với este RCOOR
’
được điều chế từ axit cacboxylic và ancol tương ứng
(với R’ là gốc hiđrocacbon no)
Phần Hóa Hữu cơ Tài liệu lưu hành nội bộ Trang - 1 -
Trường THPT Lê Thanh Hiền – Tổ Hóa Ôn thi TNTHPT 2010
b) Đối với este RCOOC
6
H
5
và RCOOCH=R
’
không được điều chế từ axit
cacboxylic và ancol
c) Đối với vinyl axetat (CH
3
COO CH=CH
2
) được điều chế từ axit axetic
(CH
3
COOH) và axetilen (CH
≡
CH)
5. Một hợp chất hữu cơ đơn chức A có công thức C
n
H
2n
O
2
nếu
a) tác dụng với Na, NaOH (hoặc làm tan đá vôi: CaCO
3
) A là axit
cacboxylic, CTCT RCOOH
b) chỉ tác dụng với NaOH không tác dụng với Na A là este
6. * Este RCOOR
’
tác dụng với MOH (vừa đủ) chất rắn chỉ là muối
RCOOM
*Este RCOOR
’
tác dụng với MOH (dư) chất rắn gồm muối RCOOM
và MOH dư
* Este đơn chức RCOOR
’
→
+NaOH
RCOONa
m
este
< m
muối
R = 15 là CH
3
*Este (RCOO)
a
R
’
+ aMOH a RCOOM + R
’
(OH)
a
1mol amol a mol 1 mol
*Este R(COOR
’
)
a
+ aMOH R(COOM)
a
+ aR
’
OH
1mol amol 1 mol a mol
(M là kim loại Na, K, )
7. Đốt cháy este no đơn chức
C
n
H
2n
O
2
+ (
3 2
2
n −
)O
2
nCO
2
+ nH
2
O
2 2
CO H O
n n
=
Đốt cháy este không no(có 1 liên kết đôi) đơn chức
C
n
H
2n - 2
O
2
+ (
3 3
2
n −
)O
2
nCO
2
+ (n-1)H
2
O
2 2
este CO H O
n n n
= −
2 2 2
este O CO H O
2n +2n = 2n + n
8. Thuỷ phân một este đơn chức E thu được X và Y, từ X điều chế trực
tiếp Y X là C
2
H
5
OH, Y là CH
3
COOH
CTCT E là CH
3
COOC
2
H
5
9. Chất béo: là trieste của glixerol và các axit béo (axit monocacboxylic có
số chẳn nguyên tử C từ 12 đến 24C, không phân nhánh) gọi là triglixerit hay
triaxylglixerol
Công thức chung (RCOO)
3
C
3
H
5
Phản ứng thuỷ phân trong mt axit
Phần Hóa Hữu cơ Tài liệu lưu hành nội bộ Trang - 2 -
Trường THPT Lê Thanh Hiền – Tổ Hóa Ôn thi TNTHPT 2010
(RCOO)
3
C
3
H
5
+ 3H
2
O
0
,H t
+
→
¬
3RCOOH + C
3
H
5
(OH)
3
Phản ứng xà phòng hoá
(RCOO)
3
C
3
H
5
+ 3NaOH
0
t
→
3RCOONa + C
3
H
5
(OH)
3
Phản ứng cộng H
2
đối với chất béo lỏng:
(C
17
H
33
COO)
3
C
3
H
5
+ 3H
2
0
t
→
(C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5
884 890
Công thức cấu tạo
1
2
2
3
2
R COO CH
R COO CH
R COO CH
− −
− −
− −
(R
1
, R
2
, R
3
có thể giống hoặc
khác nhau)
Từ 2 axit béo khác nhau và glixerol tạo ra 6 trieste
10. CHẤT TẨY RỬA TỔNG HỢP
a. XÀ PHÒNG là hỗn hợp muối natri (kali) của các axit béo; thành phần
chủ yếu của xà phòng là muối natri của axit panmitic (C
15
H
31
COOH) và axit
stearic (C
17
H
35
COOH)
b. KHÁI NIỆM VỀ CHẤT TẨY RỬA TỔNG HỢP là các chất có tác
dụng tẩy rửa như xà phòng (bột giặt tổng hợp hay xà phòng bột); Muối natri
của axit đođexyl benzen sunfonic, C
12
H
25
C
6
H
4
SO
3
Na (natri đođexyl benzen
sunfonat)
c.TÁC DỤNG TẨY RỬA CỦA XÀ PHÒNG& CHẤT TẨY RỬA
TỔNG HỢP
Xà phòng & chất tẩy rửa tổng hợp có tính hoạt động bề mặt cao.Chúng
có tác dụng làm giảm sức căng bề mặt của các vết bẩn dầu mỡ bám trên
da, vải các vết bẩn được phân chia thành những gịot nhỏ hòa tan vào nước
Không nên dùng xà phòng giặt trong nước cứng ( là nước có chứa
nhiều ion Ca
2+
và Mg
2+
) do có sự tạo thành kết tủa của các muối Ca
2+
và
Mg
2+
Chất tẩy rửa tổng hợp có thể dùng trong nước cứng
Nấu xà phòng
Chất béo + NaOH → xà phòng + glixerin
Phần Hóa Hữu cơ Tài liệu lưu hành nội bộ Trang - 3 -
Trng THPT Lờ Thanh Hin T Húa ễn thi TNTHPT 2010
Chng 2: Cacbohirat
1. Khỏi nim phõn loi
monosaccarit isaccarit polisaccarit
Glucoz Fructoz Saccaroz
Mantoz Tinh
bt
Xenluloz
CTPT C
6
H
12
O
6
C
12
H
22
O
11
(C
6
H
10
O
5
)
n
c
im
cu
to
dng
mach h
* 6C
khụng
nhỏnh
* 5 nhúm
-OH
* 1 nhúm
-CHO
dng
mach h
* 6C
khụng
nhỏnh
* 5 nhúm
-OH
* 1 nhúm
CO-
*1 gc
glucozo +
1 gc
fuctozo
* nhiu
nhúm
OH
* khụng
cũn nhúm
-CHO
*2 gc
glucozo
* nhiu
nhúm
OH
* cũn
nhúm
-CHO
Nhiu
gc
-
glucoz
* nhiu
nhúm
OH
* khụng
cú
nhúm
-CHO
Nhiu gc
-glucoz
* nhiu
nhúm
OH
* khụng
cú nhúm
-CHO
2. Tớnh cht húa hc
a) Tớnh cht andehit n chc (Phn ng vi AgNO
3
/ddNH
3
hoc
Cu(OH)
2
nhit cao: Glucoz, Frutoz, Mantoz
b) Tớnh cht ancol a chc (phn ng Cu(OH)
2
nhit phũng):
Glucoz, fructoz, saccaroz, mantoz)
c) Phn ng thy phõn: saccaroz, mantoz, tinh bt, xenluloz.
