Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

Tiếng trung theo chủ đề cực hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.19 MB, 24 trang )

1. Mầu sắc
白白 [bái sè] Màu trắng
VD: 白白白白白白白白白 Cái lan can này màu trắng.
Mời các bạn đặt câu:_________________________
白白 [hóng sè] màu đỏ
VD: 白白白白白白白白白白 Quyển sách này bọc giấy màu đỏ.
Mời các bạn đặt câu:__________________________
白白白 [fěn hóng sè ] màu hồng
VD: 白白白白白白白白白白白白白白 Màu hồng là hỗn hợp của màu đỏ và màu trắng.
Mời các bạn đặt câu:___________________________
白白 [hēi sè] màu đen
VD: 白白白白白白白白白白 Anh ấy đã mặc một cái quần màu đen.
Mời các bạn đặt câu:___________________________
白白 [huáng sè] màu vàng
VD: 白白白白白白白白白白白白 Lòng đỏ là bộ phận màu vàng trong quả trứng.
Mời các bạn đặt câu:___________________________
白白 [huī sè] màu xám
VD: 白白白白白白白白白白 Bầu trời hôm nay xám xịt.
Mời các bạn đặt câu:___________________________
白白 [jīn sè] màu vàng óng, vàng kim
VD: 白白白白白白白白白白白 Cô ấy có một mái tóc màu vàng óng.
Mời các bạn đặt câu:___________________________
白白 [lán sè ] màu xanh da trời, xanh lam
VD: 白白白白白白白白白白白 Bộ trang phục truyền thồng này màu xanh lam.
Mời các bạn đặt câu:___________________________
白白 [lǜ sè] màu xanh lục, màu lục
VD: 白白白白白白白白白白 Cô ta chẳng bao giờ mặc đồ màu lục cả.
Mời các bạn đặt câu:___________________________
白白 [tiān sè] màu trời, nền trời
VD: 白白白白白白白白白白 Mưa bão sắp đến, nền trời tối sầm lại.
Mời các bạn đặt câu:___________________________


白白 [zōng sè] màu nâu
VD: 白白白白白白白白白白白白白白白 Cô ấy mang một cái túi màu nâu, bên trong là sách.
Mời các bạn đặt câu:___________________________
Các bạn lưu ý: đặt câu và viết một đoạn văn ngắn sử dụng các từ màu sắc trên, rồi post
xuống dưới chúng ta cùng thảo luận nhé.
Nếu có thắc mắc về màu gì, sử dụng thế nào, hãy thảo luận ngay trong topis này.
白白 miǎo zhōng second :Giây
白白 fēn zhōng minute :Phút
白白 xiǎo shí hour :Giờ
白 tiān day :Ngày
1
白白 xīng qī week:Tuần
白 yuè month :Tháng
白白 jì jié season :Mùa
白 nián year :Năm
白白 shí nián decade:Thập kỉ
白白 shì jì century :Thế kỉ
白白 qiān nián millennium:Ngàn năm
白白 yǒng héng eternity :Vĩnh hằng
白白 zǎo chén morning :Sáng sớm
白白 zhōng wǔ noon :Buổi trưa
白白 xià wǔ afternoon :Buổi chiều
白白 wǎn shang evening :Buổi tối
白 yè night :Đêm
白白 wǔ yè midnight:Nửa đêm
白白 yī yuè January:Tháng 1
白白 èr yuè February :Tháng 2
白白 sān yuè March :Tháng 3
白白 sì yuè April :Tháng 4
白白 wǔ yuè May :Tháng 5

白白 liù yuè June :Tháng 6
白白 qī yuè July :Tháng 7
白白 bā yuè August :Tháng 8
白白 jiǔ yuè September :Tháng 9
白白 shí yuèOctober :Tháng 10
白白白 shí yī yuè November :Tháng 11
白白白 shí èr yuè December :Tháng 12
白白 chūn tiān spring :Mùa xuân
白白 xià tiān summer :Mùa hạ
白白 qiū tiān fall, autumn :Mùa thu
白白 dōng tiān winter :Mùa đông
2
1. 白白 tóufà:Tóc
2. 白白rǔtóu: Núm vú
3. 白白yèwō:Nách
4. 白白dùqí:Rốn
3
5. 白白gēbo:Cánh tay
6. 白tuǐ:Chân
7. 白白xiōngkǒu:Ngực
8. 白 白fù bù:Bụng
9. 白白shǒuwàn:Cổ tay
10. 白白dàtuǐ:Bắp đùi, bắp vế
11. 白白xīgài:Đầu gối
12. 白白qián'é:Trán
13. 白白bízi:Mũi
14. 白白xiàba:Cằm
15. 白白hóulong:Cuống họng
16. 白白bózi:Cổ
17. 白白ěrchuí:Dái tai

