Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Đề Kt Toán - Giữa Kì 2 - 2122 Chuản.docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (61.44 KB, 5 trang )

PHỊNG GD - ĐT HỒI ĐỨC
TRƯỜNG TIỂU HỌC DI TRẠCH
Đề chính thức

BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2021-2022

Mơn Toán: Lớp 5
( Thời gian làm bài: 40 phút)

Họ và tên: …………………………………………………………… Lớp 5…….…..…
Điểm

Lời phê của thầy cô giáo

Phần I: Trắc nghiệm : Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng (3 điểm)
Câu 1. Số điền vào chỗ chấm của 24 m3 = ………..dm3 là :
A. 2,4 dm3

B. 24 dm3

C. 240 dm3

D. 24000 dm3

Câu 2. Thể tích của hình lập phương cạnh 3cm là :
A. 27cm2

B. 36cm2

C. 27cm3



D. 54cm3

Câu 3: Đổi 3,5 giờ = ……..giờ …….phút?
A. 3 giờ 5 phút

B. 35 giờ 0 phút

C. 3 giờ 30 phút

D. 0 giờ 35phút

Câu 4. Một chương trình truyền hình trực tiếp bắt đầu lúc 6 giờ 50 phút tối và kéo dài
trong 1 giờ 20 phút. Hỏi chương trình đó kết thúc lúc mấy giờ tối ?
A. 7 giờ 50 phút

B. 8 giờ 10 phút

C. 7 giờ 5 phút

D. 8 giờ 45 phút

Câu 5 : Diện tích hình thang có độ dài hai đáy là 15 cm và 9 cm, chiều cao 5 cm là:
A. 120 cm2

B. 50 cm2

C. 60 cm2

D. 12cm2


Câu 6. Bạn Hùng đi xe đạp với vận tốc 12 km/h, trong thời gian nửa giờ. Vậy quãng
đường Hùng đi được là:
A. 6 km

B. 13 km

C. 60 km

D. 72 km

Phần II: Tự luận ( 5 điểm )
Bài 1: Đặt tính và tính: ( 2 điểm )
a) 6 giờ 32 phút + 3 giờ 25 phút

c) 30 phút 15 giây : 5

...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
b) 33 phút 14 giây - 25 phút 22 giây

d) 2 ngày 8 giờ x 3


...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Bài 2: Một xe máy đi quãng đường AB dài 57 km với vận tốc 38 km/h. Tính thời gian
xe máy đi hết quãng đường AB với đơn vị đo là …..giờ….. phút? ( 1 điểm )
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Bài 3: Quãng đường Di Trạch đến Lăng Bác dài 18km. Ơ tơ bắt đầu đi từ Di Trạch lúc 6
giờ, và đến Lăng Bác lúc 6 giờ 50 phút. Tính vận tốc của ô tô, biết dọc đường ô tô dừng
đổ xăng hết 5 phút (1 điểm )
..............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Bài 4: Bể cá dạng HHCN làm bằng kính (khơng nắp) có chiều dài 80 cm, rộng 50 cm và
cao 45 cm. Mực nước ban đầu trong bể cao 35 cm.Người ta cho vào bể một hịn đá có
thể tích 10 dm3. Hỏi mực nước trong bể lúc này cao bao nhiêu xăng-ti-mét ? ( 1 điểm )
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................



HƯỚNG DẪN CHẤM TỐN KT GIỮA KÌ 2
NĂM HỌC 2020 – 2021
Phần I: Trắc nghiệm

3 điểm

Phần II: Tự luận

5 điểm

Điểm tương tác HS tối đa : 2 điểm
NỘI DUNG
Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm ) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Câu 1.

D. 2400 dm3

Câu 2.

A. 27cm2

Câu 3: C. 3 giờ 30 phút
Câu 4. B. 8 giờ 10 phút
Câu 5 : C. 60 cm2
Câu 6.

A. 6 km

Phần II: Tự luận (5 điểm )
Bài 1: ( 2 điểm )

Làm theo hàng dọc - Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
a) 6 giờ 32 phút + 3 giờ 25 phút = 9 giờ 57 phút
b) 33 phút 14 giây - 25 phút 22 giây
= 32 phút 74 giây – 25 phút 22 giây
= 7 phút 52 giây
c) 30 phút 15 giây : 5 = 6 phút 3 giây
d) 2 ngày 8 giờ x 3 = 6 ngày 24 giờ = 7 ngày
Bài 2: Một xe máy đi quãng đường AB dài 57 km với vận tốc 38 km/h. Tính thời gian
xe máy đi hết quãng đường AB với đơn vị đo là …..giờ….. phút?
Tóm tắt : (0,25 điểm )
s = 57 km
v = 38 km/h
t = ?

( 1 điểm )

Bài giải:
Thời gian xe máy đi hết quãng đường AB là:
57 : 38 = 1,5 giờ = 1 giờ 30 phút
Đáp số: 1 giờ 30 phút

( 0,5 điểm )

( 0,25 điểm )


Bài 3: Quãng đường Di Trạch đến Lăng Bác dài 18km. Ơ tơ bắt đầu đi từ Di Trạch lúc 6
giờ, và đến Lăng Bác lúc 6 giờ 50 phút. Tính vận tốc của ô tô, biết dọc đường ô tơ dừng
đở xăng hết 5 phút (1 điểm )
18 km


Tóm tắt: ( 0,25 điểm )
6h

6 h 50 ph
Nghỉ 5 ph

V ô tô = ?
Bài giải
Thời gian ô tô đi từ Di Trạch đến Lăng Bác là:
6 giờ 50 phút – 6 giờ - 5 phút = 45 phút = 0,75 giờ

(0,5đ)

Vận tốc của ô tô là:
18 : 0,75 = 24 (km/giờ)

(0,25 đ)

Đáp số: 24 km/ giờ
Bài 4: Một bể cá dạng HHCN làm bằng kính (khơng nắp) có dài 80 cm, rộng 50 cm và
cao 45 cm. Mực nước ban đầu trong bể cao 35 cm. Người ta cho vào bể một hịn đá có
thể tích 10 dm3. Hỏi mực nước trong bể lúc này cao bao nhiêu xăng - ti - mét? ( 1 điểm )
Bài giải
Đổi 10 dm3 = 10 000cm3

( 0,25 điểm )

Thể tích nước trong bể là :
80 x 50 x 35 = 140 000( cm3)


( 0,25 điểm )

Khi thả hịn đá vào ta có thể tích nước là :
140 000 + 10 000 = 150 000(cm3)

( 0,25 điểm )

Chiều cao mực nước là :
150 000 : (50 x 80) = 37,5(cm)
Đáp số : 37,5 cm

( 0,25 điểm )




×