ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2013 – 2014
Môn: Hóa học 8
Thời gian thi: 120 phút (Không kể thời gian giao đề)
Câu 1: (1,5 điểm)
Hoàn thành các phương trình hoá học sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có):
FeS
2
+ ?
0
t
→
SO
2
+ Fe
2
O
3
Fe
x
O
y
+ CO
0
t
→
FeO + CO
2
Fe
x
O
y
+ HCl
→
FeCl
x
y2
+ H
2
O
KMnO
4
+
→
? + ? + ?
Câu 2: (2,0 điểm)
Cac bon oxit CO tác dụng với khí oxi tạo ra cacbon đioxit. điền vào những ô còn trống số
mol các chất phản ứng và sản phẩm có ở những thời điểm khác nhau. Bieets hỗ hợp CO vaf
O
2
ban đầu được lấy đúng tỷ lệ về số mol các chất theo phản ứng.
Các thời điểm
Số mol
Các chất phản ứng Sản phẩm
CO O
2
CO
2
Thời điểm ban đầu t
0
20
Thời điểm t
1
15
Thời điểmt
2
1,5
Thời điểm kết thúc
20
Câu 3: (1,0 điểm)
Một nguyên tử R có tổng số các hạt trong nguyên tử là 115. Số hạt mang điện nhiều hơn số
hạt không mang điện là 25 hạt. Hãy xác định tên nguyên tử R
Câu 4:(1,0 điểm) Hãy nhận biệt các lọ mất nhãn sau bằng phương pháp hóa học (Viết
phương trình phản ứng nếu có): CaO, P
2
O
5
, Al
2
O
3
Câu 5:(2,5 điểm)
Hòa tan hoàn toàn 3,6 g một lim loại A hóa trị II bằng dung dịch axitclohiđric thu được 3,36
lít khí hiđro( đktc). Xác định tên kim loại A?
b/ Nếu cho lượng kim loại A nói trên vào 14,6 g axitclohiđric, tính khối lượng các chất thu
được sau khi phản ứng kết thúc.
Câu 6:(2,0 điểm)
a/ Nung hoàn toàn 15,15 gam chất rắn A thu được chất rắn B và 1,68 lít khí oxi (ở
đktc). Trong hợp chất B có thành phần % khối lượng các nguyên tố: 37,65% Oxi, 16,75%
Nitơ còn lại là Kali. Xác định công thức hóa học của B và A. Biết rằng công thức đơn giản
nhất chính là công thức hóa học của A, B
(Biết điện tích hạt nhân của một số nguyên tố : K: 19 + ; Zn : 30 + ; Br : 35 + ; Ag : 47 +
Nguyên tử khối: K = 39; N = 14; Mg = 24; Al = 27; H = 1; Cl = 35,5; C = 12;
O = 16.)
Hết
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2013 - 2014
Môn thi : HÓA HỌC - LỚP 8
C©u Néi dung §iÓm
Câu 1
(1,5đ)
4FeS
2
+ 11 O
2
→
0t
8SO
2
+ 2Fe
2
O
3
Fe
x
O
y
+ (y- x) CO
→
0t
x FeO + (y – x) CO
2
Fe
x
O
y
+ 2y HCl
→
xFeCl
x
y2
+ yH
2
O
2KMnO
4
→
K
2
MnO
4
+ MnO
2
+ O
2
0,5
0.25
0.25
0,5
Câu 2
(2,0đ)
C¸c thêi ®iÓm
Sè mol
C¸c chÊt ph¶n øng S¶n phÈm
CO O
2
CO
2
Thêi ®iÓm ban ®Çu t
0
20
10 0
Thêi ®iÓm t
1
15
7,5 5
Thêi ®iÓm t
2
3
1,5
17
Thêi ®iÓm kÕt thóc
0 0
20
Điền
đúng
mỗi
vị trí
được
0,25
đ
Câu 3
(1,0 đ
- Lập biểu thức: p + n + e = 115 (1)
- Vì số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 25 hạt nên ta
có: p + e - n = 25 (2)
Từ (1) và (2) tìm p= 35 điện tích hạt nhân của R bằng 35
điện tích hạt nhân của R bằng 35Tên nguyên tố R: brom
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu4
(1,0đ)
- Lấy mỗi lọ một ít, cho vào nước. Chất tan là: CaO và P
2
O
5
, chất không tan
là : Al
2
O
3
CaO + H
2
O
→
Ca(OH)
2
P
2
O
5
+ 3H
2
O
→
2H
3
PO
4
- Cho quỳ tím vào 2 dung dịch thu được, dung dịch nào làm giấy quỳ tím
chuyển sang màu xanh là: Ca(OH)
2
⇒
chất ban đầu là CaO
- Dung dịch nào làm giấy quỳ tím chuyển sang màu đỏ là: H
3
PO
4
⇒
chất ban
đầu là P
2
O
5
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 5
(2,5đ)
a/ Giả sử kim loại A có nguyên tử khối là a (đvC)
nH
2
= 3,36/22,4= 0,15 (mol)
n
A
= 3,6/a
Viết PTP Ư:
A +2 HCl ACl
2
+ H
2
1 1 1 1 ( mol)
3,6/a 0,15(mol)
3,6/a= 0,15. Tính a = 24 => Kim loại A là Mg
b/ n
Mg
= 0,15(mol)
n
HCl
= 0,4( mol)
Mg +2 HCl MgCl
2
+ H
2
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Trc P: 0,15 0,4 0 0 (mol)
P: 0,15 0,3 0,15 0,15( mol)
Sau P: 0 0,1 0,15 0,15 (ml
Khi lng cỏc cht thu c sau phn ng
Khi lng ca MgCl
2
: 0,15. 95= 14,25( g)
Khi lng ca H
2
: 0,15.2= 0,3(g)
Khi lng ca HCl d: 0,1. 36,5= 3,65(g)
0,25
0,25
0,25
0,25
Cõu 5
(2,0)
- Ta cú s : A
0t
B + O
2
nO
2
=
4,22
68,1
= 0,075 mol
mO
2
= 0,075 . 32 = 2,4 gam
theo nh lut bo ton khi lng ta cú:
m
A
= m
B
+ m
Oxi
m
B
= m
A
- m
Oxi
= 15,15 2,4 = 12,75 gam
Trong B : mO = 12,75 . 37,65% = 4,8 gam
mN = 12,75 . 16,48% = 2,1 gam
mK = 12,75 (4,8 + 2,1) = 5,85 gam
nO =
16
8,4
= 0,3 mol ; nN =
14
1,2
= 0,15 mol ; nK =
39
85,5
= 0,15 mol
Gi cụng thc húa hc ca B l K
x
N
y
O
z
Ta cú x : y : z = n
K
: n
N
: n
O
= 0,15 : 0,15 : 0,3 = 1 : 1 : 2
- Trong A : theo nh lut bo ton nguyờn t
m
Oxi
= 4,8 + 2,4 = 7,2 gam ;
n
O
=
16
2,7
= 0,45 mol ; n
N
= 0,15 mol ; n
K
= 0,15
mol Gi cụng thc húa hc ca A l K
a
N
b
O
c
a : b: c = 0,15 : 0,15 : 0,45 = 1
: 1 : 3
Chn a = 1 ; b = 1 ; c = 3
cụng thc húa hc ca A l KNO
3
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
ỏp ỏn l gi ý gii, hc sinh lm bi cỏch khỏc ỏp ỏn m vn ỳng thỡ cho im ti a ng
vi mi ý, mi cõu ca ra.
THI HC SINH GII CP HUYN
năm học 2013 - 2014
môn: HOá HọC
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề.
