Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

sensor controller of autonics guides

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.66 MB, 12 trang )

Ứng Dụng
Ứng dụng 1
Ứng dụng 2
Khi chai bi ngã
Khi chai đang đứng, IN1, IN2 là ON và khi chai bò ngã, chỉ có IN2 là ON.
Vì thế, nó phát hiện chai ngã khi IN1, IN2 là ON bởi việc sử dụng hoạt động (AND).
(Loại phản xạ
khuếch tán)
Switch lựa chọn
Biểu đồ thời gian
Chai
đứng
Chai
ngã
Phát hiện đường ren của ốc
IN1 là để phát hiện ốc và IN2 là để phát hiện đường ren của ốc.
IN1 và IN2 là ON, OUT sẽ ON rồi thì tự động trở về sau thời gian cài đặt (T).
(One-shot delay)
IN1 sẽ hoạt động nhanh hơn IN2 và IN2, IN1 sẽ hoạt động chỉ một lần.


(Ốc)
(Đường ren)
(Có ren) (Không có ren)
Switch lựa chọn
Biểu đồ thời gian
Ứng Dụng
Ứng dụng 3
Ứng dụng 4
Phun lượng chất lỏng không đổi
IN1 và IN2 là ON, OUT sẽ ON rồi thì tự động trở về sau thời gian cài đặt (T). (One-shot delay)


Máy phun chất lỏng
Hộp điều khiển
Ngõ ra Relay
Phát hiện vò trí của dải băng
Lắp đặt hai cảm biến ở cả hai cạnh, khi IN1 và IN2 là OFF, nó hoạt động bình thường.
Khi một trong hai cảm biến là ON, nó phát hiện một cạnh của dải băng bò dòch chuyển và rồi ngõ ra sẽ ON.
Nếu tín hiệu IN1 và IN2 là ON thì OFF, ngõ ra sẽ OFF sau thời gian cài đặt (T). (OFF delay)
Switch lựa chọn
Biểu đồ thời gian
Switch lựa chọn
Biểu đồ thời gian
Phun chất lỏng trong thời gian cài đặt (T)
Dải băng dòch chuyển
Dải băng dòch chuyển
Ứng Dụng
Ứng dụng 5
Vấn đề cảm biến trên băng chuyền
Ngõ ra sẽ ON khi không có tín hiệu ngõ vào trong phạm vi thời gian cài đặt. (Low-speed sensing mode)
Ví dụ) Khi cài đặt 3giây cho T (Thời gian cài đặt)
Khi không có tín hiệu ngõ vào trong 3giây, ngõ ra sẽ ON và nó có thể dừng motor bởi ngõ ra này.
Cảm biến tiệm cận
Lệnh dừng
Hộp điều khiển
Switch lựa chọn
Biểu đồ thời gian
Thời gian
cài đặt
Thời gian cài đặt
Bộ điều khiển cảm biến đa chức năng
Đặc điểm

Thông tin đặt hàng
Thông số kỹ thuật
Có 12 loại chế độ hoạt động khác nhau được lựa chọn bởi DIP S/W
Tốc độ đáp ứng ngõ vào cao
Chức năng Flip-flop được xây dựng bên trong cho điều khiển mức
Là loại đa chức năng có chức năng đònh thời
Dạng lắp đặt DIN rail và có thể lắp đặt không có thanh ray
Dải nguồn cung cấp rộng (100 - 240VAC 50/60Hz)
Ngõ vào NPN
Ngõ vào PNP
Bộ điều khiển chức năng cao
Bộ điều khiển
Bộ điều khiển 2 kênh
Đa chức năng
Bộ khuếch đại nguồn
Model
Nguồn cấp
Điện áp hoạt động cho phép
Công suất tiêu thụ
Nguồn cho cảm biến ngoài
Ngõ vào (IN1) (IN2)
Loại ngõ vào
Ngõ ra
Ngõ ra tiếp điểm
Ngõ ra
Solid-state
Thời gian đáp ứng
Chức năng đònh thời
ON-Delay
OFF-Delay

