SỰ ĐIỆN LI
Bài 1. Sự điện li
BT1. Viết các phương trình điện li cho các trường hợp sau: NaCl; HCl; KOH; H
2
SO
4
; AlCl
3
; (NH
4
)
2
CO
3
BT2. Viết các phương trình điện li và tính số mol các ion sinh ra trong các trường hợp sau:
a. dd chứa 0,2 mol HNO
3
b. dd chứa 0,5 mol Na
3
PO
4
c. dd chứa 2 mol NaClO d. dd chứa 2,75 mol CH
3
COONa
BT3. Cho các dung dịch sau:
a. 200ml dd chứa 0,25 mol Na
2
S b. 500ml dd chứa 8,5g NaNO
3
c. dung dịch Ba(OH)
2
0,3M d. dd Al
2
(SO
4
)
3
0,15M
Viết các phương trình điện li và tính nồng độ mol của các ion trong dung dịch
BT4. Một dung dịch có chứa 0,2 mol K
+
; 0,3 mol Mg
2+
; 0,45 mol
3
NO
−
và x mol
Cl
−
.
a. Tính x?
b. Cô cạn dung dịch thu được m gam muối khan. Tính m?
BT5. Hòa tan hai muối X, Y vào nước được 1 lit dung dịch chứa: [Zn
2+
] = 0,2M; [Na
+
] = 0,3M; [
2
4
SO
−
] = 0,15M;
[
Cl
−
] = p (M).
a. Tính p
b. Tìm công thức hai muối X, Y ban đầu. Tính khối lượng mỗi muối đem hòa tan.
Bài 2. Phân loại chất điện li
BT1. Chỉ ra các chất sau đây là chất điện li mạnh hay điện li yếu trong nước. Viết phương trình điện li của
chúng? NaBr; HClO; CaCl
2
; CH
3
COOH; K
2
CO
3
; Mg(OH)
2
.
BT2. Hãy sắp xếp dung dịch các chất sau (cùng nồng độ) theo chiều tăng dần khả năng dẫn điện: CH
3
COOH;
AlCl
3
; Al
2
(SO
4
)
3
; AgNO
3
; Ba(OH)
2
.
BT3. Tính nồng mol của các ion trong dung dịch trong các trường hợp sau:
a. dd Na
2
SO
3
0,3M (
α
=1) b. dd HF 0,4M (
α
= 0,08)
c. dd HClO 0,75 (
α
= 5%) d. dd HNO
2
0,5M (
α
= 6%)
Bài 3. Axit – Bazơ
BT1. Xác định vai trò của các chất sau (axit/ bazo/ lưỡng tính/ trung tính) và viết phương trình điện li: HI;
3
CH COO
−
;
2 4
H PO
−
;
3
4
PO
−
; NH
3
;
2
S
−
;
3
HSO
−
; Na
+
;
4
NH
+
; Zn(OH)
2
.
BT2. Viết biểu thức tính K
a
/ K
b
cho các trường hợp sau: HF;
4
NH
+
;
ClO
−
;
3
CH COO
−
.
BT3. Trong hai lit dung dịch axit flohidric có chứa 4g HF. Độ điện li của axit này là 8%. Tính hằng số phân li K
a
của axit HF.
BT4. Cho hai dung dịch sau:
a. CH
3
COOH 0,1M (K
a
= 1,75.10
-5
). Tính nồng độ mol của ion H
+
b. NH
3
0,1M (K
b
= 1,8.10
-5
). Tính nồng độ mol của ion
OH
−
Bài 4. Sự điện li của nước. pH.
BT1. Tính pH của các dung dịch sau:
a. dung dịch HCl 0,01M b. dung dịch Ba(OH)
2
0,05M
c. 2 lít dung dịch có hòa tan 3,92g H
2
SO
4
d. 4 lít dd có hòa tan 4g NaOH và 16,8g KOH
BT2. Một dung dịch NaOH 0,2M. Lấy 50ml dung dịch trên đem trộn với 150ml nước nguyên chất. Tính pH của
dung dịch thu được sau khi trộn.
