Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 TOÁN 6, KẾT NỐI TRI THỨC THEO PPCT SONG SONG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (167.08 KB, 15 trang )

TT

Chủ đề

CHƯƠNG
1 VI. PHÂN
SỐ (15 tiết)

2 CHƯƠNG
VII. SỐ
THẬP
PHÂN (11
tiết)

1A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮ HỌC KÌ II TỐN – LỚP 6
Mức độ đánh giá
Tổng %
Nội dung/Đơn vị
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
điểm
kiến thức
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ TL


Phân số. Tính
2
1
chất cơ bản của
(TN 1,2)
[TL 3]
phân số. So sánh
0,5đ
0,5đ
phân số
Các phép tính
1
2
1
4,5
với phân số
[TL 4]
[TL 1,2]
[TL 9]
0,5
2

Số thập phân và
các phép tính với
2
4
số thập phân. Tỉ
[TL 5,6] (TN 3,4,
3,5
số và tỉ số phần

2,5đ
5,6)
trăm


3 CHƯƠNG Điểm, đường
VIII.
thẳng, tia
NHỮNG
HÌNH
HỌC CƠ Đoạn thẳng. Độ
dài đoạn thẳng
BẢN (7
tiết)
Tổng: Số câu
Điểm
Tỉ lệ %
Tỉ lệ chung

2
(TN 10,
11)
0,5đ
2
(TN7,8)
0,5đ
6
2
1,5
2,5

40%

1
2
(TN 9) [TL 7, 8]
0,25đ
0,5đ
1
(TN 12)
0,25đ
6
4
1,5
1,5
30%
70%

2

2
2,0

1
1,0

20%

10%
30%


21
10,0
100%
100%


(Chú ý: Tổng tiết : 33 tiết)


1B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TỐN – LỚP 6
TT
Chương/Chủ đề
Mức độ đánh giá/ Yêu cầu cần đạt
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng VD cao
SỐ - ĐAI SỐ
1 CHƯƠNG
Nhận biết:
VI. PHÂN
- Nhận biết được phân số với tử số hoặc mẫu
1TN
SỐ (15 tiết)
số là số nguyên âm.
(NB 1)
- Nhận biết được khái niệm hai phân số bằng
1TN
nhau và nhận biết được quy tắc bằng nhau của (NB 2)
Phân số. hai phân số.
Tính chất– - Nêu được hai tính chất cơ bản của phân số.
cơ bản của

– Nhận biết được số đối của một phân số.
phân số. Nhận biết được hỗn số dương.
So sánh Thông hiểu:
1TL
phân số. - So sánh được hai phân số cho trước.
(TH 3)
Các phép Vận dụng:
tính với – Thực hiện được các phép tính cộng, trừ,
phân số. nhân, chia với phân số.
– Vận dụng được các tính chất giao hốn, kết
hợp, phân phối của phép nhân đối với phép
1 TL
cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân sớ trong tính
[VD – 1],
tốn (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một
[VD – 2]
cách hợp lí).
– Tính được giá trị phân số của một số cho
trước và tính được một số biết giá trị phân số
của số đó.
– Giải quyết được mợt sớ vấn đề thực tiễn
(đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính
về phân số (ví dụ: các bài tốn liên quan đến


2

chuyển động trong Vật lí,...).
* Thơng hiểu:
- Lập luận giải thích được mợt sớ vấn đề thực

tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép
tính về phân số (ví dụ: các bài tốn liên quan
đến chuyển động trong Vật lí,...).
- Phân biệt các dạng BT có sử dụng tính chất
giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân
1 TL
đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân
[TH – 4]
số trong tính tốn (tính viết và tính nhẩm, tính
nhanh một cách hợp lí).
- Hiểu được giá trị phân số của một số cho
trước và tính được một số biết giá trị phân số
của số đó.
Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức
hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính
về phân số.
CHƯƠNG Số thập
* Nhận biết:
VII. SỐ
phân và – Biết thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân,
THẬP
các phép chia với số thập phân.
2TL
PHÂN (11 tính với số - Nhận dạng được các bài tốn có sử dụng tính [NB – 5]
tiết)
thập phân. chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép
[NB – 6]
Tỉ số và tỉ nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với
số phần

sớ thập phân trong tính tốn (tính viết và tính
trăm
nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí).
– Biết các bước thực hiện ước lượng và làm
tròn số thập phân.
– Biết xác định tỉ số và tỉ số phần trăm của hai

1 TL
[VDC - 9]


đại lượng.
– Biết cách tính được giá trị phần trăm của một
số cho trước, tính được một số biết giá trị phần
trăm của số đó.
* Thơng hiểu
– Hiểu được mợt số vấn đề thực tiễn (đơn
giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số
thập phân, tỉ số và tỉ số phần trăm (ví dụ: các
bài tốn liên quan đến lãi suất tín dụng, liên
quan đến thành phần các chất trong Hoá
học,...).
* Vận dụng:
– Thực hiện được các phép tính cộng, trừ,
nhân, chia với số thập phân.
– Vận dụng được các tính chất giao hốn, kết
hợp, phân phối của phép nhân đối với phép
cộng, quy tắc dấu ngoặc với số thập phân trong
tính tốn (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh
một cách hợp lí).

