Free LATEX
BÀI TẬP TỐN THPT
(Đề thi có 3 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề thi 1
Câu 1. Giả sử ta có lim f (x) = a và lim f (x) = b. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
x→+∞
x→+∞
A. lim [ f (x) − g(x)] = a − b.
B. lim [ f (x)g(x)] = ab.
x→+∞
x→+∞
f (x) a
C. lim
= .
D. lim [ f (x) + g(x)] = a + b.
x→+∞ g(x)
x→+∞
b
1 − xy
Câu 2. [12210d] Xét các số thực dương x, y thỏa mãn log3
= 3xy + x + 2y − 4. Tìm giá trị nhỏ nhất
x + 2y
Pmin của P = x√+ y.
√
√
√
9 11 − 19
18 11 − 29
9 11 + 19
2 11 − 3
A. Pmin =
. B. Pmin =
. C. Pmin =
. D. Pmin =
.
9
21
9
3
Câu 3. Khối đa diện loại {3; 4} có tên gọi là gì?
A. Khối lập phương.
B. Khối bát diện đều. C. Khối tứ diện đều.
D. Khối 12 mặt đều.
Câu 4.
Z Các khẳng định nào sau
Z đây là sai?
f (x)dx = F(x) +C ⇒
A.
Z
C.
f (x)dx = F(x) + C ⇒
f (u)dx = F(u) +C. B.
Z
f (t)dt = F(t) + C. D.
Câu 5. Khối đa diện đều loại {3; 3} có số mặt
A. 5.
B. 3.
2
x −9
Câu 6. Tính lim
x→3 x − 3
A. −3.
B. +∞.
2
2n − 1
Câu 7. Tính lim 6
3n + n4
A. 0.
B. 1.
Z
Z
Z
k f (x)dx = k
f (x)dx, k là hằng số.
!0
f (x)dx = f (x).
C. 2.
D. 4.
C. 3.
D. 6.
2
.
3
Câu 8. [2] Biết M(0; 2), N(2; −2) là các điểm cực trị của đồ thị hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d. Tính giá trị
của hàm số tại x = −2.
A. y(−2) = −18.
B. y(−2) = 2.
C. y(−2) = 6.
D. y(−2) = 22.
C. 2.
D.
Câu 9. [4-1214h] Cho khối lăng trụ ABC.A0 B0C 0 , khoảng cách từ√C đến đường thẳng BB0 bằng 2, khoảng
cách từ A đến các đường thẳng BB0 và CC 0 lần lượt bằng
√ 1 và 3, hình chiếu vng góc của A lên mặt
2
3
phẳng (A0 B0C 0 ) là trung điểm M của B0C 0 và A0 M =
. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
3
√
√
2 3
A.
.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
3
Câu 10. Cho hàm số y = x3 − 3x2 + 1. Tích giá trị cực đại và giá trị cực tiểu là
A. −3.
B. 0.
C. 3.
D. −6.
Câu 11. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a và S A ⊥ (ABCD). Mặt bên (S CD)
◦
hợp với đáy
√ một góc 60 . Thể tích
√khối chóp S .ABCD là 3 √
3
√
2a 3
a3 3
a 3
A.
.
B.
.
C.
.
D. a3 3.
3
6
3
Câu 12. Một người vay ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất 0, 7%/tháng. Theo thỏa thuận cứ mỗi tháng
người đó phải trả cho ngân hàng 5 triệu đồng và cứ trả hằng tháng cho đến khi hết nợ (tháng cuối cùng có
thể trả dưới 5 triệu). Hỏi sau bao nhiêu tháng người đó trả hết nợ ngân hàng.
Trang 1/3 Mã đề 1
A. 24.
B. 22.
C. 21.
D. 23.
[ = 60◦ , S O
Câu 13. [3] Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, cạnh là a. Góc BAD
vng góc với mặt đáy và S O = a.