1
BT3. Trộn 200ml dung dịch HNO
3
0,2M với 300 ml dung dịch NaOH 0,3M. Sau phản ứng thu được dung dịch
X. Tính pH của dung dịch thu được sau phản ứng.
BT4. Tính pH của dung dịch CH
3
COOH 0,2M; biết rằng hằng số phân li axit bằng 1,75.10
-5
.
BT5. pH của một dung dịch NH
3
là 11,477. Tính nồng độ của dung dịch NH
3
biết hằng số phân li bazo của NH
3
là 1,8.10
-5
.
(ĐS: 0,5M)
* BT6. Cho 200ml dung dịch CH
3
COOH 0,2M. Sau đó thêm vào đó 1,23g CH
3
COONa. Tính pH của dung dịch
sau phản ứng biết K
a (CH3COOH)
=1,75.10
-5
. (giả sử thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể).
BT7. Trộn 100ml dung dịch H
2
SO
4
3M với 300 ml dung dịch KOH 1,5M. Tính pH của dung dịch thu được sau
phản ứng?
BT8. Trộn 200 ml dung dịch HCl 0,5M với 300ml dung dịch NaOH x mol/l. Sau phản ứng thu được dung dịch có
pH = 13. Tìm x?
Bài 5. Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch chất điện li.
BT1. Viết các phương trình phản ứng dạng phân tử (nếu có) và dạng ion thu gọn.
1.1 Fe
2
(SO
4
)
3
+ NaOH 1.2 KNO
3
+ NaCl
1.3 Cu(OH)
2
+ HNO
3
1.4 FeS + HCl
1.5 CaCO
3
+ H
2
SO
4
1.6 CuSO
4
+ H
2
S
1.7 AgNO
3
+ HBr 1.8 Al(OH)
3
+ KOH
1.9 Na
2
HPO
4
+ HCl 1.10 NaHSO
3
+ NaOH
BT2. Viết phương trình phản ứng dạng phân tử và ion thu gọn cho các phản ứng oxi hóa khử xảy ra trong dung dịch
sau:
2.1 Zn + HCl 2.2 Cu + H
2
SO
4 đặc nóng
2.3 Fe + HNO
3 loãng
2.4 FeSO
4
+ KMnO
4
+ H
2
SO
4 loãng
2.5 KClO
3
+ HCl 2.6 FeCl
3
+ H
2
S
→
S + FeCl
2
+ …
PHÂN DẠNG BÀI TẬP
Dạng 1 Xác định vai trò của chất/ ion và xác định môi trường của dung dịch.
BT1. Theo quan điểm mới về axit- bazơ của Bronsted, các chất sau giữ vai trò là axit- bazơ- lưỡng tính- trung tính:
+
Na
,
3
Al
+
,
2
Cu
+
,
−
Cl
,
−
3
NO
,
−2
3
CO
,
3
CH COO
−
,
4
NH
+
,
−
3
HCO
,
2
4
HPO
−
,
3
NH
,
4
HSO
−
.
BT2. Các dung dịch trong nước của từng chất sau đây có pH bằng 7, lớn hơn 7, hay nhỏ hơn 7? NaCl; Na
2
CO
3
;
NH
4
Cl; Cu(NO
3
)
2
; Al
2
(SO
4
)
3
.
BT3 . II1-ĐHSP-01
a. So sánh pH của các dung dịch có cùng nồng độ mol/l của HCl và CH
3
COOH? giải thích?
b. So sánh nồng độ mol của các dung dịch CH
3
COONa và NaOH cùng pH? giải thích?
Dạng 2. Viết phương phân tử và phương trình ion thu gọn.
