Tải bản đầy đủ (.doc) (68 trang)

Câu hỏi ôn thi tốt nghiệp môn Quản trị học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (203.19 KB, 68 trang )

ĐỀ THI MÔN QUẢN TRỊ
HỌC-LẦN 1
- Dành cho lớp: ĐH18B1
- Thời gian làm bài: 60 phút
- Không sử dụng tài liệu
- Các từ viết tắt: Quản trò (QT) -
Quản trò học (QTH) - Quản trò
viên (QTV) – Hoạch đònh (HĐ)
– Tổ chức (TC) – Điều khiển
(ĐK) – Kiểm tra (KT) – Doanh
nghiệp (DN) – Môi trường (MT)
- Anh (Chò) hãy đánh dấu vào 1
câu trả lời đúng nhất so các câu
còn lại.
1- Sử dụng phương pháp lãnh
đạo nào có hiệu quả nhất?
a.Phương pháp hành chính
b.Phương pháp kinh tế
c. Phương pháp giáo dục
d.Sử dụng kết hợp các phương
pháp
e.Các câu trên đều sai
2-Lựa chọn phương án tối ưu
là bước thứ mấy của tiến
trình HĐ?
a. 3 b. 4 c. 5 d. 6 e.
Các câu trên đều sai
3- QT ra đời nhằm:
a.Phối hợp các hoạt động của
cá nhân.
b. Quản lý tài sản, tiền bạc


khỏi mất mác
c.Làm cho h/ động của tổ chức
có hiệu quả hơn
d. Gồm cả 3 câu trên
4- Câu nào dưới đây thuộc kỹ
năng QT?
a.Quyết đònh
b.Nhận thức
c. Thông tin
d.Các câu trên đều sai
5- Tại sao có hoạt động quản
trò?
a.Có sự phân công lao động xã
hội
b. Có sống và hoạt động tập
thể
c.Xã hội có giai cấp
d. Các câu trên chưa được đầy
đủ
6- Lao động QT là lao động
sáng tạo, bỡi vì:
a.Sản phẩm QT (Quyết đònh
QT) không có khuôn mẫu sẵn
b. Phải thích nghi với tình tình
huống
c.Gồm cả hai câu trên
d. Cả 3 câu trên đều chưa đầy
đủ
7- Người lãnh đạo có hiệu quả
là:

a.Người có cá tính (phẩm chất)
tốt
1
b.Người có uy tín
c. Người sử dụng các p/pháp
lãnh đạo tốt
d.Người có phong cách lãnh
đạo phù hợp
e.Các câu trên chưa đầy đủ
8-Tại sao trong QT đòi hỏi cả
tính khoa học lẫn nghệ
thuật?
a.Vì QT là công việc khó khăn
và phức tạp
b.QT đòi hỏi không những
hoàn thành công việc mà còn
phải có hiệu quả
c. Gồm cả hai câu trên
d.Các câu trên chưa đầy đủ
9- QTV cần có bao nhiêu kỹ
năng?
a.4 b. 5 c. 6, d. 7 e.
Các câu trên đều sai
10- Nghệ thuật QT có ở thực
tiễn hay trong lý thuyết?
a.Trong lý thuyết
b.Trong thực tiễn
c. Gồm cả a và b
d.Các câu trên đều sai
11- Yêu cầu mức độ thành

thạo kỹ năng chuyên môn
(kỹ thuật) phải cao đối với:
a.QTV cấp cao
b.QTV cấp trung
c. QTV cấp thấp
d.Các câu trên đều sai
12- Tại sao yêu cầu mức độ
thành thạo các kỹ năng QT
của QTV ở các cấp QT
không giống nhau?
a.Do sự qui đònh của tổ chức
b. Do chức năng, vai trò của
QTV các cấp khác nhau
c.Do trình độ khác nhau
d. Các câu trên đều sai
13- Tại sao QT là một là một
lónh vực hoạt động khó khăn
và phức tạp?
a.Do các yếu tố môi trường
hoạt động của tổ chức phức
tạp và năng động
b.Do yếu tố con người có
những đặc điểm tâm lý khác
nhau và thường hay thay đổi
c. Do cạnh tranh gay gắt
d.Gồm các câu trên
14- Đối tượng nghiên cứu
của QTH là:
a.Tất cả các nguồn lực
b.Con người

c. Quan hệ QT
d.Gồm cả 3 câu trên
2
15- Tại sao trong HĐ vừa
phải chọn phương án tối ưu
đồng thời có những phương
án dự phòng?
a.Để ứng phó với tình huống
bất trắc
b.Đảm bảo cho HĐ đó được
thực hiện trong tương lai một
cách có hiệu quả nhất
c. Để hạn chế rủi ro
d.Gồm cả 3 câu trên
16- Các yếu tố MT vi mô sau
đây, yếu tố nào ảnh hưởng
nhiều nhất đến DN?
a.Khách hàng
b.Người cung cấp
c. Các đối thủ cạnh tranh trong
ngành
d.Các đối thủ tiềm ẩn
e.Tuỳ theo mỗi tổ chức
17- Các yếu tố sau đây, yếu
tố nào biểu hiện tập trung
nhất văn hoá của TC?
a.Sự gắn bó giữa các thành
viên trong TC
b.Sự hỗ trợ các nhà QT đối
nhân viên

c. Sự tự quản
d.Sự thưởng phạt
18- Chức năng của các quyết
đònh QT là:
a.Cưỡng bức
b.Phối hợp
c. động viên
d.Các câu trên chưa đầy đủ
19- Nếu có thông tin đầy đủ,
nhưng năng năng lực ra
quyết đònh kém thì nên chọn
mô hình ra quyết đònh nào?
a.1 b. 2 c. 3 d.4 e. 5

