Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

mô hình hóa trạm rửa xe

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (266.3 KB, 18 trang )

1. Giới thiệu về phần mềm sigma
Phần mềm SIGMA cho Window là một hướng tiếp cận mới để mô phỏng và
mô hình hoá các sự kiện rời rạc và phân tích với một vài đặc tính mô hình mô
phỏng đặc biệt và hiệu quả. Đặc tính mạnh nhất của SIGMA cho Window là các
sự kiện được mô phỏng có thể được thiết lập và nâng cao, hiệu chỉnh khi đang
chạy. Các sự kiện đó có thể thay đổi hoặc thậm chí xoá đi trong suốt quá trình mô
phỏng. Trật tự có thể thay đổi và được sửa lỗi mà không cần dừng quá trình chạy
để thay đổi mã và biên dịch lại. Bạn có thể thậm chí tạm dừng và chạy lại các sự
kiện đáng quan tâm. Sử dụng SIGMA trong Window, một mô hình mô phỏng có
thể đợc phát triển và kiểm tra trong một khoảng thời gian nhỏ bằng cách sử dụng
các ngôn ngữ mô phỏng thông thường
Khả năng hỗ trợ linh hoạt là sự khác nhau cơ bản trong SIGMA cho Window
so với các môi trờng mô phỏng khác. Sự linh hoạt không được tạo ra từ các mô
hình mô phỏng sử dụng các phần mềm hỗ trợ thông dụng khác. Trong SIGMA sự
linh hoạt và mô hình hoá mô phỏng là đồng nhất
Bên cạnh khả năng mô hình hoá trực quan, khả năng phân tích và sự linh hoạt.
SIGMA cho Window cũng bao gồm các công cụ theo dõi sự kiện trực quan bằng
trạng thái hình ảnh và cho phép hình ảnh, dữ liệu được dán vào các bảng tính và
các phần mềm soạn thảo. Các mô hình SIGMA có khả năng tự động dịch sang
các ngôn ngữ khác bao gồm C, Pascal …Một mô hình SIGMA thậm chí có thể
ghi lời chú thích bằng tiếng anh
2. Ví dụ minh họa
Đề 52. Trm ra xe
Một trạm rửa xe tự động có 3 máy rửa, khoảng thời gian giữa 2 lần đến trạm
của các xe ô tô kế tiếp nhau là từ 10 đến 15 phút. Thời gian rửa mỗi xe khoảng 5 –
20 phút.
Hãy mô phỏng trạm rửa xe trong khoảng thời gian T = 8h00’.
Bài làm:
2.1. Giải quyết đề bài
+ xe đến tiến hành rửa xe.
+ tính tiền.


+ ra về.
2.2. Xác định mô hình tính toán.
- Nút chạy: Tạo thông số ban đầu.
- Nút KIEM TRA: kiểm tra và xác nhận các thông số đầu vào cảu hệ thống.
- Nút MAY 1: các xe được đưa vào máy rửa số 1, lúc này số lượng xe ở máy
1 tăng lên theo luật phân bố đều.
- Nút máy 2 : các xe được đưa vào máy rửa số 2, lúc này số lượng xe ở máy 2
tăng lên theo luật phân bố đều.
- Nút máy 3 : các xe được đưa vào máy rửa số 3, lúc này số lượng xe ở máy 3
tăng lên theo luật phân bố đều.
- Nút CONG 1: xe sau khi được rửa xong sẽ đi ra cổng tính tiền , và kết thúc
quá trình.
- Nút CONG 2:
- Nút CONG 3:
- Mũi tên số 1:
- Mũi tên số 2:
- Mũi tên số 3:
- Mũi tên số 4:
- Mũi tên 5:
- Mũi tên 6:
Thời gian phân bố đều trong khoảng 5- 20 phút.
- Mũi tên 7:
2.3. Mô phỏng hệ thống trong 4 h:
Ta mô phỏng hoạt động của hệ thống trong vòng 8h.
3.1.3. phân tích kết quả mô phỏng:
- ta thấy trong khoảng 8giờ thì số rửa được là khoảng 115 xe.
3.2. Bảng số liệu.
Model Name: BRKDN
Model Description: A DETERMINISTIC QUEUE (M/D/1) WITH