BT1. Viết phương trình phản ứng dạng phân tử và ion thu gọn.
a. NaHCO
3
+ NaOH b. NaHCO
3
+ Ba(OH)
2
(1:1) c. NaHCO
3
+ Ba(OH)
2
(2:1)
d. NaHCO
3
+ CaCl
2
e. Na
2
CO
3
+ AlCl
3
f. Na
2
CO
3
+ CaCl
2
BT2. I2- ĐH Đà Nẵng 01
Viết các phương trình phản ứng dạng phân tử (nếu có) và ion thu gọn?
a. MgCl
2
+ K
3
PO
4
b. BaCl
2
+ H
2
SO
4
c HCl + AgNO
3
d. FeCl
2
+ H
2
S. e. KNO
3
+ NaCl f. NaHCO
3
+ KOH
2
BT3. Cho các chất Na
2
CO
3
; BaCl
2
; NaHCO
3
; H
2
SO
4
; NaOH. Cho các chất trên tác dụng với nhau từng đôi một.
Viết các phương trình phân tử dạng ion thu gọn?
BT4 . Viết các phương trình phản ứng xảy ra dạng phân tử và ion thu gọn.
a. NaHCO
3
+ CaCl
2
b. Ca(OH)
2
+ Ca(H
2
PO
4
)
2
c. Ca(OH)
2
+ Na
2
CO
3
d. NaHSO
4
+ BaCl
2
e. HCl + Na
2
HPO
4
(1:1) f. d
2
AlCl
3
+ d
2
NH
3
.
BT5 . I1-ĐH Thăng Long 01
a, H
2
SO
4
đặc nóng +Cu b, H
2
SO
4
+ Al(OH)
3
c, H
2
SO
4
loãng + Fe
d, H
2
SO
4
đặc nóng + Fe e, FeSO
4
+ KMnO
4
+ H
2
SO
4
. f, CH
3
COOH + NaOH.
BT6. ĐH Ngoại Thương 00 : Hoàn thành các phương trình sau ở dạng ion thu gọn?
a. Cu + NaNO
3
+ H
2
SO
4
c. FeSO
4
+ K
2
Cr
2
O
7
+ H
2
SO
4
loãng
b. FeCl
3
+ dd K
2
CO
3
d. K[Al(OH)
4
] + ddHCl
BT7 . CĐSP HN 00
Viết các phương trình phân tử và ion thu gọn trong các trường hợp sau:
a. Cho FeS tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng thu khí SO
2
b. Cho Al tác dụng với dung dịch HNO
3
thu được NH
4
NO
3
.
BT8. I-ĐH Công Đoàn-01
Cho bột nhôm tác dụng với dung dịch HNO
3
loãng dư thu được dung dịch A, khí N
2
O.
- Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch A thu được dung dịch B và khí C.
- Cho dung dịch H
2
SO
4
loãng đến dư vào B
Viết phương trình phản ứng dạng phân tử và ion thu gọn.
*BT9. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp bột Al, Al
2
O
3
bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch A. Khuấy đều
dung dịch A, đồng thời cho từ từ dung dịch NH
4
Cl bão hoà vào đến dư, đun nóng thấy có khí mùi khai bay ra và
xuất hiện kết tủa trắng. Viết các phương trình phản ứng dạng phân tử và ion thu gọn.
*BT10. VIIa-ĐH BK 00
Viết các phương trình phản ứng của Ba(HCO
3
)
2
với các dung dịch HNO
3
; Ca(OH)
2
; Na
2
SO
4
; NaHSO
4
BT11. Cho các dung dịch KHCO
3
, KHSO
4
, KOH, HCl, Ca(OH)
2
, K
2
CO
3
, FeCl
3
. Cho các dung dịch tác dụng với
nhau từng đôi một. Viết các phương trình phản ứng có thể xảy ra dạng phân tử và ion thu gọn.
Dạng 3. Bài tập pH
A/ Trường hợp các chất điện li mạnh
BT1. Pha loãng 200ml dung dịch Ba(OH)
2
với 1,3 lít nước thu được dung dịch có pH = 12. Tính nồng độ mol/l
của dung dịch Ba(OH)
2
ban đầu, giả sử Ba(OH)
2
phân li hoàn toàn.
BT2. Hoà tan m gam kim loại Ba vào nước thu được 1,5 lít dung dịch X có pH=13. Tính m?
