Tải bản đầy đủ (.pdf) (590 trang)

30 đề ôn tập kiểm tra giữa học kì ii môn toán 12 (35 câu trắc nghiệm, 50 câu trắc nghiệm) 590 trang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (10.63 MB, 590 trang )

30 ĐỀ ƠN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MƠN TỐN 12 (35 CÂU TRẮC NGHIỆM, 50 CÂU TRẮC NGHIỆM) - 590 TRANG

ĐỀ SỐ 1

ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Mơn: Tốn 12
Thời gian: 90 phút
(Đề gồm 35 câu TN, 4 câu tự luận)

I - PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. [NB] Tìm họ nguyên hàm F x    x3dx .
x4
x4
3
.
B. F x    C . C. F x   x  C .
D. 3x 2  C .
4
4
[NB] Khẳng định nào sau đây sai?
A. Cho hàm số f x  xác định trên K và F x  là một nguyên hàm của f x  trên K . Khi đó

A. F x  

Câu 2.

F  x   f x  , x  K .

 f '  x  dx  f  x   C .
C.  kf x  dx  k  f x dx
B.



với k là hằng số khác 0 .

D. Nếu F x  và G x  đều là nguyên hàm của hàm số f x  thì F x   G x .
Câu 3.

Câu 4.

Câu 5.

[NB] Khẳng định nào say đây đúng?
1
A.  cos x dx  sin x .
C.  dx  ln x  C . B.  cos x dx  sin x  C .D.  x 2 dx  2 x  C .
x
2
[NB] Cho F x  là một nguyên hàm của hàm số f x   x  x thỏa mãn F 0   2 , giá trị của

F 2  bằng
8
8
A. .
B.
.
C. 2 .
D. 5 .
3
3
[NB] Cho hai hàm số f x  và g x  xác định và liên tục trên  . Trong các khẳng định sau, có
bao nhiêu khẳng định sai?

(I)   f x   g x dx   f x dx   g x dx .

  f x .g x dx   f x dx. g x dx .
(III)  k . f x dx  k  f x dx với mọi số thực k .
(IV)  f  x dx  f x   C .
(II)

Câu 6.

Câu 7.

A. 1 .
B. 2 .
C. 3 .
D. 0 .
[NB] Cho hàm số f  x   1  2sin x và f 0   1 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. f x   x  2 cos x  2 .

B. f x   x  2 cos x  1 .

C. f x   x  2 cos x  2 .

D. f x   x  2 cos x  1 .

[NB] Họ nguyên hàm của hàm số f x   2 x  1 là
10

A. F x 

2 x  1



C. F x 

2 x  1


9

18

11

22

2

Câu 8.

[NB] Cho

C .



C .

f x dx  3 ;

1


Câu 9.

2

B. F x 

2 x  1


C .

D. F x 

2 x  1


C .

11

11

9

9

 g x dx  5 . Khi đó giá trị của biểu thức
1


2

 3g x   2 f x dx



1

A. 21 .
B. 14 .
C. 10 .
D. 24 .
[NB] Cho f  x  là hàm số liên tục trên a; b và F x  là một nguyên hàm của f  x  . Khẳng
định nào sau đây là đúng?

30 ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MƠN TỐN 12 (35 CÂU TRẮC NGHIỆM, 50 CÂU TRẮC NGHIỆM) - 590 TRANG


30 ĐỀ ƠN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MƠN TỐN 12 (35 CÂU TRẮC NGHIỆM, 50 CÂU TRẮC NGHIỆM) - 590 TRANG
b

A.

 f x dx  F x 
a

b

C.



a

b
a

b

 F a   F b  .

B.

 f x dx  F x 
a

b

f x dx  f x  a  f b   f a  .
b

D.

 f x dx  F x 
a

b
a
b
a


  F b   F a  .
 F b   F a  .

2

Câu 10. [NB] Tích phân I   2 xdx . Khẳng định nào sau đây đúng?
0

2

2

2
.
0

A. I   2 xdx  2
0

B. I   2 xdx  4 x 2
0

2
2
2
0
2
. C. I   2 xdx  x 2 . D. I   2 xdx  x 2 .
0
2

0
0
0

Câu 11. [NB] Cho hai hàm số f  x  , g x  liên tục trên đoạn a ; b  và số thực k . Trong các khẳng định
sau, khẳng định nào sai ?
b

b

b

b

a

a

b

b

a

a

A.   f x   g x  dx   f x dx   g x dx . B.   f x   g x  dx   f x dx   g x dx
a

a


b

b

b

a

a

a

C.   f x .g x  dx   f x dx. g x dx .

b

b

a

a

D.  kf x dx  k  f x dx .

Câu 12. [NB] Cho hàm số f liên tục trên đoạn 0; 2 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ?
2

A.



0

2

C.


0

1

2

2

f  x  dx   f  x  d x   f  x  d x .
0

1

1

1

B.

0

2


f  x  dx   f  x  d x   f  x  d x .
0



D.

2


0

1

2

0

1

2

0

1

1

f  x  dx   f  x  d x   f  x  d x .

f  x  dx   f  x  d x   f  x  d x .

Câu 13. [NB] Cho f x ; g x  là hai hàm số liên tục trên  và các số thực a , b , c . Mệnh đề nào sau đây
sai?

a

A.

 f  x  dx  0 .
a

b

B.


a
b

C.

b

a

a

b




f x dx   f t dt .



 f x . g x  dx  f x dx . g x dx .





a
b

D.

b

 f x  g x  dx  f x dx  g x dx .





a

a

b


a

3

Câu 14. [NB] Cho

b


0

f x dx  2 và

a

3


0

g x dx  5. Khi đó tích phân

3

 2 f x  g x  dx

bằng.

0


A. 1 .
B. 3 .
C. 4 .
D. 5 .
Câu 15. [NB] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm M 1;1;  2 và N 2;2;1 . Tọa độ vectơ

MN là

A. 3;3; 1 .

B. 1; 1;  3 .

C. 3;1;1 .

D. 1;1;3 .

A. 2;3;0 .

B. 2;0;3 .

C. 0;2;3 .

D. 2;3 .


 
Câu 16. [NB] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho OM  2i  3k . Tọa độ điểm M là

Câu 17. [NB] Trong không gian Oxyz cho mặt cầu S  : x  1   y  2   z  3  25 .Tìm tọa độ tâm

2

và bán kính của mặt cầu.
A. I 1; 2;3 , R  5 .
B. I 1; 2;3 , R  5 .

2

2

C. I 1; 2; 3 , R  5 . D. I 1; 2;3 , R  5 .

30 ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MƠN TỐN 12 (35 CÂU TRẮC NGHIỆM, 50 CÂU TRẮC NGHIỆM) - 590 TRANG


30 ĐỀ ƠN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MƠN TỐN 12 (35 CÂU TRẮC NGHIỆM, 50 CÂU TRẮC NGHIỆM) - 590 TRANG

Câu 18. [NB] Cho mặt phẳng P  : 3 x  2 z  2  0 . Vectơ nào là một vectơ pháp tuyến của P  ?




A. n  3; 2;0  .
B. n  3; 0; 2  .
C. n  3;0; 2  .
D. n  3; 2; 0  .
Câu 19. [NB] Trong không gian Oxyz , vectơ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của P  . Biết


u  1; 2;0  , v  0; 2; 1 là cặp vectơ chỉ phương của P  .





A. n  1; 2;0  .
B. n  2;1; 2  .
C. n  0;1; 2  .
D. n  2; 1; 2  .
Câu 20. [NB] Tìm m để điểm M m;1;6  thuộc mặt phẳng P  : x  2 y  z  5  0.
A. m  1 .

B. m  1 .

C. m  3 .

D. m  2 .
1
Câu 21. [TH] Nguyên hàm F x  của hàm số f x   e x  1 thỏa mãn F 0    là
6
1 3x 3 2 x
1
3
A. F x   e  e  3e x  x .
B. F x   e3 x  e 2 x  3e x  x  2 .
3
2
3
2
3x
2x

x
3x
2x
x
C. F x   3e  6e  3e .
D. F x   3e  6e  3e  2 .
3

Câu 22. [TH] Cho

 4 x. 5 x  2  dx  A 5 x  2   B 5 x  2 
6

8

7

 C với A, B   và C   . Giá trị của

biểu thức 50 A  175 B là
A. 9 .
B. 10 .
C. 11 .
D. 12 .
2
Câu 23. [TH] Biết hàm số y  f x  có f  x   6 x  4 x  2m  1 , f 1  2 và đồ thị của hàm số

y  f x  cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3 . Hàm số f x  là
A. 2 x3  2 x 2  x  3 .


