Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề toán ôn thpt 12 số 3 (804)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.41 KB, 5 trang )

Tài liệu Free pdf LATEX

BÀI TẬP ƠN TẬP MƠN TỐN THPT

(Đề thi có 4 trang)

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 1

1
Câu 1. Hàm số y = x + có giá trị cực đại là
x
A. 2.
B. −2.

C. 1.

D. −1.

Câu 2. Khối đa diện đều loại {3; 4} có số mặt
A. 8.
B. 12.

C. 10.

D. 6.

Câu 3. Khối đa diện đều loại {3; 5} có số đỉnh
A. 8.
B. 20.


C. 12.

D. 30.

Câu 4. [2] Cho hai mặt phẳng (P) và (Q) vng góc với nhau và cắt nhau theo giao tuyến ∆. Lấy A, B thuộc
∆ và đặt AB = a. Lấy C và D lần lượt thuộc (P) và (Q) sao cho AC và BD vng góc với ∆ và AC = BD = a.
Khoảng√cách từ A đến mặt phẳng√(BCD) bằng


a 2
a 2
.
B.
.
C. 2a 2.
D. a 2.
A.
2
4
2
Câu 5. Tính

√4 mơ đun của số phức z biết (1 + 2i)z = 3 + 4i. √
B. |z| = 5.
C. |z| = 5.
D. |z| = 2 5.
A. |z| = 5.
Câu 6. [2] Cho hình chóp tứ giác S .ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Khoảng cách từ D đến đường
thẳng S B bằng


a 3
a
a
B.
.
C. a.
D. .
A. .
3
2
2
Câu 7. Nhị thập diện đều (20 mặt đều) thuộc loại
A. {3; 5}.
B. {4; 3}.
C. {3; 4}.
D. {5; 3}.

Câu 8. Cho chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Biết S A ⊥ (ABCD) và S A = a 3. Thể
tích của khối chóp S .ABCD là



a3 3
a3
a3 3
3
C.
A.
.
B. a 3.

.
D.
.
4
3
12
mx − 4
đạt giá trị lớn nhất bằng 5 trên [−2; 6]
Câu 9. Tìm m để hàm số y =
x+m
A. 26.
B. 67.
C. 45.
D. 34.


4n2 + 1 − n + 2
Câu 10. Tính lim
bằng
2n − 3
3
A. +∞.
B. 1.
C. 2.
D. .
2
!
x+1
Câu 11. [3] Cho hàm số f (x) = ln 2017 − ln
. Tính tổng S = f 0 (1) + f 0 (2) + · · · + f 0 (2017)

x
4035
2017
2016
A.
.
B.
.
C.
.
D. 2017.
2018
2018
2017
!x
1
1−x

Câu 12. [2] Tổng các nghiệm của phương trình 3 = 2 +
9
A. − log2 3.
B. − log3 2.
C. log2 3.
D. 1 − log2 3.
Câu 13. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. F(x) là một nguyên hàm của f (x) trên (a; b) ⇔ F 0 (x) = f (x), ∀x ∈ (a; b).
B. Mọi hàm số liên tục trên (a; b) đều có nguyên hàm trên (a; b).
Z
C. Nếu F(x) là một nguyên hàm của f (x) trên (a; b) và C là hằng số thì


f (x)dx = F(x) + C.
Trang 1/4 Mã đề 1


Z
D.

!0
f (x)dx = f (x).

[ = 60◦ , S A ⊥ (ABCD).
Câu 14. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và góc BAD
Biết rằng khoảng cách từ A đến cạnh
√ S C là a. Thể tích khối
√chóp S .ABCD là

3
3

a 2
a 2
a3 3
3
A. a 3.
B.
.
C.
.
D.
.

12
4
6
Câu 15. [4-1242d] Trong tất cả các số phức z thỏa mãn |z − 1 + 2i| = |z + 3 − 4i|. Tìm giá trị nhỏ nhất của
mơđun z.




5 13
A. 2.
B.
.
C. 2 13.
D. 26.
13

Câu 16. Xác định phần ảo của số √
phức z = ( 2 + 3i)2

A. −7.
B. −6 2.
C. 7.
D. 6 2.
Z 3
a
a
x
dx = + b ln 2 + c ln d, biết a, b, c, d ∈ Z và là phân số tối giản. Giá
Câu 17. Cho I =


d
d
0 4+2 x+1
trị P = a + b + c + d bằng?
A. P = 28.
B. P = −2.
C. P = 4.
D. P = 16.
Câu 18. [1] Tập
! xác định của hàm số y != log3 (2x + 1) là
!
1
1
1
A. −∞; − .
B. − ; +∞ .
C. −∞; .
2
2
2

!
1
D.
; +∞ .
2

Câu 19. Một máy bay hạ cánh trên sân bay, kể từ lúc bắt đầu chạm đường băng, máy bay chuyển động
3

chậm dần đều với vận tốc v(t) = − t + 69(m/s), trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây. Hỏi trong 6
2
giây cuối cùng trước khi dừng hẳn, máy bay di chuyển được bao nhiêu mét?
A. 25 m.
B. 27 m.
C. 387 m.
D. 1587 m.
Câu 20. [2-c] Giá trị lớn nhất của hàm số y = x(2 − ln x) trên đoạn [2; 3] là
A. 1.
B. −2 + 2 ln 2.
C. 4 − 2 ln 2.