BT3. Một dung dịch H
2
SO
4
có pH=2
a. Cần pha trộn dung dịch trên với nước theo tỉ lệ thể tích như thế nào để được dung dịch có pH=3
b. Để trung hoà 10ml dung dịch NaOH cần dùng 100ml dung dịch axit trên. Tính pH của dd NaOH.
BT4. Một dung dịch Ba(OH)
2
có pH=13
a. Cần pha trộn dung dịch trên với nước theo tỉ lệ thể tích như thế nào để được dung dịch có pH=11
b. Trung hoà 100 ml dung dịch HCl cần 10 ml dung dịch Ba(OH)
2
trên. Tính pH của dung dịch axit
BT5: Hoà tan 3,66gam hỗn hợp Na, Ba vào nước dư thu được 800ml dung dịch A và 0,896 lít H
2
(đktc). Tính pH
của dung dịch A. (ĐA: 13)
BT6. Trộn 150ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,2M và KOH 0,3M với 250ml dung dịch HCl x M. Sau phản ứng
thu được 400ml dung dịch có pH=1. Tính x? (ĐA: x=0,46M)
3
BT7. Tính thể tích dung dịch Ba(OH)
2
0,025M cần cho vào 100ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO
3
và HCl có
pH=1 để thu được dung dịch có pH=2. (ĐA: V=0,15 lít)
BT8: Có 50 ml dung dịch chứa hỗn hợp KOH 0,05M và Ba(OH)
2
0,025M người ta thêm V ml dung dịch HCl
0,16M vào 50 ml dung dịch trên thu được dung dịch mới có pH = 2. Tính V? (ĐA: 36,67 ml)
BT9: Trộn 100 ml dung dịch gồm Ba(OH)
2
0,1M và NaOH 0,1M với 400 ml dung dịch gồm H
2
SO
4
0,0375M và
HCl 0,0125M thu được dung dịch X.Tính pH của dung dịch X? (ĐA: 2)
BT10: Thể tích dung dịch Ba(OH)
2
0,025M cần cho vào 100ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO
3
và HCl có pH = 1,
để thu được dung dịch có pH =12. (ĐA: 0,275 lít)
BT11: Trộn lẫn 3 dd H
2
SO
4
0,1M; HNO
3
0,2M và HCl; 0,3M với những thể tích bằng nhau thu được ddA. Lấy
300ml ddA cho phản ứng với V lít ddB gồm NaOH 0,2M và KOH 0,29M thu được ddC có pH = 2. Tính V.
(ĐA: 0,134 lít)
BT12: Trộn 100 ml dung dịch có pH = 1 gồm HCl và HNO
3
với 100 ml dd NaOH nồng độ a (mol/l) thu được
200 ml dung dịch có pH = 12. Tính a (biết trong mọi dung dịch [H
+
][OH
-
] = 10
-14
) (ĐA: 0,12)
BT13: Trộn 3 dung dịch HCl 0,3M; H
2
SO
4
0,2M và H
3
PO
4
0,1M với những thể tích bằng nhau thu được dung
dịch X. Dung dịch Y gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)
2
0,2M. Để trung hòa 300 ml dung dịch X cần vừa đủ V ml
dung dịch Y. Tính giá trị của V. (ĐA: 2000 ml)
BT14: Trộn 200 ml dung dịch gồm HCl 0,1M và H
2
SO
4
0,05M với 300 ml dung dịch Ba(OH)
2
nồng độ x M thu
được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 13. Tính giá trị của x và m
(ĐA: x=0,15; m = 2,33)
BT15: Trộn 250 ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,08 (mol/l) và H
2
SO
4
0,01 (mol/l) với 250 ml dung dịch Ba(OH)
2
có
nồng độ x mol thu được m (g) kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 12. Tìm m và x ?
( m= 0,5825g; x=0,06)
BT16. Trộn 300ml dung dịch hỗn hợp HNO
3
0,3M và H
2
SO
4
0,1M với 200ml dung dịch hỗn hợp Ba(OH)
2
x M
và KOH 0,75M thu được dung dịch có pH = 13 và m gam kết tủa. Tính x và m?