18. 白白ěrduo:Lỗ tai
19. 白白miànjiá:Má
20. 白白白tàiyángxué:Thái dương
21. 白白jiémáo:Lông mi
22. 白白hóngmó:Tròng đen
23. 白白tóngkǒng:Đồng tử
24. 白白yǎnpí:Mí mắt
25. 白 白yǎn méi:Lông mày
26. 白白zuǐchún:Môi
27. 白白shétou:Lưỡi
28. 白白shǒuzhǎng:Lòng bàn tay
29. 白白xiǎozhǐ:Ngón út
30. 白白白wúmíngzhǐ:Ngón áp út
31. 白白zhōngzhǐ:Ngón giữa
32. 白白shízhǐ:Ngón trỏ
33. 白白mǔzhǐ:Ngón cái
34. 白白白zhǐguānjié:Đốt ngón tay
35. 白白 白zhǐjia gài:Móng tay
36. 白白jiǎogēn:Gót chân
37. 白白zúgōng:Lòng bàn chân
38. 白 白jiǎo wàn:Cổ chân
39. 白白jiǎozhǐ:Ngón chân
40. 白 白白dà jiǎozhǐ:Ngón chân cái
41. 白白jiānbǎng:Vai
42. 白白白jiānjiǎgǔ:Xương bả vai
43. 白白 白gēbo zhǒu:khuỷu tay
44. 白白tuǐ jin:Bắp đùi
45. 白白xiǎotuǐ:Bắp chân
46. 白白pìgu:Mông
47. 白 白 白 白白 白tún bù [pìgu]:Hông

48. 白白hòumian:Lưng
4
1. 白白gǔtóu:Xương
2. 白 白gǔ jià:Khung xương
a. 白白gǔpén:Xương chậu, khung chậu
b. 白 白tún bù:Hông
3. 白白jǐzhuī:Xương sống
4. 白白kūlóu:Xương sọ
5. 白白xià hé:Hàm dưới
6. 白yá:Răng
a. 白 白zhuāng tián
b. 白qiāng:Lỗ, hốc(Sâu răng)
7. 白白yáchǐ:Hàm răng
a. 白 白chǐ yín:Lợi
8. 白白xiōng qiāng:Lồng ngực
a. 白白lèigǔ:Xương sườn
9. 白白nǎozi:Bộ não
10. 白fèi:Phổi
11. 白白gānzàng:Gan
12. 白白xīnzàng:Tim
13. 白白jìngmài:Tĩnh mạch
14. 白白dòngmài:Động mạch
15. 白白xuèyè:Máu
16. 白白shènzàng:Cật
17. 白wèi:Dạ dày
5
1. 白白píngguǒ Quả táo
2. 白白 白píngguǒ hé :Lõi táo
3. 白白 白píngguǒ bàn:Vỏ táo
a. 白zǐ:Hạt

4. 白白xiāngjiāo:Quả chuối
a. 白pí:Vỏ
5. 白 白jú zǐ:Quả cam
6. 白 白 白jú zǐ zhī:Nước cam
7. 白lí:Quả lê
8. 白táo:Quả đào
9. 白白lǐzi:Quả mận
10. 白 白 白yáng lǐ pú
11. 白白níngméng:Quả chanh
12. 白 白suān chéng:Cam chua
13. 白白yòuzi:Quả bưởi
14. 白白xīguā:Dưa hấu
a. 白guā:Dưa
b. 白 白wài pí:Vỏ ngoài
15. 白 白tián guā:Dưa mĩ
16. 白白mángguǒ:Xoài
17. 白白yēzi:Dừa
18. 白白bōluó:Dứa
6
1. 白白pútáo:Quả nho
2. 白白 白pútáo gān :Nho khô
3. 白 白 白 白白guǒ dòng guǒjiàng:Mứt,mứt quả
4. 白 白è lí:Quả bơ
5. 白白白míhóutáo:Quả kiwi
6. 白白白wúhuāguǒ:Quả sung
7. 白白yīngtao:Quả anh đào
a. 白 白jìng gān:Cuống,cọng
8 白 白白gǎnlǎn:Quả ô liu
9. 白白cǎoméi:Quả dâu
10. 白 白lán méi:Blueberry