– Thực hiện được ước lượng và làm tròn số
thập phân.
– Tính được tỉ số và tỉ số phần trăm của hai đại
lượng.
– Tính được giá trị phần trăm của một số cho
trước, tính được một số biết giá trị phần trăm
của số đó.
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
(đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính
về số thập phân, tỉ số và tỉ số phần trăm (ví dụ:

4TN
(TH –
3,4,5,6)


3

các bài tốn liên quan đến lãi suất tín dụng,
liên quan đến thành phần các chất trong Hoá
học,...).
Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
(phức hợp, khơng quen thuộc) gắn với các
phép tính về số thập phân, tỉ số và tỉ số phần
trăm.
CHƯƠNG
* Nhận biết:
VIII.
– Nhận biết được những quan hệ cơ bản giữa

2TN
NHỮNG
điểm, đường thẳng: điểm thuộc đường thẳng,
(NB HÌNH HỌC
điểm khơng thuộc đường thẳng; tiên đề về
10,11)
CƠ BẢN (7
đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt.
tiết)
– Nhận biết được khái niệm hai đường thẳng
2 TL
cắt nhau, song song.
[NB – 7]
Điểm,
– Nhận biết được khái niệm ba điểm thẳng
[NB – 8]
đường
hàng, ba điểm không thẳng hàng.
thẳng, tia – Nhận biết được khái niệm điểm nằm giữa hai
điểm.
– Nhận biết được khái niệm tia.
* Thông hiểu:
- Lập luận giải thích những quan hệ cơ bản
giữa điểm, đường thẳng: điểm thuộc đường
thẳng, điểm không thuộc đường thẳng; tiên đề
về đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt.
Đoạn
* Nhận biết:
thẳng. Độ – Nhận biết được khái niệm đoạn thẳng, trung 2TN
dài đoạn điểm của đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng.

(NB 7,8)
thẳng
* Thông hiểu:

1TN
(TH - 9)


- Phân biệt đoạn thẳng với đường thẳng.
- Giải thích những quan hệ cơ bản giữa đường
thẳng và đoạn thẳng.
- Dựa vào hình vẽ các đoạn thẳng, đường thẳng
xác định được các giao điểm.

1TN
(TH - 12)


ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm 03 trang)

KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Mơn: TỐN – Lớp 6
Thời gian: 90 phút (khơng kể thời gian giao đề)

Phần 1: Trắc nghiệm khách quan (3đ)
Chọn chữ cái có đáp án đúng nhất:
Câu 1: [NB 1] Trong các số sau đây, số nào được viết dưới dạng phân số?
A.


B.

C.

D.

Câu 2: [ NB 2] Hai phân số
khi thỏa điều kiện nào sau đây?
A. a.b = c.d
B. a.c = b.d
C. a.d = b.c
D. a + b = c + d
A. 1, 2, 3
B. 2, 3, 4
C. 1, 3, 4
D. 1, 2, 4.
Câu 3 [TH]: Thực hiện phép tính: 12,3 + 5,67 ta được kết quả là
A. 17,97                      
B. 19,77                      
C. 7,67                        
D. 7,63
Câu 4 [TH]: Kết quả của phép tính (-23,5) + (-15,15) là
A. 38,65                      
B. -38,65                    
C. 8,35                        
D. -8,35
Câu 5 [TH]: Bình nặng 32,608 kg, em của Bình nặng 8,152 kg. Hỏi Bình nặng gấp mấy lần em
của Bình?
A. 2 lần.                      
B. 3 lần.                      

