CHUYÊN Đề 1:
Quản lý dự án đầu t
xây dựng công trình theo
quy
định hiện hnh
Thời lợng: 12 tiết
lợng
24-06-09
1
I.
I NHữNG NộI DUNG CƠ BảN CủA
Hệ THốNG PHáP LUậT Có LIÊN
QUAN ĐếN ĐầU TƯ XÂY DựNG
CÔNG TRìNH
(LUậT XÂY DựNG, LUậT ĐấT ĐAI, LUậT ĐầU TƯ,
LUậT ĐấU THầU)
ậ
)
24-06-09
2
1. NHững nội dung cơ bản của
ả
ủ
luật xây dựng
1.1.
1 1 Phạm vi điều chỉnh đối tợng áp
chỉnh,
dụng v kết cấu của Luật Xây dựng
1.2.
1 2 Hoạt động xây dựng
1.3. Nội dung quản lý nh nớc về xây
dựng
24-06-09
3
1.1. Phạm vi điều chỉnh, đối tợng áp dụng
v kết cÊu cđa L Ët X© d
μ
Ê đ Lt X©y dùng
1.1.1. Phạm vi điều chỉnh, đối tợng áp
dụng
- Phạm vi điều chỉnh: Các hoạt động
xây dựng
- Các tổ chức cá nhân trong nớc v
chức,
nớc ngoi khi tham gia hoạt động xây
dựng trªn l·nh thỉ ViƯt Nam
Nam.
24-06-09
4
1.1.2. KÕt cÊu LuËt X©y dùng
- LuËt X©y dùng gåm 9 chơng, 123 điều
- Bao gồm:
+ Những quy định chung của Luật đối với hoạt động
xây dựng;
+ Yêu cầu, nội dung, điều kiện thực hiện, quyền v
nghĩa vụ của các tổ chức, cá nhân khi th
hĩ
ủ
á
hứ
á hâ
tham gia các
i
á
hoạt động xây dựng;
+ Quản lý nh nớc đối với hoạt động xây dựng;
+ Các chế ti về khen thởng, xử lý vi phạm trong
hoạt động xây dựng
+ Điều khoản thi hnh
hnh.
24-06-09
5
1.2. Hoạt động xây dựng
ạ ộ g y ự g
1.2.1.Nguyên
1 2 1 Nguyên tắc cơ bản trong hoạt động xây dựng
- Tuân thủ quy hoạch, kiến trúc, bảo vệ môi trờng,
p ù ợp ớ đ ều ệ ự
phù hợp với điều kiện tự nhiên, đặc điểm văn hoá,
ê ,
để
ă oá,
xà héi;
q y
y ù g,
y
- Tu©n thđ quy chn x©y dùng, tiêu chuẩn xây
dựng;
- Bảo đảm chất lợng, tiến độ, an ton công trình;
- Bảo đảm tiết kiệm, hiệu quả kinh tế, đồng bộ trong
từng công trình, trong ton dự án.
24-06-09
6
1.2.2. Lập quy hoạch xây dựng
- Yêu cầu đối với nội dung của quy hoạch xây dựng;
- Phâ l i QHXD vùng, QH chi tiết xây d
Phân loại:
ù
hi
â dựng đô thị
v quy hoạch xây dựng điểm dân c nông thôn;
- V i t ò của quy h
Vai trò ủ
hoạch xây d
h â dựng; Phâ cấp t á h
Phân ấ trách
nhiệm về lập, phê duyệt quy hoạch xây dựng; Điều
kiện năng lực của tổ chức, cá nhân tham gia lập
quy h
hoạch xây d
h â dựng th quy đị h
theo
định.
- Các yêu cầu chung khi lập QHXD: Phù hợp, đồng
bộ với các quy hoạch khác; Tổ chức, sắp xếp không
gian hợp lý; tạo lập đợc môi trờng sống tiện nghi,
an ton v bỊn v÷ng
v÷ng...