B. 2 x 3  2 x 2  3 x  3 . C. 2 x3  2 x 2  x  3 .
1
Câu 24. [TH] Họ nguyên hàm của hàm số f ( x)  x( x  ) là
x
2
2
3
x x
x
x 2 x3  x
(  ln x)  C . B.
 xC .
(
)C .
A.
C.
2 2
3
6 ln x
3ln 2 x
Câu 25. [TH] Họ nguyên hàm của hàm số f x  

x
A. ln 3 x  ln x  C .
B. ln 3 x  C .
C. ln 3 x  x  C .
2

Câu 26. [TH] Tích phân


x
1

2

C. ln

B. ln 6 .

3

5

1

D. ln ln x   C .

1

4
.
3

D. ln 3 .

5

 f x dx  2 ,  f t dt  4 . Tính  f  y dy .

A. I  3 .


3

C. I  2 .

B. I  5 .

Câu 28. Cho hàm số f x  liên tục trên  và

3

A. 5
3

B. 7 .

 42

x

0

A. 1 .

x 1

dx 

D. I  6 .
3


  f x   3x dx  17 . Tính  f x dx .
2

0

Câu 29. Cho

D. x  C .

1
dx bằng
x

2
A. ln .
3

Câu 27. Cho

D. 12 x  4 .

0

C. 9 .

D. 10 .

a
 b ln 2  c ln 3 với a, b, c là các số nguyên. Giá trị của a  b  c bằng

3

B. 2 .

C. 7 .

D. 9 .


6

Câu 30. [TH] Cho  sin n x.cos x dx 
0

A. 3 .

1
(với n   * ). Tìm n
160

B. 6 .

C. 5 .

D. 4.

30 ĐỀ ƠN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MƠN TỐN 12 (35 CÂU TRẮC NGHIỆM, 50 CÂU TRẮC NGHIỆM) - 590 TRANG


30 ĐỀ ƠN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MƠN TỐN 12 (35 CÂU TRẮC NGHIỆM, 50 CÂU TRẮC NGHIỆM) - 590 TRANG

1

Câu 31. [TH] Cho

 x  3e dx  a  be
x

. Tính a  b

0

A. 1 .
B. 7 .
C. 1 .
D. 7 .
Câu 32. [TH] Cho A 0; 2; 2 , B 3;1; 1, C 4;3;0 , D 1; 2; m . Tìm m để 4 điểm A, B, C , D đồng
phẳng.
A. m  5 .
B. m  5 .
C. m  1 .
D. m  1 .
Câu 33. [TH] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m
2
2
2
2
để phương trình x  y  z  2mx  2 m  3 y  2 z  3m  3  0 là phương trình mặt cầu:

 m  1
 m  7

C. 
.
D. 
.
m  7
m  1
[TH] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P  : 2 x  y  2 z  m  1  0

A. 1  m  7 .
Câu 34.

B. 7  m  1

2
2
2
và mặt cầu S  : x  y  z  4 x  2 y  6 z  5  0 . Để mặt phẳng P  tiếp xúc với mặt cầu

S  thì tổng các giá trị của tham số m

là:

A. 8 .
B. 9 .
C. 8 .
D. 4 .
Câu 35. [TH] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , phương trình mặt phẳng P  đi qua điểm

A 1; 2;3 và chứa trục Oz là ax  by  0 . Tính tỉ số T 
A. 2 .


B.

1
.
2

C. 2 .

a
.
b

D. 3 .

II - PHẦN TỰ LUẬN
1

Bài 1.
Bài 2 .
Bài 3.

2 x 3  x 2 .e x  6 x  3.e x  3
dx .
x2  3
0

[VD] Tính S  

ABC  45 ; 

ACB  30 và AC  2a . Tính thể tích khối trịn xoay
[VD] Cho tam giác ABC có 
nhận được khi quay đường gấp khúc BAC quanh trục BC ?
1
[VDC] Cho hàm số f x  xác định trên  \ 1;1 và thỏa mãn: f  x   2
. Biết rằng
x 1
 1

1

f 3  f 3  0 và f     f    2 . Tính T  f 2   f 0   f 4  .
 2
2

3

Bài 4.

[VDC] Tính tích phân sau I  


4sin 2 x  1
dx .
cos x  3.sin x

6

30 ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MƠN TỐN 12 (35 CÂU TRẮC NGHIỆM, 50 CÂU TRẮC NGHIỆM) - 590 TRANG



30 ĐỀ ƠN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MƠN TỐN 12 (35 CÂU TRẮC NGHIỆM, 50 CÂU TRẮC NGHIỆM) - 590 TRANG

ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM
1B
16B
31D

2D
17A
32D

3B
18C
33B

4A
19B
34C

5B
20A
35A

6D
21B

7C
22A


8A
23A

9D
24B

10D
25B

11C
26C

12A
27D

13D
28D

14A
29A

15D
30D

ĐÁP ÁN CHI TIẾT
I - PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. [NB] Tìm họ nguyên hàm F x    x3dx .
A. F x  

x4

.
4

B. F x  

x4
C .
4

3
C. F x   x  C .

D. 3x 2  C .

Lời giải
Chọn B
x4
C .
4
[NB] Khẳng định nào sau đây sai?
A. Cho hàm số f x  xác định trên K và F x  là một nguyên hàm của f x  trên K . Khi đó

Ta có:
Câu 2.

3
 x dx 

F  x   f x  , x  K .


 f '  x  dx  f  x   C .
C.  kf x  dx  k  f x dx
B.

với k là hằng số khác 0 .

D. Nếu F x  và G x  đều là nguyên hàm của hàm số f x  thì F x   G x .

Câu 3.

Lời giải
Các nguyên hàm có thể có hằng số khác nhau.
[NB] Khẳng định nào say đây đúng?
1

 x dx  ln x  C .
D.  x dx  2 x  C .

A.  cos x dx  sin x .

C.

B.  cos x dx  sin x  C .

2

Lời giải
Theo bảng nguyên hàm của một số hàm số thường gặp:  cos x dx  sin x  C .
Câu 4.


2
[NB] Cho F x  là một nguyên hàm của hàm số f x   x  x thỏa mãn F 0   2 , giá trị của

F 2  bằng
8
A. .
3

B.

8
.
3

C. 2 .

D. 5 .

Lời giải
F x    f x dx   x 2  x dx 

F 0   2  C  2 .

3

2

x
x
 C .

3
2

x3 x 2
 2 .
3 2
23 2 2
8
 F 2     2  .
3 2
3
[NB] Cho hai hàm số f x  và g x  xác định và liên tục trên  . Trong các khẳng định sau, có
 F x  

Câu 5.

bao nhiêu khẳng định sai?
(I)   f x   g x dx   f x dx   g x dx .

30 ĐỀ ƠN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MƠN TOÁN 12 (35 CÂU TRẮC NGHIỆM, 50 CÂU TRẮC NGHIỆM) - 590 TRANG


30 ĐỀ ƠN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MƠN TỐN 12 (35 CÂU TRẮC NGHIỆM, 50 CÂU TRẮC NGHIỆM) - 590 TRANG

  f x .g x dx   f x dx. g x dx .
(III)  k . f x dx  k  f x dx với mọi số thực k .
(IV)  f  x dx  f x   C .
(II)

A. 1 .


B. 2 .

C. 3 .
Lời giải

D. 0 .

Khẳng định (II) và (III) là sai, vì k  0 .
[NB] Cho hàm số f  x   1  2sin x và f 0   1 . Mệnh đề nào sau đây đúng?

Câu 6.

A. f x   x  2 cos x  2 .

B. f x   x  2 cos x  1 .

C. f x   x  2 cos x  2 .

D. f x   x  2 cos x  1 .
Lời giải

 f  x dx  f x   C . Từ đó suy ra
f x    1  2sin x dx   dx  2  sin xdx  x  2 cos x  C .

Ta có

f 0   1  0  2.1  C  1  C  1 .

Vậy hàm f x   x  2 cos x  1 .

[NB] Họ nguyên hàm của hàm số f x   2 x  1 là
10

Câu 7.

A. F x 

2 x  1


C. F x 

9

B. F x 

C .

18

2 x  1


11

D. F x 

C .

22


2 x  1


11

C .

11

2 x  1


9

9

C .

Lời giải
Ta có:

 2 x  1

10

Vậy F x 
2

Câu 8.


[NB] Cho



2 x  1  C
1
1 2 x  1
10
dx   2 x  1 d 2 x  1  .
C 
.
2
2
11
22
11

2 x  1


11

11

22

C .

f x dx  3 ;


1

2

 g x dx  5 . Khi đó giá trị của biểu thức
1

B. 14 .

A. 21 .

2

 3g x   2 f x dx
1

C. 10 .
Lời giải



D. 24 .

Ta có:
2

2

2


2

2

1

1

1

1

1

 3g x   2 f x dx   3g x dx   2 f x dx  3 g x dx  2 f x dx  3.5  2. 3  21 .
Câu 9.

[NB] Cho f  x  là hàm số liên tục trên a; b và F x  là một nguyên hàm của f  x  . Khẳng
định nào sau đây là đúng?
b

A.

 f x dx  F x 
a

b

C.



a

b
a

 F a   F b  .

f x dx  f x  a  f b   f a  .
b

b

B.

 f x dx  F x 
a

b

D.

 f x dx  F x 
a

b
a
b
a


  F b   F a  .
 F b   F a  .