11. 白白sāng shèn:Quả dâu tằm
12. 白 白hēi méi:Quả mâm xôi (Blackberry)
7
1. 白白 wōjù:Rau diếp
2. 白白白 juǎnxīncài:Cải bắp
3. 白白 yùmǐ:Ngô, bắp
4. 白白白 xīhóngshì/白白 fan qíe :Cà chua
5. 白白 tǔdòu:Khoai tây
6. 白白 hóng shǔ:Khoai lang
7. 白白 yángcōng:Hành tây
8. 白白 mógu:Nấm
9. 白白 dàsuàn:Tỏi
a. 白白 白白 dàsuàn dīngxiāng:Tép tỏi
10. 白 cōng:Hành hoa
11. 白白白 húluóbo:Cà rốt
12. 白白 qíncài:Cần tây
13. 白 白白 xī lánhuā:Cây bông cải xanh
14. 白白 càihuā:Súp lơ
8
1. 白白 chèn yī: Sơ mi
a. 白白 xiù zi:Tay áo
b. 白白 yī lǐng:Cổ áo
c. 白白 白 白白 chèn shān de shāng
biāo:Mác áo
d. 白白 kǒu dài:Túi áo
2 白T 白白 tì xù shān:Áo thun
3. 白白 kù zi:Quần dài
4. 白白白 niú zǎi kù:Quần bò
5. 白白 白shātān kù:Quần soọc
6. 白白 mào zi:Mũ, nón

7. 白白 白 wú biān mào:Nón lưỡi trai
8. 白白 lǐng dài:Cà vạt
a. 白 jié: Nút thắt
9. 白白 xié zi:Giày
a. 白白 xié dài:Dây giày
b. 白白 xié dǐ:Đế giày
10. 白白 白 wǎng qiú xié:Giày thể thao
11. 白白 pí xuē: Bốt
12. 白白 liáng xié:Xăng đan
13. 白白 xī zhuāng:Đồ vest
14. 白 白 mǎ jiā:Ghi lê
15. 白白 shǒubiǎo:Đồng hồ
16. 白白 nèi yī: Đồ lót, nội y
a. 白 白白 nán nèi kù:Quần chíp
b. 白白 duǎn kù:Quần đùi
c. 白 白 duǎn wà:Vớ,tất
17. 白 白 白白 jiā jiǎo tuō xié:Dép xỏ ngón
18. 白白 tuō xié:Dép đi trong nhà, dép lê
19. 白白 yù páo:Áo choàng tắm
20. 白白 pí dài:Thắt lưng, dây nịt
a. 白白白 pí dài kòu:cái khóa(thắt lưng)
21. 白白 niǔ kòu:Cúc áo, nút áo
9
Từ bổ sung
1. 白白白 yī dài rén白 một thế hệ
2. 白白 qīnqi:họ hàng
3. 白 白 jì fū白 白 白 hòu fù:bố dượng
4. 白白 jìmǔ白 白 白 hòu mǔ:mẹ kế, mẹ ghẻ
5. 白白 jìzǐ: con trai riêng
6. 白白 jìnǚ: con gái riêng

1. 白白白 zēng zǔ fù :Cụ ông
2. 白白白zēng zǔ mǔ: Cụ bà
3. 白白 zǔfù 白 白白 yéye: Ông nội
4. 白白 zǔmǔ白 白白 nǎinai: Bà nội
10
5. 白白 wài gōng:Ông ngoại
6. 白白 wài pó:Bà ngoại
7. 白白 yuè fù:Nhạc phụ, bố vợ
8. 白白 yuè mǔ:Nhạc mẫu, mẹ vợ
9. 白白 gū zhàng:chú (chồng
cô),bác(chồng của chị bố)
10. 白白 gūgu:cô(em gái bố)
11. 白白 bófù: bác( anh trai bố)
白 白 shū shū: chú (em trai bố)
12. 白白 bómǔ: bác gái (vợ anh trai bố)
白 白 shěn shěn: thím ( vợ em trai bố)
13. 白白 fùqīn白 白白 bàba:Bố
14. 白白 mǔqīn白 白白 māma:Mẹ
15 . 白白 yí zhàng :Dượng, chú (chồng
của dì)
16. 白白 āyí:dì
17. 白白 jiùjiù: cậu( em mẹ)=白白
18. 白白 jiùmā: mợ=白白
20. 白白 yuèfù: bố vợ
21. 白白 yuèmǔ: mẹ vợ
22. 白白 dà gū: chị gái chồng
白白 xiǎo gū: cô( em gái chồng)
23. 白白 dà bó:anh chồng
白白 xiǎo shū:em chồng
24. 白白 zhàngfu:Chồng

