1
11/30/2011 2
§ Nghip v thanh toán quc t là s vn
dng tng hp các điu kin thanh toán
quc t.
§ iu kin TTQT đc th hin trong
các điu khon thanh toán ca các hp
đng TMQT
I. Ý NGHA CA CÁC IU KIN
THANH TOÁN QUC T
1/30/2011 3
- Bo đm chc chn thu đc đúng, đ,
kp thi tin hàng và thu v càng nhanh
càng tt.
- Bo đm gi vng đc giá tr thc t
ca s thu nhp ngoi t
- Góp phn đy mnh xut khu
Khi xuÊt khÈu
1/30/2011
4
Khi nhËp khÈu
- Bo đm chc chn nhp đc hàng
đúng s lng, đúng cht lng, chng
loi, đúng thi hn
- Trong các điu kin khác không thay đi
thì tr tin càng chm càng tt.
- Góp phn làm cho vic nhp khu theo
đúng yêu cu ca nn kinh t
1/30/2011 5
Cn c vào phm vi s dng ca tin t :
• Tin t th gii (World Currency).
• Tin t quc t (International currecy)
• Tin t quc gia (national money)
Phân loi tin t trong thanh toán quc t
1/30/2011 6
Cn c vào s chuyn đi tin t:
• Tin t t do chuyn đi (free convertible
currency).
• Tin t chuyn nhng (Transferable
currency).
• Tin t clearing (Clearing currency).
Phân loi tin t trong thanh toán quc t
1/30/2011
2
7
Cn c vào hình thc tn ti ca tin t chia
làm hai loi tin t sau đây
• Tin mt (cash)
• Tin tín dng (Credit currency)
Phân loi tin t trong thanh toán quc t
1/30/2011 8
Cn c vào mc đích s dng tin t trong
thanh toán chia làm hai loi:
• Tin t tính toán (Account currency) là tin t
đc dùng đ thc hin giá c và tính toán
tng giá tr hp đng .
• Tin t thanh toán (Payment currency)
Phân loi tin t trong thanh toán quc t
1/30/2011 9
• So sánh lc lng ca hai bên mua và bán
• V trí ca đng tin đó trên th trng quc
t;
• Tp quán s dng đng tin thanh toán trên
th gii;
• ng tin thanh toán thng nht trong các
khu vc kinh t th gii
Yu t nh hng đn vic s dng đng tin
1/30/2011
10
• Nâng cao đa v đng tin nc đó trên th
trng th gii;
• Không phi dùng đn ngoi t đ tr n
nc ngoài
• Tránh đc ri ro do t giá tin t nc
ngoài bin đng gây ra.
• To điu kin tng thêm xut khu hàng ca
nc mình.
Li th ca vic s dng đng tin thanh toán
1/30/2011 11
1. iu kin đm vàng
Tính giá tr hàng hóa bng vàng
§ ng tin tính toán và thanh toán trong hp
đng là vàng.
§ Ví d: 1 tn đng = 65 gam vàng nguyên
cht. 1000 tn đng= 65 kg vàng nguyên
cht.
§ Trong thc t hin nay không s dng bi
nhiu nguyên nhân khác nhau.
1/30/2011 12
a.iu kin đm bo vàng: da vào hàm lng vàng
ng tin tính toán và thanh toán trong hp đng
cùng 1 loi tin,
Quy đnh hàm lng vàng ca đng tin đó.
Khi hàm lng vàng đng tin này thay đi, điu
chnh giá tr hp đng:
Ví d: Khi ký H,1 tn go = 25GBP; 1GBP =
2,48828 gr vàng nguyên cht.
Khi thanh toán hàm lng vàng ca GBP ch còn
2,13281gr. (gim 14,3%).
=>H này cn phi điu chnh.
1/30/2011
3
13
b. iu kin đm vàng: Da vào giá vàng
• ng tin tính toán và thanh toán trong hp
đng là mt đng tin.
• Thng nht giá vàng theo đng tin này da
trên mt th trng nht đnh.
• Khi giá vàng thay đi, s điu chnh hp đng
mt cách tng ng.
1/30/2011 14
Da vào giá vàng
u đim: Phn ánh nhy bén tình hình bin
đng ca giá vàng trên th trng.