24-06-09
7
1.2.3. Lập dự án đầu t
dựng công trình
xây
- Khái niệm, bố cục, phân loại, quản lý đối
ệ ,
ụ , p
ạ, q
ý
với dự án đầu t xây dựng công trình
- Mối liên quan giữa công trình xây dựng v
dự án; Loại, cấp công trình xây dựng, thiết bị
lắp đặt vo công trình thi công xây dựng
trình,
công trình
- Quyền v nghĩa vụ của các chủ thể trong
lập dự án đầu t xây dựng công trình
24-06-09
8
1.2.4. Khảo sát xây dựng
- Khái niệm: Nội dung các công việc khảo sát xây dựng
p ụ ụ
phục vụ cho hoạt động xây dựng; Yêu cầu đối với nhiệm
ạ ộ g y ự g;
ệ
vụ khảo sát, ti liệu về khảo sát xây dựng
- Yêu cầu cụ thể đối với khảo sát xây dựng: Nhiệm vụ
khảo sát; Khối lợng, nội dung, yêu cầu kỹ thuật; Yêu
cầu về khảo sát đối với những công trình quy mô lớn,
công trình quan trọng
- Quyền v nghĩa vụ các chủ thể trong khảo sát xây
y
g
ụ
g
y
dựng: Về việc thực hiện, điều chỉnh nhiệm vụ khảo sát;
Điều kiện năng lực; Tổ chức nghiệm thu kết quả; Sử
ụ g
g ,
Ư
y ù gp ơ ơ
g
dơng th«ng tin, tμi liƯu khảo sát xây dựng phục vụ công
tác thiết kế; Chế ti v các quy định khác có liên quan.
24-06-09
9
1.2.5. Thiết kế xây dựng công trình
- Khái niệm: bớc thiết kế xây dựng công
trình, ă ứ á định á bớc
t ì h căn cứ xác đị h các bớ thiết kế
- Yêu cầu đối với thiết kế xây dựng công
trình;
tì h
- Các nội dung cơ bản của từng bớc thiết
kế
- Thẩm định, thẩm tra thiết kế
- Quyền v nghĩa vụ trong thiết kế xây dựng
ị
g
y
- Các hnh vi bị cÊm trong thiÕt kÕ x©y
dùng
24-06-09
10
1.2.6. Thi công xây dựng công trình
- Điều kiện để khởi công xây dựng công trình;
- Giải phóng mặt bằng xây dựng công trình
- Giấy phép xây dựng: Mục đích; các trờng
hợp không phải xin giấy phép; Thẩm quyền
cấp giấy phép xây dựng công trình; lệ phí
cấp giấy phép
- Yêu cầu đối với công trờng xây dựng.
ầ ố
- Quyền v nghĩa vụ các chủ thể trong thi
công xây dựng công trình:
- Các hnh vi bị cấm khi thi công xây dựng
công trình:
24-06-09
11
1.2.7. Giám sát thi công
dựng công trình
xây
- Vai trò của công tác giám sát thi công
xây dựng công trình
- Yêu cầu về năng lực giám sát thi công
xây dựng công trình
- Yêu cầu của việc giám sát thi công
xây dựng công trình
- Quyền v nghĩa vụ của các chủ thể
- Các hnh vi bị cấm trong giám sát thi
công xây dựng công trình
24-06-09
12
1.2.8. Quản lý dự án đầu t xây dựng công trình
- Nội dung quản lý dự án đầu t xây dựng
g
;
công trình;
- Hình thức quản lý dự án đầu t xây dựng
công trình: Thẩm quyền quyết định;
- Các hnh vi bị nghiêm cấm.
24-06-09
13
1.3. Nội dung quản lý Nh nớc về xây
dựng
- Chỉ đạo thực hiện chiến lợc, kế hoạch phát triển
ạ
ự
ệ
ợ
ạ p
các h t độ xây d
á hoạt động â dựng;
- Ban hnh v tổ chức thực hiện các văn bản quy
phạm pháp luật về xây dựng;
- Quy chuẩn tiêu chuẩn xây dựng;
chuẩn,
- Chất lợng, lu trữ hồ sơ công trình xây dựng;
- Cấp, thu hồi các loại giấy phép trong hoạt động xây
dựng;
- Thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo v xử lý vi
phạm trong hoạt động xây dựng;
- Nghiên cứu khoa học v công nghệ trong hoạt động
xây dựng;
- Đo tạo nguồn nhân lực cho hoạt động xây dựng;
ợp
q
- Hợp tác quốc tế.
24-06-09
14
2. Những nội dung cơ bản của Luật Đất
đai liên quan tới hoạt động xây dựng
2.1. Phạm vi điều chỉnh v đối tợng áp
dụng
2.2. Về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
- Vai trò v ý nghĩa của quy hoạch sử dụng
đất v kế hoạch sử dụng đất.