D. e.

Câu 21. Hàm số F(x) được gọi là nguyên hàm của hàm số f (x) trên đoạn [a; b] nếu
A. Với mọi x ∈ (a; b), ta có f 0 (x) = F(x).
B. Với mọi x ∈ [a; b], ta có F 0 (x) = f (x).
C. Với mọi x ∈ (a; b), ta có F 0 (x) = f (x), ngoài ra F 0 (a+ ) = f (a) và F 0 (b− ) = f (b).
D. Với mọi x ∈ [a; b], ta có F 0 (x) = f (x).
Câu 22. [2] Cho hàm số f (x) = ln(x4 + 1). Giá trị f 0 (1) bằng
ln 2
1
C.
.
D. 1.
A. 2.
B. .
2
2
Câu 23. [2] Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A0 B0C 0 D0 có AB = a, AD = b. Khoảng cách từ điểm B đến mặt

phẳng ACC 0 A0 bằng
1
1
ab
ab
A. √
.
B. √
.
C. 2
.
D. √
.
2
a +b
a2 + b2
a2 + b2
2 a2 + b2
Câu 24. Tìm giá trị lớn chất của hàm số y = x3 − 2x2 − 4x + 1 trên đoạn [1; 3].
A. −7.

B. −4.

4x + 1
Câu 25. [1] Tính lim
bằng?
x→−∞ x + 1
A. 4.
B. −1.
2n + 1

Câu 26. Tính giới hạn lim
3n + 2
2
A. 0.
B. .
3

67
.
27

C. −2.

D.

C. 2.

D. −4.

C.

3
.
2

D.

1
.
2

Trang 2/4 Mã đề 1


Câu 27. [1-c] Giá trị của biểu thức
A. 4.

log7 16
log7 15 − log7

B. −2.

15
30

bằng

C. 2.
D. −4.
log(mx)
Câu 28. [1226d] Tìm tham số thực m để phương trình
= 2 có nghiệm thực duy nhất
log(x + 1)
A. m < 0 ∨ m > 4.
B. m < 0.
C. m < 0 ∨ m = 4.
D. m ≤ 0.
Câu 29. Tứ diện đều thuộc loại
A. {3; 4}.
B. {4; 3}.


C. {3; 3}.

Câu 30.
Z Các khẳng định nào sau
Z đây là sai?
f (x)dx = F(x) +C ⇒

A.
Z
C.

f (x)dx = F(x) + C ⇒

f (u)dx = F(u) +C. B.

Z

f (t)dt = F(t) + C. D.

Z
Z

D. {5; 3}.
!0

f (x)dx = f (x).
Z
k f (x)dx = k
f (x)dx, k là hằng số.


x−2 x−1
x
x+1
+
+
+
và y = |x + 1| − x − m (m là tham
x−1
x
x+1 x+2
số thực) có đồ thị lần lượt là (C1 ) và (C2 ). Tập hợp tất cả các giá trị của m để (C1 ) cắt (C2 ) tại đúng 4 điểm
phân biệt là
A. (−∞; −3].
B. (−∞; −3).
C. [−3; +∞).
D. (−3; +∞).
x−2
Câu 32. Tính lim
x→+∞ x + 3
2
A. 1.
B. 2.
C. −3.
D. − .
3
2
Câu 33. [2] Tìm m để giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2x3 + (m√
+ 1)2 x trên [0; 1] bằng 2√
A. m = ±3.
B. m = ±1.

C. m = ± 3.
D. m = ± 2.
Câu 31. [4-1212d] Cho hai hàm số y =

Câu 34. [2] Tích tất cả các nghiệm của phương trình (1 + log2 x) log4 (2x) = 2 bằng
1
1
1
B. 4.
C. .
D. .
A. .
8
4
2
3

Câu 35. [2-c] Giá trị lớn nhất của hàm số f (x) = e x −3x+3 trên đoạn [0; 2] là
A. e3 .
B. e2 .
C. e.

