Tải bản đầy đủ (.pdf) (202 trang)

THIẾT KẾ VÀ THI CÔNG TRƯỜNG THPT PHẠM VĂN ĐỒNG TỈNH NINH THUẬN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.56 MB, 202 trang )

1
M
ỤC LỤC
PH
ẦN I : KIẾN TRÚC (10%)
1. S
ự cần thiết phải đầu tư:
7
2. Đ
ặc điểm ,vị trí, điều kiện khí hậu tự nhi
ên của khu vực xây dựng c
ông trình: 7
2.1. V
ị trí
- Đ
ặc điểm khu đất xây dựng:
7
2.2. Điều kiện tự nhiên : ( khí hậu, địa chất, thủy văn…) 7
2.3. Đánh giá hi
ện trạng khu đất xây dựng :
8
3. Hình th
ức đầu tư và quy mô đầu tư:
9
3.1. Hình th
ức đầu t
ư :
9
3.2. Quy mô đ
ầu tư :
9


4. Các giải pháp thiết kế: 9
4.1. Gi
ải pháp quy hoạch tổng mặt bằng :
9
4.2. Gi
ải pháp thiết kế kiến trúc :
9
4.3. Gi
ải pháp thiết
k
ế kết cấu :
10
4.4. Gi
ải pháp kỹ thuật khác :
11
5. Tính toán các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật của phương án: 11
6. K
ết luận và kiến nghị:
12
PH
ẦN II: KẾT CẤU (60%)
S
Ố LIỆU TÍNH TOÁN CHUNG CHO TO
ÀN CÔNG TRÌNH
13
1.Cơ s
ở thiết kế:
13
2.Vật liệu sử dụng cho toàn công trình: 13
CHƯƠNG 1: TÍNH TOÁN THI

ẾT KẾ SÀN TẦNG 3
14
1.1. Sơ đ
ồ mặt bằng phân chia ô sàn tầng 3:
14
1.2. Sơ b
ộ chọn chiều d
ày sàn:
14
1.3. Xác đ
ịnh tải trọng tác dụng lên sàn:
15
1.3.1. Tĩnh tải: 15
1.3.2 Ho
ạt tải.
18
1.3.3 T
ổng hợp tải trọng tác dụng lên các ô bản sàn
19
1.4. Xác đ
ịnh nội lực:
19
1.4.1. Xác đ
ịnh nội lực trong sàn bản dầm :
19
1.4.2. Xác định nội lực trong sàn bản kê 4 cạnh 20
1.5 .Tính toán c
ốt thép cho bản:
21
1.6. Tính c

ốt thép cho ô sàn điển hình
23
1.6.1.Tính c
ốt thép ô s
àn S
4
(kích thư
ớc 3,6x7,0m)
23
1.7. B
ố trí cốt thép cho sàn
26
2
CHƯƠNG 2: TÍNH DẦM D1 TR
ỤC B(2
-6), D
ẦM D2 TRỤC A (1
-9) 29
2.1. Tính d
ầm phụ D1 trục
B (2-6) t
ầng 3
29
2.1.1. Sơ đồ tính 29
2.1.2. Sơ b
ộ chọn kích thước dầm
29
2.1.3.Xác đ
ịnh tải trọng tác dụng lên dầm
29

2.1.4. Sơ đ
ồ các trường hợp chất tải:
33
2.1.5. Tính n
ội lực:
35
2.1.6.T
ổ hợp nội lực:
42
2.1.7. Tính toán c
ốt thép :
44
2.2. Tính d
ầm phụ D2 trục A(1
-9) t
ầng 3:
49
2.2.1.Sơ đồ tính: 49
2.2.2. Sơ b
ộ chọn kích thước dầm:
49
2.2.3. Xác đ
ịnh tải trọng tác dụng l
ên dầm
: 49
2.2.4. Sơ đ
ồ các trường hợp chất tải :
52
2.2.5.Tính n
ội lực:

54
2.2.6. T
ổ hợp nội lực:
56
2.2.7. Tính toán c
ốt thép :
60
CHƯƠNG 3: TÍNH TOÁN C
ẦU THANG TRỤC 3
-4 T
ẦNG 2
-3 63
3.1. M
ặt bằng cầu thang:
63
3.2. Phân tích s
ự làm việc
c
ủa kết cấu cầu thang và chọn sơ bộ kích thước:
63
3.2.1. Phân tích s
ự làm việc của cầu thang:
63
3.2.2. Ch
ọn chiều dày bản than
g và b
ản chiếu nghỉ:
63
3.2.3. Ch
ọn kích th

ước dầm thang và cốn thang:
64
3.3. Xác đ
ịnh tải trọng:
64
3.3.1. B
ản thang Ô1, Ô2:
64
3.3.2. B
ản chiếu nghỉ Ô3:
65
3.4. Tính n
ội lực và cốt thép bản
: 66
3.4.1. B
ản thang Ô1, Ô2:
66
3.4.2. B
ản chiếu nghỉ Ô3:
67
3.5. Tính n
ội lực và cốt thép trong cốn C1, C2:
69
3.5.1. Xác đ
ịnh tải trọng cốn C1, C2:
69
3.5.2. Sơ đ
ồ tính:
70
3.5.3. Tính c

