Tải bản đầy đủ (.pdf) (60 trang)

Những nguyên lý sáng tạo trong phát triển điện thoại và hệ điều hành

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.48 MB, 60 trang )

Đại Học Qu ốc Gia TP.HCM
Trƣờng Đại Học Khoa Học Tự Nhiên


BÀI THU HOẠCH MÔN HỌC PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
KHOA HỌC
ĐỀ TÀI:
NHỮNG NGUYÊN LÝ SÁNG TẠO TRONG PHÁT TRIỂN
ĐIỆN THOẠI VÀ HỆ ĐIỀU HÀNH

GVHD: GS.TSKH Hoàng Kiếm
SVTH: Phạm Quang Huy - 1212017
Ngô Đức Quốc – 1212030



TP.HCM – 11 – 2012
Nhng Nguyên Lý Sáng To Trong Phát Trin Thoi Và H u Hành
GVHD: GS.TSKH Hoàng Kim




Trang 1



MỤC LỤC
  
LI M U 4
NI DUNG 5


A. V KHOA H GII QUYT 5
 5
 5
 5
 5
 6
- bài toán phát minh Vepol 6
 7
 7
 8
3. Nguy 9
 9
 10
 11
 12
 13
 13
 14
 phòng 14
 15
 15
 16
 17
 18
 18
 19
19. Ng 20
 20
 21
 21

 22
ng trung gian 23
 23
 24
 25
 25
Nhng Nguyên Lý Sáng To Trong Phát Trin Thoi Và H u Hành
GVHD: GS.TSKH Hoàng Kim




Trang 2



í 26
 27
 27
 28
 29
  30
 30
 31
 32
 32
39. Nguyên t 33
 34
B. NHNG NGUYÊN LÝ SÁNG TC ÁP DNG VÀO QUÁ TRÌNH
PHÁT TRIN CN THONG 34

1. Nguyên tc tách khi 34
2. Nguyên tc 35
3. Nguyên tc kt hp 35
4. Nguyên tc s dng v do và màng mng 35
5. Nguyên ti màu sc 35
6. Nguyên tc s dng vt liu hp thành 37
7. Nguyên tng 37
8. Nguyên tc thc hi 38
9. Nguyên tc quan h phn hi 38
10. Nguyên tc t phc v 38
11. Nguyên tc sao chép 38
12. Nguyên tc r t 38
13. Nguyên tc phân nh 38
14. Nguyên tc v 39
15. Nguyên tc phóng to thu nh 40
16. Nguyên tc s dng mng th 40
17. Nguyên tc s dng trung gian 41
18. Nguyên tc thay th  c 41
19. Nguyên tc s dc 43
20. Nguyên tng nht 43
21. Nguyên tc phn trng 43
22. Nguyên tc d phòng 44
23. Nguyên tc cu tròn hóa 44
24. Nguyên tc liên tng có ích 45
25. Nguyên tc chuyn qua chiu khác 45
26. Nguyên tc n hóa t 45
Dự đoán sáng tạo trong tƣơng lai của điện thoại di động 45
1.  45
2.  45
3.  46

Nhng Nguyên Lý Sáng To Trong Phát Trin Thoi Và H u Hành
GVHD: GS.TSKH Hoàng Kim




Trang 3



C. NHNG H IN THOI VÀ VIC ÁP DNG CÁC
NGUYÊN LÝ SÁNG TO . 47
1.  47
-  47
-  48
-  48
-  48
-  48
2.  48
-  49
-  50
-  50
-  50
3.  50
-  52
-  52
-  52
-   53
-  53
4.  53

-  56
-  56
-  56
-  56
- Nguyên tc cha trong 56
 58
 59

Nhng Nguyên Lý Sáng To Trong Phát Trin Thoi Và H u Hành
GVHD: GS.TSKH Hoàng Kim




Trang 4



LỜI MỞ ĐẤU
  
 , 
, nó  .

   
 


… 
.
“Các nhà khoa học đã phát minh sáng chế các sản phẩm dựa vào các

nguyên lý nào, các phương pháp gì được vận dụng để giải quyết vấn đề? Cách phát triển
một sản phẩm trên nền một sản phẩm khác dựa trên các cải tiến, thay đổi nào?”
Trong bài thu hoch em s trình bày ni dung: “Các nguyên tắc, các phƣơng
pháp sáng tạo để giái quyết các vấn đề bài toán trong tin học”.  
hiu và phân tích “Lịch sử phát triển của Điện thoại di động và các hệ điều hành
dành cho Điện thoại di động dƣới góc nhìn của các nguyên tắc, phƣơng pháp sáng
tạo” .
Em xin gi li cn Giáo sƣ - Tiến sỹ Hoàng Kiếm. Vi kin thc sâu
rng, lòng nhit tình, cách ging gii rõ ràng, d hiu, thông qua các câu chuyn khoa
hc, các ví d tht trong cuc sng, thn tâm truyt nhng kin thc nn tng
n cho chúng em v môn hc “Phƣơng pháp nghiên cứu khoa học” tht hp dn và
lôi cun  u này tht s giúp em hi, m rng tm nhìn, thy
c s cn thit ca môn hng và chi phn nhic trong thi
i.

