nội dung
Giới thiệu chung Trang 1
1
Phần khung s ờn Trang 5
2
Phần động cơ Trang 13
3
Hệ thống điện Trang 32
4
Phụ lục Trang 43
5
S
Sales &
s
service
g
guide
Hớngdẫnbánhàngvàbảohành
G
General
I
Information
GiíithiÖuchung
•
Kiểu dáng
•
Động cơ
Gọn Nhẹ
•
Nắp khóa chống trộm
•
Thùng đựng đồ lớn
•
Vị trí ngồi thoải mái
Tiện Dụng
•
Động cơ phân khối lớn: Tỷ số nén cao, xy
lanh nhôm Diasil, Piston ép nóng, Làm mát
bằng dung dịch
•
Hệ thống truyền động dây đai hiệu suất
cao
Mạnh Mẽ
3 đường thẳng song song
. Sàn để chân
. Ốp che két làm mát
. Ống xả
Tạo cảm giác tốc độ và mạnh mẽ
Thiết kế hình chữ V liên
tưởng tính thể thao và tốc độ
Yếm trước tạo thành hình chữ
Y
luvias
những nét chủ đạo
Động cơ 125cc, 2 xupap làm
mát bằng dung dịch
Xy lanh nhôm siêu bền - công
nghệ DiASil
Piston dập nóng siêu nhẹ
Ly hợp đ ờng kính lớn 120
mm.
Ly hợp đề dạng ớt không cần
bảo d ỡng định kỳ
Ch hòa khí BS có trang bị
TPS và le tự động.
Khung xe siêu nhẹ với kết cấu
vững chắc
Má phanh tr ớc có tuổi thọ cao
hơn 30%
Thùng chứa đồ lớn chứa đ ợc
mũ bảo hiểm và các thứ lặt vặt
khác
Tang phanh sau đ ờng kính 130
mm, má phanh không có
amiăng.
- Đèn pha thiết kế mới tạo sự hài
hoà thống nhất, kết hợp với đèn
xi nhan tạo nên một khối hài
hoà, thống nhất
Cảm biến vị trí b ớm ga giúp cho
việc xác định thời điểm đánh lửa
phù hợp với điều kiện hoạt động
của động cơ hơn.
Trang bị le điện đ ợc điều khiển
trực tiếp bởi CDI.
Sử dụng ắc quy MF, không cần
bổ sung n ớc đinh kỳ.
Động cơ Khung s ờn
hệ thống điện
1
§Æc ®iÓm kü thuËt chÝnh
4
Kh i l ng khô: 98 kgố ượ
2
Kh i l ng t: 103 kgố ượ ướ
1060
680
1850
750
130
1260
Chi u d i to n b : 1850 mmề à à ộ
Chi u r ng to n b : 680 mmề ộ à ộ
Chi u cao xe: 1060 mmề
Chi u cao yên: 750 mmề
Kho ng cách tr c bánh xe: 1260 ả ụ
mm
Kho ng sáng g m xe: 130 mmả ầ
Đặc điểm kỹ thuật chính
3
ồng hồ
Dây ga
Khóa điện
Thùng
đựng đồ
èn hậu
ộng cơ
Phanh tr
ớc
vị trí ắc
quy
èn pha
§Æc ®iÓm kü thuËt chÝnh
CVT
4
•
Động cơ 4 kỳ làm mát bằng dung dịch 124,9cc
•
Đường kính và hành trình Piston : 52.4 x 57.9mm
•
Tỷ số nén: 10.9:1
•
Hệ thống bôi trơn: Các te ướt
Pistoon
Xy lanh
Ch hßa khÝế Ly hîp ®Ò
C
Chassis
S
Section
phÇnkhungsên
Hệ thống khung s ờn
Đèn pha phản quang đa
diện bóng Halogen 35W,
tạo nét đặc tr ng riêng
cho phần đầu xe.
Khoá điện với chức
năng chống trộm và
bụi vào ổ khoá. Khi
muốn đóng nắp che,
chỉ cần ấn vào nút
màu đen trên ổ khóa.
Hộc chứa đồ tiện dụng
ngay phía tr ớc
Có thể để các vật dụng
khác nhau.
5
Hệ thống khung s ờn
Khoang chứa đồ rộng rãI.
Ngay từ khi thiết kế khung,
các nhà thiết kế đã quan tâm
đến việc tạo ra khoang chứa
đồ có dung tích lớn. Khoang
chứa đồ xe Luvias có thể để đ
ợc mũ bảo hiểm và một số chi
tiết khác nh áo m a, ví, giấy
tờ.
Cụmđènhậu
Cụm đèn hậu gọn gàng và
bó khít với thân xe.
6
Đồng hồ công tơ mét.