Lời giải
Chọn D;

30 ĐỀ ƠN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MƠN TỐN 12 (35 CÂU TRẮC NGHIỆM, 50 CÂU TRẮC NGHIỆM) - 590 TRANG


30 ĐỀ ƠN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MƠN TỐN 12 (35 CÂU TRẮC NGHIỆM, 50 CÂU TRẮC NGHIỆM) - 590 TRANG
2

Câu 10. [NB] Tích phân I   2 xdx . Khẳng định nào sau đây đúng?
0

2

A. I   2 xdx  2
0

2

C. I   2 xdx  x 2
0

2

2
.

0

B. I   2 xdx  4 x 2
0

2

0
.
2

D. I   2 xdx  x 2
0

2
.
0

2
.
0

Lời giải
b

 f  x  dx  F  x 

Áp dụng định nghĩa tích phân:

a


2

Ta có: I   2 xdx  x 2
0

b
a

 F b   F a 

2
.
0

Câu 11. [NB] Cho hai hàm số f  x  , g x  liên tục trên đoạn a ; b  và số thực k . Trong các khẳng định
sau, khẳng định nào sai ?
b

b

b

A.   f x   g x  dx   f x dx   g x dx .
a

a

a


b

b

b

B.   f x   g x  dx   f x dx   g x dx .
a

a

b

a

b

b

a

a

C.   f x .g x  dx   f x dx. g x dx .
a

b

b


a

a

D.  kf x dx  k  f x dx .
Lời giải
Chọn C;
Câu 12. [NB] Cho hàm số f liên tục trên đoạn 0; 2 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ?
A.
C.

2

1

2

0

0

1

2

1

1

0


0

2

 f  x  dx   f  x  d x   f  x  d x .

B.

 f  x  dx   f  x  d x   f  x  d x .

2

1

2

0

0

1

2

2

0

0


1

1

 f  x  dx   f  x  d x   f  x  d x .

D.

 f  x  dx   f  x  d x   f  x  d x .

Lời giải
FB tác giả: Hương Liễu Lương
b

c

b

a

a

c

Áp dụng tính chất  f x dx   f x dx   f x dx, a  c  b  .
Ta có:

2


1

2

0

0

1

 f  x  dx   f  x  d x   f  x  d x .

Câu 13. [NB] Cho f x ; g x  là hai hàm số liên tục trên  và các số thực a , b , c . Mệnh đề nào sau đây
sai?

a

A.

 f  x  dx  0 .
a

B.

b

b

a


a

  f x  g x  dx  

b

f x dx   g x dx .
a

30 ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MƠN TỐN 12 (35 CÂU TRẮC NGHIỆM, 50 CÂU TRẮC NGHIỆM) - 590 TRANG


30 ĐỀ ƠN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MƠN TỐN 12 (35 CÂU TRẮC NGHIỆM, 50 CÂU TRẮC NGHIỆM) - 590 TRANG
b

C.



f x dx   f t dt .



 f x . g x  dx  f x dx . g x dx .





a

b

D.

b

a

a

b

b

a

a

Lời giải
Theo tính chất tích phân ta chọn D.
3

Câu 14. [NB] Cho

0

A. 1 .
3

Ta có :





0

f x dx  2 và

3

3

0

0

 g x dx  5. Khi đó tích phân  2 f x  g x  dx

B. 3 .

C. 4 .
Lời giải
3

3

0

0


bằng.

D. 5 .

 2 f x  g x  dx  2 f x dx  g x dx  2.2  5  1 .





Câu 15. [NB] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm M 1;1;  2 và N 2;2;1 . Tọa độ vectơ

MN là

A. 3;3; 1 .

B. 1; 1;  3 .

C. 3;1;1 .

D. 1;1;3 .

Lời giải



Ta có: MN 2 1;2 1;1  2  MN 1;1;3 .








Câu 16. [NB] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho OM  2i  3k . Tọa độ điểm M là
A. 2;3;0 .

B. 2;0;3 .


 

Ta có: OM  xi  y j  zk  M x ; y ; z  .

 
Vậy OM  2i  3k  M 2; 0;3  .

C. 0;2;3 .

D. 2;3 .

Lời giải

Câu 17. [NB] Trong không gian Oxyz cho mặt cầu S  : x  1   y  2   z  3  25 .Tìm tọa độ tâm
2

2

và bán kính của mặt cầu.
A. I 1; 2;3 , R  5 .


B. I 1; 2;3 , R  5 .

C. I 1; 2; 3 , R  5 .

D. I 1; 2;3 , R  5 .

2

Lời giải
Mặt cầu S  có tâm I 1; 2;3 , bán kính R  5 .
Câu 18. [NB] Cho mặt phẳng P  : 3 x  2 z  2  0 . Vectơ nào là một vectơ pháp tuyến của P  ?

A. n  3; 2;0  .

C. n  3;0; 2  .

Vecto pháp tuyến n  3;0; 2 


B. n  3; 0; 2  .

D. n  3; 2; 0  .

Lời giải

Câu 19. [NB] Trong không gian Oxyz , vectơ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của P  . Biết


u  1; 2;0  , v  0; 2; 1 là cặp vectơ chỉ phương của P  .



A. n  1; 2;0  .
B. n  2;1; 2  .


C. n  0;1; 2  .
D. n  2; 1; 2  .
Lời giải


 
Ta có P  có một vectơ pháp tuyến là n  u , v   2;1; 2  .

30 ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MƠN TỐN 12 (35 CÂU TRẮC NGHIỆM, 50 CÂU TRẮC NGHIỆM) - 590 TRANG


30 ĐỀ ƠN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MƠN TỐN 12 (35 CÂU TRẮC NGHIỆM, 50 CÂU TRẮC NGHIỆM) - 590 TRANG

Câu 20. [NB] Tìm m để điểm M m;1;6  thuộc mặt phẳng P  : x  2 y  z  5  0.
A. m  1 .

B. m  1 .

C. m  3 .
Lời giải
Điểm M m;1;5  P   m  2.1  6  5  0  m  1 .

D. m  2 .


Câu 21. [TH] Nguyên hàm F x  của hàm số f x   e x  1 thỏa mãn F 0   
3

1
3
A. F x   e3 x  e 2 x  3e x  x .
3
2
3x
2x
x
C. F x   3e  6e  3e .

1

6

1
3
B. F x   e3 x  e 2 x  3e x  x  2 .
3
2
3x
2x
x
D. F x   3e  6e  3e  2 .

Lời giải
x 3
x 2


F x    e  1 dx   e   3 e   3e x  1 dx   e3 x  3e 2 x  3e x  1dx


1
3
 e3 x  e 2 x  3e x  x  C
3
2
1
1
3
1
1 3
1
Mà F 0     .e3.0  .e 2.0  3.e1.0  0  C      3  C    C  2 .
6
3
2
6
3 2
6
1
3
Nên F x   e3 x  e 2 x  3e x  x  2 .
3
2
x

Câu 22. [TH] Cho


3

 4 x. 5 x  2  dx  A 5 x  2   B 5 x  2 
6

8

biểu thức 50 A  175 B là
A. 9 .
B. 10 .

7

 C với A, B   và C   . Giá trị của

C. 11 .
Lời giải

D. 12 .

6

 f x   4 x. 5 x  2 
Đặt 
.
8
7
F
x


A
5
x

2

B
5
x

2

C








Theo đề bài ta có:


8
7
6
F  x   f x    A 5 x  2   B 5 x  2   C   4 x. 5 x  2 



 8.5. A. 5 x  2   7.5.B. 5 x  2   4 x. 5 x  2 
7

6

6

  40 A 5 x  2   35 B  . 5 x  2   4 x 5 x  2 
6

6

 200 Ax  80 A  35 B . 5 x  2   4 x 5 x  2  .
6

6

1

A

200
A

4


50


Đồng nhất hệ số ta được: 
.
80 A  35 B  0
B  8

175
Vậy 50 A  175 B  9 .
2
Câu 23. [TH] Biết hàm số y  f x  có f  x   6 x  4 x  2m  1 , f 1  2 và đồ thị của hàm số

y  f x  cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3 . Hàm số f x  là
A. 2 x3  2 x 2  x  3 .

B. 2 x 3  2 x 2  3 x  3 . C. 2 x3  2 x 2  x  3 .
Lời giải

D. 12 x  4 .

Ta có: f x    f  x dx   6 x 2  4 x  2m  1dx  2 x3  2 x 2  2m  1 x  C .

30 ĐỀ ƠN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MƠN TỐN 12 (35 CÂU TRẮC NGHIỆM, 50 CÂU TRẮC NGHIỆM) - 590 TRANG


30 ĐỀ ƠN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MƠN TỐN 12 (35 CÂU TRẮC NGHIỆM, 50 CÂU TRẮC NGHIỆM) - 590 TRANG

 f 1  2
2.13  2.12  2m  1  C  2
m  1




Theo đề bài, ta có: 
.
C  3
 f 0   3
C  3

3
2
Vậy f x   2 x  2 x  x  3 .