Nhng Nguyên Lý Sáng To Trong Phát Trin Thoi Và H u Hành
GVHD: GS.TSKH Hoàng Kim




Trang 5



NỘI DUNG
  
A. VẤN ĐỀ KHOA HỌC VÀ CÁC PHƢƠNG PHÁP GIẢI QUYẾT

I. Vấn đề khoa học

1. Khái niệm
V khoa hc gi là v nghiên cu (research
problem) hoc câu hi nghiên cu là câu hi nghiên cng
c mâu thun gia tính hn ch ca tri thc khoa hc hin có vi yêu cu phát
trin tri thc  c 
2. Phân loại
Nghiên cu khoa hc luôn tn ti hai v:
+ V v bn cht s vm
+ V v  làm sáng t v lý thuyt và thc ti
nhng v thuc lp th nht.
3. Các tình huống vấn đề
- Có ba tình hung: Có v, không có v, gi v:
Nhng Nguyên Lý Sáng To Trong Phát Trin Thoi Và H u Hành
GVHD: GS.TSKH Hoàng Kim




Trang 6




4. Các phương pháp phát hiện vấn đề khoa học

1. Tìm nhng k h, phát hin nhng v mi
2. Tìm nhng bng
3. c li nhng quan ning
4. Quan sát nhng mc trong thc tin
5. Lng nghe li kêu ca phàn nàn

6. Cm hng: nhng câu hi bt cht xut hin khi quan sát s ki.
II. Phƣơng pháp giải quyết vấn đề - bài toán phát minh Vepol
“Bất cứ hệ thống kỹ thuật nào cũng có ít nhất 2 thành phần vật chất tác
động tƣơng hổ và một loại trƣờng hay năng lƣợng”.



Có vấn đề
Có nghiên cứu
Giả vấn đề
Không có
nghiên cứu
Nảy sinh vấn
đề khác
Không có
vấn đề
Nghiên cứu
theo một
hướng khác
Không có
vấn đề
Không có
nghiên cứu
Nhng Nguyên Lý Sáng To Trong Phát Trin Thoi Và H u Hành
GVHD: GS.TSKH Hoàng Kim




Trang 7






Vic phân loi các chu gii quyt các bài toán sáng ch da vào phân
tích vepol. Mô hình Vepol gm 3 yu t:
Mng T và trong T có 2 vt cht V1,V2.


Tuy nhiên, mt h tht chu 3 yu t
trên, ho thì có th phát tri

+ D
+ Chuyn sang Fepol
+ Phá v Vepol
+ Xích Vepol
ng
III. Các thủ thuật, nguyên tắc về phát minh, sáng chế và ứng dụng:
1. Nguyên tắc phân nhỏ
Nội dung:
- ng thành các phc lp
- ng thành các thành phn tháo ráp
-  phân nh cng
Nhận xét:
- Nguyên tc phân nh ng dùng chung vi các nguyên tc 2_Nguyên tc
tách khi, nguyên tc 3_Nguyên tc phm cht cc b, nguyên tc
5_Nguyên tc kt hp, nguyên tc 6_Nguyên tc v
T
V1

V2
Nhng Nguyên Lý Sáng To Trong Phát Trin Thoi Và H u Hành
GVHD: GS.TSKH Hoàng Kim




Trang 8



Ứng dụng:
- Ứng dụng:nguyên tắc trên trong tin học vào việc sắp xếp dãy (Quick Sort),
hay tìm kiếm nhị phân, mỗi lần tìm kiếm ta chia đôi dãy phần tử, khi đó ta chỉ
tìm trên nữa dãy. Nguyên tắc này sẽ cải thiện tốc độ tìm kiếm và độ phức tạp
của thuật toán sẽ được cải thiện đáng kể.
- Ứng dụng:quen thuộc nhất của nguyên tắc này chính là chia chương trình
thành nhiều chức năng nhỏ, còn được gọi là “hàm” hay “thủ tục”.
2. Nguyên tắc “tách riêng”
Nội dung:
- Tách phn gn ph- tính chn phc li, tách phn
duy nhn thi- tính chn thing.
Nhận xét:
- ng, có nhiu phn (tính cht, khía cnh, ch
i ta ch thc s cn mt trong nhng s y không
nên dùng c ng s gây tn thêm chi phí. Phn cn
thi   i vi phn phin ph  khc
phng).
- Nguyên tc tách khng hay dùng vi các nguyên tc: nguyên tc 1_Phân
nh, nguyên tc 3_Phm cht cc b, nguyên tc 5_Kt hp, nguyên tc