25. 白白 qīzi:Vợ
26. 白白 jiěfū:anh rể
白白 mèifū:em rể
27. 白白 jiěmèi:chị em gái
28. 白白 xiōngdì:anh em trai
29. 白白 dàsǎo 白 白 白sǎo sǎo:chị dâu
白白 dì mèi:em dâu
30. 白白 biǎo gē:anh họ
白白 biǎo dì:em họ
31. 白白 biǎo jiě:chị họ
白白 biǎo mèi:em gái họ
32. 白白 lǎogōng:chồng
33. 白白 lǎopó:vợ
34. 白白白dà yí zǐ:chị vợ
白白白xiǎo yí zǐ:em vợ
35. 白白白 dà jiù zǐ:anh vợ
白白白 xiǎo jiù zǐ:chồng em vợ
36.白白 nǚxù: con rể
37. 白白 nǚ er: con gái
38. 白白 ér zi: con trai
39. 白白 wài sheng: cháu trai (con của
anh chị em)
40. 白白白 wài sheng nǚ:cháu gái (con
của anh chị em)
41. 白白 zhí zi:cháu trai(con của anh chị
em)
42. 白白 zhí nǚ:cháu gái(con của anh chị
em)
43. 白白 táng xiōng:anh họ( con trai của
anh em bố)

白白 tángdì:anh em họ(bé tuổi hơn mình)
44. 白白 táng jiě:chị họ (con gái của anh
em bố)
白白 táng mèi:em họ
45. 白白 sūn nǚ:cháu gái
46. 白白 sūnzi:cháu trai
47. 白白白 zēng sūn zǐ:chắt(trai)
48. 白白白 zēng sūn nǚ:chắt(gái)
11
1. 白白 gōngniú: Bò đực
a. 白白 niú jiǎo: sừng bò
b. 白白 niú bí: mũi bò
c. 白白 wěiba: đuôi
d. 白白 tí zǐ:móng guốc
2. 白白 mǔ niú: bò cái
a. 白白 rǔfáng: vú
3. 白白 rǔ niú 白白白 niúdú 白 白白xiǎo niú:
con bê
4. 白白 niú qún: đàn bò
5. 白白 niúfèn: phân bò
6. 白白 miányáng: cừu
a. 白白 yángmáo: lông cừu
7. 白白 yánggāo: cừu non
8. 白白 shānyáng: sơn dương
9. 白白 gōngjī: gà trống
10. 白白 mǔ jī: gà mái
a. 白白 gēgē:cục tác
11. 白白 xiǎo jī 白 白白 jī zǎi: gà con
12. 白 zhū: lợn,heo
a. 白白 zhū bí: mũi heo

b. 白白 hūlu: ụt ịt
13. 白白 mǔ zhū:heo nái
14. 白白 xiǎo zhū白 白白 zhū zǎi:heo con
15. 白 lǘ: con lừa
16. 白 mǎ: con ngựa
a. 白白 mǎzōng: bờm ngựa
17. 白白 mǔmǎ: ngựa cái
18. 白白 mǎān: yên ngựa
a. 白白 mǎ dèng:bàn đạp( ở yên ngựa)
19. 白白 mǎ zhǎng: móng ngựa
20. 白白 xiǎomǎ白 白白 mǎ jū: ngựa con
12
1. 白白 mǎ yǐ:con kiến
a. 白白 chùjiǎo:Râu(của sâu bọ)
2. 白白 yǐ qiū:tổ kiến
3. 白白 màzha:châu chấu
4. 白白 xīshuài:con dế
5. 白白 xiēzi:bò cạp
a. 白白白白白 yǒu cì de dòngwù:động vật
có ngòi đốt
6. 白白 cāngyíng:con ruồi
7. 白白 rú chóng:con giun
8. 白白 zhīzhū:con nhện
9. 白白白 zhīzhū wǎng:mạng nhện
10. 白白 huáng fēng:ong bắp cày
11. 白白白 jìshēngchóng:kí sinh trùng
a. 白白 wénzi:con muỗi
b. 白 zǎo:bọ chét
c. 白白 bì shī:con ve,con bét,con tích
(sống kí sinh hút máu)