d) Phn ng vi H
2
: Glucoz
C
6
H
12
O
6
+ H
2
0
t
C
6
H
14
O
6
(sobitol)
180 182
e) Phn ng vi iụt: Tinh bt
f) Phn ng HNO
3
/H
2
SO
4
c: Xenluloz
[C
6
H
7
O
2
(OH)
3
]
n
+ 3n HNO
3
2 4
H SO
[C
6
H
7
O
2
(ONO
2
)
3
]
n
+ 3n H
2
O
(xenluloz)
162n 3n x 63 297n
g) Phn ng len men: Glucoz
* Cỏc phn ng
(2)
(1)
(C
ì ì ì
+
2dử2
+M(OH)
+H O,H
6 10 5 n 6 12 6 2 5 2 3
H O ) nC H O 2nC H OH + 2nCO 2nMCO
162n 180n 2n 46 2n 44 2n (M+60)
(M laứ kim loaùi Ca hoaởc Ba)
Lu ý:
Phn Húa Hu c Ti liu lu hnh ni b Trang - 4 -
Trường THPT Lê Thanh Hiền – Tổ Hóa Ôn thi TNTHPT 2010
Phản ứng (1) gọi là phản ứng thủy phân, phản ứng (2) gọi là phản ứng len
men
- Chứng minh glucozơ có nhiều nhóm –OH: dùng phản ứng của glucozơ
với Cu(OH)
2
ở nhiệt độ phòng (thường)
- Chứng minh glucozơ có nhiều 5 nhóm –OH: dùng phản ứng của glucozơ
với anhiđric axetic
- Chứng minh glucozơ có –CHO: dùng phản ứng của glucozơ với
AgNO
3
/ddNH
3
(phản ứng tráng gương hay phản ứng tráng bạc)
Glucozơ (C
6
H
12
O
6
)
3 3
/AgNO ddNH+
→
2 Ag
Thuỷ phân 1 mol saccarozơ
→
→
3 3
+AgNO /ddNH
glucozô
4mol Ag
fructozô
Tinh bột và xenlulozơ không được gọi là đồng phân của nhau
Chương 3: Amin – Aminoaxit
I. Amin 1. Khái niệm
→ ⇒
3
-nH
+nR
NH Amin baäc amin = n
2. Danh pháp (sgk)
Hợp chất Tên gốc -chức Tên Thay thế Tên Thường
CH
3
NH
2
Metyl amin metanamin
CH
3
CH
2
NH
2
Etyl amin etanamin
CH
3
CH
2
CH
2
NH
2
propyl amin propan-1-amin
CH
3
CH(CH
3
)NH
2
isopropyl amin propan-2-amin
CH
3
NHC
2
H
5
etyl metyl amin N-metyletanamin
C
6
H
5
NH
2
phenyl amin bezenamin anilin
H
2
N[CH
2
]
6
NH
2
Hexametylen
điamin
Hexan-1,6 –điamin
3. Số đồng phân amin
C
3
H
9
N: 4 đp (2 bậc 1; 1 bậc 2, 1 bậc 3)
C
4
H
11
N: 8 đp (4 bậc 1; 3 bậc 2, 1 bậc 3 (6 đp mạch C không nhánh))
C
5
H
13
N: 17 đp (8 bậc 1; 6 bậc 2, 3 bậc 3)
C
6
H
15
N: 7 đồng phân amin bậc3
C
7
H
9
N: 5 đồng phân chứa vòng benzen (4 bậc 1, 1 bậc 2) trong đó
có 4 đồng phân là amin thơm
4.So sánh tính bazơ:
* Càng nhiều nhóm đẩy e (CH
3
-, C
2
H
5
-,….) tính bazơ càng mạnh
* Càng nhiều nhóm hút e (C
6
H
5
-,….) tính bazơ càng yếu
Phần Hóa Hữu cơ Tài liệu lưu hành nội bộ Trang - 5 -
Trường THPT Lê Thanh Hiền – Tổ Hóa Ôn thi TNTHPT 2010
Tính bazơ MOH > Amin béo (b3>b2>b1) > ddNH
3
> Amin thơm
(b1>b2>b3)
Tính bazơ C
6
H
5
– CH
2
– NH
2
> CH
3
– C
6
H
4
– NH
2
> C
6
H
5
NH
2
5.Nhiệt độ sôi của amin < ancol < axit cacboxylic
6.Tính chất hoá học
metylamin
(CH
3
NH
2
)
etylamin
(C
2
H
5
NH
2
),
Anilin
C
6
H
5
NH
2
Phenol
C
6
H
5
OH
quỳ tím hoá đỏ không đổi màu không đổi màu
axit pư tạo muối pư tạo muối không phản ứng
dung dịch brom không phản ứng pư tạo kết tủa
trắng
pư tạo kết tủa
trắng
dd NaOH không phản ứng không phản ứng pư tạo muối +
nước
7.
→
→ →
→
2 3
+
2 3 3 2
2 3
+HCl
HNO
+MOH
3
+R COOH
RNH RNH Cl
RNH RNH NO RNH
RNH RCOONH R
(M là Na, K, )
m
amin
+ m
axit
= m
muối
8. Đốt cháy amin no đơn chức
C
n
H
2n + 3
N + (
6n +3
4
)O
2
→
nCO
2
+
2n +3
2
H
2
O +
1
2
N
2
Đốt cháy amin đơn chức
C
x
H
y
N + (
y
x +
4
)O
2
→
xCO
2
+
y
2
H
2
O +
1
2
N
2
2 2
2 2 2
n n n
O CO H O
= +
9. Muối của amin với axit cacboxylic (RCOONH
3
R’) và muối
amoni của axit cacboxylic no đơn chức (R’’COONH
4
) là đồng phân của
nhau và đều là những hợp chất lưỡng tính
* C
2
H
7
O
2
N
→
3 4 3 3 2
3 3 3 2 2
+NaOH
CH COONH CH COONa+ NH +H O
HCOONH CH HCOONa+ CH NH + H O
m
muối
= m
hh
+ m
NaOH
- m
khí
- m
H2O
(với n
hh
= n
NaOH
= n
H2O
)
Aminoaxit:
Phần Hóa Hữu cơ Tài liệu lưu hành nội bộ Trang - 6 -
Trường THPT Lê Thanh Hiền – Tổ Hóa Ơn thi TNTHPT 2010
1. Khái niệm: Aminoaxit tạp chức
2
nhóm cacboxyl (-COOH)
nhóm amino (-NH )
a
2 b
R -(COOH)
(NH )
→
a = b : quỳ tím không đổi màu
a > b : quỳ tím hoa ùhồng
a < b : quỳ tím hoa ùxanh
2. Tính chất vật lý:
Ở điều kiện thường, aminoaxit là chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước,
có nhiệt độ nóng chảy cao
3. Danh pháp
Cơng thức Tên thay thế
Tên bán hệ
thống
Tên
thường
Ký
hiệu
CH
2
−COOH
axit
aminoetanoic
axit
aminoaxetic
glyxin Gly
CH
3
−CH−COOH
axit 2-amino
propanoic
axit
α−aminoprop
ionic
alanin Ala
CH
3
−CH−CH−COOH axit 2−amino−
3−metyl
butanoic
axit α−amino
isovaleric
valin Val
H
2
N – CH
2
[CH
2
]
3
−CHCOOH
axit 2,6-
điamino
hexanoic
Lysin Lys
HOOC-CH-CH
2
-CH
2
-COOH axit
2−aminopentan
đioic
axit α−amino
glutamic
axit
glutamic
Glu
4. Tính chất hố học
Phần Hóa Hữu cơ Tài liệu lưu hành nội bộ Trang - 7 -
|
2
NH
|
2
NH
|
2
NH
|
3
CH
|
2
NH
|
2
NH
Trường THPT Lê Thanh Hiền – Tổ Hóa Ơn thi TNTHPT 2010
a) Aminoaxit có tính lưỡng tính
2
3
−
+
→
*co ù tính bazơ : Tác dụng với axit (giống amin)
kim loại mạnh
* co ù tính axit : +bazơ, oxitbazơ, muối của axit yếu hơn (CO , )
+ ancol este
b) Phản ứng trùng ngưng: Các
,
ε ω
-aminoaxit
→
trùng ngưng
poliamit
(H
2
N)
b
-R-(COOH)
a
+ bHCl
→
(ClH
3
N)
b
-R-(COOH)
a
⇒
Số nhóm NH
2
=
số mol HCl
số mol aminoaxit
m
aminoaxit
+ m
axit
= m
muối
(H
2
N)
b
-R-(COOH)
a
+ aMOH
→
(H
2
N)
b
-R-(COOM)
a
+aH
2
O
⇒
Số nhóm COOH =
số mol MOH
số mol aminoaxit
m
aminoaxit
+ m
MOH
= m
muối
+ m
H2O
c) Đốt cháy aminoaxit A(có 1 nhóm COOH)
