Tải bản đầy đủ (.pptx) (21 trang)

Khái Quát Về Quản Trị Doanh Nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (324.17 KB, 21 trang )

QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP
Ch ng 1: Khái Quát V Qu n Tr Doanh Nghi pươ ề ả ị ệ
NGUY N TU N B OỄ Ấ Ả
N I DUNG CHÍNHỘ

Khái ni m doanh nghi p.ệ ệ

M c tiêu c a doanh nghi p.ụ ủ ệ

Phân lo i doanh nghi p.ạ ệ

Quy n h n và nghĩa v c a doanh nghi p.ề ạ ụ ủ ệ

Môi tr ng ho t đ ng c a doanh nghi p.ườ ạ ộ ủ ệ

Thành l p, t ch c, gi i th và phá s n doanh nghi p.ậ ổ ứ ả ể ả ệ
1. Khái ni m doanh nghi pệ ệ

Theo quan đi m lu t pháp:ể ậ
Doanh nghi p là 1 đ n v kinh doanh thành l p nh m m c đích th c ệ ơ ị ậ ằ ụ ự
hi n m t, m t s , ho c t t c các công đo n c a quá trình đ u t , ệ ộ ộ ố ặ ấ ả ạ ủ ầ ư
t ừ
s n xu t đ n tiêu th s n ph m ho c th c hi n d ch v trên th ả ấ ế ụ ả ẩ ặ ự ệ ị ụ ị
tr ng ườ
v i m c tiêu cu i cùng là sinh l i.ớ ụ ố ợ
1. Khái ni m doanh nghi pệ ệ

Theo quan đi m ch c năng:ể ứ
Doanh nghi p là 1 đ n v t ch c s n xu t mà t i đó ng i ta k t ệ ơ ị ổ ứ ả ấ ạ ườ ế
h p ợ
các y u t s n xu t khác nhau nh m bán ra trên th tr ng nh ng ế ố ả ấ ằ ị ườ ữ


s n ả
ph m hàng hóa hay d ch v đ nh n đ c kho n ti n chênh l ch ẩ ị ụ ể ậ ượ ả ề ệ
gi a ữ
giá bán s n ph m v i giá thành s n ph m y.ả ẩ ớ ả ẩ ấ
1. Khái ni m doanh nghi pệ ệ

Theo quan đi m h th ng:ể ệ ố
Doanh nghi p bao g m 1 t p h p các b ph n đ c t ch c, có tác ệ ồ ậ ợ ộ ậ ượ ổ ứ
đ ng qua l i và theo đu i cùng m t m c tiêu. Các b ph n t p h p ộ ạ ổ ộ ụ ộ ậ ậ ợ
trong doanh nghi p bao g m 4 phân h sau:ệ ồ ệ
+S n xu t.ả ấ
+Th ng m i.ươ ạ
+T ch c.ổ ứ
+Nhân s .ự
2. M c tiêu c a doanh nghi pụ ủ ệ

M c tiêu kinh t :ụ ế
Là m c tiêu quan tr ng nh t, m i doanh nghi p khi tham gia vào s n xu t ụ ọ ấ ọ ệ ả ấ
kinh doanh thì đ u ph i ph n đ u nh m đ t đ c l i nhu n t i đa.ề ả ấ ấ ằ ạ ượ ợ ậ ố

M c tiêu chính tr :ụ ị
Các doanh nghi p, nh t là doanh nghi p nhà n c ph i đ m b o m t đ i ngũ ệ ấ ệ ướ ả ả ả ộ ộ
công nhân viên có giác ng chính tr , ý th c k lu t t t.ộ ị ứ ỷ ậ ố

M c tiêu xã h i:ụ ộ
B o v quy n l i c a các thành viên trong doanh nghi p, b n hàng, ng i tiêu ả ệ ề ợ ủ ệ ạ ườ
dùng, b o v môi tr ng.ả ệ ườ
3. Phân lo i doanh nghi pạ ệ

Theo quy mô doanh nghi p:ệ

+ Doanh nghi p l n có trên 300 lao đ ng.ệ ớ ộ
+ Doanh nghi p v a có t 50ệ ừ ừ 300 lao đ ng.ộ
+ Doanh nghi p nh có t 10ệ ỏ ừ 50 lao đ ng.ộ
+ Doanh nghi p siêu nh có d i 10 lao đ ng.ệ ỏ ướ ộ
3. Phân lo i doanh nghi pạ ệ

