Các dạng bài tập ôn đội tuyển HSG hoá_______________________Vũ Văn Thà_ THCS Nga Điền
bài tập lý thuyết tổng hợp
Câu 1:Chất bột A là Na
2
CO
3
; B là NaHCO
3
. Có phản ứng gì xảy ra khi:
a. Đun nóng A và B.
b. Hoà tan A và B bằng dd H
2
SO
4
loãng.
c. Cho CO
2
lội qua dd A và dd B.
d. Cho A và B tác dụng với dd KOH.
e. Cho A và B tác dụng với dd BaCl
2
.
f. Cho A và B tác dụng với dd Ba(OH)
2
.
Câu 2: Cho Clo tan trong nớc thu đợc dd A. Lúc đầu dd A làm mất màu quỳ tím, để
lâu thì dd A làm quỳ tím hoá đỏ. Hãy giải thích?
Câu 3: Nêu hiện tợng và viết phơng trình:
a.
Sục khí CO
2
từ từ vào nớc vôi trong.
b.
Cho từ từ dd HCl vào dd Na
2
CO
3
.
c.
Thêm từ từ dd NaOH vào dd AlCl
3.
Câu 4: Hỗn hợp Al và Fe tác dụng với dd chứa AgNO
3
và Cu(NO
3
)
2
thu đợc dd B và
chất rắn D gồm 3 kim loại. Cho D tác dụng với dd HCl d thấy có khí bay lên. Hỏi
thành phần B và D, viết phơng trình xảy ra?
Câu 5: Nung nóng Cu trong không khí thu đợc chất rắn A. Hoà tan A bằng dd H
2
SO
4
đặc nóng thu đợc dd B và khí C. Khí C tác dụng dd KOH tạo dd D. D vừa tác dụng
với dd BaCl
2
vừa tác dụng dd NaOH. Cho B tác dụng dd KOH. Viết các PTHH xảy
ra?
Câu 6: Một dung dịch chứa a mol NaHCO
3
và b mol Na
2
CO
3
.
- Nếu thêm (a+b) mol CaCl
2
vào dd trên thì thu đợc m
1
g kết tủa.
- Nếu thêm (a+b) mol Ca(OH)
2
vào dd trên thì thu đợc m
2
g kết tủa.
So sánh m
1
, m
2
. Giải thích?
Câu 7: Nêu hiện tợng xảy ra, viết phơng trình, giải thích?
a. Cho CO
2
lội chậm qua nớc vôi trong, sau đó thêm tiếp nớc vôi trong vào dd
thu đợc.
b. Hoà tan Fe bằng dd HCl sau đó sục khí Cl
2
đi qua hoặc cho KOH vào dd và để
lâu ngoài không khí.
c. Cho AgNO
3
vào dd AlNO
3
và để ngoài ánh sáng.
d. Đốt quặng Firit sắt trong khí Oxi d, và hấp thụ sản phẩm khí bằng nớc Br
2
hoặc bằng dd H
2
S.
Câu 8: Phản ứng nào xảy ra? Viết PTHH xảy ra?
a. K tác dụng với dd KOH.
b. Ca tác dụng với dd Na
2
CO
3
.
c. Ba tác dụng với dd NaHSO
4
.
d. Na tác dụng với dd AlCl
3
.
e. Ba tác dụng với dd NH
4
NO
3
.
f. Cho hỗn hợp Na Al tác dụng với nớc.
Câu 9: Dung dịch A có chứa CuSO
4
và FeSO
4
( hh A).
a. Thêm Mg vào dd A thu đợc dd B có 3 muối tan.
b. Thêm Mg vào dd A thu đợc dd C có 2 muối tan.
c. Thêm Mg vào dd A thu đợc dd D có 1 muối tan.
Giải thích và viết PTHH cho mỗi trờng hợp.
Câu 10: Cho hh khí CO, CO
2
, SO
2
(hh A).
a. Cho A qua dd NaOH d đợc khí B
1
và dd B
2
.
b. Cho A đi qua dd H
2
S.
c. Cho A qua dd NaOH không d.