Nhc đim: Vàng là hàng hoá đc bit, b đu
c, giá vàng không phn ánh chính xác giá tr
ca tin.
1/30/2011 15
Da vào giá vàng
- Các đng tin đc la chn trong hp đng
TMQT phi có liên h trc tip vi vàng.
- Hai bên phi thng nht cách ly giá vàng:
+ Giá vàng ly đâu? Ai công b?
+ Ly lúc nào?
+ Mc giá vàng?
- Mc điu chnh hp đng nh th nào?
- Hàm lng vàng hin nay ít đc áp dng vì
các đng tin quc gia hin nay hu ht không
đc đi ra vàng.
1/30/2011
16
Ký hiu tin t theo tiêu chun ISO
Tên quc gia
1. China
2. European
3. HongKong
4. India
5. Italy
6. Japan
7. Malaysia
8. Singapore
9. Thailand
10.United Kingdom
11.United States
12.Vietnam
Tên đng tin
1. Yuan Renmibi
2. EURO currency
3. HongKong Dollar
4. Indian Rupee
5. Italian Lira
6. Yen
7. Malaysian Ringit
8. Singapore Dollar
9. Bat
10.Pound Sterling
11.US Dollar
12.Vietnam dong
Ký hiu tin t
1. CNY
2. EUR
3. HKD
4. INR
5. ITL
6. JPY
7. MYR
8. SGD
9. THB
10.GBP
11.USD
12.VND
1/30/2011 17
2. iu kin đm bo ngoi hi
Cách th nht
§ ng tin tính toán và đng tin thanh toán là mt loi
tin.
§ Xác đnh t giá gia đng tin đó vi mt đng tin khác
§ Khi thanh toán, t giá thay đi, điu chnh tng ng.
§ VD: ng tin tính toán và thanh toán là USD. ng tin
đm bo là EUR và tr giá hp đng là 1.000.000 USD
§ T giá lúc ký kt: 1 USD = 1 EURO.
§ T giá lúc thanh toán: 1 USD = 0,8986 EURO.
§ Giá tr hp đng s điu chnh là:
1000.000+ 1.000.000 x (1-0,8986) = 1.101.400 USD
1/30/2011 18
2. iu kin đm bo ngoi hi (tip)
Cách th hai
ng tin tính toán và đng tin thanh toán là hai
đng tin khác nhau.
Khi thanh toán cn c vào t giá thc t trên th
trng tin t liên hàng đ thanh toán.
VD: - ng tin tính toán là USD
- ng tin thanh toán là EUR.
- Tr giá hp đng là 1.000.000 USD
- T giá lúc thanh toán USD/EUR = 0,8986.
Nh vy, s tin phi tr là:
1.000.000 x 0,8986 = 898.600EUR
1/30/2011
4
19
Lu ý v điu kin đm bo tin t
§ Hiu qu đm bo cao hay thp ph thuc vào
cách la chn chính xác đng tin đm bo.
§ Cách ly t giá hi đoái
• Ly th trng hi đoái nào?
• Ni công b?
• Ly vào thi đim nào?
§ Ch áp dng vi nhng nc có th trng hi
đoái t do.
§ Trong trng hp c hai đng tin đu bin
đng cùng chiu vi t l nh nhau thì điu kin
đm bo này mt tác dng.
20
3. iu kin đm bo r tin t
§ La chn s lng ngoi t đa vào r.
§ Thng nht cách ly t giá hi đoái so vi đng
tin đc đm bo vào thi đim ký kt hp
đng và thanh toán hp đng.
1/30/2011
3. iu kin đm bo r tin t (tip)
Ví d: Các ngoi t đc đa vào "r": EURO, JPY,
CAD, GBP. ng tin đc đm bo là (USD=
Ngo¹i tÖ Ký kÕt
Thanh
to¸n
Mc biÕn
®éng
CAD 1,3513 1,2868 -0,0645
EURO 0,8908 0,9050 -0,0142
JPY 126,20 107,50 - 18,7000
GBP 0,5587 0,5652 -0,0065
Tng c r 129,0008 110,257 -18,7438
Bình quân mc bin đng t giá hi đoái ca c r tin t
-18,7438: 4 = - 4,6860
1/30/2011 21
22
§ iu kin v thi gian thanh toán có liên quan
cht ch vi vic luân chuyn vn, liên quan
đn s bin đng và ri ro v t giá.
