Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Tổng quan về Thanh toán quốc tế - Chương 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.48 MB, 8 trang )

1
1
Phú Giỏo s, Tin s H Vn Hi
Trng HKT - HQG H Ni
Thị tr- ờng
ngoại hối
Tỷ giá
hối
đoai
Nghiệp
vụ hối
đoáI kỳ
hạn
Nghiệp
vụ hối
đoáI
quyền
chọn
Nghiệp
vụ hối
đoáI
giao
ngay
Thanh toán
quốc tế
Các
ph- ơng
tiện
TTQT
Các
điều


kiện
TTQT
Các
Ph- ơng
thức
TTQT
Nghip v
Ngõn hng
quc t
Cỏc
Hỡnh
thc ti
tr v
bo
lónh TT
2 3
Kin thc
- Hiu v nm vng kin thc c bn v thanh toỏn
quc t.
- Hiu v s dng thnh tho cỏc phng tin thanh
toỏn quc t.
- Phõn tớch, so sỏnh cỏc phng thc thanh toỏn
quc t.
- Phõn tớch, ỏnh giỏ cỏc vn phỏt sinh trong
thanh toỏn quc t.
4
K nng v thỏi cỏ nhõn, ngh nghip
- Phõn tớch v hỡnh thnh vn : Lp lun thụng
qua phõn tớch v din gii
- ỏnh giỏ v phõn tớch nh tớnh vn : Phõn tớch,

so sỏnh cỏc vn trong tỡnh hung .
- Gii quyt vn : S dng cỏc cụng c thớch hp
trong thanh toỏn quc t .
- Phỏt trin k nng chuyờn mụn ngh nghip.
5
K nng v thỏi xó hi
Đ Chun b bi tp tỡnh hung v trỡnh by trờn lp,
t chc nhúm lm vic cú hiu qu.
Đ Phõn tớch tỡnh hung giao tip, cú lý l logic v cú
sc thuyt phc.
Đ Cú kh nng lp lun, trỡnh by trc nhng
ngi khỏc.
Đ Nõng cao ý thc trỏch nhim cỏ nhõn trc tp
th, nghiờm tỳc trong cụng vic;
6
Đ Tng quan v thanh toỏn quc t: khỏi nim, s cn
thit v c s ca thanh toỏn quc t
Đ Cỏc cụng c thanh toỏn quc t: Hi phiu, Sộc, K
phiu, Th thanh toỏn quc t.
Đ Cỏc iu kin thanh toỏn quc t: iu kin tin t,
iu kin thi gian thanh toỏn.
Đ Cỏc phng thc thanh toỏn quc t: phng thc
thanh toỏn nh thu, phng thc tớn dng chng t v
mt s phng thc thanh toỏn khỏc.
Đ Nghip v bo lónh v bao thanh toỏn trong thng
mi quc t.
2
7
PGS.TS. Hà Vn Hi - Trng HKT - HQG Hà Ni
•S phát tri  u v kinh t, chính tr

•S khác bit v tài nguyên, công ngh  ng
•S khác nhau v u kin t nhiên, khí hu
S ph thuc ln nhau
gia các quc gia
Quan h
kinh t
quc t
8
Xut nhp khu hàng
hóa
Quan h
kinh t
quc t
9
• S hình thành và phát trin ca hot đng
ngoi thng.
• Hot đng ngoi thng phát sinh quan h
thanh toán quc t.
=>Hot đng ngoi thng là hot đng c s,
hot đng thanh toán quc t là hot đng phái
sinh
10
PGS.TS. Hà Vn Hi - Trng HKT - HQG Hà Ni
•Hot đng thanh toán quc
t đc thc hin qua h
thng ngân hàng
• Hot đng thanh toán quc
t mt hot đng ca ngân
hàng thng mi
11