1
Các dạng bài tập ôn đội tuyển HSG hoá_______________________Vũ Văn Thà_ THCS Nga Điền
Câu 11: Từ Na
2
SO
3
, NH
4
HCO
3
, Al, MnO
2
và các dd Ba(OH)
2
, HCl có thể điều chế đ-
ợc những khí gì? Trong khí đó có khí nào tác dụng đợc với NaOH và dd HI.
Câu 12: Có một hh khí gồm CO, CO
2
, SO
2
, SO
3
cần dùng các phản ứng hoá học nào
để nhận ra từng chất có mặt trong hh.
Câu 13: Từ các nguyên liệu ban đầu là quặng sắt firit, muối ăn, không khí, nớc, các
thiết bị và các chất xúc tác cần thiết có thể điều chế đợc: FeSO
4
, Fe(OH)
3
, NaHSO
4
.
Viết các PTHH điều chế chất đó?
Câu 14: Từ Sắt (III) oxit, bằng các loại hoá chất khác nhau có thể đ/c Sắt(II) Clorua
theo 2 cách. Hãy trình bày cách làm, nếu với mỗi chất đợc chọn chỉ dùng không quá
1 lần?
Câu 15: Viết PTHH trong các trờng hợp sau?
- Cho Na vào dd Al
2
(SO
4
)
3
.
- Cho K vào dd FeSO
4
.
- Hoà tan Fe
3
O
4
trong H
2
SO
4
loãng.
Câu 16: Cho dd A chứa a g H
2
SO
4
t/d với dd B cũng chứa a g NaOH. Hỏi dd thu đợc
sau phản ứng làm giấy quỳ chuyển sang màu gì? tại sao?
Câu 17: Chỉ có bình khí CO
2
và dd NaOH, cốc chia độ và bếp đun. Hày trình bày 2
pp điều chế Sô đa (Na
2
CO
3
) tinh khiết?
Câu 18: Cho 4 chất KCl, CaCl
2
. MnO
2
, H
2
SO
4
đặc trộn nh thế nào thì thu đợc HCl?
Trộn nh thế nào thì thu đợc Clo? Viết PT?
Câu 19: Cho hỗn hợp gồm 3 chất rắn: Al
2
O
3
, SiO
2
, Fe
2
O
3
vào dung dịch chứa 1 chất
tan A thì thu đợc 1 chất rắn B duy nhất. Hãy cho biết A, B có thể là những chất gì?
Viết PT?
Câu 20: Cho dòng khí CO d đi qua hh A gồm CuO, Fe
2
O
3
. Al
2
O
3
khi đốt nóng. Sau
phản ứng thu đợc chất rắn B. Cho B vào dd NaOH d, sau p, lọc thu đợc chất rắn C và
dd D. Từ C và D hãy điều chế các kim loại trong A ban đầu.
Câu 21: Dẫn từ từ khí CO
2
vào dd chứa a mol Ca(OH)
2
đến d. Tính số mol kết tủa
tạo thành tơng ứng với số mol CO
2
bằng: 0,5a; a; 1,5a; 2a rồi vẽ đồ thị biểu diễn các
kết quả thu đợc.