ốt thép:
70
3.6. Tính n
ội lực và cốt thép dầm chiếu nghỉ 1 (DCN1):
72
3.6.1. Xác đ
ịnh tải trọng:
72
3
3.6.2. Tính c
ốt thép:
73
3.7. Tính n
ội lực và cốt thép dầm chiếu tới DCT:
75
3.7.1. Xác đ
ịnh tải trọng:
75
3.7.2. Tính c
ốt thép:
76
3.8. Tính d
ầm chiếu nghỉ D
CN2 : 78
3.8.1.Tính t
ải trọng:
78
3.8.2. Sơ đ
ồ tính:
78

3.8.3. Xác đ
ịnh nội lực v
à tính toán cốt thép:
79
CHƯƠNG 4 :TÍNH TOÁN KHUNG K3 TR
ỤC 3
81
4.1. S
ố liệu tính toán:
81
4.2 . Ch
ọn sơ bộ tiết diện khung:
82
4.2.1.Sơ đ
ồ vị trí khung ngang và sơ đồ tính khung K3 :
82
4.2.2. Sơ đ
ồ truyền tải v
ào khung ngang K3 : tầng 2,3,4:
83
4.2.5. Sơ đ
ồ truyền tải vào khung ngang K3 tầng mái:
83
4.2.6.Sơ b
ộ chọn kích th
ước tiết diện dầm khung:
84
4.2.7. Ch
ọn kích thước tiết diện cột khung:
84

4.2.8. Các s
ố liệu ban đầu để
tính t
ải trọng:
87
4.3. Xác đ
ịnh tĩnh tải tác dụng v
ào khung K3:
89
4.3.1. Đ
ối với dầm khung tầng mái:
89
4.3.2. Đ
ối với khung tầng 3,4:
93
4.3.4. Đ
ối với khung tầng 2:
97
4.3.5. K
ết quả tính
toán t
ĩnh tải tác dụng lên khung được thể hiện ở bảng
98
4.4. Xác đ
ịnh hoạt tải:
99
4.4.1. Đ
ối với dầm khung tầng mái:
99
4.4.2. Đ

ối với khung tầng 2,3,4
: 101
4.5. Xác đ
ịnh tải trọng gió tác dụng lên khung K3:
103
4.6. Sơ đ
ồ các trường hợp tải trọng:
105
4.6.1.T
ĩnh tải : :
105
4.6.2.Ho
ạt tải:
106
4.6.3 Gió trái: 108
4.6.4. Gió ph
ải:
109
4.7. Xác đ
ịnh nội lực cho khung K3:
110
4.7.1.T
ĩnh tải:
110
4.7.2. Ho
ạt tải 1:
113
4.7.3 Ho
ạt tải 2:
116

4
4.7.4. Gió trái: 119
4.7.5 Gió ph
ải:
122
4.8. Tính toán và b

trí c
ốt thép cho khung K3:
125
4.8.1.T
ổ hợp nội lực cho dầm khung và tính toán cốt thếp cho dầm khung:
125
4.8.2. T
ổ hợp nội lực
cho c
ột khung và tính cốt thép cột:
132
CHƯƠNG 5:TÍNH TOÁN MÓNG KHUNG K3 TR
ỤC 3
139
5.1. Ch
ọn phương án móng:
139
5.2. các s
ố liệu ban đầu đế thiết kế móng:
139
5.2.1. S
ố liệu khảo sát địa chất công trình:
139

5.2.2Xác đ
ịnh truyền xuống móng:
139
5.3. Tính móng c
ột trục D (móng M1):
141
5.3.1. T
ải trọng đưa về đáy mó
ng tr
ục
M1: 141
5.3.2. Ch
ọn chiều sâu chôn móng (h
cm
): 141
5.2.3 Xác đ
ịnh sơ bộ kích thước đế móng:
141
5.3.4 Kiểm tra kích thước đế móng theo TTGH 2 của nền: 142
5.3.5. Ki
ểm tra kích thước móng theo TTGH 1 của móng:
143
5.4. Tính móng c
ột trục B (móng M2):
146
5.4.1. T
ải trọng đ
ưa về đáy móng trục
M2: 146
5.4.2. Ch

ọn
chi
ều sâu chôn móng (h
cm
): 146
5.4.3 Xác đ
ịnh sơ bộ kích thước đế móng:
147
5.4.4 Kiểm tra kích thước đế móng theo TTGH 2 của nền : 147
5.4.5. Ki
ểm tra kích thước móng theo TTGH 1 của móng:
149
5.5. Tính móng c
ột trục A ( móng M3):
152
5.5.1. T
ải trọng đưa về đáy móng trục
M3: 152
5.5.2. Ch
ọn chiều sâu chôn móng (h
cm
): 152
5.5.3 Xác đ
ịnh sơ bộ kích thước đế móng:
153
5.5.4 Kiểm tra kích thước đế móng theo TTGH 2 của nền : 153
5.5.5. Ki
ểm tra k
ích thư
ớc móng theo TTGH 1 của móng:

