Kiểm tra bài cũ
Em hãy nêu đặc điểm cấu tạo ngoài của cá
thích nghi với đời sống bơi lặn ?
1
Tim
4
Ruột
7
hậu môn
10
Niệu
quản
13
Mang
2
Gan
5
Tỳ
8
Lỗ niệu
sinh dục
11
Bóng
hơi
14
Não
bộ
3
Túi
mật
6
Buồng
trứng
9
Bóng đái
12
Thận
1
2
3
4
5
6
Dạ
dày
Miệng
Mật
Gan
Ruột
Hậu
môn
C¸c bé phËn hÖ tiªu hãa
Chøc n¨ng
Miệng
Hầu
Thực quản
Dạ dày
Ruột
Gan
Túi mật
Hậu môn
Cắn, xé, nghiền nát thức ăn
Chuyển thức ăn xuống thực quản
Chuyển thức ăn xuống dạ dày
Co bóp, nghiền nhuyễn thức ăn
Tiêu hoá thức ăn và hấp thụ chất dinh dưỡng
Tiết ra dịch mật
Chứa dịch mật- có enzim tiêu hoá thức ăn
Thải chất cặn bã
Miệng
Dạ
dày
Mật
gan
Ruột
Hậu
môn
Bóng hơi
Tâm nhĩ
Tâm thất
Tĩnh mạch bụng
Hệ tuần hoàn gồm tim và các mạch. Tim cá có 2 ngăn là:
…………. và ……….… Nối với các mạch tạo thành một vòng
tuần hoàn kín.
Khi tâm thất co tống máu vào … ……………. từ đó
chuyển qua …………………, ở đây xảy ra sự trao đổi khí, máu
trở thành đỏ tươi, giàu oxi, theo …. .…………… đến
…………………. cung cấp oxi và các chất dinh dưỡng
cho các cơ quan hoạt động. Máu từ các cơ quan theo
……………. trở về……….… Khi tâm nhĩ co dồn
máu sang tâm thất và cứ như vậy máu được vận chuyển
trong một vòng kín
tâm nhĩ
tâm thất
động mạch chủ bụng
động mạch chủ bụng
Các mao mạch mang
Các mao mạch mang
động mạch chủ lưng
động mạch chủ lưng
tĩnh mạch bụng
mao mạch các cơ quan
mao mạch các cơ quan
tâm nhĩ
Tâm
nhĩ
Tâm thất
2
1
Cung
mang
Lá
mang
Thân
4
3
2
1
Bộ não
Tủy sống
Các dây
thần kinh
BỘ NÃO CÁ CHÉP
Não trung gian
Não trước
Hành khứu giác
Não giữa (thùy
thị giác)
Tiểu não
Tủy sống
Hành tủy
Thùy vị giác
Giác quan
2
1
3
Mũi
Mắt
Đường
bên
Các hệ cơ
quan
Chức năng
1. Hệ bài tiết
a.Biến đổi thức ăn thành chất dinh
dưỡng để cơ thể hấp thụ.
2. Hệ tuần
hoàn
b.Thực hiện sự trao đổi khí giữa cơ
thể và môi trường.
3. Hệ tiêu
hoá
c.Vận chuyển chất dinh dưỡng và oxi
đến cung cấp các cơ quan, đồng thời
chuyển chất bã và khí cacbônic để đào
thải
4. Hệ hô hấp
d.Thải những chất cặn bã có hại ra
ngoài cơ thể.
A B
Hãy sắp xếp các cặp ý tương ứng về chức năng của các hệ cơ quan
Hãy ®ánh dấu V vào cho ý trả lời đúng nhất ở các câu sau:
1. Tim cá chép có:
a. hai ngăn
b. ba ngăn
c. bốn ngăn
d. một ngăn
2. Hệ thần kinh cá chép có:
a. bộ não trong hộp sọ
b. tuỷ sống trong cột sống
c. Các dây thần kinh từ bộ não,
tuỷ sống đến các cơ quan
d. Cả a, b, c.
3. Ở cá chép, tiểu não có
chức năng:
a. điều khiển các giác quan.
b. điều khiển và phối hợp các
hoạt động phức tạp
c. điều khiển hoạt động nội tiết
d. Cả a, b, c. đều sai.
4. Ở cá chép cơ quan đường bên
có tác dụng giúp cá biết được:
a. các kích thích do áp lực của nước
b. tốc độ dòng nước
c. các vật cản để tránh
d. cả a, b, c đều đúng
V
V
V
V
•
Học bài, trả lời câu hỏi SGK
•
Vẽ sơ đồ cấu tạo não cá chép
•
Sưu tầm tranh ảnh về các loài cá.
•
Soaïn baøi 34.