6_Vc 15_Nguyên t
Ứng dụng:
- Hệ thống ERP đã áp dụng nguyên tắc trên: Do hệ thống bao gồm nhiều
Module (phân hệ), mỗi phân hệ có thể sử dụng riêng cho từng yêu cầu như:
Phân hệ kế toán có thể dùng riêng cho lãnh vực kế toán, phân hệ nguồn nhân
lực, phân hệ sản xuất … Công ty có thể dùng toàn bộ hệ thống cho công việc
của mình, nhưng cũng có thể dùng một hay một vài module nào đó cần thiết
cho công việc theo yêu cầu để giảm bớt chi phí .
Nhng Nguyên Lý Sáng To Trong Phát Trin Thoi Và H u Hành
GVHD: GS.TSKH Hoàng Kim




Trang 9



3. Nguyên tắc phẩm chất cục bộ
Nội dung:
- Chuyng bên ngoài) có cu trúc
ng nhng nht.
- Các phn khác nhau cng phi có nhng ch
- Mi phn cng phi  trong nhu kin thích hp nhi vi
công vic.
Nhận xét:
-   ng nht cao v vt liu, cu hình,
ch      i vi các thành ph   ng.
ng phát trin tip theo là: làm cho các phn có các phm cht,
cha mình nhm phc v tt nht chc m

rng ch
- Nói chung nguyên tc phm cht cc b phn ng phát trin: t
n sang phc tp, t ng.
- Tinh thm cht cc bi vi nhn thc và x lý thông
tin: Không phi tin t 
có mt cách tip cn dùng chung cho mi long .
Ứng dụng:
- Trong các điện thoại di động sử dụng hệ điều hành, các thiết bị được làm từ
nhiều chất liệu từ hợp kim quý hay chỉ bằng nhựa bình thường tùy theo chức
năng nhằm phục vụ tốt nhất chức năng đó mà thôi, còn lại đều dần chuyển
sang bằng nhựa để sản phẩm ngày càng nhẹ, mỏng, thon gọn hơn và giá
thành sẽ rẻ hơn.
4. Nguyên tắc phản đối xứng
Nội dung:
- Chuyng có hình di xi xng
(nói chung, làm gim bi xng).
Nhận xét:
Nhng Nguyên Lý Sáng To Trong Phát Trin Thoi Và H u Hành
GVHD: GS.TSKH Hoàng Kim




Trang 10



- Gim bi xng, ví d: chuyn t hình tròn sang hình ôvan, hình vuông
sang hình ch nht hay các hình dng bt k khác.
- Th thut này rt có tác dng trong vic khc phc tính ì tâm lý, cho rng các

ng phi xng.
- ng chuyn sang di xcó th làm xut hin thêm
nhng tính cht mi l tn d ngun tài nguyên, không

- Nguyên tc ph i xng, có th  ng hp riêng ca nguyên tc
3_Nguyên tc phm cht cc b.
Ứng dụng:
- Chuột máy tính ngày nay có đủ thứ hình dạng tùy theo lứa tuổi, công việc và
sở thích của đối tượng người dùng.
- Miếng lót chuột không nhất thiết là hình chữ nhật mà còn được cải tiến thành
đủ thứ hình dạng và kiểu cách bất đối xứng để đáp ứng nhu cầu thời trang của
người tiêu dùng trẻ.
5. Nguyên tắc kết hợp
Nội dung:
- 

- 
Nhận xét:
-  c  hiu là gn nhau v mt v trí hay ch
mà nên hiu là có quan h vi nhau, b xung cho nhau. Do vy có th kt hp
: bút chì kt hp vi ty).
- ng mc to nên do s kt hng có nhng tính cht, kh
ng riêng r u này có nguyên nhân sâu xa là
i thì chi do tc s thng nht ca các mi lp.
- Nguyên tc kt hng hay s dng vi nguyên tc 1_Nguyên tc phân
nh, nguyên tc 3_Nguyên tc phm cht cc b
Ứng dụng:
Nhng Nguyên Lý Sáng To Trong Phát Trin Thoi Và H u Hành
GVHD: GS.TSKH Hoàng Kim





Trang 11



- Trong lập trình cổ điển (lập trình theo dạng cấu trúc), khi đó dữ liệu và chức
năng là những thành phần riêng biệt. Khi chuyển sang lập trình hướng đối
tượng thì dữ liệu và chức năng (phương thức, sự kiện) gộp chung trong một
đối tượng, đây chính là khái niệm Class.
- Các ngôn ngữ cấp cao thường cho phép kết hợp với mã nguồn Assembly.
- Hệ điều hành: Kết hợp thời gian rãnh của CPU, tận dụng thời gian để cho ra
hệ điều hành đa nhiệm.
- Máy vi tính cho phép chạy nhiều HĐH trên cùng một máy (Multi boot, Máy ảo
“Pc Virtual,VMware”).
- Schedule task trong Linux tổng hợp các tác vụ và gán CPU cho từng tác vụ
theo một phương thức cho trước.
6. Nguyên tắc vạn năng
Nội dung:
- ng thc hin mt s chn s tham
gia cng khác.
Nhận xét:
- Nguyên tc vn nng hp riêng ca nguyên tc 5_Nguyên tc kt
hp: kt hp nhiu mt chng.
- Nguyên tc vng hay dùng vi nguyên tc 20_Nguyên tc liên tc
có ích.
- Nguyên tc vng trong thit k, ch to, d báo
ng phát tri chng
có th thc hic.