§ Quy đnh v thi gian thanh toán gm:
• Thi gian tr tin trc
• Thi gian tr tin ngay
• Thi gian tr tin sau
1/30/2011 23
1. Thanh toán tr trc
(Payment in advance)
§ Vic thanh toán đc thc hin k t sau khi
hp đng đc ký kt hoc t sau ngày hp
đng có hiu lc nhng trc ngày giao hàng.
Ký
H
10/5
H có
Hiu
lc
30/5
Giao
hàng
30/12
1/30/2011 24
§ Hp đng nhp máy móc thit b toàn b: phi có phê
chun ca nc ngi XK.
§ Hp đng nhp hàng bng tin vay n và vin tr
phi có phê chun ca bên cho vay,
§ Nhp hàng bng tin vay ca các ngân hàng t nhân
phi có bo him tín dng
§ Nhp khu bng phát minh sáng ch và đng ký
nhãn hiu phi có phê chun ca cc phát minh sáng
ch và đng ký nhãn hiu.
§ Nhp khu theo các hp đng đu t phi có phê
chun ca u ban hp tác và đu t.
Các hp đng ký xong cha có hiu lc ngay gm:
1/30/2011
5
25
1. t cc m bo ngha v
thc hin hp ng
2.Ngi mua cp tớn dng
cho ngi bỏn
Cỏc trng hp tr trc
1/30/2011 26
c im:
Đ Thi gian tr trc thng ngn, thng t 10
n 15 ngy.
Đ Khụng tớnh lói i vi s tin tr trc
Đ Ngi bỏn ch giao hng khi nhn c bỏo cú
s tin ng trc
Đ S tin ph thuc vo tng trng hp c th
1.1. Trng hp t cc (Performance Bond)
1/30/2011 27
Trng hp 1: ký hp ng vi giỏ bỏn cao so
vi giỏ bỡnh quõn trờn th trng
Mc tr trc tớnh ti thiu bng mc chờnh lch
gia tng tr giỏ hp ng theo giỏ cao v tng hp
ng tớnh theo giỏ bỡnh quõn trờn th trng.
Theo cụng thc: PA= Q(HP-MP); Trong ú:
PA: Tin ng trc
Q: S lng hng hoỏ
HP: Giỏ hp ng cao
MP: Giỏ bỡnh quõn trờn th trng
1/30/2011
28
Vớ d:
Giỏ ca 1 tn go lỳc ký kt hp ng:
220USD/tn (giỏ cao)
Giỏ bỡnh quõn trờn th trng nc ngoi:180 USD
Ngi bỏn yờu cu tr trc cho 1000MT:
PA= 1000 (220 -180) = 40.000 USD.
1/30/2011 29
Trng hp 2: Do ng- ời bán không tin t- ởng vào khả
năng thanh toán của ng- ời mua nên yêu cầu ng- ời
mua đặt cọc tr- ớc một số tiền bằng mức tiền lãi mà ng- ời
bán phải trả cho ngân hàng cho vay, theo công thức:
Trong đó: PA: tiền ứng tr- ớc
TA: là tổng giá trị hợp đồng
R: Lãi suất vay của ngân hàng
n: Thời hạn tín dụng
P: là tiền phạt vi phạm hợp đồng
(
)
[
]
PRTAPA
n
+-+= 11
1/30/2011 30
Vớ d:
TA = 100.000 USD
R= 5%/thỏng
n= 5 thỏng
P = 6%/ tr giỏ hp ng
Vy ta cú:
PA = 100.000 x [(1+0.05)
5
1] + 6%x100.000
= 33.600 USD hay 33,6%.
1/30/2011
6
31
Do ngi bán thiu vn, ngi mua cp tín
dng cho ngi bán.
c đim
§ Thi gian tr trc tng đi dài.
§ S tin ng trc ln hay nh ph thuc vào
nhu cu vay ca ngi bán và kh nng cp
tín dng ca ngi mua.
§ Giá hàng phi đc gim so vi giá bán tr
ngay.
