Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

bài tập chuyên đề đa thức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (458.28 KB, 6 trang )

Bài tập đa thức dành cho HS thi Quốc gia
Văn Phú Quốc- GV.Trường THPT chun Nguyễn Bỉnh Khiêm
 190
1. (VMO 2002). Cho
, ,
a b c
là ba nghiệm thực sao cho đa thức


3 2
P x x ax bx c
   
có ba nghiệm thực.
Chứng minh rằng:
 
3
3 2
2
12 7 12
6 0 2
aa
a b
b c   
.
2. (VMO 2003). Cho hai đa thức:


3 2
4 2 15 9
P x x x x
   


;


3 2
12 6 7 1
Q x x x x
   
.
a) Chứng minh rằng mỗi đa thức đều có ba nghiệm phân biệt.
b) Ký hiệu
,
 
tương ứng là nghiệm lớn nhất của


P x



Q x
.
Chứng minh rằng
2 2
3 4
 
 
.
3. (Estonia 1996, Crux 2005). Cho
 
2 3

1
2 6
!
n
n
x x x
f x x
n
     
. Chứng
minh rằng


n
f x
vô nghiệm nếu
n
chẵn và có duy nhất một
nghiệm nếu
n
lẻ.
4. (Yugolavia TST 1999, Crux 2005). Cho


P x
là một đa thức bậc
2
n

sao cho



0 1
P




1
2 , 1,2
k
P k k n

  .
Chứng minh rằng:




2 2 1 2 2 1
P n P n
   
.
5. (Crux 2006). Tìm tất cả các giá trò
a


để đa thức



3
13
P x x x a
  
có 3 nghiệm nguyên.
Đáp số:
12
a
 
.
6. (Irish 13, Crux 2006). Cho đa thức


2
0 1 2

n
n
P x a a x a x a x
    

hệ số không âm. Giả sử




4 2, 16 8
P P
 
. Chứng minh rằng:



4
8P

và tìm tất cả các đa thức khi


8 4
P

.
Đáp số: Với


8 4
P

thì
 
1
2
P x x
 .
7. (Spanish, Crux 2006). Cho hai đa thức:


4 3 2
1
P x x ax bx cx

    
;


4 3 2
1
Q x x cx bx ax
    
với
, ,
a b c


.
Tìm điều kiện của
, ,
a b c
để




,
P x Q x
có nghiệm chung. Hãy xác
đònh tất cả các nghiệm của


P x




.
Q x

Bài tập đa thức dành cho HS thi Quốc gia
Văn Phú Quốc- GV.Trường THPT chun Nguyễn Bỉnh Khiêm
 191
Đáp số: * Điều kiện:
2
b
 
;
0
a c
 
.
* Nghiệm của


P x
:
2 2
4 4
1,1, ,
2 2
a a a a
     
 .
Nghiệm của



:
Q x

2 2
4 4
1,1, ,
2 2
a a a a
   
 .
8. (Singapore 2002, Crux 2006). Biết đa thức


3 2
P x x ax bx c
   
có 3
nghiệm nguyên dương phân biệt và


2002 2001
P 
. Xét đa thức


2
2 2002
Q x x x  

biết




P Q x
vô nghiệm. Xác đònh tất cả các giá
trò của
.
a

Đáp số:
5951
a
 
.
9. (VMS 2009). Cho
, ,
x y z
là các số thực thỏa mãn:
2 2 2
3 3 3
0
2
0
x y z
x y z
x y z

  


  


  

.
Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên
n
ta luôn có:

2 1 2 1 2 1
0
n n n
x y z
  
  
.
10. (Moscow 2011). Cho
3
n

. Tìm tất cả các đa thức hệ số thực


0 1

0
,
n

n n
P x a a x a x a   


n
nghiệm không lớn hơn
1


thỏa mãn điều kiện
2 2
0 1 0 1
n n n
a a a a a a

   .
Đáp số:
     
1
n
n
P x a x x a
  
với
1
a

.
11. (VMO 1979). Chứng minh rằng
1

x
 
tồn tại tam giác mà số đo 3
cạnh là:






4 3 2 3 2 4
1 2 3
2 1; 2 2 1;
1
P x x x x x P x x x x P x x
          
.
Tìm góc lớn nhất?
Đáp số: Góc lớn nhất là
0
120
.
12. (IMO Shortlist). Cho


P x
là một đa thức bậc 3 với hệ số hữu tỉ.
Cho dãy hữu tỉ



n
q
được xác đònh như sau:


1
,
1
n n
q P q n




.
Chứng minh rằng tồn tại số tự nhiên
1
k

sao cho với mọi
1
n

ta
có:
n k n
q q


.