Flicker
Flicker One-shot
Phát hiện tốc độ cao
Phát hiện tốc độ thấp
One-shot Delay
Có thể lựa chọn (0.01 - 0.1/
0.1 - 1/1 - 10/10 - 100giây)
Tuổi thọ
Relay
Cơ khí
Điện
Độ bền điện môi
Điện trở cách điện
Nhiệt độ môi trường
Nhiệt độ lưu trữ
Độ ẩm môi trường
Trọng lượng
Nếu tải được kết nối vượt quá 200mA lúc cảm biến xuất ra, nó có thể gây sự cố.
90 - 110% điện áp đònh mức
100VAC 50/60Hz: Khoảng. 7VA (Điều kiện: 12VDC/200mA tải có điện trở), 240VAC 50/60Hz: Khoảng. 10VA
Lựa chọn NORM/INV
Lựa chọn OR/AND
vận hành cho ngõ vào
IN1, IN2.
Lựa chọn chức năng để
IN2 bắt đầu hoạt động
Có thể lựa chọn NORM/INV.
Hoạt động cho IN1, IN2 AND.
Có thể lựa chọn NORM/INV.
Có thể lựa chọn chức năng cho IN1, IN2

hoạt động riêng lẻ.
Loại ngõ vào NPN Loại ngõ vào PNPLoại ngõ vào NPN
Loại ngõ vào NPN
Loại ngõ vào PNP
[Ngõ vào không có điện áp] Trở kháng lúc ngắn mạch:
Điện áp dư lúc ngắn mạch: Max. 0.8V, Trở kháng lúc hở mạch:
[Ngõ vào không có điện áp] Trở kháng lúc ngắn mạch:
Điện áp dư lúc ngắn mạch: Max. 2V, Trở kháng lúc hở mạch:
[Ngõ vào có điện áp] Trở kháng ngõ vào: Điện áp mức ‘H’: 5 - 30VDC, mức ‘L’: 0 - 2VDC
OUT: 250VAC 3A (tải có điện trở) OUT1, OUT2: 250VAC 3A (tải có điện trở)
: ngõ ra NPN collector
hở Max. 30VDC
200mA
: ngõ ra NPN collector hở
Max. 30VDC 200mA
Tiếp điểm Relay: Khoảng. 10ms, Ngõ ra transistor: (Khi nó là chế độ mã hóa)
Min. 10,000,000 lần
Min. 100,000 lần (250VAC 3A tải có điện trở)
2000VAC 50/60Hz trong 1 phút
(ở trạng thái không đông)
(ở trạng thái không đông)
Khoảng. 150g Khoảng. 160g
(ở 500VDC)
Bộ Điều Khiển Cảm Biến
Kích thước
Sơ đồ kết nối
Sơ đồ kết nối ngõ vào
Đơn vò: mm
Cảm biến loại
ngõ ra NPN chung &

ngõ ra NPN collector hở
Bộ điều khiển cảm biến Bộ điều khiển cảm biến
Cảm biến loại
ngõ ra PNP chung &
ngõ ra PNP collector hở
Sơ đồ chức năng
Đònh dạng mặt trước
Chỉ thò ngõ vào IN1
Chỉ thò ngõ vào IN2
Chỉ thò ngõ ra OUT1
Chỉ thò ngõ ra OUT2
Hộp
điều khiển
Chỉ thò ngõ vào IN1
Chỉ thò ngõ vào IN1
Chỉ thò ngõ vào IN2
Chỉ thò ngõ vào IN2
Chỉ thò ngõ ra OUT2
Chỉ thò ngõ ra OUT
Thêm vào khi nó là ngõ vào PNP
Thêm vào khi nó là ngõ vào PNP
Chỉ thò nguồn
LED bật ON khi nguồn AC được cấp
Chỉ thò ngõ ra 1: Chỉ thò tín hiệu ngõ ra
Chỉ thò ngõ ra 2: Chỉ thò tín hiệu ngõ ra
Chỉ thò cảm biến ngõ vào:
Chỉ thò tín hiệu của cảm biến ngõ vào
(LED bật ON khi cảm biến ngõ vào là Low)
Switch lựa chọn AND/OR:
Lựa chọn “AND” hoặc “OR” cho ngõ vào IN1, IN2