BT17. Trộn 150ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,3M và H
2
SO
4
0,1M với 100ml dung dịch hỗn hợp Ba(OH)
2
x M và
KOH 0,3M thu được dung dịch có pH=1,7 và m gam kết tủa. Tính x và m?
ĐA: x=0,2; m=3,495g
BT18: Khi trộn những thể tích bằng nhau của dung dịch HNO
3
0,01M và dung dịch NaOH 0,03M thì thu được
dung dịch có pH bằng bao nhiêu? (ĐA: 12)
BT19. Hoà tan 1,12g Fe vào 100 ml dung dịch HCl 0,5M. Tính pH của dung dịch sau phản ứng?
BT20. Hoà tan m gam Zn vào 200 ml dung dịch H
2
SO
4
2M thu được 7,84 lít khí hiđro và dung dịch X. Tính pH
của dung dịch X?
BT21. Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp kim loại X, Y vào 250 ml dung dịch HCl 1M, sau phản ứng thu được
2,24 lít khí hiđro ở đktc và dung dịch Z. Tính pH của dung dịch Z?
BT22. Cho m gam hỗn hợp Mg, Al vào 250 ml dd X chứa hỗn hợp axit HCl 1M và axit H
2
SO
4
0,5M, thu được
5,32 lít H
2
(ở đktc) và dung dịch Y (coi thể tích dd không đổi). Xác định pH của dd Y? (pH=1)
B/ Trường hợp với các chất điện li yếu
BT21. Tính pH của một dung dịch axit yếu HF 0,5M; biết độ điện li
α
=8%
BT22. Tính pH của dung dịch NH
3
biết 2 lít dung dịch có hoà tan 11,2 lít NH
3
, biết hằng số phân li bazơ của NH
3
là 1,8.10
-5
.
BT23. Hoà tan 10,7g NH
4
Cl vào nước được 1 lít dung dịch X.
4
a. Tính pH của dung dịch X biết hằng số phân li bazơ của NH
3
là 1,8.10
-5
.
b. Nếu thêm vào dung dịch X 500 ml dung dịch HCl 0,04M được dung dịch Y. Tính pH của dung dịch Y?
BT24. Một dung dịch X chứa axit yếu HA nồng độ C
1
; muối NaA nồng độ C
2
. Axit HA có hằng số axit K
a
. Lập
biểu thức tính pH phụ thuộc vào Ka; C
1
; C
2
*BT25. Hoà tan m gam muối CH
3
COONa vào 200 ml dung dịch CH
3
COOH 2M thu được dung dịch X. Sau đó
thêm 50 ml dung dịch NaOH 1M vào X, sau phản ứng được dung dịch Y có pH = 4,3098. Tính m biết K
a
=
1,75.10
-5
. (ĐA: 0.075 mol =6.15g)
**BT26. Dung dịch A chứa HF 0,1M và NaF 0,1M. Tính pH của dung dịch biết pK
a
= 3,17
Dạng 4. Giải bài toán có sử dụng định luật bảo toàn điện tích.
BT1. Dung dịch nào sau đây tồn tại
a. Na
+
,
4
NH
+
,
Cl
−
,
2
4
SO
−
b. Fe
3+
, K
+
,
OH
−
,
3
NO
−
. c. Mg
2+
, Na
+
,
2
3
CO
−
,
Br
−
d.
3
4
PO
−
,
Cl
−
,
2
3
SO
−
,
2
Ca
+
. e. Al
3+
,
2
3
CO
−
, Na
+
, K
+
f.
4
NH
+
, Cu
2+
,
Cl
−
,
3
NO
−
BT2. Các dung dịch sau đây có tồn tại hay không? giải thích?
a. Na
+
: 0,02mol;
4
NH
+
: 0,05mol b.