13. (IMO Shortlist). Cho đa thức


P x
thỏa mãn:
Bài tập đa thức dành cho HS thi Quốc gia
Văn Phú Quốc- GV.Trường THPT chun Nguyễn Bỉnh Khiêm
 192




















0 0, 1 0 , 2 2 1 0 , 3 3 2 3 1 0
P P P P P P P P P P

      












4 4 3 6 2 4 1
P n P n P n P n P n
       
.
Chứng minh rằng:


0,P n n
  

.
14. (China TST 2006). Cho hàm số
:
f

 
thỏa mãn điều kiện:









0 ,
1
0, 1f f n n f f n n   

 .
Tìm tất cả các đa thức


g x
với hệ số thực thỏa mãn




,f n g n n
 
 
 


.
Đáp số:

 
1
n
g n


 với

là nghiệm dương của phương
trình
2
1 0
x x
  
.
15. (VMO 1968). Cho
0
a
b
 

1
a b
 
.
Chứng minh đa thức


2
n n

f x x b x a
  
có hai nghiệm phân biệt
thuộc khoảng


1;
1

với mọi
n
nguyên dương.
16. (Bulgaria 1995). Cho đa thức




2 2
4 3 3
f x x m x m m
     

nghiệm
1 2
,
x x
. Chứng minh rằng:
2 2
1 2
1 2

49
1 1 9
1
mx mx
x x
  
 
.
17. (Japan 1993). Cho đa thức


3
3
H x x x p
  
có nghiệm phụ thuộc
p
.
Xét hàm


:
f p

– Nếu


H x
có 3 nghiệm thì



f p
là tích của 2 nghiệm lớn nhất và bé
nhất.
– Nếu


H x
có đúng 1 nghiệm thì


f p
là bình phương nghiệm đó.
Tìm giá trò lớn nhất của


f p
. Đáp số:


max
3
f p
 
tại
0
p

.
18. (VMS 2005).

a) Tồn tại hay không đa thức


P x
thỏa mãn:




P x P x








P x P x x
 
 
?
Bài tập đa thức dành cho HS thi Quốc gia
Văn Phú Quốc- GV.Trường THPT chun Nguyễn Bỉnh Khiêm
 193
b) Biết rằng đa thức


Q x
có tính chất





,Q x Q x x

  

. Chứng
minh rằng


0 Q x x
  

.
19. (USA TST 2010). Cho


P x
là một đa thức với hệ số nguyên
thỏa mãn


0 0
P









0 , 1 ,
1
P P

. Chứng minh rằng có vô hạn
số. Chứng minh rằng có vô hạn số
n
sao cho










0 , 1 1 ,
P n P P n P n
   
.
20. (Vietnam TST 1998). Cho hàm số
:
f


 
sao cho mỗi số dương
c
, tồn tại đa thức


c
P x
sao cho




1998
,
c
f x P x xx c
  

. Chứng
minh rằng
f
cũng là một đa thức.
21. (Russia 2010). Cho hai số
,
a b

a
ab


sao cho đa thức







2 2
20 10 20 10
P x x ax b x bx a
     vô nghiệm. Chứng minh rằng


20
b a

không nguyên.
22. (Vietnam TST 2009). Cho đa thức


3 2
1, 0
P x rx qx px r
    
chỉ có
một nghiệm thực và nghiệm đó không phải nghiệm bội. dãy số


n

a
được xác đònh như sau:
2
0 1 2
1, ,
a a p a p q
    

3 2 1
n n n n
a pa qa ra
  
    .
Chứng minh rằng dãy số chứa vô hạn số âm.
23. (Putnam 2008). Cho
3
n

. Xét hai đa thức




,
f x g x
hệ số thực sao
cho
n
điểm



















1 ;g 1 , 2 ; 2 , , ;
f f g f n g n
trong mặt phẳng là
n

đỉnh của
n

giác đều theo thứ tự ngược chiều kim đồng hồ.
Chứng minh rằng bậc của


f x

hay


g x
lớn hơn
2
n

.
24. (Bantic 1998). Cho đa thức


2 1
1
k
k
P x x x x

    
.
Chứng minh rằng:
 
1
1
1
2
2
n
k n
n k n

k
x
C P x P


 


 
 

