Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.08 MB, 9 trang )
“Chuyên trang dành cho kỹ thuật viên tin học”
CHIA SẺ - KINH NGHIỆM - HỌC TẬP - THỦ THUẬT
Windows Server 2008 - Part 5 - Local User & Group
Thông thường một máy tính không phải lúc nào cũng chỉ có một người nào đó sử dụng duy nhất mà
trên thực tế ngay cả máy trong gia đình chúng ta đôi khi vẫn có ít nhất từ 2-3 người sử dụng. Tuy
nhiên nếu tất cả mọi người đều sử dụng chung một tài khoản thì những dữ liệu riêng tư của người
này người kia hoàn toàn có thể xem được.
Nhưng nếu máy tính là máy chung của công ty và vấn đề đặt ra là ta không muốn tài liệu của người
dùng này người dùng kia có thể xem tùy tiện được. Vậy cách tốt nhất là cấp cho mỗi nhân viên một
máy nhất định và yêu cầu họ đặt password lên máy của mình, nhưng như thế thì rất tốn kém và
không được ưa chuộng. Chính vì thế người quản trị mạng sẽ sử dụng công cụ Local Users and
Groups để tạo các tài khoản người dùng trên cùng một máy, khi đó dữ liệu của người này người kia
không thể truy cập được.
Local User - Để tạo được User local bạn phải có quyền ngang hàng với Administrator của hệ
thống.
- Nhắp phải vào My Computer chọn Mange
Chọn tiếp Configuration -> Local User and group -> Users.
1 of 9
- Nhấp phải vào Users chọn New Users. Hộp thoại New users xuất hiện.
- Ở đây tôi sẽ tạo hai users là gccom1 và gccom2
2 of 9
Ở đây tôi xin giải thích các dấu check box bên dưới phần Password và Confirm Password.
User must change password at next logon : Nếu check vào checkbox này thì khi tạo user thì
user phải thay đổi password ngay trong lần đăng nhập đầu tiên.
User cannot change password : Không cho phép user thay đổi password.
Password never expires : Password không bao giờ bị thay đổi giá trị. Password tạo ra default
thường có giá trị trong 42 ngày.
- Lưu ý : Nếu chọn User must change password at next logon thì User canot change
password và Password never expires sẽ không được phép chọn nữa.
- Ở đây tôi sẽ bỏ User must change password at next logon cho hai user gccom1 và gccom2.
Account is disabled: Nếu chọn ô này lập tức tài khoản này sẽ bị khóa lại