C
x
H
y
O
2
N
t
+ (
y
x +
4
-1)O
2
→
xCO
2
+
y
2
H
2
O +
2
t
N
2
2 2 2
2 2 2
A O CO H O
n n n n
+ = +
Lưu ý Chỉ có
α
-aminoaxit tồn tại trong tự nhiên
Peptit – Protein
HN CH
R
CO
* Với n là những
α
- aminoaxit n=2,3,4,5,…
→
đi,tri, tetra, penta,…
peptit n>10
→
polipeptit
2
≤
n
≤
50
→
peptit n > 50
→
protein
* Liên kết peptit là liên kết – CO – NH – giữa hai đơn vị
α
- aminoaxit
* Từ n gốc
α
- aminoaxit
→
(n - 1) liên kết peptit
→
(n - 1) H
2
O
* Tính chất hố học:
- phản ứng thuỷ phân hồn tồn tạo thành các
α
- aminoaxit
- phản ứng thuỷ phân khơng hồn tồn tạo thành các peptit ngắn hơn nhờ
xúc tác axit hoặc bazơ hoặc men enzim
- Phản ứng màu biure: Tác dụng với Cu(OH)
2
tạo hợp chất màu tím
Lưu ý: Đối với đipeptit khơng phản ứng
* Từ 2 gốc
α
- aminoaxit
→
4 đipeptit
→
8 tripeptit (trong đó có 6 tripeptit chứa đủ 2
gốc
α
- aminoaxit)
Phần Hóa Hữu cơ Tài liệu lưu hành nội bộ Trang - 8 -
n
Trường THPT Lê Thanh Hiền – Tổ Hóa Ôn thi TNTHPT 2010
* Từ 3 gốc
α
- aminoaxit
→
18 tripeptit khác nhau (các gốc
α
- aminoaxit
có thể lặp lại)
→
6 tri peptit có đủ 3 gốc
α
- aminoaxit
Chương IV: Polime - Vật liệu polime
1. Phân loại polime: - polime tổng hợp:
+ polime trùng hợp (được điều chế bằng phản ứng
trùng hợp):polietilen (PE), polivinylclorua (PVC), poli striren, caosu buna
(poli butađien), poli (metyl metacrylat) (thuỷ tinh hữu cơ),…
+ polime trùng ngưng (được điều chế bằng phản ứng
trùng ngưng): nilon -6, nilon-6,6 (poli(hexemetylen điamin)), nilon-7, poli
(etylen terephtalat), poli (phenol-fomanđehit) (PPF), poli(ure-fomanđehit)
- polime thiên nhiên: tinh bột, xenlulozơ, cao su thiên nhiên,
….
- polime bán tổng hợp: tơ visco, tơ axetat,…
2. Cấu tạo mạch polime: có 3 kiểu cấu tạo mạch polime
- Mạch không nhánh: PE, PVC,….
- Mạch có nhánh: amilopectin, glicogen,…
- Mạch không gian: caosu lưu hoá, nhựa bekelit,…
3. Một số phương trình phản ứng
o
300 C
2 2
| |
n
C H CH n C H CH
− → =
÷
polistiren stiren
o
xt, t , p
2 2
| |
n
nCH C H CH C H
= → −
÷
vinyl clorua poli(vinyl clorua) (PVC)
o
t
6 4 2 2
n HOOC C H COOH nHOCH CH OH
− − − + − →
p
axit terephtalic etylen glicol
( )
6 4 2 4 2
n
CO C H CO OC H O 2nH O
→ − − − − +
poli(etylen terephtalat)
o
t
2 2 6 2 2 4
nH N [CH ] NH nHOOC [CH ] COOH− − + − − →
Phần Hóa Hữu cơ Tài liệu lưu hành nội bộ Trang - 9 -
6 5
C H
6 5
C H
Cl
Cl
Trường THPT Lê Thanh Hiền – Tổ Hóa Ôn thi TNTHPT 2010
Hexametylen điamin axit ađipic
( )
2 6 2 4 2
n
NH [CH ] NHCO [CH ] CO 2nH O
→ − − − − +
poli(hexametylen ađipamit) (nilon−6,6)
= → −
÷
o
ROOR', t
2 2
| |
n
nCH C H CH C H
acrilonitrin (vinyl xianua) poliacrilonitrin (tơ nitron hay olon)
( )
o
Na
2 2 2 2
n
t , p
nCH CH CH CH CH CH CH CH
= − = → − = −
buta−1,3− đien polibuta−1,3−đien
(cao su buna)
3
2
|
COOCH
n
CH C
−
÷
÷
Thủy tinh hữu cơ (plexiglas)
2 2
|
n
CH C CH CH
− = −
÷
Cao su thiên nhiên
o
xt, t
n
2 2 2 2 2
)
nH N CO NH nCH O ( HN CO NH CH nH O
− − + = →− − − − − +
Ure fomanđehit poli (ure fomanđehit)
4. Tơ được phân thành hai loại :
a) Tơ thiên nhiên (sẵn từ trong thiên nhiên) như bông, len, tơ tằm.
b) Tơ hoá học (chế tạo bằng phương pháp hoá học).
Tơ hoá học lại được chia thành hai nhóm :
* Tơ tổng hợp (chế tạo từ các polime tổng hợp) như các tơ
poliamit (nilon, capron), tơ polivinyl thế (vinilon, nitron, ).
* Tơ bán tổng hợp hay tơ nhân tạo (xuất phát từ polime thiên
nhiên nhưng được chế biến thêm bằng phương pháp hoá học) như tơ
visco, tơ xenlulozơ axetat (được điều chế từ xenlulozơ)
5. Cao su buna – S được điều chế bằng phản ứng đồng trùng ngưng giữa
buta – 1,3 – đien và Stiren
Cao su buna – N được điều chế bằng phản ứng đồng trùng ngưng giữa
buta – 1,3 – đien và acrilonitrin (vinyl xianua: CH
2
=CHCN)
Phần Hóa Hữu cơ Tài liệu lưu hành nội bộ Trang - 10 -
CN
CN
3
CH
Trường THPT Lê Thanh Hiền – Tổ Hóa Ôn thi TNTHPT 2010
6. Phản ứng trùng hợp 7.Phản ứng trùng
ngưng
Khái niệm * Trùng hợp là quá trình kết
hợp nhiều phân tử nhỏ
(monome) giống nhau hay
tương tự nhau thành phân tử
lớn (polime)
Trùng ngưng là
quá trình kết hợp
nhiều phân tử nhỏ
(monome) thành
phân tử lớn
(polime) đồng
thời giải phóng
những phân tử
nhỏ khác (thí dụ
H
2
O)
Điều kiện cần về
cấu tạo monome
Trong phân tử phải có liên
kết bội hoặc vòng kém bền
có thể mở ra
* Thí dụ: CH
2
=CH
2
,
CH
2
=CH−Cl,
C
6
H
5
– CH = CH
2
,
CH
2
=CH – CH = CH
2
,…
2 2
CH CH
O
−
,
phải có ít nhất 2 nhóm
chức có khả năng phản
ứng
* Thí dụ:
6 4
HOOC C H COOH
− − −
p
;
2 2
HO CH CH OH
− − −
,
Phần 2
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VỀ LÝ THUYẾT
Câu 1 Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C
3
H
6
O
2
là
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 2Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C
4
H
8
O
2
là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 3Số đồng phân đơn chức ứng với công thức phân tử C
3
H
6
O
2
là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 4Số đồng phân đơn chức ứng với công thức phân tử C
4
H
8
O
2
là
A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.
