HỌC VIỆN NƠNG NGHIỆP VIỆT NAM
KHOA CƠNG NGHỆ THỰC PHẨM
KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
NGHIÊN CỨU MỘT SỐ CÔNG ĐOẠN TRONG QUY TRÌNH
CHẾ BIẾN XÚC XÍCH THỊT LỢN SẤY KHƠ
Sinh viên thực hiện
:
ĐÀO THỊ HẰNG
Mã sinh viên
:
610816
Lớp
:
K61CNSTHA
Giáo viên hướng dẫn
:
TS. TRẦN THỊ NHUNG
Hà Nội, 9/2020
1
BỐ CỤC TRÌNH BÀY
1
MỞ ĐẦU
2
ĐỐI TƯỢNG, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP
BỐ CỤC
3
4
KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
KẾT LUẬN & KIẾN NGHỊ
2
MỞ ĐẦU
ĐẶT VẤN ĐỀ
Xúc xích là một sản phẩm phổ biến và được tiêu thụ mạnh trên
thế giới
Quy trình chế biến xúc xích sấy khơ được trải qua nhiều cơng
đoạn
Nghiên cứu một số cơng đoạn trong quy trình chế biến xúc xích
thịt lợn sấy khơ
3
MỞ ĐẦU
Mục tiêu chung
Mục tiêu cụ thể
Xác định được chỉ tiêu chất lượng nguyên liệu thịt lợn và
Nhằm đi sâu vào nghiên cứu
thịt mỡ;
một số công đoạn trong quy
Lựa chọn được ngun liệu dùng trong chế biến xúc xích
trình sản xuất xúc xích thịt
hun khói sấy khơ;
lợn sấy khơ để sản xuất ra
một sản phẩm có chất lượng
Xác định được chế độ xay nhuyễn phù hợp cho xúc xích
hun khói sấy khô;
Khảo sát được chỉ tiêu chất lượng dinh dưỡng, cảm quan
dinh dưỡng và chất lượng
và thị hiếu của người tiêu dùng với sản phẩm xúc xích hun
cảm quan cao, phù hợp với
khói sấy khơ và sơ bộ hoạch tốn được giá thành sản
thị hiếu người tiêu dùng.
phẩm;
Khảo sát và xác định được chế độ (nhiệt độ, thời gian) bảo
quản xúc xích hun khói sấy khơ trong 1 tháng.
4
ĐỐI TƯỢNG, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU
Nguyên liệu chính:
Nguyên liệu phụ:
✔
✔
Gia vị: muối, nước mắm, mì chính, bột tiêu, tỏi, bột năng, vỏ collagen, bao
bì, đá vảy.
Phụ gia tạo cấu trúc: pholyphosphate, tinh bột biến tính.
5
ĐỐI TƯỢNG, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Khảo sát các chỉ tiêu chất lượng chính của nguyên liệu thịt lợn và mỡ sử dụng cho
chế biến xúc xích hun khói kết hợp sấy khơ
Khảo sát ảnh hưởng của tình trạng nguyên liệu thịt sử dụng cho chế biến xúc xích
hun khói kết hợp sấy khơ (thịt tươi, thịt lạnh đông) đối với sản phẩm
NỘI DUNG
NGHIÊN CỨU
Khảo sát sự ảnh hưởng của chế xay nhuyễn (tạo nhũ tương) đến chất lượng xúc
xích hun khói kết hợp sấy khơ (thời gian xay)
Khảo sát chỉ tiêu chất lượng dinh dưỡng, cảm quan, thị hiếu của người tiêu dùng
đối với sản phẩm xúc xích hun khói kết hợp sấy khơ và sơ bộ hoạch toán giá thành
sản phẩm
Khảo sát ảnh hưởng của chế độ (nhiệt độ, thời gian) bảo quản đến chất lượng xúc
xích hun khói kết hợp sấy khơ trong 1 tháng
66
ĐỐI TƯỢNG, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Thịt, mỡ
Làm sạch
(8-12°C)
Xay thơ
Gia vị,
phụ gia,
đá vảy
Xay
nhuyễn
Vỏ
collagen
Nhồi định lượng
Bao bì PE
Sản
phẩm
Đóng gói
chân khơng
Hấp sơ (90℃)
Làm nguội
Hun khói
và sấy
