Phan Trọng Ngọ
CÁC LÍ THUYẾT VỀ HỌC TẬP VÀ MÔ
HÌNH DẠY HỌC
Hà nội 2013
CẤU TRÚC HOẠT ĐỘNG HỌC
!
"#$
%&'(
)"&
*
+,
+,
&
&
-
-
CÁC LÍ THUYẾT TÂM LÍ HỌC
CÁC LÍ THUYẾT TÂM LÍ HỌC
.&(/0
12 $3430$5(/0'6
7/0
7/0
7/&'*&
CÁC LÍ THUYẾT VỀ HỌC TẬP
.&#"8
9:;"<123"(/0
.&""(/
=>?43@1"(/&'AB>?
CD2EF"$343G:H"0:-&
.&#"9
-"/43IJ%10
,43KJ732L
,MDNA*43@JO12
Thuyết “không gian sống ” và xung đột động cơ của Kurt Lewin
CÁC LÍ THUYẾT
VỀ HÀNH ĐỘNG HỌC
Mô hình dạy kiến thức
Một ví dụ đơn giản
P11
Q
5 R
.&NA9"N('$:S=HT:"=U
/B3&NA93=:S(*BA"82?
/B3&NA93=:S(*BA"82?
mô hình dạy kiến thức
7V 9#6Cung cấp kiến thức Khoa học và đời sống cho người học
+046Giới thiệumô tả và giải thích kiến thức
%:-&6Truyền thụ- 'ếp thu – hình thành
2;*(#6Thiết lập các mối liên tưởng và tương tác giữa các thông 'n mới với kinh nghiệm
hay trải nghiệm đã có
@BA6hình thành các cấu trúc tri thức mới và thao tác trí tuệ
các lí thuyết tâm lí học liên tUởng
NộI DUNG
CHíNH CủA
THUYếT liên
tUởng
Triết học duy cảm Anh, Thế kỉ 17
Đại biểu: Th. Hobbes, G.Locke
Triết học duy cảm Anh, Thế kỉ 17
Đại biểu: Th. Hobbes, G.Locke
c trng
Dạy
học
thông
báo
Xuất
xứ
Xuất
xứ
Tâm lí đ ợc hình thành bằng sự liên kết các
hình ảnh, kinh nghiệm mi v c
Các mối liên tng phụ thuộc vào sự linh
hoạt và tần số xuất hiện các hình ảnh, kinh
nghiệm
Các quy luật liên kết: Tơng tự; T ơng cận
(không gian, thời gian); Tơng phản; nhân quả
MT và NDDH là cung cấp thông tin cho ng ời
học d ới dạng ngôn ngữ
Cơ chế học: sử dụng các giác quan để hình thành,
l u giữ và củng cố, sàng lọc và khôi phục các liên t
ởng
DH chủ yếu tác động vào giác quan và trí nhớ
HV. Khai thác các giác quan, trí nhớ và t duy tái tạo
v s ỏng to
Quan hệ Ng ời dạy và ngời học là Chủ thể - đối
tợng
9
ThuyÕt gestalt
vµ m« h×nh d¹y häc tõ tæng thÓ ®Õn bé
phËn
10
ThuyÕt Gestalt vµ d¹y häc tõ nhËn thøc tæng thÓ ®Õn
bé phËn
§©y lµ g×?
11
Nhận thức của chúng ta có xu hu ớng bắt đầu từ cái chung đến cái bộ phận
Nhận thức của chúng ta có xu h uớng cấu trúc các phần tử rời rạc thành thể trọn vẹn (thành một
gestalt) theo nguyên lí tiết kiệm (tối u )
Dạy học bắt đầu từ việc giới thiệu khát quát, chung, sau đó đến phân tích từng bộ phận. Cuối cùng tổ
hợp thành một cấu trúc (gestalt) mới
Thuyết Gestalt và dạy học
từ nhận thức tổng thể đến bộ phận
S
1
S
2
S
3
S
4
S
5
Não biến đổi
Các S (dữ liệu) cảm
giác theo luật tr uờng
Tạo thành các cấu
trúc tối uu
12
ThuyÕt hµnh vi cæ ®iÓn cña J.Watson
Một vài ví dụ
Một em bé sợ bóng tối. Em không dám đi một mình, nếu không có ng uời cùng đi.
Làm thế nào để em bé có thể tự mình đi mà không cần có ng uời kèm?
Để huấn luyện xạ thủ bắn súng hay luyện tay nghề cho ng uời công nhân, Huấn
luyện viên hay bác thợ cả làm thế nào?