Switch lựa chọn tín hiệu cảm biến ngõ vào:
(Chức năng ngược lại của tín hiệu ngõ vào)
NORM: LED bật ON khi tín hiệu ngõ vào là Low.
INV: LED bật ON khi tín hiệu ngõ vào là High
Lựa chọn bắt đầu hoạt động cho tín hiệu ngõ vào IN2
(Switch lựa chọn OR/AND: AND):
(Khi tín hiệu ngõ vào là high , nó là tín hiệu tác động)
NORM: Tín hiệu ngõ vào IN2 đang hoạt động vì chức năng xoay ngược lại.
: Bắt đầu hoạt động của tín hiệu ngõ vào IN2.
Chỉ thò nguồn: LED bật ON khi
nguồn AC được cấp.
Chỉ thò ngõ ra:
Chỉ thò của tín hiệu ngõ ra
Chỉ thò cảm biến ngõ vào:
PA10-V: Chỉ thò của tín hiệu
cảm biến ngõ vào (LED bật ON
khi cảm biến ngõ vào là Low)
PA10-VP: Chỉ thò của tín hiệu
cảm biến ngõ vào (LED bật ON
khi cảm biến ngõ vào là High)
Switch lựa chọn của tín hiệu
cảm biến ngõ vào
NORM: LED bật ON khi tín hiệu
ngõ vào là Low.
INV: LED bật ON khi tín hiệu
ngõ vào là High.
Khối đầu nối
Khi tín hiệu ngõ vào IN1, IN2 là AND,
OUT sẽ làm việc.
Switch lựa chọn chế độ hoạt động:

Xem Chế độ hoạt động ở trang kế tiếp
Switch lựa chọn của dải thời gian và tần số ngõ vào
max.: Nó là switch để chọn dải thời gian (Chế độ 1 - 7)
hoặc tần số ngõ vào cho phép (Chế độ 9 - 11)
Dải thời gian: Khoảng. 0.01 - 0.1giây
Tần số ngõ vào Max.: 100kHz
Dải thời gian: Khoảng. 0.1 - 1giây
Tần số ngõ vào Max.: 10kHz
Dải thời gian: Khoảng. 1 - 10giây
Tần số ngõ vào Max.: 1kHz
Dải thời gian: Khoảng. 10 - 100giây
Tần số ngõ vào Max.: 100Hz
Volume đònh thời
Điều chỉnh thời gian giống như dải của chức năng No.9
Khối đầu nối
Chỉ thò nguồn: LED bật ON khi nguồn
AC được cấp.
Chỉ thò ngõ ra:
Chỉ thò tín hiệu ngõ ra
Chỉ thò cảm biến ngõ vào:
PA10-W: Chỉ thò tín hiệu cảm biến
ngõ vào (LED bật ON khi cảm biến
ngõ vào là Low)
PA10-WP: Chỉ thò tín hiệu cảm biến
ngõ vào (LED bật ON khi cảm biến
ngõ vào là High)
Switch lựa chọn tín hiệu cảm biến
ngõ vào
NORM: LED bật ON khi tín hiệu
ngõ vào là Low.