- Phân cấp trong tổ chức lập quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất.
24-06-09
15
2.3. Về giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất
để thực hiện dự án đầu t xây dựng công trình
2.3.1. Các khái niệm
Giao đất để đầu t xây dựng công trình; cho thuê đất;
chuyển mục đích sử dụng đất
2.3.2. Căn ứ i đất, h thuê đất, h hé h ể
2 3 2 Că cứ giao đất cho th ê đất cho phép chuyển mục
đích sử dụng đất
- Các căn cứ để quyết định giao đất, cho thuê ®Êt, cho
phÐp chun mơc ®Ých sư dơng ®Êt
- Nh÷ng vÊn đề còn vớng mắc hiện nay về việc thực
hiện sử dụng đất trong dự án đầu t
2.3.3. Thẩm quyền giao ®Êt, cho thuª ®Êt, cho phÐp chun
mơc ®Ých sư dơng đất: Uỷ ban nhân dân các cấp
24-06-09
16
2.4. Ti chính về đất đai v giá đất
2.4.1. Ti chính về đất đai
- Tiền sử dụng đất: Định nghĩa; Diện tích đất tính thu
tiền sử dụng đất; Giá đất tính thu tiền sử dụng đất;
Thời hạn sử dụng đất; Miễn, giảm tiền sử dụng đất.
- Tiền thuê đất: Quy định về tiền thuê đất; Miễn, giảm
tiền thuê đất.
ề
ấ
- Thuế sư dơng ®Êt.
- Th thu nhËp tõ chun qun sư dụng đất: Căn cứ
tính thuế; Thẩm quyền của các cơ quan qu¶n lý Nhμ
n−íc; Th st th chun qun sư dụng đất.
2.4.2. Giá đất: Giá quyền sử dụng đất; Sự hình thnh giá
đất; Thẩm quyền quản lý về giá đất.
24-06-09
17
2.5. Thu hồi đất; bồi thờng, tái định c liên quan tới
dự án đầu t xây dựng công trình
ự
y ự g
g
2.5.1. Khái niệm: Thu hồi đất; Bồi thờng khi
Nh nớc thu hồi đất; Giá trị quyền sử dụng
đất; Hỗ trợ khi Nh nớc thu hồi đất.
2.5.2.
2 5 2 Các trờng hợp thu hồi đất: Nh nớc thu
hồi đất để sử dụng vo mục đích quốc phòng,
an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng;
, ợ
q
g , ợ
g ộ g;
Nh nớc thu hồi đất để sử dụng vo mục đích
phát triĨn kinh tÕ.
2.5.3.
2 5 3 Båi th ê
th−êng, gi¶i phãng mặt bằ
iải hó
ặt bằng, tái đị h
định
c: Vai trò, tổ chức của Hội đồng đền bù giải
phóng mặt bằng xây dựng; Quyền lợi của
ngời bị thu hồi; Kinh phí giải phãng mỈt b»ng.
24-06-09
18
2.6. Quản lý Nh nớc về đất đai
ý
- Bộ Ti nguyên v môi trờng giúp Chính phủ
thống nhất quản lý Nh nớc về đất đai Bộ trởng
đai.
trởng,
Thủ trởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trởng cơ quan
thuộc Chính phủ trong phạm vi chức năng, nhiệm
vụ,
vụ quyền hạn của mình phối hợp với Bộ Ti nguyên
v môi trờng tổ chức thực hiện việc quản lý nh
nớc về đất đai.
- ủy ban nhân dân các cấp thực hiện thẩm quyền
q
quản lý nh nớc về đất đai trong phạm vi địa giới
ý
gp ạ
ị g
hnh chính do mình quản lý theo phân cấp của
Chính phủ v hớng dẫn của các cơ quan quản lý
nh nớc ë Trung −¬ng.
g
g
24-06-09
19
3. Những nội dung cơ bản của Luật Đầu t liên
quan tới hoạt động xây dựng
3.1. Phạm vi điều chỉnh v đối tợng áp dụng của
Luật
- Luật Đầu t quy định về hoạt động đầu t nhằm mục
ầ
ề
ầ
ằ
đích kinh doanh; quyền v nghĩa vụ của nh đầu t;
bảo đảm quyền, lợi ích hợp pháp của nh đầu t;
q y , ợ
ợp p p
;
khuyến khích v u đÃi đầu t; quản lý nh nớc về
đầu t tại Việt Nam v đầu t từ Việt Nam ra nớc
ngoi.
