Tải bản đầy đủ (.pdf) (66 trang)

Quản lý dự án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (549.94 KB, 66 trang )

Ch ng 1ươ
M T S KHÁI NI M T NG QUÁT V QU N LÝ D ÁNỘ Ố Ệ Ổ Ề Ả Ự
I. KHÁI NI M VÀ Đ C ĐI M C A QU N LÝ D ÁN:Ệ Ặ Ể Ủ Ả Ự
1 Khái ni m v qu n lý d ánệ ề ả ự
- D án ự là t p h p nh ng đ xu t, ý t ng đ c th c hi n theo m t quy trình đ đ t đ cậ ợ ữ ề ấ ưở ượ ự ệ ộ ể ạ ượ
m c tiêu đ ra trong kho ng th i gian nh t đ nh v i vi c s d ng h p lý ngu n tài nguyên (kinhụ ề ả ờ ấ ị ớ ệ ử ụ ợ ồ
phí, nhân v t l c).ậ ự
- D án đ u tự ầ ư: là m t t p h p nh ng đ xu t v vi c b v n đ t o m i, m r ng ho cộ ậ ợ ữ ề ấ ề ệ ỏ ố ể ạ ớ ở ộ ặ
c i t o ho c nâng c p nh ng đ i t ng nh t đ nh nh m đ t đ c s tăng tr ng v s l ng,ả ạ ặ ấ ữ ố ượ ấ ị ằ ạ ượ ự ưở ề ố ượ
c i ti n, nâng cao ch t l ng c a s n ph m ho c d ch v nào đó trong kho ng th i gian nh tả ế ấ ượ ủ ả ẩ ặ ị ụ ả ờ ấ
đ nh.ị
Do v y m t d án đ u t th ng ph i gi i quy t đ c các n i dung chính sau:ậ ộ ự ầ ư ườ ả ả ế ượ ộ
- M c tiêu ph i đ t đ c khi th c hi n xong d án;ụ ả ạ ượ ự ệ ự
- Các hi u qu kinh t xã h i thu đ c khi đ a d án vào khai thác;ệ ả ế ộ ượ ư ự
- Các ngu n l c đ c s d ng đ th c hi n d án.ồ ự ượ ử ụ ề ự ệ ự
- Dự án đ u t xây d ng hay d án xây d ngầ ư ự ự ự là t p h p nh ng đ xu t ý t ng v vi cậ ợ ữ ề ấ ưở ề ệ
b v n ra đ t o m i, m r ng hay c i t o s a ch a công trình xây d ng nh m công trình hoànỏ ố ể ạ ớ ở ộ ả ạ ử ữ ự ằ
đ t ch t l ng, s d ng ngu n nhân v t l c h p lý trong kho ng th i gian xác đ nh.ạ ấ ượ ử ụ ồ ậ ự ợ ả ờ ị
2 Đ c đi m c a qu n lý d án:ặ ể ủ ả ự
- Có m c tiêu rõ ràng;ụ
- Có th i h n nh t đ nh;ờ ạ ấ ị
+ Kh i công;ở
+ Tri n khai;ể
+ K t thúc.ế
- Ngu n l c h n ch ;ồ ự ạ ế
- Luôn luôn mâu thu n;ẫ
- Duy nh t, không l p l i.ấ ặ ạ
Ch t ấ
l ngượ
Ch t ấ
l ngượ


Ch t ấ
l ngượ
Quy mô
Th i gianờKinh phí
21
3 Vòng đ i c a d án:ờ ủ ự
II. QU N LÝ D ÁN XÂY D NGẢ Ự Ự
1. Qu n lý d án:ả ự v a là m t ngh thu t v a là m t khoa h c (ừ ộ ệ ậ ừ ộ ọ Ngh thu t g n ch t v i cácệ ậ ắ ặ ớ
khía c nh gi a cá nhân v i cá nhân – cơng vi c lãnh đ o con ng i. Khoa h c bao g m s hi uạ ữ ớ ệ ạ ườ ọ ồ ự ể
bi t các ti n trình, các cơng c và các k thu tế ế ụ ỹ ậ ) nh m ph i h p thi t b , v t t , kinh phí đ th cằ ố ợ ế ị ậ ư ể ự
hi n d án đ t đ c m c đích đ ra m t các hi u qu .ệ ự ạ ượ ụ ề ộ ệ ả
2. Qu n lý d án đ u t xây d ngả ự ầ ư ự : v a là m t ngh thu t và là v a m t khoa h c ph i h pừ ộ ệ ậ ừ ộ ọ ố ợ
v t t , thi t b , kinh phí đ hồn thành cơng trình xây d ng đ t ch t l ng, đ m b o th i gian vàậ ư ế ị ể ự ạ ấ ượ ả ả ờ
s d ng ngu n kinh phí h p lý nh t.ử ụ ồ ợ ấ
3. N i dung c a qu n lý d án xây d ngộ ủ ả ự ự : (đi u 54 Lu t xây d ng)ề ậ ự
- Ch t l ng;ấ ượ
- Kh i l ng (kinh phí);ố ượ
- Th i gian;ờ
- An tồn lao đ ng;ộ
- Mơi tr ng xây d ng.ườ ự
chậm
nhanh
chậm
22
Thời gian
Điểm
bắt
đầu
% hoàn
thành dự

án án
KHỞI ĐẦU
TRIỂN KHAI KẾT THÚC
Đi m k t thúcể ế
Th i gianờ
Ch t ấ
l ng ượ
M i ố
quan
hệ
Chi phí
4. Các tiêu chu n đánh giá vi c qu n lý d án xây d ng:ẩ ệ ả ự ự
M t d án xây d ng thành công khi đ t đ c các tiêu chu n sau:ộ ự ự ạ ượ ẩ
- Đ t m c tiêu đ ra;ạ ụ ề
- Công trình đ t ch t l ng;ạ ấ ượ
- Hoàn thành d án trong th i gian quy đ nh;ự ờ ị
- Hoàn thành d án trong kinh phí cho phép;ự
- S d ng ngu n nhân v t l c hi u qu và h u hi u.ử ụ ồ ậ ự ệ ả ữ ệ
5. Nh ng tr ng i trong quá trình QLDA:ữ ở ạ
- Đ ph c t p c a d án;ộ ứ ạ ủ ự
- Yêu c u đ c bi t (thay đ i) c a ch đ u t ;ầ ặ ệ ổ ủ ủ ầ ư
- C u trúc l i t ch c;ấ ạ ổ ứ
- R i ro trong d án;ủ ự
- Thay đ i công ngh ;ổ ệ
- K ho ch và giá c đ c xác đ nh tr c.ế ạ ả ượ ị ướ
III. VAI TRÒ C A NGU I CH NHI M ĐI U HÀNH D ÁN:Ủ Ờ Ủ Ệ Ề Ự
1. Các thành ph n tham gia vào DA đ u t xây d ng:ầ ầ ư ự
- Ch đ u t ;ủ ầ ư
- Đ n v thi t k ;ơ ị ế ế
- Đ n v thi công;ơ ị