D. e5 .

Câu 36. Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác vng cân tại A với AB = AC = a, biết tam giác
S AB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vng góc với (ABC), mặt phẳng (S AC) hợp với mặt phẳng (ABC)
một góc 45◦ . Thể tích khối chóp S .ABC là
a3
a3
a3

3
A. a .
B.
.
C.
.
D.
.
24
6
12
Câu 37. Dãy số nào sau đây có giới hạn khác 0?
1
1
n+1
sin n
A. √ .
B. .
C.
.
D.
.
n
n
n
n
Câu 38. Hàm số y =
A. x = 0.

x2 − 3x + 3

đạt cực đại tại
x−2
B. x = 3.

C. x = 2.

D. x = 1.

Câu 39. Tập các số x thỏa mãn log0,4 (x − 4) + 1 ≥ 0 là
A. (4; +∞).
B. [6, 5; +∞).
C. (4; 6, 5].

D. (−∞; 6, 5).
sin2 x

Câu 40. [3-c] Giá trị nhỏ nhất √
và giá trị lớn nhất của hàm số f (x)
√ =2
A. 2 và 3.
B. 2 và 3.
C. 2 và 2 2.

cos2 x

+2

lần
√ lượt là
D. 2 2 và 3.


Câu 41. [3-1212h] Cho hình lập phương ABCD.A0 B0C 0 D0 , gọi E là điểm đối xứng với A0 qua A, gọi G
la trọng tâm của tam giác EA0C 0 . Tính tỉ số thể tích k của khối tứ diện GA0 B0C 0 với khối lập phương
ABCD.A0 B0C 0 D0
Trang 3/4 Mã đề 1


1
1
1
1
A. k = .
B. k = .
C. k = .
D. k = .
6
9
18
15
Câu 42. [1231h] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình đường vng góc chung của hai
x−2 y−3 z+4
x+1 y−4 z−4
đường thẳng d :
=
=
và d0 :
=
=
2
3

−5
3
−2
−1
x y z−1
x y−2 z−3
A. = =
.
B. =
=
.
1 1
1
2
3
−1
x−2 y−2 z−3
x−2 y+2 z−3
=
=
.
D.
=
=
.
C.
2
2
2
2

3
4
Câu 43. Một khối lăng trụ tam giác có thể chia ít nhất thành bao nhiêu khối tứ diện có thể tích bằng
nhau?
A. 8.
B. 4.
C. 6.
D. 3.
Câu 44. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thoi với AC = 2BD = 2a và tam giác S AD vng
cân tại S√, (S AD) ⊥ (ABCD). Thể√tích khối chóp S .ABCD là√

a3 5
a3 5
a3 3
a3 5
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
4
6
12
12
x+2
Câu 45. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y =
đồng biến trên khoảng

x + 5m
(−∞; −10)?
A. 3.
B. Vô số.
C. 2.
D. 1.
!
1
1
1
+ ··· +
Câu 46. [3-1131d] Tính lim +
1 1+2
1 + 2 + ··· + n
5
3
C. .
D. +∞.
A. 2.
B. .
2
2
Câu 47.
bằng 1 là:
√ Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có cạnh √

3
3
3
3

A.
.
B. .
C.
.
D.
.
2
4
12
4
Câu 48. [2] Cho chóp đều S .ABCD có đáy là hình vng tâm O cạnh a, S A = a. Khoảng cách từ điểm O
đến (S AB)
√ bằng



a 6
.
B. a 6.
A.
C. 2a 6.
D. a 3.
2
Câu 49. [3-12211d] Số nghiệm của phương trình 12.3 x + 3.15 x − 5 x = 20 là
A. 3.
B. Vô nghiệm.
C. 1.
D. 2.
Câu 50. Trong khơng gian, cho tam giác ABC có các đỉnh B, C thuộc trục Ox. Gọi E(6; 4; 0), F(1; 2; 0) lần

lượt là hình chiếu
của B, C lên các cạnh! AC, AB. Tọa độ hình chiếu
!
! của A lên BC là
5
8
7
A.
; 0; 0 .
B.
; 0; 0 .
C.
; 0; 0 .
D. (2; 0; 0).
3
3
3
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 4/4 Mã đề 1


ĐÁP ÁN
BẢNG ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
Mã đề thi 1
1.

2. A

B

C

3.

4. A

5. A

6.

C

7. A

8.

C

D

9.
11.

10.
12. A

B

13. A
15.


14.

23.

18.

C
C

D
C

24.

25. A

26.

27.

D

28.

C

B
C


30. A

31. A
33.

B

22. A

B

29.

D

20.

B

21.

C

16.

B

17.
19.


B

32. A
34.

B

35.

D

C

36.

D

37.

C

38.

D

39.

C

40.


D

43.

D

42. A
44.

D

45.

C

47.

46. A
48.

B

50.

B

49.

1


D
C



×