Bài toán nhận biết
Mt s thuc th dnh cho cỏc hp cht vụ c :
Bng 1 :
Mt s thuc th thng dựng nhn bit cỏc cht :
Thuc th Nhn bit cht Hin tng
Nc
Hu ht kim loi mnh (K ,
Ca , Na , Ba)
Tan , cú khớ H
2
thoỏt ra
Hu ht oxit ca kim loi
mnh (K
2
O , Na
2
O , Cao ,
BaO )
Tan , to dung dch lm
hng phenol phtalein
P
2
O
5
Tan , to dung dch lm
quỡ tớm
Quỡ tớm
Axit (H
2
SO
4
, HCl .) Quỡ tớm húa
Kim (KOH , NaOH )
Quỡ tớm húa xanh
2
Các dạng bài tập ôn đội tuyển HSG hoá_______________________Vũ Văn Thà_ THCS Nga Điền
Phenol phtalein
(khụng mu)
Kim (KOH , NaOH )
Lm dung dch cú mu
hng
Dung dch baz
tan ( kim)
Kim loi : Al , Zn
Tan , cú khớ H
2
thoỏt ra
Al
2
O
3
, ZnO , Al(OH)
3
,
Zn(OH)
2
Tan
Dung dch axit
- HCl , H
2
SO
4
loóng
- HNO3 , H
2
SO
4
c
núng
- HCl , H
2
SO
4
loóng
- H
2
SO
4
loóng
Mui cacbonat , sunfit ,
sunfua
Tan , cú khớ thoỏt ra ( CO
2
, SO
2
, H
2
S)
Kim loi ng trc hiro
Tan , cú khớ H
2
thoỏt ra
Hu ht kim loi
Tan , cú khớ NO
2
, SO
2
thoỏt ra
CuO , Cu(OH)
2
Tan , to dung dch mu
xanh
Ba , BaO , mui Ba
To kt ta trng BaSO
4
Bng 2 :
Nhn bit mt s oxit th rn :
Thuc th Nhn bit cht Hin tng
H
2
O
K
2
O , Na
2
O , CaO , BaO Tan , dung dch lm xanh giy quỡ
Axit hoc kim Al
2
O
3
To dung dch trong sut
Dd axit (HCl , H
2
SO
4
) CuO To dung dch mu xanh
Dung dch HCl un núng
Ag
2
O To kt ta AgCl mu trng
Dung dch HCl un núng
MnO
2
To khớ Clo mu vng lc
H
2
O P
2
O
5
Tan , dung dch lm giy quỡ
Dung dch HF SiO
2
Tan , to ra SiF
4
Bng 3 :
Nhn bit mt s n cht th rn :
Thuc th Nhn bit cht Hin tng
H
2
O K ,Na , Ca , Ba Tan , cú khớ H
2
thoỏt ra
Dd kim (NaOH , Ba(OH)
2
Al , Zn Tan , cú khớ H
2
thoỏt ra
HNO
3
m c Cu () Tan , to dd mu xanh ,cú khớ
mu nõu (NO
2
) thoỏt ra
HNO
3
, sau ú cho NaCl vo
dung dch
Ag Tan , cú khớ mu nõu (NO
2
) thoỏt
ra , to kt ta trng AgCl
H tinh bt I
2
(tớm en) Húa xanh
t trong oxi khụng khớ S(vng) khớ SO
2
thoỏt ra , mựi hc .
t chỏy , cho sn phm hũa
tan trong nc
P () To P
2
O
5
tan trong nc , to dd
lm quỡ tớm húa
t chỏy , cho sn phm li C (en) To khớ CO
2
lm c nc vụi
3
Các dạng bài tập ôn đội tuyển HSG hoá_______________________Vũ Văn Thà_ THCS Nga Điền
qua nc vụi trong trong
Bng 4 :
Nhn bit cỏc cht khớ
Thuc th Nhn bit Hin tng PTHH minh ha
Dd KI v h
tinh bt
Cl
2
Khụng mu
Húa xanh
Cl
2
+ 2KI 2KCl + I
2
H tinh bt xanh
Dd Br
2
(hay
dd KMnO
4
)
SO
2
Mt mu nõu
(hay mu tớm)
SO
2
+ Br
2
+ H
2
O 2HBr + H
2
SO
4
SO2 + KMnO
4
+ 2H
2
O 2H
2
SO
4
+
2MnSO
4
+K
2
SO
4
Dd AgNO
3
HCl Kt ta trng AgNO
3
+ HCl AgCl + HNO
3
Dd Pb(NO
3
)
2
H
2
S Kt ta en Pb(NO
3
)
2
+ H2S PbS + 2HNO
3
Quỡ tớm m
NH
3
Húa xanh NH
3
+ H
2
O NH
4
OH
HCl m c To khúi trng NH