Phần Hóa Hữu cơ Tài liệu lưu hành nội bộ Trang - 11 -
Trường THPT Lê Thanh Hiền – Tổ Hóa Ôn thi TNTHPT 2010
Câu 5Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức
phân tử C
2
H
4
O
2
lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO
3
. Số phản ứng
xảy ra là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 6Cho các chất có công thức cấu tạo sau đây:
(1) CH
3
CH
2
COOCH
3
; (2) CH
3
OOCCH
3
; (3) HCOOC
2
H
5
;
(4)CH
3
COOH ; (5) CH
3
CHCOOCH
3
;
(6) HOOCCH
2
CH
2
OH; COOC
2
H
5
; (7) CH
3
OOC – COOC
2
H
5
Những chất thuộc loại este là:
A. (1) ; (2) ; (3) ; (4) ; (5) ; (6) C. (1) ; (2) ; (3) ; (5) ; (7)
C. (1) ; (2) ; (4) ; (6) ; (7) D. (1) ; (2) ; (3) ; (6) ; (7)
Câu 7Chất X có công thức phân tử C
3
H
6
O
2
, là este của axit axetic. Công
thức cấu tạo thu gọn của X là
A. C
2
H
5
COOH. B. HO-C
2
H
4
-CHO.
C. CH
3
COOCH
3
. D. HCOOC
2
H
5
.
Câu 8Metyl propionat là tên gọi của hợp chất nào sau đây ?
A. HCOOC
3
H
7
B. C
2
H
5
COOCH
3
C. C
3
H
7
COOH D. C
2
H
5
COOH
Câu 9Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH
3
OOCCH
2
CH
3
. Tên gọi của X
là: A. etyl axetat B. metyl propionat
C. metyl axetat D. propyl axetat
Câu 10Phản ứng este hóa giữa ancol etylic và axit axetic tạo thành sản
phẩm có tên gọi là gì ? A. metyl axetat B. axyl etylat
C. etyl axetat D. axetyl etylat
Câu 11Chất X có công thức phân tử C
4
H
8
O
2
. Khi X tác dụng với dung
dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức C
2
H
3
O
2
Na. Công thức cấu tạo của
X là: A. HCOOC
3
H
7
B.C
2
H
5
COOCH
3
C. CH
3
COOC
2
H
5
D. HCOOC
3
H
5
Câu 12Thủy phân este E có công thức phân tử C
4
H
8
O
2
(có mặt H
2
SO
4
loãng) thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y . Từ X có thể điều chế trực
tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là:
A. metyl propionat B. propyl fomat
C. anlol etylic D. etyl axetat
Câu 13Một este có công thức phân tử là C
4
H
8
O
2
, khi thủy phân trong môi
trường axit thu được rượu etylic. Công thức cấu tạo của C
4
H
8
O
2
là:
A. C
3
H
7
COOH B. CH
3
COOC
2
H
5
C. HCOOC
3
H
7
D. C
2
H
5
COOCH
3
Câu 14Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH
3
CH
2
COOCH
3
. Tên gọi của
X là: A. etyl axetat. B. metyl propionat.
C. metyl axetat. D. propyl axetat.
Phần Hóa Hữu cơ Tài liệu lưu hành nội bộ Trang - 12 -
Trường THPT Lê Thanh Hiền – Tổ Hóa Ôn thi TNTHPT 2010
Câu 15Este etyl axetat có công thức là
A. CH
3
CH
2
OH. B. CH
3
COOH.
C. CH
3
COOC
2
H
5
. D. CH
3
CHO.
Câu 16Đun nóng este HCOOCH
3
với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH,
sản phẩm thu được là
A. CH
3
COONa và C
2
H
5
OH. B. HCOONa và CH
3
OH.
C. HCOONa và C
2
H
5
OH. D. CH
3
COONa và CH
3
OH.
Câu 17Este etyl fomiat có công thức là
A. CH
3
COOCH
3
. B. HCOOC
2
H
5
.
C. HCOOCH=CH
2
. D. HCOOCH
3
.
Câu 18Đun nóng este CH
3
COOC
2
H
5
với một lượng vừa đủ dung dịch
NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH
3
COONa và CH
3
OH. B. CH
3
COONa và C
2
H
5
OH.
C. HCOONa và C
2
H
5
OH. D. C
2
H
5
COONa và CH
3
OH.
Câu 19Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và
ancol etylic. Công thức của X là
A. C
2
H
3
COOC
2
H
5
. B. CH
3
COOCH
3
.
C. C
2
H
5
COOCH
3
. D. CH
3
COOC
2
H
5
.
Câu 20Este metyl acrilat có công thức là
A. CH
3
COOCH
3
. B. CH
3
COOCH=CH
2
.
C. CH
2
=CHCOOCH
3
. D. HCOOCH
3
.
Câu 21Este vinyl axetat có công thức là
A. CH
3
COOCH
3
. B. CH
3
COOCH=CH
2
.
C. CH
2
=CHCOOCH
3
. D. HCOOCH
3
.
Câu 22Đun nóng este CH
3
COOCH=CH
2
với một lượng vừa đủ dung dịch
NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH
2
=CHCOONa và CH
3
OH. B. CH
3
COONa và CH
3
CHO.
C. CH
3
COONa và CH
2
=CHOH. D. C
2
H
5
COONa và CH
3
OH.
Câu 23Đun nóng este CH
2
=CHCOOCH
3
với một lượng vừa đủ dung dịch
NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH
2
=CHCOONa và CH
3
OH. B. CH
3
COONa và CH
3
CHO.
C. CH
3
COONa và CH
2
=CHOH. D. C
2
H
5
COONa và CH
3
OH.
Câu 45: Hợp chất Y có công thức phân tử C
4
H
8
O
2
. Khi cho Y tác dụng
với dung dịch NaOH sinh ra chất Z có công thức C
3
H
5
O
2
Na. Công thức
cấu tạo của Y là A. C
2
H
5
COOC
2
H
5
. B. CH
3
COOC
2
H
5
.
C. C
2
H
5
COOCH
3
. D. HCOOC
3
H
7
.
Phần Hóa Hữu cơ Tài liệu lưu hành nội bộ Trang - 13 -
Trường THPT Lê Thanh Hiền – Tổ Hóa Ôn thi TNTHPT 2010
Câu 24Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO
2
sinh
ra bằng số mol O
2
đã phản ứng. Tên gọi của este là
A. n-propyl axetat. B. metyl axetat.
C. etyl axetat. D. metyl fomiat.
Câu 25Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC.
X1 có khả năng phản ứng với: Na, NaOH, Na
2
CO
3
. X2 phản ứng với
NaOH (đun nóng) nhưng không phản ứng Na. Công thức cấu tạo của X1,
X2 lần lượt là:
A. CH
3
-COOH, CH
3
-COO-CH
3
. B. (CH
3
)
2
CH-OH, H-COO-CH
3
.
C. H-COO-CH
3
, CH
3
-COOH. D. CH
3
-COOH, H-COO-CH
3
.
Câu 26Chất X có công thức phân tử C2H4O2, cho chất X tác dụng với
dung dịch NaOH tạo ra muối và nước. Chất X thuộc loại
A. ancol no đa chức. B. axit không no đơn chức.
C. este no đơn chức. D. axit no đơn chức.
Câu 27Thuỷ phân este X có CTPT C
4
H
8
O
2
trong dung dịch NaOH thu
được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y và Z trong đó Y có tỉ khối hơi so với H
2
là 16. X có công thức là
A. HCOOC
3
H
7
B. CH
3
COOC
2
H
5
C. HCOOC
3
H
5
D. C
2
H
5
COOCH
3
Câu 28Propyl fomat được điều chế từ
A. axit fomic và ancol metylic. B. axit fomic và ancol propylic.
C. axit axetic và ancol propylic. D. axit propionic và ancol metylic.
Câu 29Có thể gọi tên este (C
17
H
33
COO)
3
C
3
H
5
là
A. triolein B. tristearin C. tripanmitin D. stearic
Câu 30Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản
ứng):Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ
trên lần lượt là: A. C
2
H
5
OH, CH
3
COOH. B. CH
3
COOH, CH
3
OH.