Ứng dụng:
- Máy vi tính ngày càng có nhiều chức năng ngoài việc đáp ứng các công việc
văn phòng thông thường, máy vi tính còn là trung tâm giải trí đa dạng như:
Nghe nhạc, xem phim, xem tivi, chơi game, chat, gọi điện thoại, truy cập
Internet …
- Điện thoại di động: Ngoài chức năng nghe và nhận cuộc gọi, điện thoại di
động còn có thể nghe nhạc MP3, chơi game, nghe đài FM, chụp hình, quay
phim, chat và truy cập Internet …
Nhng Nguyên Lý Sáng To Trong Phát Trin Thoi Và H u Hành
GVHD: GS.TSKH Hoàng Kim




Trang 12




7. Nguyên tắc chứa trong
Nội dung:
- Mng khác và bn thân nó li có th
cha nh
- Mng chuyng xuyên sung khác
Nhận xét:
- n phi hing, không ch 
không gian. Ví d: Khái nim này nm trong khái nim khác, lý thuyt này
nm trong lý thuy
- Nguyên tc ch   ng hp riêng, c th hóa ca nguyên tc
3_Nguyên tc phm cht cc b.

- Nguyên t  ng hay dùng vi nguyên tc 1_Nguyên tc phân nh,
nguyên tc 2_Nguyên tc tách khi, nguyên tc 5_Nguyên tc kt hp, nguyên
tc 6_Nguyên tc v
- Nguyên tc chng có thêm nhng tính cht mi mà
 an toàn, bn vng, tit kim

Ứng dụng:
- Cấu trúc cây thư mục: Folder này có thể chứa những Folder con khác và tiếp
tục như vậy những Folder khác lại chứa những Folder con khác nữa. Việc
thiết kế theo nguyên tắc chứa trong này làm cho việc lưu trữ gọn gàng, dễ
quản lý trong việc truy xuất hay tìm kiếm dữ liệu.
- Trong lập trình hướng đối tượng thì tính chất kế thừa cũng áp dụng nguyên
tắc chứa trong. Phương thức, dữ liệu của đối tượng được kế thừa sẽ có trong
(“chứa trong”) đối tượng kế thừa và đối tượng kế thừa có thể có thêm những
thuộc tính, phương thức mới của riêng mình, điều này sẽ làm cho đối tượng có
thêm nhiều tính năng hơn, linh động hơn và tiết kiệm được chi phí vì không
phải tạo lại những phương thức, thuộc tính đã có sẵn.
Nhng Nguyên Lý Sáng To Trong Phát Trin Thoi Và H u Hành
GVHD: GS.TSKH Hoàng Kim




Trang 13



8. Nguyên tắc phản trọng lượng
Nội dung:
- Bù tr trng cng bng cách gn nó vng khác, có

trng lc nâng.
- Bù tr trng cng b dng
các lc th
Nhận xét :
- Nu hi     c trên là c th hóa ca nguyên tc
5_Nguyên tc kt hp: kt hc vng khác vi
ng bên ngoài, có l bù cho cái có hi là trng ca
c.
Ứng dụng:
- Những robot điều khiển dạng “lật đật”, xe hơi điều khiển bằng remote không
bao giờ “ngã” hay “lật”
9. Nguyên tắc gây ứng xuất sơ bộ
Nội dung :
- Gây ng sui v chng li ng sut không cho phép
hoc không mong mung làm vic (hoc gây ng su
khi làm vic s dùng ng suc li).
Nhận xét :
- T ng sun phi hing, không ch n là s nén,
s t k loi ng nào.
- Nguyên tng dùng cùng vi nguyên tc 10_Nguyên tc thc hi
b, 11_Nguyên tc d phòng, nó phn ánh s thng nht ca quá kh, hin ti

Ứng dụng:
- Muốn dùng ắc-quy ta phải nạp điện trước, hay muốn sử dụng máy laptop ta phải
charge pin.
Nhng Nguyên Lý Sáng To Trong Phát Trin Thoi Và H u Hành
GVHD: GS.TSKH Hoàng Kim





