IN TẠI VIỆT NAM HVN-SER 4/2003
CÔNG TY HONDA VIỆT NAM
LƯC ĐỒ
HƯỚNG DẪN TÌM KIẾM HƯ HỎNG
HVN-SER 4/2003
Kiểm tra bugi
Bugi hỏng
Kiểm tra điện áp đỉnh
cuộn sơ cấp (1)
Kiểm tra điện trở cuộn sơ
cấp bô-bin sườn (2)
Kiểm tra điện trở thứ cấp
bô-bin sườn (3)
Tháo rời nắp chụp bugi
Kiểm tra điện trở thứ
cấp bô-bin sườn (4)
Không tháo rời nắp
chu
ïp
bu
g
i
Kiểm tra sự tiếp xúc tại các
đầu nối và sự liên tục từ CDI
đến bô-bin sườn
Kiểm tra điện áp đỉnh
cuộn kích (5)
Kiểm tra điện áp đỉnh
cuộn phát xung (6)
Kiểm tra sự liên tục của
mạch công tắc đánh lửa
Kiểm tra sự liên tục của
dây mát CDI
Đứt mạch hoặc tiếp xúc
không tốt
Cuộn thứ cấp bô-bin hỏng
Nắp chụp bugi hỏng
Cuộn kích hoặc dây bò chạm, chập
hoặc đứt
Hỏng máy phát xung hoặc dây
dẫn bò chạm, chập hoặc đứt
- Công tắc đánh lửa hỏng
- Dây dẫn bò chạm, chập, đứt
Mát CDI bò đứt hoặc tiếp xúc
không tốt
CDI hỏng
Cuộn sơ cấp bô-bin hỏng
Dòng điện bô-bin bò rò hoặc
mạch bò hở
Tốt
Không
tốt
Không
đúng
Đúng
Tốt
Khôn
g
tốt
Đúng
Không
đúng
Không
đúng
Đúng
Không
đúng
Đúng
Đúng
Không
đúng
Không
đúng
Đúng
Tốt
Không
tốt
Không
tốt
Tốt
Tìm kiếm hư hỏng HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA Không có tia lửa điện tại bugi
Bước kiểm tra
Nguyên nhân hư hỏng
KFVN KFLP KRSA GHI CHÚ
NGK NGK NGK
C6HSA C6HSA C6HSA
-C7HSA-
0.6-0.7 mm 0.6-0.7 mm 0.6-0.7 mm
> 75 V > 100 V > 75 V
(1)
0.5 - 1.0 Ohm 0.5 - 0.6 Ohm 0.5 - 1.0 Ohm
(2)
Khôn
g
chụp bu
g
i
- 7.2 - 8.8 Kohm -
(3)
Có chụ
p
bu
g
i
- 11 - 15 KOhm -
(
4
)
> 100 V > 100 V > 100 V
(5)
100 - 400 Ohm 400 - 800 Ohm 100 - 400 Ohm
> 0.7 V > 0.7 V > 0.7 V
(6)
50 - 170 Ohm 50 - 200 Ohm 50 - 170 Ohm
Điện áp đỉnh cuộn phát xun
g
Điện trở cuộn phát xun
g
Tốc độ cao
Tiêu chuẩnBugi
Loại bu
g
i
Điện trở bô
bin sườn
Sơ cấp (20
0
C)
Điện áp đỉnh cuộn sơ cấp bôbin sườn
Điện áp đỉnh cuộn kích
Điện trở cuộn kích
MỤC
Khe hở bu
g
i
Thứ cấp
HVN-SER 4/2003
- Các mối nối liên quan bò lỏng hoặc tiếp
xúc kém
- Dây dẫn ngắn mạch
Cuộn sạc hỏng
- Hệ thống điện 1 chiều bò chạm,
chập
Dây dẫn chạm, chập hay đứt
Tiết chế / chỉnh lưu hỏng
Kiểm tra tình trạng bình điện
Sử dụng Battery Mate
Kiểm tra dòng điện rò (1)
Tắt công tắc đánh lửa và tháo dây mát của
bình điện. Nối đầu dương que đo của đồng hồ
đo dòng điện vào dây mát bình điện và đầu