C. CH
3
COOH, C
2
H
5
OH. D. C
2
H
4
, CH
3
COOH.
Câu 31Một este có công thức phân tử là C4H6O2, khi thuỷ phân trong
môi trường axit thu được axetanđehit. Công thức cấu tạo thu gọn của este
đó là A. HCOO-C(CH
3
)=CH
2
. B. HCOO-CH=CH-CH
3
.
C. CH
3
COO-CH=CH
2
. D. CH
2
=CH-COO-CH
3
.
Câu 32Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C
17
H
35
COOH và
C15H31COOH, số loại trieste được tạo ra tối đa là
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
Phần Hóa Hữu cơ Tài liệu lưu hành nội bộ Trang - 14 -
Trường THPT Lê Thanh Hiền – Tổ Hóa Ôn thi TNTHPT 2010
Câu 33Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol,
phenylamoni clorua, ancol benzylic, p-crezol. Trong các chất này, số chất
tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.
Câu 34Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối
của axit béo và A. phenol. B. glixerol.
C. ancol đơn chức. D. este đơn chức.
Câu 35Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là
A. C
15
H
31
COONa và etanol. B. C
17
H
35
COOH và glixerol.
C. C
15
H
31
COOH và glixerol. D. C
17
H
35
COONa và glixerol.
Câu 36Khi xà phòng hóa tripanmitin ta thu được sản phẩm là
A. C
15
H
31
COONa và etanol. B. C
17
H
35
COOH và glixerol.
C. C
15
H
31
COONa và glixerol. D. C
17
H
35
COONa và glixerol.
Câu 37Dãy các chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi của
các chất tăng dần ?
A.
CH
3
COOH ; CH
3
COOC
2
H
5
; CH
3
CH
2
CH
2
OH
B.
CH
3
COOH ; CH
3
CH
2
CH
2
OH ; CH
3
COOC
2
H
5
C.
CH
3
CH
2
CH
2
H ; CH
3
COOH ; CH
3
COOC
2
H
5
D.
CH
3
COOC
2
H
5
; CH
3
CH
2
CH
2
OH ; CH
3
COOH
Câu 38Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A.Chất béo là trieste của glixerol với các axit monocacboxylic có
mạch cacbon dài, không phân nhánh
B. Chất béo chứa chủ yếu các gốc no của axit thường là chất rắn ở
nhiệt độ phòng
C.Chất béo chứa chủ yếu các gốc không no của axit thường là chất
lỏng ở nhiệt độ phòng và được gọi là dầu
D.Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng
thuận nghịch
Câu 39Chất béo có đặc điểm chung nào sau đây ?
A.Không tan trong nước, nặng hơn nước, có trong thành phần chính
của dầu, mỡ động, thực vật
B. Không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có trong thành phần chính
của dầu, mỡ động, thực vật
C.Là chất lỏng, không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có trong thành
phần chính của dầu, mỡ động, thực vật
D.Là chất rắn, không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có trong thành
phần chính của dầu, mỡ động, thực vật
Phần Hóa Hữu cơ Tài liệu lưu hành nội bộ Trang - 15 -
Trường THPT Lê Thanh Hiền – Tổ Hóa Ôn thi TNTHPT 2010
Câu 40Để biến một số dầu thành mở rắn hoặc bơ nhân tạo người ta thực
hiện quá trình nào sau đây ?
A. hidro hóa (xt Ni) B. cô cạn ở nhiệt độ cao
C. làm lạnh D. xà phòng hóa
Câu 41Khi thủy phân chất nào sau đây sẽ thu được glixerol ?
A. muối B. este dơn chức C. chất béo D. etyl axetat
Câu 42Xà phòng và chất giặt rửa có điểm chung là:
A.chứa muối natri có khả năng làm giảm sức căng bề mặt của các
chất bẩn
B. các muối được lấy từ phản ứng xà phòng hóa chất béo
C.sản phẩm của công nghệ hóa dầu
D.có nguồn gốc từ động vật hoặc thực vật
Câu 43Trong thành phần của xà phòng và chất giặt rửa thường có một số
este. Vai trò của este này là:
A. làm tăng khả năng giặt rửa B.tạo hương thơm mát dễ chịu
C. tạo màu sắc hấp dẫn
D. làm giảm giá thành của xà phòng và chất giặt rửa
Câu 44Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A.chất béo không tan trong nước
B. chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều
trong dung môi hữu cơ
C.dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố
D.chất béo là este của glixerol và axit cacboxylic mạch cacbon dài
không phân nhánh.
Câu 45Xà phòng được điều chế bằng cách nào sau đây ?
A. phân hủy mỡ B. thủy phân mỡ trong môi trường kiềm
C. phản ứng của axit với kim loại D. đehidro hóa mỡ tự nhiên
Câu 46Cho dãy các chất: HCHO, CH
3
COOH, CH
3
COOC
2
H
5
, HCOOH,
C
2
H
5
OH, HCOOCH
3
. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là
A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 47Trong phân tử của cacbohyđrat luôn có
A. nhóm chức axit. B. nhóm chức xeton.
C. nhóm chức ancol. D. nhóm chức anđehit.
Câu 48Chất thuộc loại đisaccarit là
A. glucozơ. B. saccarozơ. C. xenlulozơ. D. fructozơ.
Câu 49Hai chất đồng phân của nhau là
A. glucozơ và mantozơ. B. fructozơ và glucozơ.
Phần Hóa Hữu cơ Tài liệu lưu hành nội bộ Trang - 16 -
Trường THPT Lê Thanh Hiền – Tổ Hóa Ôn thi TNTHPT 2010
C. fructozơ và mantozơ. D. saccarozơ và glucozơ.
Câu 50Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO
2
và
A. C
2
H
5
OH. B. CH
3
COOH. C. HCOOH. D. CH
3
CHO.
Câu 51Saccarozơ và glucozơ đều có
A. phản ứng với AgNO
3
trong dung dịch NH
3
, đun nóng.
B. phản ứng với dung dịch NaCl.
C. phản ứng với Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch
xanh lam.
D. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.
Câu 52Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ → X → Y → CH
3
COOH. Hai
chất X, Y lần lượt là
A. CH
3
CHO và CH
3
CH
2
OH. B. CH
3
CH
2
OH và CH
3
CHO.
C. CH
3
CH(OH)COOH và CH
3
CHO. D. CH
3
CH
2
OH và CH
2
=CH
2
.
Câu 53Chất tham gia phản ứng tráng gương là
A. xenlulozơ. B. tinh bột. C. fructozơ. D. saccarozơ.
Câu 54Chất không phản ứng với AgNO
3
trong dung dịch NH
3
, đun nóng
tạo thành Ag là
A. C
6
H
12
O
6
. B. CH
3
COOH. C. HCHO. D. HCOOH.
Câu 55Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)
2
là
A. glucozơ, glixerol, ancol etylic. B. glucozơ, andehit fomic, natri axetat.
C. glucozơ, glixerol, axit axetic. D. glucozơ, glixerol, natri axetat.
Câu 56Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm
hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với
A. Cu(OH)
2
trong NaOH, đun nóng.
B. AgNO
3
trong dung dịch NH
3
, đun nóng.
C. Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường. D. kim loại Na.