Cõu 1: (3,0 im)
Nhn bit cỏc cht khớ ng riờng bit trong cỏc bỡnh bng phng phỏp húa hc: O
2
,
CO
2
, H
2
, CO. Vit cỏc phng trỡnh húa hc xy ra.
Cõu 2:(2,0 im)
t chỏy hon ton m gam mt hp cht X, cn dựng ht 10,08 lớt khớ Oxi (ktc).
Sau khi phn ng kt thỳc, ch thu c 13,2 gam khớ CO
2
v 7,2 gam nc.
a - Tỡm m v xỏc nh cụng thc hoỏ hc ca X (Bit cụng thc dng n gin chớnh
l cụng thc hoỏ hc ca X)
b - vit phng trỡnh hoỏ hc t chỏy X trờn?
Câu 3: (2,0 điểm)
Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau:
FeS
2
+ O
2
0
t
→
SO
2
+ Fe
2
O
3
Fe
x
O
y
+ CO
0
t
→
FeO + CO
2
Fe
x
O
y
+ HCl
→
FeCl
x
y2
+ H
2
O
KMnO
4
+ HCl
→
KCl + MnCl
2
+ Cl
2
+ H
2
O
Câu 4: (2,5 điểm)
Hỗn hợp X chứa a mol CO
2
, b mol H
2
và c mol SO
2
. Hỏi a, b, c phải có tỉ lệ như thế
nào để tỉ khối của X so với khí oxi bằng 1,375.
Câu 5: (5, 5 điểm)
a/ Nung hoàn toàn 15,15 gam chất rắn A thu được chất rắn B và 1,68 lít khí oxi (ở
đktc). Trong hợp chất B có thành phần % khối lượng các nguyên tố: 37,65% Oxi, 16,75%
Nitơ còn lại là Kali. Xác định công thức hóa học của B và A. Biết rằng công thức đơn giản
nhất chính là công thức hóa học của A, B
b/ Một hợp chất khí X có thành phần gồm 2 nguyên tố C và O. Biết tỉ lệ về khối lượng
của C đối với O là m
C
: m
O
= 3 : 8
Xác định công thức phân tử của hợp chất khí X (Biết rằng công thức đơn giản nhất
chính là công thức phân tử của X)
Câu 6: (5,0 điểm)
Nung không hoàn toàn 24,5 gam KClO
3
một thời gian thu được 17,3 gam chất rắn A
và khí B. Dẫn toàn bộ khí B vào bình 1 đựng 4,96 gam Phốt pho phản ứng xong dẫn khí còn
lại vào bình 2 đựng 0,3 gam Cacbon để đốt.
a/ Tính hiệu suất của phản ứng phân hủy
b/ Tính số phân tử, khối lượng của các chất trong mỗi bình sau phản ứng?
(Cho H= 1 ; Na= 23 ; Fe = 56 ; Cu = 64 ; S= 32 ; O = 16 ; C = 12 ; K = 39 ; Cl = 35,5 ; N =
14; P = 31)
HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
NĂM HỌC: 2013 – 2014
Môn: Hóa học lớp 8
STT Nội dung Điểm
Câu
1
3,0
điểm
- Khí làm đục vôi trong là khí CO
2
- Khí làm mẫu than hồng cháy sáng lá khí O
2
- Khí cháy được trong không khí sinh ra nước ngưng tụ là khí H
2
- Khí cháy được trong không khí sinh ra chất khí không ngưng tụ
thành chất lỏng, nhưng khí này làm đục nước vôi trong. => khí ban
đầu là CO.
Các ptpư: CO
2
+ Ca(OH)
2
CaCO
3
↓ + H
2
O
C + O
2
CO
2
2H
2
+ O
2
2H
2
O
2CO + O
2
2CO
2
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu
2
2,0
điểm
nO
2
= 0,45 mol
⇒
mO
2
= 0,45. 32 = 14,4 (g)
Theo ĐLBTKL: m = 13,2 + 7,2 - 14,4 = 6 (g)
0,5
Ta có sơ đồ phản ứng:
A + O
2
→
0
t
CO
2
+ H
2
O
1
- Trong A chắc chắn có 2 nguyên tố: C và H
n
O
2
=
4,22
08,10
= 0,45 mol => n
O
= 0,9 mol
n
CO
2
=
44
2,13
= 0,3 mol, => n
C
= 0,3 mol, n
O
= 0,6 mol
n
H
2
O
=
18
2,7
= 0,4 mol, => n
H
= 0,8 mol, n
O
= 0,4 mol
- Tổng số mol nguyên tố O có trong sản phẩm là: 0,6 + 0,4 =1mol >
0,9 mol
Vậy trong A có nguyên tố O và có: 1 – 0,9 = 0,1 mol O
- Coi CTHH của A là C
x
H
y
O
z
ta có:
x : y : z = 0,3 : 0,8 : 0,1 = 3 : 8 : 1. Vậy A là: C
3
H
8
O
2C
3
H
8
O + 9O
2
→
0t
6CO
2
+ 8H
2
O 0,5
Câu
3
2,0
điểm
4FeS
2
+ 11 O
2
→
0t
8SO
2
+ 2Fe
2
O
3
0,5
Fe
x
O
y
+ (y- x) CO
→
0t
x FeO + (y – x) CO
2
0,5
Fe
x
O
y
+ 2y HCl
→
xFeCl
x
y2
+ yH
2
O
0,5
2KMnO
4
+ 16 HCl
→
2KCl + 2MnCl
2
+ 5 Cl
2
+ 8 H
2
O 0,5
Câu
4
2,5
điểm
M
X =
1,375 . 32 = 44 g/mol
⇒
cba
cba
++
++ 64244
= 44 0,5
Vì khối lượng mol của CO
2
= 44 g/mol = M
X
⇒
nên tỉ lệ của X chỉ
phụ thuộc vào tỉ lệ mol của H
2
và SO
2
sao cho khối lượng mol trung
bình của hỗn hợp bằng 44 g/mol
1,0
Ta có:
cb
cb
+
+ 642
= 44
⇒
20c =42b
⇒
b : c = 10: 21 0,5
Vậy tỉ lệ a: b: c = a : 10: 21 0,5
Câu
5
a/
3,5
điểm
Ta có sơ đồ : A
→
0t
B + O
2
nO
2
=
4,22
68,1
= 0,075 mol
⇒
mO
2
= 0,075 . 32 = 2,4 gam
0,5
theo định luật bảo toàn khối lượng ta có:
m
A
= m
B
+ m
Oxi
⇒
m
B
= m
A
- m
Oxi
= 15,15 – 2,4 = 12,75 gam
0,5
Trong B : mO = 12,75 . 37,65% = 4,8 gam
mN = 12,75 . 16,48% = 2,1 gam
mK = 12,75 – (4,8 + 2,1) = 5,85 gam
0,5
⇒
nO =
16
8,4
= 0,3 mol ; nN =
14
1,2
= 0,15 mol ; nK =
39
85,5
= 0,15 mol 0,5
Gọi công thức hóa học của B là K
x
N
y
O
z
Ta có x : y : z = n
K
: n
N
: n
O
= 0,15 : 0,15 : 0,3 = 1 : 1 : 2
Chọn x = 1 ; y = 1 ; z = 2 công thức đơn giản nhất là KNO
2
0,5
Trong A : theo định luật bảo toàn nguyên tố :
m
Oxi
= 4,8 + 2,4 = 7,2 gam ;
⇒
n
O
=
16
2,7
= 0,45 mol ; n
N
= 0,15 mol ;
n
K
= 0,15 mol
0,5
Gọi công thức hóa học của A là K
a
N
b
O
c
⇒
a : b: c = 0,15 : 0,15 : 0,5
0,45 = 1 : 1 : 3
Chọn a = 1 ; b = 1 ; c = 3
⇒
công thức hóa học của A là KNO
3
Câu
5
b/
2,0
điểm
Đặt công thức của X là C
x
O
y
Theo đầu bài cho ta có:
y
x
16
12
=
8
3
0,5
⇔
16
12
.