INV: LED bật ON khi tín hiệu
ngõ vào là High.
Khối đầu nối
Có thể lựa chọn NORM/INV
Lựa chọn chức năng cho IN1, IN2 hoạt
động riêng lẻ.
Bộ Điều Khiển Cảm Biến
Chế độ hoạt động (PA10 - U)
OUT hoạt động tùy theo tín hiệu ngõ vào, bất chấp việc đặt thời gian.
Chức năng OR Chức năng AND
Chức năng OR
Chức năng OR
Chức năng OR
Chức năng AND
Chức năng AND
Chức năng AND
Ngõ ra sẽ ON khi IN1 hoặc IN2 là ON
Ngõ ra sẽ ON khi cả hai IN1 và IN2 là ON
OUT sẽ ON sau thời gian cài đặt trễ tùy theo IN1 và IN2 là ON.
Khi IN1 và IN2 là OFF, OUT sẽ OFF. (Đây là khi ngõ vào logic là OR)
T: Thời gian cài đặt T: Thời gian cài đặt
T: Thời gian cài đặt
T: Thời gian cài đặt
T: Thời gian cài đặt T: Thời gian cài đặt
OUT sẽ ON ở cùng một thời điểm khi IN1 hoặc IN2 là ON rồi thì OUT sẽ OFF sau thời gian cài đặt trễ tùy theo IN1 hoặc IN2
là OFF. (Đây là khi ngõ vào logic là OR)
OUT sẽ ON ở cùng một thời điểm khi IN1 hoặc IN2 là ON rồi thì OUT sẽ OFF sau thời gian cài đặt trễ tùy theo IN1 hoặc IN2
là OFF. (Đây là khi ngõ vào logic là OR)
OUT sẽ ON sau thời gian cài đặt trễ cho IN1 rồi thì nó nhấp nháy và OUT sẽ nhấp nháy sau thời gian cài đặt từ khi ON, trong
trường hợp One-shot Mode, thời gian ngõ ra (Ts) sẽ được chọn bởi S/W

: Ts = Khoảng. 10ms, : Ts = Khoảng. 100ms
T: Thời gian cài đặt, Ts: Thời gian ngõ ra One-shot
Lưu ý) Tỷ lệ ON/OFF của ngõ ra
Flicker là 1:1
Lưu ý) Trường hợp Flicker Mode, nó không
khác nhau giữa
và S/W
Lưu ý) Trường hợp One-shot Mode, nó
không khác nhau giữa S/W
Chế độ hoạt động (PA10 - U)
OUT sẽ ON khi tín hiệu ngõ vào (IN1) là dài hơn thời gian cài đặt bằng việc so sánh nó với thời gian cài đặt bởi chu kỳ của nó.
TIME
Thời gian cài đặt
Thời gian xử lý
Lưu ý) Ở trên là khi ngõ vào logic là OR và nó sẽ cùng sử dụng đầu nối tín hiệu ngõ vào IN2 thay vì IN1.
Lưu ý) Khi sử dụng MODE 6 ở trên, chắc chắn rằng OUT sẽ làm việc cùng thời điểm với nguồn cấp.
TIME
Thời gian cài đặt
Thời gian xử lý
Lưu ý) Ở trên là khi ngõ vào logic là OR và nó sẽ cùng sử dụng đầu nối tín hiệu ngõ vào IN2 thay vì IN1.
OUT sẽ ON khi tín hiệu ngõ vào (IN1) ngắn hơn thời gian cài đặt bằng việc so sánh nó với thời gian cài đặt bởi chu kỳ của nó.
Chức năng S/W TIME
Dải thời gian cài đặt
Dải tần số ngõ vào
Dải hoạt động rpm là 1 xung trên 1 vòng.
Khi xung tăng lên trên 1 vòng, dải hoạt động rpm giảm xuống
Khi tín hiệu IN1 là ngõ vào thì ngõ ra Flip-Flop sẽ ON (SET). Khi tín hiệu IN2 là ngõ vào, ngõ ra Flip-Flop sẽ OFF (RESET).
Lưu ý) IN2 sẽ ưu tiên hơn tất cả các tín hiệu ngõ vào.
Lưu ý) Cả hai S/W và được phép sử dụng.
Lưu ý) Không có chức năng đặt thời gian trong Flip-Flop Mode, vì thế sử dụng thiết bò này với S/W Time (T1, T2) là OFF.