Câu 57Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia
phản ứng A. hoà tan Cu(OH)
2
. B. trùng ngưng.
C. tráng gương. D. thủy phân.
Câu 58Một chất khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo
ra glucozơ. Chất đó là
A. protit. B. saccarozơ. C. tinh bột. D. xenlulozơ.
Câu 59Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột,
fructozơ. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 60Cho các chất: ancol etylic, glixerol, glucozơ, đimetyl ete và axit
fomic. Số chất tác dụng được với Cu(OH)
2
là
Phần Hóa Hữu cơ Tài liệu lưu hành nội bộ Trang - 17 -
Trường THPT Lê Thanh Hiền – Tổ Hóa Ôn thi TNTHPT 2010
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 61Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là
A. Cu(OH)
2
B. dung dịch brom. C. AgNO
3
/NH
3
D. Na
Câu 62Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic,
xenlulozơ. Số chất hòa tan được Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường là
A. 3 B. 5 C. 1 D. 4
Câu 63Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic,
glixerol, ancol etylic, axetilen, fructozơ. Số lượng dung dịch có thể tham
gia phản ứng tráng gương là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 64Khi thủy phân saccarozơ thì thu được
A. ancol etylic. B. glucozơ và fructozơ. C. glucozơ. D. fructozơ.
Câu 65Công thức nào sau đây là của xenlulozơ?
A. [C
6
H
7
O
2
(OH)
3
]
n
. B. [C
6
H
8
O
2
(OH)
3
]
n
.
C. [C
6
H
7
O
3
(OH)
3
]
n
. D. [C
6
H
5
O
2
(OH)
3
]
n
.
Câu 66Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi
trường axit?
A. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ. B. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ.
C. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ. D. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ
Câu 67Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)
2
là
A. glucozơ, glixerol, mantozơ, axit axetiC.
B. glucozơ, glixerol, mantozơ, ancoletyliC.
C. glucozơ, glixerol, andehit axetic, natri axetat.
D. glucozơ, glixerol, mantozơ, natri axetat.
Câu 68Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng
A. với Cu(OH)
2
, đun nóng trong môi trường kiềm, tạo kết tủa đỏ gạch.
B. với Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường, tạo thành dd màu xanh lam.
C. thủy phân trong môi trường axit. D. với dd NaCl.
Câu 69Dung dịch saccarozơ không phản ứng được với
A. dung dịch AgNO
3
/NH
3
, đun nóng. B. Cu(OH)
2
.
C. vôi sữa Ca(OH)
2
D. H
2
O (xúc tác axit, đun nóng)
Câu 70Chỉ dùng Cu(OH)
2
trong dd OH
-
có thể phân biệt được tất cả các
dung dịch riêng biệt sau:
A. glucozơ, mantozơ, glixerol, andehit axetic.
B. lòng trắng trứng, glucozơ, fructozơ, glixerol.
C. saccarozơ, glixerol, andehit axetic, ancol etylic.
Phần Hóa Hữu cơ Tài liệu lưu hành nội bộ Trang - 18 -
Trường THPT Lê Thanh Hiền – Tổ Hóa Ôn thi TNTHPT 2010
D. glucozơ, lòng trắng trứng, glixerol, ancol etylic.
Câu 71Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là
A. Glucozơ, mantozơ, axit fomic, andehit axetic.
B. Fructozơ, mantozơ, glixerol, andehit axetic.
C. Glucozơ, glixerol, mantozơ, axit fomic.
D. Glucozơ, fructozơ, mantozơ, saccarozơ.
Câu 72Fructozơ không phản ứng với chất nào sau đây?
A. H
2
/Ni, t
0
B. Cu(OH)
2
C. AgNO
3
/ dd NH
3
D. Dung dịch brom.
Câu 73Phản ứng nào sau đây chuyển glucozơ và fructozơ thành một sản
phẩm duy nhất?
A. Phản ứng với Cu(OH)
2
đun nóng B. Phản ứng với dd Ag/NH
3
C. Phản ứng với H
2
/Ni, t
0
D. Phản ứng với Na.
Câu 74Số đồng phân amin có công thức phân tử C
2
H
7
N là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 75Số đồng phân amin có công thức phân tử C
3
H
9
N là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 76Số đồng phân amin có công thức phân tử C
4
H
11
N là
A. 5. B. 7. C. 6. D. 8.
Câu 77Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C
3
H
9
N là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 78Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C
4
H
11
N là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 79Có bao nhiêu amin chứa vòng benzen có cùng công thức phân tử
C
7
H
9
N ? A. 3 amin. B. 5 amin. C. 6 amin. D. 7 amin.
Câu 80Anilin có công thức là
A. CH
3
COOH. B. C
6
H
5
OH. C. C
6
H
5
NH
2
. D. CH
3
OH.
Câu 81Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 2?
A. H
2
N-[CH
2
]
6
–NH
2
B. CH
3
–CH(CH
3
)–NH
2
C. CH
3
–NH–CH
3
D. C
6
H
5
NH
2
Câu 82Có bao nhiêu amin bậc hai có cùng công thức phân tử C
5
H
13
N ?
A. 4 amin. B. 5 amin. C. 6 amin. D. 7 amin.
Câu 83Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH
3
–
CH(CH
3
)–NH
2
? A. Metyletylamin. B. Etylmetylamin.
C. Isopropanamin. D. Isopropylamin.
Câu 84Trong các tên gọi dưới đây, chất nào có lực bazơ mạnh nhất ?
A. NH
3
B. C
6
H
5
CH
2
NH
2
C. C
6
H
5
NH
2
D. (CH
3
)
2
NH
Câu 85Trong các tên gọi dưới đây, chất nào có lực bazơ yếu nhất ?
Phần Hóa Hữu cơ Tài liệu lưu hành nội bộ Trang - 19 -
Trường THPT Lê Thanh Hiền – Tổ Hóa Ôn thi TNTHPT 2010
A. C
6
H
5
NH
2
B. C
6
H
5
CH
2
NH
2
C. (C
6
H
5
)
2
NH D. NH
3
Câu 86Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất C
6
H
5
-CH
2
-
NH
2
? A. Phenylamin. B. Benzylamin.
C. Anilin. D. Phenylmetylamin.
Câu 87Trong các chất dưới đây, chất nào có tính bazơ mạnh nhất ?
A. C
6
H
5
NH
2
. B. (C
6
H
5
)
2
NH C. p-CH
3
-C
6
H
4
-NH
2
. D. C
6
H
5
-CH
2
-NH
2
Câu 88Chất không có khả năng làm xanh nước quỳ tím là
A. Anilin B. Natri hiđroxit. C. Natri axetat. D. Amoniac.
Câu 89Chất không phản ứng với dung dịch NaOH là
A. C
6
H
5
NH
3
Cl. B. C
6
H
5
CH
2
OH. C. p-CH
3
C
6
H
4
OH. D. C
6
H
5
OH.
Câu 90Để tách riêng từng chất từ hỗn hợp benzen, anilin, phenol ta chỉ
cần dùng các hoá chất (dụng cụ,điều kiện thí nghiệm đầy đủ) là
A. dung dịch NaOH, dung dịch HCl, khí CO
2
.
B. dung dịch Br
2
, dung dịch HCl, khí CO
2
.
C. dung dịch Br
2
, dung dịch NaOH, khí CO
2
.
D. dung dịch NaOH, dung dịch NaCl, khí CO
2
.
Câu 91Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh
là: A. anilin, metyl amin, amoniac.
B. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit.
C. anilin, amoniac, natri hiđroxit.
D. metyl amin, amoniac, natri axetat.
Câu 92Kết tủa xuất hiện khi nhỏ dung dịch brom vào
A. ancol etylic. B. benzen. C. anilin. D. axit axetic.
Câu 93Chất làm giấy quỳ tím ẩm chuyển thành màu xanh là
A. C
2
H
5
OH. B. CH
3
NH
2
. C. C
6
H
5
NH
2
. D. NaCl.