- Đ n v t v n (t v n đ u t , t v n đ u th u, t v n giám sát…)ơ ị ư ấ ư ấ ầ ư ư ấ ầ ầ ư ấ
- Qu n lý d án;ả ự
- Ngoài ra còn có s tham gia c a các đ n v : nhà cung c p trang thi t b , t ch c tài chính,ự ủ ơ ị ấ ế ị ổ ứ
c quan qu n lý nhà n c theo phân c p công trình…)ơ ả ướ ấ
2. Vai trò c a ch nhi m d án:ủ ủ ệ ự
a . Theo Ngh đ nh 25/1999/NĐ-CP c a Chính phị ị ủ ủ
- Ch nhi m đi u hành d ánủ ệ ề ự (là m t trong 4 hình th c qu n lý d án đ c quy đ nhộ ứ ả ự ượ ị
trong Ngh đ nh 25/1999/NĐ-CP c a Chính ph : Ch đ u t tr c ti p qu n lý th c hi n d án,ị ị ủ ủ ủ ầ ư ự ế ả ự ệ ự
Ch nhi m đi u hành d án; Chìa khoá trao tay, T th c hi n d án.) ủ ệ ề ự ự ự ệ ự là t ch c t v n qu n lýổ ứ ư ấ ả
d án hay Ban qu n lý chuyên ngành xây d ng ký h p đ ng tr c ti p v i ch đ u t thay m tự ả ự ợ ồ ự ế ớ ủ ầ ư ặ
ch đ u t giám sát, qu n lý toàn b quá trình th c hi n d án.ủ ầ ư ả ộ ự ệ ự
- Ch nhi m đi u hành d án ch u trách nhi m tr c ch đ u t và tr c pháp lu t trongủ ệ ề ự ị ệ ướ ủ ầ ư ướ ậ
vi c qu n lý d án và các v n đ liên quan khác đ c ghi trong h p đ ng.ệ ả ự ấ ề ượ ợ ồ
23
- Ch nhi m d án (CNDA) ủ ệ ự là thành viên c a Ch nhi m đi u hành d án th ng là lãnhủ ủ ệ ề ự ườ
đ o c a Ch nhi m đi u hành d án ch u trách nhi m tr c ti p, đi u đ ng t t c cơng vi c đạ ủ ủ ệ ề ự ị ệ ự ế ề ộ ấ ả ệ ể
th c hi n d án.ự ệ ự
- Cơng vi c c a CNDA ệ ủ là s p x p t ch c. làm vi c cùng m i ng i đ nh n ra cácắ ế ổ ứ ệ ọ ườ ể ậ v nấ
đ và gi i quy t v n đ trong su t q trình th c hi n d án.ề ả ế ấ ề ố ự ệ ự
- Nhi m v c a CNDA: ệ ụ ủ
- T ch c nhóm th c hi n d án;ổ ứ ự ệ ự
- K t h p các n l c c a m i ng i theo đ nh h ng chung -> đ t đ c m c tiêu đã xácế ợ ổ ự ủ ọ ườ ị ướ ạ ượ ụ
đ nh;ị
- Hồn thành t t đ p d án.ố ẹ ự
b . Theo đi u 35 c a Ngh đ nh 16/2005/NĐ-CP c a Chính phề ủ ị ị ủ ủ
Các hình th c qu n lý d án: ứ ả ự các hình th c qu n lý d án đ u t xây d ng cơng trìnhứ ả ự ầ ư ự
- Th t ch c t v n qu n lý d án khi ch đ u t xây d ng cơng trình khơng đ đi uổ ứ ư ấ ả ự ủ ầ ư ự ủ ề
ki n năng l c;ệ ự
- Tr c ti p qu n lý d án khi ch đ u t xây d ng cơng trình có đ đi u ki n năng l c vự ế ả ự ủ ầ ư ự ủ ề ệ ự ề
qu n lý d án.ả ự

IV. CÁC CH C NĂNG QLDAỨ

1. Hoạch đònh là một chức năng chính của quá trình QLDA. Hoạch
đònh là xác đònh trình tự thực hiện các công việc quản lý nhằm đạt
được mục tiêu đã đề ra trong khoảng thời gian xác đònh. Mặt khác,
phối hợp hoạt động và phân công trách nhiệm cho các bên tham gia
trong quá trình thực hiện dự án xây dựng.
Nhiệm vụ hoạch đònh bao gồm:
- Hình thành mục tiêu và ý đònh;
24
HO CH Đ NHẠ Ị
T CH CỔ ỨKI M SỐTỂ
LÃNH Đ OẠ
- Xác đònh những hướng chính của quá trình QLDA;
- Kế hoạch và tiến độ;
- Chương trình thực hiện.
Vai trò của người Chủ nhi ệm DA với chức năng hoạ ch
đònh:
- Lập kế hoạch các công việc cần làm;
- Thiết lập mục tiêu dự án và những yêu cầu thực hiện;
- Phối hợp cùng các chuyên gia để hoạch đònh và ước tính chi phí;
- Xác đònh những sự kiện quan trọng của dự án;
- Dự trù những tình huống bất ngờ;
- Tránh thay đổi kế hoạch trừ trường hợp cần thiết;
- Chuẩn bò hợp đồng đúng quy đònh giữa các bên;
- Truyền đạt lại kế hoạch dự án, xác đònh trách nhiệm mỗi cá
nhân, thời gian và chi phí thực hiện;
- Thực hiện theo kế hoạch.
2. Tổ chức là quá trình sắp xếp nguồn nhân vật lực để đạt
được mụïc tiêu đề ra.

- Nhiệm vụ tổ chức bao gồm:
- Xác đònh nhiệm vụ cho ngøi thực hiện
- Xây dựng cơ cấu (cấu trúc) và chuyển giao quyền lực.
- Thu hút con người và phương tiện thực hiện.
Vai trò của người Chủ nhiệm DA với chức năng tổ chức:
- Tổ chức thực hiện dự án theo công việc yêu cầu
- Phân chia (Break down) dự án thành những công việc cụ thể có
thể đo lường được.
- Thiết lập một sơ đồ tổ chức cho mỗi dự án, trong đó cần chỉ
ra ai, làm gì
- Xác đònh quyền và trách nhiệm của mỗi thành viên tham gia dự
án
3. Lãnh đạo bao gồm những chưc năng sau:
- Phân công;
- Hướng dẫn;
- Kích thích, động viên;
- Chỉ huy;
- Giao tiếp.
Vai trò của người Chủ nhiệm DA với chức năng lãnh đạo:
25
- Xác đònh rõ ràng các công việc cần thực hiện và lựa chọn
người thực hiện.
- Thực hiện buổi họp giới thiệu mục tiêu của dự án cho các
thành viên của dự án từ lúc bắt đầu dự án.
- Giải thích rõ ràng với các thành viên về công việc của họ.
- Làm cho các thành viên hiểu rõ và đồng ý với yêu cầu của
dự án về chất lượng, kinh phí, và thời gian thực hiện
4. Ki ểm soát là thiết lập hệ thống theo dõi, đo lường, giám sát
quá trình thực hiện dự án và điều chỉnh kòp thời những sai lệch so
với kế hoạch đề ra (quy mô, kinh phí, thời gian).

Chức năng kiểm soát bao gồm:
- Thu thập thông tin, số liệu;
- So sánh và đánh giá so với kế hoạch ban đầu
- Điều chỉnh;
- Thu thập kinh nghiệm cho dự án tiếp theo.
Vai trò của người Chủ nhiệm DA với chức năng kiểm
soát:
- Thường xuyên ghi nhận và theo dõi quá trình thực hiện các công
việc trong thực tế và theo kế hoạch.
- Duy trì một biểu đồ/bảng tính để so sánh chi phí và thời gian thực
hiện công việc trong thực tế và theo kế hoạch.
- Ghi nhận lại các cuộc họp, các cuộc noiù chuyện bằng điện
thoại, và các cuộc trao đổi thỏa thuận hợp đồng.
- Đảm bảo là mọi người được thông tin đầy đủ về tình hình thực
hiện dự án.
5. Phối hợp là sự kết hợp giữa các chức năng và các bên tham
gia QLDA nhằm đảm bảo cho dự án được thực hiện hài hoà và đạt
mục tiêu đề ra.
Nhiệm vụ phối hợp bao gồm:
- Tạo sự thống nhất ý chí và hành động;
- Tạo mối quan hệ giữa các bên tham gia.
Vai trò của người Chủ nhiệm DA với chức năng phối
hợp:
- CNDA phải đủ năng lực để phối hợp các lónh vực quan trọng của
dự án.
- CNDA phải đủ uy tín và năng lực để phối hợp các bên tham gia
trong quá trình thực hiện DA.
- CNDA phải thể hiện mối quan tâm vàsự nhiệt tình thực hiện dự
án.
26