Theo s h u và trách nhi m:ở ữ ệ

Doanh nghi p nhà n c g m 2 lo i:ệ ướ ồ ạ

Có v n đ u t chi m t 50% c ph n tr lên.ố ầ ư ế ừ ổ ầ ở

Có v n đ u t chi m d i 50% c ph n tr xu ng.ố ầ ư ế ướ ổ ầ ở ố

Doanh nghi p t nhân :ệ ư

Do t nhân làm ch và t ch u trách nhi m v m i ho t đông c a doanh nghi p b ng ư ủ ự ị ệ ề ọ ạ ủ ệ ằ
tài s n c a mình.ả ủ

Công ty trách nhi m h u h n có t cách pháp nhân, ch s h u công ty ch ch u trách ệ ữ ạ ư ủ ở ữ ỉ ị
nhi m v các kho n n và nghĩa v tài s n khác theo t l trong ph m vi s v n cam ệ ề ả ợ ụ ả ỉ ệ ạ ố ố
k t góp vào công ty. Không đ c phát hành c phi u.ế ượ ổ ế
3. Phân lo i doanh nghi pạ ệ

Theo s h u và trách nhi m: (ti p)ở ữ ệ ế

Công ty c ph n:ổ ầ

Ng i s h u là các c đông.ườ ở ữ ổ


V n đi u l đ c chia thành nhi u ph n b ng nhau.ố ề ệ ượ ề ầ ằ

C đông là cá nhân ho c t ch c n m gi c ph n c a doanh nghi p.ổ ặ ổ ứ ắ ữ ổ ầ ủ ệ

S l ng c đông t i thi u là 3 và không h n ch s l ng.ố ượ ổ ố ể ạ ế ố ượ

Công ty h p danh:ợ

Ph i có ít nh t 2 thành viên là ch s h u chung c a công ty.ả ấ ủ ở ữ ủ

Ngoài ra còn có thêm các thành viên góp v n.ố

Các thành viên h p danh có th ho t đ ng nhân danh doanh nghi p, công ty.ợ ể ạ ộ ệ
3. Phân lo i doanh nghi pạ ệ

Theo s h u và trách nhi m: (ti p)ở ữ ệ ế

H p tác xã:ợ

Bao g m các t p th , cá nhân, h gia đình có t cách pháp nhân g i chung là xã ồ ậ ể ộ ư ọ
viên.

Có nhu c u và l i ích chung cùng tham gia ho t đ ng s n xu t kinh doanh nh m ầ ợ ạ ộ ả ấ ằ
nâng cao đ i s ng v t ch t tinh th n.ờ ố ậ ấ ầ
3. Phân lo i doanh nghi pạ ệ

Theo ngành ngh kinh doanh:ề

Doanh nghi p s n xu t s n ph m công nghi p.ệ ả ấ ả ẩ ệ


Doanh nghi p v n t i.ệ ậ ả

Doanh nghi p xây d ng.ệ ự

Doanh nghi p th ng m i.ệ ươ ạ

Doanh nghi p kinh doanh d ch v .ệ ị ụ

Doanh nghi p h n h p v a s n xu t, kinh doanh th ng m i và c d ch v .ệ ỗ ợ ừ ả ấ ươ ạ ả ị ụ
4. Quy n h n và nghĩa v c a doanh nghi pề ạ ụ ủ ệ

Th c hi n nghĩa v n p thu .ự ệ ụ ộ ế

Đ m b o ch t l ng hàng hóa.ả ả ấ ượ

Tôn tr ng và th c hi n nghiêm túc các h p đ ng.ọ ự ệ ợ ồ

Đ m b o các đi u ki n lao đ ng.ả ả ề ệ ộ

B o v môi tr ng.ả ệ ườ

Th c hi n đúng các chính sách v th ng kê, k toán. ự ệ ề ố ế
5. Môi tr ng ho t đ ng c a doanh nghi pườ ạ ộ ủ ệ
A. Môi tr ng vi mô (môi tr ng nghành):ườ ườ

Đ i th c nh tranh ti m năng:ố ủ ạ ề
Đ i th ti m n là nh ng đ i th c nh tranh có kh năng tham gia th tr ng trong t ng lai ố ủ ề ẩ ữ ố ủ ạ ả ị ườ ươ
hình thành nh ng đ i th c nh tranh m i.ữ ố ủ ạ ớ

Đ i th c nh tranh hi n t i: ố ủ ạ ệ ạ

Bao g m doanh nghi p s n xu t và kinh doanh các m t hàng cùng lo i v i công ty. Đ i th c nh ồ ệ ả ấ ặ ạ ớ ố ử ạ
tranh chia s th ph n v i công ty, có th v n lên n u có l i th c nh tranh cao.ẻ ị ầ ớ ể ươ ế ợ ế ạ