y
x
=
8
3
⇒
y
x
=
8
3
:
16
12
0,5
⇒
y
x
=
2
1
⇒
x = 1 ; y = 2 0,5
⇒
vậy công thức của hợp chất khí X là CO
2
0,5
Câu
6
a/2,0
điểm
Ta có phản ứng : 2KClO
3
→
0t
2KCl + 3O
2
↑
(1)
Khối lượng giảm đi sau khi nung chính là khối lượng của khí Oxi
thoát ra
0,5
⇒
mO
2
= 24,5 – 17,3 = 7,2 gam
⇒
nO
2
=
32
2,7
= 0,225 mol
0,5
Theo phương trình (1) nKClO
3
(phản ứng) =
3
2
nO
2
⇒
nKClO
3
(phản ứng) =
3
2
. 2,225 = 0,15 mol
⇒
mKClO
3
(phản ứng)= 0,15 . 122,5 = 18,375 gam
0,5
Hiệu suất phản ứng phân hủy là: H
phản ứng
=
5,24
375,18
. 100% = 75% 0,5
Câu
6
b/3,0
điểm
Theo phản ứng (1) nO
2
= 0,225 mol
nP =
31
96,4
= 0,16 mol
nC =
12
3,0
= 0,025 mol
0,5
Phương trình phản ứng: 4P + 5O
2
→
2P
2
O
5
(2)
Trước phản ứng: 0,16 mol 0,225 mol
Phản ứng: 0,16 mol 0,2 mol 0,08 mol
Sau phản ứng: 0 mol 0,025 mol 0,08 mol
0,5
Phương trình phản ứng: C + O
2
→
CO
2
(3)
Trước phản ứng: 0,025 mol 0,025 mol
Phản ứng: 0,025 mol 0,025 mol 0,025 mol
Sau phản ứng: 0 mol 0 mol 0,025 mol
0,5
Số phân tử P
2
O
5
là : 0,08 . 6,02.10
23
= 0,4816 . 10
23
phân tử 0,5
Số phân tử CO
2
là : 0,025 . 6,02.10
23
= 0,1505 . 10
23
phân tử 0,5
mP
2
O
5
= 0,08 . 142 = 11,36 gam
m CO
2
= 0,025 . 44 = 1,1 gam
0,5
Ghi chú: Nếu làm các cách khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa ứng với mỗi ý, câu của đề
ra.
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI .
NĂM HỌC 2013 – 2014
Môn: Hóa lớp 8
(Thời gian làm bài: 120 phút)
Câu 1:(1,5 đ)
Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt p,n,e là 58. Trong đó số hạt trong nhân nhiều hơn
số hạt ở vỏ là 20. Tính số hạt mỗi loại. Cho biết tên, kí hiệu hóa học và vẽ sơ đồ nguyên tử
của nguyên tố X.
Câu 2:(1,5 đ)
Một oxit sắt có thành phần gồm 10,5 phần khối lượng sắt và 4 phần khối lượng Oxi.
Xác định công thức hóa học của oxit sắt.
Câu 3:(2đ)
Lập PTHH của các phản ứng sau:
a)Al + H
2
SO
4
>Al
2
(SO
4
)
3
+ H
2
b) Na + H
2
O >NaOH + H
2
c) NH
3
+ O
2
> NO + H
2
O
d) KMnO
4
+ HCl > KCl + MnCl
2
+ Cl
2
+ H
2
O
Câu 4:(2,5đ)
Đốt cháy hoàn toàn 3 lit hỗn hợp khí CH
4
và C
2
H
2
cần dùng 7 lit khí Oxi. Các thể tích đo ở
cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất.
a) Xác định thành phần phần trăm theo thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp ban dầu.
b) tính thể tích CO
2
được tạo thành sau phản ứng.
Câu 5:(2.5đ)
a) Hốn hợp có 16g bột S và 28g bột Fe. Đốt nóng hỗn hợp thu được chất duy nhất là FeS.
Tính khối lượng sản phẩm.
b) Nếu hỗn hợp có 8g bột S và 28g bột Fe. Hãy cho biết:
- Khối lượng của FeS thu được
- Chất nào còn dư sau phản ứng và dư bao nhiêu gam.
ĐÁP ÁN
Câu 1:
Nguyên tử X có tổng số hạt là 58 nên ta có
p + n + e = 58
mà p = e => 2p + n =58 (1)
Số hạt trong nhân nhiều hơn số hạt ở vỏ là 20:
( p + n) – e = 20 => n = 20
Thay n = 20 vào 1 ta được p= 19.
Kết luận: Vậy X là Kali ký hiệu hóa học là K.
Vẽ sơ đồ nguyên tử.
Câu 2:
Đặt CTHH của Oxit sắt là Fe
x
O
Y
.
m
Fe
: m
O2
= 56x : 16y = 10,5 : 4 => x : y = 3 : 4.
Vậy CTHH của Oxit sắt là Fe
3
O
4
.
Phan tử khối của Oxit sắt là:
56 x 3 + 16 x 4 = 232đvC.
Câu 3:
a) 2Al + 3H
2
SO
4
Al
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2
b) 2Na + 2H
2
O 2NaOH + H
2
c) 4NH
3
+ 5O
2
4 NO +6 H
2
O
d) 2 KMnO
4
+16H Cl 2 KCl + 2MnCl
2
+ 5Cl
2
+ 8H
2
O
Câu 4 :
a) Đặt x và y là số lít khí của CH
4
và C
2
H
2
trong hỗn hợp.
CH
4
+ 2 O
2
CO
2
+ 2H
2
O (1)
x 2x x 2x
2C
2
H
2
+ 5O
2
4CO
2
+ 2H
2
O (2)
y 2.5y 2y y
Theo 1 và 2 ta có hệ phương trình:
x + y = 3
2x + 2.5y = 7
Giải hệ ta được : x = 1, y = 2.
% V
CH4
= 1/3 x 100% = 33,33%;
%V
C2H2
= 100 – 33,33= 66,67%
b) V
CO2
= x + 2y = 1 + 4 = 5 (lít).
V
hơi nước
= 2x+ y = 2 + 2 = 4 (lít).
Câu 5:
a) Fe + S FeS (1)
Theo 1 ta có: 56g Fe tác dụng với 32g S tạo ra 88g FeS
Vậy 28g Fe tác dụng với 16g S tạo ra 44 FeS
Cachs2: Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có
m
FeS
= m
Fe
+ m
S
= 28 + 16 = 44g
b) Theo 1 thì 8g S thì tác dụng với 14g Fe. Vậy Fe còn dư.
Vậy m
FeS
= 8 + 14 = 22g; m
Fe
dư = 28 – 14 = 14g
PHÒNG GD&ĐT
LƯƠNG TÀI
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2013-2014
Môn: Hóa học lớp 8
Thời gian làm bài 120 phút
(Không kể thời gian giao đề)
Câu 1 ( 2,0 đ): Hoàn thành các PTHH sau:
a) C
4
H
9
OH + O
2
CO
2
+ H
2
O ;
b) C
n
H
2n - 2
+ ? CO
2
+ H
2
O
c) KMnO
4
+ ? KCl + MnCl
2
+ Cl
2
+ H
2
O
d) Al + H
2
SO
4
(đặc, nóng) Al
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ H
2
O
Câu 2:(2,0 đ): Bằng phương pháp hoá học, làm thế nào có thể nhận ra các chất rắn sau đựng
trong các lọ riêng biệt bị mất nhãn: CaO, P
2
O
5
, Na
2
O,CuO.