PGS.TS. Hà Vn Hi - Trng HKT - HQG Hà Ni
II.
• Thc hin các ngha v chi tr và quyn
hng li v tin t
• Phát sinh trên c s các hot đng kinh t và
phi kinh t các t chc, cá nhân nc này vi
t chc, cá nhân nc khác
• Gia mt quc gia vi t chc quc t, thông
qua quan h gia các ngân hàng ca các nc
liên quan.
12
PGS.TS. Hà Vn Hi - Trng HKT - HQG Hà Ni
3
Thanh toỏn quc t gm hai lnh vc:
Thanh toỏn phi ngoi thng l vic
thc hin thanh toỏn khụng liờn quan n
hng hoỏ xut nhp khu
Thanh toỏn quc t trong ngoi thng
l vic thc hin thanh toỏn quc t trờn
c s hng hoỏ xut nhp khu v cung
ng cỏc dch v thng mi cho nc
ngoi.
13
PGS.TS. H Vn Hi - Trng HKT - HQG H Ni
VAI TRề CA THANH TON QUC T
v i vi nn kinh t
v i vi cỏc doanh nghip thng mi
v i vi ngõn hng
14
PGS.TS. H Vn Hi - Trng HKT - HQG H Ni

Đ L cu ni trung gian thanh toỏn gia hai bờn.
Đ Thanh toỏn theo yờu cu ca khỏch hng, bo
v quyn li ca khỏch hng.
Đ Cung cp v la chn cỏc phng thc thanh
toỏn quc t
Đ Ti tr XNK mt cỏch ch ng v tớch cc
Đ Thc hin bo lónh trong hot ng ngoi
thng.
VAI TRề CA TTQT I VI
DOANH NGHIP THNG MI
15
VAI TRề CA TTQT I VI
NGN HNG THNG MI
Thanh toán quốc tế với NHTM:
Đ Mang lại nguồn thu đáng kể cho ngân hàng về số
l- ợng và tỷ trọng.
Đ Là một mắt xích chắp nối các hoạt động khác của
NHTM.
Đ Là khâu không thể thiếu trong môI tr- ờng hoạt động
kinh doanh.
Đ Tạo điều kiện đa dạng hoá hoạt động ngân hàng,
nâng cao nng lc cạnh tranh.
16
PGS.TS. H Vn Hi - Trng HKT - HQG H Ni
17
PGS.TS. H Vn Hi - Trng HKT - HQG H Ni
Th nht: giỏ c ca mt n v tin t nc
ny th hin bng mt s n v tin t nc kia
c gi l t giỏ hi oỏi.
Th hai: T giỏ hi oỏi l quan h so sỏnh v

giỏ tr gia hai ng tin ca hai nc vi nhau.
18
PGS.TS. H Vn Hi - Trng HKT - HQG H Ni
4
Tính tt yu tn ti đng tin tiêu chun
§ Các giao dch ngoi hi liên quan đn s trao đi
gia đng tin này vi đng tin khác.
§ Trên th gii tn ti trên 150 đng tin khác nhau.
§ S phc tp ca vic yt giá toàn b 150 đng tin
§ Các đng tin đc đnh giá thông qua mt đng
tin mnh (đng tin tiêu chun)
19
PGS.TS. Hà Vn Hi - Trng HKT - HQG Hà Ni
USD, đng tin tiêu chun:
m bo các tiêu chí:
§ c tin tng làm phng tin ct gi giá
tr.
§ Có kh nng thc hin chc nng đn v tính
toán và thanh toán trong thng mi quc t.
§ Có th s dng làm phng tin trung gian
trong trao đi.
20
v Yt giá trc tip
v Yt giá gián tip
v Yt giá kiu châu Âu và kiu M
v Yt giá trong thc t
21
v Ngoi t vi vai trò là đng tin yt giá
(là hàng hóa)
v Ni t vi vai trò là đng tin đnh giá

(là giá c ca hàng hóa, là tin t)
Hàng hóa yt
giá
Đn v yt
giá
Đng tin
nh giá
Đn giá (P or E)
Hàng hóa thông thng
Go 1kg VND P(Kg/VND) = 10.000 ó
1kg go = 10.000VND
Ngoi t H  c bit)
Đ M 1USD VND E(USD/VND) = 19.000 ó
1USD = 19.000VND
22
v Ni t vi vai trò là đng tin yt giá
(là hàng hóa)
v Ngoi t vi vai trò là đng tin đnh
giá (là giá c ca hàng hóa, là tin t)
Hàng hóa yt
giá
Đn v yt
giá
Đng tin
nh giá
Đn giá (P or E)
Hàng hóa thông thng
VND 1VND Go
P(VND/kg) = 1/10.000 ó
1VND = 1/10.000kg