Nhà cung c p:ấ
Là nh ng cá nhân hay công ty cung ng nh ng y u t đ u vào ph c v cho quá trình s n xu t ữ ứ ữ ế ố ầ ụ ụ ả ấ
kinh doanh c a công ty nh nhà cung c p nguyên v t li u, tài chính, máy móc, trang thi t b …ủ ư ấ ậ ệ ế ị
5. Môi tr ng ho t đ ng c a doanh nghi pườ ạ ộ ủ ệ
A. Môi tr ng vi mô (môi tr ng nghành):ườ ườ

Khách hàng:
Khi phân tích nghiên c u v khách hàng, doanh nghi p c n trung phân tích 2 m t sau đây:ứ ề ệ ầ ở ặ

Các y u t v gi i tính, đ tu i, ngh nghi p, thu nh p,…ế ố ề ớ ộ ổ ề ệ ậ

Đánh giá kh năng th ng l ng c a khách hàng, kh năng th ng l ng này s nh h ng tr c ả ươ ượ ủ ả ươ ượ ẽ ả ưở ự
ti p đ n giá c , ch t l ng c a s n ph m, phân ph i c a doanh nghi p.ế ế ả ấ ượ ủ ả ẩ ố ủ ệ

S n ph m thay th :ả ẩ ế
Là nh ng s n ph m khác v tên g i và thành ph n nh ng đem l i cho ng i tiêu dùng nh ng l i ích ữ ả ẩ ề ọ ầ ư ạ ườ ữ ợ
t ng đ ng nh s n ph m c a công ty. S xu t hi n c a các s n ph m thay th có th d n t i ươ ươ ư ả ẩ ủ ự ấ ệ ủ ả ẩ ế ể ẫ ớ
nguy c làm gi m giá bán và s t gi m l i nhu n c a doanh nghi pơ ả ụ ả ợ ậ ủ ệ
5. Môi tr ng ho t đ ng c a doanh nghi pườ ạ ộ ủ ệ
B. Môi tr ng vĩ mô :ườ
Doanh
nghi pệ
K
i
n
h


t

v
ĩ

m
ô
ế
Chính tr , lu t phápị ậ
K
h
o
a

h
c

c
ô
n
g

n
g
h


N
h
â

n

k
h
u

h
c


Toàn c uầ
V
ă
n

h
ó
a

x
ã

h
i

5. Môi tr ng ho t đ ng c a doanh nghi pườ ạ ộ ủ ệ
B. Môi tr ng vĩ mô :ườ

Kinh t vĩ mô:ế
Tăng tr ng kinh t , l m phát, lãi su t, t giá h i đoái.ưở ế ạ ấ ỷ ố


Chính tr pháp lu t:ị ậ
Doanh nghi p ch y u b tác đ ng b i các b lu t do chính ph đ a ra nh lu t ệ ủ ế ị ộ ở ộ ậ ủ ư ư ậ
doanh nghi p, lu t th ng m i, lu t lao đ ng,…ệ ậ ươ ạ ậ ộ

Khoa h c công ngh :ọ ệ
S ti n b khoa h c công ngh đã làm thay đ i nhi u lĩnh v c nh ng đ ng th i ự ế ộ ọ ệ ổ ề ự ư ồ ờ
cũng làm xu t hi n nhi u lĩnh v c kinh doanh m i hoàn thi n h n. ấ ệ ề ự ớ ệ ơ
5. Môi tr ng ho t đ ng c a doanh nghi pườ ạ ộ ủ ệ
B. Môi tr ng vĩ mô :ườ

Nhân kh u h c:ẩ ọ
Tác đ ng c a y u t nhân kh u h c đ n ho t đ ng c a doanh nghi p đ c th hi n qua nhi u ộ ủ ế ố ẩ ọ ế ạ ộ ủ ệ ượ ể ệ ề
bi n s nh là dân s , tu i tác, gi i tính,…ế ố ư ố ổ ớ

Văn hóa xã h i:ộ
Bao g m các y u t nh l i s ng, s du nh p l i s ng m i, đ c bi t là theo m t, thái đ , t p ồ ế ố ư ố ố ự ậ ố ố ớ ặ ệ ố ộ ậ
quán, thói quen tiêu dùng, s xu t hi n và ho t đ ng c a hi p h i nh ng ng i tiêu dùng, s ự ấ ệ ạ ộ ủ ệ ộ ữ ườ ự
thay đ i c a tháp tu i, t l k t hôn, sinh đ , v trí vai trò c a ng i ph n trong gia đình và ổ ủ ổ ỉ ệ ế ẻ ị ủ ườ ụ ữ
xã h i.ộ