- Tạo cơ hội cho mọi người có thể tiếp cận được, công khai các
vấn đề và giải quyết các vấn đề theo quan điểm cùng hợp tác.
V. TỔNG QUAN VỀ CÁC LĨNH VỰC KIẾN THỨC TRONG QUÁ TRÌNH
QUẢN LÝ DỰ ÁN:
- Quản lý quy mô dự án (Project scope management)
- Quản lý thời gian của dự án (Project time management)
- Quản lý chi phí của dự án (Project cost management)
- Quản lý chất lượng của dự án (Project quality management)
- Quản lý nguồn nhân lực của dự án (Project human resource
management)
- Quản lý thông tin của dự án (Project Communications management)
- Quản lý rủi ro của dự án (Project risk management)
- Quản lý cung ứng của dự án (Project procurement management)
 Quản lý quy mô dự án :
- Giấy phép
- Hoạch đònh quy mô
- Đònh nghóa quy mô
- Kiểm soát sự thay đổi của quy mô
- Kiểm tra quy mô
 Quản lý thời gian của dự án
- Xác đònh các công tác
- Trình tự các công tác
- Ước lượng thời gian hoàn thành công tác
- Lập tiến độ/kế hoạch
- Kiểm soát thời gian
 Quản lý chi phí của dự án:
- Hoạch đònh tài nguyên
- Ước lượng chi phí
- Thiết lập ngân sách cho dự án
- Kiểm soát chi phí

 Quản lý chất lượng của dự án
- Hoạch đònh chất lượng
- Kiểm soát chất lượng
- Bảo hiểm chất lượng
 Quản lý nguồn nhân lực dự án :
- Hoạch đònh tổ chức
27
- Tìm kiếm/tuyển mộ nhân viên
- Thành lập và duy trì Ban QLDA
 Quản lý thông tin của dự án
- Hoạch đònh thông tin
- Phân phối thông tin
- Báo cáo tiến trình
- Kết thúc quản lý
 Quản lý rủi ro của dự án
- Nhận dạng rủi ro
- Đònh lượng rủi ro
- Phản ứng với rủi ro
- Kiểm soát rủi ro
 Quản lý cung ứng của dự án
- Hoạch đònh cung ứng
- Hoạch đònh sự mặc cả
- Sự mặc cả
- Lựa chọn tài nguyên/nguồn lực
- Quản lý hợp đồng
- Kết thúc hợp đồng
VI. C U TRÚC T CH CẤ Ổ Ứ
- Kiểu mẫu được đặt ra để phối hợp hoạt động giữa các thành
viên trong tổ chức
- Giao trách nhiệm và quyền lợi đến từng thành viên trong tổ

chức và thiết lập trách nhiệm cho các kết quả
- Thiết lập các điều kiện cần thiết cho sự phối hợp lẫn nhau giữa
các thành viên
1. CÁC KHÁI NIỆM
• Sự tổ chức (organizing) là quá trình sắp xếp con người và
nguồn lực nhằm phối hợp lẫn nhau để hoàn thành một mục tiêu.
• Cách thức mà trong đó các bộ phận khác nhau của một tổ
chức được sắp xếp một cách chính thức thường được gọi là cấu
trúc tổ chức.
• Cấu trúc tổ chức là một hệ thống của các nhiệm vụ, các
quan hệ báo cáo và các kết quả của thông tin
• Bạn học được gì từ sơ đồ của một tổ chức :
- Sự phân chia công việc: Các vò trí và chức danh chỉ ra các
trách nhiệm.
- Các quan hệ giám sát: ai sẽ báo cáo đến ai
28
- Các kênh liên lạc: Chỉ ra dòng thông tin chính thức từ đâu
đến đâu
- Các cấu trúc chính bên dưới: Các vò trí mà báo cáo đến
nhà quản lý chung
- Các cấp độ của quản lý: Chỉ ra các phân lớp của quản lý
2. CÁC LOẠI CẤU TRÚC TỔ CHỨC
- Cấu trúc theo chức năng
- Cấu trúc theo dự án
- Cấu trúc theo ma trận
a- CẤU TRÚC CHỨC NĂNG (FUNCTIONNAL STRUCTURES)
• Một cấu trúc chức năng tập hợp các con người với kỹ năng
tương tự để làm nhưng nhiệm vụ tương tự
29
* Lợi điểm :

- Lợi thế theo quy mô với sự sử dụng nguồn lực có hiệu quả
- Nhiệm vụ phân công phù hợp với tài năng, chuyên môn và sự
đào tạo
- Giải quyết được vấn đề thuộc về kỹ thuật chất lượng cao
- Đào tạo chuyên sâu và phát triển các kỹ năng trong vòng các
chức năng
- Các con đường nghề nghiệp rõ ràng trong vòng các chức năng
Giám đốc
Phòng
hành chính
– nhân sự
Phòng kế
toán
Phòng Xây
dựng DD& CN
Phòng cầu
đường
Nguyễn Văn
A
Lê Văn B

Hoàng Văn
C

30
Thái Thành
Một
Trần Lê Hai
……
Đỗ Văn Ba

Cơ cấu tổ chức quản l ý theo chức năng ( Ban
Quản Lý dự án)
* Khuy ế t đi ểm
- Thiếu sự phối hợp và giao tiếp chéo giữa các chức năng
- Khả năng phản ứng kém với các thay đổi của môi trường xung
quanh
b- CẤU TRÚC DỰ ÁN
Một cấu trúc dự án tập hợp những cá nhân làm việc chung
trong một dự án với những đối tượng tương tự.
`
* Lợi điểm:
- Rất linh động trong phản ứng với các thay đổi của môi trường
- Cải thiện sự phối hợp chéo giữa các bộ phận chức năng
- Tài chuyên môn tập trung vào các đối tương cụ thể
- Dể dàng thay đổi kích thước bằng việc thêm vào hay bớt ra các
dự án
* Khuyết điểm:
- Có thể làm giảm lợi thế theo quy mô
- Có thể làm gia tăng chi phí bởi sự trùng lắp trong nguồn lực và
nổ lực của các dự án khác nhau.
- Quá nhấn mạnh vào một dự án có thể làm tổn hại đến toàn
bộ
- Có thể tạo ra canïh tranh không lành mạnh
c- CẤU TRÚC MA TRẬN
Một cấu trúc ma trận là phương thức kết hợp giữa cấu trúc
chức năng và cấu trúc dự án.
* Lợi điểm:
- Sự phối hợp chức năng bên trong tốt hơn trong vận hành và xử
lý rắc rối.
- Gia tăng sự linh động trong thêm, bớt, thay đổi sự vận hành để

phù hợp với phía cầu (demand).
Giám
đốc
Phó Giám
đốc Dự
án 1
Phó Giám
đốc Dự án
2
Phó Giám
đốc Dự án
n
……