âm que đo vào cực âm của bình điện
Đo điện áp sạc cho bình điện tại tốc độ
5000 vòng/phút (2)
Kiểm tra lại dòng điện rò
Tháo rời đầu nối 4P tiết chế/ chỉnh lưu
Kiểm tra điện trở cuộn sạc (3)
Tháo rời và đo bên trong mâm điện
Kiểm tra sự liên tục của dây mát tiết chế/
chỉnh lưu
Bình điện hỏng
Tốt
Đúng
Không đúng
Đúng
Đúng
Không đúng
Không đúng
Tìm kiếm hư hỏng HỆ THỐNG SẠC Bình điện hỏng hoặc yếu
Bước kiểm tra
Nguyên nhân hư hỏng
Quá cao
Tiết chế / chỉnh lưu hỏng
Liên tục
Không liên tục
Dây mát tiết chế/ chỉnh lưu đứt
Kiểm tra điện trở cuộn sạc
tại đầu nối 3P và 4P (3)
Dây trắng - Dây xanh (mát)
Quá thấp
Bình điện hỏng
Tốt
Không đúng
Đúng
Không tốt
KFVN KFLP KRSA GHI CHÚ
12V-5Ah 12V-5Ah 12V-5Ah
Sạc đầy
1.27-1.29 1.27-1.29 1.27-1.29
Cần sạc lại
dưới 1.26 dưới 1.26 dưới 1.26
Tiêu chuẩn
0.9A / 5-10 giờ 0.5A / 5-10 giờ 0.5A / 5-10 giờ
Sạc nhanh
4A / 0.5 giờ 4A / 0.5 giờ 4A / 0.5 giờ
Nhỏ hơn 1.0 mA Nhỏ hơn 1.2 mA Nhỏ hơn 1.0 mA
(1)
14-15 V 14-15 V 14-15 V
(2)
0.2 - 1 Ohm 0.2 - 1 Ohm 0.2 - 1 Ohm
(3)
Giới hạn dòng rò
Điện trở cuộn sạc (20
0
C)
Dòng điện
sạc
Bình điện
Điện thế sạc ở 5000 v/p
MỤC
Dung lượng
Nồng độ
dung dòch
HVN-SER 4/2003
Đo điện áp hệ thống đèn (1)
tại cổ lái
Đứt mát hoặc tiếp xúc mát không tốt
Kiểm tra điện trở cuộn đèn
(
2
)
ta
i
đa
à
u
n
o
ái
3
P
Kiểm tra điện trở cuộn đèn
(2)
tại đầu nối 4P
Kiểm tra mát tiết chế chỉnh lưu
Kiểm tra sự liên tục của dây Xanh
tại đầu nối 4P và mát sườn
- Tiết chế chỉnh lưu hỏng
- Tiếp xúc kém tại các đầu nối
- Hở mạch từ tiết chế chỉnh lưu đến
đầu nối tại cổ lái
Cuộn đèn hỏng hay
dây dẫn bò chạm, chập, đứt
Dây dẫn bò đứt
Mạch điện bò hở
Quá thấp hoặc không có điện áp
Không tốt
Đúng
Không đúng
Quá cao
- Tiết chế chỉnh lưu hỏng
- Đầu nối 4P tiếp xúc không tốt
Tìm kiếm hư hỏng HỆ THỐNG ĐÈN LÁI Điện áp đèn quá cao hoặc quá thấp
Đúng
Không đúng
Kiểm tra sự liên tục của đoạn
dây vàng
từ tiết chế chỉnh lưu đến đầu nối
3P má
y
p
hát điện
Tốt
Liên tục
Không
liên tục
Bước kiểm tra
Nguyên nhân hư hỏng
KFVN KFLP KRSA GHI CHÚ
12v - 30/30 W 12v - 18/18 W 12v - 18/18 W
12v - 18/5 W 12v - 18/5 W 12v - 18/5 W
12.6-13.6 V 12.6-13.6 V 12.6-13.6 V
(1)
0.1 - 0.8 Ohm 0.1 - 0.8 Ohm 0.1 - 0.8 Ohm
(2)
Điện trở cuộn đèn (20
0
C)
Điện áp đèn lái ở 5000 v/p