T= 65°C, 60 phút
T= 75°C, 60 phút
T= 90°C, 60 phút
Hình 1: Sơ đồ quy trình sản xuất xúc xích hun khói khơ dự kiến
7
ĐỐI TƯỢNG, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Phương pháp bố trí thí nghiệm
Thí nghiệm 1: Lựa chọn loại thịt nguyên liệu
Bảng 1. Lựa chọn nguyên liệu thịt cho chế biến xúc xích hun khói khơ
Cơng thức
CT1
CT2
Loại thịt
Thịt tươi nóng
Lạnh đông
Chỉ tiêu đánh giá
Dinh dưỡng, cảm quan, cấu trúc
của xúc xích sấy khơ
8
ĐỐI TƯỢNG, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Phương pháp bố trí thí nghiệm
Thí nghiệm 2: Xác định thời gian tạo nhũ tương
Bảng 2. thời gian tạo nhũ tương cho xúc xích hun khói khơ
Cơng thức
Thời gian
Nhiệt độ dưới
(giây)
12⁰C (± 2⁰C)
Chỉ tiêu đánh giá
CT3
70
Cấu trúc và chất
CT4
80
lượng cảm quan
CT5
90
9
ĐỐI TƯỢNG, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Phương pháp bố trí thí nghiệm
Thí nghiệm 3: Khảo sát thị hiếu người tiêu dùng
Bảng 3: Thị hiếu người tiêu dung về sản phẩm xúc xích hun khói khơ
Mẫu
Nghiên cứu
Điểm thị hiếu
-
10
ĐỐI TƯỢNG, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Phương pháp bố trí thí nghiệm
Thí nghiệm 4: Xác định nhiệt độ và thời gian bảo quản
Bảng 4: Nhiệt độ và thời gian bảo quản xúc xích hun khói khơ
Cơng thức
Nhiệt độ (⁰C)
Chỉ tiêu theo dõi
CT6
Thường (30⁰C ± 2⁰C)
Chất lượng cảm quan, cấu trúc và
CT7
Lạnh (4⁰C ± 2⁰C)
chỉ tiêu vi sinh vật của xúc xích
11
ĐỐI TƯỢNG, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Phương pháp phân tích
Phương pháp xác định hàm ẩm theo TCVN 8135 – 2009
Phương pháp xác định hàm lượng tro tổng số theo TCVN 7142:2002
Phương pháp xác định hàm lượng chất béo theo phương pháp chưng cất dung môi hữu cơ
(Soxhlet)
Phương pháp xác định hàm lượng protein theo Hà Duyên Tư (2009)
Phương pháp đo cấu trúc bằng máy đo cấu trúc Mark 10 M5-500
Phương pháp định lượng Coliform theo TCVN 6848:2007
Phương pháp xác định số vi sinh vật hiếu khí theo TCVN 9977-2013
Phương pháp xác định cảm quan của xúc xích bằng phương pháp cho điểm thị hiếu và nhận
xét cảm quan
12
ĐỐI TƯỢNG, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Phương pháp xử lý số liệu
1
2
Sử dụng Excel, word trong vẽ đồ thị
Sử dụng phần mềm minitab 2016 để sử lý số liệu
13
KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
Kết quả phân tích một số chỉ tiêu của nguyên liệu chính trong
sản xuất xúc xích thịt lợn hun khói khơ
Bảng 5: Chất lượng ngun liệu sử dụng trong chế biến xúc xích thịt lợn hun khói
khơ
Hàm lượng
Chỉ tiêu
Hàm ẩm
Protein
Lipid
Tổng số Coliforms
Tổng số vi sinh vật hiếu khí
Cảm quan
%
CFU/g
Thịt tươi nóng
71,71 ± 0,07
19,01± 0,05
7,101±0,03
18
4,7.104
Thịt lạnh đơng
64,57±0,19
19,09± 0,08
7,01±0,04
15
4,2.104
Màu hồng, mềm,
Thịt màu hồng
dẻo, nóng, khơng
thẫm, có tuyết bên
dính tạp chất
ngồi, khơng dính tạp