20- Câu nào dưới đây là mục
tiêu của lý thuyết quản trò
thuộc Trường Phái Đònh
Lượng?
a.Quyết đònh QT đúng
b.Hiệu quả của TC
c. Năng suất lao động
d.Các câu trên đều sai
21- Các quy mô DN dưới đây,
loại nào có khả năng cạnh
tranh cao hơn?
a.DN có quy mô vừa và nhỏ
b.DN có quy mô lớn
c. Không có loại nào kể trên
d.Các câu trên đều sai
22- Nhóm các yếu tố MT

dưới đây, nhóm yếu tố nào
DN khó kiểm soát được?
a.Nhóm các yếu tố vó mô
b.Nhóm các yếu tố vi mô
c. Nhóm các yếu tố bên trong
d.Nhóm các yếu tố bên ngoài
e.Tuỳ theo mỗi TC
3
23- Kiểm tra thông tin thuộc
hệ thống KT nào trong DN?
a.Hệ thống KT tài chính
b.Hệ thống KT tác nghiệp
c. Hệ thống KT hành chánh
d.Hệ thống KT kỹ thuật
24- Nếu có thông tin đầy đủ
và năng lực ra quyết đònh tốt
thì nên chọn mô hình ra
quyết đònh nào?
a.
1 b. 2 c. 3 d. 4 e. 5
25- Các mức độ ảnh hưởng
của MT dưới đây, môi trường
nào thuận lợi nhất cho QT?
a.Môi trường đơn giản – ổn
đònh
b.Môi trường đơn giản – năng
động
c. Môi trường phức tạp – ổn
đònh
d.Môi trường phức tạp – năng

động
26- 14 nguyên tắc QT của H.
FAYOL có thể vận dụng tốt
hơn trong QT:
a.Vó mô
b.Vi mô
c. Cả a và b
d.Các câu trên đều sai
27- 5 nguyên tắc quản lý của
Lê - Nin có thể vận dụng tốt
trong quản lý:
a.Vi mô
b.Vó mô
c. Cả a và b
d.Không thể vận dụng được
trong QT doanh nghiệp
28- Các yếu tố MT vó mô sau
đây, yếu tố nào ảnh hưởng
nhiều nhất đến các DN Ngân
hàng?
a.Các yếu tố kinh tế
b.Các yếu tố chính trò
c. Các yếu tố xã hội
d.Các yếu tố tự nhiên
e.Chưa thể xác đònh
29- Các mục tiêu sau đây,
loại nào nghóa của nó tương
đương như mục đích?
a.Mục tiêu đònh lượng
b.Mục tiêu đònh tính

c. Cả a và b
d.Các câu trên đều sai
30- Nếu thông tin không đầy
đủ, năng lực ra quyết đònh
kém thì nên chọn mô hình ra
quyết đònh nào?
a.1 b.2 c. 3 d. 4 e. 5
4
31- Các tiêu thức sau đây,
tiêu thức nào dễ phân biệt
giữa HĐ chiến lược và HĐ
tác nghiệp?
a.Tính chất của quyết đònh
b.Mục đích của quyết đònh
c. Thời gian sử dụng
d.Cấp quyết đònh
e.Không có tiêu thức nào kể
trên
32- Các phương pháp HĐ sau
đây, phương pháp nào là cơ
bản nhất của HĐ?
a.Dự đoán, dự báo
b.Đònh tính
c. Đònh lượng
d.Điều chỉnh
e.Các câu trên đều sai
33- Có phải tầm hạn QT
rộng sẽ có lợi cho tổ chức?
a.Phải
b.Không

c. Tùy theo mỗi tổ chức
d.Các câu trên đều sai
34- Các kiểu cơ cấu TC sau
đây, vận dụng kiểu nào tốt
nhất cho QT DN?
a.Kiểu cơ cấu trực tuyến
b.Kiểu cơ cấu chức năng
c. Kiểu cơ cấu trực tuyến –
chức năng
d.Tuỳ theo từng DN
35- Các quy mô DN dưới đây,
loại nào thích hợp hơn với
mô hình TC linh hoạt?
a.DN có quy mô lớn
b.DN có quy mô vừa và nhỏ
c. Tuỳ theo mỗi DN
d.Các câu trên đều sai
36- Các quy mô DN dưới đây,
loại nào dễ thích ứng hơn với
MT năng động?
a.DN có quy mô vừa và nhỏ
b.Dn có qui mô lớn
c. Không có loại nào kể trên
d.Các câu trên đều sai
37- Mô hình TC QT nào phù
hợp hơn với DN có quy mô
lớn?
a.Mô hìnmh linh hoạt
b.Mô hình cơ giới
c. Tuỳ theo mỗi tổ chức

d.Các câu trên đều sai
38- Các từ sau đây, từ nào
dùng để chỉ sự y quyền
trong QT?
a.Ủy nhiệm quyền hạn
b.Phân chia quyền hạn
c. Phân cấp quyền hạn
d.Các câu trên đều sai
39- Các loại cơ cấu tổ chức
sau đây, loại nào dễ thực
5
hiện nguyên tắc thống nhất
chỉ huy?
a.Cơ cấu Trực tuyến
b.Cơ cấu Chức năng
c. Cơ cấu hỗn hợp
d.Cơ cấu Ma trận
e.Cơ cấu theo Chương trình
mục tiêu
40- Quyền lực QT do đâu mà
có?
a.Do sự chấp nhận của cấp
dưới
b.Do cấp trên ban cho
c. Do bản thân người quản trò
tạo nên
d.Các câu trên đều chưa đầy
đủ
41- Các loại quyền lực QT
sau đây, quyền lực nào là

quan trọng nhất?
a.Quyền lực chính thức
b.Quyền lực chuyên môn
c. Quyền lực được tôn vinh
d.Không thể xác đònh
42- Câu nào sau đây thuộc
vai trò nhà QT?
a.Cung cấp thông tin
b.Hướng dẫn
c. Đôn đốc , nhắc nhở
d.Động viên, khuyến khích
43- Trong QT nghiên cứu
tâm lý cá nhân để:
a.Để hiểu về họ
b.Đáp ứng những mong muốn
của họ
c. Có biện pháp tác động phù
hợp với đặc điểm tâm lý cá
nhân
d.Các câu trên đều sai
44- Hiện nay, trong các
nguồn lực phát triển, nguồn
lực nào là quan trọng nhất?
a.Nguồn nhân lực
b.Vốn
c. Tài nguyên
d.Kỹ thuật sản xuất và công
nghệ
e.Không xác đònh
45- Sử dụng phong cách lãnh