Câu 3 ( 2,0 đ): Em hãy tường trình lại thí nghiệm điều chế oxi trong phòng thí nghiệm? Có
mấy cách thu khí oxi? Viết PTHH xảy ra?
Câu 4 : ( 2,0 đ)
a/ Hoà tan hoàn toàn 3,6 g một kim loại A hóa trị II bằng dung dịch axit clohiđric thu được
3,36 lít khí hiđro (đktc). Xác định tên kim loại A?
b/ Nếu cho lượng kim loại A nói trên vào 14,6 g axit clohiđric, tính khối lượng các chất thu
được sau khi phản ứng?
Câu 5:( 2,0 đ):
Hợp chất A được cấu tạo bởi nguyên tố X hóa trị V và nguyên tố oxi. Biết phân tử
khối của hợp chất A bằng 142 đvC. Hợp chất B được tạo bởi nguyên tố Y ( hóa trị y, với 1≤
y ≤ 3) và nhóm sunfat ( SO
4
), biết rằng phân tử hợp chất A chỉ nặng bằng 0,355 lần phân tử
hợp chất B. Tìm nguyên tử khối của các nguyên tố X và Y. Viết công thức hóa học của hợp
chất A và hợp chất B.
Hướng dẫn chấm
Câu/ý Nội dung chính cần trả lời Điểm
Câu 1
( 2 điểm )
a) C
4
H
9
OH + 6 O
2
4 CO
2
+ 5 H
2
O
b) 2 C
n
H
2n - 2
+ (3n – 1) O
2
2n CO
2
+ 2(n-1) H
2
O
c) 2 KMnO
4
+ 16 HCl 2 KCl + 2 MnCl
2
+ 5 Cl
2
+ 8 H
2
O
d) 2 Al + 6 H
2
SO
4
(đặc, nóng) Al
2
(SO
4
)
3
+ 3 SO
2
+ 6 H
2
O
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 2 Trích mẫu thử cho mỗi lần làm thí nghiệm.
( 2 điểm ) - Cho các mẫu thử lần lượt tác dụng với nước
+ Mẫu thử nào không tác dụng và không tan trong nước là
CuO.
+ Những mẫu thử còn lại đều tác dụng với nước để tạo ra các
dung dịch.
PTHH: CaO + H
2
O Ca(OH)
2
P
2
O
5
+ 3H
2
O 2H
3
PO
4
Na
2
O + H
2
O 2 NaOH
- Nhỏ lần lượt các dung dịch vừa thu được vào quỳ tím.
+ Dung dịch làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ =>Chất ban
đầu là P
2
O
5
.
+ Những dung dịch làm quỳ tím chuyển thành màu xanh là
hai dd bazơ.
- Sục khí CO
2
lần lượt vào hai dung dịch bazơ.
Dung dịch nào xuất hiện kết tủa trắng => chất ban đầu là
CaO.
Dung dịch còn lại không có kết tủa => Chất ban đầu là
Na
2
O.
PTHH: Ca(OH)
2
+ CO
2
CaCO
3
↓ + H
2
O.
2NaOH + CO
2
Na
2
CO
3
+ H
2
O.
Lưu ý: HS không viết PTHH hoặc viết sai trừ 1/2số điểm.
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 3
( 2 điểm )
- Lấy đúng , đủ, đọc tên chính xác các ví dụ, cho 0,25
đ/vd
- Nêu được cách tiến hành, chính các khoa học
- Cách thu khí oxi
- Viết đúng PTHH
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 4
( 2 điểm )
a/ Viết PT: A +2 HCl > ACl
2
+ H
2
Tính A = 24 => A là Mg
b/ So sánh để kết luận HCl dư
Sau phản ứng thu được MgCl
2
, H
2
và HCl dư
1,0
1,0
Câu 5
( 2 điểm )
CTTQ của chất A: Y
2
O
5
Vì phân tử khối của hợp chất A là 142 đvC nên ta có:
Ta có: 2X + 80 = 142 ⇒ X = 31
Vậy X là nguyên tố phôtpho ( P) ; CTHH của chất A:
P
2
O
5
CTTQ của chất B : Y
2
(SO
4
)
y
PTK của B =
142
0,355
= 400 đvC
Ta có: 2Y + 96y = 400 ⇒ Y = 200 – 48y
Bảng biện luận:
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
y 1 2 3
Y 152 (loại) 104
( loại)
56 ( nhận)
Vậy X là nguyên tố sắt ( Fe) ; CTHH của chất B là
Fe
2
(SO
4
)
3
0,25
0,25
PHÒNG GD&ĐT
LƯƠNG TÀI
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2013-2014
Môn: Hóa học lớp 8
Thời gian làm bài 120 phút
(Không kể thời gian giao đề)
Đề
Câu 1: ( 2,0 điểm ):
Hoàn thành các PTHH sau( ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có).
a) Fe + H
2
SO
4 loãng
→
b) Na + H
2
O →
c) BaO + H
2
O →
d) Fe + O
2
→
e) S + O
2
→
f) Fe + H
2
SO
4 đặc,nóng
→ Fe
2
(SO
4
)
3
+ H
2
O + SO
2
↑
g) Cu + HNO
3
→ Cu(NO
3
)
2
+ H
2
O + NO ↑
h ) Fe
x
O
y
+ H
2
SO
4
( đặc)
0
t
→
Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
↑ + H
2
O
Câu 2: ( 1,5 điểm )
Có những chất sau: Zn, Cu, Al, H
2
O, C
12
H
22
O
11
, KMnO
4
, HCl , KClO
3
, KNO
3
, H
2
SO
4
loãng , MnO
2
.
a) Những chất nào có thể điều chế được khí : H
2
, O
2
.
b) Trình bày ngắn gọn cách thu các khí trên vào lọ.
Câu 3 : ( 2,0 điểm )
Trên 2 đĩa cân để hai cốc đựng dung dịch HCl và H
2
SO
4
sao cho cân ở vị trí thăng bằng :
- Cho vào cốc đựng dung dịch HCl 25 g CaCO
3
- Cho vào cốc đựng dung dịch H
2
SO
4
a g Al .
Cân ở vị trí thăng bằng . Tính a , biết có các phản ứng xảy ra hoàn toàn theo phương
trình :
CaCO
3
+ 2 HCl CaCl
2
+ H
2
O + CO
2
2 Al + 3H
2
SO
4
Al
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2
Câu 4: ( 2,5 điểm )
Hoà tan hoàn toàn 5,2 gam hỗn hợp gồm Mg và Fe bằng dung dịch HCl 1M thì thu được
3,36 lít khí H
2
(đktc).
1) Tính thành phần phần trăm theo khối lượng mỗi kim loại có trong hỗn hợp.
2) Tính thể tích dung dịch HCl đã dùng.
Câu 5: ( 2,0 điểm )
Nung 500gam đá vôi chứa 95% CaCO
3
phần còn lại là tạp chất không bị phân huỷ. Sau
một thời gian người ta thu được chất rắn A và khí B.