Câu 94Anilin (C
6
H
5
NH
2
) phản ứng với dung dịch
A. NaOH. B. HCl. C. Na
2
CO
3
. D. NaCl.
Câu 95Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ
mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt 3 chất lỏng trên là
A. dung dịch phenolphtalein. B. nước brom.
C. dung dịch NaOH. D. giấy quì tím.
Câu 96Anilin (C
6
H
5
NH
2
) và phenol (C
6
H
5
OH) đều có phản ứng với
A. dung dịch NaCl. B. dung dịch HCl.
C. nước Br
2
. D. dung dịch NaOH.
Câu 97Dung dịch metylamin trong nước làm
A. quì tím không đổi màu. B. quì tím hóa xanh.
C. phenolphtalein hoá xanh. D. phenolphtalein không đổi màu.
Phần Hóa Hữu cơ Tài liệu lưu hành nội bộ Trang - 20 -
Trường THPT Lê Thanh Hiền – Tổ Hóa Ôn thi TNTHPT 2010
Câu 98Chất có tính bazơ là
A. CH
3
NH
2
. B. CH
3
COOH. C. CH
3
CHO. D. C
6
H
5
OH.
Câu 99Ba chất lỏng: C
2
H
5
OH, CH
3
COOH, CH
3
NH
2
đựng trong ba lọ
riêng biệt. Thuốc thử dùng để phân biệt ba chất trên là
A. quỳ tím. B. kim loại Na.
C. dung dịch Br
2
. D. dung dịch NaOH.
Câu 100Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ giảm dần từ trái
sang phải là
A. CH
3
NH
2
, NH
3
, C
6
H
5
NH
2
. B. CH
3
NH
2
, C
6
H
5
NH
2
, NH
3
.
C. C
6
H
5
NH
2
, NH
3
, CH
3
NH
2
. D. NH
3
, CH
3
NH
2
, C
6
H
5
NH
2
.
Câu 101Cho dãy các chất: phenol, anilin, phenylamoni clorua, natri
phenolat, etanol. Số chất trong dãy phản ứng được với NaOH (trong dung
dịch) là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 102Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử
A. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino. B. chỉ chứa nhóm amino.
C. chỉ chứa nhóm cacboxyl. D. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon.
Câu 103 C
4
H
9
O
2
N có mấy đồng phân amino axit có nhóm amino ở vị trí
α? A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 104Có bao nhiêu amino axit có cùng công thức phân tử C
4
H
9
O
2
N?
A. 3 chất. B. 4 chất. C. 5 chất. D. 6 chất.
Câu 105Có bao nhiêu amino axit có cùng công thức phân tử C
3
H
7
O
2
N?
A. 3 chất. B. 4 chất. C. 2 chất. D. 1 chất.
Câu 106Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất
CH
3
–CH(NH
2
)–COOH ?
A. Axit 2-aminopropanoic. B. Axit α-aminopropionic.
C. Anilin. D. Alanin.
Câu 107Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất
CH
3
-CH(CH
3
)-CH(NH
2
)-COOH?
A. Axit 3-metyl-2-aminobutanoic. B. Valin.
C. Axit 2-amino-3-metylbutanoic. D. Axit α-aminoisovaleriC.
Câu 108Trong các chất dưới đây, chất nào là glixin?
A. H
2
N-CH
2
-COOH B. CH
3
–CH(NH
2
)–COOH
C. HOOC-CH
2
CH(NH
2
)COOHD. H
2
N–CH
2
-CH
2
–COOH
Câu 109Dung dịch của chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím :
A. Glixin (CH
2
NH
2
-COOH)
B.Lizin (H
2
NCH
2
-[CH
2
]
3
CH(NH
2
)-COOH)
Phần Hóa Hữu cơ Tài liệu lưu hành nội bộ Trang - 21 -
Trường THPT Lê Thanh Hiền – Tổ Hóa Ôn thi TNTHPT 2010
C.Axit glutamic (HOOCCH
2
CHNH
2
COOH)
D.Natriphenolat (C
6
H
5
ONa)
Câu 110Chất X vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ.
Chất X là A. CH
3
COOH. B. H
2
NCH
2
COOH.
C. CH
3
CHO. D. CH
3
NH
2
.
Câu 111Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H
2
NCH
2
COOH, vừa tác
dụng được với CH
3
NH
2
?
A. NaCl. B. HCl. C. CH
3
OH. D. NaOH.
Câu 112Chất rắn không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện
thường là A. C
6
H
5
NH
2
. B. C
2
H
5
OH.
C. H
2
NCH
2
COOH. D. CH
3
NH
2
.
Câu 113Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là
A. C
2
H
5
OH. B. CH
2
= CHCOOH. C. H
2
NCH
2
COOH. D. CH
3
COOH.
Câu 114Cho dãy các chất: C
6
H
5
NH
2
(anilin), H
2
NCH
2
COOH,
CH
3
CH
2
COOH, CH
3
CH
2
CH
2
NH
2
, C
6
H
5
OH (phenol). Số chất trong dãy
tác dụng được với dung dịch HCl là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 115Để chứng minh aminoaxit là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng
phản ứng của chất này lần lượt với
A. dung dịch KOH và dung dịch HCl.
B. dung dịch NaOH và dung dịch NH
3
.
C. dung dịch HCl và dung dịch Na
2
SO
4
.
D. dung dịch KOH và CuO.
Câu 116Chất phản ứng được với các dung dịch: NaOH, HCl là
A. C
2
H
6
. B. H
2
N-CH
2
-COOH. C. CH
3
COOH. D. C
2
H
5
OH.
Câu 117Axit aminoaxetic (H
2
NCH
2
COOH) tác dụng được với dung dịch
A. NaNO
3
. B. NaCl. C. NaOH. D. Na
2
SO
4
.
Câu 118Dung dịch của chất nào trong các chất dưới đây không làm đổi
màu quỳ tím ? A. CH
3
NH
2
. B. NH
2
CH
2
COOH
C. HOOCCH
2
CH
2
CH(NH
2
)COOH. D. CH
3
COONa.
Câu 119Để phân biệt 3 dung dịch H
2
NCH
2
COOH, CH
3
COOH và
C
2
H
5
NH
2
chỉ cần dùng một thuốc thử là
A. dung dịch NaOH. B. dung dịch HCl.
C. natri kim loại. D. quỳ tím.
Câu 120Glixin không phản ứng với chất nào sau đây?
A. H
2
SO
4
loãng. B. CaCO
3
. C. C
2
H
5
OH. D. NaCl.
Phần Hóa Hữu cơ Tài liệu lưu hành nội bộ Trang - 22 -
Trường THPT Lê Thanh Hiền – Tổ Hóa Ôn thi TNTHPT 2010
Câu 121Có các dung dịch riêng biệt sau: C
6
H
5
-NH
3
Cl (phenylamoni
clorua), H
2
N-CH
2
-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH, ClH
3
N-CH
2
-COOH, HOOC-
CH
2
-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH, H
2
N-CH
2
-COONa. Số lượng các dung dịch
có pH < 7 là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 122Tri peptit là hợp chất
A. mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit.
B. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit giống nhau.
C. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau.
D. có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc α-amino axit.
Câu 123Có bao nhiêu tripeptit mà phân tử chứa 3 gốc amino axit khác
nhau? A. 3 chất. B. 5 chất. C. 6 chất. D. 8 chất.
Câu 124Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit ?
A. H
2
N-CH
2
-CO-NH-CH
2
-CH
2
-COOH.
B. H
2
N-CH
2
-CO-NH-CH(CH
3
)-COOH.