BREAKDOWNS
Output File: untitled.out
Output Plot Style: NOAUTO_FIT
Run Mode: GRAPHICS
Trace Vars: QUEUE,SERVE
Random Number Seed: 12345
Initial Values: 0
Ending Condition: STOP_ON_TIME
Ending Time: 500.000
Trace Events: ALL EVENTS TRACED
Hide Edges:
Time Event Count QUEUE SERVER

0.000 RUN 1 0 1
0.000 ENTER 1 1 1
0.000 START 1 0 0
0.544 ENTER 2 1 0
4.895 LEAVE 1 1 1
4.895 START 2 0 0
7.011 FAIL 1 0 -1
10.011 FIX 1 0 1
10.527 ENTER 3 1 1
10.527 START 3 0 0
11.327 ENTER 4 1 0
11.597 ENTER 5 2 0
12.328 ENTER 6 3 0
14.697 LEAVE 2 3 1
14.697 START 4 2 0
15.625 ENTER 7 3 0
18.087 LEAVE 3 3 1

18.087 START 5 2 0
19.584 ENTER 8 3 0
19.633 ENTER 9 4 0
22.672 LEAVE 4 4 1
22.672 START 6 3 0
25.347 ENTER 10 4 0
26.351 LEAVE 5 4 1
26.351 START 7 3 0
29.883 LEAVE 6 3 1
29.883 START 8 2 0
33.218 LEAVE 7 2 1
33.218 START 9 1 0
35.481 ENTER 11 2 0
37.947 LEAVE 8 2 1
37.947 START 10 1 0
40.176 ENTER 12 2 0
42.780 LEAVE 9 2 1
42.780 START 11 1 0
44.476 ENTER 13 2 0
44.675 ENTER 14 3 0
47.641 LEAVE 10 3 1
47.641 START 12 2 0
48.222 ENTER 15 3 0
50.230 ENTER 16 4 0
51.900 LEAVE 11 4 1
51.900 START 13 3 0
54.604 FAIL 2 3 -1
55.090 ENTER 17 4 -1
57.604 FIX 2 4 1
57.604 START 14 3 0

57.873 FAIL 3 3 -1
58.372 ENTER 18 4 -1
58.587 ENTER 19 5 -1
60.873 FIX 3 5 1
60.873 START 15 4 0
62.073 FAIL 4 4 -1
65.073 FIX 4 4 1
65.073 START 16 3 0
67.485 ENTER 20 4 0
68.285 LEAVE 12 4 1
68.285 START 17 3 0
68.576 ENTER 21 4 0
72.451 LEAVE 13 4 1
72.451 START 18 3 0
72.824 ENTER 22 4 0
72.834 ENTER 23 5 0
75.807 LEAVE 14 5 1
75.807 START 19 4 0
76.375 ENTER 24 5 0
77.404 ENTER 25 6 0
78.914 ENTER 26 7 0
79.868 LEAVE 15 7 1
79.868 START 20 6 0
80.543 FAIL 5 6 -1
81.001 ENTER 27 7 -1
82.540 ENTER 28 8 -1
83.543 FIX 5 8 1
83.543 START 21 7 0
85.908 ENTER 29 8 0
86.796 LEAVE 16 8 1

86.796 START 22 7 0
87.805 ENTER 30 8 0
88.368 FAIL 6 8 -1
89.508 ENTER 31 9 -1
91.368 FIX 6 9 1
91.368 START 23 8 0
94.754 ENTER 32 9 0
96.253 LEAVE 17 9 1
96.253 START 24 8 0
97.451 FAIL 7 8 -1
98.033 ENTER 33 9 -1
100.352 ENTER 34 10 -1
100.451 FIX 7 10 1
100.451 START 25 9 0
104.559 LEAVE 18 9 1
104.559 START 26 8 0
107.355 ENTER 35 9 0
107.754 LEAVE 19 9 1
107.754 START 27 8 0
111.619 LEAVE 20 8 1
111.619 START 28 7 0
113.053 ENTER 36 8 0
115.077 LEAVE 21 8 1
115.077 START 29 7 0
117.400 ENTER 37 8 0
119.227 LEAVE 22 8 1
119.227 START 30 7 0
123.690 LEAVE 23 7 1
123.690 START 31 6 0
125.119 ENTER 38 7 0

127.857 LEAVE 24 7 1
127.857 START 32 6 0
127.886 ENTER 39 7 0
128.224 ENTER 40 8 0
129.712 FAIL 8 8 -1
132.712 FIX 8 8 1

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×