§ Vic hoàn tr s tin ng trc phi quy đnh
rõ trong hp đng thng mi quc t
1.2.Trng hp cp tín dng
1/30/2011 32
Công thc gim giá:
DP = {PA[(1+R)
n
-1]}:Q
Trong đó:
DP = giá chit khu trên mt đn v hàng
PA = S tin ng trc
R = Lãi sut (tháng, nm)
n = Thi hn cp tín dng tng ng
Q = S lng hàng hoá ca hp đng
Trng hp cp tín dng (tip)
1/30/2011 33
Ví d:
PA = 100.000 USD
R = 5%/tháng
N = 5 tháng
Q = 1.000 tn
DP = {100.000 x [(1+0.05) – 1]}:1.000
= 27,6 USD
Vy, giá đc chit khu là 27,6 USD/MT
1/30/2011
5
34
Gm nhiu mc tr tin
§ Thi gian tính t lúc toàn b hàng hoá đã
đc bc lên phng tin vn ti cho đn lúc
hàng đn tay ngi mua
§ Ngi bán có quyn yêu cu thanh toán tin
hàng
1/30/2011 35
Có 4 loi tr tin ngay
1.1. C.O.D (Cash on Delivery)
§ Sau khi ngi bán hoàn thành ngha v giao
hàng cho ngi vn ti ti ni giao hàng ch đnh.
§ Ngi bán phát lnh đòi tin, ngi mua nhn
đc lnh lp tc tr tin cho ngi bán.
1/30/2011 36
Nh th nào là hoàn thành ngha v giao hàng:
§ Ngi bán phi ly đc vn đn nhn hàng đ
xp.(Received for shipment Bill of Lading.
§Ngi bán phi có đy đ c s chng minh là
đã chuyn quyn s hu hàng hoá sang cho
ngi mua.
1/30/2011
7
37
Ni giao hàng đc hiu là: Trên đt lin ti
cng đi, gm:
+ Giao ti xng kho, nhà máy (ExW)
+ Giao dc mn tàu (FAS)
+ Giao ti biên gii (DAF)
+ Giao cho ngi vn ti (FCA)
1/30/2011 38
2. Thanh toán sau khi giao hàng trên phng
tin vn ti
Ngi nhp khu thanh toán cho ngi xut khu
ngay sau khi ngi xut khu đã hoàn thành
ngha v giao hàng trên phng tin vn ti ti ni
giao hàng ch đnh.
§ Thích hp vi giao hàng bng đng bin
§ Bng chng giao hàng: B/L shipped on board.
§ Có thông báo ca ngi nhp khu v vic
ngi bán đã hoàn thành ngha v giao hàng
1/30/2011 39
3. Tr tin đi chng t: D/P (documents
against payment)
§ Sau khi giao hàng lên tàu ngi bán lp
chng t gi hàng (Shipping Documents) hay
chng t thanh toán (Payment Documents) gi
trc tip đn cho ngi mua hoc thông qua
Ngân hàng.
§ Ngi mua s thanh toán tin khi nhn đc
chng t.
1/30/2011
40
B chng t gi hàng gm:
1. Hóa đn thng mi
2. Vn ti đn/chng t vn ti
3. Bo him đn
4. Giy chng nhn phm cht
5. Giy chng nhn s lng
6. Giy chng nhn xut x
7. Giy giám đnh/kim đnh
8. Xác nhn hay thông báo bng đin đã
giao hàng.
1/30/2011 41
Cách thc chuyn chng t:
• Bng đng bu đin quc t.
• Qua ngi chuyên ch
• Cho ngi đi din ngi NK nc XK
• Qua h thng ngân hàng
1/30/2011 42
iu kin nhn chng t:
• Vô điu kin: Giao trc tip cho ngi nhp
khu, không kèm theo điu kin gì (B/L và B/E
thng phi ghi đích danh)
• Có điu kin: Ch trao chng t cho ngi
nhp khu khi h tr tin hoc chp nhn tr
tin.
1/30/2011
8
43
Trng hp m rng ca tr tin đi chng t:
§ Sau khi giao hàng lên tàu ngi bán lp
chng t gi hàng gi đn cho ngi mua,
nhng sau khi nhn đc chng t khong t
5-7 ngày, ngi mua mi phi tr tin (gi là
D/P X. ngày
§ Thng s dng đi vi nhng hàng hoá có
tính phc tp.