1
Câu 24. [TH] Họ nguyên hàm của hàm số f ( x)  x( x  ) là
x
2
2
3
x x
x
x 2 x3  x
(  ln x)  C . B.
 xC .
(
)C .
A.
C.
2 2
3
6 ln x
Lời giải

3
1
x
I   x( x  )dx   ( x 2  1)dx   x  C .
x
3

Câu 25. [TH] Họ nguyên hàm của hàm số f x  
A. ln 3 x  ln x  C .

B. ln 3 x  C .

3ln 2 x

x
C. ln 3 x  x  C .

D. x  C .

D. ln ln x   C .

Lời giải
Xét I   f x dx  3

2

ln x
dx .
x


1
dx .
x
Khi đó I   3t 2 dt  t 3  C  ln 3 x  C .

Đặt t  ln x  dt 

2

Câu 26. [TH] Tích phân

x
1

2

1
dx bằng
x

2
.
3

A. ln

C. ln

B. ln 6 .


4
.
3

D. ln 3 .

Lời giải
2

2

2

2
1
1
1
x
4
1 x 2  xdx  1 ( x  x  1)dx  ln x  ln x  1 1  ln x  1 1  ln 3 .

Câu 27. Cho

3

5

1

1


5

 f x dx  2 ,  f t dt  4 . Tính  f  y dy .

A. I  3 .

3

C. I  2 .
Lời giải

B. I  5 .

D. I  6

Ta có
5



f  y  dy 

3

1


3


5

3

5

3

1

1

1

1

5

f  y dy   f  y dy    f  y dy   f  y dy    f x dx   f t dt  6 .
3

  f x   3x dx  17 . Tính  f x dx .

Câu 28. Cho hàm số f x  liên tục trên  và

2

0

A. 5


1

3

0

B. 7 .

C. 9 .
Lời giải

D. 10 .

Ta có
3

3

3

3

3

0

0

  f x   3x dx  17   f x dx   3x dx  17   f x dx  27  17   f x dx  10 .

2

2

0

0

3

Câu 29. Cho

 42
0

A. 1 .

x
x 1

dx 

0

a
 b ln 2  c ln 3 với a, b, c là các số nguyên. Giá trị của a  b  c bằng
3

B. 2 .


C. 7 .

D. 9 .

30 ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MƠN TỐN 12 (35 CÂU TRẮC NGHIỆM, 50 CÂU TRẮC NGHIỆM) - 590 TRANG


30 ĐỀ ƠN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MƠN TỐN 12 (35 CÂU TRẮC NGHIỆM, 50 CÂU TRẮC NGHIỆM) - 590 TRANG

Lời giải
Đặt t  x  1  t  x  1  x  t  1  dx  2tdt .
Đổi cận: x  0  t  2 ; x  3  t  4 .
Khi đó:
2

2

2

2 3
2
 t3 2

t 2 1
t t
6 
7
 2
.2
t

d
t

d
t

t

2
t

3

d
t

  t  3t  6 ln t  2    12 ln 2  6 ln 3

1 4  2t
1 t  2 1 
t2
3
1 3
2

a  7

Suy ra b  12  a  b  c  1 .
c  6



6

Câu 30. [TH] Cho  sin n x.cos x dx 
0

A. 3 .

1
(với n   * ). Tìm n
160

C. 5 .
Lời giải

B. 6 .




6

6

D. 4.

n 1




1
sin x 6
1 1
  sin n x.cos x dx   sin n xd sin x  

Ta có:
 
160 0
n 1 0 n 1 2 
0
1

Câu 31. [TH] Cho

 x  3e dx  a  be
x

n 1

n4

. Tính a  b

0

C. 1 .
Lời giải

B. 7 .


A. 1 .

D. 7 .

Đặt u  x  3  du  dx; dv  e x dx  v  e x
1

Ta có:

1

x
x
x
x
 x  3e dx  x  3e 0   e dx  2e  3  e 0  4  3e .  a  4; b  3  a  b  7
0

1

1

0

Câu 32. [TH] Cho A 0; 2; 2 , B 3;1; 1, C 4;3;0 , D 1; 2; m . Tìm m để 4 điểm A, B, C , D đồng
phẳng.
A. m  5 .

B. m  5 .


C. m  1 .
Lời giải



Ta có: AB  3; 1;1, AC  4;1; 2 , AD  1; 0; m  2  .

D. m  1 .

   1 1 1 3 3 1 
 AB, AC   
,
,
  3;10;1


1
2
2
4
4
1


  
 AB, AC  . AD  m  1


  
A, B, C , D đồng phẳng   AB, AC  . AD  0  m  1

Câu 33. [TH] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m
2
2
2
2
để phương trình x  y  z  2mx  2 m  3 y  2 z  3m  3  0 là phương trình mặt cầu:

 m  1
 m  7
C. 
.
D. 
.
m  7
m  1
Lời giải
2
2
2
2
Phương trình x  y  z  2mx  2 m  3 y  2 z  3m  3  0 có dạng

A. 1  m  7 .

B. 7  m  1

x 2  y 2  z 2  2ax  2by  2cz  d  0 với a  m, b   m  3, c  1, d  3m 2  3 .

Phương trình đã cho là phương trình mặt cầu khi và chỉ khi a 2  b 2  c 2  d  0
2

 m 2  m  3  1  3m 2  3  0  m 2  6m  7  0  7  m  1 .

30 ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MƠN TỐN 12 (35 CÂU TRẮC NGHIỆM, 50 CÂU TRẮC NGHIỆM) - 590 TRANG


30 ĐỀ ƠN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MƠN TỐN 12 (35 CÂU TRẮC NGHIỆM, 50 CÂU TRẮC NGHIỆM) - 590 TRANG

Câu 34.

[TH] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P  : 2 x  y  2 z  m  1  0
2
2
2
và mặt cầu S  : x  y  z  4 x  2 y  6 z  5  0 . Để mặt phẳng P  tiếp xúc với mặt cầu

S  thì tổng các giá trị của tham số m
A. 8 .

là:

B. 9 .

D. 4 .

C. 8 .
Lời giải

Mặt cầu S  có tâm I 2; 1;3 và bán kính R  22  1  32  5  3 .
2


Để mặt phẳng P  tiếp xúc với mặt cầu S  thì d I , P   R 

2.2  1  2.3  m  1
3

5

 m  4  15
 m  19
 m  4  15  

.
 m  4  15
 m  11
Vậy tổng các giá trị của m là: 19  11  8 .

Câu 35.

[TH] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , phương trình mặt phẳng P  đi qua điểm

A 1; 2;3 và chứa trục Oz là ax  by  0 . Tính tỉ số T 
A. 2 .

B.

1
.
2

a

.
b

C. 2 .

D. 3 .

Lời giải


Ta có OA  1; 2;3 và k  0;0;1 là hai vecto có giá song song hoặc nằm trên mặt phẳng

 
P  nên mặt phẳng P  có một vecto pháp tuyến là n  OA, k   2;1; 0  .

Vậy mặt phẳng P  đi qua điểm O 0;0;0  và có vecto pháp tuyến n  2;1;0  nên có phương
trình là: 2 x  y  0 . Vậy T  2 .
II - PHẦN TỰ LUẬN
1
2 x 3  x 2 .e x  6 x  3.e x  3
S

dx
Bài 1.
[VD] Tính
0
x2  3
1

Ta có S  

0

Lời giải
1
2 x x 2  3 e x x 2  3 3

2 x 3  x 2 .e x  6 x  3.e x  3
dx  
x2  3
0

1

1

0

0

  e x  2 x dx  3 
1

Xét I  3 
0

Vậy S  e 
Bài 2 .

1


dx

1

dx
.
x 3
dt
.
cos 2 t



0

 3

1
dx
dx
dx
 e x  x 2   3  2
 e  3 2
.
2
0
x 3
x 3
x 3
0

0

Đổi cận ta có x  0  t  0 ; x  1  t 
Vậy I  3 

2

2

Đặt x  3 tan t  dx  3

1

x


6

.


6

dx
3
dt

6 

3


d
t

t
.
2


2
2
0
x 3
3 0 tan t  1cos t 0
6

6


.
6

ABC  45 ; 
ACB  30 và AC  2a . Tính thể tích khối trịn xoay
[VD] Cho tam giác ABC có 
nhận được khi quay đường gấp khúc BAC quanh trục BC ?

