Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

De kiem tra giua ki 1 Toan 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.95 KB, 3 trang )

PHÒNG GD&ĐT Q. NINH KIỀU
TRƯỜNG THCS AN LẠC
GV: Lê Thị Lệ Thu
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2013 - 2014
MÔN: TOÁN 6
Thời gian làm bài: 90 phút
Bài 1 (2 điểm). Cho 2 tập hợp A =
{ }
8/
<∈
xNx
; B =
{ }
7/
*
≤∈ xNx
a) Viết mỗi tập hợp trên theo cách liệt kê các phần tử.
b) Viết tập hợp C gồm các phần tử thuộc A mà không thuộc B
c) Viết tập hợp C gồm các phần tử thuộc B mà không thuộc A
Bài 2 (3 điểm). Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể):
a) 32 . 63 + 32 . 37 b) 2 . 13 . 4 . 5 . 25
c) 80 – [ 60 + (12 – 8)
2
] d) 12 + 14 + + 86 + 88
Bài 3 (2,5 điểm). Tìm số tự nhiên x, biết:
a) 2x – 11 = 23 b) (8 + 2x): 5 – 3 = 7
0
c) x
2
. 3


5
= 3
7
Bài 4 (2,5 điểm). Cho hình vẽ:
. A
x y
. B
a) Hãy xác định điểm O trên xy sao cho ba điểm A, O, B thẳng hàng.
b) Lấy điểm D trên tia Ox, điểm E trên tia Oy. Chỉ ra các tia gốc D đối
nhau, các tia gốc O trùng nhau.
c) Trên hình có bao nhiêu đoạn thẳng, kể tên các đoạn thẳng đó.
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM
Bài 1: a) Viết đúng A = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7} B = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7} 1,5 đ
b) Viết đúng: C = { 0 } 0,5đ
c) Viết đúng : D =
φ
0,5đ
Bài 2. Mỗi câu đúng 0,75 điểm
a) = 32 (63 + 37) = 32 . 1 00 = 3 200
b) = (2 . 5) . (4 . 25) . 13 = 10 . 100 . 3 = 1 000 . 3 = 3 000
c) = 80 – [60 + 4
2
] = 80 – [60 + 16] = 80 – 76 = 4
d) Có (88 – 12): 2 + 1 = 39 số hạng

S = (88 + 12).39: 2 = 1950
Bài 3. Tìm số tự nhiên x, biết: (2,5đ)
a) 2x – 11 = 23
2x =
23 + 11

2x = 34 (0,5đ)
x = 34 : 17
x = 2 (0,25đ)
b) (8 + 2x): 5 – 3 = 7
0
(8 + 2x): 5 = 1 + 3 (0,25đ)
(8 + 2x) = 4.5 (0,25đ)
2x = 20 – 8 (0,25đ)
x = 12: 2 = 6 (0,25đ)
c) 3
x
. 3
5
= 3
7
3
x
= 3
7
: 3
5

3
x
= 3
2
(0,5đ)
x = 2 (0,25đ)
Bài 4:
O

E
D
B
A
x
y
a) – Vẽ lại hình và xác định đúng điểm O (1đ)
b) – Xác định đúng các điểm D, E (0,5đ)
– Các tia gốc D đối nhau là: Dx và Dy ( 0, 25 đ)
– Các tia trùng nhau gốc O là: Ox và OD; OE và Oy ( 0, 5 đ)
c) Có 6 đoạn thẳng là : OA, OB, OD, OE, AB, DE (0,75 đ)
MA TRẬN ĐỀ
Cấp độ
Chủ đề`
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Trọng
Số
Cấp độ
thấp
Cấp độ
cao
1.Tập hợp
Điểm
Số câu
Biết nhận ra
tính chất đặc
trưng để liệt kê
các phần tử
2
2
Biết nhận ra

tập hợp rỗng
0,5
1
2,5(25%)
3
2. Các phép
toán trong tập
hợp số tự
nhiên và các
tính chất.
Điểm
Số câu
Biết vận dụng
tính chất giao
hoán, kết hợp,
phân phối
trong phép
cộng, phép
nhân để tính
nhanh
1,5
2
Nắm vững thứ
tự thực hiện
phép tính
0,75
1
Biết tính
tổng của
một dãy

cấp số
cộng
0,75
1
3 (30%)
4
3. Áp dụng tìm
thành phần
chưa biết trong
Tổng, Hiệu,
Tích, Thương
Điểm
Số câu
Biết vận dụng
các qui tắc,
phương pháp
để giải toán
tìm x
1,75
2
Sử dụng
a
m
= a
n
thì
m = n
0,75
1
2,5 (25%)

3
4. Điểm.
Đường thẳng.
Điểm
Số câu
Biết cách vẽ
đường thẳng,
xác định được
3 điểm thẳng
hàng
1
1
Nhận biết các
tia đối nhau,
trùng nhau,
tìm đoạn
thẳng
2
2
3(30%)
2
Tổng số điểm 4,5
(45%)
4
(40%)
0,75
(7,5%)
0,75
(7,5%)
10

Tổng số câu 5 6 1 1 13

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×