Đề 1 Môn: Hóa học - Lớp 8
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
Bài 1: (2,5 điểm)
Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
1. Fe
2
O
3
+ CO →
2. AgNO
3
+ Al → Al(NO
3
)
3
+
3. HCl + CaCO
3
→ CaCl
2
+ H
2
O +
4. C
4
H
10
+ O
2
→ CO
2
+ H
2
O
5. NaOH + Fe
2
(SO
4
)
3
→ Fe(OH)
3
+ Na
2
SO
4
.
6. FeS
2
+ O
2
→ Fe
2
O
3
+ SO
2
7. KOH + Al
2
(SO
4
)
3
→ K
2
SO
4
+ Al(OH)
3
8. CH
4
+ O
2
+ H
2
O → CO
2
+ H
2
9. Al + Fe
3
O
4
→ Al
2
O
3
+ Fe
10.Fe
x
O
y
+ CO → FeO + CO
2
Bài 2: (2,5 điểm)
Đặt cốc A đựng dung dịch HCl và cốc B đựng dung dịch H
2
SO
4
loãng vào 2 đĩa cân sao cho
cân ở vị trí cân bằng. Sau đó làm thí nghiệm như sau:
- Cho 11,2g Fe vào cốc đựng dung dịch HCl.
- Cho m gam Al vào cốc đựng dung dịch H
2
SO
4
.
Khi cả Fe và Al đều tan hoàn toàn thấy cân ở vị trí thăng bằng. Tính m?
Bài 3: (2,5 điểm)
Cho luồng khí hiđro đi qua ống thuỷ tinh chứa 20 g bột đồng (II) oxit ở 400
0
C. Sau phản
ứng thu được 16,8 g chất rắn.
a) Nêu hiện tượng phản ứng xảy ra.
b) Tính thể tích khí hiđro tham gia phản ứng trên ở đktc.
Bài 4: (2,5 điểm)
Thực hiện nung a gam KClO
3
và b gam KMnO
4
để thu khí ôxi. Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn thì thấy khối lượng các chất còn lại sau phản ứng bằng nhau.
a. Tính tỷ lệ
b
a
.
b. Tính tỷ lệ thể tích khí ôxi tạo thành của hai phản ứng.
___________________________________________________________________
Đề 2: Thi HSG Môn Hóa học 8 năm 2005 - 2006
Bài 1: 1) Cho các PTHH sau PTHH nào đúng, PTHH nào sai? Vì sao?
a) 2 Al + 6 HCl 2 AlCl
3
+ 3H
2
;
b) 2 Fe + 6 HCl 2 FeCl
3
+ 3H
2
c) Cu + 2 HCl CuCl
2
+ H
2
;
d) CH
4
+ 2 O
2
SO
2
+ 2 H
2
O
2) Chọn câu phát biểu đúng và cho ví dụ:
a) Oxit axit thường là oxit của phi kim và tương ứng với một axit.
b) Oxit axit là oxit của phi kim và tương ứng với một axit.
c) Oxit bazơ thường là oxit của kim loại và tương ứng với một bazơ.
d) Oxit bazơ là oxit của kim loại và tương ứng với một bazơ.
3) Hoàn thành các PTHH sau:
a) C
4
H
9
OH + O
2
CO
2
+ H
2
O ;
b) C
n
H
2n - 2
+ ? CO
2
+ H
2
O
c) KMnO
4
+ ? KCl + MnCl
2
+ Cl
2
+ H
2
O
d) Al + H
2
SO
4
(đặc, nóng) Al
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ H
2
O
Bài 2: Tính số mol nguyên tử và số mol phân tử oxi có trong 16,0 g khí sunfuric.
(giả sử các nguyên tử oxi trong khí sunfuric tách ra và liên kết với nhau tạo thành các phân tử
oxi).
Bài 3: Đốt cháy hoàn toàn khí A cần dùng hết 8,96 dm
3
khí oxi thu được 4,48 dm
3
khí CO
2
và
7,2g hơi nước.
a) A do những nguyên tố nào tạo nên? Tính khối lượng A đã phản ứng.
b) Biết tỷ khối của A so với hiđro là 8. Hãy xác định công thức phân tử của A và gọi tên A.
Bài 4: Cho luồng khí hiđro đi qua ống thuỷ tinh chứa 20 g bột đồng(II) oxit ở 400
0
C. Sau phản
ứng thu được 16,8 g chất rắn.
a) Nêu hiện tượng phản ứng xảy ra.
b) Tính hiệu suất phản ứng.
c) Tính số lít khí hiđro đã tham gia khử đồng(II) oxit trên ở đktc.
ĐỀ 3 ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC
SINH GIỎI lớp 8
NĂM HỌC 2008 – 2009
Môn: Hóa học
(Thời gian làm bài: 120 phút)
Bài 1.
a) Tính số mol của 13 gam Zn và đó là khối lượng của bao nhiêu
nguyên tử Zn?
b) Phải lấy bao nhiêu gam Cu để có số nguyên tử đúng bằng nguyên tử
Zn ở trên?
Bài 2.
a) Viết phương trình phản ứng hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau?
1 2 3 4 5 6 7
3 4 2 2 3 2 4 4
Fe Fe O H O O SO2 SO H SO ZnSO→ → → → → → →
FeSO
4
b) Có 5 chất rắn màu trắng là CaCO3, CaO, P2O5, NaCl và Na2O . Hãy
trình bày phương pháp hóa học để phân biệt các chất trên. Viết phương
trình phản ứng (nếu có)?
Bài 3.
Tính tỉ lệ thể tích dung dịch HCl 18,25% (D = 1,2 g/ml) và thể tích
dung dịch HCl 13% (D = 1,123 g/ml) để pha thành dung dịch HCl 4,5
M ?
Bài 4.
Để đốt cháy hoàn toàn 0,672 gam kim loại R chỉ cần dùng 80% lượng
oxi sinh ra khi phân hủy 5,53 gam KMnO
4
. Hãy xác định kim loại R?
Bài 5.
Một hỗn hợp gồm Zn và Fe có khối lượng là 37,2 gam . Hòa tan hỗn
hợp này trong 2 lít dung dịch H
2
SO
4
0,5M
a) Chứng tỏ rằng hỗn hợp này tan hết ?
b) Nếu dùng một lượng hỗn hợp Zn và Fe gấp đôi trường hợp trước,
lượng H
2
SO
4
vẫn như cũ thì hỗn hợp mới này có tan hết hay không?
c) Trong trường hợp (a) hãy tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp
biết rằng lượng H
2
sinh ra trong phản ứng vừa đủ tác dụng với 48 gam
CuO?
