KINH T QU C T Ế Ố Ế
(International Economics )
1
KINH TẾ QUỐC TẾ
(INTERNATIONAL ECONOMICS)
Giáo trình:
GS.TS. Đ Đ c Bình & TS.Ngô Th Tuy t Mai ỗ ứ ị ế
(đ ng ch biên),ồ ủ Giáo trình Kinh t qu c t ,ế ố ế
NXB ĐH Kinh t qu c dân, 2012ế ố
Tài li u tham kh o:ệ ả
1. Paul R.Krugman, Maurice Obstfeld, Marc
Melitz (2011), International Economics: Theory
and Policy (9th Edition), Prentice Hall
2. Dominick Salvatore, International Economics,
Seventh Edition, John Wiley & Sons, 2001.
2
NỘI DUNG HỌC PHẦN KTQT
Ch ng 1: Gi i thi u kinh t qu c t và ươ ớ ệ ế ố ế
t ng quan v n n kinh t th gi iổ ề ề ế ế ớ
Ch ng 2: H i nh p kinh t qu c tươ ộ ậ ế ố ế
Ch ng 3: Lý thuy t th ng m i qu c tươ ế ươ ạ ố ế
Ch ng 4: Chính sách th ng m i qu c t ươ ươ ạ ố ế
Chương 5: Di chuyển quốc tế các nguồn lực
Chương 6: Cán cân thanh toán quốc tế
Chương 7: Thị trường ngoại hối & tỷ giá hối đoái
Chương 8 : Hệ thống tiền tệ quốc tế
3
PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY HỌC PHẦN
Giảng lý thuyết
Thảo luận lớp, nhóm
Bài tập tình huống
Chương 1
GIỚI THIỆU KINH TẾ QUỐC TẾ
&
TỔNG QUAN VỀ NỀN KINH TẾ THẾ GIỚI
NỘI DUNG NGHIÊN CỨU CHƯƠNG 1
Tổng quan kinh tế quốc tế
Khái niệm và tầm quan trọng
Nội dung và phương pháp nghiên cứu
Kết cấu giáo trình KTQT
Tổng quan về nền KTTG
Khái niệm và các bộ phận
Những xu thế lớn
Những vấn đề có tính chất toàn cầu
Vị trí và vai trò của Việt Nam trong nền kinh tế
thế giới
GIỚI THIỆU KINH TẾ QUỐC TẾ
Tầm quan trọng của kinh tế quốc tế
Nội dung nghiên cứu kinh tế quốc tế
Phương pháp nghiên cứu kinh tế quốc tế
7
TẦM QUAN TRỌNG CỦA KINH TẾ
QUỐC TẾ
Các QH KTQT ngày càng đ c tăng c ng, ph c ượ ườ ứ
t pạ
Vai trò quan tr ng c a TMQTọ ủ
Di chuy n v n ĐTQT ngày càng gia tăngể ố
Vai trò ngày càng quan tr ng c a các công ty đa ọ ủ
qu c giaố
Xu h ng liên k t KTQT và LKKTKV đang phát ướ ế
tri n m nh m và nhanh chóngể ạ ẽ
Vai trò c a các t ch c qu c t : IMF, WB, ADB, ủ ổ ứ ố ế
WTO, UN…
Cu c kh ng ho ng KT toàn c u, kh ng ho ng ộ ủ ả ầ ủ ả
n công châu Âu, suy thoái KT toàn c u,…ợ ầ
8
NỘI DUNG NGHIÊN CỨU KINH TẾ
QUỐC TẾ
Nghiên c u s tác đ ng qua l i l n nhau v m t ứ ự ộ ạ ẫ ề ặ
kinh t gi a các qu c gia có ch quy nế ữ ố ủ ề
Phân tích dòng v n đ ng c a hàng hóa, d ch v ậ ộ ủ ị ụ
và các giao d ch ti n t gi a các qu c giaị ề ệ ữ ố
Nghiên c u chính sách nh h ng đ n dòng v n ứ ả ưở ế ậ
đ ng c a hàng hóa, d ch v và các giao d ch ti n ộ ủ ị ụ ị ề
t gi a các qu c giaệ ữ ố
Nghiên c u các v n đ l n: ứ ấ ề ớ h i nh p KTQT; lý ộ ậ
thuy t TMQT; chính sách TMQT; di chuy n qu c t các ế ể ố ế
ngu n l c; th tr ng ngo i h i; t giá h i đoái; h th ng ồ ự ị ườ ạ ố ỷ ố ệ ố
ti n t qu c t ….ề ệ ố ế
9
PH NG PHÁP NGHIÊN C U KINH ƯƠ Ứ
T QU C TẾ Ố Ế