Ngoi t H  c bit)
VND 1VND Đ M
E(VND/USD) = 19.000 ó
1VND = 1/19.000USD
23
v V đng tin yt giá, đng tin đnh giá
v V yt giá trc tip và gián tip
v V đng tin đng trc và đng tin
đng sau
§Thc t trên th trng ngoi hi và NHTM.
§Theo hc thut
24
5
Cách tính t giá chéo:
Quy tc 1a: Mun tìm t giá hi đoái ca hai
đng tin đnh giá ta ly t giá có đng tin đnh
giá mi, chia cho t giá có đng tin yt giá mi.
Ví d: USD/EUR = 0,9216/0,9375;
USD/CAD = 1,4696/1,4752.
Xác đnh t giá EUR/CAD =?
Ta có công thc:
EUR
USD
CADUSD
CADEUR
/
/
/ =
25
Cách tính t giá chéo:

Quy tc 1b: Mun tìm t giá mua ca 2 đng
tin đnh giá, vn dng công thc 1a, ta ly t giá
mua chia cho t giá bán:
Ví d: USD/EUR = 0,9216/0,9375;
USD/CAD = 1,4696/1,4752.
Xác đnh t giá mua EUR/CAD, ta có:
1,5675
9395,0
4696,1
/ ==CADEUR
26
PGS.TS. Hà Vn Hi - Trng HKT - HQG Hà Ni
Cách tính t giá chéo:
Quy tc 1c: Mun tìm t giá bán ca hai đng
tin đnh giá, vn dng công thc 1a, ta ly t giá
bán chia cho t giá mua
Ví d: USD/EUR = 0,9216/0,9375
USD/CAD = 1,4696/1,4752
Xác đnh t giá bán EUR/CAD, ta có:
1,6007
9216,0
4752,1
/ ==CADEUR
27
PGS.TS. Hà Vn Hi - Trng HKT - HQG Hà Ni
Cách tính t giá chéo:
Quy tc 2a: Mun tìm t giá hi đoái ca hai
đng tin yt giá ta ly t giá có đng tin yt giá
mi, chia cho t giá có đng tin đnh giá mi.
Ví d: AUD/USD = 0,8183/86

EUR/USD = 1,3630/32
Xác đnh EUR/AUD = ?
Ta có công thc:
USD
AUD
USDEUR
AUDEUR
/
/
/ =
28
PGS.TS. Hà Vn Hi - Trng HKT - HQG Hà Ni
Cách tính t giá chéo:
Quy tc 2b: Mun tìm t giá mua ca 2
đng tin yt giá, vn dng công thc 2a, ta ly t
giá mua chia cho t giá bán:
Ví d: AUD/USD = 0,8183/86
EUR/USD = 1,3630/32
Xác đnh t giá mua EUR/AUD=?
Ta có:
6650,1
8186,0
1,3630
/ ==AUDEUR
29
PGS.TS. Hà Vn Hi - Trng HKT - HQG Hà Ni
Cách tính t giá chéo:
Quy tc 2c: Mun t giá bán ca hai đng
tin yt giá, vn dng công thc 2a, ta ly t giá
bán chia cho t giá mua

Ví d: AUD/USD = 0,8183/86
EUR/USD = 1,3630/32
Xác đnh t giá mua EUR/AUD=?
Ta có:
6650,1
8186,0
1,3630
/ ==AUDEUR
30
PGS.TS. Hà Vn Hi - Trng HKT - HQG Hà Ni
6
Cách tính t giá chéo:
Quy tc 3a: Mun tìm t giá chéo ca 2 đng
tin  2 v trí khác nhau, ta ly t giá đã công b
nhân vi nhau:
Ví d: EUR/USD = 1,3630/1,3632;
USD/CAD = 1,4696/1,4752.
Xác đnh t giá EUR/CAD, ta có:
CADUSDxUSDEURCADEUR ///
=
31
PGS.TS. Hà Vn Hi - Trng HKT - HQG Hà Ni
Cách tính t giá chéo:
Quy tc 3b: Mun tìm t giá mua, ca 2 đng
tin  2 v trí khác nhau, ta ly t giá mua nhân
vi t giá mua, mun tìm t giá bán ta ly t giá
bán nhân vi t giá bán:
Ví d: EUR/USD = 1,3630/1,3632;
USD/CAD = 1,4696/1,4752.
Xác đnh t giá mua, bán EUR/CAD, ta có:

2,00117521,3632x1,4EUR/CAD
2,00036961,3630x1,4EUR/CAD
==
=
=
32
PGS.TS. Hà Vn Hi - Trng HKT - HQG Hà Ni
33
§ Trc 1990, hu ht các ngân hàng đu yt giá
ngoi t giao dch so vi USD.
§ Gn đây, nhiu giao dch ngoi t không liên
quan gì đn USD và có xu hng tng.
§ VD: Ngân hàng châu Âu có th yt giá EUR so
vi JPY và ngân hàng Anh có th yt giá Phrng
Thy S (CHF) so vi GBP.
§ => Phát sinh c hi kinh doanh chênh lch t giá
gia các trung tâm tin t khác nhau.
PGS.TS. Hà Vn Hi - Trng HKT - HQG Hà Ni
34
Kinh doanh chênh lch t giá.
Th trng T giá mua T giá bán
Hà Ni 19.030 19.060
Hi Phòng 19.040 19.070
TP. HCM 19.045 19.075
Cn th 19.060 19.075
PGS.TS. Hà Vn Hi - Trng HKT - HQG Hà Ni
35
Các khái nim:
• Giao dch có ngày giá tr xa hn ngày giá tr giao
ngay gi là giao dch ngoi hi k hn (Forward

Transaction)
• Th trng có k hn (Forward markets) là th
trng giao dch các hp đng mua bán ngoi
t có k hn.
• Hp đng có k hn (Forward contract) là hp
đng mua hay bán ngoi t mà vic chuyn giao
ngoi t s đc thc hin sau mt thi hn
nht đnh k t khi tho thun hp đng.
PGS.TS. Hà Vn Hi - Trng HKT - HQG Hà Ni
36
Yt giá có k hn
T giá có k hn thng đc yt theo hai cách:
- T giá Outright: giá c ca đng tin này tính
bng mt s đn v đng tin kia.
- T giá Swap: niêm yt theo đim k hn, tc là
trên c s đim k hn, có th cng vào t giá
giao ngay nu đim k hn ca t giá mua vào
nh hn đim k hn ca t giá bán ra.
+ Ly t giá giao ngay tr đi đim k hn nu
đim k hn ca t giá mua vào ln hn đim k
hn ca t giá bán ra
PGS.TS. Hà Vn Hi - Trng HKT - HQG Hà Ni
7
37
Niêm yt t giá có k hn 3 tháng
T giá
Giao
ngay
Swap 3 tháng Outrigh 3 tháng
T giá Spread T giá Spread

GBP/USD 2,0170/72 07 – 09 0,0002 2,0177/81 0,0004
USD/EUR 0,7292/95 05 – 04 -0,0001 0,7287/91 0,0004
USD/CAD 1,0555/59 12 – 16 -0,0004 1,0567/75 0,0008
USD/JPY 115,75/77 14 – 18 0,0004 115,89/93 0,0004
T giá có k hn là t giá đc tha thun ngay
t ngày hôm nay đ làm c s cho vic trao đi
tin t ti mt ngày trong tng lai
PGS.TS. Hà Vn Hi - Trng HKT - HQG Hà Ni
38
Chng minh công thc tính t giá k hn
Ký hiu:
• PV: Giá tr hin ti (Present Value)
• FV: Giá tr k hn (Foward Value)
• PVT : Giá tr hin ti ca đng tin đnh giá (Present
Value of Terms Currency)
• PVC: Giá tr hin ti ca đng tin yt giá (Present Value
of Commodity Currency)
• FVT : Giá tr k hn ca đng tin đnh giá (Foward
Value of Commodity Currency)
• FVC : Giá tr k hn ca đng tin yt giá (Foward Value
of Commodity Currency)
PGS.TS. Hà Vn Hi - Trng HKT - HQG Hà Ni
39
Chng minh công thc tính t giá k hn
Gi s t l trao đi giao ngay ca đng tin đnh
giá và đng tin yt giá: PV
T
= PV
C
T giá giao ngay (S) là t s gia giá tr hin ti

ca đng tin đnh giá chia cho giá tr hin ti
ca đng tin yt giá:
C
T
PV
PV
S =
PGS.TS. Hà Vn Hi - Trng HKT - HQG Hà Ni
40
Chng minh công thc tính t giá k hn
Gi s t l trao đi k hn ca đng tin đnh giá
và đng tin yt giá: FV
T
= FV
C
T giá k hn (F) là t s gia giá tr hin ti ca
đng tin đnh giá chia cho giá tr hin ti ca
đng tin yt giá:
C
T
FV
FV
F =
PGS.TS. Hà Vn Hi - Trng HKT - HQG Hà Ni
41
Chng minh công thc tính t giá k hn
Áp dng công thc tính giá tr thi gian ca tin t
ta có:
)
dpy