MỤC
Đèn lái (Cao/Thấp)
Đèn phanh/đèn sau
Đèn
HVN-SER 4/2003
Kiểm tra hoạt động của rơ-le khởi động
n côn
g
tắc khởi độn
g
Mô tơ đề hỏng
Kiểm tra hoạt động của công tắc đề
kiểm tra thông mạch dây vàng/đỏ và mát
bằng cách ngắt đầu nối rơ-le đề và ấn công
tắc đề
Kiểm tra hoạt động của mô tơ đề
Nối trực tiếp điện bình vào mô tơ khởi động
Kiểm tra lại hoạt động của rơ-le đề
Đo điện áp rơ-le đề tại đầu nối rơ-le đề
(Vàng/Đỏ và mát)
Nối đầu nối rơ-le đề và bật công tắt đánh lửa
san
g
vò trí ON
- Công tắc đề hỏng
- Dây công tắc đề ( vàng/đỏ) bò đứt
- Công tắc đánh lửa hỏng
- Cầu chì bò hỏng
- Đầu nối bò lỏng hoặc tiếp xúc không tốt
- Mạch điện bò đứt
- Dây mô tơ khởi động tiếp xúc không tốt
- Rơ-le đề hỏng
Đầu nối bò lỏng hoặc tiếp xúc không tốt
Rơ-le đề hỏng
Không nghe
tiếng "click"
Không liên tục
Liên tục
Có điện áp bằng
điện áp bình điện
Bình thườøng
Không có điện áp
Nghe tiếng "click"
Không bình thường
Tìm kiếm hư hỏng HỆ THỐNG KHỞI ĐỘNG Mô tơ khởi động không quay
Bước kiểm tra
Nguyên nhân hư hỏng
Kiểm tra bình điện
Bình điện hoặc hệ thống sạc bình hỏng
Không tốt
Tốt
Bình thường
Không bình thường
Loại xe
Giới hạn sửa chữa
chiều dầy chổi than
KFVN 4.0 mm
KFLP 3.5 mm
KRSA 4.0 mm
HVN-SER 4/2003
Kiểm tra xăng chảy đến
chế hòa khí
- Nghẹt đường ống xăng, lọc xăng
- Nghẹt thông hơi nắp thùng xăng
- Khóa xăng hỏng hoặc kẹt van phao
Tháo và kiểm tra tia
lửa tại bugi
Kiểm tra tình trạng
bugi
Hệ thống đánh lửa hỏng:
- Bugi hỏng
- Bugi bẩn
- Bộ điều khiển đánh lửa hỏng
- Dây bugi bò đứt hoặc chạm mát
- Công tắc máy hỏng
- Phát xung đánh lửa hỏng
- Các dây hệ thống đánh lửa bò hở mạch
hoặc lỏng tại vò trí các đầu nối
- Chế hòa khí bò ngập xăng
- Bướm gió ở vò trí đóng
- Van ga mở
- Lọc gió bẩn
- Vận hành bướm gió không đúng
- Điều chỉnh chế hòa khí không đúng
- ng nạp bò rò
- Bô-bin hỏng
- Bộ phát xung hỏng
- Xăng bò bẩn
- Khe hở xu páp quá nhỏ
- Xu páp bò đội
- Xy lanh, xéc măng mòn
- Gioăng đầu quy lát hỏng
- Kẹt xu páp
- Sai thời điểm đóng/ mở xú páp
Kiểm tra áp suất nén
xi lanh
Xăng không
đến chế hòa
khí
Có xăng đến
chế hòa khí
Yếu hoặc
không có lửa
Bugi ướt
Tia lửa tốt
p suất
nén thấp
Lắp bugi và khởi động
lại động cơ theo quy
trình bình thường
Động cơ
không nổ
Tốt
Động cơ
nổ nhưng