Hết
ĐỀ 4
8
9
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI THÀNH PHỐ LỚP 8
Môn: Hóa Học. Thời gian làm bài: 90 phút
Câu 1: (3 điểm)
Hoàn thành các phương trình hoá học sau, ghi thêm điều kiện phản
ứng nếu có.
a) KMnO
4
K
2
MnO
4
+ MnO
2
+ O
2
b) Fe
3
O
4
+ CO Fe + CO
2
c) KClO
3
KCl + O
2
d) Al(OH)
3
+ H
2
SO
4
Al
2
(SO
4
)
3
+ H
2
O
e) FeS
2
+ O
2
Fe
2
O
3
+ SO
2
f) Cu(NO
3
)
2
CuO + NO
2
+ O
2
Câu 2: (4 điểm)
Bằng các phương pháp hoá học hãy nhận biết 4 khí là O
2
, H
2
, CO
2
,
CO đựng trong 4 bình riêng biệt. Viết phương trình phản ứng.
Câu 3: (2 điểm)
Đốt chất A trong khí oxi, sinh ra khí cacbonic va nước. Cho biết
nguyên tố hoá học nào bắt buộc phải có trong thành phần của chất A?
Nguyên tố hoá học nào có thể có hoặc không trong thành phần của chất
A? Giải thích ?
Câu 4: (5 điểm)
Bốn bình có thể tích và khối lượng bằng nhau, mỗi bình đựng 1 trong
các khí sau: hiđro, oxi, nitơ, cacbonic. Hãy cho biết :
a) Số phần tử của mỗi khí có trong bình có bằng nhau không? Giải
thích?
b) Số mol chất có trong mỗi bình có bằng nhau không? Giải thích?
c) Khối lượng khí có trong các bình có bằng nhau không? Nừu không
bằng nhau thì bình đựng khí nào có khối lượng lớn nhất, nhỏ nhất?
Biết các khí trên đều ở cùng nhiệt độ và áp suất.
Câu 5: (6 điểm)
Có V lít hỗn hợp khí gồm CO và H
2
. Chia hỗn hợp thành 2 phần
bằng nhau.
_ Đốt cháy hoàn toàn phần thứ nhất bằng oxi. Sau đó dẫn sản phẩm đi
qua nước vôi trong ( dư ) thu được 20g kết tủa trắng.
_ Dẫn phần thứ 2 đi qua bột đồng oxit nóng dư. Phản ứng xong thu được
19,2g kim loại đồng.
a) Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b) Tính thể tích của V lít hỗn hợp khí ban đầu ( ở đktc )
c) Tính thành phần % của hỗn hợp khí ban đầu theo khối lượng và
theo thể tích.
* * * * * * * * *
Đề 5
Trường THCS Quang Trung – Thi HSG khối 8
Môn : Hoá học (90phút)
Câu 1 : (4điểm )Tính số phân tử có trong 34,2 g nhômsunfat Al
2
(SO
4
)
3
ở
đktc , bao nhiêu lít khí ôxi sẽ có số phân tử bằng số phân tử có trong
Al
2
(SO
4
)
3
trên .
Câu 2 : (5 điểm )
Trên 2 đĩa cân để hai cốc đựng dung dịch HCl và H
2
SO
4
sao cho cân ở vị
trí thăng bằng :
- Cho vào cốc đựng dung dịch HCl 25 g CaCO
3
- Cho vào cốc đựng dung dịch H
2
SO
4
a g Al .
Cân ở vị trí thăng bằng . Tính a , biết có các phản ứng xảy ra hoàn toàn
theo phương trình :
CaCO
3
+ 2 HCl CaCl
2
+ H
2
O + CO
2
2 Al + 3H
2
SO
4
Al
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2
Câu 3 : (5 điểm )
Có hỗn hợp khí CO và CO
2
. Nếu cho hỗn hợp khí đi qua dung dịch
Ca(OH)
2
dư thì thu được 1 g chất kết tủa màu trắng . Nếu cho hỗn hợp khí
này đi qua bột CuO nóng dư thì thu được 0,46 g Cu .
a)Viết phương trình phản ứng xảy ra ?
b) Tính thể tích của hỗn hợp khí ở đktc và thể tích của mỗi khí có ở
trong hỗn hợp .
Phòng GD&ĐT bỉm sơn kỳ thi học sinh giỏi lớp 8 năm học 2008-2009
Môn hoá học
Thời gian làm bài: 150 phút (Không kể phát đề)
Câu 1(2 đ): Có 4 phương pháp vật lý thường dùng để tách các chất ra
khỏi nhau
- Phương pháp bay hơi - Phương pháp
chưng cất
- Phương pháp kết tinh trở lại - Phương pháp chiết
Em hãy lấy các ví dụ cụ thể, để minh hoạ cho từng phương pháp
tách ở trên ?
Câu 2 ( 5,75 đ): Viết các phương trình hoá học và ghi đầy đủ điều kiện
phản ứng (nếu có) ?
1/ Cho khí oxi tác dụng lần lượt với: Sắt, nhôm, đồng, lưu huỳnh,
cacbon, phôtpho
2/ Cho khí hiđro đi qua các ống mắc nối tiếp, nung nóng, chứa lần
lượt các chất:
MgO, CaO, CuO, Na
2
O, P
2
O
5
3/ Cho dung dịch axit HCl tác dụng lần lượt với các chất: Nhôm,
sắt, magie, đồng, kẽm.
4/ Có mấy loại hợp chất vô cơ? Mỗi loại lấy 2 ví dụ về công thức
hoá học? Đọc tên chúng?
Câu 3 ( 2,75đ): Em hãy tường trình lại thí nghiệm điều chế oxi trong
phòng thí nghiệm? Có mấy cách thu khí oxi? Viết PTHH xảy ra?
Câu 4 (3,5đ)
1/ Trộn tỷ lệ về thể tích (đo ở cùng điều kiện) như thế nào, giữa O
2
và N
2
để người ta thu được một hỗn hợp khí có tỷ khối so với H
2
bằng
14,75 ?