3
+ HCl NH
4
Cl
Khụng khớ NO Húa nõu 2NO + O
2
2NO
2
Quỡ tớm m NO
2
Húa NO
2
+ H
2
O 2HNO
3
+ NO
CuO(en) , t
o
CO
Húa (Cu)
CuO + CO
o
t
Cu + CO
2
Dd Ca(OH)
2
CO
2
Trong húa c CO
2
+ Ca(OH)
2
CaCO
3
+ H
2
O
Cu () O
2
Húa en(CuO) 2Cu + O
2
CuO
CuO(en) , t
o
H
2
Húa (Cu)
CuO + H
2
o
t
Cu + H
2
O
CuSO
4
khan Hi nc
Trng húa xanh
CuSO
4
+ 5 H
2
O CuSO
4
.5H
2
O
Bng 5 :
Nhn bit mt s dung dch axit v mui :
Húa cht cn nhn bit Thuc th Hin tng
HCl v mui Clorua
HBr v mui Bromua
Dung dch AgNO
3
Kt ta trng : AgCl , AgBr
Húa en ngoi ỏnh sỏng
Mui phot phat tan Kt ta vng : Ag
3
PO
4
H
2
SO
4
v mui sunfat Dung dch BaCl
2
Kt ta trng : BaSO
4
Mui cacbonat
Dung dch HCl
Dung dch H
2
SO
4
Si bt khớ : CO
2
Mui sunfit Si bt khớ : SO
2
Mui sunfua Dung dch Pb(NO
3
)
2
Kt ta en : PbS
HNO
3
v mui Nitrat H
2
SO
4
c
Bt Cu un nh
Khớ mu nõu bay ra : NO
2
dung dch cú mu xanh lam
Mui Canxi
Dung dch H
2
SO
4
Dung dch Na
2
CO
3
Kt ta trng : CaSO
4
, CaCO
3
Mui Bari Kt ta trng : BaSO
4
, BaCO
3
Mui Magie Dung dch kim
NaOH , KOH
Kt ta trng Mg(OH)
2
khụng tan
trong kim d
Mui ng Kt ta xanh lam : Cu(OH)
2
4
Các dạng bài tập ôn đội tuyển HSG hoá_______________________Vũ Văn Thà_ THCS Nga Điền
Mui St (II) Kt ta trng xanh : Fe(OH)
2
Mui St (III) Kt ta nõu : Fe(OH)
3
Mui Nhụm Kt ta keo trng Al(OH)
3
tan
trong kim d
Mui Natri
La ốn khớ
Ngn la mu vng
Mui Kaki Ngn la mu tớm
Bài toán tách và tinh chế
bài toán điều chế chất
Bài 1 : Trong phòng thí nghiệm có các chất sau : vôi sống CaO, sô đa Na
2
CO
3
và nớc
H
2
O. Từ những chất đã cho , hãy viết các PTHH điều chế NaOH.
Bài 2 : Từ những chất có sẵn là Na
2
O, CaO, H
2
O và các dung dịch CuCl
2
, FeCl
3
, hãy
viết các PTHH điều chế :
Các dung dịch bazơ.
Các bazơ không tan.
Bài 3 : Từ H
2
SO
4
loãng, H
2
SO
4
đặc, không khí và Cu. Viết các PTHH điều chế CuSO
4
bằng hai cách khác nhau.
Bài 4 : Có các oxit sau : H
2
O, SO
2
, CuO, CO
2
, CaO, MgO. Hãy cho biết những oxit
nào có thể điều chế bằng :
Phản ứng hoá hợp ? Viết PTHH.
Phản ứng phân hủy ? Viết PTHH.
Bài 5 : Cho các chất sau : đồng, các hợp chất của đồng và axit sunfuric. Hãy viết các
PTHH điều chế đồng (II) sunfat từ những chất đã cho, cần ghi rõ điều kiện phản ứng.
Bài 6 : Cần phải điều chế một lợng muối đồng sunfat. Phơng pháp nào sau đây tiết
kiệm đợc axit sunfuric ?
Axit sunfuric tác dụng với đồng (II) oxit.
Axit sunfuric tác dụng với đồng kim loại.
5
Các dạng bài tập ôn đội tuyển HSG hoá_______________________Vũ Văn Thà_ THCS Nga Điền
Viết các PTHH và giải thích.
Bài 7 : Cho các chất : Cu, Na2SO4, H2SO4.
Viết các PTHH điều chế SO2 từ các chất trên.