1) Viết PTHH xảy ra và Tính khối lượng chất rắn A thu được ,biết hiệu suất phân huỷ
CaCO
3
là 80 %
2) Tính % khối lượng CaO có trong chất rắn A và thể tích khí B thu được (ở ĐKTC)
Hướng dẫn chấm
CÂU ĐÁP ÁN Thang
điểm
Câu 1
2điể
m
Mỗi PTHH đúng cho 0,5đ.
a) Fe + H
2
SO
4
FeSO
4
+ H
2
b) 2Na + 2H
2
O 2 NaOH + H
2
c) BaO + H
2
O Ba(OH)
2
d) 3 Fe + 2 O
2
to
Fe
3
O
4
e) S + O
2
to
SO
2
f) 2Fe + 6H
2
SO
4 đặc
to
Fe
2
(SO
4
)
3
+ 6H
2
O + 3SO
2
↑
g) 3Cu + 8HNO
3
3Cu(NO
3
)
2
+ 4H
2
O + 2NO ↑
h ) 2Fe
x
O
y
+ (6x-2y)H
2
SO
4 đặc
to
xFe
2
(SO
4
)
3
+ (3x-
2y)SO
2
↑
+ (6x-
2y)H
2
O
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu 2
2.0 đ
a)
Những chất dùng điều chế khí H
2
: Zn, Al, H
2
O, HCl, H
2
SO
4
Những chất dùng điều chế khí O
2
: KMnO
4
, KClO
3
, KNO
3
, MnO
2
b) Cách thu:
+ Thu Khí H
2
: - Đẩy nước
- Đẩy không khí ( úp bình thu)
+ Thu Khí O
2
: - Đẩy nước
- Đẩy không khí (ngửa bình thu)
1,0 đ
0.5
0.5
0,5 đ
0,25
0.25
0.5
Câu 3
2.0 đ
CaCO
3
+ 2 HCl CaCl
2
+ H
2
O + CO
2
(1 )
2 Al + 3H
2
SO
4
Al
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2
(2 )
Sau khi phản ứng kết thúc , cân vẫn ở vị trí cân bằng chứng tỏ
m
CO2
= m
H2
(1 đ)
Vì theo đề bài ta có : n
CaCO3
=
100
25
= 0,25 mol
Theo (1) n
CO2
= n
CaCO3
= 0,25 mol
→
m
CO2
= 0,25 .44 = 11 g
Vì : m
CO2
= m
H2
= 11 g
→
n
H2
=
2
11
= 5,5 mol
Theo (2) n
Al
=
3
2
n
H2
=
3
2
.5,5 = 3,67 mol
→
a = m
Al
= 3,67 .
27 = 99 g
Vậy phải dùng 99 g Al vào d d H
2
SO
4
thì cân giữ vị trí thăng
bằng.
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
Câu 4
2.5 đ
1) - Ta có các phương trình hóa học:
Mg + 2HCl MgCl
2
+ H
2
(1)
x x
Fe + 2HCl FeCl
2
+ H
2
(2)
y y
- Số mol H
2
thu được là:
n =
4,22
V
=
4,22
36,3
= 0,15 (mol)
- Gọi x, y lần lượt là số mol của Mg và Fe trong hỗn hợp
Ta có hệ phương trình:
24x + 56y = 5,2
x + y = 0,15
x = 0,1 = n
Mg
.
=> y = 0,05= n
Fe.
- Khối lượng Mg có trong hỗn hợp đầu là:
m
Mg
= 24. 0,1 = 2,4(g)
- Thành phần phần trăm mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu là:
%m
Mg
=
2,5
4,2
. 100 = 46,15%
%m
Fe
= 100% - 46,15% = 53,85%
2) Theo PTHH(1) ta có: n
HCl
= 2n
Mg
= 2. 0,1 = 0,2 (mol)
Theo PTHH(2) ta có: n
HCl
= 2n
Fe
= 2. 0,05 = 0,1 (mol)
=> Tổng số mol HCl đã dùng là: 0,2 + 0,1 = 0,3 (mol)
- Thể tích dung dịch HCl đã dùng là:
V =
M
C
n
=
1
3,0
= 0,3(l)
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
1) CaCO
3
to
CaO + CO
2
.
3,8mol 3,8mol 3,8mol
Cõu 5
2.0
Khi lng CaCO
3
cú trong ỏ vụi :
m
CaCO3
= 500.95/100 = 475 gam.
Vỡ H=80% nờn khi lng CaCO
3
tham gia phn ng ch l :
m
CaCO3 p
= 475.80/100 = 380 gam.
=> m
CaCO3 cha p
= 475 380 = 95 gam.
S mol CaCO
3
phn ng l:
n
CaCO3
= 380/100 = 3,8 mol.
Khi lng Cao to thnh l :
m
CaO
= 3,8.56 = 212,8 gam.
Khi lng tp cht trong ỏ vụi l :
m
tp cht
= 500- 475 = 25gam.
Vy khi lng cht rn A thu c l:
m
A
= m
CaO
+ m
CaCO3 cha p
+ m
tp cht
= 332,8 gam.
2) Phn trm khi lng CaO trong A l:
%m
CaO
= 212,8 .100/332,8 = 63,9%.
Theo PTHH thỡ khớ B chớnh khớ CO2.
Vy th tớch khớ B thu c l:
V
CO2
= 3,8 . 22,4 = 85,12 lớt.
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
THI CHN HC SINH GII CP HUYN
NM HC 2013 - 2014
MễN: HểA 8
Thi gian lm bi: 120 phỳt
( Khụng k thi gian giao )
Câu 1: (2đ)
Cho sơ đồ phản ứng sau:
A B+ C
B +H
2
O D
D +C A + H
2
O.
Biết rằng hợp chất A chứa 3 nguyên tố:Ca, C, O với tỉ lệ Ca chiếm 40%, C chiếm 12%, O
chiếm 48% về khối lợng.
Câu 2: (2đ)
Cho lung khớ hiro i qua ng thu tinh cha 20g bt ng (II) oxit 400
0
C. Sau phn
ng thu c 16,8 g cht rn.
a) Nờu hin tng phn ng xy ra.
b) Tớnh th tớch khớ hiro tham gia phn ng trờn iu kin tiờu chun.
Câu 3: (2đ)
Một oxit kim loại A (cha biết hoá trị), có tỉ lệ khối lợng oxi bằng 3/ 7 %A.Tìm công thức của
oxit kim loại.
Câu 4: (2đ)
Cho 22,4 g st v o m t dung dch cha 18,25 g axit clohiric (HCl) to th nh s t (II)
clorua (FeCl
2
) v khớ hi ro (H
2
)
a.Lp phng trỡnh hoỏ hc ca phn ng trờn?
b.Cht n o cũn d sau phn ng v cú kh i lng l bao nhiờu?
c.Tớnh th tớch ca khớ hiro thu c ( ktc)
Câu 5: (2đ)
a.Mt nguyờn t R cú tng s ht p,n,e l 58 v cú nguyờn t khi <40. Hi R thuc
nguyờn t hoỏ hc n o ?
b. Trn t l v th tớch (o cựng iu kin) nh th n o, gi a O
2
v N
2
ngi ta
thu c mt hn hp khớ cú t khi so vi H
2
bng 14,75 ?
P N V BIU IM
THI CHN HC SINH GII CP HUYN
NM HC 2013 - 2014
MễN: HểA 8
Cõu 1: (2 im)
Tính đợc khối lợng và số mol của Ca 0,25
Tính đợc khối lợng và số mol của C 0,25
Tính đợc khối lợng và số mol của O
Rút ra tỉ lệ số mol
0,25
0,25
Viết CTHH:CaCO
3
0,25
Viết đợc CaCO
3
CaO +CO
2
CaO +H
2
O Ca(OH)
2
0,25
0,25
CO
2
+ Ca(OH)
2
CaCO
3
+ H
2
O 0,25
Cõu 2: (2 im)
PTP: CuO + H
2
C400
0
Cu + H
2
O
0,25
Nu phn ng xy ra ho n to n, l ng Cu thu c
g16
80
64.20
=
0,25
16,8 > 16 => CuO d.