KS XDDD& CN
KS điện
KS cấp thoát
nước

KS XDDD& CN
KS điện
KS cấp thoát
nước

KS XDDD& CN
KS điện
KS cấp thoát
nước
31
Cơ cấu tổ chức quản lý

theo dự án
- Trách nhiệm thực hiện công việc của các thành viên tốt hơn
xuyên qua các chủ nhiệm dự án (pr oj ect manager).
- Cải thiện tiến trình ra quyết đònh xuyên qua nhóm dự án (project
team) ngay tại nơi làm việc vì tại đó thông tin tốt nhất là có sẳn
- Cải thiện sự quản lý chiến lược vì lãnh đạo được giải phóng
khỏi việc xử lý những vấn đề không cần thiết để tập trung giải
quyết vào các nội dung chiến lược.
* Khuyết đi ểm:
- Hệ thống hai “xếp” có thể gây ra những trục trặc
- Nhân viên của cấu trúc ma trận có thể nhận nhiệm vụ mơ hồ
vì nhận lệnh mâu thuẩn nhau từ hai “xếp”.
- Có thể gây ra gia tăng chi phí vì sự gia tăng chi phí lương của các
trưởng nhóm
- Lòng trung thành cao với nhóm có thể gây ra thiệt hại cho các
mục tiêu lớn hơn của tổ chức.
Trách nhiệm
chuyên môn
Giám đốc
Trưởng
phòng dự
án
Trưởng
phòng kỹ
thuật
Trưởng
phòng kinh
doanh
Trưởng
phòng kế

toán
Dự án
1
Dự án
2
Dự án
3
Trách nhiệm đối
với dự án
Cơ cấu tổ chức quản lý
theo ma trận
32
Chương 2
HÌ NH THÀNH DỰ ÁN
I. CÁC THÀNH PHẦN THAM GIA VÀO DỰ ÁN XÂY DỰNG:
- Chủ đầu tư
- Đơn vò thiết kế
- Đơn vò thi công
- Các đơn vò tư vấn (tư vấn đầu tư, tư vấn đấu thầu, tư vấn giám
sát…)
- Quản lý dự án
Ngoài ra còn có sự tham gia của:
- Nhà cung cấp thiết bò (nếu có)
- Tổ chức tài chính (ngân hàng, kho bạc, bảo hiểm…)
- Cơ quan quản lý Nhà nước (theo phân cấp công trình)
II. CÁC PHƯƠNG THỨC QUẢN LÝ DỰ ÁN XÂY DỰNG
- Quản lý DA đòi hỏi sự làm việc thống nhất giữa các bên tham
gia.
- Có nhiều phương thức quản lý để thực hiện một DA.
- Theo Luật xây dựng và Nghò đònh 52/1999/NĐ-CP ngày 08/07/1999

(điều 59) những hình thức quản lý thực hiện dự án như sau:
a- Chủ đầu tư trực tiếp quản lý thực hiện dự án;
b- Chủ nhiệm điều hành dự án;
c- Chìa khoá trao tay;
d- Tự thực hiện dự án.
Hì nh thức chủ đầu tư trự c ti ếp quản l ý thự c hi ện dự án;
- Chủ đầu tư phải có bộ máy quản lý dự án đủ năng lực hoặc
thành lập Ban quản lý dự án để quản lý dự án
Hình thức chủ nhiệm điều hành dự án.
33
- Chủ đầu tư không đủ điều kiện trực tiếp quản lý thực hiện dự
án phải thuê tổ chức chuyên môn hoặc giao cho Ban quản lý dự án
chuyên ngành làm chủ nhiệm điều hành dự án.
- Chủ nhiệm điều hành dự án có trách nhiệm:
+ Trực tiếp ký hợp đồng và thanh toán hợp đồng (trường hợp được
chủ đầu tư giao) hoặc giao dòch để chủ đầu tư ký hợp đồng với các
đơn vò tham gia thực hiện dự án
+ Chòu trách nhiệm thay mặt chủ đầu tư giám sát, quản lý toàn
bộ quá trình thực hiện dự án.
Hì nh thức chì a khoá trao tay
Hình thức này được thực hiện khi chủ đầu tư được phép tổ chức
đấu thầu để chọn nhà thầu thực hiện toàn bộ dự án từ khảo sát
thiết kế, mua sắm vật tư, xây lắp cho đến khi bàn giao công trình đưa
vào sử dụng
Với nguồn vốn của Nhà nước hay các nguồn vốn tín dụng đầu
tư phát triển của Nhà nước hình thức này chỉ áp dụng đối với dự
án nhóm C, còn các trường hợp khác phải được Thủ tướng chính phủ
cho phép.
Hình thức tự thực hiện dự án
Chủ đầu tư có đủ năng lực hoạt động sản xuất, xây dựng phù

hợp với yêu cầu của dự án
III. CÁC GIAI ĐOẠN THỰC HIỆN DỰ ÁN
CHUẨN BỊ ĐẦU


THỰ C HI ỆN ĐẦU


KẾT THÚC
DT
- Ý TƯỞNG,
XÁC ĐỊNH
MỤC TIÊU DỰ
ÁN
- BÁO CÁO
ĐẦU TƯ hay
DỰ ÁN ĐẦU

- GIAI ĐOẠN
THIẾT KẾ (thiết
kế cơ sở, thiết
kế kỹ thuật)
- GIAI ĐOẠN ĐẦU
THẦU
- GIAI ĐOẠN THI
CÔNG

- BÀN GIAO
- VẬN HÀNH
KHAI THÁC

- ĐÁNH GIÁ
SAU DỰ ÁN
- KẾT THÚC
DỰ ÁN
IV. NGHIÊN CỨU SỰ CẦN THIẾT PHẢI ĐẦU TƯ VÀ QUY MÔ ĐẦU TƯ:
34
- Xác đònh mục tiêu của dự án
- Xác đònh được quy mô của dự án
Nghiên cứu sự cần thiết và quy mô đầu tư phải đưa ra được mục
tiêu và những yêu cầu tối thiểu về chất lượng của DA. mức vốn
đầu tư tối đa, và thời điểm hoàn thành cần thiết.
Nội dung nghiên cứu sự cần thiết và quy mô đầu tư được trình
bày trong báo cáo đầu tư và dự án đầu tư.
Nội dung chủ yếu của báo cáo đầu tư là:
1- Sự cần thiết phải đầu tư, các điều kiện thuận lợi và khó khăn; chế
độ khai thác và sử dụng tài nguyên nếu có;
2- Quy mô đầu tư: công suất, diện tích xây dựng; các hạng mục công
trình; dự kiến về đòa điểm xây dựng công trình và nhu cầu sử dụng đất;
3- Phân tích, lựa chọn sơ bộ về công nghệ, kỹ thuật; các điều kiện cung
cấp vật tư thiết bò, nguyên liệu, năng lượng, dòch vụ, hạ tầng kỹ thuật;
phương án giải phóng mặt bằng, tái đònh cư nếu có; các ảnh hưởng đối
với môi trường, phòng chống cháy nổ, an ninh, quốc phòng;
4- Hình thức đầu tư, sơ bộ tổng mức đầu tư, thời hạn thực hiện, phương
án huy động vốn theo tiến độ và hiệu quả kinh tế - xã hội của dự án và
phân kỳ đầu tư nếu có.
Nội dung chủ yếu của dự án đầu tư là:
1- Sự cần thiết và mục tiêu đầu tư; hình thức đầu tư; đòa điểm xây dựng,
nhu cầu sử dụng đất; điều kiện cung cấp nguyên, nhiên liệu.
2- Quy mô và diện tích xây dựng, các hạng mục công trình; phân tích lựa
chọn phương án kỹ thuật, công nghệ và công suất.