154
PH
ẦN III: THI CÔNG (30%)
CHƯƠNG 6: Đ
ẶC ĐIỂM CHUNG
– CÁC ĐI
ỀU KIỆN CỤ THỂ LIÊN QUAN VÀ
ẢNH H
ƯỞNG ĐẾN QUÁ TRÌNH THI CÔNG CÔNG TRÌNH PHƯƠNG PHÁP THI
CÔNG T
ỔNG QUÁT
158
6.1. Đ
ặc điểm chung v
à các điều kiện ảnh hưởng đến quá trình thi công công trình
158
6.1.1. Đ
ặc điểm công trình
158
6.1.2. Đi
ều kiện tự nhiên
158
6.2. Phương án thi công t
ổng quát cho công trình
158
5
6.2.1. Công tác đ
ất
158
6.2.2. Công tác thi công móng 158

6.2.3. Công tác thi công bê tông và c
ốt thép
159
6.2.4. Công tác hoàn thi
ện
159
CHƯƠNG 7: TÍNH TOÁN L
ỰA CHỌN BIỆN PHÁP THI CÔNG PHẦN NGẦM
160
7.1. Thi
ết kế biện pháp và tổ chức thi công đào hố móng
160
7.1.1. Ch
ọn phương án đào và tính khối lượng công tác đào đất
160
7.1.2. Tính kh
ối l
ượng đào đất
163
7.1.3. Tính kh
ối lượng thể tích phần ngầm chiếm chỗ
164
7.1.3. L
ựa
ch
ọn tổ hợp máy thi công
166
7.1.4. S
ửa chữa hố móng bằng thủ công
168

7.1.5. Ti
ến độ thi công đào đất
169
7.2. Thi
ết kế biện pháp kỹ thuật thi công b
ê tông móng
169
7.2.1. L
ựa chọn ván khuôn móng
169
7.2.2. Tính ván khuôn thành móng . Tính toán cho móng M2 171
7.2.3. Tính toán ván khuôn c
ổ móng và gông cổ móng
174
7.2.4. Các bi
ện pháp kỹ thuật thi công bê tông móng
175
7.3. Thi
ết kế biện pháp tổ chức thi công b
ê tông móng
176
7.3.1. Xác đ
ịnh
cơ c
ấu quá trình
176
7.3.2. Th
ống kê khối lượng các công việc
177
7.3.3 Phân chia phân đo

ạn và tính nhịp công tác dây chuyền
177
7.3.4. Tính nh
ịp công tác cho các dây chuyền bộ phận
179
7.3.7. Tổng hợp nhu cầu lao động v
à ca máy thi công bê tông móng
181
CHƯƠNG 8: THI
ẾT KẾ VÁN KHUÔN PHẦN THÂN
182
8.1. Nguyên t
ắc thiết kế ván khuôn thi công
182
8.2.Thi
ết kế ván khuôn sàn
182
8.2.1.T
ải trọng tác dụng lên ván khuôn sàn
183
8.2.2.Sơ đ
ồ tính
183
8.2.3.Ki
ểm tra điều kiện cường độ của ván sàn
184
8.2.4.Ki
ểm tra điều kiện võng của ván sàn
184
8.3.Tính xà g

ồ đỡ ván sàn
184
8.3.1.Sơ đ
ồ tính
184
8.3.2.T
ải trọng tác dụng l
ên xà gồ
185
8.3.3. Tính kho
ảng cách cột chống xà gồ
185
8.4.Tính c
ột chống xà gồ
185
6
8.5. Thi
ết kế ván khuôn dầm phụ
187
8.5.1.Tính ván đáy d
ầm
187
8.5.2. Tính c
ột chống ván đáy dầm
188
8.5.3.Tính ván thành d
ầm
189
8.6. Thi
ết kế ván khuôn dầm chính

190
8.6.1.Tính ván đáy d
ầm
190
8.6.2.Tính c
ột chống ván đáy dầm
192
8.6.3.Tính ván thành d
ầm
192
8.7.Thi
ết kế ván khuôn cột
193
8.7.1.Sơ đ
ồ tính
194
8.7.2.T
ải trọng
194
8.7.3.Ki
ểm tra điều kiện cường độ của ván khuôn cột
194
8.7.4.Ki
ểm tra điều kiện v
õng của ván khuôn cột
195
8.8. Thi
ết kế ván khuôn cầu thang bộ
195
8.8.1.Tính toán ván khuôn b

ản thang
196
8.8.2.Tính toán xà g

197
8.8.3.Tính toán c
ột chống xà gồ
198
CHƯƠNG 9 . L
ẬP TỔNG TIẾN ĐỘ THI CÔNG PHẦN NGẦM
199
9.1. Tính kh
ối lượng các công việc của phần ngầm liên quan
199
9.2. L
ập tiến độ thi công phần ngầm
200
7
1. Sự cần thiết phải đầu tư:
Ninh Thu

n là t
ỉnh thuộc khu vực Duy
ên hải Miền Trung, là trung tâm kinh tế
chính tr
ị, VHXH
– KHKT, là đ
ầu mối giao thông thủy bộ đi các tỉnh miền Trung
vào Nam ra B
ắc.