đạo nào có hiệu quả nhất?
a.Phong cách độc đoán
b.Phong cách dân chủ
c. Phong cách tự do
d.Tuỳ theo đối tượng, tình
huốpng cụ thể
e.Các câu trên đều sai
46- Trong các hình thức KT
sau đây, hình thức nào hiệu
quả nhất?
a.KT trực tiếp
b.KT toàn bộ
c. KT thường xuyên
6
d.KT đònh kỳ
e.Tuỳ theo mỗi tình huống
47- QT và quản lý giống hay
khác nhau?
a.Nghóa của quản trò rộng hơn
quản lý
b.Nghóa của quản lý rộng hơn
quản trò
c. Giống nhau về bản chất,
khác nhau cách sử dụng
d.Các câu trên đều sai
48- Nhóm không chính thức
được hình thành từ:
a.Tổ chức
b.Yếu tố tâm lý
c. Cả a và b

d.Các câu trên đều sai
49- Có mấy dạng QT?
a. 3 b. 4 c. 5 d. 6
e. 7
50- Các nhóm chính thức
được hình thành từ:
a.Tổ chức
b.Yếu tố tâm lý
c. Gồm cả a và b
d.Các câu trên đều sai
51- Các loại hình xung đột
nào đưới đây ảnh hưởng bất
lợi nhất cho TC?
a.Xung đột giựa cấp trên và
cấp dưới
b.Xung đột giữa các thành viên
trong ban lãnh đạo TC
c. Xung đột giữa các bộ phận
trong TC
d.Xung đột giữa các thành viên
trong TC
e.Tuỳ theo mỗi TC
52- Mục đích của hoạt động
kiểm tra là:
a.Nắm bắt được quá trình thực
hiện các kế hoạch.
b.Tìm ra các sai lệch
c. Điều chỉnh các sai lệch
d.Các câu trên đều sai
53- Tìm nguyên nhân sai lệch

là bước thứ mấy trong tiến
trình kiểm tra?
a. 3 b. 4 c. 5
d.6 e.7
54- KT kỹ thuật thuộc hệ thống
KT nào trong DN?
a.Hệ thống KT tác nghiệp
b.Hệ thống KT thông tin
c. Hệ thống KT hành chính
d.Hệ thống KT tài chính
e.Không thuộc loại nào trong
các loại trên
55- Tại sao người ta nói xung
đột là thuộc tính của QT?
7
a.Xung đột xảy ra là chắc chắn
b.Nói lên tính nghiêm trọng
của xung đột trong QT
c. Nói lên bản chất của QT
d.Các câu trên đều sai
56- Trong QT cần phải quan
tâm đặc biệt đến hoạt động
của loạt nhóm nào sau đây?
a.Nhóm không chính thức
b.Nhóm không chính thức
thuộc cơ cấu mở
c. Nhóm không chính thức
thuộc cơ cấu khép kín
d.Nhóm chính thức
57- Mục tiêu của lý thuết QT

thuộc trường phái Đònh
lượng là:
a.Quyết đònh quản trò đúng
b.Tăng năng suất lao động
c. Hiệu quả của TC
d.Các câu trên đều sai
58- Tư tưởng lý thuyết động
viên con người của trường
phái Hiện đại là:
a. Thôpng qua yếu tố vật chất
b. Thông qua yếu tố tinh thần
c. Gồm cả a và b
d. Các câu trên đều sai
59- Tại sao trong QTH lại đề
cập đến công tác truyền
thông?
a.Vì nó có liên hệ gần gũi với
QT
b.Vì hoạt động QT gắn liền với
công tác truyền thông
c. Vì hiệu quả QT phụ thuộc rất
lớn hiệu quả công tác truyền
thông trong QT
d.Gồm cả 3 câu trên
60- Phương tiện đạt tới mục
tiêu của các lý thuyết QT
Hiện đại là gì?
a.Hiệu quả của TC
b.Hiệu quả QT
c. Năng suất lao động

d.Cả 3 câu trên đều sai
ĐỀ THI MÔN QUẢN TRỊ
HỌC-LẦN 1
- Dành cho lớp: ĐH18C2
- Thời gian làm bài: 60 phút
- Không sử dụng tài liệu
- Các từ viết tắt: Quản trò (QT) -
Quản trò học (QTH) - Quản trò
viên (QTV) – Hoạch đònh (HĐ)
– Tổ chức (TC) – Điều khiển
(ĐK) – Kiểm tra (KT) – Doanh
nghiệp (DN) – Môi trường (MT)
- Anh (Chò) hãy đánh dấu vào 1
câu trả lời đúng nhất so các câu
còn lại.
8
1- QT ra đời nhằm:
a. Phối hợp các hoạt động của
cá nhân.
b. Quản lý tài sản, tiền bạc
khỏi mất mác
c. Làm cho h/ động của tổ
chức có hiệu quả hơn
d. Gồm cả 3 câu trên
2- Sử dụng phương pháp lãnh
đạo nào có hiệu quả nhất?
a.Phương pháp hành chính
b.Phương pháp kinh tế
c. Phương pháp giáo dục
d.Sử dụng kết hợp các phương

pháp
e.Các câu trên đều sai
3- Tại sao có hoạt động quản
trò?
a.Có sự phân công lao động xã
hội
b.Có sống và hoạt động tập thể
c. Xã hội có giai cấp
d.Các câu trên chưa được đầy
đủ
4- Lựa chọn phương án tối ưu
là bước thứ mấy của tiến
trình HĐ?
a.3 b. 4 c. 5 d. 6 e.
Các câu trên đều sai
5- Lao động QT là lao động
sáng tạo, bỡi vì:
a.Sản phẩm QT (Quyết đònh
QT) không có khuôn mẫu sẵn
b.Phải thích nghi với tình tình
huống
c. Gồm cả hai câu trên
d.Cả 3 câu trên đều chưa đầy
đủ
6- Câu nào dưới đây thuộc kỹ
năng QT?
a. Quyết
đònh
b. Nhận thức
c. Thông tin