3- Các giải pháp thực hiện bao gồm:
Xác
đònh
dự án
của
chủ
đ.tư
Thiết
kế kỹ
thuật
sơ bộ
Thiết
kế kỹ
thuật
chi tiết
Cung
ứng
vật
liệu/thie
át bò
Hợp đồng
xây dựng
Cao
Cao
Khả năng để ảnh
hưởng đến chất lượng,
chi phí và tiến độ
Chi phí để thực hiện các
thay đổi về ch.lượng, c.phí
và tiến độ

35
Th pấ
Th pấ
a. Phương án giải phóng mặt bằng và XD hạ tầng kỹ thuật;
b. Các phương án thiết kế kiến trúc;
c. Phương án khai thác dự án và sử dụng lao động;
d. Phân đoạn thực hiện, tiến độ thực hiện và hình thức QLDA.
4- Đánh giá tác động môi trường, các giải pháp phòng, chống cháy,
nổ và các yêu cầu về an ninh, quốc phòng.
5- Tổng mức đầu tư; nguồn vốn; phương án hoàn trả vốn; các chỉ tiêu
tài chính, phân tích đánh giá hiệu quả KT- XH.
V. CHIẾN LƯC CỦA DỰ ÁN
Trong giai đoạn hình thành DA. chủ đầu tư phải xác lập chiến lược
cho DA. Chiến lược của DA là cơ sở để điều hành DA bao gồm:
- Hình thức thực hiện và QLDA;
- Vai trò và trách nhiệm của những người tham gia DA;
- Dạng hợp đồng;
- Tiến độ cho công tác thiết kế,
- Tiến trình triển khai và thực hiện thi công.
Ch ng 3ươ
KINH PHÍ Đ U T C A D ÁNẦ Ư Ủ Ự
I. M T S CÁC KHÁI NI M: (đi u 5 – Ngh đ nh 52/1999/CP c Chính ph )Ộ Ố Ệ ề ị ị ủ ủ
- T ng m c đ u tổ ứ ầ ư: là tồn b chi phí đ u t và xây d ng (k c v n ban đ u) và là gi iộ ầ ư ự ể ả ố ầ ớ
h n chi phí t i đa c a d án đ u t .ạ ố ủ ự ầ ư
- T ng d tốnổ ự : là t ng chi phí c n thi t cho vi c đ u t xây d ng (chi phí chu n b m tổ ầ ế ệ ầ ư ự ẩ ị ặ
b ng, chi phí th c hi n đ u t k c mua s m thi t b và chi phí khác c a d án) đ c tính tốnằ ự ệ ầ ư ể ả ắ ế ị ủ ự ượ
c th giai đo n thi t k k thu t xây d ng, khơng v t t ng m c đ u t đã đ c duy t.ụ ể ở ạ ế ế ỹ ậ ự ượ ổ ứ ầ ư ượ ệ
- V n đ u t đ c quy t tốnố ầ ư ượ ế là tồn b chi phí h p pháp đã th c hi n trong q trình đ uộ ợ ự ệ ầ
t đ đ a d án vào khai thác s d ng. Chi phí h p pháp là chi phí theo đúng h p đ ng đã ký k tư ể ư ự ử ụ ợ ợ ồ ế
và thi t k d tốn đã đ c phê duy t. đ m b o theo đúng quy chu n, đ nh m c, đ n giá, ch đế ế ự ượ ệ ả ả ẩ ị ứ ơ ế ộ

tài chính - k tốn và nh ng quy đ nh hi n hành c a Nhà nu c có liên quan.ế ữ ị ệ ủ ớ
II. CHI PHÍ CÁC GIAI ĐO N Đ U T :Ở Ạ Ầ Ư
1. Giai đo n chu n b đ u tạ ẩ ị ầ ư: Ch chi m kho ng 5-15% t ng v n đ u t , nh ng là giaiỉ ế ả ổ ố ầ ư ư
đo n bao g m nhi u cơng vi c ph c t p, ch a đ ng các nhân t v chi n l c, quy t đ nh sạ ồ ề ệ ứ ạ ứ ự ố ề ế ượ ế ị ự
thành b i c a d án. Do v y tr ng tâm giai đo n này là ch t l ng c a các k t qu nghiên c u.ạ ủ ự ậ ọ ở ạ ấ ượ ủ ế ả ứ
Trong giai đo n g m các chi phí:ạ ồ
a- Chi phí cho cơng tác đi u tra kh o sát, thu th p s li u ph c v cho vi c l p báo cáo đ uề ả ậ ố ệ ụ ụ ệ ậ ầ
t và d án đ u t đ i v i cơng trình đ c bi t quan tr ng và báo cáo nghiên c u kh thi đ i v iư ự ầ ư ố ớ ặ ệ ọ ứ ả ố ớ
các cơng trình còn l i;ạ
36
b- Chi phí cho ho t đ ng t v n đ u t nh : l p báo cáo đ u t , th m tra xét duy t báo cáoạ ộ ư ấ ầ ư ư ậ ầ ư ẩ ệ
đ u t , d án đ u t ;ầ ư ự ầ ư
c- Chi phí cho công tác tuyên truy n, qu ng cáo d án công trình xây d ng. ề ả ự ự
d- Chi phí kh i công công trình xây d ng.ở ự
2. Giai đo n th c hi n đ u t : ạ ự ệ ầ ư chi m đ i b ph n chi phí c a d án (kho ng t 80-90%ế ạ ộ ậ ủ ự ả ừ
t ng v n đ u t ) bao g m: ổ ố ầ ư ồ
a. Chi phí xây l p:ắ
+ Chi phí tháo d ki n trúc cũ, d n d p m t b ng;ỡ ế ọ ẹ ặ ằ
+ Chi phí san l p m t b ng;ấ ặ ằ
+ Chi phí xây d ng các h ng m c công trình;ự ạ ụ
+ Chi phí l p đ t thi t b .ắ ặ ế ị
b. Chi phí thi t b ( mua s m, v n chuy n, b o hi m, thu VAT…);ế ị ắ ậ ể ả ể ế
c. Chi phí khác (l phí c p đ t, gi y phép XD, chi phí đ n bù, thuê đ t, chi phí kh o sát thi tệ ấ ấ ấ ề ấ ả ế
k , th m đ nh, qu n lý….)ế ẩ ị ả
3. Giai đo n k t thúc d án: ạ ế ự chi phí hoàn công, tháo d công trình t m, bào giao, các chi phíở ạ
khác v n hành th , đào t o nhân l c…)ậ ử ạ ự
III. C TÍNH CHI PHÍ Đ U TƯỚ Ầ Ư
c tính hay khái toán chi phí cho d án trong giai đo n chu n b đ u t có nh ng đ c đi mƯớ ự ạ ẩ ị ầ ư ữ ặ ể
sau:
a- Thi u thông tin v d án; ế ề ự

b- Đòi h i li t kê đ y đ các công tác và c tính chi phí; ỏ ệ ầ ủ ướ
c- Gi i h n kinh phí t i đa c a d án.ớ ạ ố ủ ự
Các c s đ tính chi phí cho d án trong giai đo n chu n b đ u t :ơ ở ể ự ạ ẩ ị ầ ư
a- Kinh nghi m;ệ
b- S li u l u tr , th ng kê;ố ệ ư ữ ố
c- Đ n giá trích ngang (khoán g n).ơ ọ
1. c tính:Ướ
S d ng đ n giá đ c tính giá thành c a các DA ứ ụ ơ ể ướ ủ
c tính là quá trình phân tích các s li u v giá đã có đ xác đ nh đ c đ n giá cho các côngƯớ ố ệ ề ể ị ượ ơ
trình sau này. Đ n giá ph i đ c hình thành d a trên giá tr trung bình. nh ng có k đ n nh ng giáơ ả ượ ự ị ư ể ế ữ
tr l n nh t và nh nh t. ị ớ ấ ỏ ấ
6
4 CBA
UC
++
=
Trong đó:
UC : đ n giá c tính;ơ ướ
A : đ n giá th p nh t c a công trình đã hoàn thành tr c đó;ơ ấ ấ ủ ướ
B : đ n giá trung bình c a công trình đã hoàn thành;ơ ủ
37
C : đ n giá cao nh t c a côngtrình đã hoàn thành tr c đó.ơ ấ ủ ướ
Ví d : Các công trình xây d ng tru ng c p 3 TPHCM có các s li u nh sau:ụ ự ờ ấ ở ố ệ ư
Công trình Giá thành (tr. đ)
Di n tích xâyệ
d ng (mự
2
)
Đ n giá (đ)ơ
Tru ng NTHờ 7.875.000 4.500 1.750.000