2/ Đốt cháy hoàn toàn một hợp chất X, cần dùng hết 10,08 lít O
2 -
(ĐKTC). Sau khi kết thúc phản phản ứng, chỉ thu được 13,2 gam khí CO
2
và 7,2 gam nước.
a- Tìm công thức hoá học của X (Biết công thức dạng đơn giản
chính là công thức hoá học của X)
b- Viết phương trình hoá học đốt cháy X ở trên ?
Câu 5 (4,5 đ)
1/ Cho a gam hỗn hợp gồm 2 kim loại A và B (chưa rõ hoá trị) tác
dụng hết với dd HCl (cả A và B đều phản ứng). Sau khi phản ứng kết
thúc, người ta chỉ thu được 67 gam muối và 8,96 lít H
2
(ĐKTC).
a- Viết các phương trình hoá học ?
b- Tính a ?
2/ Dùng khí CO để khử hoàn toàn 20 gam một hỗn hợp ( hỗn hợp
Y ) gồm CuO và Fe
2
O
3
ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng, thu được chất rắn
chỉ là các kim loại, lượng kim loại này được cho phản ứng với dd H
2
SO
4
loãng (lấy dư), thì thấy có 3,2 gam một kim loại màu đỏ không tan.
ĐỀ CHÍNH THỨC
a- Tính % khối lượng các chất có trong hỗn hợp Y ?
b- Nếu dùng khí sản phẩm ở các phản ứng khử Y, cho đi qua dung
dịch Ca(OH)
2
dư thì thu được bao nhiêu gam kết tủa. Biết hiệu suất của
phản ứng này chỉ đạt 80% ?
Câu 6 (1,5 đ): Cần lấy bao nhiêu gam tinh thể CuSO
4
.5H
2
O và bao nhiêu
gam nước, để pha chế được 500 gam dung dịch CuSO
4
5%
Cho: Cu = 64; N = 14; O = 16; S = 32; Ca = 40; Fe = 56; C = 12
Thí sinh được dùng máy tính bỏ túi theo qui định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
( Đề thi gồm 01 trang)
Hết
ĐỀ 7: ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN THÀNH PHỐ
Môn: Hóa học - Thời gian: 120 phút
Câu 1: (3,0 điểm)
Cho sơ đồ phản ứng sau: Zn + HCl > ZnCl
2
+ H
2
a/ Hãy lập thành phương trình hóa học và nói rõ cơ sở để viết thành
PTHH?
b/ Hãy vẽ sơ đồ tượng trưng cho phản ứng hóa học nói trên và giải thích
tại sao lại có sự tạo thành chất mới sau phản ứng hóa học?
Câu 2: ( 4,0 điểm )
Có những chất sau: Zn, Cu, Al, H
2
O, C
12
H
22
O
11
, KMnO
4
, HCl , KClO
3
, KNO
3
, H
2
SO
4
loãng , MnO
2
.
a) Những chất nào có thể điều chế được khí : H
2
, O
2
.
b) Viết phương trình hoá học xảy ra khi điều chế những chất khí nói
trên (ghi điều kiện
nếu có) .
c) Trình bày ngắn gọn cách thu các khí trên vào lọ.
Câu 3:( 4,0 điểm)
Cac bon oxit CO tác dụng với khí oxi tạo ra cacbon đioxit. Hãy điền vào
những ô trống số mol các chất phản ứng và sản phẩm có ở những thời
điểm khác nhau. Biết hỗn hợp CO và O
2
ban đầu được lấy đúng tỷ lệ về
số mol các chất theo phản ứng.
Các thời điểm
Số mol
Các chất phản ứng Sản phẩm
CO O
2
CO
2
Thời điểm ban 20
u t
0
Thi im t
1
15
Thi im t
2
1,5
Thi im kt
thỳc
20
Cõu 4: (3,0 im)
Mt nguyờn t R cú tng s cỏc ht trong p, n, e l 115. S ht mang in
nhiu hn s ht khụng mang in l 25 ht. Hóy xỏc nh tờn nguyờn t
R ?
Cõu 5 : ( 6,0 im)
a/ Ho tan hon ton 3,6 g mt kim loi A húa tr II bng dung dch axit
clohiric thu c 3,36 lớt khớ hiro (ktc). Xỏc nh tờn kim loi A?
b/ Nu cho lng kim loi A núi trờn vo 14,6 g axit clohiric, tớnh khi
lng cỏc cht thu c sau khi phn ng?
8
đề thi chọn học sinh giỏi năm học 2007 -
2008
Môn: Hoá học lớp 8
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
1) Hoàn thành các phơng trình phản ứng sau ? Cho biết mỗi phản ứng
thuộc loại nào
a) KMnO
4
to
? + ? + ?
b) Fe + H
3
PO
4
? + ?
c) S + O
2
to
?
d) Fe
2
O
3
+ CO
t0
Fe
3
O
4
+ ?
2) Một oxit kim loại có thành phần % khối lợng của oxi là 30%. Tìm công
thức oxit biết kim loại có hoá trị III ?
3) Trong phòng thí nghiệm ngời ta điều chế oxi bằng cách nhiệt phân
KMnO
4
hoặc KClO
3
. Hỏi khi sử dụng khối lợng KMnO
4
và KClO
3
bằng
nhau thì trờng hợp nào thu đợc thể tích khí oxi nhiều hơn ? Vì sao ?
4) Đốt 12,4 (g) phốt pho trong khí oxi. Sau phản ứng thu đợc 21,3 (g)
điphốtphopentaoxit. Tính.
a) Thể tích khí O
2
(đktc) tham gia phản ứng) ?
b) Khối lợng chất rắn thu đợc sau phản ứng ?
5) ở nhiệt độ 100
0
C độ tan của NaNO
3
là 180g, ở 20
0
C là 88g. Hỏi có bao
nhiêu gam NaNO
3
kết tinh lại khi làm nguội 560g dung dịch NaNO
3
bão
hoà từ 100
0
C xuống 20
0
C ?
6) Cho X là hỗn hợp gồm Na và Ca. m
1
(g) X tác dụng vừa đủ với V (l)
dung dịch HCl 0,5M thu đợc 3,36 (lít) H
2
(đktc). m
2
(g) X tác dụng vừa đủ
với 10,8 (g) nớc. Tính:
a) Tỷ lệ khối lợng m
1
/ m
2
?
b) Nếu cho m
2
(g) X tác dụng vừa đủ với V dung dịch HCl thì nồng độ
mol/ l của dung dịch HCl đã dùng là bao nhiêu ?