OH
−
: 0,03mol;
3
NO
−
: 0,02mol
Cl
−
: 0,04mol;
2
4
SO
−
: 0,015mol
2
Ca
+
: 0,02mol; Cu
2+
: 0,005mol
c. Mg
2+
: 0,4M; Na
+
: 0,6M d. Ba
2+
: 0,1M; Ag
+
: 0,2M
2
3
CO
−
: 0,6M;
Cl
−
: 0,4M
3
HCO
−
: 0,3M;
3
NO
−
: 0,1M
BT3. III2-ĐH Cần Thơ 01
Có hai dung dịch : ddA và ddB. Mỗi dung dịch chỉ có hai loại cation và hai loại anion trong số:
K
+
(0,15mol) Mg
2+
(0,1mol)
4
NH
+
(0,25mol) H
+
(0,2mol)
−
Cl
(0,1mol)
−2
4
SO
(0,075mol)
−
3
NO
(0,25mol)
−2
3
CO
(0,15mol).
Xác định các ion có trong mỗi dung dịch.
BT4. Có hai dung dịch, mỗi dung dịch chỉ chứa hai loại cation và hai loại anion trong số các ion sau:
Ca
2+
; Fe
3+
; K
+
;
4
NH
+
;
3
4
PO
−
;
−
3
NO
;
−2
3
CO
;
Br
−
. Xác định các ion có trong mỗi dung dịch
BT5. Hãy tính tổng khối lượng muối có trong dung dịch A chứa các ion Na
+
;
4
NH
+
;
−2
4
SO
;
−2
3
CO
biết rằng khi
cho A tác dụng với dung dịch Ba(OH)
2
dư và đun nóng thu được 0,34g khí có thể làm xanh quỳ ẩm và 4,3g kết
tủa; còn khi cho A tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
dư thì thu được 0,224 lít khí đktc.
BT6. Một dung dịch X chứa x mol Na
+
; 0,1 mol Ca
2+
; 0,3 mol
3
HCO
−
và y mol
Cl
−
. Cô cạn dung dịch X rồi lấy
chất rắn đem nung đến khối lượng không đổi thu được 16,75g chất rắn. Tìm x và y?
BT7. Trộn dung dịch chứa Ba
2+
; 0,04 mol Na
+
; 0,2 mol
OH
−
với dung dịch chứa K
+
; 0,06 mol
3
HCO
−
; 0,05 mol
2
3
CO
−
thu được m gam kết tủa. Tính m? (15,76g)
BT8. Trong dung dịch X có 0,02 mol Ca
2+
; 0,05 mol Mg
2+
;
3
HCO
−
và 0,12 mol ion
Cl
−
. Trong dung dịch Y có
OH
−
; 0,04 mol
Cl
−
và 0,16 mol ion K
+
. Cho X vào Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tính khối lượng
kết tủa thu được? (ĐA: 4,9g)
BT9. Dung dịch A có hoà tan 18g NaHSO
4
và 13,375g NH
4
Cl. Dung dịch B chứa ion Ba
2+
, 0,2mol
3
NO
−
, 0,35mol
K
+
, 0,35mol
-
OH
. Trộn dung dịch A với dung dịch B thu được m gam kết tủa và V lít khí ở đktc. Tính m và V?
5
*BT10 . Cho 78,4g hỗn hợp L gồm FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được 155,4g muối
khan. Nếu cho 78,4g hỗn hợp L trên tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch M là hỗn hợp HCl và H
2
SO
4
loãng thu
được 167,9g muối khan. Tính nồng độ mol của HCl và H
2
SO
4
trong dung dịch M.
Dạng 5. Giải bài toán có sử dụng phương trình ion thu gọn
BT1. Dung dịch A có chứa 5 ion: Mg
2+
, Ba
2+
, Ca
2+
, 0,1 mol Cl
-
và 0,2 mol
3
NO
−
. Thêm dần V lít dung dịch
K
2
CO
3
1M vào A đến khi được lượng kết tủa lớn nhất thì dừng lại. Tính V?
BT2. Dung dịch A chứa các ion
2 2 2
3 3 4
; ;CO SO SO
− − −
và 0,1 mol
3
HCO
−
; 0,3 mol Na
+
. Thêm dần V lít dung dịch
Ba(OH)
2
2M vào dung dịch A thì thu để thu được lượng kết tủa lớn nhất. Tính V?