d. Các câu
trên đều sai
7- Người lãnh đạo có hiệu quả
là:
a.Người có cá tính (phẩm chất)
tốt
b.Người có uy tín
c. Người sử dụng các p/pháp
lãnh đạo tốt
d.Người có phong cách lãnh
đạo phù hợp
e.Các câu trên chưa đầy đủ
8- Tại sao trong QT đòi hỏi
cả tính khoa học lẫn nghệ
thuật?
a.Vì QT là công việc khó khăn
và phức tạp
9
b.QT đòi hỏi không những
hoàn thành công việc mà còn
phải có hiệu quả
c. Gồm cả hai câu trên
d.Các câu trên chưa đầy đủ
9- Nghệ thuật QT có ở thực
tiễn hay trong lý thuyết?
a.Trong lý thuyết
b.Trong thực tiễn
c. Gồm cả a và b
d.Các câu trên đều sai
10- Yêu cầu mức độ thành

thạo kỹ năng chuyên môn
(kỹ thuật) phải cao đối với:
a. QTV cấp cao
b. QTV cấp trung
c. QTV cấp thấp
d. Các câu trên đều sai
11- QTV cần có bao nhiêu kỹ
năng?
a.4 b. 5 c. 6, d. 7 e.
Các câu trên đều sai
12- Tại sao yêu cầu mức độ
thành thạo các kỹ năng QT
của QTV ở các cấp QT
không giống nhau?
a.Do sự qui đònh của tổ chức
b.Do chức năng, vai trò của
QTV các cấp khác nhau
c. Do trình độ khác nhau
d.Các câu trên đều sai
13- Đối tượng nghiên cứu
của QTH là:
a.Tất cả các nguồn lực
b.Con người
c. Quan hệ QT
d.Gồm cả 3 câu trên
14- Tại sao trong HĐ vừa
phải chọn phương án tối ưu
đồng thời có những phương
án dự phòng?
a.Để ứng phó với tình huống

bất trắc
b.Đảm bảo cho HĐ đó được
thực hiện trong tương lai một
cách có hiệu quả nhất
c. Để hạn chế rủi ro
d.Gồm cả 3 câu trên
15- Tại sao QT là một là một
lónh vực hoạt động khó khăn
và phức tạp?
b.Do các yếu tố môi trường
hoạt động của tổ chức phức
tạp và năng động
c. Do yếu tố con người có
những đặc điểm tâm lý khác
nhau và thường hay thay đổi
d.Do cạnh tranh gay gắt
e.Gồm các câu trên
16- Các yếu tố sau đây, yếu
tố nào biểu hiện tập trung
nhất văn hoá của TC?
10
a.Sự gắn bó giữa các thành
viên trong TC
b.Sự hỗ trợ các nhà QT đối
nhân viên
c. Sự tự quản
d.Sự thưởng phạt
17- Các yếu tố MT vi mô sau
đây, yếu tố nào ảnh hưởng
nhiều nhất đến DN?

a.Khách hàng
b.Người cung cấp
c. Các đối thủ cạnh tranh trong
ngành
d.Các đối thủ tiềm ẩn
e.Tuỳ theo mỗi tổ chức
18- Chức năng của các quyết
đònh QT là:
a.Cưỡng bức
b.Phối hợp
c. động viên
d.Các câu trên chưa đầy đủ
19- Nếu có thông tin đầy đủ,
nhưng năng năng lực ra
quyết đònh kém thì nên chọn
mô hình ra quyết đònh nào?
a.1 b. 2 c. 3 d.4 e. 5
20- Các quy mô DN dưới đây,
loại nào có khả năng cạnh
tranh cao hơn?
a.DN có quy mô vừa và nhỏ
b.DN có quy mô lớn
c. Không có loại nào kể trên
d.Các câu trên đều sai
21- Câu nào dưới đây là mục
tiêu của lý thuyết quản trò
thuộc Trường Phái Đònh
Lượng?
a. Quyết đònh QT đúng
b. Hiệu quả của TC

c. Năng suất lao động
d. Các câu trên đều sai
22- Nếu có thông tin đầy đủ
và năng lực ra quyết đònh tốt
thì nên chọn mô hình ra
quyết đònh nào?
a.1 b. 2 c. 3 d. 4 e.
5
23- Nhóm các yếu tố MT
dưới đây, nhóm yếu tố nào
DN khó kiểm soát được?
a.Nhóm các yếu tố vó mô
b.Nhóm các yếu tố vi mô
c. Nhóm các yếu tố bên trong
d.Nhóm các yếu tố bên ngoài
e.Tuỳ theo mỗi TC
24- Kiểm tra thông tin thuộc
hệ thống KT nào trong DN?
a.Hệ thống KT tài chính
b.Hệ thống KT tác nghiệp
c. Hệ thống KT hành chánh
d.Hệ thống KT kỹ thuật
11
25- 14 nguyên tắc QT của H.
FAYOL có thể vận dụng tốt
hơn trong QT:
a.Vó mô
b.Vi mô
c. Cả a và b
d.Các câu trên đều sai

26- Các mức độ ảnh hưởng
của MT dưới đây, môi trường
nào thuận lợi nhất cho QT?
a.Môi trường đơn giản – ổn
đònh
b.Môi trường đơn giản – năng
động
c. Môi trường phức tạp – ổn
đònh
d.Môi trường phức tạp – năng
động
27- 5 nguyên tắc quản lý của
Lê - Nin có thể vận dụng tốt
trong quản lý:
a.Vi mô
b.Vó mô
c. Cả a và b
d.Không thể vận dụng được
trong QT doanh nghiệp
28- Các yếu tố MT vó mô sau
đây, yếu tố nào ảnh hưởng
nhiều nhất đến các DN Ngân
hàng?
a.Các yếu tố kinh tế
b.Các yếu tố chính trò
c. Các yếu tố xã hội
d.Các yếu tố tự nhiên
e.Chưa thể xác đònh
29- Nếu thông tin không đầy
đủ, năng lực ra quyết đònh

kém thì nên chọn mô hình ra
quyết đònh nào?
a.1 b.2 c. 3 d. 4 e. 5
30- Các tiêu thức sau đây,
tiêu thức nào dễ phân biệt
giữa HĐ chiến lược và HĐ
tác nghiệp?
a.Tính chất của quyết đònh
b.Mục đích của quyết đònh
c. Thời gian sử dụng
d.Cấp quyết đònh
e.Không có tiêu thức nào kể
trên
31- Có phải tầm hạn QT
rộng sẽ có lợi cho tổ chức?
a.Phải
b.Không
c. Tùy theo mỗi tổ chức
d.Các câu trên đều sai
32- Các mục tiêu sau đây,
loại nào nghóa của nó tương
đương như mục đích?
a.Mục tiêu đònh lượng
b.Mục tiêu đònh tính
12
c. Cả a và b
d.Các câu trên đều sai
33- Các kiểu cơ cấu TC sau
đây, vận dụng kiểu nào tốt
nhất cho QT DN?