Cho biết H = 1; N = 14; O = 16; Na = 23; Cl = 35,5;
Ca = 40; Mn = 55; Fe = 56; Ba = 107
9
Đề thi chọn học sinh năng khiếu
Môn: Hoá học 8 - Năm học 2007 - 2008
Thời gian làm bài: 120 phút
Bài 1 (3,0 điểm): Lập phơng trình hoá học của các sơ đồ phản ứng sau:
1/ FeS
2
+ O
2
> Fe
2
O
3
+ SO
2
2/ KOH + Al
2
(SO
4
)
3
> K
2
SO
4
+ Al(OH)
3
3/ FeO + HNO
3
> Fe(NO
3
)
3
+ NO + H
2
O
4/ Fe
x
O
y
+ CO > FeO + CO
2
5/ C
x
H
y
COOH + O
2
> CO
2
+ H
2
O
Bài 2 (3,0 điểm): Nêu các thí dụ chứng minh rằng oxi là một đơn chất phi
kim rất hoạt động (đặc biệt ở nhiệt độ cao). Trên cơ sở đó hãy so sánh với
tính chất hoá học cơ bản của đơn chất hiđro. Viết phơng trình minh hoạ.
Bài 3 (3,0 điểm): Cho các oxit có công thức sau: SO
3
, Fe
2
O
3
, K
2
O, N
2
O
5
,
Mn
2
O
7
, NO.
1/ Những oxit nào thuộc loại oxit axit, oxitbazơ? vì sao?
2/ Đọc tên tất cả các oxit. Viết công thức cấu tạo của các oxit axit.
Bài 4 (3,0 điểm): Dẫn từ từ 8,96 lít H
2
(đktc) qua m gam oxit sắt Fe
x
O
y
nung nóng. Sau phản ứng đợc 7,2 gam nớc và hỗn hợp A gồm 2 chất rắn
nặng 28,4 gam (phản ứng xảy ra hoàn toàn).
1/ Tìm giá trị m?
2/ Lập công thức phân tử của oxit sắt, biết A có chứa 59,155% khối
lợng sắt đơn chất.
Bài 5 (4,0 điểm): 17,92 lít hỗn hợp X gồm hiđro và axetilen C
2
H
2
(đktc)
có tỉ khối so với nitơ là 0,5. Đốt hỗn hợp với 51,2 gam khí oxi. Phản ứng
xong, làm lạnh để hơi nớc ngng tụ hết đợc hỗn hợp khí Y.
1/ Viết phơng trình hoá học xảy ra.
2/ Xác định % thể tích và % khối lợng của Y.
Cho: Fe = 56; Al = 27; Mg = 24; Zn = 65; C =12; O = 16
10
Đề thi khảo sát chất lợng hsg Lớp 8
Môn :Hóa học - Năm học 2007-2008
(Thời gian làm bài:120 phút)
Câu 1 (1,5 điểm): Lập phơng trình hoá học của các sơ đồ phản ứng sau:
1/ FeS
2
+ O
2
> Fe
2
O
3
+ SO
2
2/ KOH + Al
2
(SO
4
)
3
> K
2
SO
4
+ Al(OH)
3
3/ FeO + H
2
> Fe + H
2
O
4/ Fe
x
O
y
+ CO > FeO + CO
2
5/ Al + Fe
3
O
4
> Al
2
O
3
+ Fe
Và cho biết phản ứng nào là phản ứng oxi hóa khử ?Chất nào là chất khử?
Chất nào là chất oxi hóa?Tại sao?
Câu 2(1,5 điểm): Trình bày phơng pháp nhận biết các dung dịch đựng
trong 4 lọ mất nhãn sau:Nớc, Natri hiđôxit, Axit clohiđric, Natriclorua.
Viết phơng trình phản ứng minh hoạ nếu có.
Câu3(1,0 điểm):Cho các oxit có công thức sau: SO
3
, Fe
2
O
3
,K
2
O, N
2
O
5
,
CO
2
.
1/ Những oxit nào thuộc loại oxit axit, oxitbazơ? vì sao?
2/ Đọc tên tất cả các oxit. Viết công thức cấu tạo của các oxit axit.
Câu 4 (2,0 điểm): Dẫn từ từ 8,96 lít H
2
(đktc) qua m gam oxit sắt Fe
x
O
y
nung nóng. Sau phản ứng đợc 7,2 gam nớc và hỗn hợp A gồm 2 chất rắn
nặng 28,4 gam (phản ứng xảy ra hoàn toàn).
1/ Tìm giá trị m?
2/ Lập công thức phân tử của oxit sắt, biết A có chứa 59,155% khối
lợng sắt đơn chất.
Câu 5 (2,5 điểm): 11,2 lít hỗn hợp X gồm hiđro và mêtan CH
4
(đktc) có tỉ
khối so với oxi là 0,325. Đốt hỗn hợp với 28,8 gam khí oxi. Phản ứng
xong, làm lạnh để hơi nớc ngng tụ hết đợc hỗn hợp khí Y.
1/ Viết phơng trình hoá học xảy ra. Xác định % thể tích các khí
trong X?
2/ Xác định % thể tích và % khối lợng của các khí trong Y.
Câu 6(1,5 điểm): Tính khối lợng NaCl cần thiết để pha thêm vào
200,00gam dung dịch NaCl 25% thành dung dịch 30%.
Cho: Fe = 56; Al = 27; Mg = 24;Na = 23 ; Zn = 65; C =12; O = 16 ; Cl =
35,5.
Họ và tên thí sinh: SBD
11
Đề chính thức
Đề thi chọn HSG dự thi cấp huyện
Môn: Hoá học lớp 8.
Thời gian làm bài: 60 phút
Ngày thi: 20 tháng 03 năm 2008
Bài 1: 1) Cho các PTHH sau PTHH nào đúng, PTHH nào sai? Vì sao?
a) 2 Al + 6 HCl 2 AlCl
3
+ 3H
2
; b) 2 Fe + 6 HCl
2 FeCl
3
+ 3H
2
c) Cu + 2 HCl CuCl
2
+ H
2
; d) CH
4
+ 2 O
2
SO
2
+ 2 H
2
O
2) Chọn câu phát biểu đúng và cho ví dụ:
a) Oxit axit thờng là oxit của phi kim và tơng ứng với một axit.
b) Oxit axit là oxit của phi kim và tơng ứng với một axit.
c) Oxit bazơ thờng là oxit của kim loại và tơng ứng với một bazơ.
d) Oxit bazơ là oxit của kim loại và tơng ứng với một bazơ.