Tru ng MĐCờ 4.843.800 3.510 1.380.000 Min
Tru ng MCRờ 10.275.000 6.850 1.500.000
Tru ng LHPờ 2.481.250 1.250 1.985.000
Tr ng TPườ 10.616.600 4.870 2.180.000 Max
Tr ng PNườ 8.753.200 5.540 1.580.000
Tr ng NKườ 4.554.000 2.300 1.980.000
49.398.850 28.820 1.714.048 Giá tr trung bìnhị
Ta có:
032.736.1
6
000.180.2*048.714.1*4000.380.1
=
+
=UC
đ/m
2
2. c tính có tính đ n y u t th i gian, đ a đi mƯớ ế ế ố ờ ị ể
dvddt
KKKGUC ***=
Trong đó:
- G : giá thành công trình đã th c hi n;ự ệ
- K
t
: Hi u ch nh theo th i gian lãi su t vay, tr t giá, l m phát…. H s th i gian đ c xemệ ỉ ờ ấ ượ ạ ệ ố ờ ượ
là h s quy đ i giá tr ti n t t i th i đi m hoàn thành công trình (công trình đ c so sánh., đ iệ ố ổ ị ề ệ ạ ờ ể ượ ố
chi u) và th i đi m hoàn thành công trình c a d án chu n b đ u t .ế ờ ể ủ ự ẩ ị ầ ư
n
t
rK )1( +=


V i r: lãi su t quy đ i (lãi su t vay, tr t giá, l m phát…);ớ ấ ổ ấ ượ ạ
n: s th i đo n so sánh (năm, tháng…)ố ờ ạ
- K
đđ
: Hi u ch nh theo đ a đi m do v trí đ a lý khác nhau nên chi phí v t t , máy thi công đ cệ ỉ ị ể ị ị ậ ư ặ
bi t là nhân công khác nhau. Kệ
đđ
là t s gi a h s v trí đ a lý n i chu n b d án đ u t và h sỉ ố ữ ệ ố ị ị ơ ẩ ị ự ầ ư ệ ố
v trí đ a lý n i công trình đã đ c xây d ng (công trình đ c so sánh, đ i chi u)ị ị ơ ượ ự ượ ố ế
- K
đv
: Hi u ch nh theo đ n v tính là t s gi a s l ng (mệ ỉ ơ ị ỉ ố ữ ố ượ
2
, m,…) c a công trình so sánh vàủ
s l ng c a công trình chu n b đ u t xây d ng.ố ượ ủ ẩ ị ẩ ư ự
IV. PHÂN TÍCH KINH T Đ L A CH N D ÁN Đ U TẾ Ể Ự Ọ Ự Ầ Ư
- Ph ng pháp giá tr hi n t i (NPV)ươ ị ệ ạ
- Ph ng pháp th i gian hoàn v n (PP)ươ ờ ố
- Ph ng pháp su t thu h i n i t i (IRR)ươ ấ ồ ộ ạ
- Ph ng pháp t s l i ích và chi phí (B/C)ươ ỉ ố ợ
Các công th c c b n đ chuy n đ i dòng ti n t đ n và phân b đ uứ ơ ả ể ể ổ ề ệ ơ ồ ề
1. Cho P tìm F:
n
rPF )1( +=
hay F =P(F/P, r, n)
38
Ý nghĩa: N u đ u t P đ ng trong ế ầ ư ồ n năm thì đ n kỳ h n s lũy tích đ c là F đ ng.ế ạ ẽ ượ ồ
2. Cho F tìm P:
n
r

FP
)1(
1
+
=
hay P = F(P/F, r, n)
Ý nghĩa: Mu n có F đ ng năm th n trong t ng lai thì ngay t năm đ u ph i b v n là Pố ồ ứ ươ ừ ầ ả ỏ ố
đ ng.ồ
3. Cho A tìm P:
n
n
rr
r
AP
)1(
1)1(
+
−+
=
hay P = A(P/A, r, n)
Ý nghĩa : N u hàng năm có kh năng tr n đ u đ n là A đ ng trong n năm thì s v n đ cế ả ả ợ ề ặ ồ ố ố ượ
vay năm đ u s là P đ ng.ầ ẽ ồ
4. Cho P tìm A:
1)1(
)1(
−+
+
=
n
n

r
rr
PA
hay A = P(A/P, r, n)
Ý nghĩa: N u năm đ u vay v n là P đ ng trong th i h n n năm thì hàng năm ph i tr đ u đ nế ầ ố ồ ờ ạ ả ả ề ặ
c lãi l n g c là A đ ng (ả ẫ ố ồ hình th c bán tr gópứ ả )
5. Cho A tìm F
r
r
AF
n
1)1( −+
=
hay F = A(F/A, r, n)
Ý nghĩa : N u hàng năm đ u t A đ ng đ u đ n trong năm thì cu i năm th n s lu tích đ cế ầ ư ồ ề ặ ố ứ ẽ ỹ ượ
F đ ng.ồ
6. Cho F tìm A
1)1( −+
=
n
r
r
FA
hay A= F(A/F, r, n)
39
Ch ng 4ươ
HO CH Đ NH D ÁNẠ Ị Ự
I. HO CH Đ NH BAN Đ U C A CH NHI M D ÁNẠ Ị Ầ Ủ Ủ Ệ Ự
Nhi m v đ u tiên c a ch nhi m DA là t p trung t t c nh ng tài li u liên quan đ nệ ụ ầ ủ ủ ệ ậ ấ ả ữ ệ ế
DA.

- Báo cáo l p DA đ u t ;ậ ầ ư
- H p đ ng t v n ký gi a ch đ u t v i c quan ch qu n c a ng i ch nhi m DA; ợ ồ ư ấ ữ ủ ầ ư ớ ơ ủ ả ủ ườ ủ ệ
- Các tài li u liên quan đ n d án.ệ ế ự
M c đíchụ c a quá trình xét duy t ban đ u là làm quen v i các m c tiêu c a ch đ u t ,ủ ệ ầ ớ ụ ủ ủ ầ ư
nh ng yêu c u c a DA và xác đ nh các thông tin c n thi t cho công tác l p k ho ch DA, đ cữ ầ ủ ị ầ ế ậ ế ạ ặ
bi t là trong báo cáo nghiên c u tìên kh thi và báo cáo kh thi (báo cáo đ u t )ệ ứ ả ả ầ ư
4 Xác đ nh quy mô d án:ị ự
Xác đ nh quy mô c a d ánị ủ ự là xác đ nh các h ng m c và công vi c c n làm nh m đápị ạ ụ ệ ầ ằ
ng yêu c u c a ch đ u t v d án.ứ ầ ủ ủ ầ ư ề ự
M c đích: ụ tìm hi u và cung c p thông tin c n thi t v công vi c c n làm đ có th tri nể ấ ầ ế ề ệ ầ ể ể ể
khai công vi c k p th i, tránh (h n ch ) phát sinh làm tăng kinh phí và kéo dài th i gian th cệ ị ờ ạ ế ờ ự
hi n d án.ệ ự
- Xác đ nh ị m c tiêuụ c a d án và ủ ự yêu c uầ c a ch đ u t ;ủ ủ ầ ư
- Rà soát quy mô c a d án;ủ ự
- Ki m tra xem quy mô đã h p lý ch a? ể ợ ư
40
- C n thi t ph i b sung, thay đ i n i dung, công vi c, thông tin;ầ ế ả ổ ổ ộ ệ
- Các đi m đ c bi t, quan tr ng trong quá trình th c hi n d án;ể ặ ệ ọ ự ệ ự
- Xác đ nh quy chu n, tiêu chu n, quy đ nh c n áp d ng trong quá trình th c hi n dị ẩ ẩ ị ầ ụ ự ệ ự án.
5 Xác đ nh kinh phí c a d án:ị ủ ự
Vai trò c tính chi phí c a d án r t quan tr ng;ướ ủ ự ấ ọ
- Xác đ nh t ng m c đ u t ;ị ổ ứ ầ ư
- Ki m tra kinh phí c tính cho t ng giai đ an th c hi n d án:ể ướ ừ ọ ự ệ ự
+ Chi phí chu n b đ u tẩ ị ầ ư
+ Chi phí chu n b th c hi n đ u tẩ ị ự ệ ầ ư
+ Chi phí th c hi n đ u t và xây d ng;ự ệ ầ ư ự
+ Chi phí chu n b s n xu t (ch y th , đào t o…)ẩ ị ả ấ ạ ử ạ
+ Lãi vay trong quá trình th c hi n d án;ự ệ ự
+ V n l u đ ng ban đ u cho s n xu t;ố ư ộ ầ ả ấ
+ Chi phí b o hi m;ả ể