0,25
Hin tng P: Cht rn dng bt CuO cú m u en dn dn chuyn sang m u
(cha ho n to n).
0,25
t x l s mol CuO P, ta cú m
CR sau P
= m
Cu
+ m
CuO cũn d
= m
Cu
+ (m
CuO ban
u
m
CuO P
)
0,25
64x + (20-80x) =16,8 16x = 3,2 x= 0,2.
0,25
n
H2
= n
CuO
= x= 0,2 mol. Vy: V
H2
= 0,2.22,4= 4,48 lớt
0,5
Cõu 3: (2 im)
Ta cú tổng số phần khối lợng oxi và kim loại A:3/7% O+%A=10/7%
Mặt khác %O +% A=100% suy ra %A=70%, %O=30%
Gọi n là hoá trị của kim loại A, ta có CT của oxit A
2
O
n
.Ta có tỉ lệ khối lợng
2A/70=16.n/30A=56.n/3
Kim loại thờng có hoá trị từ 1 3
Lập bảng:
n 1 2 3
0, 25
0,25
0,25
0,25
0,5
A 18,7 37,3 56 (NhËn)
VËy A lµ Fe, CTHH cña oxit lµ Fe
2
O
3
0,5
C©u :4 (2®)
PTHH
Fe + 2HCl
→
FeCl 2 + H2
Thể tích của khí hiđro thu được ( đktc)
2
H
V
=n.22,4=0,25.22,4=5,6 (lit)
0,25
0,25
Số mol của sắt là
n Fe =
22,4
0,4( )
56
mol=
0, 25
Số mol của axit clohiđric là
n HCl =
18,25
0,5( )
36,5
mol=
0,25
Fe +2HCl FeCl
2
+H
2
Theo PT : 1 2 1 (mol)
Trước pư : 0,4 0,5 (mol);
PƯ : 0,25 0,5 0,25 (mol);
Sau PƯ : 0 ,15 0 0,25 (mol);
0, 5
Khối lượng sắt dư là m Fe =n.M=0,15. 56=84 (g) 0, 25
Thể tích của khí hiđro thu được ( đktc)
2
H
V
=n.22,4=0,25.22,4=5,6 (lit)
0,25
C©u 5:
a. - Lập biểu thức tính : số hạt mang điện = số hạt không mang điện.
- Từ số p => điện tích hạt nhân => tên nguyên tố
0,5
0,5
b. Ta có: Khối lượng mol trung bình của hỗn hợp khí là: M = 14,75.2 =
29,5
- Gọi số mol của O
2
là x, số mol của N
2
là y
M =
5,29
2832
=
+
+
yx
yx
32x + 28 y = 29,5x + 29,5y
2,5x = 1,5 y => x : y = 3 : 5
- Do các thể tích đo ở cùng điều kiện nên: V
O
2
: V
N
2
= 3 : 5
0,5
1,0
0,5
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
MÔN: HÓA 8
Thời gian làm bài: 120 phút ( không kể giao đề)
Câu 1 (1.5 điểm)
Nguyên tố X có thể liên kết với Al tạo thành hợp chất Al
a
X
b
. Mỗi phân tử có 5
nguyên tử và có khối lượng 150. Hãy xác định tên nguyên tố X. Vẽ cấu tạo nguyên tử X nêu
cấu tạo và vai trò thành phần cấu tạo.
Câu 2 (2 điểm)
Đốt cháy X thu được NH
3
và hơi nước. Hãy viết sơ đồ phản ứng của quá trình đốt cháy X
rút ra bản chất quan trọng của phản ứng hóa học và cho biết thành phần cấu tạo của X.
Câu 3 (1.5 điểm)
Có những chất sau SO
3
, H
2
SO
4
, CuSO
4
mỗi chất đều có khối lượng 50 gam. Chất nào
chứa nhiều S nhất và chứa bao nhiêu gam?
Câu 4 (3 điểm)
Cho 32,4 gam kim loại nhôm tác dụng với 21,504 lít khí oxi ở điều kiện tiêu chuẩn
a. Tính khối lượng nhôm oxit tạo thành
b. Người ta có thể thu được lượng nhôm oxit lớn hơn trong phản ứng này không? Nếu
muốn thu lượng nhôm oxit lớn hơn cần phải làm gì? Coi như hiệu xuất phản ứng là
100%.
Câu 5 (2 điểm)
Một hỗn hợp X gồm 0,25 mol khí SO
2
, 0,15 mol khí CO
2
, 0,65 mol khí hiđrô.
a. Tính thể tích hỗn hợp ở điều kiện tiêu chuẩn.
b. Tính % khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp
Đáp án
Câu 1 (1,5 điểm)
- Tìm X (1 điểm)
- Vẽ cấu tạo (0,25 điểm)
- Nêu chức năng (0,25 điểm)
+ Hạt nhân (p,n)
+ Vỏ (e)
Câu 2 (2 điểm)
X + O
2
NH
3
+ H
2
O
X chứa X gồm N, H và O (0,5 điểm)
Hoặc N, H giải thích
Sơ đồ phản ứng (0,5 điểm)
Nguyên tử trong phản ứng không tự nhiên sinh ra, không tự nhiên mất đi mà chúng
được bảo toàn. Do vậy, sản phẩm thu NH
3
và H
2
O sẽ có các loại nguyên tử N, H và O hoặc
không có O. (0,5 điểm)
- Không có Oxi nếu lượng Oxi trong sản phẩm nhỏ hơn hoặc bằng Oxi tham gia phản
ứng. (0,5 điểm)
- Có Oxi nếu lượng Oxi trong sản phẩm lớn hơn Oxi trong phản ứng
Câu 3 (1,5 điểm)
- Tính % khối lượng S trong từng chất (0,5 điểm)
- Khối lượng chất có nhiều S nhất (0,5 điểm)
- m
S
trong 50g chất cụ thể (0,5 điểm)
Câu 4 (3 điểm)
- Viết phương trình phản ứng
4 Al + 3 O
2
2 Al
2
O
3
cân bằng (0,5 điểm)
- Biện luận:
- Tính m
Al
phản ứng hết (0,5 điểm)
- Tính m Al
2
O
3
tạo thành (0,5 điểm)
- Biện luận m Al
2
O
3
tạo thành nhiều nhất khi O
2
tham gia hết phản ứng Oxi hóa
Al m Al
2
O
3
(1 điểm)
- Cách làm tăng Al tham gia phản ứng m
Al
bổ sung (0,5 điểm)
Câu 5 (0,5 điểm)
Tính V
hh
=? (0,5 điểm)
m
hh
=? (0,5 điểm)
% mỗi chất hỗn hợp =? (0,25 điểm)
UBND HUYỆN LƯƠNG TÀI ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO Năm học : 2013-2014
Môn thi : Hóa học lớp 8
Thời gian : 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Đề 1:
Câu 1. (2,0 điểm)
Tổng số hạt proton, nơtron, electron của một nguyên tố X là 40, trong đó số hạt mang điện
nhiều hơn số hạt không mang điện là 12. Xác định nguyên tử khối của X, tên gọi của
nguyên tố X và vẽ sơ đồ cấu tạo nguyên tử của nguyên tố X.
Câu 2 (2,0 điểm):
Dẫn từ từ 8,96 lít H
2
(đktc) qua a gam oxit sắt Fe
x
O
y
nung nóng. Sau phản ứng được 7,2
gam nước và hỗn hợp A gồm 2 chất rắn nặng 28,4 gam (phản ứng xảy ra hoàn toàn).