Trang 14




10. Nguyên tắc thực hiện sơ bộ
Nội dung:
- Thc hi c s  i cn có, hoàn toàn hoc tng phi v i
ng.
- Cn sp xc, sao cho chúng có th hong t v trí thun li
nht, không mt thi gian dch chuyn .
Nhận xét:
- T n hing.
- Có nhng vic, dù th n phi thc hit phn hoc
toàn b và s c li thc hin  hin ti)
- Tinh thn ca nguyên tc khi làm vic gì ta cn phi chun b
c mt cách toàn di c hic nhng gì có th thc
hic.
Ứng dụng:
- Máy ảo Java biên dịch các mã nguồn thành dạng trung gian trước khi thực thi.
11. Nguyên tắc dự phòng
Nội dung:
-  tin cy không ln cng bng cách chun b 
ting, ng cu, an toàn.
Nhận xét:
- Ít có công vic nào có th thc hin v tin cy tuy
u king, hoàn cnh vi thi. Do vy cn
phi tiên liu c nhng mo him, ri ro, tai nn, nh tt, thiên tai
có th xa t c.

- Có th nói, chi phí d phòng là chi phí thêm, không mong mun. khuynh
ng phát tri tin cy cng, công vi l
cn s dng các vt liu mi, các hiu ng mI, cách t chc m
Nhng Nguyên Lý Sáng To Trong Phát Trin Thoi Và H u Hành
GVHD: GS.TSKH Hoàng Kim




Trang 15



- Tinh thn chung ca nguyên tc này là cnh giác và chun b bii
phó t c.
Ứng dụng:
- UPS: Dùng cho việc dự phòng khi cúp điện đột ngột, máy vẫn làm việc bình
thường trong một khoảng thời gian nhất định nào đó đủ để chúng ta có những
thao tác như lưu dữ liệu, tắt máy đúng qui trình … tránh những lỗi gây ra do
tắt máy đột ngột.
- Trong lập trình: Cần Backup các version đã chạy tốt trước khi nâng cấp thêm
những yêu cầu mới, để tránh khi sai sót gì còn có bản dự phòng để sửa chữa

- Trong Quản trị CSDL: cần Backup “Database” thường xuyên theo định kỳ để
khi CSDL hư hay bị Virus phá hoại còn có bản backup mới nhất để phục hồi
lạI, tránh mất mát ở mức thấp nhất nếu có thể.
12. Nguyên tắc đẳng thế
Nội dung:
-  u kin làm vi không phi nâng lên hay h xu i
ng.

Nhận xét:
- Tinh thn chung ca nguyên tc này là ph c kt qu cn thit vi
ng, chi phí ít nht.
Ứng dụng:
- CPU của những máy tính sau này đều thiết kế nhiều cổng USB ở mặt trước
hay bên hông với số lượng cũng tăng lên từ 2 lên đến 3, 4 để người dùng
không còn phải mất công kéo Case xuống và gắn ở phía sau như trước.

13. Nguyên tắc đảo ngược
Nội dung:
-   ng theo nhu cu c   c li (ví d
không làm nóng mà làm lng).
Nhng Nguyên Lý Sáng To Trong Phát Trin Thoi Và H u Hành
GVHD: GS.TSKH Hoàng Kim




Trang 16



- Làm phn chuyng cng
c li phng yên thành chuyng.
- Lng
Nhận xét:
- Vic xét kh t nc v, trên thc t a hin
thc khách quan nhm m và khc
phc tính ì tâm lý.
- V mc (bài toán thui gii nên

xem xét gii quyt bài toác và kh i li ích ca vic gii
c trong nhu kin, hoàn cnh c th  tn dng t
n
Ứng dụng:
- Cách chứng minh phản chứng rất thường dùng trong Toán và Tin. Trong lãnh
vực đồ thị, khi yêu cầu chứng minh hai đồ thị liên thông nhau, ta thường giả
sử ngược lại là chúng không liên thông và ta đi chứng minh điều này vô lý
(hay không thể xảy ra).
- Trong bài toán mật mã, nội dung của văn bản thật thường bị mã hóa thành
những ký tự khác trước khi lưu trữ, một trong những cách này là đảo ngược
ký tự này thành ký tự khác bằng bảng tổng quát để định nghĩa sự thay thế
được tạo ra.
14. Nguyên tắc cầu (tròn) hóa
Nội dung:
- Chuyn nhng phn thng c ng thành cong, mt phng thành mt
cu, kt cu hình hp thành kt cu hình cu.
- S dn.
- Chuyn sang chuyng quay, s dng lc ly tâm.
Nhận xét:
- Vic to ra các chuyng quay trong k thut không khó, nên các công c
làm vic muc tt, cn chuyn sang dng tròn, tr, cu.
Nhng Nguyên Lý Sáng To Trong Phát Trin Thoi Và H u Hành
GVHD: GS.TSKH Hoàng Kim