C. H
2
N-CH
2
-CO-NH-CH(CH
3
)-CO-NH-CH
2
-COOH.
D. H
2
N-CH(CH
3
)-CO-NH-CH
2
-CO-NH-CH(CH
3
)-COOH
Câu 125 Từ glyxin (Gly) và alanin (Ala) có thể tạo ra mấy chất đipeptit ?
A. 1 chất. B. 2 chất. C. 3 chất. D. 4 chất.
Câu 126 Số đồng phân tripeptit tạo thành từ 1 phân tử glyxin và 2 phân tử
alanin là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 127 Số đồng phân tripeptit có chứa gốc của cả glyxin và alanin là
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 128 Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn
giản nhờ chất xúc tác thích hợp là
A. α-aminoaxit. B. β-aminoaxit. C. axit cacboxyliC. D. este.
Câu 129 Số đồng phân đipeptit tạo thành từ 1 phân tử glyxin và 1 phân tử
alanin là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 130 Polivinyl clorua có công thức là
A. (-CH
2
-CHCl-)
2
. B. (-CH
2
-CH
2
-)
n
.
C. (-CH
2
-CHBr-)
n
. D. (-CH
2
-CHF-)
n
.
Câu 131 Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. stiren. B. isopren. C. propen. D. toluen.
Câu 132Chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. propan. B. propen. C. etan. D. toluen.
Câu 133Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành
phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nước gọi là phản
ứng A. nhiệt phân. B. trao đổi.
Phần Hóa Hữu cơ Tài liệu lưu hành nội bộ Trang - 23 -
Trường THPT Lê Thanh Hiền – Tổ Hóa Ôn thi TNTHPT 2010
C. trùng hợp. D. trùng ngưng.
Câu 134Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành
phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nước được gọi là
phản ứng A. trao đổi. B. nhiệt phân.
C. trùng hợp. D. trùng ngưng.
Câu 135Tên gọi của polime có công thức (-CH
2
-CH
2
-)n là
A. polivinyl clorua. B. polietilen.
C. polimetyl metacrylat. D. polistiren.
Câu 136Từ monome nào sau đây có thể điều chế được poli(vinyl ancol)?
A. CH
2
=CH-COOCH
3
. B. CH
2
=CH-OCOCH
3
.
C. CH
2
=CH-COOC
2
H
5
. D. CH
2
=CH-CH
2
OH.
Câu 137Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là
A. CH
3
-CH
2
-Cl. B. CH
3
-CH
3
.
C. CH
2
=CH-CH
3
. D. CH
3
-CH
2
-CH
3
.
Câu 138Monome được dùng để điều chế polietilen là
A. CH
2
=CH-CH
3
. B. CH
2
=CH
2
.
C. CH≡CH. D. CH
2
=CH-CH=CH
2
.
Câu 139Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là:
A. CH
2
=C(CH
3
)-CH=CH
2
, C
6
H
5
CH=
CH2
.
B. CH
2
=CH-CH=CH
2
, C
6
H
5
CH=CH
2
.
C. CH
2
=CH-CH=CH
2
, lưu huỳnh.
D. CH
2
=CH-CH=CH
2
, CH
3
-CH=CH
2
.
Câu 140Cho các polime sau: (-CH
2
– CH
2
-)
n
; (- CH
2
- CH=CH- CH
2
-)
n
; (-
NH-CH
2
-CO-)
n
.Công thức của các monome để khi trùng hợp hoặc trùng
ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là
A. CH
2
=CHCl, CH
3
-CH=CH-CH
3
, CH
3
- CH(NH
2
)- COOH.
B. CH
2
=CH
2
, CH
2
=CH-CH= CH
2
, NH
2
- CH
2
- COOH.
C. CH
2
=CH
2
, CH
3
- CH=C= CH
2
, NH
2
- CH
2
- COOH.
D. CH
2
=CH
2
, CH
3
- CH=CH-CH
3
, NH
2
- CH
2
- CH
2
- COOH.
Câu 141Trong số các loại tơ sau:
(1) [-NH-(CH
2
)
6
-NH-OC-(CH
2
)
4
-CO-]
n
(2) [-NH-(CH
2
)
5
-CO-]
n
(3) [C
6
H
7
O
2
(OOC-CH
3
)
3
]
n
.
Tơ nilon-6,6 là
A. (1). B. (1), (2), (3). C. (3). D. (2).
Câu 142Nhựa phenolfomandehit được điều chế bằng cách đun nóng
phenol (dư) với dung dịch
A. HCOOH trong môi trường axit. B. CH
3
CHO trong môi trường axit.
C. CH
3
COOH trong môi trường axit. D. HCHO trong môi trường axit.
Phần Hóa Hữu cơ Tài liệu lưu hành nội bộ Trang - 24 -
Trường THPT Lê Thanh Hiền – Tổ Hóa Ôn thi TNTHPT 2010
Câu 143Polivinyl axetat (hoặc poli(vinyl axetat)) là polime được điều chế
bằng phản ứng trùng hợp
A. C
2
H
5
COO-CH=CH
2
. B. CH
2
=CH-COO-C
2
H
5
.
C. CH
3
COO-CH=CH
2
. D. CH
2
=CH-COO-CH
3
.
Câu 144Nilon–6,6 là một loại
A. tơ axetat. B. tơ poliamit. C. polieste. D. tơ visco.
Câu 145Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều
chế bằng phản ứng trùng hợp
A. CH
2
=C(CH
3
)COOCH
3
. B. CH
2
=CHCOOCH
3
.
C. C
6
H
5
CH=CH
2
. D. CH
3
COOCH=CH
2
.
Câu 146Polivinyl clorua (PVC) điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng
A. trao đổi. B. oxi hoá - khử. C. trùng hợp. D. trùng ngưng.
Câu 147Công thức cấu tạo của polibutađien là
A. (-CF
2
-CF
2
-)n. B. (-CH
2
-CHCl-)n.
C. (-CH
2
-CH
2
-)n. D. (-CH
2
-CH=CH-CH
2
-)n.
Câu 148Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là
A. tơ tằm. B. tơ capron. C. tơ nilon-6,6. D. tơ visco.
Câu 149Monome được dùng để điều chế polipropilen là
A. CH
2
=CH-CH
3
. B. CH
2
=CH
2
. C. CH≡CH. D. CH
2
=CH-CH=CH
2
.
Câu 150Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là
A. tơ visco. B. tơ nilon-6,6. C. tơ tằm. D. tơ capron.
Câu 151Tơ lapsan thuộc loại
A. tơ poliamit. B. tơ visco. C. tơ polieste. D. tơ axetat.
Câu 152Tơ capron thuộc loại
A. tơ poliamit. B. tơ visco. C. tơ polieste. D. tơ axetat.
Câu 153Tơ nilon - 6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng
A. HOOC-(CH
2
)
2
-CH(NH
2
)-COOH.
B. HOOC-(CH
2
)
4
-COOH và HO-(CH
2
)
2
-OH.
C. HOOC-(CH
2
)
4
-COOH và H
2
N-(CH
2
)
6
-NH
2
.
D. H
2
N-(CH
2
)
5
-COOH.
Câu 154Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ → X → Y → Cao su Buna. Hai
chất X, Y lần lượt là
A. CH
3
CH
2
OH và CH
3
CHO. B. CH
3
CH
2
OH và CH
2
=CH
2
.
C. CH
2
CH
2
OH và CH
3
-CH=CH-CH
3
.
D. CH
3
CH
2
OH và CH
2
=CH-CH=CH
2
.
Câu 155Cao su buna được tạo thành từ buta-1,3-đien bằng phản ứng
A. trùng hợp B. trùng ngưng C. cộng hợp D. phản ứng thế
Phần Hóa Hữu cơ Tài liệu lưu hành nội bộ Trang - 25 -