Huy
ện Ninh Ph
ước là 1 huyện nằm phía đông tỉnh Ninh Thuận có tổng cộng 21
xã và 2 th
ị tr
ấn
- huy
ện Ninh Ph
ước có diện tích tự nhiên : 78,8974 Km
2
- Có dân s
ố : 161,730 ng
ười.
Đ
ể đáp ứng cho t
ình hình phát triển trong những năm gần đây Tỉnh đã ưu
tiên đ
ầu t
ư cơ sở hạ tầng
, xây dựng các trường lớp học kiên cố theo hướng đạt
chuẩn quốc gia.
Ngoài vi
ệc đầu tư đổi mới trang thiết bị học đường, chuẩn hóa đội ngũ giáo
viên, c
ải cách sách giáo khoa, vấn đề đầu tư cải tạo nâng cấp cũng như xây dựng
m
ới thêm cơ sở hạ tầng các trường học là cấp thiết.
Hàng năm nhà trư
ờng
đào t

ạo một số lượng lớn các em học sinh trong địa
bàn huy
ện. với cơ sở vật chất hiện có của nhà trường còn nghèo nàn, các phòng học
qua th
ời gian đã xuống cấp, hơn nữa theo quá trình phát triển số lượng phòng học
c
ũ không đáp ứng được số lượng học sinh ng
ày càng tăng. Các l
ớp học phải học
nhi
ều ca nhiều buổi ảnh hưởng đến chất lượng giảng dạy của giáo viên cũng như
ch
ất lượng học tập của học sinh.
V
ới thực trạng đó, cùng chủ trương đúng đắn của cán bộ lãnh đạo Tỉnh và Sở
giáo d
ục đào tạo tỉnh Ninh Thuận.
Vào năm 2009 Trư
ờng THPT Phạm Văn Đồng
huy
ện Ninh Phước tỉnh Ninh Thuận được nâng cấp cải tạo các phòng học cũ và xây
d
ựng mới một khu phòng lớp học trong khuôn viên của nhà trường.
2. Đ
ặc điểm ,vị trí, điều kiện khí hậu tự nhiên của khu vực xây dựng công
trình:
2.1. V
ị trí
- Đ
ặc điểm khu đất xây dựng:

Công trình nằm tại trung tâm hành chính của huyện Ninh Phước, trong khu
đ
ất mới quy hoạch của huyện.
Gi
ới cận :
+ Phía đông giáp khu dân cư
+ Phía tây giáp đư
ờng liên xã
+ Phía nam giáp đư
ờn
g Nguy
ễn Thị Minh Khai
+ Phía b
ắc giáp khu dân cư.
T
ổng diện tích sử dụng đất : 1,6 ha.
2.2. Đi
ều kiện tự nhiên : ( khí hậu, địa chất, thủy văn…)
a.V
ề địa hình, địa mạo, địa chất
:
Khu đ
ất xây dựng công trình có đị
a hình t
ương đối bằng phẳng, rộng rãi, có đủ
di
ện tích để xây dựng Trường THPT Phạm Văn Đồng
8
Theo báo cáo tài li
ệu khảo sát địa chất công tr

ình nền đất xây dựng gồm các
l
ớp nh
ư sau :
-L
ớp cát pha m
àu xám đen: dày 3 (m)
-L
ớp cát hạt trung độ sâ
u đ
ến 8M
- M
ực n
ước ngầm cách mặt đất thiên nhiên 3 m
b. Đi
ều kiện về khí hậu, thủy văn
:
Khu đ
ất xây dựng công tr
ình có khí hậu thoáng mát, không bị ô nhiễm môi
trư
ờng xung quanh, nằm trong v
ùng khí hậu nhiệt đới nóng ẩm, biên độ dao động
nhi
ệt độ
l
ớn.
Nhi
ệt độ trung b
ình hàng năm : 21


25
oC
Nhi
ệt độ cao nhất : 39
oC
Nhi
ệt độ thấp nhất : 17
oC
Tháng có nhi
ệt độ cao nhất : Tháng 6,7
Tháng có nhi
ệt độ thấp nhất : 11,12
* Mùa mưa :
Mưa t
ừ tháng 9

12

ợng mưa trung bình hàng năm : 2166mm.

ợng mưa lớn nhất trong năm : 3310mm
Tháng 10, 11 có lư
ợng mưa lớn chiếm khoảng 50% lượng mưa cả năm.
* Gió :
Khu v
ực tỉnh Ninh Thuận chịu ảnh hưởng của 2 hướng gió chính :
+ Gió Đông t

tháng 2 đ

ến tháng 5.
+ Gió Tây nam t
ừ tháng 6 đến tháng 8.
Ngoài ra mùa hè còn có gió
Đông Nam.
* Đ
ộ ẩm không khí :
- Đ
ộ ẩm không khí trung bình năm : 82,0%
- Đ
ộ ẩm cao nhất trung bình : 90,2%
- Độ ẩm thấp nhất trung bình : 75,4%
* Th
ủy văn :
Mực n
ước ngầm ở khu vực xây dựng và lân cận xuất hiện nông nhất là 5m.
2.3. Đánh giá hi
ện trạng khu đất xây dựng :
a. Thu
ận lợi :
- Mặt bằng đã được đền bù giải tỏa đền bù diện tích đủ đ
ể xây dựng Trường học,
không b
ị ô nhiễm môi trường
chung quanh, khí h
ậu thoáng mát.
- Khu v
ực xây dựng công trình có điều kiện địa chất, thủy văn ổn định.
- N
ằm trong khu quy hoạch chung của khu trung tâm chính trị, văn hóa của Tỉnh

