Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Ôn thi thptqg môn toán số 1 (500)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.91 KB, 5 trang )

Tài liệu Free pdf LATEX

BÀI TẬP ƠN TẬP MƠN TỐN THPT

(Đề thi có 4 trang)

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 1
2

Câu 1. [2] Tổng các nghiệm của phương trình 3 x−1 .2 x = 8.4 x−2 là
A. 2 − log2 3.
B. 1 − log3 2.
C. 3 − log2 3.

D. 1 − log2 3.

Câu 2. Khối đa diện đều loại {3; 3} có số cạnh
A. 8.
B. 4.

C. 5.

D. 6.

Câu 3. Khối đa diện đều loại {3; 5} có số mặt
A. 20.
B. 12.

C. 30.


D. 8.

Câu 4. Cho số phức z thỏa mãn |z +√3| = 5 và |z − 2i| = |z − 2 − 2i|. Tính |z|.
A. |z| = 10.
B. |z| = 17.
C. |z| = 17.

D. |z| =

Câu 5. Hàm số y = −x3 + 3x − 5 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (−1; 1).
B. (1; +∞).
C. (−∞; 1).

D. (−∞; −1).


10.

Câu 6. Giả sử F(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên khoảng (a; b). Giả sử G(x) cũng là một nguyên
hàm của f (x) trên khoảng (a; b). Khi đó
A. G(x) = F(x) − C trên khoảng (a; b), với C là hằng số.
B. F(x) = G(x) + C với mọi x thuộc giao điểm của hai miền xác định, C là hằng số.
C. Cả ba câu trên đều sai.
D. F(x) = G(x) trên khoảng (a; b).
Câu 7. Một chất điểm chuyển động trên trục với vận tốc v(t) = 3t2 − 6t(m/s). Tính quãng đường chất điểm
đó đi được từ thời điểm t = 0(s) đến thời điểm t = 4(s).
A. 16 m.
B. 12 m.
C. 8 m.

D. 24 m.
Câu 8. Cho khối chóp S .ABC√ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hai mặt bên (S AB) và (S AC) cùng
Thể tích khối chóp S .ABC √là
vng góc
√ với đáy và S C = a 3.3 √

3
a 3
a 6
2a3 6
a3 3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
2
12
9
4
1

Câu 9. [2] Tập xác định của hàm số y = (x − 1) 5 là
A. D = R.
B. D = (−∞; 1).
C. D = (1; +∞).
Câu 10. Khối đa diện loại {3; 5} có tên gọi là gì?

A. Khối bát diện đều. B. Khối 12 mặt đều.
n−1
Câu 11. Tính lim 2
n +2
A. 2.
B. 3.

D. D = R \ {1}.

C. Khối 20 mặt đều.

D. Khối tứ diện đều.

C. 0.

D. 1.

Câu 12. Tìm m để hàm số y = mx3 + 3x2 + 12x + 2 đạt cực đại tại x = 2
A. m = −3.
B. m = −1.
C. m = −2.

D. m = 0.

Câu 13. [3-1224d] Tìm tham số thực m để phương trình log23 x + log3 x + m = 0 có nghiệm
1
1
1
1
A. m > .

B. m < .
C. m ≤ .
D. m ≥ .
4
4
4
4
0 0
0 0 0
Câu 14. Mặt phẳng (AB C ) chia khối lăng trụ ABC.A B C thành các khối đa diện nào?
A. Hai khối chóp tứ giác.
B. Hai khối chóp tam giác.
C. Một khối chóp tam giác, một khối chóp ngữ giác.
D. Một khối chóp tam giác, một khối chóp tứ giác.
Trang 1/4 Mã đề 1


Câu 15. Tổng diện tích các mặt của một khối lập phương bằng 54cm2 .Thể tích của khối lập phương đó
là:
A. 46cm3 .
B. 64cm3 .
C. 27cm3 .
D. 72cm3 .
Câu 16. [2D1-3] Tìm giá trị của tham số m để f (x) = −x3 + 3x2 + (m − 1)x + 2m − 3 đồng biến trên khoảng
có độ dài lớn hơn 1.
5
5
A. m ≤ 0.
B. m > − .
C. − < m < 0.