Thiết kế hiện đại, các thông
tin cần thiết hiển thị rõ ràng
Hệ thống khung s ờn
7
Phanh tr ớc.
Phanh dầu một piston ép, đ
ờng kính đĩa phanh 200 mm.
Má phanh đ ợc làm từ vật liệu chống
mài mòn, độ bền tăng 30% so với má
phanh hiện tại.
Má phanh tr ớc
D u báo độ mòn
Hệ thống khung s ờn
Khoang chứa đồ dung tích 12,8 lít.
Do hộp lọc gió đ ợc đặt ở phía tr ớc nên
không gian cho khoang chứa đồ t ơng đối
rộng rãI, có thể để đ ợc mũ bảo hiểm và
các vật dụng khác.
Múc treo
Múc treo m bo him
V trớ chnh galanty
HÖ thèng khung s ên
8
Hành trình: 100 mm
Lượng dầu một bên: 56 cc
Gi¶mxãctríc
Mức dầu: 92 mm
Gi¶mxãcsau
B bi bát ph t ti p xúc ộ ố ế
nghiêng, b n cao, độ ề
t ng t nh Nouvo LXươ ự ư
ai c 5 chi ti t ch ng xe, Đ ố ế ố đề
t ng t nh Nouvo LXươ ự ư
Hành trình giảm xóc: 78 mm
Hành trình bánh sau: 90 mm
Hệ thống khung s ờn
ốngxả
Nhằm tạo cho động cơ có đặc tính nh những
chiếc xe thể thao, buồng đốt đ ợc thiết kế dạng
tam cầu giúp giảm diện tích tiếp xúc nhiệt
đồng thời cũng giảm tối đa sự tổn thất nhiệt,
tăng hiệu suất và công suất của động cơ, tiết
kiệm nhiên liệu.
Hệthốngxửlýkhíthải
Hệ thống xử lý khí thải giúp biến đổi thành
phần độc hại (CO oxit cacbon) thành
CO2 (các bon nic) nên xe rất thân thiện với
môi tr ờng, kết hợp với ống xúc tác giúp cho
xe đạt tiêu chuẩn khí thải EURO II.
10
ng xỳc tỏc
15
i vo ng x
Cm van AIS
ng
giú vo
HÖ thèng khung s ên
E
Egine
S
Section
phÇn®éngc¬
®Çu xi lanh
Bu ng t thi t k nh g n, biên d ng cam t i u l m t ng ồ đố ế ế ỏ ọ ạ ố ư à ă
t c cháy c a h n h p.ố độ ủ ỗ ợ
Dung tích bu ng t nh l m t ng t s nén ông c , nh ồ đố ỏ à ă ỷ ố đ ơ ờ
ó kh n ng t ng t c nhanh h n c bi t l t c th p đ ả ă ă ố ơ đặ ệ à ở ố độ ấ
v t c trung bình. à ố độ
13
IN 24°
EX 26°
Khe hở xupap
Xupap hút: 0,08 – 0,12 mm
Xupap xả: 0,16 – 0,20 mm
Buồng đốt nhỏ gon
xy lanh Diasil
Xy lanh có c ng tuy t v i c a th nh xilanh DiASil, nên s độ ứ ệ ờ ủ à ự
m i mòn gi m áng k so v i xilanh có nòng b ng thép. (Theo à ả đ ể ớ ằ
k t qu do Yamaha th nghi m, s m i mòn gi m t 2 n 3 ế ả ử ệ ự à ả ừ đế
l n). Do v y b n c a xilanh r t cao, nên gi m c nhi u ầ ậ độ ề ủ ấ ả đượ ề
chi phí s a ch a, thay th so v i xilanh truy n th ng.ử ữ ế ớ ề ố
52.4mm
Gi m s hao d u do b m t c x lý c bi t giúp duy trì ả ự ầ ề ặ đượ ử đặ ệ để
m t m ng d u m ng lý t ng trên th nh xilanh, v do v y gi m ộ à ầ ỏ ưở à à ậ ả
c s hao d u nh t ng c .đượ ự ầ ớ độ ơ
B i vì xilanh, piston v các chi ti t xung quanh u c l m ở à ế đề đượ à
t nhôm, l m mát nhanh v hi u qu . K t qu l l m gi m ừ à à ệ ả ế ả à à ả
c nh ng tác ng x u do nhi t gây ra i v i tính n ng ho t đượ ữ độ ấ ệ đố ớ ă ạ
ng c a ng c , do v y duy trì v m b o c hi u xu t độ ủ độ ơ ậ à đả ả đượ ệ ấ
cháy n t i u.ổ ố ư
é bÒn caoĐ
Gi¶m møc tiªu thô dÇu ®éng c¬
Gi¶m tiªu hao nhiªn liÖu
xy lanh Diasil
Công đoạn gia công thành xy lanh DiaSil
Công đoạn gia công thành xy lanh DiaSil
Các loại xy lanh DiaSil trước:
Doa bằng dao cắt
Xy lanh DiaSil xe Luvias
Dùng axit để ăn mòn
Si
Si
Hình ảnh
hạt Silicon
sau khi
phóng đại
Hình ảnh
hạt Silicon
sau khi
phóng đại
Mô phỏng
hạt Silicon
sau khi gia
công
Mô phỏng
hạt Silicon
sau khi gia
công
Diện tích Silicon
chiếm 14 %
Diện tích Silicon
chiếm 30 %
Thân Piston
Lớp kim loại
Lớp thiếc
Piston dập nóng
Không cho kim loại đồng nhất tiếp
xúc với nhau để tránh kẹt Piston, giảm
ma sát, cải thiện khả năng bôi trơn
Pistondậpnóng
Piston công nghệ ép nóng, bề mặt Piston đ ợc phủ
một lớp kim loại đặc biệt:
Giảm Khối l ợng Piston (70g) từ đó giảm đ ợc rung
động (rung động trên động cơ chủ yếu do Piston gây
ra).