thu
ận lợi trong việc sử dụng hệ thống kỹ thuật hạ tầng của huyện
đ
ã được quy
ho
ạch.
b. Khó khăn:
9
Công trình n
ằm trong khuôn vi
ên của trường, trong quá trình thi công cần có
bi
ện pháp che chắn cách ly với học sinh.
3. Hình th
ức đầu t
ư và quy mô đầu tư:
3.1. Hình th
ức đầu t
ư :
Xây d
ựng mới ho
àn toàn gồm các h
ạng mục :
+ Nhà l
ớp học, ph
òng nghỉ giáo viên, khu vệ sinh.
+ B
ồn hoa cây cảnh, đ
ường đi nội bộ trong khuôn viên mặt bằng.
+ H

ệ thống cấp thoát n
ước .
+ H
ệ thống điện chiếu sáng, chống sét, ph
òng cháy chữa cháy hoàn chỉnh.
3.2. Quy mô đ
ầu t
ư :
- Nhà g
ồm 4 tầng gồm 24 ph
òng học, 4 phòng nghỉ giáo viên và 8 khu WC
- T
ổng chiều dài : 62,05m
- Chi
ều rộng : 9,1m
- Cao: T
ầng 1, 2, 3,4 : 3,60m.
- Di
ện tích Xây dựng : 564,66 m2
- T
ổng diện tích sàn : 2258,6 m2
- C
ấp công trình : Cấp II.
- B
ậc
ch
ịu lửa : Cấp I
- Niên h
ạn sử dụng : 70 năm
4. Các gi

ải pháp thiết kế:
4.1. Gi
ải pháp quy hoạch tổng mặt bằng :
- Công trình
được bố trí theo hình khối chữ nhật, mặt chính quay về hướng Nam.
- Khu đ
ất xây dựng công trình nằm trên trục đường gi
ao thông chính, nên ngoài
các gi
ải pháp đã nêu việc thiết kế tổng mặt bằng khu đất phải đảm bảo mọi yêu cầu
ho
ạt động bên trong công trình, đồng thời thiết lập mối quan hệ hài hoà giữa công
trình chính và công trình ph
ụ trợ khác. Công trình chính đóng vai
trò trung tâm
trong b
ố cục mặt bằng và không gian kiến trúc của khu vực.
- Công trình
đảm bảo cách ly tạo yên tĩnh trong học tập, tầm nhìn thoáng, gió và
ánh sáng tự nhiên thuận lợi. Tạo khoản không gian mở xen kẽ cây xanh, vườn hoa,
khu vui chơi giải trí, tạo cảnh quan phong phú cho công trình.
- Dây chuy
ền công năng rõ ràng liên tục, dễ dàng trong quá trình sử dụng và quản
lý.
- H
ệ thống giao thông xung quanh thuận lợi, không chồng chéo.
4.2. Gi
ải pháp thiết kế kiến trúc :
a. Giải pháp mặt bằng:
- M

ặt bằng công trình được bố trí hợp lý, thuận tiện cho việc bố trí giao thông
c
ủa công trình, đơn giản hơn cho các giải pháp kết cấu và kiến trúc khác.
- B
ố trí mặt bằng phòng học có 1 hành lang phía trước. trường gồm 4 tầng, mặt
b
ằng
b
ố trí tương tự vừa khép kín vừa mang tính liên hoàn
. T
ầng
1, 2, 3 và 4 g
ồm
6
phòng h
ọc
, 1phòng ngh
ỉ giáo viên
, mỗi t
ầng bố trí 2 khu WC cho nam và nữ.
Kích thư
ớc phòng học 7,0 x 7,2m, hành lang trước rộng 2,1m.
b. Gi
ải pháp mặt đứng:
10
- Công trình n
ằm trung tâm huyện Ninh Ph
ước do đó thiết kế quan tâm đến mặt
đ
ứng chính đ

ược thiết kế với những đường nét thanh mảnh không c
ầu kỳ về chi tiết
hoa văn, nhưng vẫn tạo được hình dáng kiến trúc hiện đại của công trình.
- V
ề h
ình khối
ki
ến trúc đ
ược tổ chức theo khối chữ nhật
, phát tri
ển theo chiều
cao v
ừa mang tính quy mô
và phù hợp với hệ số chiều cao công trình và quy định
chiều cao của quy hoạch.
- B
ố trí h
ành lang thông thoáng, trồng hoa cảnh cây xanh phù hợp
.
c. Gi
ải pháp mặt cắt:
- Công trình l
ớp học thuộc dạng nh
à khung bê tông cốt thép chịu lực, toàn bộ
c
ột, dầm s
àn, cầu thang đổ bê tông liền khối, tường bao che và tường ngăn phòng
h
ọc xây bằng gạch d
ày 200, tường khu WC dày 100. nền các phòng học v

à hành
lang lát g
ạch ceramic. nền khu WC lát gạch ceramic chống tr
ượt.
- Mái b
ằng BTCT phía tr
ên có lớp cách nhiệt được tạo dốc 3% về sênô thu

ớc. Toàn bộ bậc cấp sảnh, cấp cầu thang, tay vịn lan can cầu thang được láng đá
mài Granitô màu vàng. Chiếu nghỉ cầu thang chính đ
ược bố trí khung nhôm kính để
l
ấy ánh sáng và trang trí.
- Chi
ều cao nhà H :
: 14,4m
- Chi
ều cao tầng 1 h1
: 3,6m
- Chi
ều cao tầng 2 h2
: 3,6m.
- Chi
ều cao tầng 3 h3
: 3,6m
- Chi
ều cao tầng 4 h4 : 3,6m
- Chi
ều cao nền
: 0,45m .

