Trờng Tiểu học Nghĩa Lộc II Thứ 4 ngày 24 tháng 9 năm 2008
Lớp: 4B Kiểm tra:
Họ và tên:........................................ Môn: Toán - Thời gian: 40 phút
Điểm:
Lời phê của thầy giáo:
Phần 1. Mỗi bài tập dới đây có các câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào chữ cái đặt
trớc câu trả lời đúng.
1. Số gồm bốn mơi triệu, bốn mơi nghìn và bốn mơi viết là:
A. 404 040 B. 40 040 040 C. 4 004 040 D. 4 040 040
2. Giá trị của chữ số 9 trong số 679 842 là :
A. 9 B. 900 C. 9000 D. 90 000
3. Số bé nhất trong các số 567 234; 567 432; 567 423; 567 342
A. 567 234 B. 567 432 C. 567 342 D. 567 423
4. 3 tấn 72kg = ... kg
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :
A. 372 B. 3 720 C. 3 027 D. 3 072
5. 2 phút 20 giây = ... giây
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :
A. 40 B. 220 C. 80 D. 140
6. Cho biết : 78 214 = 70 000 + ... + 200 + 10 + 4
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :
A. 8 214 B. 8 000 C. 80 D. 8
Phần 2: Giải bài toán sau:
1. Một kho hàng, ngày đầu nhận đợc 60 tấn hàng, ngày thứ hai nhận đợc bằng
3
1
số
tấn hàng của ngày đầu, ngày thứ ba nhận đợc ít hơn ngày đầu 5 tấn hàng. Hỏi trung
bình mỗi ngày kho đó nhận đợc bao nhiêu tấn hàng ?
.....................................................Bàigiải....................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
......................................................................................................................
1
2. Dới đây là biểu đồ nêu số ki-lô-gam giấy vụn đã thu đợc của các tổ học
sinh lớp 4A trong đợt tham gia làm kế hoạch nhỏ :
kg số ki-lô-gam giấy vụn đ thu đã ợc của các tổ
50
40
30
20
10
.........
35
........
.........
Tổ 1 Tổ 2 Tổ 3 Tổ 4
Dựa vào biểu đồ hãy điền số thích hợp vào chỗ trống:
a) Số ki-lô-gam giấy vụn các tổ thu đợc là :
- Tổ 1 : ..... kg
- Tổ 2 : 35 kg
- Tổ 3 : ..... kg
- Tổ 4 : ..... kg
b) Cả lớp thu đợc số ki-lô-gam giấy vụn là :
..........................................................................................................................
2
Trờng Tiểu học Nghĩa Lộc II Thứ 5 ngày 14 tháng 5 năm 2009
Lớp: 4B Kiểm tra:
Họ và tên:........................................ Môn: Toán - Thời gian: 40 phút
Điểm:
Lời phê của thầy giáo:
Phần 1. Mỗi bài tập dới đây có các câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào chữ cái đặt
trớc câu trả lời đúng.
1. Chữ số 5 trong số 254 836 chỉ:
A. 5 B. 50 C. 5000 D. 50 000
2. Phân số
6
5
bằng phân số nào dới đây?
A.
40
20
B.
24
20
C.
18
20
D.
20
18
3. Phân số nào lớn hơn 1?
A.
7
5
B.
5
7
C.
5
5
D.
7
7
4.
Phân số chỉ phần đã tô đậm trong hình trên là:
A.
4
3
B.
3
4
C.
7
4
D.
7
3
5. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 1m
2
25cm
2
= cm
2
là :
A. 125 B. 12500 C. 1025 D. 10 025
Phần 2: Tính:
a)
=+
12
7
6
5
b)
=
8
3
16
9
.
c)
8
5
7
4
ì
= .
d)
3
2
:
5
3
10
11
+
=
Phần 3: Giải bài toán sau:
1. Một mảng đất hình chữ nhật có chiều dài là 20m, chiều rộng bằng
5
2
chiều dài.
Tính diện tích của mảnh đất đó.
.....................................................Bàigiải....................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
........................................................................................................................
3
4