30 ĐỀ ƠN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MƠN TỐN 12 (35 CÂU TRẮC NGHIỆM, 50 CÂU TRẮC NGHIỆM) - 590 TRANG



30 ĐỀ ƠN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MƠN TỐN 12 (35 CÂU TRẮC NGHIỆM, 50 CÂU TRẮC NGHIỆM) - 590 TRANG

Lời giải

A

B

C

H

Gọi H là hình chiếu vng góc của A lên BC .
ACB  30 nên
Xét tam giác ACH vng tại H , có AC  2a , 
1
1
3
AH  . AC  .2a  a và HC 
. AC  a 3 .
2
2
2
ABC  45 nên BH  AH  a .
Tam giác ABH vuông tại H , có AH  a , 
Quay đường gấp khúc BAC quanh trục BC thu được khối tròn xoay có hình dạng là hai khối
nón đỉnh B và đỉnh C , chung đáy là đường tròn H ; HA  .
1
1
Xét khối nón N1  có đỉnh là B , đáy là đường trịn H ; HA  có VN1   .BH . AH 2   a 3

3
3
1
3

Xét khối nón N 2  có đỉnh là C , đáy là đường trịn H ; HA  có VN   .CH . AH 2 
2

Vậy thể tích khối tròn xoay nhận được bằng: V  VN  VN 
1

Bài 3.

2

3 1 3
a .
3

[VDC] Cho hàm số f x  xác định trên  \ 1;1 và thỏa mãn: f  x  
 1

3 3
a
3

1
. Biết rằng
x 1
2


1

f 3  f 3  0 và f     f    2 . Tính T  f 2   f 0   f 4  .
 2
2
Lời giải
1
1  1
1 
1
x 1
dx  . 

C
 dx  .ln
x 1
2  x 1 x 1 
2
x 1
1 x 1
 C1 .
Với x  ; 1  1;   : f x   ln
2 x 1

Ta có: f x   

2

1

2

Mà f 3  f 3  0  .ln


3  1
1 3 1
 C1  ln
 C1  0
3  1
2 3 1

1
1 1
ln 2  C1  ln  C1  0  C1  0 .
2
2 2
1
2

Do đó với x  ; 1  1;   : f x   ln
1
2

Với x  1;1 : f x   ln

x 1
1
1 3
 f 2   ln 3; f 4   ln .

x 1
2
2 5

x 1
 C2 .
x 1

1
 1
1
1
1
 
f    2  .ln 2
 C2  .ln
1
2
2
2
 1
2
1
1
 ln 3  C2  ln 3  C2  2  C2  1 .
2
2

 1
Mà f    

 2

1
1
2
 C2  2
1
1
2

30 ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MƠN TỐN 12 (35 CÂU TRẮC NGHIỆM, 50 CÂU TRẮC NGHIỆM) - 590 TRANG


30 ĐỀ ƠN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MƠN TỐN 12 (35 CÂU TRẮC NGHIỆM, 50 CÂU TRẮC NGHIỆM) - 590 TRANG

x 1
 1  f 0   1 .
x 1
1 9
Vậy T  f 2   f 0   f 4   1  ln .
2 5
1
2

Do đó với x  1;1 : f x   .ln



4sin 2 x  1
dx

[VDC] Tính tích phân sau I  
 cos x  3.sin x
3

Bài 4.

6

Lời giải
Giả sử: 4sin x  1   A sin x  B cos x  cos x  3 sin x  C sin 2 x  cos 2 x 
2













 4sin 2 x  1  A 3  C sin 2 x  A  B 3 sin x cos x  B  C cos 2 x

A 3  C  4 A  3


Đồng nhất hai vế ta có:  A  B 3  0   B  1 .

B  C  1

C  2


3

I


 3 sin x  cos x cos x 



3 sin x  2

cos x  3 sin x

dx

6


3













3

dx
3 sin x  cos x dx  2 
  3 cos x  sin x
 cos x  3 sin x

6





3



 J  2 3  J

6

6






3

3



3
dx
dx
dx




x  
x  
 cos x  3 sin x

sin  x   6 2sin    cos   
6
6
6

 2 12 
 2 12 
  x  



d  tan    
3
3
1
dx
x  
 2 12  
 
 
 ln tan   
2
x  
x  
x  
 2 12 
tan    cos 2    6 tan   
6
 2 12 
 2 12 
 2 12 
1
 I  2  3  ln 3.
2

J  2


3






1
ln 3 .
2

6

30 ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MƠN TỐN 12 (35 CÂU TRẮC NGHIỆM, 50 CÂU TRẮC NGHIỆM) - 590 TRANG


30 ĐỀ ƠN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MƠN TỐN 12 (35 CÂU TRẮC NGHIỆM, 50 CÂU TRẮC NGHIỆM) - 590 TRANG

ĐỀ SỐ 2

ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Mơn: Tốn 12
Thời gian: 90 phút
(Đề gồm 35 câu TN, 4 câu tự luận)

I – PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. [NB] Khẳng định nào sau đây là sai ?
A. Nếu  f x dx  F x   C thì  f u du  F u   C.
B.  kf x dx  k  f x dx ( k là hằng số và k  0 ).

C. Nếu F x  và G x  đều là nguyên hàm của hàm số f x  thì F x   G x .
D.


  f x   g x  dx   f x dx   g x dx.

Câu 2.

[NB] Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x   x3  3 x 2  1 là

Câu 3.

x4
 x 3  x  C.
A.
B. x 4  x3  x  C.
4
x4
x4
 2 x 3  x 2  C.
 3 x 3  2 x  C.
C.
D.
4
4
[NB] Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x   cos x là

A. cos x  C .

Câu 4.

Câu 5.

B.  cos x  C .


C.  sin x  C .
2
[NB] Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x  

x 1
1
A. ln x  1  C .
B. 2 ln x  1  C .
C. ln x  1  C .
2

D. sin x  C .

D. ln x  C .

[TH] Tìm nguyên hàm F x  của hàm số f x   e x  2 x thỏa mãn F 0  
A. F x   2e x  x 2 

1
.
2

5
.
2
Câu 6. [NB] Xét các hàm số f x , g x 

C. F x   e x  x 2 


Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.   . f x dx    f x dx .

3
.
2
1
D. F x   e x  x 2  .
2
tùy ý, liên tục trên khoảng K và  là một số thực bất kỳ.

C.   f x +g x  dx   f x dx   g x dx .
Câu 7. [TH] Cho

3
.
2

B. F x   e x  x 2 

 f x  g x dx   f x dx. g x dx .
D.   f x   g x  dx   f x dx   g x dx .
B.

 f x dx  F x   C , khi đó  f 5 x  1dx



1
1

B.  F 5 x  1  C . C. 5 F 5 x  1  C . D. F x   C .
5
5
[NB] Xét f x  là một hàm số tùy ý, F x  là một nguyên hàm của f x  trên đoạn a; b  .

A. F 5 x  1  C .
Câu 8.

Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
b

A.

 f x dx  f b   f a  .

b

B.

a

a

b

C.

 f x dx  F b   F a  .
a


2

Câu 9.

[NB]

1

 x dx

 f x dx  f a   f b  .
b

D.

 f x dx  F a   F b  .
a

bằng

1

30 ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MƠN TỐN 12 (35 CÂU TRẮC NGHIỆM, 50 CÂU TRẮC NGHIỆM) - 590 TRANG


30 ĐỀ ƠN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MƠN TỐN 12 (35 CÂU TRẮC NGHIỆM, 50 CÂU TRẮC NGHIỆM) - 590 TRANG

1
A.  .
2


3
.
4

B.

C. ln 3 .

D. ln 2 .

Câu 10. [NB] Cho hàm số y  f x  liên tục trên đoạn a ; b  . Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
hàm số y  f x  , trục hoành và hai đường thẳng x  a , x  b

a  b  .

Thể tích khối trịn

xoay tạo thành khi quay D quanh trục hồnh được tính theo cơng thức
b

b

2
A. V    f x dx .

2
B. V   f x dx .

a


C. V  

b



a

b

2
2
D. V    f x dx .

f  x  dx .

a

a

2

Câu 11. [NB] Biết

 f  x d x  2



1


2

2

1

1

 g x dx  6 . Khi đó   f x   g x  dx

bằng

A. 4 .
B. 8 .
C. 4 .
D. 8 .
Câu 12. [NB] Cho hai hàm số f ( x) , g x  xác định và liên tục trên đoạn a; b  . Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
b

a

b

a

b

a


b

b

a

A.   f x   g x dx   f x dx   g x dx .

Câu 13. [NB] Biết

a

3

1

1

b

a

a

a

b

b


a

a

a

b

  f x   g x dx   f x dx   g x dx .

 f x dx  2 . Tính  5 f x dx .

2
A.  .
5

B. 5 .
2

Câu 14. [NB] Biết

D.

b

3

b


B.   f x   g x dx   f x dx   g x dx .

C.   f x   g x dx   f x dx   g x dx .
a

b



f x dx  5 và

1

6



C. 10 .

f x dx  3 . Tính

2

D. 10 .

6

 f x dx .

1


A. 2 .
B. 1 .
C. 8 .
D. 8 .





Câu 15. [NB] Trong không gian Oxyz , cho u  i  2 j  3k . Tọa độ của u là:
A. 1;3; 2  .