√ Khoảng cách từ A đến (S
√ BC) bằng
√
√
a 57
a 57
2a 57
B.
.
C.
.
D.
.
A. a 57.
19
17
19
Câu 14. Giả sử F(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên khoảng (a; b). Giả sử G(x) cũng là một
nguyên hàm của f (x) trên khoảng (a; b). Khi đó
A. G(x) = F(x) − C trên khoảng (a; b), với C là hằng số.
B. F(x) = G(x) + C với mọi x thuộc giao điểm của hai miền xác định, C là hằng số.
C. Cả ba câu trên đều sai.
D. F(x) = G(x) trên khoảng (a; b).
!
1
1
1
+ ··· +
Câu 15. [3-1131d] Tính lim +
1 1+2
1 + 2 + ··· + n
3
5
A. .
B. 2.
C. +∞.
D. .
2
2
Câu 16. Tính thể tích khối lập phương
biết tổng diện tích tất cả các mặt bằng 18.
√
A. 9.
B. 3 3.
C. 8.
D. 27.
Câu 17. Khối đa diện đều loại {3; 3} có số cạnh
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 8.
x
x−3 x−2 x−1
+
+
+
và y = |x + 2| − x − m (m là tham
Câu 18. [4-1213d] Cho hai hàm số y =
x−2 x−1
x
x+1
số thực) có đồ thị lần lượt là (C1 ) và (C2 ). Tập hợp tất cả các giá trị của m để (C1 ) cắt (C2 ) tại đúng 4 điểm
phân biệt là
A. [2; +∞).
B. (2; +∞).
C. (−∞; 2).
D. (−∞; 2].
!
!
!
4x
1
2
2016
Câu 19. [3] Cho hàm số f (x) = x
. Tính tổng T = f
+f
+ ··· + f
4 +2
2017
2017
2017
2016
A. T = 2016.
B. T = 2017.
C. T = 1008.
D. T =
.
2017
Câu 20. Khối chóp ngũ giác có số cạnh là
A. 11 cạnh.
B. 10 cạnh.
C. 9 cạnh.
D. 12 cạnh.
Câu 21. Hàm số y = −x3 + 3x2 − 1 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (2; +∞).
B. (0; 2).
C. (−∞; 1).
√
√
4n2 + 1 − n + 2
Câu 22. Tính lim
bằng
2n − 3
A. 1.
B. 2.
C. +∞.
D. R.
3
.
2
Câu 23. [2-c] Giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = x2 − 2 ln x trên [e−1 ; e] là
A. M = e2 − 2; m = e−2 + 2.
B. M = e−2 − 2; m = 1.
−2
C. M = e + 1; m = 1.
D. M = e−2 + 2; m = 1.
D.
Câu 24. Cho khối chóp S .ABC
√ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hai mặt bên (S AB) và (S AC) cùng
vuông góc
Thể tích khối chóp S .ABC√là
√
√ với đáy và S C = a 3.3 √
a3 3
a 6
a3 3
2a3 6
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
2
12
4
9
cos n + sin n
Câu 25. Tính lim
n2 + 1
A. 0.
B. −∞.
C. 1.
D. +∞.
Trang 2/3 Mã đề 1
Câu 26. Phát biểu nào sau đây là sai?
1
A. lim k = 0 với k > 1.
n
C. lim qn = 1 với |q| > 1.
x+2
Câu 27. Tính lim
bằng?
x→2
x
A. 0.
B. 3.
1
B. lim √ = 0.
n
D. lim un = c (Với un = c là hằng số).
C. 1.
D. 2.
Câu 28. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh 2a, tam giác S AB đều, H là trung điểm
cạnh AB, √biết S H ⊥ (ABCD). Thể tích khối chóp S .ABCD là
√
2a3 3
a3
a3
4a3 3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
3
6
3
3
Câu 29. Cho f (x) = sin2 x − cos2 x − x. Khi đó f 0 (x) bằng
A. 1 + 2 sin 2x.
B. 1 − sin 2x.
C. −1 + 2 sin 2x.
D. −1 + sin x cos x.
1
Câu 30. [3-12217d] Cho hàm số y = ln
. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng?