a.Kiểu cơ cấu trực tuyến
b.Kiểu cơ cấu chức năng
c. Kiểu cơ cấu trực tuyến –
chức năng
d.Tuỳ theo từng DN
34- Các phương pháp HĐ sau
đây, phương pháp nào là cơ
bản nhất của HĐ?
a.Dự đoán, dự báo
b.Đònh tính
c. Đònh lượng
d.Điều chỉnh
e.Các câu trên đều sai

35- Các quy mô DN dưới đây,
loại nào dễ thích ứng hơn với
MT năng động?
a.DN có quy mô vừa và nhỏ
b.Dn có qui mô lớn
c. Không có loại nào kể trên
d.Các câu trên đều sai
36- Các quy mô DN dưới đây,
loại nào thích hợp hơn với
mô hình TC linh hoạt?
a.DN có quy mô lớn
b.DN có quy mô vừa và nhỏ
c. Tuỳ theo mỗi DN
d.Các câu trên đều sai
37- Các từ sau đây, từ nào
dùng để chỉ sự y quyền

trong QT?
a.Ủy nhiệm quyền hạn
b.Phân chia quyền hạn
c. Phân cấp quyền hạn
d.Các câu trên đều sai
38- Mô hình TC QT nào phù
hợp hơn với DN có quy mô
lớn?
b.Mô hìnmh linh hoạt
c. Mô hình cơ giới
d.Tuỳ theo mỗi tổ chức
e.Các câu trên đều sai
39- Quyền lực QT do đâu mà
có?
a.Do sự chấp nhận của cấp
dưới
b.Do cấp trên ban cho
c. Do bản thân người quản trò
tạo nên
d.Các câu trên đều chưa đầy
đủ
40- Các loại cơ cấu tổ chức sau
đây, loại nào dễ thực hiện
nguyên tắc thống nhất chỉ
huy?
a.Cơ cấu Trực tuyến
b.Cơ cấu Chức năng
c. Cơ cấu hỗn hợp
13
d.Cơ cấu Ma trận

e.Cơ cấu theo Chương trình
mục tiêu
41- Các loại quyền lực QT sau
đây, quyền lực nào là quan
trọng nhất?
a.Quyền lực chính thức
b.Quyền lực chuyên môn
c. Quyền lực được tôn vinh
d.Không thể xác đònh
42- Trong QT nghiên cứu tâm
lý cá nhân để:
a.Để hiểu về họ
b.Đáp ứng những mong muốn
của họ
c. Có biện pháp tác động phù
hợp với đặc điểm tâm lý cá
nhân
d.Các câu trên đều sai
43- Câu nào sau đây thuộc vai
trò nhà QT?
a.Cung cấp thông tin
b.Hướng dẫn
c. Đôn đốc , nhắc nhở
d.Động viên, khuyến khích
44- Sử dụng phong cách lãnh
đạo nào có hiệu quả nhất?
a.Phong cách độc đoán
b.Phong cách dân chủ
c. Phong cách tự do
d.Tuỳ theo đối tượng, tình

huốpng cụ thể
45- Hiện nay, trong các nguồn
lực phát triển, nguồn lực nào
là quan trọng nhất?
a.Nguồn nhân lực
b.Vốn
c. Tài nguyên
d.Kỹ thuật sản xuất và công
nghệ
e.Không xác đònh
e.Các câu trên đều sai
46- QT và quản lý giống hay
khác nhau?
a.Nghóa của quản trò rộng hơn
quản lý
b.Nghóa của quản lý rộng hơn
quản trò
c. Giống nhau về bản chất,
khác nhau cách sử dụng
d.Các câu trên đều sai
47- Trong các hình thức KT sau
đây, hình thức nào hiệu quả
nhất?
a.KT trực tiếp
b.KT toàn bộ
c. KT thường xuyên
d.KT đònh kỳ
e.Tuỳ theo mỗi tình huống
48- Có mấy dạng QT?
14

a. 3 b. 4 c. 5 d. 6
e. 7
49- Nhóm không chính thức
được hình thành từ:
a.Tổ chức
b.Yếu tố tâm lý
c. Cả a và b
d.Các câu trên đều sai
50- Các nhóm chính thức được
hình thành từ:
a.Tổ chức
b.Yếu tố tâm lý
c. Gồm cả a và b
d.Các câu trên đều sai
51- Mục đích của hoạt động
kiểm tra là:
a.Nắm bắt được quá trình thực
hiện các kế hoạch.
b.Tìm ra các sai lệch
c. Điều chỉnh các sai lệch
d.Các câu trên đều sai
52- Các loại hình xung đột nào
đưới đây ảnh hưởng bất lợi
nhất cho TC?
a.Xung đột giựa cấp trên và
cấp dưới
b.Xung đột giữa các thành viên
trong ban lãnh đạo TC
c. Xung đột giữa các bộ phận
trong TC

d.Xung đột giữa các thành viên
trong TC
e.Tuỳ theo mỗi TC
53- Tìm nguyên nhân sai lệch
là bước thứ mấy trong tiến
trình kiểm tra?
a.3 b. 4 c. 5 d.6 e.7
54- KT kỹ thuật thuộc hệ thống
KT nào trong DN?
a.Hệ thống KT tác nghiệp
b.Hệ thống KT thông tin
c. Hệ thống KT hành chính
d.Hệ thống KT tài chính
e.Không thuộc loại nào trong
các loại trên
55- Tại sao người ta nói xung
đột là thuộc tính của QT?
a.Xung đột xảy ra là chắc chắn
b.Nói lên tính nghiêm trọng
của xung đột trong QT
c. Nói lên bản chất của QT
d.Các câu trên đều sai
56- Mục tiêu của lý thuết QT
thuộc trường phái Đònh
lượng là:
a.Quyết đònh quản trò đúng
b.Tăng năng suất lao động
c. Hiệu quả của TC
d.Các câu trên đều sai
15