Cần điều chế n mol SO
2
, hãy chọn chất nào để tiết kiệm đợc H
2
SO
4
. Giải thích
cho sự lựa chọn.
Bài 8 :
Viết các PTHH của phản ứng điều chế khí hiđro từ những chất sau : Zn, dung
dịch HCl, dung dịch H
2
SO
4
.
So sánh V khí H
2
( cùng điều kiện t
o
và p ) thu đợc của từng cặp phản ứng
trong những thí nghiệm sau :
Thí nghiệm 1 :
0,1 mol Zn tác dụng với dung dịch HCl d.
0,1 mol Zn tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
d.
Thí nghiệm 2 :
0,1 mol H
2
SO
4
tác dụng với Zn d.
0,1 mol HCl tác dụng với Zn d.
Bài 9 : Cho các chất sau : Na
2
SO
3
, Ca(OH)
2
, NaCl.
Từ những chất đã cho, hãy viết các PTHH điều chế NaOH.
Nếu những chất đã cho có khối lợng bằng nhau, ta dùng phản ứng nào để có
thể điều chế đợc khối lợng NaOH nhiều hơn ?
Bài 10 : Từ những chất đã cho BaO, Na
2
O, Fe
2
(SO4)
3
, H
2
O, H
2
SO
4
, CuO, hãy viết các
PTHH điều chế các bazơ sau :
NaOH ;
Fe(OH)
3
;
Ba(OH)
2
;
Cu(OH)
2
.
Bài 11 : Dẫn ra các phản ứng hoá học để chứng minh rằng :
Từ các đơn chất có thể điều chế các hợp chất hoá học.
Từ các hợp chất hoá học có thể điều chế các đơn chất.
Từ các hợp chất hoá học này có thể điều chế các hợp chất hoá học khác.
Bài 12 : Từ những chất : Al. O
2
, H
2
O, CuSO
4
, Fe, dd HCl, hãy viết các PTHH các
phản ứng điều chế : Cu, Al
2
(SO4)
3
, AlCl
3
, FeCl
2
.
Bài 13 : Có những chất sau : P, CuO, Ba(NO
3
)
2
, H
2
SO
4
, NaOH, O
2
, H
2
O. Hãy viết
PTHH các phản ứng điều chế những chất sau : H
3
PO
4
, Cu(OH)
2
, CuSO
4
, HNO
3
,
Na
3
PO
4
, Cu(NO
3
)
2
.
Bài 14 : Những chất khí điều chế đợc từ các phản ứng sau :
Nung muối cacbonat nhiệt độ cao.
Kim loại tác dụng với axit.
Nhiệt phân muối KMnO4.
Muối sunfit tác dụng với dd axit.
Viết PTHH minh hoạ cho mỗi trờng hợp.
Bằng thí nghiệm nào có thể khẳng định mỗi chất khí sinh ra trong những phản
ứng hoá học nói trên ?
6
Các dạng bài tập ôn đội tuyển HSG hoá_______________________Vũ Văn Thà_ THCS Nga Điền
Bài 15 : Chỉ từ quặng firit FeS
2
, O
2
và H
2
O, có chất xúc tác thích hợp. Hãy viết các
PTHH điều chế muối sắt (III) sunfat.
Bài 16 :
Cho các chất : nhôm, oxi, nớc, đồng sunfat, sắt, axit clohiđric. Hãy điều chế
đồng, đồng oxit, nhôm clorua ( bằng 2 phơng pháp ) và sắt (II) clorua . Viết
các PTHH.
Bằng cách nào có thể từ sắt điều chế sắt (II) hiđroxit, sắt (III) hiđroxit ?Viết
các PTHH.
Bài 17 : Chỉ từ Cu, NaCl và H
2
O, hãy nêu cách điều chế để thu đợc Cu(OH)
2
. Viết
các PTHH.
Bài 18 : Hai dung dịch tác dụng với nhau, sản phẩm thu đợc có NaCl. Hãy cho biết
hai dung dịch chất ban đầu có thể là những chất nào. Minh hoạ bằng PTHH.
Bài 19 : Có những muối sau :
A. CuSO
4
; B. NaCl ; C. MgCO
3
; D. ZnSO
4
; E. KNO
3
.