3) Hoàn thành các PTHH sau:
a) C
4
H
9
OH + O
2
CO
2
+ H
2
O ; b) C
n
H
2n - 2
+ ?
CO
2
+ H
2
O
c) KMnO
4
+ ? KCl + MnCl
2
+ Cl
2
+ H
2
O
d) Al + H
2
SO
4
(đặc, nóng) Al
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ H
2
O
Bài 2: Tính số mol nguyên tử và số mol phân tử oxi có trong 16,0 g khí
sunfuric.
(giả sử các nguyên tử oxi trong khí sunfuric tách ra và liên kết với nhau
tạo thành các phân tử oxi).
Bài 3: Đốt cháy hoàn toàn khí A cần dùng hết 8,96 dm
3
khí oxi thu đợc 4,48 dm
3
khí CO
2
và 7,2g hơi nớc.
a) A do những nguyên tố nào tạo nên? Tính khối lợng A đã phản ứng.
b) Biết tỷ khối của A so với hiđro là 8. Hãy xác định công thức phân tử
của A và gọi tên A.
Bài 4: Cho luồng khí hiđro đi qua ống thuỷ tinh chứa 20 g bột đồng(II)
oxit ở 400
0
C. Sau phản ứng thu đợc 16,8 g chất rắn.
a) Nêu hiện tợng phản ứng xảy ra.
b) Tính hiệu suất phản ứng.
c) Tính số lít khí hiđro đã tham gia khử đồng(II) oxit trên ở đktc.
====================== Hết =======================
12
Đề thi chọn học sinh giỏi huyện vòng i
Môn : Hoá học 9
Năm học : 2008 2009
( Thời gian : 150 phút )
Câu 1. (1,5đ)
Nêu hiện tợng xẩy ra và viết phơng trình hoá học khi cho :
a. Na vào dung dịch AgNO
3
.
b. Zn vào dung dịch chứa hỗn hợp HCl và CuCl
2
.
c. Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl
3
đến d, sau đó
dẫn CO
2
vào dung dịch thu đợc.
Câu 2. (1,75đ)
Không dùng hoá chất nào khác hãy phân biệt 6 dung dịch đựng
trong 6 lọ riêng biệt bị mất nhãn sau :
Ba(HCO
3
)
2
, Na
2
CO
3
, NaHCO
3
, Na
2
SO
4
, NaHSO
3
, NaHSO
4
.
Câu 3. (2,0đ)
Nhiệt phân 12,6g hỗn hợp muối M
2
(CO
3
)
n
sau một thời gian thu đ-
ợc chất rắn A và khí B. Cho A tác dụng với dung dịch HCl d thu đợc 1,12
lít khí ( ở đktc ). Dẫn khí B vào 100ml dung dịch Ba(OH)
2
0,75M thu đợc
9,85g kết tủa. Tìm công thức muối cacbonat.
Câu 4. (2,0đ)
Hoà tan hoàn toàn muối RCO
3
bằng một lợng vừa đủ dung dịch
H
2
SO
4
12,25% thu đợc dung dịch muối có nồng độ 17,431%
a. Tìm kim loại R.
b. Cô cạn 122,88g dung dịch muối tạo thành ở trên làm bay bớt hơi
nớc và làm lạnh thu đợc 23,352g tinh thể muối. Tìm công thức của tinh
thể muối. Biết hiệu suất của quá trình kết tinh muối là 70%.
Câu 5. (2,75đ)
Cho 1,36g hỗn hợp bột A gồm Fe, Mg vào 400ml dung dịch CuSO
4
.
Sau khi phản ứng xong thu đợc 1,84g chất rắn B gồm hai kim loại và dung
dịch C. Thêm NaOH d vào dung dịch C thu đợc kết tủa D, lọc và nung D
trong không khí tới khối lợng không đổi thu đợc 1,2g chất rắn E. Tính.
a Phần trăm khối lợng các chất trong A.
b Nồng độ mol/lit của dung dịch CuSO
4
.
Chú ý : Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
( Cho biết : Na = 23 ; Ca = 40 ; Ba = 137 ; Mg = 24 ; Fe = 56 ;
Al = 27 Cu = 64 ; K = 39 ; O = 16 ; S = 32 ; H = 1 ; C = 12 )
__________________Hết_________________
13
đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh
Lớp 8 - Môn thi: Hoá học
Câu I: (7,0 điểm) 1- Hãy chọn phơng án đúng trong các phơng án A, B,
C, D sau đây:
Có các chất sau: Fe
2
O
3
, CO
2
, CuSO
4
, NaHCO
3
, NaOH , HCl.
a) Cho dung dịch NaOH lần lợt tác dụng với mỗi chất trên:
A. Dung dịch NaOH tác dụng đợc với: Fe
2
O
3
, CO
2
, CuSO
4
, HCl.
B. Dung dịch NaOH tác dụng đợc với: Fe
2
O
3
, CO
2
, CuSO
4
,
NaHCO
3
, HCl.
C. Dung dịch NaOH tác dụng đợc với: CO
2
, CuSO
4
, NaHCO
3
,
HCl.
D. Dung dịch NaOH tác dụng đợc với: CO
2
, NaHCO
3
, NaOH,
HCl.
b) Cho dung dịch HCl lần lợt tác dụng với mỗi chất
A. Dung dịch HCl tác dụng đợc với: Fe
2
O
3
, CO
2
, CuSO
4
,
NaHCO
3
, NaOH.
B. Dung dịch HCl tác dụng đợc với: Fe
2
O
3
, CuSO
4
, NaHCO
3
,
NaOH.
C. Dung dịch HCl tác dụng đợc với: Fe
2
O
3
, CuSO
4
, NaOH.
D. Dung dịch HCl tác dụng đợc với: Fe
2
O
3
, NaOH, NaHCO
3
.
2-Có 5 chất bột rắn: Na
2
CO
3
, NaCl, Na
2
SO
4
, BaCO
3
, BaSO
4
. Trình bày
phơng pháp hoá học để nhận biết 5 chất rắn trên. Viết phơng trình phản
ứng.