S d ng các ph ng pháp nghiên c u c a KT ử ụ ươ ứ ủ
h cọ
Ph ng pháp nghiên c u đ c thù:ươ ứ ặ
Ph ng pháp đ n gi n hóa ươ ơ ả
Ph ng pháp tr u t ng hóaươ ừ ượ
=> đ c th c hi n d a trên các gi đ nh và trình bày ượ ự ệ ự ả ị
d i d ng các mô hình kinh tướ ạ ế
10
QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN
CỦA NỀN KTTG
1.Khái niệm và cơ cấu nền kinh tế thế giới
2.Các giai đoạn vận động và phát triển của
nền kinh tế thế giới
3.Bối cảnh mới của nền kinh tế thế giới
11
KHÁI NIỆM VÀ CÁC BỘ PHẬN CỦA
NỀN KTTG
Khái ni m v n n kinh t th gi iệ ề ề ế ế ớ
Là t ng th các n n kinh t c a các qu c giaổ ể ề ế ủ ố
Tác đ ng qua l i thông qua phân công LĐ QT và ộ ạ
QHKTQT
Các b ph n c a n n kinh t th gi iộ ậ ủ ề ế ế ớ
Các ch th c a n n KTTGủ ể ủ ề
Các quan h kinh t qu c tệ ế ố ế
12
CÁC CHỦ THỂ CỦA NỀN KINH TẾ THẾ GIỚI
Các ch th bình di n qu c ủ ể ở ệ ố
gia
Các ch th th p h n bình di n ủ ể ấ ơ ệ
qu c giaố
Các ch th cao h n bình di n ủ ể ơ ệ
qu c tố ế
13
CƠ CẤU NỀN KTTG
C c u c a n n kinh t th gi i:ơ ấ ủ ề ế ế ớ
1. Theo h th ng KT-XH:ệ ố
H th ng KT TBCNệ ố
H th ng KTXHCNệ ố
H th ng KT thu c các n c th gi i th baệ ố ộ ướ ế ớ ứ
2. Theo trình đ phát tri n kinh t :ộ ể ế
•
Các n c công nghi p phát tri n caoướ ệ ể
•
Các n c ĐPTướ
•
Các n c ch m phát tri nướ ậ ể
3. Theo khu v c đ a lýự ị
4. Theo đ c đi m dân t c-văn hóa-l ch s …ặ ể ộ ị ử
14
WB – 1/7/2012
Căn cứ vào GNI bình quân đầu người, WB chia các
nước thành một số nhóm (188 TV + 26 nền KT)
Các nước có thu nhập thấp (<1.020 USD);
Các nước có thu nhập trung bình thấp (1.026-4.035);
Các nước có thu nhập trung bình cao (4.036-12.475
USD);
Các nước có thu nhập cao (> 12.476 USD).
Vi t Nam: 1.260 USDệ
15
10 N N KINH T M NH NH T TH Gi IỀ Ế Ạ Ấ Ế Ớ
(GDP 2012)
1) Hoa Kỳ: 15.643 tỷ USD
2) TQ: 8.249 tỷ USD
3) NB: 5.936 tỷ USD
4) Đức: 3.405 tỷ USD
5) Pháp: 2.607 tỷ USD
6) Anh: 2.443 tỷ USD
7) Brazil: 2.282 tỷ USD
8) Italia: 1.999 tỷ USD
9) Nga: 1.954 tỷ USD
10) Ấn độ: 1.834 tỷ USD
Vị trí của Việt Nam?
16
2012: 05 NỀN KINH TẾ TỒI TỆ NHẤT
THẾ GIỚI
1. Sudan: tăng tr ng ch m nh t (-7,3%)ưở ậ ấ
2. Congo: GDP/ng i th p nh t (231,51 USD/năm)ườ ấ ấ
3. Belarus: L m phát cao nh t (65,9%)ạ ấ
4. Macedonia: Th t nghi p cao nh t (31,2%)ấ ệ ấ
5. Japan: N công cao nh t (235,8%)ợ ấ
17
CÁC QUAN HỆ KTQT (1)
Là tổng thể các quan hệ về kinh tế có liên quan đến tất cả
các giai đoạn của quá trình sản xuất giữa các chủ thể của
nền KTTG
Nội dung của các QHKTQT
TMQT
ĐTQT
HTQT về KH
DVQT
…
18
CÁC QUAN HỆ KTQT (2)
QH KTQT được hình thành từ khi có Nhà nước ra đời và
ngày càng được mở rộng, đa dạng, phức tạp trên cơ sở
PCLĐXH
QH KTQT ngày càng phát triển cùng với quá trình phát
triển của nền KTTG.