57- Trong QT cần phải quan
tâm đặc biệt đến hoạt động
của loạt nhóm nào sau đây?
a.Nhóm không chính thức
b.Nhóm không chính thức
thuộc cơ cấu mở
c. Nhóm không chính thức
thuộc cơ cấu khép kín
d.Nhóm chính thức
58- Phương tiện đạt tới mục
tiêu của các lý thuyết QT
Hiện đại là gì?
a.Hiệu quả của TC
b.Hiệu quả QT
c. Năng suất lao động
d.Cả 3 câu trên đều sai
59- Tư tưởng lý thuyết động
viên con người của trường
phái Hiện đại là:
a.Thôpng qua yếu tố vật chất
b.Thông qua yếu tố tinh thần
c. Gồm cả a và b
d.Các câu trên đều sai
60- Tại sao trong QTH lại đề
cập đến công tác truyền
thông?
a.Vì nó có liên hệ gần gũi với
QT
b.Vì hoạt động QT gắn liền với
công tác truyền thông

c. Vì hiệu quả QT phụ thuộc rất
lớn hiệu quả công tác truyền
thông trong QT
d.Gồm cả 3 câu trên
ĐỀ THI MÔN QUẢN TRỊ
HỌC-LẦN 2
- Dành cho lớp: ĐHTC29A1
- Thời gian làm bài: 60 phút
- Không sử dụng tài liệu
- Các từ viết tắt: Quản trò (QT) -
Quản trò học (QTH) - Quản trò
viên (QTV) – Hoạch đònh (HĐ)
– Tổ chức (TC) – Điều khiển
(ĐK) – Kiểm tra (KT) – Doanh
nghiệp (DN) – Môi trường (MT)
- Anh (Chò) hãy đánh dấu vào 1
câu trả lời đúng nhất so các câu
còn lại.
1-Sử dụng phương pháp lãnh
đạo nào có hiệu quả nhất?
a.Phương pháp hành chính
b.Phương pháp kinh tế
c. Phương pháp giáo dục
d.Sử dụng kết hợp các phương
pháp
e.Các câu trên đều sai
16
2-Lựa chọn phương án tối ưu
là bước thứ mấy của tiến
trình HĐ?

a.3 b. 4 c. 5 d. 6 e.
Các câu trên đều sai
3- QT ra đời nhằm:
a.Phối hợp các hoạt động của
cá nhân.
b.Quản lý tài sản, tiền bạc
khỏi mất mác
c. Làm cho h/ động của tổ chức
có hiệu quả hơn
d.Gồm cả 3 câu trên
4- Câu nào dưới đây thuộc kỹ
năng QT?
a.Quyết đònh
b.Nhận thức
c. Thông tin
d.Các câu trên đều sai
5- Tại sao có hoạt động quản
trò?
a.Có sự phân công lao động xã
hội
b.Có sống và hoạt động tập thể
c. Xã hội có giai cấp
d.Các câu trên chưa được đầy
đủ
6- Lao động QT
là lao động
sáng tạo, bỡi
vì:
a.Sản phẩm QT (Quyết đònh
QT) không có khuôn mẫu sẵn

b.Phải thích nghi với tình tình
huống
c. Gồm cả hai câu trên
d.Cả 3 câu trên đều chưa đầy
đủ
7- Người lãnh đạo có hiệu quả
là:
a.Người có cá tính (phẩm chất)
tốt
b.Người có uy tín
c. Người sử dụng các p/pháp
lãnh đạo tốt
d.Người có phong cách lãnh
đạo phù hợp
e.Các câu trên chưa đầy đủ
8-Tại sao trong QT đòi hỏi cả
tính khoa học lẫn nghệ
thuật?
a.Vì QT là công việc khó khăn
và phức tạp
b.QT đòi hỏi không những
hoàn thành công việc mà còn
phải có hiệu quả
c. Gồm cả hai câu trên
d.Các câu trên chưa đầy đủ
9- QTV cần có bao nhiêu kỹ
năng?
17
a.4 b. 5 c. 6, d. 7 e.
Các câu trên đều sai

10- Nghệ thuật QT có ở thực
tiễn hay trong lý thuyết?
a.Trong lý thuyết
b.Trong thực tiễn
c. Gồm cả a và b
d.Các câu trên đều sai
11- Yêu cầu mức độ thành thạo
kỹ năng chuyên môn (kỹ
thuật) phải cao đối với:
a.QTV cấp cao
b.QTV cấp trung
c. QTV cấp thấp
d.Các câu trên đều sai
12- Tại sao yêu cầu mức độ
thành thạo các kỹ năng QT
của QTV ở các cấp QT
không giống nhau?
a.Do sự qui đònh của tổ chức
b.Do chức năng, vai trò của
QTV các cấp khác nhau
c. Do trình độ khác nhau
d.Các câu trên đều sai
13- Tại sao QT là một là một
lónh vực hoạt động khó khăn
và phức tạp?
a.Do các yếu tố môi trường
hoạt động của tổ chức phức
tạp và năng động
b.Do yếu tố con người có
những đặc điểm tâm lý khác

nhau và thường hay thay đổi
c. Do cạnh tranh gay gắt
d.Gồm các câu trên
14- Đối tượng nghiên cứu của
QTH là:
a.Tất cả các nguồn lực
b.Con người
c. Quan hệ QT
d.Gồm cả 3 câu trên
15- Tại sao trong HĐ vừa phải
chọn phương án tối ưu đồng
thời có những phương án dự
phòng?
a.Để ứng phó với tình huống
bất trắc
b.Đảm bảo cho HĐ đó được
thực hiện trong tương lai một
cách có hiệu quả nhất
c. Để hạn chế rủi ro
d.Gồm cả 3 câu trên
16- Các yếu tố MT vi mô sau
đây, yếu tố nào ảnh hưởng
nhiều nhất đến DN?
a.Khách hàng
b.Người cung cấp
c. Các đối thủ cạnh tranh trong
ngành
d.Các đối thủ tiềm ẩn
e.Tuỳ theo mỗi tổ chức
18