3- Cho các chất sau: Cu, KOH (rắn), Hg(NO
3
)
2
(rắn), H
2
O, dung dịch
HCl. Hãy trình bày cách điều chế CuCl
2
tinh khiết từ các chất đã cho ở
trên.
4- Cho 84,16 ml dung dịch H
2
SO
4
40% (d =1,31 g/ml) vào 457,6 gam
dung dịch BaCl
2
25%.
a/ Viết phơng trình phản ứng xảy ra và tính khối lợng kết tủa tạo thành.
b/ Tính nồng độ phần trăm khối lợng của những chất có trong dung dịch
sau khi tách bỏ kết tủa.
Câu II: (5,0 điểm) 1- Cho sơ đồ biến hoá:
Tìm các chất hữu cơ khác nhau thích hợp A, B, C, D và viết các ph-
ơng trình phản ứng theo sơ đồ biến hoá trên.
2-Cho các chất sau: CH
4
, C
2
H
4
, C
2
H
6
, C
2
H
5
OH, CH
3
COOH, Br
2
. Hãy
chọn các cặp chất tác dụng đợc với nhau. Viết các phơng trình phản
ứng xảy ra (ghi rõ điều kiện phản ứng, nếu có).
Axit axetic
C
D
A
B
Câu III: ( 3,0 điểm) Cho 3,6 gam Mg tác dụng vừa đủ với dung dịch
HCl, thu đợc một chất khí và 53,3 gam dung dịch.
1-Tính khối lợng muối thu đợc.
2- Tính nồng độ phần trăm khối lợng của dung dịch axit đã dùng.
Câu IV: (5,0 điểm) Hỗn hợp A gồm metan và etilen. Đốt cháy hoàn
toàn 3,92 lít hỗn hợp A (ở đktc), cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ
hết vào 500 ml dung dịch Ba(OH)
2
0,5M, thu đợc 39,4 gam kết tủa.
1/ Viết các phơng trình phản ứng xảy ra.
2/ Tính thành phần phần trăm theo thể tích của mỗi khí trong A.
Cho: H = 1, C = 12, O = 16, S = 32, Cl = 35,5, Mg = 24 , Ba =
137.
___________________________________________________
14
đề thi chọn đội tuyển
Môn: hoá học lớp 8 Thời gian 60 phút
Câu1 (2đ): 1, Nguyên tử X có tổng các hạt là 52 trong đó số hạt mang
điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16 hạt.
a)Hãy xác định số p, số n và số e trong nguyên tử X.
b) Vẽ sơ đồ nguyên tử X.
c) Hãy viết tên, kí hiệu hoá học và nguyên tử khối của nguyên tố X.
2, Nguyên tử M có số n nhiều hơn số p là 1 và số hạt mang
điện nhiêu hơn số hạt không mang điện là 10.Hãy xác định M là nguyên
tố nào?
Câu 2 (2đ): Lập phơng trình hoá học của các sơ đồ phản ứng sau:
1/ FeS
2
+ O
2
> Fe
2
O
3
+ SO
2
2/ KOH + Al
2
(SO
4
)
3
> K
2
SO
4
+ Al(OH)
3
3/ FeO + HNO
3
> Fe(NO
3
)
3
+ NO + H
2
O
4/ Fe
x
O
y
+ CO > FeO + CO
2
Câu3 (2đ): Tính số phân tử : a, Của 0,25 mol Fe
2
O
3
b, Của 4,48 lít Cacbôníc (ởđktc).
c, Của 7,1 gam khí Clo.
Câu4 (2đ) : Một hợp chất A có 42,9% C và 57,1% O theo khối lợng.
a, Lập công thức của A , biết dA/H
2
= 14.
b, Tính khối lợng của 1,12 lít khí A (ở đktc).
Câu5 (2đ): Để đốt cháy 16g một chất X cần dùng 44,8 lít khí Oxi(đktc )
thu đợc khí CO
2
và hơi nớc theo tỷ lệ mol là 2 : 1 .Tính khối lợng khí CO
2
và khối lợng H
2
O tạo thành.
___________________________________________________
15
đề thi chọn đội tuyển
Môn: hoá học lớp 8 Thời gian 60 phút
Đề Bài:
Câu1 (2đ): 1, Tổng số hạt p ,e ,n trong nguyên tử là 28 ,trong đó số
hạt không mang điện chiếm xấp xỉ 35% .Tính số hạt mỗi loaị .Vẽ sơ
đồ cấu tạo nguyên tử .
2, Biết tổng số hạt p,n,e trong một nguyên tử là 155. số hạt
mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 33 hạt. Tìm p,n,e,NTK
của nguyên tử trên ?
Câu 2 (2đ): Lập phơng trình hoá học của các sơ đồ phản ứng sau:
1/ FeS
2
+ O
2
> Fe
2
O
3
+ SO
2
2/ KOH + Al
2
(SO
4
)
3
> K
2
SO
4
+ Al(OH)
3
3/ FeO + HNO
3
> Fe(NO
3
)
3
+ NO + H
2
O
4/ Fe
x
O
y
+ CO > FeO + CO
2
Câu3 (2đ): Tính số phân tử : a, Của 0,5 mol Fe
2
O
3
b, Của 3,36 lít Cacbôníc (ởđktc).
c, Của 14,2 gam khí Clo.
Câu4 (2đ) : Một hợp chất A có 82,76% C và 17,24% H theo khối lợng.
a, Lập công thức của A , biết dA/ KK = 2.
b, Tính khối lợng của 1,12 lít khí A (ở đktc).
Câu5 (2đ): Để đốt cháy 16g một chất X cần dùng 44,8 lít khí Oxi(đktc )
thu đợc khí CO
2
và hơi nớc theo tỷ lệ mol là 2 : 1 .Tính khối lợng khí CO
2
và khối lợng H
2
O tạo thành.
___________________________________________________________
16
Thi HSG thnh ph nm 2011
Mụn: Húa hc lp 8 - - - - - Thi gian lm bi: 90 phỳt
Bài 2: Hòa tan hoàn toàn 3.53 g hỗn hợp gồm 3 kim loại Fe, Al, Mg bằng
dung dịch HCl thì thu được 2.352 l khí ở dktc. Cô cạn dung dịch sau phản
ứng thu dc m (g) muối khan. Tìm m.