Trang 17




Ứng dụng:
- Đĩa CD, DVD, VCD, đĩa cứng: Chính là ứng dụng nguyên tắc này để ghi dữ
liệu, vì cách lưu của nó trên từng track (vòng tròn) trên đĩa.
- Miếng Pad lót chuột, phần đệm tay được độn mút nhẹ cong lên hình cầu theo
lòng bàn tay để tạo cảm giác thoải mái.
15. Nguyên tắc năng động
Nội dung:
- Cng bên ngoài sao cho
chúng tn công vic.
- ng thành tng phn có kh ch chuyi vi nhau.
Nhận xét:
- ng công vic là quá trình xy ra trong mt khong thi gian nht
nh, gn vi các tình hung khác nhau. Nguyên tng
i phi có cái nhìn bao quát ca c  ng hong
tnn. Mun th ng không th  dng c nh,
cng nhc mà phi tr u khic. Xét v mt cu trúc các mi liên
kng phm du tr tng phi
ng có kh ch chuyu theo ngha ri vi nhau.
- Tinh thn chung ca nguyên tng phi có nhng
phù hp vi s ng   i hiu sut cao nht.
- Nguyên tng phng phát trin cho nên nó có tính
ng cao, rng h
d báo.
- V mp cng
không cng nhc.
Ứng dụng:
- Các thư viện liên kết động (DLLs).
- Các tập lệnh có sẵn trong Macro, hay các Template mẫu khi người sủ dụng cần
dùng thì mới Add-In vào menu hay chương trình.

Nhng Nguyên Lý Sáng To Trong Phát Trin Thoi Và H u Hành
GVHD: GS.TSKH Hoàng Kim




Trang 18



- Các thiết bị máy tính như đế và quạt tản nhiệt, đèn thiết kế ở dạng gấp lại, khi
cần sử dụng đèn làm việc ban đêm thi kéo ra.
16. Nguyên tắc tác động bộ phận và dư thừa
Nội dung:
- Nn 100% hiu qu cn thit, nên nht
 tr 
Nhận xét:
- T     i hi  ng, không nh nh phi quá nh,
n sao bài toán tr nên d gi
- Tinh thn chung ca nguyên tc này là không nên quá cu toàn, ch i các
u king.
- V cách tip cn, nu gi gim bt
yêu c bài toán d gic dù kt qu 
mun.
Ứng dụng:
- Úng dụng trong việc lưu trữ số thực: chỉ lưu giá trị gần đúng, ví dụ kiểu float
trong ngôn ngữ C chỉ chính xác đến 6-7 chữ số, kiểu double chỉ chính xác đến
15-16 chữ số.
- Tính xấp xỉ gần đúng trong “phương pháp tính” thể hiện phương pháp này.
Thực tế có những bài toán không thể hay khó tìm lời giải chính xác hoặc tìm

được lời giải nhưng tốn thời gian, điều này làm cho lời giải mất hết ý nghĩa
thực tiễn, ví dụ như bài toán dự báo thời tiết, lời giải không đòi hỏi tính chính
xác cao, trong khi đó yêu cầu chỉ cần tìm một lời giải gần đúng có ý nghĩa
trong thực tế.
17. Nguyên tắc chuyển sang chiều khác
Nội dung:
- Nhng (hay sp xng (mt
chiu) s c khc phc nng có kh n trên mt
phng (hai chi nhn nhng chuyng
Nhng Nguyên Lý Sáng To Trong Phát Trin Thoi Và H u Hành
GVHD: GS.TSKH Hoàng Kim




Trang 19



(hay sp xng trên mt phng s n hóa khi chuyn sang
không gian (ba chiu).
- Chuyng có kt cu mt tng thàng.
- ng nm nghiêng.
- S dng mt sau ca dic.
- S dng các lung ánh sáng ti din tích bên cnh hoc ti mt sau ca din
c.
Nhận xét:
- T n hing, không ch là chiu trong không gian
- Chuyn ching phát trin, thy rõ nh
vc xây dng, giao thông vn ti, không gian toán hc, vt lý tinh th, cu trúc

các hp ch
Ứng dụng:
- Phần mềm Autocad 3D: Áp dụng “chuyển chiều” từ 2D (bản vẽ tay trên giấy,
trên máy tính 2D) đã cải thiện đáng kể cho công việc thiết kế của các kiến trúc
sư, kỹ sư xây dựng có thể quan sát ở mọi góc độ như thực tế và rất dễ chỉnh
sửa.
- Phần mềm dựng phim: như Maya, 3DMax … cũng chuyển sang 3D
18. Nguyên tắc sự dao động cơ học
Nội dung:
- ng.
- Nn sung.
- S dng tn s cng.
- Thay vì s dng các b phc, dùng các b n.
- S dng siêu âm kt hp vn t.
Ứng dụng
- Thay đổi tốc độ thực hiện giải thuật của một chương trình trong hệ thống cho
đến khi đạt đến một sự “cộng hưởng”, hệ thống sẽ họat động tối ưu.
Nhng Nguyên Lý Sáng To Trong Phát Trin Thoi Và H u Hành
GVHD: GS.TSKH Hoàng Kim