17- Các yếu tố sau đây, yếu tố
nào biểu hiện tập trung nhất
văn hoá của TC?
a.Sự gắn bó giữa các thành
viên trong TC
b.Sự hỗ trợ các nhà QT đối
nhân viên
c. Sự tự quản
d.Sự thưởng phạt
18- Chức năng của các quyết
đònh QT là:
a.Cưỡng bức
b.Phối hợp
c. động viên
d.Các câu trên chưa đầy đủ
19- Nếu có thông tin đầy đủ,
nhưng năng năng lực ra
quyết đònh kém thì nên chọn
mô hình ra quyết đònh nào?
a.1 b. 2 c. 3 d.4 e. 5

20- Câu nào dưới đây là mục
tiêu của lý thuyết quản trò
thuộc Trường Phái Đònh
Lượng?
a.Quyết đònh QT đúng
b.Hiệu quả của TC
c. Năng suất lao động
d.Các câu trên đều sai
21- Các quy mô DN dưới đây,

loại nào có khả năng cạnh
tranh cao hơn?
a.DN có quy mô vừa và nhỏ
b.DN có quy mô lớn
c. Không có loại nào kể trên
d.Các câu trên đều sai
22- Nhóm các yếu tố MT dưới
đây, nhóm yếu tố nào DN
khó kiểm soát được?
a.Nhóm các yếu tố vó mô
b.Nhóm các yếu tố vi mô
c. Nhóm các yếu tố bên trong
d.Nhóm các yếu tố bên ngoài
e.Tuỳ theo mỗi TC
23- Kiểm tra thông tin thuộc
hệ thống KT nào trong DN?
a.Hệ thống KT tài chính
b.Hệ thống KT tác nghiệp
c. Hệ thống KT hành chánh
d.Hệ thống KT kỹ thuật
24- Nếu có thông tin đầy đủ và
năng lực ra quyết đònh tốt thì
nên chọn mô hình ra quyết
đònh nào?
a.1 b. 2 c. 3 d. 4 e.
5
25- Các mức độ ảnh hưởng của
MT dưới đây, môi trường
nào thuận lợi nhất cho QT?
19

a.Môi trường đơn giản – ổn
đònh
b.Môi trường đơn giản – năng
động
c. Môi trường phức tạp – ổn
đònh
d.Môi trường phức tạp – năng
động
26- 14 nguyên tắc QT của H.
FAYOL có thể vận dụng tốt
hơn trong QT:
a.Vó mô
b.Vi mô
c. Cả a và b
d.Các câu trên đều sai
27- 5 nguyên tắc quản lý của
Lê - Nin có thể vận dụng tốt
trong quản lý:
a.Vi mô
b.Vó mô
c. Cả a và b
d.Không thể vận dụng được
trong QT doanh nghiệp
28- Các yếu tố MT vó mô sau
đây, yếu tố nào ảnh hưởng
nhiều nhất đến các DN Ngân
hàng?
a.Các yếu tố kinh tế
b.Các yếu tố chính trò
c. Các yếu tố xã hội

d.Các yếu tố tự nhiên
e.Chưa thể xác đònh
29- Các mục tiêu sau đây, loại
nào nghóa của nó tương
đương như mục đích?
a.Mục tiêu đònh lượng
b.Mục tiêu đònh tính
c. Cả a và b
d.Các câu trên đều sai
30- Nếu thông tin không đầy
đủ, năng lực ra quyết đònh
kém thì nên chọn mô hình ra
quyết đònh nào?
a. 1 b.2 c. 3 d. 4 e.
5
31- Các tiêu thức sau đây, tiêu
thức nào dễ phân biệt giữa
HĐ chiến lược và HĐ tác
nghiệp?
a.Tính chất của quyết đònh
b.Mục đích của quyết đònh
c. Thời gian sử dụng
d.Cấp quyết đònh
e.Không có tiêu thức nào kể
trên
32- Các phương pháp HĐ sau
đây, phương pháp nào là cơ
bản nhất của HĐ?
a.Dự đoán, dự báo
b.Đònh tính

c. Đònh lượng
d.Điều chỉnh
e.Các câu trên đều sai
20
33- Có phải tầm hạn QT rộng
sẽ có lợi cho tổ chức?
a.Phải
b.Không
c. Tùy theo mỗi tổ chức
d.Các câu trên đều sai
34- Các kiểu cơ cấu TC sau
đây, vận dụng kiểu nào tốt
nhất cho QT DN?
a.Kiểu cơ cấu trực tuyến
b.Kiểu cơ cấu chức năng
c. Kiểu cơ cấu trực tuyến –
chức năng
d.Tuỳ theo từng DN
35- Các quy mô DN dưới đây,
loại nào thích hợp hơn với
mô hình TC linh hoạt?
a.DN có quy mô lớn
b.DN có quy mô vừa và nhỏ
c. Tuỳ theo mỗi DN
d.Các câu trên đều sai
36- Các quy mô DN dưới đây,
loại nào dễ thích ứng hơn với
MT năng động?
a.DN có quy mô vừa và nhỏ
b.Dn có qui mô lớn

c. Không có loại nào kể trên
d.Các câu trên đều sai
37- Mô hình TC QT nào phù
hợp hơn với DN có quy mô
lớn?
a.Mô hìnmh linh hoạt
b.Mô hình cơ giới
c. Tuỳ theo mỗi tổ chức
d.Các câu trên đều sai
38- Các từ sau đây, từ nào dùng
để chỉ sự y quyền trong
QT?
a.Ủy nhiệm quyền hạn
b.Phân chia quyền hạn
c. Phân cấp quyền hạn
d.Các câu trên đều sai
39- Các loại cơ cấu tổ chức sau
đây, loại nào dễ thực hiện
nguyên tắc thống nhất chỉ
huy?
a.Cơ cấu Trực tuyến
b.Cơ cấu Chức năng
c. Cơ cấu hỗn hợp
d.Cơ cấu Ma trận
e.Cơ cấu theo Chương trình
mục tiêu
40- Quyền lực QT do đâu mà
có?
a.Do sự chấp nhận của cấp
dưới