1/ Tìm giá trị a?
2/ Lập công thức phân tử của oxit sắt, biết A có chứa 59,155% khối lượng sắt đơn chất.
Câu 3 (2, 5 điểm):
11,2 lít hỗn hợp X gồm hiđro và mêtan CH
4
(đktc) có tỉ khối so với oxi là 0, 325. Đốt hỗn
hợp với 28, 8 gam khí oxi. Phản ứng xong, làm lạnh để hơi nước ngưng tụ hết được hỗn hợp
khí Y.
1/ Viết phương trình hoá học xảy ra. Xác định % thể tích các khí trong X?
2/ Xác định % thể tích và % khối lượng của các khí trong Y.
Câu 4: (2,0 điểm)
Cho luồng khí hiđro đi qua ống thuỷ tinh chứa 20 g bột đồng (II) oxit ở 400
0
C. Sau phản
ứng thu được 16,8 g chất rắn.
1/ Nêu hiện tượng phản ứng xảy ra.
2/Tính thể tích khí hiđro tham gia phản ứng trên ở đktc.
Câu 5( 1,5 điểm):
Cho các chất Na, H
2
O, CaCO
3
, KClO
3
,P và các điều kiện cần thiết.
Viết PTHH để điều chế: NaOH, CO
2
, O
2
, H
3
PO
4
(Cho:Al=27,Fe=56.O=16,H=1,C=12,Cu=64)
Thí sinh được sử dụng máy tính cầm tay
Đề thi gồm 01 trang.
UBND HUYỆN LƯƠNG TÀI HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO Năm học : 2013-2014
Môn thi : Hóa học lớp 8
Đề 1:
Câu ý Đáp án Điểm
1 - Gọi số proton trong hạt nhân nguyên tử của nguyên tố X
là: p
- Số nơtron trong hạt nhân nguyên tử của nguyên tố X là: n
Lập hệ phương trình:
=−
=+
122
402
np
np
- Giải ra ta được: p=13, n=14
- Nguyên tử khối của nguyên tố X là: 13+14= 27
⇒
X là nguyên tố nhôm, kí hiệu hoá học là Al
- Sơ đồ cấu tạo nguyên tử:
+13
0,5
0,25
0,5
0,25
0,5
2 1 Số mol H
2
= 0,4 mol
Số mol H
2
O = 0,4 mol
=> số mol oxi là 0,4 mol
=> m
O
= 0,4 x 16 = 6,4 gam
Vậy a = 28,4 + 6,4 = 34,8 gam
0,5
0,25
0,25
2 Gọi công thức o xit sắt là Fe
x
O
y
ta có:
Fe
x
O
y
+ y H
2
→
0t
x Fe + y H
2
O
0,4mol 0,3mol
mFe=28,4.59,155/100=1,68 gam=>nFe=16,8/56=0,3mol
x:y = 0.3:0,4=3:4
=> x = 3, y = 4
=> công thức Fe
3
O
4
0,25
0,25
0,5
3 1 M
TB
= 0,325 x 32=10,4 gam
n
hhkhi
= 11,2 :22,4= 0,5 mol
áp dụng phương pháp đường chéo ta có
CH
4
16 8,4
10,4
H
2
2 5,6
nCH
4
/nH
2
=8,4/5,6=3/2
=>số mol nCH
4
= 0,3mol
số mol nH
2
= 0,2mol
%CH
4
= 0,3/0,5 x 100%=60%
%H
2
= 100%-60% = 40%
Số mol khí oxi: nO
2
=28,8:32= 0,9mol
2H
2
+ O
2
→
0t
2H
2
O
0,2mol 0,1mol
CH
4
+ 2O
2
→
0t
CO
2
+ 2H
2
O
0,3mol 0,6mol 0,3mol
1,0
0,25
Hỗn hợp khí còn trong Y gồm CO
2
và khí O
2(dư)
nO
2
dư = 0,9 – (0,6 + 0,1) = 0,2 mol
nCO
2
= 0,3 mol
0,75
2 %V CO
2
= 0,3/ 0,5 x 100% = 60%
%VO
2
= 0,2/ 0,5 x 100% = 40%
mCO
2
= 0,3 x44=13,2 gam
mO
2
= 0,2 x 32 = 6,4gam
% mCO
2
= 13,2/19,6 x 100% =67,34%
% mO
2
= 6,4/19,6 x 100% = 32,66%
0,5
4 1
PTPƯ: CuO + H
2
→
C400
0
Cu + H
2
O
Nếu phản ứng xảy ra hoàn toàn, lượng Cu thu được
g16
80
64.20
=
16,8 > 16 => CuO dư.
Hiện tượng PƯ: Chất rắn dạng bột CuO có màu đen dần
dần chuyển sang màu đỏ (chưa hoàn toàn).
0,25
0,25
0,5
2 Đặt x là số mol CuO PƯ,
ta có m
CR sau PƯ
= m
Cu
+ m
CuO còn dư
= m
Cu
+ (m
CuO ban đầu
– m
CuO PƯ
)
64x + (20-80x) =16,8 16x = 3,2 x= 0,2.
n
H2
= n
CuO
= x= 0,2 mol. Vậy: V
H2
= 0,2.22,4= 4,48 lít
0,25
0,5
0,25
5 * Điều chế NaOH
2Na + 2H
2
O
→
2NaOH + H
2
* Điều chế CO
2
CaCO
3
→
0t
CO
2
+ CaO
* Điều chế O
2
2KClO
3
→
0t
2KCl + 3O
2
* Điều chế H
3
PO
4
4 P + 5 O
2
→
0t
2P
2
O
5
P
2
O
5
+ 3H
2
O
→
2H
3
PO
4
(mỗi
PTHH
được
0,3
điểm,
nếu
thiếu
điều
kiện
trừ 0,1
điểm)
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
Năm học: 2013 – 2014
Môn: Hóa học 8
Thời gian làm bài 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Đề thi có 01 trang
Câu 1:(1,5 điểm):
Hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau ( ghi điều kiện phản ứng nếu có) và cho biết mỗi
loại phản ứng trên thuộc loại phản ứng hóa học nào?
KClO
3
O
2
P
2
O
5
H
3
PO
4
Câu 2: (3,0 điểm):
Nung nóng hoàn toàn 632 gam kali pemanganat
a. Viết phương trình hóa học của phản ứng.
b. Tính khối lượng mangan đi oxít tạo thành sau phản ứng?
c. Tính thể tích chất khí sinh ra sau phản ứng ( Ở đktc)?
Câu 3: (2,0 điểm)
Một hợp chất khí A gồm hai nguyên tố hóa học là lưu huỳnh và oxi, trong đó lưu
huỳnh chiếm 40% theo khối lượng. Hãy tìm công thức hóa học của khí A. Biết tỉ khối của
khí A so với không khí 2,759
Câu 4: ( 1,5 điểm)
Có 4 khí : O
2
, H
2
, CO
2_
và N
2
đựng trong 4 lọ riêng biệt . Hãy trình bày phương pháp
hóa học nhận biết mỗi lọ khí và viết phản ứng.
Câu 5:(2,0 điểm)
Hòa tan 16,25 gam kim loại A (hóa trị II) vào dung dịch HCl, phản ứng kết thúc thu
được 5,6 lít khí H
2
ở đktc.
a. Hãy xác định kim loại A
b. Nếu dùng lượng kim loại trên tác dụng hết với dung dịch H
2
SO
4
thì thu được 5,04
lít khí H
2
ở đktc. Tính hiệu suất của phản ứng.