12. 白白 wōniú:ốc sên
13. 白白 jiǎ chóng:bọ cánh cứng
14. 白白 zhāngláng:con gián
15. 白白 piáochóng:con bọ rùa
16. 白白 húdié:buơm bướm
17. 白白白 máo máo chóng:sâu
18. 白 yǒng:con nhộng
19. 白白 fēi é:bướm đêm,sâu bướm
20. 白白 qīngtíng: chuồn chuồn
21. 白白 tángláng:con bọ ngựa
22. 白白 mìfēng:ong mật
23. 白白fēngfēng:mật ong
24. 白白 fēngwō:tổ ong
25. 白白 fēng qún:đàn ong
26. 白白wúgōng:con rết
27. 白白白 qiān zú chóng:động vật nhiều
chân
28. 白白白 dú zhīzhū:nhện độc
13
1. 白白 máquè: chim vành khuyên
a. 白白 jī jiū: chíp chíp ^^
2. 白 gē: chim câu
a. 白 dàn: trứng
b. 白 cháo: tổ chim
3. 白白 yǔmáo: lông chim
4. 白白 fēng niǎo:chim ruồi(1 loại chim hút
mật)
a. 白白 niǎo zuǐ: mỏ chim
b. 白 huì:mỏ
5. 白白 gēzǐ: chim bồ câu

6. 白白 wūyā: quạ
7. 白白白 zhuómùniǎo: chim gõ kiến
8. 白白 yīngwǔ:anh vũ (vẹt)
9. 白 guàn: cò
10. 白hè: hạc
11. 白白 liè yīng: chim ưng,chim cắt
12. 白白 lǎo yīng: con ó
13. 白白白 māotóuyīng: cú mèo
14. 白白 wù yīng: kền kền khoang cổ ( ở
Nam Mĩ)
15 白白 tuóniǎo: đà điểu
16. 白白 huǒjī: gà tây(Loài chim to nuôi để
ăn thịt,đặc biệt là dịp lễ Giáng sinh)
17. 白白 kǒngquè: chim công,chim khổng
tước
18. 白白 qǐ'é: chim cánh cụt
19. 白 é: ngỗng
20. 白白 yāzi:vịt
a. 白白 yā jiào: tiếng vịt kêu
21. 白白ti tiāné: thiên nga
22. 白白白 niǎolóng zǐ: lồng chim
14
1. 白白白白白 niè chǐ mù dòngwù: Loài gặm
nhấm
a. 白白 lǎoshǔ: chuột
b. 白 shǔ: chuột cống
2. 白白白 lǎoshǔ jiā: bẫy chuột
3. 白白 sōngshǔ: sóc
4. 白白白 jīn huā shǔ
5. 白白 tù zǐ: thỏ

6. 白白 xióng lù: hươu đực, nai đực
a. 白 lù: hưu ,nai
b. 白白 lùjiǎo: sừng hươu, gạc nai
7. 白白 cí lù: hươu cái,nai cái
8. 白白 xiǎolù: hươu con,nai con
9. 白白 gōng yáng: dê đực
10. 白白 tuólù: nai sừng tấm Bắc Mĩ
11. 白 láng: sói
a. 白 háo: hú,rú
12. 白白 húli: cáo,hồ ly
13. 白 xióng: gấu
14. 白白 lǎohǔ: hổ
15. 白白 gōng zhū: lợn lòi,lợn rừng
16. 白白 biānfú: dơi
17. 白白 hǎilí
18. 白白 yòushǔ: chồn hương
19. 白白 huàn xióng: gấu trúc Mĩ
20. 白白 dàishǔ: chuột túi
21. 白白白 kǎolā xióng: gấu Kaola
22. 白白 shān māo: mèo rừng
23. 白白 shuǐniú: trâu nước
24. 白白 háo zhū: con nhím
25. 白白 yǎnshǔ: chuột chũi
26. 白白 qiúyú: con tatu
27. 白白白 shí yǐ shòu: loài thú ăn kiến
28. 白白白白 fù zǐ dàishǔ:
29. 白白白 Běijí xióng: gấu bắc cực
30. 白白 xióngmāo: Panda, gấu trúc
1. 白白 shāmò: sa mạc
15