Hãy cho biết muối nào :
Không nên điều chế bằng phản ứng của kim loại với axit vì gây tiếng
nổ, không an toàn.
Có thể điều chế bằng phản ứng của kim loại với dd axit sunfuric loãng.
Có thể điều chế bằng phản ứng của dd muối cacbonat với dd
axitclohiđric.
Có thể điều chế bằng phản ứng trung hoà giữa hai dd.
Có thể điều chế bằng phản ứng của muối cacbonat không tan với dd axit
sunfuric .
Bài 20 : Có những muối sau : CaCO
3
, CuSO
4
, MgCl
2
. Hãy cho biết muối nào có thể
điều chế bằng phơng pháp sau :
Axit tác dụng với bazơ.
Axit tác dụng với kim loại.
Muối tác dụng với muối.
Oxit bazơ tác dụng với oxit axit.
Bài 21 :
Hãy cho biết những phản ứng hoá học nào trong bảng có thể dùng để điêu chế
các muối sau (Bằng cách ghi dấu x (có) và dấu o (không) vào những ô tơng
ứng ) :
1. Natri clorua.
2. Đồng clorua.
Vì sao có một số phản ứng hoá học trong bảng là không thích hợp cho sự điều
chế những muối trên ?
Axit
+
Bazơ
Axit
+
Oxit
bazơ
Axit
+
Kim loại
Axit
+
Muối
Muối
+
Muối
Kim loại
+
Phi Kim
NaCl
CuCl
2
7
Các dạng bài tập ôn đội tuyển HSG hoá_______________________Vũ Văn Thà_ THCS Nga Điền
Bài toán sơ đồ, chuỗi phản ứng
1/ Cu CuO CuSO
4
CuCl
2
Cu(OH)
2
Cu(NO
3
)
2
Cu
2/ FeCl
2
Fe(OH)
2
FeSO
4
Fe(NO
3
)
2
Fe
Fe
FeCl
3
Fe(OH)
3
Fe
2
O
3
Fe Fe
3
O
4
3/ Al Al
2
O
3
NaAlO
2
Al(OH)
3
Al
2
(SO
4
)
3
AlCl
3
Al(NO
3
)
3
Al
2
O
3
Al
4/ FeS
2
SO
2
SO
3
H
2
SO
4
ZnSO
4
Zn(OH)
2
ZnO Zn
5/ S SO
2
H
2
SO
4
CuSO
4
K
2
SO
3
6/ a. Fe
2
(SO
4
)
3
1
2
Fe(OH)
3
b. Cu
1
2
CuCl
2
4
3 5 6
3
6
FeCl
3
4
CuSO
4
5
7/ Hoàn thành 4 PTHH dạng: BaCl
2
+ ? NaCl + ?
8/ Fe + A FeCl
2
+ B 9/ Cu + A B + C + D
B + C A C + NaOH E
FeCl
2
+ C D E + HCl F + C + D
D + NaOH Fe(OH)
3
+ E A + NaOH G + D
10/ A
+HCl
B
+NaOH
C
O
t
D
+
O
tCO,
Cu
11/ A C
CaCO
3
CaCO
3
CaCO
3
B D
12/ A C E
Cu(OH)
2
Cu(OH)
2
Cu(OH)
2
B D F
13/ A
1
+ X
A
2
+Y
A
3
CaCO
3
CaCO
3
CaCO
3
B
1
+Z
B
2
+T
B
3
14/
A
1
+ X
A
2
+Y
A
3
Fe(OH)
3
t
Fe(OH)
3
Fe(OH)
3
B
1
+Z
B
2
+T
B
3
15/
A
1
+
X
A
2
+
Y
A
3
Fe(OH)
3
t
Fe(OH)
3
Fe(OH)
3
8
O
O
Các dạng bài tập ôn đội tuyển HSG hoá_______________________Vũ Văn Thà_ THCS Nga Điền
B
1
+
Z
B
2
+
T
B
3
Bài tập về nguyên tử
Bài tập về dung dịch, nồng độ dung dịch
Bài tập về cân bằng phản ứng hoá học
Bài tập về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học
Bài tập tìm công thức hoá học
Câu 1: Hoà tan hoàn toàn 27,4 g hỗn hợp hai muối M
2
CO
3
và MHCO
3
bằng 500 ml
dung dịch HCl 1M thấy thoát ra 6,72 lit CO
2
(đktc). Để trung hoà axit d phải dùng 50
ml NaOH 2M. Tìm công thức 2 muối và % mỗi muối trong hỗn hợp.