Bài 3: Dẫn hỗn hợp khí A gồm khí H
2
và CO có tỉ khối hơi so với khí H
2
là 9.66 qua ống sứ chứa Fe
2
O
3
nung nóng. Sau khi phản ứng kết thúc thu
được 16.8 (g) Fe. Tính thể tích từng khí ở đktc trong hỗn hợp A.
Bài 4: a) Hỗn hợp A gồm SO
2
và CO
2
có tỷ khối hơi đối với không khí là
2. Tính % về thể tích và khối lượng mỗi khí trong hỗn hợp đó.
b) Trộn 11.2 g Fe với 5,6 g lưu huỳnh rồi đem nung nóng trong môi
trường không khí có khí oxi. Khi phản ứng hoàn toàn người ta thu dc
những chất nào? Tính khối lượng mỗi chất đó.
Bài 5: Đốt chày hoàn toàn 14,8 g hỗn hợp 2 kim loại Cu và Fe cần 3,36 l
khí oxi ( đktc). Tính khối lượng chất rắn thu dc theo 2 cách.
Bài 6: Đốt cháy hoàn toàn 3g các bon trong bình kín chứa khí oxi. Xác
định thể tích khí oxi trong bình ở đktc để sau phản ứng trong bình có:
a) một chất khí duy nhất
b) hỗn hợp 2 chất khí có thể tích bằng nhau.
__________________________________________________________
1 SỐ BÀI TẬP NÂNG CAO ĐƯỢC TRÍCH TỪ CÁC ĐỀ THI HSG
Bµi tËp n©ng cao líp 8
1/ Hoà tan 50 g tinh thể CuSO
4
.5H
2
O thì nhận đợc một dung dịch có khối lợng
riêng bằng 1,1 g/ml. Hãy tính nồng độ % và nồng độ mol của dung dịch thu đ-
ợc.
2/ Tính lợng tinh thể CuSO
4
.5H
2
O cần thiết hoà tan 400g CuSO
4
2% để
thu đợc dung dịch CuSO
4
có nồng độ 1M(D= 1,1 g/ml).
3/ Có 3 dung dịch H
2
SO
4
. Dung dịch A có nồng độ 14,3M (D= 1,43g/ml).
Dung dịch B có nồng độ 2,18M (D= 1,09g/ml). Dung dịch C có nồng độ 6,1M
(D= 1,22g/ml).
Trộn A và B theo tỉ lệ m
A
: m
B
bằng bao nhiêu để đợc dung dịch C.
4/ Hoà tan m
1
g Na vào m
2
g H
2
O thu đợc dung dịch B có tỉ khối d. Khi đó
có phản ứng: 2Na+ 2H
2
O -> 2NaOH + H
2
a/ Tính nồng độ % của dung dịch B theo m.
b/ Tính nồng độ mol của dung dịch B theo m và d.
c/ Cho C% = 16% . Hãy tính tỉ số m
1
/m
2.
. Cho C
M
= 3,5 M. Hãy
tính d.
5/ Hoà tan một lợng muối cacbonat của một kim loại hoá trị II bằng axit
H
2
SO
4
14,7% . Sau khi chất khí không thoát ra nữa , lọc bỏ chất rắn không tan
thì đợc dung dịch chứa 17% muối sunphát tan. Hỏi kim loại hoá trị II là nguyên
tố nào.
6/ Tính C% của 1 dung dịch H
2
SO
4
nếu biết rằng khi cho một lợng dung
dịch này tác dụng với lợng d hỗn hợp Na- Mg thì lợng H
2
thoát ra bằng
4,5% lợng dung dịch axit đã dùng.
7/ Trộn 50 ml dung dịch Fe
2
(SO
4
)
3
với 100 ml Ba(OH)
2
thu đợc kết tủa A
và dung dịch B . Lọc lấy A đem nung ở nhiệt độ cao đến hoàn toàn thu
đợc 0,859 g chất rắn. Dung dịch B cho tác dụng với 100 ml H
2
SO
4
0,05M thì tách ra 0,466 g kết tủa. Tính nồng độ mol của dung dịch ban
đầu
8/ Có 2 dung dịch NaOH (B1; B2) và 1 dung dịch H
2
SO
4
(A).
Trộn B1 với B2 theo tỉ lệ thể tích 1: 1 thì đợc dung dịch X. Trung
hoà 1 thể tích dung dịch X cần một thể tích dung dịch A.
Trộn B1 với B2 theo tỉ lệ thể tích 2: 1 thì đợc dung dịch Y. Trung hoà
30ml dung dịch Y cần 32,5 ml dung dịch A. Tính tỉ lệ thể tích B1 và B2 phải
trộn để sao cho khi trung hoà 70 ml dung dịch Z tạo ra cần 67,5 ml dung dịch
A.
9/ Dung dịch A là dd H
2
SO
4
. Dung dịch B là dd NaOH. Trộn A và B theo
tỉ số
V
A
:V
B
= 3: 2 thì đợc dd X có chứa A d. Trung hoà 1 lit dd X cần 40 g dd
KOH 28%. Trộn A và B theo tỉ số V
A
:V
B
= 2:3 thì đợc dd Y có chứa B d.
Trung hoà 1 lit dd Y cần 29,2 g dd HCl 25%. Tính nồng độ mol của A và
B.
10/ Khi lng riờng ca mt dung dch CuSO
4
l 1,206g/ml . em cụ
cn 414,594ml dung dch ny thu c 140,625g tinh th CuSO
4
.5H
2
O
Tớnh nng C% v C
M
ca dung dch núi trờn.
11/ Trn ln 100 gam dung dch H
2
SO
4
10% vi 200 gam dung dch
H
2
SO
4
C% thu c dung dch H
2
SO
4
30%. Tớnh C% v trỡnh by cỏch
pha trn.
12/ Cho 9,6 gam hn hp A (MgO ; CaO ) tỏc dng vi 100 ml dung dch
HCl 19,87% (d = 1,047 g/ml). Tớnh thnh phn % v khi lng cỏc cht
trong A v C% cỏc cht trong dung dch sau khi A tan ht trong dung
dch HCl, bit rng sau ú cho tỏc dng vi Na
2
CO
3
thỡ th tớch khớ thu
c l 1,904 lớt (ktc).
13/ Ho tan 1 mui cacbonat ca kim loi M bng 1 lng va dung
dch H
2
SO
4
9,8% thu c dung dch mui sunfat 14,18 % . Xỏc nh
kim loi M.