D. m ≥ 0.
4
4
Câu 17. Biểu thức nào sau đây khơng
√ 0 có nghĩa

−3
−1
A. 0 .
B. (− 2) .
C. (−1)−1 .
D.
−1.
Câu 18.! Dãy số nào sau đây có giới! hạn là 0?
n
n
5
1
.
B. − .
A.
3
3

!n
5
C.
.
3


!n
4
D.
.
e

Câu 19. Cho hai đường thẳng phân biệt d và d0 đồng phẳng. Có bao nhiêu phép đối xứng qua mặt phẳng
biến d thành d0 ?
A. Khơng có.
B. Có hai.
C. Có một hoặc hai.
D. Có một.
x−1 y z+1
= =

2
1
−1
mặt phẳng (P) : 2x − y + 2z − 1 = 0. Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa ∆ và tạo với (P) một góc nhỏ
nhất.
A. 2x + y − z = 0.
B. −x + 6y + 4z + 5 = 0.
C. 2x − y + 2z − 1 = 0.
D. 10x − 7y + 13z + 3 = 0.
Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng ∆ có phương trình

Câu 21.
Z Trong cácα+1khẳng định sau, khẳng định nào sai? Z
x
1

A.
xα dx =
+ C, C là hằng số.
B.
dx = ln |x| + C, C là hằng số.
α+1
Z
Z x
C.

0dx = C, C là hằng số.

dx = x + C, C là hằng số.

D.



x2 + 3x + 5
Câu 22. Tính giới hạn lim
x→−∞
4x − 1
1
1
B. − .
A. .
4
4

C. 0.


D. 1.

2

Câu 23. [2] Tổng các nghiệm của phương trình 3 x −3x+8 = 92x−1 là
A. 6.
B. 7.
C. 5.

D. 8.

Câu 24. Trong các khẳng định dưới đây có bao nhiêu khẳng định đúng?
(I) lim nk = +∞ với k nguyên dương.
(II) lim qn = +∞ nếu |q| < 1.
(III) lim qn = +∞ nếu |q| > 1.
A. 0.

B. 1.

C. 3.

D. 2.

Câu 25. [1] Hàm số nào đồng√biến trên khoảng (0; +∞)?
B. y = log 14 x.
A. y = loga x trong đó a = 3 − 2.

C. y = log 2 x.
D. y = log π4 x.

!
5 − 12x
= 2 có bao nhiêu nghiệm thực?
Câu 26. [2] Phương trình log x 4 log2
12x − 8
A. 2.
B. Vô nghiệm.
C. 3.
D. 1.
Trang 2/4 Mã đề 1



Câu 27. Xác định phần ảo của số
phức
z
=
(
2 + 3i)2


A. −7.
B. 6 2.
C. −6 2.

D. 7.

Câu 28. Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác vng cân tại A với AB = AC = a, biết tam giác
S AB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vng góc với (ABC), mặt phẳng (S AC) hợp với mặt phẳng (ABC)
một góc 45◦ . Thể tích khối chóp S .ABC là

a3
a3
a3
.
B.
.
C. a3 .
D.
.
A.
24
12
6
Câu 29. Hàm số y = 2x3 + 3x2 + 1 nghịch biến trên khoảng (hoặc các khoảng) nào dưới đây?
A. (0; 1).
B. (−1; 0).
C. (−∞; −1) và (0; +∞). D. (−∞; 0) và (1; +∞).
Câu 30. [2] Cho hàm số f (x) = 2 x .5 x . Giá trị của f 0 (0) bằng
1
A. f 0 (0) = ln 10.
B. f 0 (0) =
.
C. f 0 (0) = 1.
D. f 0 (0) = 10.
ln 10
1
Câu 31. [2D1-3] Tìm giá trị của tham số m để hàm số y = − x3 − mx2 − (m + 6)x + 1 luôn đồng biến trên
3

một đoạn có độ dài bằng 24.

A. m = −3, m = 4.
B. m = −3.
C. −3 ≤ m ≤ 4.
D. m = 4.
1 − 2n
Câu 32. [1] Tính lim
bằng?
3n + 1
1
2
2
A. .
B. − .
C. 1.
D. .
3
3
3
Câu 33. Hình lập phương có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 7 mặt.
B. 6 mặt.
C. 9 mặt.
D. 8 mặt.
Câu 34. [2] Cho hàm số f (x) = ln(x4 + 1). Giá trị f 0 (1) bằng
ln 2
1
A. 1.
B.
.
C. .