Trang 20



- Các máy đo trong y học bằng cơ được thay bằng các thiết bị đo điện tử, ví dụ
như máy đo huyết áp.
19. Nguyên tắc tác động theo chu kỳ

Nội dung:
- Chuyng liên tng chu k (xung)
- Nng chu ki chu k
- S dng thi gian gi thc hing khác
Ứng dụng:
- Lấy thời gian khi CPU “rãnh”, để cho phép chạy đa nhiệm “multi task” hay
đa tiến trình “multi processes”.
20. Nguyên tắc tác động hữu hiệu
Nội dung:
- Thc hin công vic mt cách liên tc (tt c các phn cng cn luôn
làm vic  ch   ti).
- Khc phc vn hành không ti và trung gian
- Chuyn các chuyng tnh tin sang chuyng quay.
Nhận xét:
-  làm vii li ích, vì vy phi ci thin sao
n tng b phn cu hoi li ích  mc cao nht
nu có thu này th hin  vit, hiu qu, tit kim thi
gi bn, tui th.
- Nguyên tc dùng vi các nguyên tc phân
nh, 2_Nguyên tc tách khI, 3_Nguyên tc phm cht cc b, 5_Nguyên tc
kt h
Ứng dụng:
- Dùng cơ chế Grid Computing: Tận dụng tài nguyên của các máy trong hệ
thống lúc rãnh rỗi, để thực hiện một công việc nào đó.
Nhng Nguyên Lý Sáng To Trong Phát Trin Thoi Và H u Hành
GVHD: GS.TSKH Hoàng Kim





Trang 21



- Tận dụng “nguồn điện” lấy từ cổng USB của máy laptop để gắn đèn để bàn
làm việc hay gắn đế và quạt (Fan) tản nhiệt cho laptop, charge pin cho điện
thoại di động.
- Cơ chế hoạt động của các vùng đệm (buffer) trong máy tính được tổ chức
nhằm giải quyết sự bất đồng bộ về thời gian xử lý giữa CPU và các thiết bị, ví
dụ như buffer dành cho máy in, khi cần in CPU sẽ chuyển tất cả các dữ liệu ra
buffer dành cho máy in, khi chuyển xong thì đối với CPU quá trình in đã giải
quyết xong (mặc dù máy in chưa in trang nào) và máy in sẽ in dữ liệu từ
buffer.
21. Nguyên tắc vượt nhanh
Nội dung:
- t qua nhn có hi hoc nguy him vi vn tc ln
-  c hiu ng cn thit.
Nhận xét:
- Nng là có hi thì có th làm cho nó không còn có hi na bng cách
gim th   n ti thiu, hay nói cách khác pht qua nó
càng nhanh càng t  an toàn cao.
- Nguyên t   ng s dng vi các nguyên tc: nguyên tc
19_Nguyên tc chuyng theo chu k, nguyên tc 28_Thay th  
hc, nguyên tc 34_Nguyên tc phân hy hay tái sinh, nguyên tc 36_Nguyên
tc chuyn pha
Ứng dụng:
- Trong máy tính khi chúng ta khởi động máy, máy sẽ kiểm tra bộ nhớ Ram, nếu
muốn vượt nhanh qua việc kiểm tra này thì nhấn phím “ECS”.
- Trong ngôn ngữ lập trình cấu trúc rẽ nhánh (if then else ,case of, ) giúp
cho chương trình vượt qua các điều kiện không thỏa để chạy nhanh hơn và

chương trình hoạt động hiệu quả hơn.
- Trong vòng lặp, thường dùng các lệnh như break,continue để vượt nhanh.
22. Nguyên tắc chuyển hại thành lợi
Nội dung:
Nhng Nguyên Lý Sáng To Trong Phát Trin Thoi Và H u Hành
GVHD: GS.TSKH Hoàng Kim




Trang 22



- S dng các tác nhân có hi (ví d ng có hi c thu
c hiu ng có li.
- Khc phc tác nhân có hi bng cách kt hp vi tác nhân có hi khác.
- ng tác nhân có hn khi nó không còn có hi na.
Nhận xét:
-  i. Trên thc t y ch là hai
mi lp ca hin thc khách quan, v là làm sao trong cái hi tìm ra
c cái li phc v i và hài hòa vi thiên nhiên.
- Nguyên tc này hay dùng vi các nguyên tc: nguyên tc 2._Nguyên tc tách
khI, nguyên tc 5_Nguyên tc kt hp, nguyên tc 13_Nguyên t o

Ứng dụng:
- Thiết bị tai nghe di động Bluetooth không dây (để hạn chế việc áp sát máy
vào tai do quan điểm sóng di động ảnh hưởng không tốt đến sức khỏe) được
thiết kế kèm với máy nghe nhạc, khi không nhận cuộc gọi thì dùng để giải trí.