chất
Mỡ
47,46±0,04
9,58± 0,07
38,5 ± 0,04
20
5,9.104
Màu trắng
đục, khơng dính
tạp chất
14
Kết quả xác định loại thịt nguyên liệu dùng cho chế biến
xúc xích thịt lợn hun khói kết hợp sấy khô
Bảng 6. Một số chỉ tiêu chất lượng của xúc xích hun
khói khơ chế biến từ thịt tươi nóng và thịt lạnh đông
CT
Protein
Lipid
Hàm ẩm
Tro
CT1
22,21a±0,13
13,52a ± 0,16
58,73a ± 0,34
CT2
22,37a±0,05
13,68a ± 0,04
55,12b ± 0,11 0,72a ± 0,04
0,73a ± 0,05
Hình 2. Độ cứng của xúc xích hun khói khơ khi sử dụng loại thịt
tươi nóng và thịt lạnh đơng
Bảng 7. Chất lượng cảm quan về trạng thái của xúc xích hun khói khơ khi
sử dụng thịt tươi nóng và thịt lạnh đơng
Cơng thức
Điểm trạng thái
Nhận xét cảm quan
CT1
4a ± 0,67
Vỏ căng, lát cắt mịn
CT2
3,4b ± 0,52
Vỏ hơi nhăn, lắt cắt hơi không mịn, có nhiều lỗ
khí
15
Kết quả xác định chế độ xay nhuyễn cho xúc xích hun khói sấy khơ
Hình 3. Độ cứng của xúc xích hun khói khơ khi
thay đổi thời gian tạo nhũ tương
Công
thức
Điểm
trạng thái
Nhận xét cảm quan
CT3
3,7ab ± 0,48
Vỏ căng, lát cắt hơi không
mịn
CT4
4,3a ± 0,67
Vỏ căng, lát cắt mịn
CT5
3,5b ± 0,53
Vỏ hơi nhăn, lát cắt hơi
khơng mịn, nhiều lỗ khí
Bảng 8. Chất lượng cảm quan về trạng thái của xúc xích
hun khói sấy khơ khi thay đổi thời gian tạo nhũ tương
16
Kết quả phân tích một số chỉ tiêu của sản phẩm
xúc xích thịt lợn hun khói sấy khơ
Bảng 9. Các chỉ tiêu xúc xích thịt lợn hun khói sấy khơ thành phẩm
Chỉ tiêu
Hàm ẩm
Protein
Lipid
Tro
Tổng số vi sinh vật hiếu khí
Coliform
Đơn vị
%
CFU/g
Hàm lượng
58,51 ± 0,14
22,35 ± 0,08
13,57 ± 0,2
0,75 ± 0,07
1,4.104
3
17
Thị hiếu của người tiêu dùng với sản phẩm
xúc xích hun khói khơ
Bảng 10. Mức độ ưa thích của người thử đối với sản phẩm nghiên cứu
Mẫu
Điểm thị hiếu
Mức độ ưa thích
Nghiên cứu
6,63 ± 0,77
Hơi thích
18
Sơ bộ hoạch toán giá thành sản phẩm
Bảng 11. Sơ bộ giá thành sản phẩm
STT
Nguyên liệu
Đơn vị
Số lượng
Giá thành
Thành tiền (VNĐ)
1
Thịt lợn
g
700
140000đ/kg
98000
2
Mỡ
g
300
100000đ/kg
30000
3
Vỏ collagen
m
1
50000đ/15m
3333
4
Tinh bột năng
g
15
15000đ/kg
225
5
Polyphosphate
g
2
170000đ/kg
340
6
Nước mắm
g
10
25000đ/500ml
500
7
Mì chính
g
5
65000đ/kg
325
8
Muối
g
8,4
5000đ/kg
840
9
Bột tiêu
g
4
75000đ/500g
600
10
Tỏi
g
10
60000đ/kg
600
11
Đá vảy
Kg
4
10000đ/túi 5kg
8000
12
Than
g
500
10000đ/kg
5000
13
Mùn gỗ sồi
g
500
10000đ/kg
5000
14
TỔNG
Nhân công, điện, nước, thiết bị
50000
202763
19
Kết quả xác định chế độ (nhiệt độ, thời gian) bảo quản
xúc xích hun khói sấy khơ trong 1 tháng
Bảng 12. Sự thay đổi về cấu trúc xúc xích hun khói sấy khơ trong thời gian
bảo quản ở nhiệt độ thường và nhiệt độ lạnh
CT
Thời gian bảo quản (ngày)
1
2
3
10
15
20
25
30
CT6
15,17±0,29
13,33±0,58
-
-
-
-
-
-
CT7
16,17±0,76
18,33±0,58
18,5±0,5
18,67±0,58
18,6±0,76
18,5±0,87
18,33±0,29
Cấu
trúc (N)
20