.
25. (Bantic 2003). Chứng minh rằng với mọi nghiệm
x
của đa thức
3
x px q
 
với
,
p q


đều thỏa mãn:
2
4qx
p

.
Bài tập đa thức dành cho HS thi Quốc gia

Văn Phú Quốc- GV.Trường THPT chun Nguyễn Bỉnh Khiêm
 194

26. (Bantic 2004). Cho đa thức


P x
với hệ số không âm. Chứng minh
rằng nếu
 
1
1
P x P
x
 
 



đúng với mọi
1
x

thì cũng đúng với mọi
x

dương.
27. (Japan 2008). Cho đa thức



P x
với hệ số nguyên sao cho


2
0
P n

với
một số số
n
nguyên khác 0. Chứng minh rằng:


2
1
P k

với mọi
*
k 

.
28. (IMO Shortlist 2002). Cho đa thức


P x
bậc ba có hệ số nguyên.
Giả sử rằng





xP x yP y

với vô số cặp số nguyên


, ,x y x
y

.
Chứng minh


P x
có nghiệm nguyên.
29. (IMO Shortlist 2009). Cho đa thức


P x
không hằng và có hệ số
nguyên. Chứng minh rằng không tồn tại hàm số
:
T

 
sao cho
với mọi số nguyên
x

thỏa mãn







n
T T T x x


thì nhận giá trò


P n
.
30. (Bantic 2008). Cho đa thức


P x
với hệ số nguyên và


5
P x

tại 5
giá trò nguyên của
x

. Chứng minh rằng không tồn tại số nguyên
x
sao cho


4
6 P x
 
hoặc


6
16
P x 
.
31. (Germany). Giả sử


A n
là tập các đa thức dạng:


0 1

n
n
P x a a x a x
   

với

0 1 1
1
2 2
0
n n
n n
a a a a a a

   

   
   
       .
Chứng minh rằng nếu đa thức








,A n Q AP x
x m
 
thì đa thức







m
P x Q x A n 
.
32. (IMO Shortlist). Cho
n
đa thức:






1 2
, , ,
n
P x P x P x
hệ số thực.
Chứng minh rằng tồn tại 6 đa thức




,
k k
A x B x
thỏa hệ thức sau
đây:
             

2 2 2 2 2 2 2
1 1 2 2 3 2
1
n
k
k
P x A x B x A x xB x A x xB x

     

.
Bài tập đa thức dành cho HS thi Quốc gia
Văn Phú Quốc- GV.Trường THPT chun Nguyễn Bỉnh Khiêm
 195
33. (Bulgaria 1998). Cho đa thức


, ,
1
n
P x y n

được xác đònh bởi:


1
,
1
P x y















2
1
, 1 1 , 2
,
n n n
P x y x y y P x y y y P x y

       .
Chứng minh rằng:




, , , , ,
1
n n
P x y P y x x y n   



.
34. (China 1996). Cho đa thức


P x
bậc 5 có 5 nghiệm thực phân biệt.
Tìm số bé nhất của các hệ số khác 0.
Đáp số: 3.
35. (IMO Shortlist). Cho
2 2
n

số
,
i i
a b
thỏa mãn:
0 0
, , 1
,
0
i i
b
a b a i n
   .
Chứng minh rằng các nghiệm nếu có của đa thức
1
0 1


n n
n
a x a x a

  
có giá trò tuyệt đối không vượt quá nghiệm
dương duy nhất
0
x
của phương trình:
1
0 1

0
n n
n
b x b x b

   
.
36. (IMO 1974). Cho đa thức


P x
có bậc
0
m

và có các hệ số

nguyên. Gọi
n
là số tất cả các nghiệm nguyên phân biệt của hai
phương trình


1
P x




1
P x

. Chứng minh rằng:
2
n m
 
.
37. (Hungari 1979). Cho đa thức


P x
có bậc
2
n

thỏa mãn điều kiện:



1, , 1, ,0,1,
,
k nP k
n n
     .
Chứng minh rằng:


2
2
, ,
n
x n n
P x
 
   
 
.
38. (China TST 2009). Cho


f x
là đa thức bậc
n
có các hệ số bằng
1

. Biết rằng đa thức
1

x

là nghiệm bội cấp
m
với
2 , ,
2
k
k km
  

. Chứng minh
1
2 1
k
n

 
.
39. (VMO 2011). Cho
n
là số nguyên dương. Chứng minh rằng đa
thức


,
n n
P x y x xy y
  
không thể phân tích thành tích hai đa thức

hai biến hệ số thực, khác hằng số.
40. (Indonesia TST 2010). Giả sử đa thức


3 2
P x ax bx cx d
   
có 3
nghiệm dương và


0 0
P

. Chứng minh rằng:
3 2
7
0
2 9
b a d abc



.

×