sau đó
chết máy
Tìm kiếm hư hỏng ĐỘNG CƠ Động cơ không khởi động được hoặc khó khởi động
Bước kiểm tra
N
g
u
y
ên nhân hư hỏn
g
HVN-SER 4/2003
- Phao xăng thủng
- Van phao xăng không kín
Kiểm tra nhiên liệu đến buồng cháy
(Xem tình trạng bugi)
Kiểm tra tình trạng
bướm gió và lọc gió
Kiểm tra tình trạng của nhiên liệu
Kiểm tra đường ống nhiên liệu
đe
á
n che
á
ho
ø
a khí
Kiểm tra sự rò rỉ đường ống nạp
Kiểm tra mực phao
xăng
- Bướm gió ở vò trí đóng
- Lọc gió bẩn
- Lọc gió quá nhiều dầu
- Lọc xăng bò nghẹt
- Mực nhiên liệu không đúng
- Thông hơi nắp thùng xăng bò nghẹt
- ng dẫn xăng bò nghẹt
- Nhiên liệu bò bẩn
- Nhiên liệu bò biến chất
- Rò rỉ đường ống nạp
- Bu lông lắp đường ống nạp bò lỏng
- Đệm kín đường ống nạp bò biến dạng
- Phớt O bò biến dạng
- Các jic-lơ bò nghẹt
- Phao xăng kẹt ở vò trí đóng
- Thông hơi chế hòa khí bò tắc
- Kim xăng hỏng
- Mạch gió của chế hòa khí bò nghẹt
- Jic-lơ cầm chừng quá rộâng
- Kim xăng hoặc bệ kim xăng mòn
- Hệ thống đánh lửa hỏng
Kiểm tra tốc độ cầm chừng
Điều chỉnh tốc độ cầm
chừng không đúng
Không tốt
Tốt
Không tốt
Không tốt
Không có nhiên liệu tới buồng đốt
Đúng
Tốt
Tốt
Quá
nhiều
nhiên liệu
tơ
ùi
buo
àn
g
Không
đúng
Không
to
á
t
Không đúng
Tìm kiếm hư hỏng HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU Động cơ không khởi động được, khó khởi động, hoặc tính năng xấu ở tốc độ thấp
Bước kiểm tra
Nguyên nhân hư hỏng
Tốt
Kiểm tra tình trạng chế hòa khí
Tốt
Không tốt
Tốt
Áp suất xi lanh quá thấp, hoặc hệ
thống đánh lửa không tốt
HVN-SER 4/2003
Kiểm tra nhiên liệu đến che
á
hòa khí
ỐÂng thông hơi chế hòa khí bò
tắc
Kiểm tra mạch xăng trong
bộ che
á
ho
ø
a khí
- Lọc xăng bò nghẹt
- Khóa xăng bò hỏng
Thông hơi nắp thùng xăng nghẹt
Kiểm tra bệ kim xăn
g
ng dẫn xăng bò nghẹt
Kiểm tra ống dẫn xăng
Kiểm tra khóa xăng, lọc xăng
Kiểm tra thông hơi nắp thùng
xăng
Mạch xăng bò nghẹt
Kim xăng bò mòn
Kiểm tra kim xăng
Kiểm tra
j
ic-lơ chính
Bệ kim xăng bò mòn
Jic-lơ chính bò nghẹt
Kiểm tra hệ thống đánh lửa
và áp suất xi lanh
Khôn
g
tốt
Tốt
Không tốt
Tốt
Tốt
Khôn
g
tốt
Khôn
g
tốt
Khôn
g
tốt
Khôn
g
tốt
Tốt
Tốt
Tốt
Tốt
Không tốt
Tốt
Không tốt
Tìm kiếm hư hỏng HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU Tính năng động cơ xấu ở tốc độ trung bình và cao