B. 1; 2; 3 .

C. 1;3; 2  .

D. 1; 2;3 .

Câu 16. [NB] Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 2;  3 . Hình chiếu vng góc của điểm A trên
trục Oy là điểm nào dưới đây?
A. Q 0; 2;  3.
B. P 1; 2;0 .

C. N 1; 0;  3 .

D. M 0; 2; 0 .

Câu 17: [NB] Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho mặt cầu S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  4 z  7  0 .
Tọa độ tâm và bán kính của S  là

A. I 1;  2;  2  và R  8 .

B. I 1; 2; 2  và R  7 .

C. I 1;  2;  2  và R  4 .

D. I 1;  2;  2  và R  2 .

Câu 18 . [ NB] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1; 2;  3 và B 3;1;0  .


Phương trình mặt phẳng   đi qua điểm A 1; 2;  3 và có véc tơ pháp tuyến AB là
A. 2 x  y  3 z  4  0 .
B. x  2 y  4  0 .
C. 2 x  y  3 z  4  0 .
D. 2 x  y  3 z  9  0 .

30 ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MƠN TỐN 12 (35 CÂU TRẮC NGHIỆM, 50 CÂU TRẮC NGHIỆM) - 590 TRANG


30 ĐỀ ƠN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MƠN TỐN 12 (35 CÂU TRẮC NGHIỆM, 50 CÂU TRẮC NGHIỆM) - 590 TRANG

Câu 19. [ NB] Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng   : x  y  2 z  2  0 . Mặt phẳng nào dưới đây
song song với mặt phẳng   ?
A. P  : x  y  2 z  2  0 .

B. R  : x  y  2 z  1  0 .

C. Q  : x  y  2 z  2  0 .


D. S  : x  y  2 z  1  0 .

Câu 20. [ NB] Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua ba điểm
phương trình là
x y z
1.
A.  
B.
1 3 2
x y z
 1 .
C.  
D.
1 3 2
Câu 21. [NB] Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x   cos 2 x

A(1 ; 0 ; 0), B (0 ; 3 ; 0), C (0 ; 0 ; 2) có

x y z
   1 .
1 3 2
x y z
  1 .
1 3 2

1
1
sin 2 x  C .
D. sin 2 x  C .
2

2

 
Câu 22 . [ TH] Cho hàm số f ( x) có f ( x)  sin 2 x và f (0)  1 .Khi đó f   bằng
4
1
3
4
A. 1 .
B. .
C. .
D. .
2
2
3
Câu 23. [NB] Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x   cos x  2 x là

A. 2 sin 2x  C .

B.  sin 2x  C .

C.

C. sin x  2 x 2  C .
D. sin x  x 2  C .
2
Câu 24. [ NB] Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x   x  1  2 là
x
2
2

2
x
2
x
2
x2
2
x
2
 x C .
 x  3  C . D.
 x 3 C .
 x C .
A.
B.
C.
2
x
2
3x
2
x
2
x
Câu 25. [ TH]Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.  2 x ln x  1dx  x 2 ln x  1   x  1dx .
A.  sin x  2  C .

B.  sin x  x 2  C .


B.  2 x ln x  1dx  x ln x  1   x  1dx .

C.  2 x ln x  1dx  x 2  1ln x  1   x  1dx .
D.  2 x ln x  1dx  x 2  1ln x  1   x  1dx .

Câu 26. [NB] Cho hàm số f x  có đạo hàm f  x  liên tục trên đoạn 1;3 và thỏa mãn
f 1  2, f 3  5 . Giá trị của I 

A. I  7 .
Câu 27. [NB] Biết F ( x) 

B. I  4 .

3

 f  x dx

bằng

1

C. I  3 .

D. I  7 .

ln x
là một nguyên hàm của hàm số f ( x) trên khoảng 0;    . Giá trị của
x

e


1

I     2 f ( x)  dx bằng
e

1 
1 3
1 2
A. I  2  .
B. I  1   e .
e e
e

Câu 28. [TH] Cho hàm số f  x  liên tục trên  có

C. I 
2



f x dx  2 và

1

bằng?
A. 4 .

B. 1 .


1 3
 .
e2 e

3
D. I  1  .
e
5



f x dx  6 . Khi đó

1

C. 8 .

5

 f x dx
2

D. 4 .

30 ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MƠN TỐN 12 (35 CÂU TRẮC NGHIỆM, 50 CÂU TRẮC NGHIỆM) - 590 TRANG


30 ĐỀ ƠN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MƠN TỐN 12 (35 CÂU TRẮC NGHIỆM, 50 CÂU TRẮC NGHIỆM) - 590 TRANG
2


 f x dx  2

Câu 29. [VD] Cho hàm số y  f x  là hàm số bậc nhất liên tục trên  . Biết



1

4

2

0

1

 f x dx  4 . Tính  f  f 2 x  1dx ?
C. 6 .
D. 15 .
2
3
10
xf x  1
f x 
d
x

2.
I


dx.
Câu 30. [TH] Cho hàm số f x  liên tục trên  và 
Tính
2

x 1
x
1
2
1
A. 1 .
B. .
C. 2 .
D. 4 .
2
A. 15 .

B. 0 .

3

Câu 31. [TH] Kết quả của tích phân I   x  1e x dx được viết dưới dạng I  ae3  be với a, b là các
1

số hữu tỷ. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. a  b  1 .
B. a 2  b 2  8 .
C. a  b  2 .
D. ab  3 .
Câu 32. [TH] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 1; 2; 1 , B 2; 1;3 ,

 
C 2;3;3 . Điểm M a; b; c  thỏa mãn AB  MC . Khi đó P  a 2  b 2  c 2 có giá trị bằng

A. 45 .
B. 42 .
C. 44 .
D. 43 .
Câu 33. [TH] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A 2; 4;1 , B 8; 2;1 . Phương trình mặt cầu
đường kính AB là
2
2
2
A. x  3   y  3  z  1  26 .

B. x  3   y  3  z  1  26 .
2

C. x  3   y  3  z  1  52 .

2

2

D. x  3   y  3  z  1  52 .
Câu 34. [TH] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(2;1; 2) và B(2;5; 4) . Mặt
phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình là
A. 2 x  2 y  3 z  9  0 .
B. 2 x  2 y  3 z  9  0 .
C. 4 x  4 y  6 z  9  0 .
D. 2 x  2 y  3 z  9  0 .

Câu 35. [TH] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , khoảng cách từ điểm M 3;3; 4  đến mặt
2

2

2

2

2

2

phẳng   : 2 x  2 y  z  2  0 bằng
A. 4 .

B. 6 .

C.

2
.
3

D. 2 .

II – PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1. [VD] Cho hàm số y  f x  có đạo hàm liên tục trên  thỏa f 10   0 , f 4   1 và
3



1

Câu 2.

Câu 3.

10

f 3 x  1dx  2 . Tính tích phân I   xf  x dx .
4

[VD] Cho hình nón đỉnh S có chiều cao h  5a , bán kính đáy r  7a . Một thiết diện đi qua
đỉnh của hình nón và có khoảng cách từ tâm O của đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện là 4a .
Tính diện tích của thiết diện đó.
[VDC] Cho hàm số f x  có đạo hàm liên tục trên khoảng 0;   thỏa mãn điều kiện
f 2   5 và x 2 6  f  x   2 x. f x   1, x  0. Tính f 3 .

Câu 4.

[VDC] Tính  e 2 x sin 3 xdx .

30 ĐỀ ƠN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MƠN TỐN 12 (35 CÂU TRẮC NGHIỆM, 50 CÂU TRẮC NGHIỆM) - 590 TRANG


30 ĐỀ ƠN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MƠN TỐN 12 (35 CÂU TRẮC NGHIỆM, 50 CÂU TRẮC NGHIỆM) - 590 TRANG

BẢNG ĐÁP ÁN
1.C
11.A

21.D
31.D

2.A
12.D
22.C
32.C

3.D
13.D
23.D
33.A

4.B
14.A
24.B
34.B

5.D
15.B
25.D
35.B

6.C
16.D
26.D

7.B
17.C
27.D


8.C
18.D
28.D

9.D
19.D
29.D

10.A
20.D
30.D

LỜI GIẢI CHI TIẾT
I – PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. [NB] Khẳng định nào sau đây là sai ?
A. Nếu  f x dx  F x   C thì  f u du  F u   C.
B.  kf x dx  k  f x dx ( k là hằng số và k  0 ).

C. Nếu F x  và G x  đều là nguyên hàm của hàm số f x  thì F x   G x .
D.

Câu 2.

  f x   g x  dx   f x dx   g x dx.

Lời giải
Các nguyên hàm sai khác nhau hằng số nên C là đáp án sai.
[NB] Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x   x3  3 x 2  1 là
x4

 x 3  x  C.
4
x4
 2 x 3  x 2  C.
C.
4

A.

Câu 3.

Câu 4.

Câu 5.