Toàn c u:ầ
Đây chính là y u t m i xu t hi n trong th i đ i m i t o nên s c ng tranh mang tính toàn ế ố ớ ấ ệ ờ ạ ớ ạ ự ạ
c u đ i v i doanh nghi p và cũng m ra th tr ng toàn c u cho doanh nghi p.ầ ố ớ ệ ở ị ườ ầ ệ
6. Thành l p, t ch c, gi i th và phá s n ậ ổ ứ ả ể ả
doanh nghi pệ
A. Thành l p doanh nghi p :ậ ệ

Các quy đ nh v thành l p doanh nghi p th c hi n theo lu t doanh nghi p. ị ề ậ ệ ự ệ ậ ệ
Ch ng 2 lu t doanh nghi p năm 2005 có các quy đ nh c b n v thành l p ươ ậ ệ ị ơ ả ề ậ

doanh nghi p nh :ệ ư

Đ i t ng đ c phép thành l p doanh nghi p.ố ượ ượ ậ ệ

Trình t đăng ký kinh doanh cho t ng lo i hình công ty.ự ừ ạ

H s đăng ký kinh doanh: gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh; đi u l doanh ồ ơ ấ ứ ậ ề ệ
nghi p, danh sách thành viên, ệ

Đ nh giá tài s n góp v n.ị ả ố

Tên, tr s , văn phòng đâ di n, chi nhánh, con d u c a doanh nghi p.ụ ở ị ệ ấ ủ ệ
6. Thành l p, t ch c, gi i th và phá s n ậ ổ ứ ả ể ả
doanh nghi pệ
B. T ch c doanh nghi p :ổ ứ ệ

T ch c là vi c phân chia trách nhi m, s p x p công vi c c a các b ph n và ổ ứ ệ ệ ắ ế ệ ủ ộ ậ
m i ố
quan h quy n h n gi a các b ph n trong t ch c th ng đ c th hi n b ng ệ ề ạ ữ ộ ậ ổ ứ ườ ượ ể ệ ằ
s đ c u trúc t ch c và các quy ch .ơ ồ ấ ổ ứ ế
6. Thành l p, t ch c, gi i th và phá s n ậ ổ ứ ả ể ả
doanh nghi pệ
C. Gi i th doanh nghi p :ả ể ệ

Doanh nghi p b gi i th trong các tr ng h p sau đâyệ ị ả ể ườ ợ :

K t thúc th i h n ho t đ ng đã ghi trong đi u l công ty mà không có quy t đ nh ế ờ ạ ạ ộ ề ệ ế ị
gia h n.ạ

Theo quy t đ nh c a ch doanh nghi p đ i v i doanh nghi p t nhân; c a t t c ế ị ủ ủ ệ ố ớ ệ ư ủ ấ ả

thành viên h p danh đ i v i công ty h p danh; c a h i đ ng thành viên, ch s ợ ố ớ ợ ủ ộ ồ ủ ở
h u công ty đ i v i công ty TNHH; c a đ i h i đ ng c đông đ i v i công ty c ữ ố ớ ủ ạ ộ ồ ổ ố ớ ổ
ph n.ầ

Công ty không còn đ s l ng thành viên t i thi u theo quy đ nh c a lu t này ủ ố ượ ố ể ị ủ ậ
trong th i h n 6 tháng liên t c.ờ ạ ụ

B thu h i gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh.ị ồ ấ ứ ậ
6. Thành l p, t ch c, gi i th và phá s n ậ ổ ứ ả ể ả
doanh nghi pệ
C. Phá s n doanh nghi p :ả ệ

Theo ngh đ nh 189/CP h ng d n thi hành lu t phá s n doanh nghi p, doanh ị ị ướ ẫ ậ ả ệ
nghi p b coi là có d u hi u lâm vào tình tr ng phá s n n u doanh nghi p b thua ệ ị ấ ệ ạ ả ế ệ ị
l ỗ
trong 2 năm liên ti p đ n m c không tr n i các kho n n đ n h n, không tr ế ế ứ ả ổ ả ợ ế ạ ả
đ ủ
l ng cho ng i lao đ ng trong 3 tháng liên ti p.ươ ườ ộ ế

×