Câu2: Cho 100 g hỗn hợp hai muối Clorua của cùng một kim loại M ( có hoá trị II
và III) tác dụng hết với NaOH d, Kết tủa hiđroxit hoá trị II bằng 19,8g còn khối lợng
clorua kim loại hoá trị II bằng 0,5 khối lợng mol của M. Tìm công thức 2 muối
Clorua và % hỗn hợp.
Câu 3: Khử m g oxit Sắt cha biết bằng CO nóng, d đến hoàn toàn thu đợc Fe và khí
A. Hoà tan hết lợng Fe trên bằng HCl d thoát ra 1,68 lit H
2
(đktc). Hấp thụ toàn bộ
khí A bằng Ca(OH)
2
d thu đợc 10 g kết tủa. Tìm công thức của oxit.
9
Các dạng bài tập ôn đội tuyển HSG hoá_______________________Vũ Văn Thà_ THCS Nga Điền
Câu 4: Cho 416 g dung dịch BaCl
2
12% tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 27,36 g
muối sunfat kim loại A. Sau khi lọc bỏ kết tủa thu đợc 800 ml dung dịch 0,2M của
muối Clorua kim loại A. Tìm kim loại A.
Câu 5: Hoà tan hoàn toàn 4 g hỗn hợp gồm 1 kim loại hoá trị II và 1 kim loại hoá trị
III cần dùng hết 170 ml dd HCl 2M.
a. Cô cạn dd thu đợc bao nhiêu gam muối khô?
b. Tính V
H2
thoát ra ở đktc?
c. Nếu biết kim loại hoá trị III là Al và số mol bằng 5 lần số mol kim loại hoá trị
II thì kim loại hoá trị II là gì?
Câu 6: Tìm công thức của 1 oxit của sắt biết nung nóng 11,6 g oxit này và cho 1
dòng khí CO đi qua đến phản ứng hoàn toàn nhận đợc sắt nguyên chất và 1 lợng khí
đợc hấp thụ bởi dung dịch Ca(OH)
2
d tách ra 20 g kết tủa.
Câu 7: Hỗn hợp gồm 1 kim loại kiềm và oxit của nó có khối lợng 18 g tan hết trong
nớc thoát ra 1,12dm
3
H
2
(đktc) và đợc 1 dung dịch kiềm. Để trung hoà dung dịch
kiềm này cần dùng hết 100ml dd H
2
SO
4
2M. Hỏi kim loại kiềm trên là nguyên tố
nào?
Câu 8: Cho 15,25 g hỗn hợp gồm 1 kim loại hoá trị II có lẫn Fe tan hết trong axit
HCl d thoát ra 4,48 dm
3
H
2
(đktc) và thu đợc dung dịch X. Thêm NaOH d vào X, lọc
kết tủa tách ra rồi nung trong không khí đến lợng không đổi cân nặng 12g. Tìm kim
loại hoá trị II, biết nó không tạo kết tủa với hiđroxit.
Câu 9: Khử một lợng oxit sắt cha biết bằng H
2
nóng d. Sản phẩm hơi tạo ra hấp thụ
bằng 100 gam dd axit H
2
SO
4
98% thì nồng độ axit giảm đi 3,405%. Chất rắn thu đợc
sau phản ứng khử đợc hoà tan bằng axit H
2
SO
4
loãng, d thấy thoát ra 3,36 lit H
2
(đktc). Tìm công thức oxit sắt bị khử.