1/30/2011 44
4. Tr tin sau khi nhn hàng ti cng đn
(C.O.R-Cash on receipt)
§ Nhn hàng ti đa đim nc xut khu
§ Nhn hàng ti đa đim nc nhp khu
§ Nhn hàng trên phng tin vn ti ca
ngi nhp khu điu đn
Lu ý: Khái nim nhn hàng trong thc t ht
sc m h. Ni nhn hàng có th là nc ngi
bán, nc ngi mua, hoc trên phng tin
vn ti ca ngi mua đa đn.
1/30/2011 45
Là thi gian tr tin ly 4 mc tr tin ngay cng thêm X.
ngày:
§ Tr tin sau X ngày k t ngày nhn thông báo ca
ngi bán đã hoàn thành giao hàng không trên
phng tin vn ti ti ni giao hàng quy đnh.
§ Tr tin sau X ngày k t ngày ngi bán hoàn thành
giao hàng trên phng tin vn ti ti ni giao hàng quy
đnh.
§ Tr tin sau X ngày k t ngày nhn đc chng t
D/A( Documents against Acceptance).
§ Tr tin sau X ngày, t ngày nhn xong hàng hoá.
1/30/2011
46
Mt hp đng nhp khu máy ghi:
§ 10% tin hàng tr cho ngi bán trong vòng 10 ngày
k t ngày ký hp đng.
§ 10% tin hàng tr cho ngi bán trong vòng 30 ngày
trc ngày giao hàng đt 1.
§ 30% tin hàng tr cho ngi bán trong vòng 10 ngày
k t ngày giao hàng đt 2.
§ 10%tin hàng tr cho ngi bán trong vòng 10 ngày
k t giao hàng đt cui cùng
§ 40% tin hàng tr cho ngi bán trong vòng 3 nm
k t ngày hoàn thành toàn b vic giao hàng.
1/30/2011 47
1. Khái nim: Phng thc TTQT là toàn b quá
trình, điu kin quy đnh đ ngi mua tr tin và
nhn hàng, ngi bán giao hàng và nhn tin.
2. Phân loi: Các phng thc TTQT gm:
§ Phng thc tín dng chng t
§ Phng thc nh thu
§ Phng thc thanh toán khác
1/30/2011
2. Th t các phng thc xp theo
đc đim:
v S tham gia ca các bên và trách nhim ca
các ngân hàng gim dn
v Mc đ tin cy gia hai bên mua và bán
tng dn
v Các bên tham gia khác trách nhim gim
dn.
1/30/2011 48
9
3. Mục tiêu chọn ph- ơng thức thanh toán:
a. Đối với ng- ời bán: chọn ph- ơng thức phi
đạt đ- ợc những yêu cầu sau:
v Thu đ- ợc tiền hàng một cách an toàn và chắc
chắn nhất.
v Đảm bảo số tiền đó không bị sụt giá trong
những tr- ờng hợp đồng tiền bị phá giá, sụt giá.
v Củng cố và mở rộng quan hệ mua bán.
v Trong các điều kiện giống nhau thu tiền về
càng nhanh càng tốt.
1/30/2011 49
Đối với ng- ời mua
v Đảm bảo mua đ- ợc hàng đúng số l- ợng,
chất l- ợng, thời hạn
v Củng cố và phát triển đ- ợc quan hệ buôn
bán
vTrong các điều kiện giống nhau, trả tiền
càng chậm càng tốt
1/30/2011 50
NH của nhà NK có thể trợ giúp:
vTìm hiểu các nhà cung cấp n- ớc ngoài
v Hiểu và t- vấn cho nhà nhập khẩu
v Kiểm tra bộ chứng từ thanh toán
v Theo lệnh của ng- ời NK thanh toán tiền
hàng
v Tài trợ cho nhà NK
1/30/2011 51
NH của nhà XK có thể trợ giúp:
vTìm kiếm các nhà NK n- ớc ngoài
v Hiểu và t- vấn cho nhà xuất khẩu
v Kiểm tra bộ chứng từ thanh toán
v Thanh toán tiền hàng cho ng- ời xuất
khẩu
v Tài trợ cho nhà XK
1/30/2011 52