Bước kiểm tra
Nguyên nhân hư hỏng
HVN-SER 4/2003
Nâng bánh xe lên khỏi mặt
đất và quay bằng tay
- Phanh bò chạm
- Ổ bi bánh xe mòn hoặc hỏng
Kiểm tra áp suất lốp bánh
xe
Ngắt và sau đó nhả nhanh
ly hợp
Tăng ga nhẹ
Kiểm tra thời điểm đánh lửa
Kiểm tra áp suất xy lanh
Kiểm tra chế hòa khí xem
có tắc, nghẹt hay không
Tháo bugi
Kiểm tra mức dầu và tình
trạng dầu
Kiểm tra hệ thống bôi trơn
Tháo nắp chỉnh xú páp,
quan sát dầu bôi trơn
Kiểm tra máy có bò quá
nhiệt không
Thử tăng tốc nhanh và
chuyển sang tốc độ cao
- Van bánh xe hỏng
- Bánh xe bò thủng
- Ly hợp bò trượt
- Đóa ly hợp bò mòn
- Đóa ly hợp bò vênh
- Lò xo ly hợp yếu
- Có phụ gia trong dầàu máy
- Bướm gió đóng
- Lọc gió bò nghẹt
- Đường xăng bò nghẹt
- ng bô bò nghẹt
- Thông hơi thùng xăng bò nghẹt
- Đội xu páp
- Xy lanh, xéc măng mòn
- Gioăng đầu quy lát bò rò
- Sai thời điểm đóng/mở xu páp
- CDI hỏng
- Phát xung đánh lửa hỏng
Không bảo dưỡng đònh kỳ chế hòa khí
- Không bảo dưỡng đònh kỳ bugi
- Sử dụng bugi có trò số nhiệt không
đúng
- Mức dầu quá cao
- Mức dầu quá thấp
- Dầu bò bẩn, biến chất
Hệ thống bôi trơn không bình thường
- Xy lanh, pít tông mòn
- Chất lượng xăng không phù hợp
- Muội than trong buồng cháy quá
nhiều
- Thời điểm đánh lửa quá sớm
- Hỗn hợp hòa khí quá nghèo
- Hỗn hợp hòa khí quá nghèo
- Sử dụng xăng không đúng
- Muội than trong buồng cháy quá
nhiều
- Ly hợp bò trượt
- Thời điểm đánh lửa quá sớm
Bánh xe
không quay
tư
ï
do
p suất bình thường
p suất
thấp
Tốc độ động
cơ giảm
Tốc độ động
cơ không
thay đổi
Tốc độ động
cơ không
tăng
Tốc độ động
cơ tăng
Đún
g
Không
đúng
Đúng
Nghẹt
Không nghẹt
Bò bẩn hoặc
màu trắng
Không bò bẩn
hoặc quá trắng
Không
đúng
Đún
g
Đủ dầu
Thiếu
dầu
Quá
nhie
ä
t
Không
q
uá nhie
ä
t
Máy bò gõ
Không
đúng
Tìm kiếm hư hỏng TỔNG QUÁT TÌNH TRẠNG XE Công suất xe kém
Bánh xe quay tự do
Bước kiểm tra
N
g
u
y
ên nhân hư hỏn
g
HVN-SER 4/2003
ĐIỀU KHIỂN XẤU
Lực siết ốc khóa cổ
quá lớn
Bánh xe bò nhảy Lái nặng Xe bò kéo sang một bên
Kiểm tra độ rơ
ổ bi bánh xe
Kiểm tra độ đảo
của bánh xe (1)
Kiểm tra hình
dạng khung
Kiểm tra vòng
lót chốt gắp sau
Ổ bi bánh xe quá rơ
- Vành bò cong, đảo
- Lốp xe bò phù, biến
dạng
Vòng lót chốt gắp sau
quá mòn
Khung bò cong
Moay ơ bánh xe ráp
không đúng