4.3. Gi
ải pháp thiết kế kết cấu :
- Nhà c
ấp II, chiều cao 04 tầng kết cấu khung cột, móng cột chịu lực, sàn, sê nô
mái bê tông đ
ổ tại chổ, các cấu kiện BTCT dùng cấp độ bền B20, tường bao che
xung quanh tr
ực tiếp với mưa nắng xây gạch 2 lỗ vữa xi măng B3,5 dày 200,

ờng ngăn bên trong xây gạch rỗng 6 lỗ vữa xi măng B 3,5 dày 200, móng tường,
móng bó hè xây đá ch
ẻ 15x20x25 vữa xi măng B 3,5, trát trần sê nô vữa xi măng B
5,
- Sàn các tầng là sàn BTCT đổ toàn khối với hệ thống dầm khung làm tăng độ cứng
theo phương dọc nhà.
- C
ấu kiện móng trụ, khung, dầm sàn đổ bê tông cốt thép tại chỗ B20 đá 1x2.
- N
ền nhà lót bê tông đá 4x6 B 12,5 dày 100 trên lát gạch Ceramic 400x400 vữa
lót B5.
* Ph
ần ho
àn thi
ện :
- H
ệ thống cửa đi, cửa sổ đều dùng gỗ nhóm III, đánh véc ni, cửa đi panô gỗ + kính
có s
ắt hoa bảo vệ, cửa sổ gỗ kính lật có sắt hoa bảo vệ.
- Toàn b
ộ tường trong, tường ngoài sơn vôi.

- B
ậc cấp, tay vịn cầu thang, bậc thang, thành bục gi
ảng trát đá m
ài, sảnh ốp gạch
Ceramic, n
ền khu vệ sinh lát gạch Ceramic chống trợt.
11
- M
ặt tiền tr
ước sảnh, khu cầu thang lắp khung nhôm kính, nhôm Đài Loan, kính
màu trà.
- H
ệ thống thoát n
ước mái bằng ống nhựa PVC, mặt trước dùng ống

60 đi
trong c
ột, mặt sau d
ùng ống

90 đi trong
ống kỹ thuật.
4.4. Gi
ải pháp kỹ thuật khác :
+ C
ấp điện :
Công trình là Tr
ư
ờng THPT nên hệ thống cấp điện được dùng lưới quốc
gia có ngu

ồn điện 3 pha : 380/220V
– 50Hz.
Đi
ện sử dụng trong các ph
òng học, phòng nghỉ giáo viên, nhà vệ sinh được
l
ắp đặt ngầm trong t
ường và mạng điện được bảo vệ bằng áptomát 2 cực.
Ngoài ra khu v
ực cầu thang v
à hành lang được bố trí chiếu sáng đảm bảo
yêu c
ầu sử dụng và yêu cầu kiến trúc.
+ C
ấp thoát n
ước :
C
ấp nước sinh hoạt sử dụng nguồn cấp của thị trấn theo tiêu chuẩn thiết kế
c
ấp nước trong nhà TCVN 45138
– 88, ph
ục vụ cho nhu cầu sinh hoạt .
C
ấp nước chữa cháy theo tiêu chuẩn TCVN 2622
–78.
Thoát nư
ớc được chia làm 2 hệ
th
ống :
- H

ệ thống thoát phân và nước tiểu dẫn vào bể tự hoại, nước thoát ra qua hệ thống
l
ọc rồi thoát vào hệ thống chung thành phố.
- H
ệ thống thoát nước rữa thoát trực tiếp vào hệ thống chung công cộng.
+ Ch
ống sét
-Phòng cháy ch
ữa cháy:
Thiết kế hệ thống chống sét đánh thẳng. Các cột thu lôi mạ kẽm đ
ược nối
đ
ất an toàn và đảm bảo điện trở tiếp đất.
+ Gi
ải pháp thông gió và chiếu sáng:
- Công trình l
ấy hướng gió chủ đạo là hướng Đông
- Nam. Do đ
ặc điểm khí hậu ở
t
ỉnh Ninh Thuận là nóng, m
ưa tương đ
ối nhiều vào mùa đông do vậy hình thức
chi
ếu sáng chủ yếu lấy ánh sáng tự nhiên kết hợp với ánh sáng nhân tạo.
- Hệ thống chiếu sáng tự nhiên thông qua cửa đi cửa sổ. Cửa được bố trí cao 2,7m
đúng với quy chuẩn thiết kế diện tích của 30% diện tích sàn và đúng với quy chuẩn
v
ề góc chiếu sáng, theo tiêu chuẩn "Chiếu sáng tự nhiên TCXD 29
- 68"