14/ t 40,6 gam hp kim gm Al v Zn trong bỡnh ng khớ Clo d. Sau
mt thi gian ngng phn ng thu c 65,45gam hn hp gm 4 cht
rn. Cho hn hp rn ny tan ht vo dung dch HCl thỡ c V (lớt) H
2
(ktc). Dn V(lớt) khớ ny i qua ng ng 80gam CuO nung núng. Sau
mt thi gian thy trong ng cũn li 72,32 gam cht rn v ch cú 80% H
2
ó phn ng. Xỏc nh % khi lng cỏc kim loi trong hp kim Al Zn.
15/ Cho 2 cc A, B cú cựng khi lng. t A, B lờn 2 a cõn. Cõn
thng bng. Cho vo cc A 102 gam AgNO
3
; cc B 124,2 gam K
2
CO
3
.
a. Thờm vo cc A 100 gam dd HCl 29,2% v 100 gam dd H
2
SO
4
24,5% vo cc B. Phi thờm bao nhiờu gam nc vo cc A (hay cc B)
cõn lp li cõn bng?
b. Sau khi cõn ó cõn bng, ly
2
1
dung dch cú trong cc A cho vo
cc B. Phi cn thờm bao nhiờu gam nc vo cc A cõn li cõn bng?
16/ Hũa tan hon ton 4 gam hn hp mt kim loi húa tr III v mt kim
loi húa tr II cn dựng ht 170 ml dung dch HCl 2M.
a) Tớnh th tớch H
2
thoỏt ra ( ktc).
b) Cụ cn dung dch c bao nhiờu gam mui khan?
c) Nếu biết kim loại hóa trị III là Al và số mol bằng 5 lần số mol của
kim loại hóa trị II. Kim loại hóa trị II là nguyên tố nào?
17/ Hoà tan một oxit của kim loại (có hoá trị không đổi) bằng dung dịch
axit sunfuric có nồng độ 39,2 % vừa đủ thu được dung dịch muối có nồng
độ 40,14%.
Tìm công thức của oxit trên.
18/ Hòa thu được dung dịch Y và 22,4 lít H
2
(đktc). Nồng độ của ZnSO
4
trong dung dịch Y là 11,6022%. Tính khối lượng của mỗi kim loại trong
hỗn hợp X tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Fe và Zn bằng một lượng vừa
đủ dung dịch H
2
SO
4
10%.
19/ Hoà tan 7 gam một kim loại R trong 200 gam dung dịch HCl vừa đủ,
thu được 206,75 gam dung dịch A. Xác định kim loại R.
20/ Hoà tan hết hỗn hợp X gồm oxit của một kim loại có hoá trị II và
muối cacbonat của kim loại đó bằng H
2
SO
4
loãng vừa đủ, sau phản ứng
thu được sản phẩm gồm khí Y và dung dịch Z. Biết lượng khí Y bằng
44% lượng X. Đem cô cạn dung dịch Z thu được một lượng muối khan
bằng 168% lượng X. Hỏi kim loại hoá trị II nói trên là kim loại gì? Tính
thành phần phần trăm của mỗi chất trong hỗn hợp X.
21/ Khử hoàn toàn 1 lượng oxit của kim loại M thành kim loại, cần V(lít)
H
2
. Lấy lượng kim loại M thu được cho tan hết trong dung dịch HCl dư
thu
được V'(lít) H
2
(các khí đo ở cùng điều kiện).
So sánh V và V'.
22/ Dẫn luồng khí H
2
đi qua ống thuỷ tinh chứa 28,0 g bột oxit đồng nung
nóng. Sau một thời gian thu được 24,0 g chất rắn. Xác định khối lượng
hơi nước tạo thành?
23/ Hoà tan 1,18 g hỗn hợp A gồm bột lưu huỳnh và bột nhôm trong 375
ml dung dịch HCl 0,2M thu được 0,672 lit khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn
và dung dịch B.
a) Xác định nồng độ mol các chất trong dung dịch B.
b) Nung nóng 3,54 g cũng hỗn hợp A nói trên ở nhiệt độ cao thích hợp
trong bình kín không có oxi cho đến khi phản ứng xong thì thu được chất
rắn C. Xác định phần trăm khối lượng các chất trong chất rắn C.
24/ Trên hai đĩa cân A, B có 2 cốc đựng 2 dung dịch axit HCl (đĩa A),
axit H
2
SO
4
(đĩa B). Điều chỉnh lượng dung dịch ở hai đĩa để cân ở vị trí
thăng bằng (hình vẽ).
Cho 1,15 g kim loại Na vào cốc đựng dung dịch HCl. Để cân về vị trí
thăng bằng cần thêm bao nhiêu gam kim loại Mg vào cốc đựng dung dịch
H
2
SO
4
.
25/ Đốt cháy hoàn toàn 27,8 g hỗn hợp Fe, C, S bằng khí O
2
(lấy dư), kết
thúc phản ứng thu được 32,2 g chất rắn X và 13,44 lit hỗn hợp khí, dẫn
hỗn hợp khí qua dung dịch Ca(OH)
2
lấy dư thì thu được 55 g chất kết
tủa, thể tích khí còn lại là 2,24 lit.
a) Viết các phương trình phản ứng xảy ra.
b) Tính thành phần % theo khối lượng các chất có trong hỗn hợp ban đầu.
c) Tìm công thức của chất rắn X.
26/ Hợp chất A là một oxit của lưu huỳnh chứa 50% oxi, 1 gam khí A
chiếm 0,35 lít ở điều kiện tiêu chuẩn (đktc).
1. Tìm công thức hóa học của chất khí A.
2. Oxi hóa hoàn toàn 8 lít khí A (đktc). Sản phẩm thu được hòa tan
hoàn toàn vào 85,8 gam dung dịch H
2
SO
4
60% .Tính nồng độ phần trăm
của dung dịch axit thu được.
27/ Đốt m gam bột Fe trong oxi thu được 7,36 gam chất rắn X gồm Fe, FeO,
Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
. Để hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X cần vừa đủ 120 ml dung dịch
H
2
SO
4
1M tạo ra 0,224 lít khí H
2
(đktc).
a)Viết các phương trình phản ứng xảy ra. Giả thiết không có phản ứng
của Fe và Fe
2
(SO
4
)
3
b) Tính giá trị m gam.
Hết
~Bộ đề thi HSG và chọn đội tuyển lớp 8~
A
B