C. 4 lần                       
D. 5 lần
Câu 6 [TH]: Bạn Tuấn cao 1,58m, bạn Hưng cao 1,53m, bạn An cao 1,46m. Hỏi chiều cao của
bạn cao nhất hơn bạn thấp nhất bao nhiêu mét?
A. 0,18m                     
B. 0,12m                     
C. 0,14m                     
D. 0,04m
Câu 7 [NB - 3]. Kể tên các đoạn thẳng có trong hình vẽ dưới đây
8


A. MN; MQ; NQ; ML; LP; MP; NP; QL 
B. MN; QL; MQ; NQ; ML; LP; MP 
C. MN; MQ; NQ; ML; QL; MP; NP
D. MN; MQ; ML; MP; NP
Câu 8 [NB - 4]. Nếu một đoạn thẳng cắt một tia thì đoạn thẳng và tia có bao nhiêu điểm chung?
A. 1 
B. 2 
C. 0 
D. Vơ số
Câu 9 [TH - 5]. Hãy chọn hình vẽ đúng theo biểu đạt sau: Vẽ đoạn thẳng AB không cắt đoạn
thẳng CD nhưng đường thẳng AB cắt đoạn thẳng CD

Câu 10: [ NB - 6] Trong hình sau, điểm thuộc đường
A. Điểm A
B. Điểm B
C. Điểm C
D. Điểm A và B
Câu 11: [NB - 7] Đường thẳng trong hình sau có tên

A. DF
B. FE
C. DE
9

thẳng m là….
B
m

A

C

là….

F
D

E


D. DFE
Câu 12: [TH - 8] Trong các hình sau, hình nào khơng có giao điểm?

hình 2

hình 1

A. Hình 1


hình 3

B. Hình 2

hình 4

C. Hình 3

D. Hình 4.

Phần tự luận: (7đ)
Câu 1. (2 điểm)Thực hiện các phép tính:
[VD - TL1] a/

[VD- TL 2] b/

Câu 2. [TH – TL 3] (0,5 điểm) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần:
Câu 3. [VD - TL 4] (0,5 điểm) của một quả dưa hấu nặng kg. Hỏi quả dưa nặng bao nhiêu
kg?
Câu 4. [NB – TL5] (2 điểm): Khi mua một chiếc điện thoại di động với giá 8 290 000 đồng,
người mua có thể thanh tốn tồn bộ số tiền 8 290 000 đồng hoặc trả trước 40% giá bán chiếc
điện thoại và trả góp trong 6 tháng, mỗi tháng 850 000 đồng. Theo em, trả theo cách nào người
mua phải trả nhiều tiền hơn?
Câu 5. [NB – TL6] (0,5 điểm): Bạn Lan thường ngủ 9 giờ mỗi ngày. Hỏi thời gian bạn Lan thức
chiếm bao nhiêu phần của ngày?
Câu 6. (0,5 điểm) Cho bốn điểm A, B, C, D theo hình sau:

D
A


C

B

[NB – TL 7] a/ Trong các điểm trên, ba điểm nào thẳng hàng?
[NB – TL 8] b/ Từ bốn điểm trên hãy vẽ các đường thẳng phân biệt?
Câu 7: [VDC – TL9] (1 điểm) Một cuốn truyện được An đọc hết trong ba ngày. Biết rằng, ngày
thứ nhất An đọc được số trang của cuốn sách. Ngày thứ hai, An đọc được
số trang của
cuốn sách. Ngày thứ ba, An đọc nốt 20 trang còn lại. Hỏi cuốn sách đó có bao nhiêu trang?
10


3. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM
3.1. Phần trắc nghiệm: 3 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
đ/án
A
C
A
B
C
B

A
3.2. Phần tự luận: 7 điểm.
Câu
Nội dung
1a
1,0đ

8
A

9
C

10
C

11
C

12
A
Điểm
0,25đ
0,5đ
0,25đ

1b
1,0đ

0,5đ

0,25đ
0,25đ

2
0,5đ
3
0,5đ
4


5
0,5đ
6
0,5đ

0,5đ
sắp xếp
0,5đ
Quả dưa nặng số kg là:
kg
40%40% của 8.290.000đ:8.290.000đ:
8.290.000:100×40=3.316.000(đ)8.290.000:100×40=3.316.000(đ)
Số tiền cần trả góp trong 66 tháng:
850.000×6=5.100.000(đ)850.000×6=5.100.000(đ)
Vậy số tiền cần trả nếu ta trả theo cách trả góp:
3.316.000+5.100.000=8.416.000(đ)3.316.000+5.100.000=8.416.000 (đ)
Vậy cách mua trả góp người mua phải trả nhiều tiền hơn.
Vì 8.416.000đ>8.290.000đ
Thời gian bạn Lan thức trong một ngày là: 24 – 9 =15 giờ
Thời gian bạn Lan thức chiếm: 15/24 = 5/8 ngày

Ba điểm thẳng hàng A, B, C
D

A

7

C

B

Phân số chỉ số trang sách đọc trong ngày thứ ba là:
11

0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ





0,5đ
(số trang của cuốn sách)
Số trang của cuốn sách là:

0,5đ

(trang).

12


13


14


15



×