2. 白白 sēnlín: rừng rậm,rừng cây um tùm
3. 白 shān :núi
4. 白 白 , 白白 xiǎo shān, qiūlíng: đồi,núi đồi
5. 白白 huǒshān: núi lửa
6. 白白 qiàobì: vách núi thẳng đứng,vách núi dựng đứng
7. 白白 dòngxué: hang động
8. 白 hé: sông, sông ngòi
9. 白 白 , 白白 xiǎo hé, xī liú: con suối
10. 白白 pùbù: thác nước
11. 白白 chítáng: ao, đầm
12. 白 hú: hồ
13. 白白 shuǐ bà: đập nước
14. 白白 chéngshì: thành phố,thành thị
15. 白白 xiǎozhèn: thị trấn
16
1. 白白 hóngsè: màu đỏ
2. 白白 lǜsè:màu xanh lá
3. 白白 lánsè: màu xanh nước biển
4. 白白 báisè: màu trắng
5. 白白 hēisè: màu đen
6. 白白 huángsè: màu vàng
7. 白白 jīnsè: màu vàng (golden)
8. 白白白 fěnhóng sè: màu hồng
9. 白白白白 hè zǐ hóngsè: đỏ bọc đô
10. 白白白 huī zōngsè: màu khói
11. 白白 huīsè: màu xám
12. 白白白 qiǎnlánsè: xanh da trời
13. 白白白 shēn lǜsè: xanh lá đậm
14. 白白白 shēn zǐ sè: tím đậm
Bổ sung:

1. 白 bái: trắng
2. 白 bì: bích,xanh ngọc,xanh biếc
3. 白白 cǎisè: màu sắc
4. 白 cāng: xanh biêng biếc ( vừa lam vừa lục)
5. 白 cāng: xanh ngăn ngắt,xanh thẳm
6. 白 chéng: màu cam
7. 白 chì: đỏ nhạt,đỏ son
8. 白 cuì: xanh biếc
9. 白 dān: màu đỏ
10. 白白 hèsè: màu nâu
11. 白白 lìsè: màu nâu hạt dẻ
12. 白白白 tiānlánsè: xanh da trời
13. 白 xuán: màu đen
14. 白白 yínsè: màu bạc
15. 白 zào: màu đen
16. 白白 zōngsè: màu nâu
1. 白 shù: cây cối
a. 白白 shù gàn: thân cây
b. 白白 shùpí: vỏ cây
2. 白 yè: lá
3. 白白 shùzhī: cành cây
a. 白白 shù shāo: ngọn cây
4. 白 白 白白 白 gēn, dìxià jìng:rễ,rễ cây
5. 白白 xiàng shí: quả cây lịch,quả dầu
17
6. 白 huā:hoa
a. 白 pén:chậu hoa
7. 白 téng:dây leo
8. 白白白 xiānrénzhǎng:cây xương rồng
9. 白白 mùcǎo:cỏ nuôi súc vật

10. 白白 jué lèi: cây dương xỉ
11. 白白白 zōnglǘshù:cây dừa
12. 白白白 dōng qīng shù:cây thông
13. 白白 sōng qiú:quả thông
14. 白白 shuìlián:cây bông súng
15. 白白 lúwěi:lau sậy
16. 白白 zhúzi: cây tre
17. 白白 huāshù:bó hoa
18. 白白 huāquān:vòng hoa
19. 白白 méigui:hoa hồng
a. 白白 huābàn:cánh hoa
b. 白 jìng:thân cây,cọng
c. 白 cì:gai
20. 白白白 xiàngrìkuí:hoa hướng dương
21. 白白 shèxiāng:xạ hương
22. 白白 shízhú:cây thạch trúc,cây trúc đá
23. 白白 白 sān sè jỉn: cây hoa hồ điệp
24. 白白白 yùjīnxiāng:hoa tulip
1. 白白 yúncǎi: mây,áng mây
2. 白 yǔ:mưa
a. 白白 yǔ dī:giọt mưa
3. 白 sǎn: cái ô,cái dù
4. 白白 yǔyī:áo mưa
5. 白白 shǎndiàn:chớp
a. 白 léi:sấm
6. 白白 cǎihóng:cầu vồng
7. 白 fēng:gió
8. 白白白 lóngjuǎnfēng:gió xoáy,gió lốc,vòi rồng
9. 白白白 wēndùjì:nhiệt kế,nhiệt biểu(dụng cụ đo nhiệt độ)
10. 白 xuě:tuyết