- Đối tợng áp dụng Luật Đầu t l nh đầu t
g
g
ự
ệ
ạ
trong nớc v nh đầu t nớc ngoi thực hiện hoạt
động đầu t trên lÃnh thổ Việt Nam v đầu t từ Việt
Nam ra nớc ngoi; tổ chức, cá nhân liên quan đến
hoạt động đầu t.
ạ ộ g
24-06-09
20
3.2. Hình thức đầu t
- Đầu t trực tiếp v đầu t gián tiếp;
ự
p
g
p;
- Đầu t theo hình thức hợp ®ång BCC, hỵp
®ång BOT, hỵp ®ång BTO, hỵp ®ång BT;
- Đầu t theo hình thức thnh lập tổ chức kinh
tế 100% vốn của nh đầu t trong nớc
hoặc 100% vốn của nh đầu t nớc ngoi;
thnh lập tổ chức kinh tế liên doanh;
- Các hình thức đầu t trực tiếp khác.
ứ ầ
ế
24-06-09
21
3.3. Thủ tục về đầu t khi triển khai dự án đầu t
3.3.1.
3 3 1 Đăng ký đầu t:
- Đối với dự án đầu t trong nớc: phạm vi áp dụng, thủ
tục đăng ký đầu t;
- Đối với dự á có vốn đầ t nớc ngoi: phạm vi á
ới
án ó ố đầu
ớ
i h
i áp
dụng, thủ tục đăng ký đầu t.
3.3.2. Thẩm tra dự án đầu t cấp Giấy chứng nhận đầu
ẩ
ầ
ấ
ấ
ầ
t: Thời điểm thực hiện thủ tục thẩm tra; Đối tợng v
nội dung thẩm tra; Những tồn tại.
3.3.3. Thẩm quyền thực hiện đăng ký đầu t v cấp
Giấy chứng nhận đầu t: Thủ tớng Chính phủ; Uỷ ban
nhân dâ cấp tỉ h B
hâ dân ấ tỉnh; Ban Q ả lý kh công nghiệp, kh
Quản
khu ô
hiệ khu
chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tÕ.
24-06-09
22
3.4. Quản lý nh nớc về đầu t
Q
ý
- Chính phủ thống nhất quản lý nh nớc về
đầu trong phạm vi cả nớc.
đầ t t
h
i ả ớ
- Bộ Kế hoạch v Đầu t chịu trách nhiệm
trớc Chính phủ thực hiện quản lý nh nớc về
hoạt động đầu t.
- Các Bộ, cơ quan ngang Bé trong ph¹m vi
nhiƯm vơ qun h¹n cđa mình có trách nhiệm
vụ,
thực hiện quản lý nh nớc về đầu t đối với
lĩnh vực đợc phân công.
- Uỷ ban nhân dân các cấp có trách nhiệm thực
ỷ
ấ ó
hiện quản lý nh nớc về đầu t trên địa bn
theo phân cÊp cña ChÝnh phñ.
p
p
p
24-06-09
23
4. Những nội dung cơ bản của Luật Đấu
thầu liên quan tới hoạt động xây
dựng
4.1.Phạm vi điều chỉnh v đối tợng áp
dụng
- Phạm vi áp dụng: Loại dự án, quy mô sử
dụng vốn Nh nớc đối với dự án
- Đối tợng: Các tổ chức, cá nhân trong
ợ g
,
g
nớc v nớc ngoi tham gia hoạt động
đấu thầu của các dự án nªu trªn.
ù
24-06-09
24
4.2. Quy định chung về đấu thầu
y ị
g
4.2.1. Một số khái niệm:
- Gói thầu;
- Gói thầu trong hoạt động xây dựng;
- Giá gói thầu;
ầ
- Kế hoạch đấu thầu;
- Hồ sơ mời thầ Hồ sơ d thầ
ời thầu;
dự thầu;
- Bên mời thÇu
- Nhμ thÇu chÝnh t
thÇ hÝ h trong h t độ xây dự
hoạt động â dựng;
Tổng thầu xây dựng;
bằng.
- Chi phí trên cùng một mặt bằng
24-06-09
25