B. x 4  x3  x  C.
D.

x4
 3 x 3  2 x  C.
4

Lời giải
x4
Ta có:  x 3  3 x 2  1dx   x 3 dx   3 x 2 dx   dx   x3  x  C.
4
[NB] Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x   cos x là
A. cos x  C .
B.  cos x  C .
C.  sin x  C .

D. sin x  C .
Lời giải
Dựa theo bảng nguyên hàm của một số hàm số thường gặp, ta chọn D.
2
[NB] Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x  

x 1
1
A. ln x  1  C .
B. 2 ln x  1  C .
C. ln x  1  C .
D. ln x  C .
2
Lời giải
2
1
dx  2 
dx  2 ln x  1  C .
Ta có 
x 1
x 1
3
[TH] Tìm nguyên hàm F x  của hàm số f x   e x  2 x thỏa mãn F 0   .
2
1
3
A. F x   2e x  x 2  .
B. F x   e x  x 2  .
2
2

5
1
C. F x   e x  x 2  .
D. F x   e x  x 2  .
2
2
Lời giải
x
x
2
Ta có: F x    e  2 x dx  e  x  C .
Mà: F 0  

3
3
1
nên e0  0  C   C  .
2
2
2

30 ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MƠN TỐN 12 (35 CÂU TRẮC NGHIỆM, 50 CÂU TRẮC NGHIỆM) - 590 TRANG


30 ĐỀ ƠN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MƠN TỐN 12 (35 CÂU TRẮC NGHIỆM, 50 CÂU TRẮC NGHIỆM) - 590 TRANG

1
.
2
[NB] Xét các hàm số f x , g x  tùy ý, liên tục trên khoảng K và  là một số thực bất kỳ.


Vậy: F x   e x  x 2 
Câu 6.

Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.   . f x dx    f x dx .

 f x  g x dx   f x dx. g x dx .
D.   f x   g x  dx   f x dx   g x dx .
B.

C.   f x +g x  dx   f x dx   g x dx .

Lời giải
Phương án   .f x dx    f x dx sai khi   0 .

 f x  g x dx   f x dx. g x dx sai vì lý thuyết.
Phương án   f x   g x  dx   f x dx   g x dx sai vì lý thuyết.
[TH] Cho  f x dx  F x   C , khi đó  f 5 x  1dx là
Phương án

Câu 7.

1
1
B.  F 5 x  1  C . C. 5 F 5 x  1  C . D. F x   C .
5
5
Lời giải
1

1
1
 f 5 x  1dx    f 5 x  1. 5 .d 5 x  1   5  f 5 x  1d 5 x  1   5 F 5 x  1  C
[NB] Xét f x  là một hàm số tùy ý, F x  là một nguyên hàm của f x  trên đoạn a; b  .

A. F 5 x  1  C .

Câu 8.

Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
b

A.

 f x dx  f b   f a  .

b

B.

a

b

C.



f x dx  F b   F a  .


 f x dx  f a   f b  .
a

b

D.

a

 f x dx  F a   F b  .
a

Lời giải
b

Theo định nghĩa, ta có

 f x dx  F b   F a  .
a

2

Câu 9.

[NB]

1

 x dx


bằng

1

1
A.  .
2

B.

3
.
4

C. ln 3 .

D. ln 2 .

Lời giải
2

Ta có

1

 x dx  ln x
1

2
 ln 2  ln1  ln 2

1

Câu 10. [NB] Cho hàm số y  f x  liên tục trên đoạn a ; b  . Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
hàm số y  f x  , trục hoành và hai đường thẳng x  a , x  b

a  b  .

Thể tích khối trịn

xoay tạo thành khi quay D quanh trục hồnh được tính theo cơng thức
b

A. V    f

2

x dx .

a

C. V  

b


a

b

2

B. V   f x dx .
a

f  x  dx .

b

2
2
D. V    f x dx .
a

Lời giải
Theo công thức tính thể tích vật trịn xoay khi quay hình D quanh trục hồnh là:

30 ĐỀ ƠN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MƠN TỐN 12 (35 CÂU TRẮC NGHIỆM, 50 CÂU TRẮC NGHIỆM) - 590 TRANG


30 ĐỀ ƠN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MƠN TỐN 12 (35 CÂU TRẮC NGHIỆM, 50 CÂU TRẮC NGHIỆM) - 590 TRANG
b

V    f 2 x dx .
a

2

Câu 11. [NB] Biết




f x dx  2 và

1

 g x dx  6 . Khi đó
1

A. 4 .
Ta có:

2

B. 8 .

2

  f x   g x  dx

bằng

1

D. 8 .

C. 4 .
Lời giải

2

2


2

1

1

1

  f x   g x  dx   f x dx   g x dx  2  6  4 .

Câu 12. [NB] Cho hai hàm số f ( x) , g x  xác định và liên tục trên đoạn a; b  . Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
b

a

b

a

b

a

b

b

a


a

a

b

A.   f x   g x dx   f x dx   g x dx .

b

b

b

a

a

a

B.   f x   g x dx   f x dx   g x dx .

C.   f x   g x dx   f x dx   g x dx .

D.

b

b


a

a

a

b

  f x   g x dx   f x dx   g x dx .

Lời giải
Theo tính chất của tích phân ta có:
b

b

b

b

a

a

a

b

  f x   g x dx   f x dx   g x dx   f x dx   g x dx .

a

a

Câu 13. [NB] Biết
A. 

3

3

1

1

 f x dx  2 . Tính  5 f x dx .

2
.
5

B. 5 .

D. 10 .

C. 10 .
Lời giải

3


3

Ta có  5 f x dx  5. f x dx  5. 2   10 .
1

1

2

Câu 14. [NB] Biết



f x dx  5 và

1



f x dx 

1

2



1

6


 f x dx .

1

D. 8 .

C. 8 .
Lời giải

B. 1 .
6

Câu 15.



f x dx  3 . Tính

2

A. 2 .
Ta có

6

6

f x dx   f x dx  5  3  2 .
2












[NB] Trong không gian Oxyz , cho u  i  2 j  3k . Tọa độ của u là:
A. 1;3; 2  .

B. 1; 2; 3 .






Ta có: u  i  2 j  3k  u 1; 2; 3 .

C. 1;3; 2  .

D. 1; 2;3 .

Lời giải

Câu 16. [NB] Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 2;  3 . Hình chiếu vng góc của điểm A trên

trục Oy là điểm nào dưới đây?
A. Q 0; 2;  3.
B. P 1; 2;0 .

C. N 1; 0;  3 .
D. M 0; 2; 0 .
Lời giải
Hình chiếu vng góc của điểm A 1; 2;  3 lên trục Oy là điểm M 0; 2;0  .

30 ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MƠN TỐN 12 (35 CÂU TRẮC NGHIỆM, 50 CÂU TRẮC NGHIỆM) - 590 TRANG


30 ĐỀ ƠN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MƠN TỐN 12 (35 CÂU TRẮC NGHIỆM, 50 CÂU TRẮC NGHIỆM) - 590 TRANG

Câu 17: [NB] Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho mặt cầu S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  4 z  7  0 .
Tọa độ tâm và bán kính của S  là
A. I 1;  2;  2  và R  8 .

B. I 1; 2; 2  và R  7 .

C. I 1;  2;  2  và R  4 .

D. I 1;  2;  2  và R  2 .
Lời giải

Phương trình mặt cầu đa cho có dạng: x  y 2  z 2  2ax  2by  2cz  d  0 a 2  b 2  c 2  d 
2

 a  1 , b  2 , c  2 , d  7 .
Vậy tâm mặt cầu là I 1;  2;  2  và bán kính mặt cầu R  1  4  4  7  4 .


Câu 18 . [ NB] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1; 2;  3 và B 3;1;0  .


Phương trình mặt phẳng   đi qua điểm A 1; 2;  3 và có véc tơ pháp tuyến AB là
A. 2 x  y  3 z  4  0 .
B. x  2 y  4  0 .
C. 2 x  y  3 z  4  0 .
D. 2 x  y  3 z  9  0 .
Lời giải

Ta có: AB  2;  1;3


Mặt phẳng   đi qua điểm A 1; 2;  3 , véc tơ pháp tuyến n  AB  2;  1;3 có phương
trình là
2 x  1  1 y  2   3 z  3  0
 2 x  y  3z  9  0 .

Câu 19. [ NB] Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng   : x  y  2 z  2  0 . Mặt phẳng nào dưới đây
song song với mặt phẳng   ?
A. P  : x  y  2 z  2  0 .

B. R  : x  y  2 z  1  0 .

C. Q  : x  y  2 z  2  0 .

D. S  : x  y  2 z  1  0 .

Lời giải

1 1 2 2
Vì   
nên mặt phẳng   song song với mặt phẳng S  .
1 1 2 1
Câu 20. [ NB] Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua ba điểm A(1 ; 0 ; 0), B(0 ; 3 ; 0), C (0 ; 0 ; 2) có
phương trình là
x y z
x y z
1.
A.  
B.    1 .
1 3 2
1 3 2
x y z
x y z
 1 .
C.  
D.    1 .
1 3 2
1 3 2
Lời giải
Phương trình mặt chắn đi qua ba điểm A(a ; 0 ; 0), B(0 ; b ; 0), C (0 ; 0 ; c) a , b , c  0  là
x y z
  1 .
a b c

Nên phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A(1 ; 0 ; 0), B(0 ; 3 ; 0), C (0 ; 0 ; 2) là
Câu 21. [NB] Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x   cos 2 x
A. 2 sin 2x  C .