a. 白白 xuěhuā:hoa tuyết
11. 白 bīng:băng
a. 白白 bīng zhù: cột băng,trụ băng
12. 白白 xuěrén: người tuyết
13. 白白 hóngshuǐ: lũ,nước lũ,hồng thủy
18
白白白白
1. 白 rè:nóng
2. 白 lěng:lạnh
3. 白白 shī qì: độ ẩm,sự ẩm ướt
4. 白白 bówù:sương mù
5. 白 白 白 白 wù, wù qì:sương,sương mù
6. 白白白 máomáoyǔ:mưa phùn
7. 白白 zhènyǔ: cơn mưa,trận mưa,mưa rào
8. 白白 白 白白 jùfēng, bàofēng:bão
9. 白 白 白 yǔ jiā xuě: mưa tuyết
10. 白白 bīngbáo:mưa đá
11. 白白 wēifēng:gió nhẹ
12.白白 白 白白 kuángfēng, zhènfēng:gió lớn,cuồng phong
13. 白白 lùshuǐ: hạt sương,giọt sương
14. 白 shuāng:sương,sương giá
1. 白 xīng:sao,ngôi sao
2. 白白 tàiyáng:mặt trời
3. 白白 xīng xì:hệ hành tinh
4. 白 白白 xiǎo xīngxīng:ngôi sao
5. 白白 yuèliang:mặt trăng
6. 白白 liúxīng:sao băng
7. 白白白 huǒshān kǒu: miệng núi lửa
8. 白白 dìqiú:trái đất
9. 白白 xíngxīng:hành tinh

10. 白白 白 guāncè suǒ:trạm quan sát
11. 白白白 wàngyuǎnjìng:kính viễn vọng
12. 白白白 yǔháng yuán:nhà du hành vũ trụ
13. 白白白白 hángtiānfēijī:tàu con thoi(tàu vũ trụ được thiết kế dùng lại nhiều lần)
14. 白白 huǒjiàn:hỏa tiễn
15. 白白白白 yuèqiú mó kuài
16. 白白白 wàixīngrén: người ngoài hành tinh
17. 白白 fēidié:đĩa bay
18. 白白白 jīqìrén:người máy,robo
19. 白白白 tàikōng chuán:tàu vũ trụ
20. 白白白 kōngjiān zhàn:trạm không gian
白白 白白
1. 白 guāng:ánh sáng
2. 白白白 tàiyángxì:hệ mặt trời
19
3. 白白 yínhé:ngân hà
4. 白白 ruǎn dào:quỹ đạo
5. 白 白 hēi dòng:lỗ đen vũ trụ
6. 白白 fúshè:tia bức xạ
7. 白 白 白白 gā mǎ shèxiàn:tia gamma
8. X- 白白 shèxiàn:tia X
9. 白白 tiān shí:thiên thực (nhật thực,nguyệt thực)
1. 白白 yángzhuāng:Âu phục a. 白白 qúnzi:Váy
20
2. 白白 zhàoshān:áo khoác,áo choàng
3. 白白 miàn shā:mạng che mặt
4. 白白 白白 nǚshì nèiyī: đồ lót nữ
a. 白白 jì dài:dây cài
5. 白白 xiōngzhào: áo ngực
6. 白 白白 nǚ nèikù: quần lót

7. 白白白 chángtǒngwà: tất dài
8. 白白 kūnbāo:bóp đầm,ví đầm
a. 白白 dàizi:quai
9. 白白 yǎnjìng:mắt kính
a. 白白 白 yǎnjìng piàn:tròng kính
10. 白白白 tàiyángjìng:kính mát,kính râm
11. 白白 xiàngliàn: dây chuyền
a. 白白 zhūbǎo:châu báu
12. 白白 ěrhuán:bông tai
13. 白白 shǒuzhuó:vòng tay
14. 白白 jièzhǐ:nhẫn
15. 白白 shǒutào:bao tay,găng tay
16. 白 白 白白 lián zhǐ shǒutào:bao tay
liền ngón
17. 白白 白 máoxiàn yī:áo len
18. 白白 wàitào:áo khoác
19. 白白 lāliàn:phéc-mơ-tuya,khóa kéo
20. 白白 白 zhūbǎo hé:hộp nữ trang
1. 白白 yǐzi: Cái ghế
2. 白白白白 fúshǒu yǐzi: Ghế tay vịn
3. 白白 yáoyǐ: ghế bập bênh
4. 白白 dèngzi: ghế đẩu
5. 白白 jiàzi: cái giá
6. 白白 shūchú:tủ sách, tủ đựng sách
7. 白白 白 白 白白 Chángshā fā / fà shāfā:
Ghế sa lông
a. 白白 zuòdiàn: đệm
8. 白白 白 kāfēi zuò: bàn uống nước
21
a. 白 白 huā píng: bình hoa