x
+
1
A. xy0 = ey − 1.
B. xy0 = −ey + 1.
C. xy0 = ey + 1.
D. xy0 = −ey − 1.
Z 3
x
a
a
Câu 31. Cho I =
dx = + b ln 2 + c ln d, biết a, b, c, d ∈ Z và là phân số tối giản. Giá
√
d
d
0 4+2 x+1
trị P = a + b + c + d bằng?
A. P = −2.
B. P = 4.
C. P = 16.
D. P = 28.
Câu 32. Hình lập phương có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 6 mặt.
B. 8 mặt.
C. 9 mặt.
D. 7 mặt.
Câu 33. Khối đa diện thuộc loại {3; 4} có bao nhiêu đỉnh, cạnh, mặt?
A. 8 đỉnh, 12 cạnh, 8 mặt.
B. 8 đỉnh, 12 cạnh, 6 mặt.
C. 6 đỉnh, 12 cạnh, 8 mặt.
D. 4 đỉnh, 12 cạnh, 4 mặt.
Câu 34. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên khoảng (a, b). Điều kiện cần và đủ để hàm số liên tục trên đoạn
[a, b] là?
A. lim+ f (x) = f (a) và lim+ f (x) = f (b).
B. lim− f (x) = f (a) và lim− f (x) = f (b).
x→a
x→a
x→b
x→b
C. lim− f (x) = f (a) và lim+ f (x) = f (b).
D. lim+ f (x) = f (a) và lim− f (x) = f (b).
x→a
x→b
x→a
x→b
Câu 35. [2-c] Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x + 2 ln x trên đoạn
[1; e]. Giá trị của T = M + m bằng
2
2
C. T = e + 3.
D. T = e + .
A. T = e + 1.
B. T = 4 + .
e
e
2
2
Câu 36. [12218d] Cho a > 0, b > 0 thỏa mãn log3a+2b+1 (9a + b + 1) + log6ab+1 (3a + 2b + 1) = 2. Giá trị
của a + 2b bằng
5
7
A. .
B. 6.
C. 9.
D. .
2
2
2
x − 3x + 3
Câu 37. Hàm số y =
đạt cực đại tại
x−2
A. x = 0.
B. x = 2.
C. x = 1.
D. x = 3.
x−2 x−1
x
x+1
Câu 38. [4-1212d] Cho hai hàm số y =
+
+
+
và y = |x + 1| − x − m (m là tham
x−1
x
x+1 x+2
số thực) có đồ thị lần lượt là (C1 ) và (C2 ). Tập hợp tất cả các giá trị của m để (C1 ) cắt (C2 ) tại đúng 4 điểm
phân biệt là
A. (−∞; −3].
B. [−3; +∞).
C. (−3; +∞).
D. (−∞; −3).
Câu 39. Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất
A. Hai mặt.
B. Ba mặt.
C. Năm mặt.
D. Bốn mặt.
Trang 3/3 Mã đề 1
Câu 40. Giá trị giới hạn lim (x2 − x + 7) bằng?
x→−1
A. 7.
B. 9.
C. 0.
D. 5.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Trang 4/3 Mã đề 1
ĐÁP ÁN
BẢNG ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
Mã đề thi 1
1.
3.
2.
C
4. A
B
D
5.
8. A
9.
D
10. A
C
11.
12.
D
13.
B
14. A
B
16.
17.
C
18. A
19.
C
20.
21.
B
22. A
23.
B
24.
25. A
B
B
B
26.
27.
D
29.
31.
D
6.
7. A
15.
D
C
28.
D
30. A
C
B
32.
C
33.
C
34.
D
35.
C
36.
D
37.
C
38. A
39.
B
40.
1
B