- Tu
ỳ theo công năng của từng phòng học mà hệ số đèn được bố trí phù hợp, đảm
b
ảo đúng độ rọi và đầy đủ ánh sáng cho người ngồi xa nhất khi vào mùa mưa.
+ V
ệ sinh môi trường:
- Xung quanh sân trư
ờng được trồng cây xanh có bồn hoa, thảm cỏ, có hố ga thu

ớc, có thùng đựng rác cho các tầng và sân trường. Sân trường bằng phẳng không
đ
ọng nước vào mùa mưa.
5. Tính toán các ch
ỉ tiêu kinh tế kỹ thuật của
phương án:
- T
ổng diện tích làm việc : 1310,4 m
2
- T
ổng diện tích sử dụng : 2258,6m2
Đánh giá hi
ệu quả sử dụng mặt bằng
k
1 =
(di
ện tích làm việc)/(diện tích sử dụng)
12
k
1
=

1310,4
0.58
2258,6

V
ới k
1
n
ằm trong khoảng (0,5
-0,8 ) là h
ợp lý:
6. K
ết luận v
à kiến nghị:
K
ết luận:
Công trình Tr
ư
ờng THPT Phạm Văn Đồng huyện Ninh Phước tỉnh Ninh
Thu
ận l
à nơi đào tạo giảng dạy học sinh cung cấp nhân tài cho huyện nói riêng cùng
như cho toàn t
ỉnh v
à cho cả nước nói chung do đó đòi hỏi không những
v
ề mỹ quan
mà còn ph
ải thể hiện sự trang trọng v
à tính hiện đại

, góp ph
ần th
ực hiện thắng lợi
chương trình mục tiêu Quốc gia kiên cố hóa trường lớp học mà Đ
ảng v
à Nhà nước
đ
ã
đề ra.
Ki
ến nghị:
Qua nh
ững nội dung đ
ã trình bày ở trên, việc đầ
u tư xây d
ựng các hạng mục
công trình Tr
ường THPT Phạm Văn Đồng huyện Ninh Phước tỉnh Ninh Thuận là
h
ết sức cần thiết và phù hợp trong tình hình hiện nay để ổn định cho cán bộ, giáo
viên và h
ọc sinh của trường đang phải giảng dạy và học tập tại trường cũ đ
ã xuông
c
ấp nghiêm trọng.
Kính đ
ề nghị các cấp các ngành có thẩm quyền quan tâm xem xét, thẩm định
và phê duy
ệt để công trình Trường THPT Phạm Văn Đồng huyện Ninh Phước tỉnh
Ninh Thu

ận được sớm thi công và đưa vào sử dụng nhằm đáp ứng kịp việc giảng
d
ạy v
à h
ọc tập của giáo viên học sinh của nhà trường . /.
13
SỐ LIỆU TÍNH TOÁN CHUNG CHO TOÀN CÔNG TRÌNH
1.Cơ s
ở thiết kế:
+ TCXDVN 356 : 2005 (K
ết cấu b
ê tông và bê tông cốt thép).
+ TCVN 2737 – 1995 (T
ải trọng v
à tác động).
2.V
ật liệu s
ử dụng cho to
àn công trình:
a. Bê tông: S
ử dụng b
êtông cấp độ bền B20, có các đặc trưng vật liệu như sau:
 Môđun đàn h
ồi: E
b
= 27x10
3
Mpa = 27x10
6
(kN/m

2
).
 Cư
ờng độ chịu nén: R
b
= 11,5 Mpa = 1,15 kN/cm
2
.
 Cư
ờng độ chịu kéo: R
bt
= 0,9 Mpa = 0,09 kN/cm
2
.
b. C
ốt th
ép: S
ử dụng cốt thép AI, AII, có các đặc trưng vật liệu như sau:
 C
ốt thép AI: (
<10)
 Môđun đàn hồi: E
s
= 21x10
4
Mpa = 21x10
7
(kN/m
2
).

 Cư
ờng độ chịu nén tính toán: R
sc
= 225 Mpa = 22,5 kN/cm
2
.
 Cư
ờng độ chịu kéo tính toán: R
s
= 225 Mpa = 22,5 kN/cm
2
.
 Cư
ờng đ
ộ khi tính cốt ngang: R
sw
= 175 Mpa = 17,5 kN/cm
2
.
 C
ốt thép AII: (


10)
 Môđun đàn h
ồi: E
s
= 21x10
4
Mpa = 21x10

7
(kN/m
2
).
 Cư
ờng độ chịu nén tính toán: R
sc
= 280 Mpa = 28 kN/cm
2
.
 Cư
ờng độ chịu kéo tính toán: R
s
= 280 Mpa = 28kN/cm
2
.
 Cường độ khi tính cốt ngang: R
sw
= 225 Mpa = 22,5 kN/cm
2
.
14
CHƯƠNG 1: TÍNH TOÁN THI
ẾT KẾ S
ÀN TẦNG 3
1.1. Sơ đ
ồ mặt bằng phân chia ô s
àn tầng 3:
N
ếu sàn liên kết với dầm giữa thì xem là ngàm, nếu dưới sàn

không có d
ầm thì xem
là t
ự do. Nếu s
àn liên kết với dầm biên thì xem là khớp.
- Khi
2
1
2

l
l
B
ản chủ yếu làm việc theo phương cạnh ngắn: Bản loại dầm.
- Khi
2
1
2

l
l
B
ản làm việc theo cả hai phương: Bản kê bốn cạnh.
Trong đó: l
1
- kích thư
ớc theo phương cạnh ngắn.
l
2
- kích thư