D. 2.
2
2
Câu 35. Trong không gian, cho tam giác ABC có các đỉnh B, C thuộc trục Ox. Gọi E(6; 4; 0), F(1; 2; 0) lần
lượt là hình chiếu của B, C lên các cạnh! AC, AB. Tọa độ hình chiếu
! của A lên BC là
!
7
8
5
A. (2; 0; 0).
B.
; 0; 0 .
; 0; 0 .
; 0; 0 .
C.
D.
3
3
3
1 + 2 + ··· + n
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
n2 + 1
A. Dãy số un khơng có giới hạn khi n → +∞.
B. lim un = 1.
1
C. lim un = 0.
D. lim un = .
2
q

2
Câu 37. [3-12216d] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình log3 x+ log23 x + 1+4m−1 =
√ i
h
0 có ít nhất một nghiệm thuộc đoạn 1; 3 3
A. m ∈ [0; 2].
B. m ∈ [−1; 0].
C. m ∈ [0; 1].
D. m ∈ [0; 4].
Câu 36. [3-1132d] Cho dãy số (un ) với un =

Câu 38. [3] Cho hình lập phương ABCD.A0 B0C 0 D0 có cạnh bằng a. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng
(AB0C)√và (A0C 0 D) bằng



a 3
2a 3
a 3
A.
.
B.
.
C.
.
D. a 3.
3
2
2
Câu 39. Hàm số f có nguyên hàm trên K nếu

A. f (x) có giá trị nhỏ nhất trên K.
B. f (x) liên tục trên K.
C. f (x) xác định trên K.
D. f (x) có giá trị lớn nhất trên K.
Câu 40. Cho hàm số y = x3 + 3x2 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−2; 1).
Trang 3/4 Mã đề 1


B. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; 0) và (2; +∞).
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; −2) và (0; +∞).
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−∞; −2) và (0; +∞).
Câu 41. [1] Giá trị của biểu thức 9log3 12 bằng
A. 4.
B. 24.

C. 144.

D. 2.

Câu 42. [12219d-2mh202050] Có bao nhiêu số nguyên x sao cho tồn tại số thực y thỏa mãn log3 (x + y) =
log4 (x2 + y2 )?
A. Vô số.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Câu 43. [2] Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A0 B0C 0 D0 có AB = a, AD = b. Khoảng cách giữa hai đường
thẳng BB0 và AC 0 bằng
1
1

ab
ab
.
D. √
.
B. √
.
C. 2
.
A. √
2
a +b
a2 + b2
a2 + b2
2 a2 + b2
 π
Câu 44. [2-c] Giá trị lớn nhất của hàm số y = e x cos x trên đoạn 0; là
2


2 π4
3 π6
1 π
e .
e .
A.
B.
C. 1.
D. e 3 .
2

2
2
x+1
bằng
Câu 45. Tính lim
x→+∞ 4x + 3
1
1
C. 1.
D. .
A. 3.
B. .
4
3


d = 90 , ABC
d = 30 ; S BC là tam giác đều cạnh a và (S AB) ⊥ (ABC).
Câu 46. Cho hình chóp S .ABC có BAC
Thể tích√khối chóp S .ABC là



a3 3
a3 2
a3 3
2
A.
.
B.

.
C. 2a 2.
D.
.
24
24
12
2x + 1
Câu 47. Tính giới hạn lim
x→+∞ x + 1
1
A. .
B. −1.
C. 2.
D. 1.
2
Câu 48. [2] Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình vng cạnh a, S A ⊥ (ABCD) và S A = a. Khoảng cách
giữa hai√đường thẳng BD và S C bằng



a 6
a 6
a 6
.
B. a 6.
C.
.
D.
.

A.
6
3
2
4x + 1
Câu 49. [1] Tính lim
bằng?
x→−∞ x + 1
A. −1.
B. −4.
C. 4.
D. 2.
Câu 50. [1225d] Tìm tham số thực m để phương trình log2 (5 x − 1) log4 (2.5 x − 2) = m có nghiệm thực
x≥1
A. m < 3.
B. m ≤ 3.
C. m ≥ 3.
D. m > 3.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 4/4 Mã đề 1


ĐÁP ÁN
BẢNG ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
Mã đề thi 1
1. A

2.


D

3. A

4.

D

5. A

6. A

7. A

8.

B

9.

C

10.

C

11.

C


12.

C

13.

C

14.

15.

C

16.

17. A

B

18. A

19.

20.

C

21. A
23.


D

22.
B
C

25.

B

24.

D

26.

D

27.

B

28.

29.

B

30. A


31. A

D

32.

B
B

33.

C

34.

D

35.

C

36.

D

37.

B


38. A

39.

B

40.

41.

42.

C

43. A
45.

C
D

44. A
B

46.

47.

C

48. A


49.

C

50.

1

B
C



×