t
RPV(1PV
dpy
t
R.PVFV +=+=
)
dpy
t
R(1PVFV
T
TTT
+=
)
dpy
t
R(1PVFV
C
CCC
+=
i vi đng tin đnh giá:
i vi đng tin yt giá:
PGS.TS. Hà Vn Hi - Trng HKT - HQG Hà Ni
42
Lp bng tính toán
Chng minh công thc tính t giá k hn
Thay vào ta có:
)
dpy
t
R(1PV

)
dpy
t
R(1PV
PV
PV
F
C
CC
T
TT
C
T
+
+
==
S
)
dpy
t
R(1
)
dpy
t
R(1
SS
)
dpy
t
R(1

)
dpy
t
R(1
SF
C
T
C
T
-
+
+
+=
+
+
=
Bin đi công thc vói 2 đng tin
có cùng c s tính lãi sut:
8
43
Chng minh công thc tính t giá k hn:
Bin đi công thc:
1-
+
+
+=
)
dpy
t
R(1

)
dpy
t
R(1
SSF
C
T
dpy
t
R1
dpy
t
R- 1 -
dpy
t
R1
SSF
C
CT
+
+
+=
PGS.TS. Hà Vn Hi - Trng HKT - HQG Hà Ni
44
Chng minh công thc tính t giá k hn:
Công thc tng quát:
dpy
t
R1
dpy

t
R-(R
SSF
C
CT
+
+=
)
Nu thi hn ca hp đng ngoi hi ngn, mc lãi sut
% nm ca các đng tin là nh thì tích s R
c
x t xp x
bng 1, nên ta vit li công thc trên  dng gn đúng
nh sau:
dpy
t
)RS(RSF
CT
-+=
PGS.TS. Hà Vn Hi - Trng HKT - HQG Hà Ni
45
Kinh doanh chênh lch t giá k hn hay còn gi là
nghip v Arbitrage đc thc hin nh:
Gi thit:
• T giá giao ngay: S(GBP/USD) = 2,0248
• T giá có k hn 3 tháng: F
3
(GBP/USD) = 2,0236
• Mc lãi sut k hn 3 tháng:
R

C
= RGBP = 1%/tháng
• Mc lãi sut k hn 3 tháng
R
T
= RUSD = 1,2%/tháng
• K hn t = 3 tháng
• Công ty kinh doanh chênh lc giá là công ty X
PGS.TS. Hà Vn Hi - Trng HKT - HQG Hà Ni
46
Các bc nghip v Arbitrage nh sau:
Ngày Bc Ni dung nghip v
Ngày
th 1
Bc 1 Công ty X vay GBP vi lãi sut 1% tháng
Bc 2 Công ty X bán GBP ly USD theo t giá giao ngay
Bc 3 Công ty X đu t s USD va có đc vi lãi sut
1,2% tháng, đng thi mua k hn bng s USD c
gc và lãi sau khi đàu t 3 tháng đ ly GBP
Ngày
th 90
Bc 4 Công ty X nhn gc và lãi t khon đu t bng
USD
Bc 5 Công ty X giao USD và nhn GBP theo hp đng
mua k hn 3 tháng
Bc 6 Công ty X hoàn tr c gc và lãi s tin vay GBP
Bc 7 Công ty X tính lãi t nghip v kinh doanh chênh
lch giá có k hn
47
Kinh doanh chênh lch t giá k hn

Ngày Bc Ni dung nghip v GBP USD
Ngày
th 1
Bc
1
Vay GBP
1.000.000
Bc
2
Bán GBP ly USD
-1.000.000 + 2.024.800
Bc
3
u t s USD va có và
mua k hn GBP
-2.024.800
Ngày
th
90
Bc
4
Nhn gc và lãi t khon đu
t bng USD
+ 2.097.692,8
Bc
5
Công ty X giao USD và nhn
GBP theo hp đng mua k
hn 3 tháng
+ 1.036.614,35 -2.094.692,8

Bc
6
CTy X hoàn tr c gc và lãi
s tin vay GBP
- 1.030.000
Bc
7
C.Ty X tính lãi t nghip v
kinh doanh chênh lch giá có
k hn
+ 6.614,35

×