QHKTQT ra đời là một tất yếu khách quan do:
Do sự khác biệt về điều kiện tự nhiên giữa các quốc gia
Sự phát triển không đều về KT, KH-CN giữa các quốc gia
QT cmh và hth giữa các quốc gia ngày càng tăng cường
Sự đa dạng hóa nhu cầu tiêu dùng ở mỗi quốc gia…
19
CÁC QUAN HỆ KTQT (3)
Tính ch t c a các QHKTQT:ấ ủ
là s th a thu n, t nguy n gi a các QG đ c ự ỏ ậ ự ệ ữ ộ
l p, gi a các TCKT có t cách pháp nhânậ ữ ư
ch u s đi u ti t c a các quy lu t kt nh quy ị ự ề ế ủ ậ ư
lu t giá tr , quy lu t cung c u, quy lu t c nh ậ ị ậ ầ ậ ạ
tranh…
ch u s tác đ ng c a các chính sách, lu t pháp, ị ự ộ ủ ậ
th ch khác nhau c a các qu c gia và qu c tể ế ủ ố ố ế
di n ra th ng g n li n v i s chuy n đ i gi a ễ ườ ắ ề ớ ự ể ổ ữ
các lo i đ ng ti n.ạ ồ ề
t n t i trong đi u ki n không gian và th i gian ồ ạ ề ệ ờ
luôn có kho ng cách và th ng bi n d ng. ả ườ ế ồ
20
BỐI CẢNH QUỐC TẾ CỦA CÁC
QUAN HỆ KINH TẾ QUỐC TẾ
S bùng n c a cu c cách m ng khoa h c –công nghự ổ ủ ộ ạ ọ ệ
Xu th toàn c u hoá và khu v c hoáế ầ ự
Xu th chuy n t đ i đ u sang đ i tho i, h p tác ế ể ừ ố ầ ố ạ ợ
cùng phát tri nể
S phát tri n c a vòng cung châu Á-TBD v i các QG ự ể ủ ớ
có n n kinh t phát tri n năng đ ngề ế ể ộ
Các v n đ có tính ch t toàn c u gia tăngấ ề ấ ầ
Vai trò c a các trung tâm KT và c ng qu c KTủ ườ ố
V n đ kh ng ho ng kinh t toàn c u, n côngấ ề ủ ả ế ầ ợ
S phát tri n kinh t không đ u gi a các n n ự ể ế ề ữ ề
KT
21
BRICS
43% dân s th gi iố ế ớ
25% GDP TG (G8-tr Nga: 38,3%)ừ
15% KNTM toàn c uầ
9% FDI ra (126 t , 42% FDI vào các n c CN)ỷ ướ
20% d tr ngo i t và vàng th gi iự ữ ạ ệ ế ớ
Thành l p ngân hàng chung (50 t USD)- WBậ ỷ
Thành l p Qu d phòng r i ro (100 t USD)- ậ ỹ ự ủ ỷ
IMF
Thành l p ậ Hội đồng Kinh doanh BRICS và Hội đồng
Nghiên cứu Chính sách BRICS
22
NHỮNG VẤN ĐỀ CÓ TÍNH CHẤT
TOÀN CẦU
Là những vấn đề có liên quan đến lợi ích và sự sống còn
của tất cả các quốc gia trên thế giới
Những vấn đề có tính chất toàn cầu ngày càng tăng lên:
nợ nước ngoài, ô nhiễm môi trường, thảm họa thiên
nhiên, lương thực, thất nghiệp, bệnh dịch, phòng chống
ma túy…
Tác động:
Nguồn lực phát triển
Môi trường sinh thái
Tăng trưởng và phát triển kinh tế
Khía cạnh xã hội
Những vấn đề có tính chất toàn cầu tác động đến tất cả các QG, yêu
cầu phải có sự phối hợp hành động để cùng giải quyết
.
23
Chương 2
HỘI NHẬP KINH TẾ QUỐC TẾ
(International Economic Integration)
NỘI DUNG NGHIÊN CỨU CHƯƠNG 2
Khái ni m ệ
Các hình th c h i nh pứ ộ ậ
Các lý thuy t v h i nh pế ề ộ ậ
Tác đ ng c a h i nh pộ ủ ộ ậ
M t s liên k t kinh t khu v c tiêu bi uộ ố ế ế ự ể
Liên h th c ti n Vi t Nam ệ ự ễ ệ
25