b. 白白白 yānhuīgāng: gạt tàn
9. 白白 xiāngyān: thuốc lá
a 白 yān:khói
b. 白 白 yān tóu: đầu lọc, đầu thuốc lá
10. 白白 xuějiā: xì gà
11. 白白 yāndǒu: cái tẩu
12. 白白 bìlú:lò sưởi
13. 白 chái:củi
14. 白 白白 xiǎo dìtǎn: thảm nhỏ
15. 白白 dìtǎn: cái thảm
1 白 白 白 白 白白白 bāng dí, chuāngkětiē:
băng dán cá nhân
2 白 白白 bēngdài: băng vải
3 白 白白 diào dài : dây đeo
4 白 白白白 shígāo mó :bó bột
5 白 白白 白白 jíjiù zhuāngbèi : đồ dùng
cấp cứu
6 白 白白 yàowán: thuốc viên
7 白 白白 jiāonáng: thuốc con nhộng
8 白 白白 yàopiàn: thuốc viên
9 白 白白 yán bō:chày giã thuốc
a.白 chúi :cái chày
10 白 白白 dúyào:thuốc độc
11 白 白白 lúnyǐ:xe lăn
12 白 白白 guǎizhàng:nạng
13 白 白白shǒuzhàng:gậy chống
22
14 白 白白 白 jiùhù chē:xe cấp cứu
15 白 白白 dānjià:cáng cứu thương
16 白 白白白 zhùshèqì: kim tiêm

17 白 白白白 tīngzhěnqì: tai nghe khám
bệnh
18 白X 白 X guāng: tia x quang
19 白 白白 yīshēng:bác sĩ
20 白 白白 hùshi:y tá
21 白 白白白白 wàikēyīshēng:bác sĩ ngoại
khoa
Từ ngữ bổ sung
1 白 白白 jíbìng:bệnh tật
2 白 白白gǎnmào:cảm
3 白 白白 shuǐdòu:thủy đậu
4 白 白白白 àizībìng:aids
5 白 白白 白白 shíwù zhòngdú:ngộ độc thực phẩm
6 白 白白 áizhèng:ung thư
7 白 白白 zhǒngliú:sưng tấy
8 白 白白 gǎnrǎn:truyền nhiễm
9 白 白白白 tángniàobìng:tiểu đường
10 白 白白 fèiyán:viêm phổi
11 白 白白 yīyuàn:bệnh viện
12 白 白白白白 jiāhùbìngfáng:phòng chăm sóc đặc biệt
13 白 白白 huànzhě: bệnh nhân
14 白 白白 白 白白白 yīshēng de bàngōngshì: phòng khám bác sĩ
15 白 白白 白 白白 白 zhěnduàn, zhěnduàn shū:chẩn đoán,phiếu chẩn đoán
16 白 白白 yàowù: thuốc
17 白 白白 zhìliáo:trị liệu
18 白 白白白 jiě dú jì:thuốc giải độc
19 白 白白 白 白白 yùhé, quányù: lành,kín miệng(vết thương)
20 白 白白 shǒushù:phẫu thuật
21 白 白白 白 mázuì jì :thuốc gây mê
22 白 白白, 白白 shāngkǒu, chuāngshāng:vết thương

23 白 白白 白 白 白白 chuāngshāng, hài shòushāng:bị thương
24 白 白 白 qiè shāng:mổ
25 白 白白 bāhén:sẹo,thẹo
26 白 白白 白 白 白 白 bāndiǎn bìng, jiè xuǎn: vảy( vết thương sắp lành)
27 白 白 白 白 白白 zhuā hén, cāshāng:trầy da,sước da
28 白 白 白 白 yū qīng shāng:vết bầm, thâm tím
29 白 白白 shuǐpào: mụn nước
30 白 白白 zhèng zhuàng:triệu chứng của 1 căn bệnh
31 白 白白 késòu:ho
23
32 白 白 白 白 fā hán chàn: lạnh rùng mình
33 白 白白 fāshāo:sốt
34 白 白白 白 白白 ěxīn, zuò'ǒu:buồn nôn, nôn mửa
35 白 白白 biànmì: táo bón
36 白 白白 fùxiè:tiêu chảy
37 白 白 白 白 白 白 wèi qì, zhàng qì:đầy hơi
38 白 白白 chōujīn:chuột rút,vọp bẻ
39 白 白白 shāyǎ:khản giọng
40 白白 nóng: mủ (của vết thương)
24

×