Bài toán về hỗn hợp
Câu 1:Hỗn hợp gồm Al, Al
2
O
3
và Cu nặng 10 gam. Nếu hoà tan hoàn toàn hỗn hợp
bằng axit HCl d giải phóng 3,36 dm
3
khí (đktc), dung dịch B và chất rắn A. Đem đun
nóng A trong không khí đến lợng không đổi cân nặng 2,75 gam. Viết phơng trình
phản ứng và tính % về khối lợng mỗi chất ban đầu. (Đ/s: %Al= 27%; %Cu=22%;
%Al
2
O
3
=51%)
Câu 2: Hỗn hợp gồm Al, Mg, Cu nặng 10 gam đợc hoà tan bằng axit HCl d, thoát ra
8,96 dm
3
khí (ở đktc) và nhận đợc dung dịch A cùng chất rắn B. Lọc và nung B trong
không khí đến lợng không đổi cân nặng 2,75 gam. Tìm % khối lợng mỗi kim loại.
(Đ/s: %Al= 54%; %Cu=22%; %Mg=24%)
Câu 3: Hỗn hợp gồm 3 kim loại Cu, Fe, Mg nặng 20 gam đợc hoà tan hết bằng axit
H
2
SO
4
loãng, thoát ra khí A, nhận đợc dung dịch B và chất rắn D. Thêm KOH d vào
dung dịch B rồi sục không khí vào cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Lọc kết
tủa và nung đến khối lợng không đổi cân nặng 24 gam. Chất rắn D cũng đợc nung
trong không khí đến lợng không đổi cân nặng 5 gam. Tìm % lợng mỗi kim loại ban
đầu.
Câu 4: Cho hỗn hợp 3 kim loại Fe, Al, Cu nặng 17,4 gam. Nếu hoà tan hỗn hợp bằng
axit H
2
SO
4
loãng d thì thoát ra 8,96 lit khí H
2
ở đktc. Nếu hoà tan hỗn hợp bằng axit
H
2
SO
4
đặc nóng, d thì thoát ra 12,32 lit SO
2
ở đktc. Tính khối lợng mỗi kim loại ban
đầu.
10
Các dạng bài tập ôn đội tuyển HSG hoá_______________________Vũ Văn Thà_ THCS Nga Điền
Câu 5: Cho 21 gam hỗn hợp Fe, Mg, Zn hoà tan bằng axit HCl d thoát ra 8,96 lit H
2
(đktc). Thêm dd KOH đến d vào dd thu đợc rồi lọc kết tủa tách ra, đem nung trong
không khí đến lợng không đổi cân nặng 12 gam. Tìm khối lợng mỗi kim loại trong
hỗn hợp ban đầu.
Câu 6:Hỗn hợp gồm Zn và Cu nặng 4,825 gam đợc hoà tan bằng axit HNO
3
đặc,
thấy thoát ra 3,36 lit khí NO
2
(đktc). Sau đó cô cạn dd nhận đợc m gam muối khan.
a. Tính % khối lợng mỗi kim loại và tính m?
b. Tính thể tích khí thoát ra khi hoà tan hồn hợp bằng H
2
SO
4
loãng? H
2
SO
4
đặc nóng?
Câu 7:
Bài toán về lợng chất d
Câu 1: Trộn 100 ml dd Fe
2
(SO
4
)
3
1,5M với 150 ml dd Ba(OH)
2
2M thu đợc kết tủa A
và dd B. Nung kết tủa A trong không khí đến lợng không đổi thu đợc chất rắn D.
Thêm BaCl
2
d vào dd B thì tách ra kết tủa E.
c. Viết phơng trình phản ứng. Tính lợng D và E.
d. Tính nồng độ mol chất tan trong dd B ( coi thể tích thay
đổi khôgn đáng kể khi xảy ra phản ứng)
Câu 2: Hoà tan 2,4 g Mg và 11,2 g sắt vào 100ml dd CuSO
4
2M thì tách ra chất rắn
A và nhận đợc dd B. Thêm NaOH d vào dd B rồi lọc kết tủa tách ra nung đến lợng
không đổi trong không khí thu đợc a gam chất rắn D. Viết phơng trình phản ứng, tính
lợng chất rắn A và lợng chất rắn D.
Bài toán có hiệu suất phản ứng
Bài toàn tăng giảm khối lợng
Bài toán biện luận
11