13
14
Click to edit Master !tle style
Pavlov vµ ph¶n x¹ tiÕt n íc bät cña con chã
1849-1936
15
7« h×nh ®iÒu khiÓn theo ph¶n x¹
cã ®iÒu kiÖn Hµnh vi cæ ®iÓn–
C«ng thøc : S → R
s
1
→ r
1
s
2
→ r
2
……………….
s
n
→ r
n
Cơ sở sinh lí thần kinh:
Phản xạ có điều kiện
Nguyên lí chung :
Kích thích → Phản ứng
(Stimulus) → ( Reponse)
Củng cố:
- ĐT: Hành vi (phản ứng)
- Vật củng cố: Kích thích
1878-1958
Nguyªn lÝ hép ®en
§Çu vµo §Çu ra
§Çu vµo §Çu ra
16
Các chuẩn đầu vào
.&,3
PJ W*0"*X,"
+ Phân *ch hoạt động thành hệ thống thao tác (việc làm). Mỗi thao tác là đơn vị nhỏ nhất
+ Xác lập logic của các thao tác theo tuyến *nh
QJ)Y&3&1XZ19[\
5J&&"8]
+ So sánh các thao tác được hình thành với chuẩn đầu ra
+ Điều chỉnh quy trình
^+_+@`+a+<
@&((2$?!(2-2bIE0V&2:c 9(N[FPd
•
8N6 Một cháu sơ sinh 2 ngày tuổi được mẹ đưa đến khoa Nhi - Mẹ kể cháu bị đỏ ở
bụng… Cháu nặng 3,5 kg
<&"9$"3:c(ebế 1 búp bê vào khám. GV đưa cho SV xem ảnh chụp vùng rốn.
SV hãy !ến hành các việc cần thiết và báo cáo với GV trong 10 phút, SV có mọi thứ để sẵn trên
bàn
.&N:f)Y"'(3
Các bước rèn luyện và kiểm tra Y N
1. Chào hỏi thân ái
2. Hỏi bà mẹ về cuộc đẻ và biểu hiện của em bé - Lắng nghe chăm chú *
3. Mở tã, nhìn chăm chú và ấn ngón tay vào xung quanh chân rốn. Xem ảnh chụp.
*
4. Lấy nhiệt độ *
5. Đếm nhịp thở. Nhìn toàn trạng em bé *
6. Mô tả các điều thu thập được từ hỏi và khám
7. Bảo bà mẹ rằng em bé bị nhiễm khuẩn rốn, sẽ sắp được chăm sóc rốn và tiêm
kháng sinh*
Y N
8. Rửa tay bằng xà phòng *
9. Lau cuống rốn bằng cồn I ôt 1% và lau vùng xung quanh bằng nước muối
0,9%, Băng che phủ*
10. Chuẩn bị dụng cụ tiêm, kiểm tra y lệnh, chất lượng lọ thuốc/ hạn dùng. Nói rõ
liều lượng Gentamycin sẽ tiêm ( 1-2mg/ kg)
11. Lấy đúng lượng thuốc vào bơm tiêm (0,7ml cho Gentamycin 2ml 20mg)
12. Sát trùng vùng tiêm ( nói rõ vùng tiêm)*
13. Cắm kim thẳng góc ( hoặc chếch 60 độ)*
14, Bơm thuốc chậm, quan sát sơ sinh
15. Rút kim nhanh, thả vào hộp an toàn, không đóng nắp kim
16. Rửa tay bằng xà phòng
17. Căn dặn ân cần cách theo dõi và chăm sóc sơ sinh ( cho bú , giữ ấm, theo dõi/
chăm sóc rốn) *
18. Chào hỏi , cảm ơn, hẹn gặp lại
19. Thu dọn dụng cụ , ghi hồ sơ
- Đạt : => 16 bước , làm được các bước *
- Không đạt : < 16 bước hoặc phạm 1 dấu *
21
ThuyÕt hµnh vi t¹o t¸c cña Skinner
vµ m« h×nh d¹y häc
ch u¬ng tr×nh ho¸
22
Thùc nghiÖm cña Skinner
vÒ hµnh vi t¹o t¸c
1904-1990
23
Mô hình điều khiển hành vi tạo tác của F.Skinner
Cơ sở:
Hành vi tạo tác
S r s R
Công thức:
Nguyên lí:
Tạo môi tr uờng chứa kích thích
có phản ứng đúng - sai
Củng cố:
Vai trò của củng cố: Quyết định
Đối t uợng củng cố: - Hành vi đúng
Ph ơng pháp củng cố: Tích cực- tiêu cực- trách phạt
Quy trình củng cố: Thu ờng xuyên, đột xuất
Vật củng cố: Phần thu ởng
24
Hành vi cổ điển và hành vi tạo tác
3(số so sánh Hành vi cổ điển Hành vi tạo tác
Nhu cầu: Không quan tâm Quan tâm, đáp ứng
Môi tr uờng học: Khép kín Mở, liên hệ với xã hội
Vai trò chủ thể : Bị động
Chủ động tác động
Nguồn gốc:
Từ kích thích bên ngoài Từ phản ứng của cá thể
Củng cố: Không th uờng xuyên Thu ờng xuyên
Công thức
IO
I2O
thuyÕt nhËn thøc t×nh huèng cña w.
kohler vµ m« h×nh häc tËp bõng hiÓu
(insight leaning)