Hết
HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC SINH GIỎI
Năm học: 2013 – 2014
Môn: Hóa học 8
Câu Nội dung cần đạt Điểm
Câu1
( 1,5
điểm )
a. 2KClO
3
t
o
2KCl + 3O
2
Phản ứng phân hủy
5O
2
+ 4P t
o
2P
2
O
5
Phản ứng hóa hợp – Phản ứng tỏa nhiệt
P
2
O
5
+ 3H
2
O → 2H
3
PO
4
Phản ứng hóa hợp
0.5 đ
0,5 đ
0,5 đ
Câu 2
( 3,0
điểm )
a. 2KMnO
4
t°
K
2
MnO
4
+ MnO
2
+ O
2
↑
2 mol 1 mol 1 mol 1 mol
4 mol 2 mol 2 mol
Theo đề bài ta có số mol
n
KMnO
4
=
632
= 4 mol
158
Theo phương trình phản ứng ta có :
n
MnO
2
=
n
O
2
= 2 mol
b. Vậy khối lượng mangan đi oxit tạo thành sau phản ứng là
m
MnO
2
=
n
MnO
2
x
M
MnO
2
= 2 x 87 = 174 g
c. Thể tích khí oxi sinh ra ở đktc là:
V
O
2
=
n
O
2
x
22,4
= 2 x 22,4 = 44,8 lít
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
1 đ
0,5 đ
Câu 3
( 2,0
điểm)
Ta có M
A
= 2,759 x 29 = 80 đvC
- Khối lượng của mỗi nguyên tố trong 1 mol hợp chất là:
80 x 40
m
S
=
=
32 g
100
80 x 60
m
O
=
=
48 g
100
- Số mol nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong 1 mol hợp
chất là:
n
S =
32
= 1mol ,
n
O =
48
= 3mol
32 16
Trong 1 phân tử hợp chất có : 1 nguyên tử S, 3 nguyên tử O
CTHH của hợp chất là: SO
3
0,25
0,5
0,5
0,5
02,5
Câu 4
- Dùng nước vôi trong Ca(OH)
2
nhận ra CO
2
: do dung dịch bị vẫn 0,25
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 8.
Năm Học: 2013 - 2014.
Môn : Hoá Học.
Thời gian làm bài 120 phút( không kể thời gian giao đề).
ĐỀ BÀI.
Câu 1: (2,0 điểm): Hoàn thành các PTHH sau( ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có).
a) Fe + H
2
SO
4 loãng
→
b) Na + H
2
O →
c) BaO + H
2
O →
d) Fe + O
2
→
e) S + O
2
→
f) Fe + H
2
SO
4 đặc,nóng
→ Fe
2
(SO
4
)
3
+ H
2
O + SO
2
↑
g) Cu + HNO
3
→ Cu(NO
3
)
2
+ H
2
O + NO ↑
h ) Fe
x
O
y
+ H
2
SO
4
( đặc)
0
t
→
Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
↑ + H
2
O
Câu 2: (1,5 điểm): Bằng phương pháp hoá học, làm thế nào có thể nhận ra các chất rắn sau
đựng trong các lọ riêng biệt bị mất nhãn: CaO, P
2
O
5
, Na
2
O,CuO.
Câu 3: (2,0 điểm): Viết CTHH và phân loại các hợp chất vô cơ có tên sau:
Natri hiđroxit, Sắt(II) oxit, Canxi đihiđrophotphat, Lưu huỳnh trioxit, Đồng(II) hiđroxit, Axit
Nitric, Magie sunfit, Axit sunfuhiđric.
Câu 4: (2,0điểm): Nung 500gam đá vôi chứa 95% CaCO
3
phần còn lại là tạp chất không bị
phân huỷ. Sau một thời gian người ta thu được chất rắn A và khí B.
1) Viết PTHH xảy ra và Tính khối lượng chất rắn A thu được ,biết hiệu suất phân huỷ
CaCO
3
là 80 %
2) Tính % khối lượng CaO có trong chất rắn A và thể tích khí B thu được (ở ĐKTC).
Câu 5 : ( 2,5 điểm)
a/ Hoà tan hoàn toàn 3,6 g một kim loại A hóa trị II bằng dung dịch axit clohiđric thu được
3,36 lít khí hiđro (đktc). Xác định tên kim loại A?
b/ Nếu cho lượng kim loại A nói trên vào 14,6 g axit clohiđric, tính khối lượng các chất thu
được sau khi phản ứng?
HS không được sử dụng thêm tài liệu nào khác.
*HẾT
HƯỚNG DẪN CHẤM HỌC SINH GIỎI LỚP 8
Năm Học: 2013 - 2014.
Môn : Hoá Học
*************************************
CÂU ĐÁP ÁN Thang
điểm
Câu 1
2điểm
Mỗi PTHH đúng cho 0,5đ.
a) Fe + H
2
SO
4
FeSO
4
+ H
2
b) 2Na + 2H
2
O 2 NaOH + H
2
c) BaO + H
2
O Ba(OH)
2
d) 3 Fe + 2 O
2
to
Fe
3
O
4
e) S + O
2
to
SO
2
f) 2Fe + 6H
2
SO
4 đặc
to
Fe
2
(SO
4
)
3
+ 6H
2
O + 3SO
2
↑
g) 3Cu + 8HNO
3
3Cu(NO
3
)
2
+ 4H
2
O + 2NO ↑
h ) 2Fe
x
O
y
+ (6x-2y)H
2
SO
4 đặc
to
xFe
2
(SO
4
)
3
+ (3x-2y)SO
2
↑
+ (6x-2y)H
2
O
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
02,5đ
0,25đ
0,25đ
Câu 2
1.5 đ
Trích mẫu thử cho mỗi lần làm thí nghiệm.
- Cho các mẫu thử lần lượt tác dụng với nước
+ Mẫu thử nào không tác dụng và không tan trong nước là CuO.
+ Những mẫu thử còn lại đều tác dụng với nước để tạo ra các dung
dịch.
PTHH: CaO + H
2
O Ca(OH)
2
P
2
O
5
+ 3H
2
O 2H
3
PO
4
Na
2
O + H
2
O 2 NaOH
- Nhỏ lần lượt các dung dịch vừa thu được vào quỳ tím.
+ Dung dịch làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ =>Chất ban đầu là
P
2
O
5
.
+ Những dung dịch làm quỳ tím chuyển thành màu xanh là hai dd
bazơ.
- Sục khí CO
2
lần lượt vào hai dung dịch bazơ.
Dung dịch nào xuất hiện kết tủa trắng => chất ban đầu là CaO.
Dung dịch còn lại không có kết tủa => Chất ban đầu là Na
2
O.
PTHH: Ca(OH)
2
+ CO
2
CaCO
3
↓ + H
2
O.
2NaOH + CO
2
Na
2
CO
3
+ H
2
O.
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu 3
2.0 đ
+ Oxít : FeO và SO
3
.
+ Axit : HNO
3
và H
2
S.
+ Muối: Ca(H
2
PO
4
)
2
và MgSO
3
.
+ Bazơ : NaOH và Cu(OH)
2
.
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Câu 4
2.0 đ
1) CaCO
3
to
CaO + CO
2
.
3,8mol 3,8mol 3,8mol
Khối lượng CaCO
3
có trong đá vôi :
m
CaCO3
= 500.95/100 = 475 gam.
Vì H=80% nên khối lượng CaCO
3
tham gia phản ứng chỉ là :
m
CaCO3 pư
= 475.80/100 = 380 gam.
0,25đ
0,25đ