23. Nguyên tắc quan hệ phản hồi
Nội dung:
- Thit lp quan h phn hi
- Nu có quan h phn hi nó
Nhận xét:
- Quan h phn hi là khái nim rn cu khin hc, có phm vi ng
dng rt rng. Có th nói,   u khin (qun lý, ra quynh),  
cn chú ý ti quan h phn hi và hoàn thin nó.
Ứng dụng:
- Ứng dụng: trong việc gởi tin nhắn trên điện thoại di động hoặc Email. Khi gởi tin
nhắn hoặc email đi, cần thông tin phản hồi trở ngược lại nơi gởi xem chúng có đi
tới đích không, hay khi gởi Ecard cho phép người gởi Ecard biết được thiệp điện
tử của mình có được đọc hay chưa, đọc khi nào.
Nhng Nguyên Lý Sáng To Trong Phát Trin Thoi Và H u Hành
GVHD: GS.TSKH Hoàng Kim




Trang 23



-Trong quá trình nhập dữ liệu CSDL Acces, nếu nhập sai qui tắc Validation rules,
ta sẽ nhận thông báo phản hồi nhập sai và báo cho người dùng nhập dữ liệu đúng
trong Validation text.
24. Nguyên tắc sử dụng trung gian
Nội dung:
- S dng trung gian, chuyn tip.
Nhận xét:

- Mi thot nhìn, ta cm thy không thun lm, vì trung gian chuyn tip
ng gây phin phc, tn thêm chi phí.
- Mt khác, có nhng hp trung gian là s i khách quan mà nu
thing trung gian thì hong ca h thông s kém hiu qu. Ví d:
Tin là hàng hoá trung gian, nu không có tin thì s chng có s 
kinh t nào c.

Ứng dụng:
- Trong lập trình: Biến Tmp (dùng trong hoán vị, lưu trữ dữ liệu tạm thời).
- Trong CSDL: Table Temp (bảng được xây dựng tạm thời để chứa dữ liệu và
sẽ tự mất đi khi hệ thống kết thúc).
- HĐH Windows: luôn có folder Tmp dùng để chứa các file tạm thời (cũng có
khi là file rác sinh ra trong quá trình chạy các ứng dụng ), nếu không có các
file này đôi lúc hệ thống không thể làm việc được.
25. Nguyên tắc tự phục vụ
Nội dung:
- ng phi t phc v bng cách thc hin các thao tác ph tr, sa cha.
- S dng ph liu, cht th
Nhận xét:
- Nguyên tc t phc v phn ánh ng phát tring dn tin
ti thc hin công vic hoàn toàn, nói cách khác, vai trò tham gia ca con
Nhng Nguyên Lý Sáng To Trong Phát Trin Thoi Và H u Hành
GVHD: GS.TSKH Hoàng Kim




Trang 24




i s dn tin tng nhân tc thay th
bng các quá trình có sn trong t  phc vs n m lý
ng.
- Nguyên tng dùng vi các nguyên tc: nguyên tc 2_ Nguyên tc
tách khi, nguyên tc 6_Nguyên tc vc 20_Nguyên tc liên
tng có ích, nguyên tc 23._Nguyên tc quan h phn h
Ứng dụng:
- Các chuơng trình tự động cập nhật của Symantec hay các chương trình diệt
virus khác, theo định kỳ sẽ tự động kiểm tra và cập nhật các thay đổi cần thiết.
- Windows Update sẽ tự động cập nhật các thay đổi và bổ sung các tập tin cần
thiết cho người dùng.
- Hệ thống quạt trong máy tính chỉ hoạt động khi cần thiết
- Hệ thống charge pin trong máy tính: máy tính hoạt động bằng nguồn điện và
pin được charge khi vận hành máy tính, khi ngắt nguồn điện máy tính sẽ hoạt
động bằng pin.
26. Nguyên tắc sao chép
Nội dung:
- Thay vì s dc phép, phc tt tin, không tin li d v,
ta s dng bn sao.
- Thay th ng hay h ng bng các bn sao quang hc (nh,
hình v) vi các t l cn thit.
- Nu không th s dng bn sao quang hc  vùng biu kin (vùng ánh sáng
nhìn thc bng mng), chuyn sang s dng bn sao hng ngoi
hoc t ngoI.
Nhận xét:
- T n hing: phn ánh nhng cái chính ci
ng, cn thit cho vic gii bài toán, nc ting gp
c phng theo tng mt, khía c
rt có ích li trong vi ging khác

nhau, thm chí rt xa nhau. Mng phn ánh chính là mô hình

×