+ Chi phí d phòng.ự
- Th i gian l p d trù kinh phí và đ a đi m d án xây d ng;ờ ậ ự ị ể ự ự
- Rà roát t t c các công vi c đã đ c c tính chi phí ch a? ấ ả ệ ượ ướ ư
- Ki m tra xem có ph i đi u ch nh hay b sung d toán hay không?ể ả ề ỉ ổ ự
6 Xác đ nh ti n đ :ị ế ộ
- Ki m tra th i gian th c hi n toàn b d án ngày b t đ u và ngày k t thúc;ể ờ ự ệ ộ ự ắ ầ ế
- Th i gian th c hi n cho t ng giai đo n;ờ ự ệ ừ ạ
- Ki m tra ti n đ có h p lý ch a?ể ế ộ ợ ư
- Các bi n pháp đ đ m b o th i gian th c hi n d án đúng th i h n.ệ ể ả ả ờ ự ệ ự ờ ạ
II. N I DUNG C N LÀM VI C V I CH Đ U T :Ộ Ầ Ệ Ớ Ủ Ầ Ư
- Gi i thi u đ i di n các bên: Đ i di n ch đ u t , Ch nhi m đi u hành d ánớ ệ ạ ệ ạ ệ ủ ầ ư ủ ệ ề ự
- Cách th c (Ai s tr c ti p gi i quy t, quy t đ nh các v n đ phát sinh, hình th c trao đ iứ ẽ ự ế ả ế ế ị ấ ề ứ ổ
thông tin…) và gi i quy t công vi c trong quá trình th c hi n d án;ả ế ệ ự ệ ự
- Xác đ nh rõ m c đ u tiên c a các y u t : ch t l ng, quy mô, th i gian, kinh phí;ị ứ ộ ư ủ ế ố ấ ượ ờ
- Xác đ nh rõ các công vi c ch a rõ ràng hay c n đi u ch nh (sau khi đã tìm hi u d án).ị ệ ư ầ ề ỉ ể ự
III. C C U PHÂN CHIA CÔNG VI C (Work Breakdown Structure – WBS)Ơ Ấ Ệ
Khái ni mệ : C c u phân chia công vi c WBS là m t đ th th hi n các ph n vi c c a DA theoơ ấ ệ ộ ồ ị ể ệ ầ ệ ủ
m t c u trúc nhi u c p, trong đó m i ph n vi c chính đ c chia ra nh ng ph n vi cộ ấ ề ấ ỗ ầ ệ ượ ữ ầ ệ nh h n và côngỏ ơ
vi c c th là đ n v nh nh t c a WBS. ệ ụ ể ơ ị ỏ ấ ủ Công vi c c th là công vi c có th đo l ng, xác đ nh chiệ ụ ể ệ ể ườ ị
phí, l p ti n đ và ki m soát đ c.ậ ế ộ ể ượ
M c đích:ụ
41
- WBS là n n t ng cho h th ng qu n lý DA;ề ả ệ ố ả
- WBS đ c s d ng đ l p k ho ch và ki m soát DA t khi b t đ u đ n khi k t thúc. ượ ử ụ ể ậ ế ạ ể ừ ắ ầ ế ế
- WBS là m t công c hi u qu đ xác đ nh toàn b DA và cung c p các kênh giao tí p c nộ ụ ệ ả ể ị ộ ấ ế ầ
thi t cho quá trình QLDA.ế
- WBS là m t công c dùng đ xác đ nh các công vi c, tính toán chi phí và l p ti n đ .ộ ụ ể ị ệ ậ ế ộ
- Đ qu n lý nhân s có th dùng các mã s liên h c c u phân chia công vi c v i c c uể ả ự ể ố ệ ơ ấ ệ ớ ơ ấ
phân công t ch c (ổ ứ Organization Breakdown Structure – OBS);
- Đ qu n lý chi phí có th dùng các mã s liên h c c u phân chia công vi c v i c c uể ả ể ố ệ ơ ấ ệ ớ ơ ấ

phân chia chi phí (Cost Breakdown Structure - CBS) ;
- Đ qu n lý th i gian có th dùng các mã s liên h c c u phân chia công vi c v í ti n để ả ờ ể ố ệ ơ ấ ệ ớ ế ộ
m ng.ạ
Các bu c l p c u trúc d án:ớ ậ ấ ự
- B c 1: L p c c u phân chia công vi c (WBS);ướ ậ ơ ấ ệ
- B c 2: L p c c u phân chia chi phí (CBS);ướ ậ ơ ấ
- B c 3: Liên k t WBS v i c c u phân công t ch c -ch n nhân s (OBS) ;ướ ế ớ ơ ấ ổ ứ ọ ự
- B c 4: L p ti n đ cho d án (l p ti n đ , bi u đ s d ng tài nguyên, bi u đ s d ngướ ậ ế ộ ự ậ ế ộ ể ồ ử ụ ể ồ ử ụ
chi phí)
- B c 5: L p h th ng mã hoá công vi cướ ậ ệ ố ệ
1. C c u phân chia công vi c (Work Breakdown Structure - WBS):ơ ấ ệ
a. M c đích: ụ
- Trình bày m t d án thành m t d ng th c theo m c tiêu, th t và các công tác ph i th cộ ự ộ ạ ứ ụ ứ ự ả ự
hi n, do v y ph i xác đ nh đ y đ các công tác ph i th c hi n t lúc b t đ u đ n khi k tệ ậ ả ị ầ ủ ả ự ệ ừ ắ ầ ế ế
thúc d án.ự
- Làm n n t ng cho vi c ho ch đ nh, l p ti n đ , t ch c, ph i h p và ki m soát d án.ề ả ệ ạ ị ậ ế ộ ổ ứ ố ợ ể ự
b. Th c hi n:ự ệ
- Phân chia các công tác ph i th c hi n c a d án thành m t h th ng các công tác riêng l .ả ự ệ ủ ự ộ ệ ố ẽ
- Phân chia các công tác đ c th c hi n cho đ n khi các công tác riêng l không còn ch ngượ ự ệ ế ẽ ồ
chéo v i nhau. ớ
- Đ n v nh nh t trong c c u phân chia công vi c là các công vi c c th có m c đ chiơ ị ỏ ấ ơ ấ ệ ệ ụ ể ứ ộ
ti t đ đ đo l ng, theo dõi chi phí/th i gian và ki m soát đ c.ế ủ ể ườ ờ ể ượ
M i công tác ph i:ỗ ả
- D dàng c l ng đ c kinh phí và th i gian th c hi n;ễ ướ ượ ượ ờ ự ệ
- Xác đ nh đ c th i gian b t đ u và th i gian k t thúc;ị ượ ờ ắ ầ ờ ế
- Có m c đích và các m i liên h v i công tác liên quan;ụ ố ệ ớ
- D dàng cho vi c phân công và trách nhi m khi th c hi n công tác đ c giao.ễ ệ ệ ự ệ ượ
IV. NHÓM TH C HI N D ÁN:Ự Ệ Ự
T ch c nhân s th c hi n là chìa khóa thành công c a qu n lý d án.ổ ứ ự ự ệ ủ ả ự
42