Cài đặt thời gian cài đặt bởi TIME S/W (T1, T2) và TIME VOLUME (ADJ) ở mặt trước.
hoạt động
Bộ Điều Khiển Cảm Biến
Chế độ hoạt động (PA10 - U)
1) Có sự khác pha giữa IN1 và IN2 cho đầu nối ngõ vào.
2) Hãy nối ngõ ra pha A của encoder đến IN1 và ngõ ra pha B của encoder đến IN2, khi sử dụng loại ngõ ra
NPN collector hở hoặc Totem Pole của encoder với PA10 - U. Trong trường hợp này, sự phát hiện tín hiệu
(O.C OUT2, OUT) ngõ ra của PA10 - U sẽ OFF khi xoay encoder theo chiều CW.
3) Có chức năng ngõ ra của xung (O.C OUT1) được nhân lên (x 1, x 2, x 4 lần) với tín hiệu ngõ vào và phương hướng
phát hiện ngõ ra (O.C OUT2, OUT) chức năng mà phát hiện chiều của encoder quay trong Encoder mode.
4) Hãy chú ý đến tốc độ ngõ vào (cps) của thiết bò được kết nối vì độ rộng xung của O.C OUT1 là ngắn
5) S/W lựa chọn có thể được cài đặt ở bất kỳ vò trí nào.
(Xung ngõ vào X 1 lần) (Xung ngõ ra X 2 lần) (Xung ngõ ra X 4 lần)
Lưu ý) Tw (độ rộng xung) có thể được thay đổi tùy theo tần số ngõ vào Max.
TIME S/W là để chuyển đổi độ rộng xung ngõ ra (Tw)
Tần số ngõ vào Max. Độ rộng xung ngõ ra (Tw)
Tốc độ ngõ vào của thiết bò
được kết nối (cps)
Khoảng.
Khoảng.
Khoảng.
Khoảng.
Chức năng TIME S/W trong Encoder mode
Xung ngõ vào X 1
Xung ngõ vào X 2
Xung ngõ vào X 4
Ứng dụng của hoạt động vi phân
Hướng dẫn sử dụng
Phát hiện nhãn của chai thủy tinh
Hoạt động

Sơ đồ kết nối tải Sự đề phòng khi lắp đặt
Những đề phòng khác
Dây tín hiệu ngõ vào
Khi IN2 là ON sau khi IN1 ON, OUT sẽ không hoạt động. Nhưng nếu không có nhãn trên chai, OUT sẽ hoạt động với chỉ có
IN2 là ON. OUT sẽ trở về sau thời gian cài đặt.
Lưu ý) Hãy lắp đặt cảm biến (IN1) được hoạt động trước tiên.
IN2
(Cảm biến
đồng bộ)
IN1
(Cảm biến để
phát hiện đối tượng)
IN1(Cảm biến để
phát hiện đối tượng)
IN2 (Cảm biến
đồng bộ)
T: Thời gian cài đặt
(Tham khảo dải thời gian cài đặt H-5)
Ngõ ra (OUT)
Nó quan trọng để bảo vệ từ sự đột biến hoặc nhiễu bằng việc
lắp đặt một thiết bò thu sư đột biến hai đầu tải cảm ứng
(Motor, Solenoid, ).
Trường hợp tải là Relay DC, hãy lắp đặt một diode ở hai đầu
relay như được thể hiện dưới đây.
(Chắc chắn gắn thiết bò thu đúng cực)
Thiết bò thu sự đột biến
Trở kháng: Tụ điện:
Điện áp: 630V
Ngõ ra Relay
(Hình. 1) Khi nó là ngõ ra relay