Kiểm tra lực siết ốc khóa
cổ (2)
Chén cổ, bi cổ lái
hỏng
Kiểm tra hoạt
động của giảm
xóc
Kiểm tra độ
thẳng hàng của
hai bánh xe
Kiểm tra trục
bánh xe (3)
- Giảm xóc hỏng
- Giảm xóc cong
- Khung xe cong, lệch
- Cổ phuộc trước cong
- Gắp sau cong, lệch
Trục bánh xe cong
Tốt
Không
tốt
Không
tốt
Không
tốt
Không
tốt
Tốt
Tốt
Không
tốt
Tốt
Tốt
Không
tốt
Không
tốt
Tốt
Không
tốt
Tìm kiếm hư hỏng HỆ THỐNG LÁI Điều khiển xấu
To
á
t
Bước kiểm tra
Nguyên nhân hư hỏng
KFVN KFLP KRSA GHI CHÚ
Hướng kính
2.0 mm 2.0 mm 2.0 mm
Hướng trục
2.0 mm 2.0 mm 2.0 mm
ốc ren trên
0.25 kgf.m (2.5 Nm) 0.25 kgf.m (2.5 Nm) 0.25 kgf.m (2.5 Nm)
ốc khoá
7.5 kgf.m (74 Nm) 7.5 kgf.m (74 Nm) 7.5 kgf.m (74 Nm)
0.20 mm 0.20 mm 0.20 mm
(3)
(1)
Lực xiết ốc cổ lái
Giới hạn sửa chữa về
độ đảo vành/bánh xe
Độ đảo trục bánh xe trước (sau)
MỤC
(2)
HVN-SER 4/2003
XE ĐẾN CỬA HÀNG
KIỂM TRA MỨC ĐỘ NGẬP NƯỚC (1)
RỬA XE VÀ THỔI KHÔ
Xả nước
thùng xăng
Tháo và rửa
chế hòa khí
NGẬP NƯỚC TOÀN BỘ XE CHỈ NGẬP NƯỚC BÁNH XE
Tháo và làm sạch má phanh, đùm
phanh, ngàm phanh đóa
Bôi mỡ vào cam phanh
và trục bánh xe
Làm sạch và
bôi trơn xích tải
Kiểm tra áp suất lốp xe
Kiểm tra cuối cùng
và chạy thử
Bôi chất chống rỉ vào
các đầu và mối nối dây
Bôi dầu chốn
g
rỉ vào các
công tắc sau khi thổi khô
Làm sạch các bóng đèn
(Rửa sạch rồi thổi khô)
Khởi động máy
Nổ máy ở tốc độ cầm
chừng 10 phút,
sau đó tắt máy
Xả dầu rửa máy ra
Cho dầu động cơ vào
Tháo và rửa
bộ lọc gió
Khởi động máy
Nổ máy ở tốc độ cầm
chừng 10 phút,
sau đó tắt máy
Xả dầu động cơ
Tháo bugi và ống xả
(lắc ống xả cho nước ra)
Xả dầu động cơ
Quay máy
(xả nước trong xy lanh)
Thổi hơi vào
các khe hở và lỗ bugi
Kiểm tra HT đánh lửa
theo sách hướng dẫn bảo trì
Thổi chất chống rỉ sét
vào buồng cháy
CHỈ NGẬP NƯỚC NỬA XE
Cho dầu rửa vào (2)
Ráp bộ chế hòa khí, bugi và
ống xả lại
Kiểm tra tia lửa
Tốt
Không tốt
Kiểm tra dầu
Cho dầu động cơ vào
Ghi chú:
1. Phân loại ngập nước:
- Ngập toàn bộ xe : Ngập trên nắp thùng xăng.
- Ngập nửa xe : Ngập hết động cơ.
- Ngập bánh xe : Nước không vào động cơ.
2. Dầu rửa : Là dầu máy pha với dầu hỏa theo tỷ lệ 1:1
TRẢ XE CHO KHÁCH
Cần tháo
nắp máy bên mâm
điện ra làm sạch và
thổi khô
QUY TRÌNH TIÊU CHUẨN XỬ LÝ XE BỊ NGẬP NƯỚC
Nếu dầu không đổi màu
Xử lý nếu cần