b. Do cấp trên ban cho
c.Do bản thân người quản trò
tạo nên
21
d. Các câu trên đều chưa đầy
đủ
41- Các loại quyền lực QT sau
đây, quyền lực nào là quan
trọng nhất?
a.Quyền lực chính thức
b.Quyền lực chuyên môn
c. Quyền lực được tôn vinh
d.Không thể xác đònh
42- Câu nào sau đây thuộc vai
trò nhà QT?
a.Cung cấp thông tin
b.Hướng dẫn
c. Đôn đốc , nhắc nhở
d.Động viên, khuyến khích
43- Trong QT nghiên cứu tâm
lý cá nhân để:
a.Để hiểu về họ
b.Đáp ứng những mong muốn
của họ
c. Có biện pháp tác động phù
hợp với đặc điểm tâm lý cá
nhân
d.Các câu trên đều sai
44- Hiện nay, trong các nguồn
lực phát triển, nguồn lực

nào là quan trọng nhất?
a.Nguồn nhân lực
b.Vốn
c. Tài nguyên
d.Kỹ thuật sản xuất và công
nghệ
e.Không xác đònh
45- Sử dụng phong cách lãnh
đạo nào có hiệu quả nhất?
a.Phong cách độc đoán
b.Phong cách dân chủ
c. Phong cách tự do
d.Tuỳ theo đối tượng, tình
huốpng cụ thể
e.Các câu trên đều sai
46- Trong các hình thức KT sau
đây, hình thức nào hiệu quả
nhất?
a.KT trực tiếp
b.KT toàn bộ
c. KT thường xuyên
d.KT đònh kỳ
e.Tuỳ theo mỗi tình huống
47- QT và quản lý giống hay
khác nhau?
a.Nghóa của quản trò rộng hơn
quản lý
b.Nghóa của quản lý rộng hơn
quản trò
c. Giống nhau về bản chất,

khác nhau cách sử dụng
d.Các câu trên đều sai
48- Nhóm không chính thức
được hình thành từ:
a.Tổ chức
22
b.Yếu tố tâm lý
c. Cả a và b
d.Các câu trên đều sai
49- Có mấy dạng QT?
a. 3 b. 4 c. 5
d. 6 e. 7
50- Các nhóm chính thức được
hình thành từ:
a.Tổ chức
b.Yếu tố tâm lý
c. Gồm cả a và b
d.Các câu trên đều sai
51- Các loại hình xung đột nào
đưới đây ảnh hưởng bất lợi
nhất cho TC?
a.Xung đột giựa cấp trên và
cấp dưới
b.Xung đột giữa các thành viên
trong ban lãnh đạo TC
c. Xung đột giữa các bộ phận
trong TC
d.Xung đột giữa các thành viên
trong TC
e.Tuỳ theo mỗi TC

52- Mục đích của hoạt động
kiểm tra là:
a.Nắm bắt được quá trình thực
hiện các kế hoạch.
b.Tìm ra các sai lệch
c. Điều chỉnh các sai lệch
d.Các câu trên đều sai
53- Tìm nguyên nhân sai lệch
là bước thứ mấy trong tiến
trình kiểm tra?
a.3 b. 4 c. 5
d.6 e.7
54- KT kỹ thuật thuộc hệ thống
KT nào trong DN?
a.Hệ thống KT tác nghiệp
b.Hệ thống KT thông tin
c. Hệ thống KT hành chính
d.Hệ thống KT tài chính
e.Không thuộc loại nào trong
các loại trên
55- Tại sao người ta nói xung
đột là thuộc tính của QT?
a.Xung đột xảy ra là chắc chắn
b.Nói lên tính nghiêm trọng
của xung đột trong QT
c. Nói lên bản chất của QT
d.Các câu trên đều sai
56- Trong QT cần phải quan
tâm đặc biệt đến hoạt động
của loạt nhóm nào sau đây?

a.Nhóm không chính thức
b.Nhóm không chính thức
thuộc cơ cấu mở
c. Nhóm không chính thức
thuộc cơ cấu khép kín
d.Nhóm chính thức
23
57- Mục tiêu của lý thuết QT
thuộc trường phái Đònh
lượng là:
a.Quyết đònh quản trò đúng
b.Tăng năng suất lao động
c. Hiệu quả của TC
d.Các câu trên đều sai
58- Tư tưởng lý thuyết động
viên con người của trường
phái Hiện đại là:
a.Thôpng qua yếu tố vật chất
b.Thông qua yếu tố tinh thần
c. Gồm cả a và b
d.Các câu trên đều sai
59- Tại sao trong QTH lại đề
cập đến công tác truyền
thông?
a.Vì nó có liên hệ gần gũi với
QT
b.Vì hoạt động QT gắn liền với
công tác truyền thông
c. Vì hiệu quả QT phụ thuộc rất
lớn hiệu quả công tác truyền

thông trong QT
d.Gồm cả 3 câu trên
60- Phương tiện đạt tới mục
tiêu của các lý thuyết QT
Hiện đại là gì?
a.Hiệu quả của TC
b.Hiệu quả QT
c. Năng suất lao động
d.Cả 3 câu trên đều sai
24
ĐỀ THI MÔN QUẢN TRỊ HỌC-LẦN 1
- Dành cho lớp: ĐH18B1
- Thời gian làm bài: 60 phút
- Không sử dụng tài liệu
- Các từ viết tắt: Quản trò (QT) - Quản trò học (QTH) - Quản trò viên
(QTV) – Hoạch đònh (HĐ) – Tổ chức (TC) – Điều khiển (ĐK) – Kiểm
tra (KT) – Doanh nghiệp (DN) – Môi trường (MT)
- Anh (Chò) hãy đánh dấu vào 1 câu trả lời đúng nhất so các câu còn lại.
61- Sử dụng phương pháp lãnh đạo nào có hiệu quả nhất?
f. Phương pháp hành chính
g. Phương pháp kinh tế
h. Phương pháp giáo dục
i. Sử dụng kết hợp các phương pháp
j. Các câu trên đều sai
a. Lựa chọn phương án tối ưu là bước thứ mấy của tiến trình
HĐ?
b. 3 b. 4 c. 5 d. 6 e. Các câu trên đều sai
b. QT ra đời nhằm:
62- Phối hợp các hoạt động của cá nhân.
63- Quản lý tài sản, tiền bạc khỏi mất mác

64- Làm cho h/ động của tổ chức có hiệu quả hơn
65- Gồm cả 3 câu trên
a. Câu nào dưới đây thuộc kỹ năng QT?
a. Quyết đònh
Nhận thức
Thông tin
25

×