BT3. Cho 200 ml dung dịch hỗn hợp KOH 0,9 M và Ba(OH)
2
0,2M vào 100 ml dung dịch hỗn hợp H
2
SO
4
0,3M
và Al
2
(SO
4
)
3
. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, tính khối lượng kết tủa thu được?
BT4. Dung dịch A chứa 0,02 mol CuSO
4
và 0,015 mol FeCl
3
. Dung dịch B chứa 0,035 mol Ba(OH)
2
và 0,02 mol
KOH. Trộn dung dịch A vào dung dịch B. Tính khối lượng kết tủa thu được?
BT5. Cho 100 ml dung dịch A chứa Na
2
SO
4
0,1M và K
2
SO
4
0,2M phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch B chứa
Pb(NO
3
)
2
0,125M và BaCl
2
. Tính nồng độ mol của BaCl
2
trong dung dịch và khối lượng chất kết tủa thu được sau
phản ứng.
BT6. Cho hỗn hợp chứa K
2
O, NH
4
Cl, KHCO
3
và BaCl
2
có số mol mỗi chất đều bằng 0,1 mol. Cho hỗn hợp X vào
nước (dư), đun nóng rồi cô cạn dung dịch thì thu được m gam chất rắn khan Tính m? (22,35g)
BT7. Cho 9,6g Cu vào 150 ml dung dịch HNO
3
1M, sau phản ứng thu được khí NO duy nhất ở đktc. Tính thể tích
khí NO và nồng độ của các chất trong dung dịch sau phản ứng?
BT8. Hoà tan 8g Cu vào 200 ml dung dịch hỗn hợp NaNO
3
0,75M và H
2
SO
4
0,75M. Sau phản ứng thu khí NO
duy nhất ở đktc và dung dịch X.Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Tính V, m?
BT9. Hoà tan 9,75g Zn vào 100 ml dung dịch hỗn hợp HNO
3
1,8 M và H
2
SO
4
1,5M, sau phản ứng thu được V lít
khí NO ở đktc và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Tính V và m?
BT10. Cho 10,8g Al vào 1,5 lít dung dịch hỗn hợp HNO
3
0,5M và HCl 1,5M thu được V lít N
2
O- sản phẩm khử
duy nhất ở đktc. Tính V?
Dạng 6. Bài toán cho từ từ axit vào dung dịch muối cacbonat và ngược lại.
BT1. Dung dịch A chứa 0,2 mol HCl. Dung dịch B chứa 0,125mol Na
2
CO
3
. Tính thể tích khí CO
2
thu được khi
cho từ từ dung dịch A vào dung dịch B và ngược lại.
BT2. Cho từ từ 500 ml dung dịch HCl 1M vào 300 ml dung dịch Na
2
CO
3
1M thu được V lít khí CO
2
ở đktc và
dung dịch X
a. Tính V?
b. Cho vào dung dịch X lượng dư dung dịch Ba(OH)2 dư. Tính khối lượng kết tủa sau phản ứng.
BT3. Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol Na
2
CO
3
thu được V lít khí đktc và dung
dịch X. Cho dd Ca(OH)
2
dư vào dung dịch X thấy có kết tủa. Tìm biểu thức liên hệ giữa a, b và V?
BT4. X là dung dịch hỗn hợp Na
2
CO
3
0,1M và KHCO
3
0,1M. Tính thể tích khí CO
2
thoát ra khi cho từ từ 100 ml
dung dịch X vào 240 ml dung dịch HCl 0,1M và ngược lại.
BT5. Hoà tan a gam hỗn hợp Na
2
CO
3
và KHCO
3
vào nước để được 400 ml dung dịch X. Cho từ từ 150 ml dung dịch
HCl 1M vào dung dịch X, thu được dung dịch Y và 1,008 lít khí ở đktc. Cho Y tác dụng với Ba(OH)
2
dư thu
được 29,55g kết tủa. Tính a?
6
BT6. Cho từ từ 2 lít dung dịch hỗn hợp gồm HCl 1M và CH
3
COOH 0,1M vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm
Na
2
CO
3
0,4M và K
2
CO
3
2M thu được V lít khí ở đktc. Tính V?
7