(Hình. 2) Khi nó là ngõ ra NPN collector hở
Điện áp ngược Max. tối thiểu gấp 3 lần
điện áp tải.
Dòng điện: 1A
NGUỒN DC
Hãy tạo dây cáp ngắn từ cảm biến ngõ vào đến bộ
điều khiển này.
Không đặt dây tín hiệu ngõ vào với cáp nguồn khác
trên cùng một ống dẫn.
Khi cần để mở rộng dây tín hiệu ngõ vào, hãy sử dụng
cáp bảo vệ.
Hoạt động vi phân
Khi nó đòi hỏi để lắp đặt nhiều hơn hai cái PA10, khoảng
trống giữa hai cái PA10 phải rộng hơn 10mm theo thứ tự
để làm mát đúng cách
Sự lắp đặt và tháo dỡ phải được làm với nguồn đã tắt.
Hãy kiểm tra sơ đồ kết nối trước khi nối dây.
Sự thông gió tốt phải được nghó đến để bảo vệ các linh kiện
bên trong khỏi nóng.
(Nhiệt độ môi trường hoạt động là:
Không cấp nguồn vượt quá 100 - 240VAC
Không lắp đặt bộ điều khiển này ở nơi mà có bụi bặm,
hơi nước, khí ăn mòn, nước,
Dây nguồn AC phải được tách riêng khỏi dây ngõ ra O.C
hoặc dây tín hiệu ngõ vào.
Bộ điều khiển này được thiết kế có tốc độ đáp ứng cao cho
ngõ ra O.C. Nếu sử dụng công tắc cực nhỏ hoặc công tắc
giới hạn cho tín hiệu ngõ vào, việc nhảy lập cập có thể xảy
ra ở ngõ ra O.C.
Bộ Điều Khiển Cảm Biến

Bộ điều khiển cảm biến
Đặc điểm
Thông tin đặt hàng
Thông số kỹ thuật
Đònh dạng mặt trước
Sơ đồ kết nối
Có thể lựa chọn nguồn cấp 110/220VAC
Có thể lựa chọn sử dụng ngõ vào NPN, PNP
Có thể điều khiển tải lên đến 3A, 250VAC với ngõ vào là
cảm biến tiệm cận hoặc cảm biến quang
Thuận tiện để lắp đặt trên socket bởi đây là loại plug
Ngõ ra relay với cả hai tiếp điểm NO và NC
Có thể chọn 110/220VAC 50/60Hz
Bộ khuếch đại công suất
Model
Loại
Nguồn cấp
Công suất tiêu thụ
Nguồn cho cảm biến tiệm cận
Tín hiệu ngõ vào
Thời gian đáp ứng
Ngõ vào
Ngõ ra
Trở kháng ngõ vào
Ngõ ra
điều
khiển
Kết cấu tiếp điểm
Công suất tiếp điểm
Nhiệt độ môi trường

Độ ẩm môi trường
Tuổi thọ
Relay
Cơ khí
Điện
Trọng lượng
Có thể lựa chọn NPN / PNP
Có thể lựa chọn 110 / 220VAC 50/60Hz
Khoảng. 4VA
Mức cao: 7 - 12VDC, Mức thấp: 0 - 5VDC
Trở kháng ngắn mạch: Điện áp dư: Max. 2VDC,
Trở kháng hở mạch:
250VAC 3A (với tải có điện trở)
(ở trạng thái không đông)
Min. 10,000,000 lần
Min. 100,000 lần (250VAC 3A tải có điện trở)
Khoảng. 269g
Chỉ thò ngõ ra
Switch lựa chọn
NPN / PNP
Switch lựa chọn
NGUỒN
Cảm biến tiệm cận
Sơ đồ chức năng
Chế độ hoạt động
Kích thước
Hướng dẫn sử dụng
Mạch NPN
Mạch PNP
Ngõ vào

Ngõ vào
Ngõ vào
Mức ngõ vào
Ngõ ra Relay
LED
Đơn vò: mm
Đinh ốc
1. Switch lựa chọn nguồn được cài đặt tùy theo điện áp nguồn cấp.
2. Hãy kiểm tra sơ đồ kết nối trước khi nối dây.
3. Hãy chú ý không ngắn mạch đầu nối 12VDC và GND.
4. Không lắp đặt thiết bò này ở nơi có hơi nước, bụi bặm, khí ăn mòn và đọng nước.

×