B.  sin 2x  C .

C.

1
sin 2 x  C .
2

D.

x y z
  1 .
1 3 2

1
sin 2 x  C .
2

Lời giải
1
Ta có  cos 2 xdx  sin 2 x  C
2

30 ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MƠN TỐN 12 (35 CÂU TRẮC NGHIỆM, 50 CÂU TRẮC NGHIỆM) - 590 TRANG


30 ĐỀ ƠN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MƠN TỐN 12 (35 CÂU TRẮC NGHIỆM, 50 CÂU TRẮC NGHIỆM) - 590 TRANG

 
Câu 22 . [ TH] Cho hàm số f ( x) có f ( x)  sin 2 x và f (0)  1 .Khi đó f   bằng

4
1
3
4
A. 1 .
B. .
C. .
D. .
2
2
3
Lời giải

b

Ta có



f ( x)dx  f (b)  f (a ) nên

a


1
1
 
4 
sin
2

x
d
x


cos2
x
 f    f (0)
0
0
2
2
4
4

  3
Mà f (0)  1 suy ra f   
4 2

Câu 23. [NB] Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x   cos x  2 x là
A.  sin x  2  C .

B.  sin x  x 2  C .
C. sin x  2 x 2  C .
Lời giải

D. sin x  x 2  C .

Ta có:


 cos x  2 x dx  sin x  2.

x2
 C  sin x  x 2  C .
2

2

x2
x2
2
x2
2
x2
2
x2
2
 x C .
 x  3  C . D.
 x 3 C .
 x C .
A.
B.
C.
2
x
2
3x
2
x

2
x
Lời giải
2 
x2
2
1

Ta có   x  1  2  dx   xdx   dx  2  2 dx   x   C .
x 
2
x
x

Câu 25. [ TH]Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.  2 x ln x  1dx  x 2 ln x  1   x  1dx .

Câu 24. [ NB] Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x   x  1 

B.  2 x ln x  1dx  x ln x  1   x  1dx .

C.  2 x ln x  1dx  x 2  1ln x  1   x  1dx .
D.  2 x ln x  1dx  x 2  1ln x  1   x  1dx .

Lời giải
Áp dụng công thức nguyên hàm từng phần:  u dv  uv   v du .

dx

u  ln x  1 du 


x 1 .
Đặt: 
dv  2 xdx
2
v  x  1

  2 x ln x  1dx  x 2  1ln x  1   x  1dx .

Câu 26. [NB] Cho hàm số f x  có đạo hàm f  x  liên tục trên đoạn 1;3 và thỏa mãn
f 1  2, f 3  5 . Giá trị của I 

A. I  7 .

B. I  4 .

3

 f  x dx

bằng

1

C. I  3 .
Lời giải

D. I  7 .

3


I

 f  x dx  f (3)  f (1)  5  2  7

1

30 ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MƠN TỐN 12 (35 CÂU TRẮC NGHIỆM, 50 CÂU TRẮC NGHIỆM) - 590 TRANG


30 ĐỀ ƠN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MƠN TỐN 12 (35 CÂU TRẮC NGHIỆM, 50 CÂU TRẮC NGHIỆM) - 590 TRANG

Câu 27. [NB] Biết F ( x) 

ln x
là một nguyên hàm của hàm số f ( x) trên khoảng 0;    . Giá trị của
x

e

1

I     2 f ( x)  dx bằng
e

1 
1 3
1 2
A. I  2  .
B. I  1   e .

e e
e

C. I 

1 3
 .
e2 e

3
D. I  1  .
e

Lời giải
e

e

e

e

1
1
ln x
1

I     2 f ( x) dx   dx  2  f ( x)dx  e  1  2
e
e

e
x 1

1 
1
1
3
 1 .
e

Câu 28. [TH] Cho hàm số f  x  liên tục trên  có

2



f x dx  2 và

1

bằng?
A. 4 .
5



Ta có

1


B. 1 .
2

5



f x dx  6 . Khi đó

1

C. 8 .
Lời giải

5

 f x dx
2

D. 4 .

5

f x dx   f x dx   f x dx .
1

5

2


5

2

1

1

  f x dx   f x dx   f x dx  6  2  4 .
2

5

Vậy

 f x dx  4

.

2

Câu 29. [VD] Cho hàm số y  f x  là hàm số bậc nhất liên tục trên  . Biết

2

 f x dx  2



1


4

2

0

1

 f x dx  4 . Tính  f  f 2 x  1dx ?
C. 6 .
D. 15 .
Lời giải
Ta có y  f x  là hàm số bậc nhất vậy phương trình hàm số y  f x  có dạng:
A. 15 .

B. 0 .

f x   mx  n
2



m  0  .
2

2

1


f x dx  2   mx  n dx  2   mx 2  nx   2 .
2
1
1


1

3
1

 2m  2n    m  n   2  m  n  2 .
2
2

4


0

4

4

1

f x dx  4   mx  n dx  4   mx 2  nx   4  8m  4n  4 .
2
0
0


8m  4n  4
m  2


 f x   2 x  5 .
Vậy  3
mn  2
n  5

2
Khi đó f 2 x  1  2 2 x  1  5  4 x  7  f  f 2 x  1  2 4 x  7   5  8 x  9 .
2

Nên



1

f  f 2 x  1dx 

2

2
 8 x  9 dx  4 x  9 x 1  15 .
2

1


30 ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MƠN TỐN 12 (35 CÂU TRẮC NGHIỆM, 50 CÂU TRẮC NGHIỆM) - 590 TRANG


30 ĐỀ ƠN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MƠN TỐN 12 (35 CÂU TRẮC NGHIỆM, 50 CÂU TRẮC NGHIỆM) - 590 TRANG
10
xf x 2  1
f x 
d
x

2.
I

dx.
Câu 30. [TH] Cho hàm số f x  liên tục trên  và 
Tính
2

x 1
x
1
2
1
A. 1 .
B. .
C. 2 .
D. 4 .
2
Lời giải
1

Đặt t  x 2  1  dt  2 xdx  xdx  dt.
2
Đổi cận: x  1  t  2, x  3  t  10.

3

Khi đó

10
10
1 f t 
1 f x 
d
t

2

dx  2  I  4.
2 2 t
2 2 x
3

Câu 31. [TH] Kết quả của tích phân I   x  1e x dx được viết dưới dạng I  ae3  be với a, b là các
1

số hữu tỷ. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. a  b  1 .
B. a 2  b 2  8 .
C. a  b  2 .
Lời giải

u  x  1
 du  dx

.
Đặt 
x
x
dv  e dx v  e
Khi đó I  x  1e

x 3
1

3

3

3

1

1

D. ab  3 .

  e x dx  x  1e x  e x  3e3  e.
1

a  3
. Vậy ab  3.

Suy ra 
b  1
Câu 32. [TH] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 1; 2; 1 , B 2; 1;3 ,
 
C 2;3;3 . Điểm M a; b; c  thỏa mãn AB  MC . Khi đó P  a 2  b 2  c 2 có giá trị bằng

A. 45 .

D. 43 .

B. 42 .

C. 44 .
Lời giải


Ta có: AB  1; 3; 4  , MC  2  a;3  b;3  c  .
2  a  1
a  3
 


Khi đó AB  MC  3  b  3  b  6
3  c  4
c  1


 P  a 2  b 2  c 2  3  62  1  44 .
2


2

Câu 33. [TH] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A 2; 4;1 , B 8; 2;1 . Phương trình mặt cầu
đường kính AB là
2
2
2
A. x  3   y  3  z  1  26 .

B. x  3   y  3  z  1  26 .

C. x  3   y  3  z  1  52 .

D. x  3   y  3  z  1  52 .

2

2

2

2

2

2

2

2


2

Lời giải
Gọi I là trung điểm của AB  I 3;3;1 là tâm của mặt cầu cần tìm.
Bán kính R  IA 

2  3  4  3  1  1
2

2

2

 26 .

Phương trình mặt cầu đường kính AB là x  3   y  3  z  1  26 .
Câu 34. [TH] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(2;1; 2) và B(2;5; 4) . Mặt
phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình là
A. 2 x  2 y  3 z  9  0 .
B. 2 x  2 y  3 z  9  0 .
C. 4 x  4 y  6 z  9  0 .
D. 2 x  2 y  3 z  9  0 .
2

2

2

30 ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MƠN TỐN 12 (35 CÂU TRẮC NGHIỆM, 50 CÂU TRẮC NGHIỆM) - 590 TRANG



×