- Nhân s do CNDA và c p qu n lý t ng ng l a ch n ự ấ ả ươ ứ ự ọ
- S l ng nhân viên ph thu ca2 đ ph c t p c a d ánố ượ ụ ộ ộ ứ ạ ủ ự
- M i thành viên t nh n th c vai trò c a mình trong s thành cơng c a d án ỗ ự ậ ứ ủ ự ủ ự ⇒ Chìa khóa
c a s thành cơngủ ự
Ch nhi m d ánủ ệ ự :
- Gi vai trò lãnh đ oữ ạ
- T ch c, ph i h p theo dõi q trình th c hi n cơng vi c c a nhóm th c hi n d ánổ ứ ố ợ ự ệ ệ ủ ự ệ ự
V. N Đ NH TH I GIAN TH C HI N Ấ Ị Ờ Ự Ệ
n đ nh th i gian cho m i cơng vi c r t quan tr ng vì đ ng găng, th i đi m b t đ u,Ấ ị ờ ỗ ệ ấ ọ ườ ờ ể ắ ầ
th i đi m k t thúc, nhu c u s d ng tài ngun (chi phí, nhân cơng, máy thi cơng, v t t ) đ uờ ể ế ầ ử ụ ậ ư ề
ph thu c vào kho ng th i gian th c hi n t ng cơng tác.ụ ộ ả ờ ự ệ ừ
1. Các nhân t nh h ng đ n th i gian th c hi n:ố ả ưở ế ờ ự ệ
- Quy mơ và ch t l ng c a d án;ấ ượ ủ ự
- S l ng cơng nhân và máy móc thi t b b trí cho cơng tác đó;ố ượ ế ị ố
- Trình đ tay ngh c a cơng nhân;ộ ề ủ
- Cơng su t c a máy móc thi t b ;ấ ủ ế ị
- Mơi tr ng làm vi c;ườ ệ
- Hi u qu giám sát cơng vi c;ệ ả ệ
- Đi u ki n th i ti t, khí h u.ề ệ ờ ế ậ
2. Các ph ng pháp xác đ nh th i gian:ươ ị ờ
- Kinh nghi m và kh năng phán đốn;ệ ả
- Đ n giá, đ nh m c xây d ng c b n;ơ ị ứ ự ơ ả
- S li u l u tr , t ng k t c a các cơng tác t ng t đã th c hi n.ố ệ ư ữ ổ ế ủ ươ ự ự ệ
Lập cơ cấu
phân chia
công việc
(WBS) sơ bộ
để xác
đònh:
Thành lập nhóm quản lý dự án

43
 Các công việc chính
cần làm
 Danh mục liệt kê chi
tiết các công việc
và phân nhóm
công việc theo từng
giai đoạn thi công

Lựa chọn tài nguyên
và chuyên môn
của những người
thực hiện dự án
VI. H TH NG MÃ HOÁ TI N Đ :Ệ Ố Ế Ộ
1. M c đích:ụ
- Qu n lý (t ch c, ph i h p và ki m soát) t ng công tác riêng l và c d án m t cáchả ổ ứ ố ợ ể ừ ẽ ả ự ộ
khoa h c;ọ
- Giúp cho ng i qu n lý có đ c thông tin k p th i, c n thi t theo t ng nhóm công vi c,ườ ả ượ ị ờ ầ ế ừ ệ
t ng đ i t ng, t ng m c đích…rõ ràng.ừ ố ượ ừ ụ
- ng d ng cho công tác l p ti n đ b ng máy tính.Ứ ụ ậ ế ộ ằ
S d ng 4 ký t (có th là ch s hay ch cái) đ mã hoá công vi c, thông th ng:ử ụ ự ể ữ ố ữ ể ệ ườ
H th ng mã hoá giúp cho ng i ch nhi m d án có th :ệ ố ườ ủ ệ ự ể
- Phân lo i, tìm ki m và l a ch n công tác khác nhau;ạ ế ự ọ
- L a ch n, s p x p các thông tin c n thi t đ l p báo cáo, theo dõi và ki m soát d án.ự ọ ắ ế ầ ế ể ậ ể ự
M C ĐÍCH Ụ
CHUNG
NHÓM 1
NHÓM 2
NHÓM 3
Công tác 1.1

Công tác 1.2
Công tác 1…
Công tác 1.n
Công tác 2.1
Công tác 2.2
Công tác 2.…
Công tác 2.m
Công tác 3.1
Công tác 3.2
Công tác 3.4
Phân chia công vi c c a d ánệ ủ ự
Công tác 3.2.1
Công tác 3.2.2
Công tác 3.2.3
XXXX
- Mã hi u ệ
c a d án hay ủ ự
giai đo n ạ
th c hi nự ệ
- Mã hi u ệ
c a h ng ủ ạ
m c hay ụ
b ph nộ ậ
- Mã hi u ệ
c a nhóm ủ
công tác
- Mã hi u c a ng i ệ ủ ườ
ph trách hay mã ụ
hi u c a chi phí th c ệ ủ ự
hi n công tác đóệ

44
2. Bi u đ chi phí theo th i gian:ể ồ ờ
Bi u đ chi phí đ c thi t l p d a trên c s chi phi c tính cho m i công tácể ồ ượ ế ậ ự ơ ở ướ ỗ
Chi phí tích lũy theo th i gian c a d án đ c c ng d n chi phí c a các công tác đ c th cờ ủ ự ượ ộ ồ ủ ượ ự
hi n hàng ngày và bi u đ này đ c g i là đ th ch S ;ệ ể ồ ượ ọ ồ ị ữ
Bi u đ chi phí theo th i gian, do v y có th th c hi n theo các th i đi m khác nhau:ể ồ ờ ậ ể ự ệ ờ ể
- Kh i s m;ở ớ
- Kh i mu n;ở ộ
- Gi a kh i s m và kh i mu n (theo ti n đ k ho ch).\ữ ở ớ ở ộ ế ộ ế ạ
VII. HO CH Đ NH D ÁN:Ạ Ị Ự
Ho ch đ nh d án là quá trình quy t đ nh tr c các công vi c, hành đ ng th c hi n trongạ ị ự ế ị ướ ệ ộ ự ệ
môi tr ng đã đ c d báo đ hoàn thành m c tiêu c a d án.ườ ượ ự ể ụ ủ ự
Ho ch đ nh d án là s sáng t o (công vi c c a Ch nhi m DA) nh m xác đ nh:ạ ị ự ự ạ ệ ủ ủ ệ ằ ị
- Công vi c c n làm;ệ ầ
- Ai làm;
- Khi nào làm;
- Chi phí th c hi n.ự ệ
K ho ch ph i t ng đ i chi ti t đ cho nh ng ng i tham gia ế ạ ả ươ ố ế ể ữ ườ hi u đ c h c n ph i làmể ượ ọ ầ ả
gì trong t ng giai đo n c a DA.ừ ạ ủ
1- N i d ng c a vi c ho ch đ nh d án:ộ ụ ủ ệ ạ ị ự
Ho ch đ nh nh m cung c p thông tin, ph i h p công vi c c a các bên tham gia DA và th tạ ị ằ ấ ố ợ ệ ủ ế
l p h th ng ki m soát DA đ theo dõi kh i l ng, chi phí và th i gian th c hi n d án.ậ ệ ố ể ể ố ượ ờ ự ệ ự
Nh v y ho ch đ nh DA là:ư ậ ạ ị
- Tài li u ph i h p các công vi c;ệ ố ợ ệ
- H ng d n đ qu n lý toàn b DA. ướ ẫ ể ả ộ
- N n t ng đ ki m soát t t c công vi c. ề ả ể ể ấ ả ệ
2- Các giai đo n l p k ho ch d án:ạ ậ ế ạ ự
45
Xác đ nh d ánị ự
C u trúc d ánấ ự

Theo dõi, ki m soátể
d ánự

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×