Kéo dài tuổi thọ của Piston và xi lanh.
16
32.9mm
18.9mm
52.4mm
EX
IN
0.5mm
Du hng v ca x
Côm trôc khuûu
19
Chốt đầu to tay
biên thấm các bon
nhiều giai đoạn
Ch t u to tay biên th m các ố đầ ấ
bon nhi u giai o n ề đ ạ
c ng b m t cao h n Độ ứ ề ặ ơ
Chi u sâu th m l n h n ề ấ ớ ơ
Gi c c ng t t h n khi ữđượ độ ứ ố ơ
nhi t cao ệ độ
Nhiệt độ trong khoảng thời gian(hr)
0
c ngĐộ ứ
Thấm các bon thông thường
Thấm các bon nhiều giai đoạn
hệ thống làm mát bằng dung dịch
Do ng c làm mát b ng dung d ch cho phép thiết kế tỷ
số nén của động cơ lên đến 10,9 - Công su t m nh m ,
ổn định - Gi m ti ng n - Ti t ki m nhiên li u.
Công suất lớn hơn và ổn định
Xy lanh và đầu xy lanh đ ợc bao bọc bởi dung dịch làm
mát giúp giảm rung động và l ợng khí thải nên rất thân
thiện với môi tr ờng - EURO 2.
Giảm rung động
Làm mát bằng dung dịch kết hợp với xy lanh nhôm
không có nòng giúp cho việc tản nhiệt từ xy lanh rất
nhanh, nhiệt độ thành xy lanh thấp làm cho nhiệt độ
của dầu bôi trơn thấp, độ nhớt của dầu không bị thay
đổi quá nhiều làm giảm l ợng tiêu hao dầu - cải thiện
20% so với các model khác.
Tiết kiệm nhiên liệu và dầu bôI trơn
Van nhit Kột lm mỏt
Hng dũng khụng khớ lm mỏt
B¬m n íc
21
Trôc c¬
Vµo
ra
B¬m n íc
Chế hòa khí
ChếhoàkhíBS26trangbịTPS
Chế hoà khí BS (loại quả ga lên xuống do sự chênh lệch áp suất chân không của động cơ và áp suất môI tr ờng) đ
ợc sử dụng nhiều trên xe hơI và xe mô tô phân khối lớn do khả năng hoà trộn tuyệt vời giúp cho động cơ có khả
năng khởi động cũng nh hiệu quả cháy cao.
Cùng với đó là cảm biến vị trí b ớm ga (TPS). Dữ liệu về tốc độ quay động cơ và vị trí b ớm ga đ ợc bộ điều khển
đánh lửa 3 chiều trong CDI sử dụng để chọn thời điểm đánh lửa tối u nhất trong mọi điều kiện hoạt động của
động cơ giúp cho xe có khả năng tăng tốc mạnh mẽ nh ng vẫn tiết kiệm nhiên liệu.
Le điện đ ợc điều khiển chính xác bởi cung cấp hỗn hợp tốt nhất trong mọi điều kiện khởi động của động cơ, đây
là một trong những yếu tố rất quan trọng để động cơ dễ dàng khởi động và tiết kiệm nhiên liệu.
Le in
Vớt giú
T.P.S.
Vớt giú: 2 vũng xoay ra
T c galanty: 1400-1500 v/p
Khi ng c hot ng v nhit ng c
trờn 21 , CDI cp in le úng li.
Sau khi tt mỏy le vn c cp in
khong 30 phỳt (ng c núng).