ớc theo phương cạnh dài.
Căn c
ứ v
ào kích thước, cấu tạo, liên kết, tải trọng tác dụng ta chia làm các loại ô
b
ản sau:
Ô sàn
l
1
( m )
l
2
( m )
l
2
/l
1
Liên k
ết
biên
Lo
ại ô bản
S1
3.6
5.2
1.44
2N,2K
B
ản kê 4 cạnh
S2

3.6
7.0
1.94
3N,1K
B
ản k
ê 4 cạnh
S3
3.6
7.0
1.94
3N,1K
B
ản kê 4 cạnh
S4
3.6
7.0
1.94
2N,2K
B
ản k
ê 4 cạnh
S5
3.6
7.0
1.94
2N,2K
B
ản kê 4 cạnh
S6

3.6
7.0
1.94
2N,2K
B
ản k
ê 4 cạnh
S7
3.6
3.9
1.08
2N,2K
Bản kê 4 cạnh
S8
2.1
3.6
1.71
3N,1K
B
ản k
ê 4 cạnh
S9
3.4
3.9
1.15
3N,1K
B
ản kê 4 cạnh
S10
2.1

3.6
1.71
2N,2K
B
ản kê 4 cạnh
1.2. Sơ b
ộ chọn chiều dày sàn
:
- Ch
ọn s
ơ bộ chiều dày sàn dựa vào công thức:
15
h
b
=
1
.D l
m

min
h
Trong đó:
o
4,18,0 D
: là h
ệ số phụ thuộc vào tải trọng sử dụng.
o
3530 m
: đ
ối với bản loại dầm.

o
4540 m
: đối với bản kê bốn cạnh.
o m = 10 18 : đ
ối với bản console.
o
1
ll 
: kích thư
ớc ngắn của bản.
Đi
ều kiện:
h
b

min
h
=60mm đ
ối với s
àn nhà dân dụng.
- Chọn chiều dày bản cho ô sàn phòng học 3,6x7,0(m)
+ Ch
ọn; m = 4
0; D = 1
 h
b
=
m
lD
1

.
=
1 3,6
40

= 0,09m; Ch
ọn h
b
= 90mm
- Ô sàn v
ệ sinh kích thước lớn nhất là:
3,6

5,2 (m) Do có t
ải trọng lớn ta chọn
D=1,1
+ Ch
ọn; m = 4
0; D = 1,1
 h
b
=
m
lD
1
.
=
1,1 3,6
40


= 0,99 m ; ch
ọn h
b
= 100mm
- Sàn hành lang có thể chọn chiều dày nhỏ hơn, nhưng để tiện thi công ta chọn
h
b
= 90mm
- Các ô sàn đư
ợc đánh số thứ tự từ S1 đến S
10 như sơ đ
ồ mặt bằng các ô sàn ở trên.
1.3. Xác đ
ịnh tải trọng tác dụng l
ên sàn:
1.3.1. Tĩnh tải:
a. Tr
ọn
g lư
ợng bản thân của bản s
àn:
- c
ấu tạo sàn:
16
Sàn lo
ại 1: Sàn phòng học và sàn hành lang h
s
mm
L
ớp vật liệu


(m)

(kN/m
3
)
g
tc
(kN/m
2
)
n
g
tt
(kN/m
2
)
- G
ạch
Ceramic
400

400

10
0,010
22
0,220
1,1
0,242

- V
ữa xi măng lót
0,020
16
0,320
1,3
0,416
- Bản BTCT
0,09
25
2,25
1,1
2,475
- V
ữa trát trần
0,015
16
0,240
1,3
0,312
T
ổng cộng
3,445
- Sàn lo
ại 2: Sàn phòng vệ sinh
h
s
0mm
L
ớp vật liệu


(m)

(daN/m
3
)
g
tc
(daN/m
2
)
n
g
tt
(daN/m
2
)
- Gạch Ceramic
300

300

10
0,10
22
0,220
1,1
0,242
- V
ữa xi măng lót

0,020
16
0,320
1,3
0,416
- B
ản BTCT
0,10
25
2,50
1,1
2,750
- V
ữa trát trần
0,015
16
0,240
1,3
0,312
T
ổng cộng
3,720
L
ớp bitum chống thấm trọng l
ượng nhỏ có thể bỏ qua.
b.T
ải trọng phu thêm do tường và cửa xây trên sàn gây ra:
V
ới ô s
àn (S1,S6 và S7) trên sàn có t

ường xây nhưng không có d
ầm
đỡ ta
c
ần tính thêm trọng l
ượng tường quy th
ành phân bố
đều tr
ên ô sàn
đó:
g
tc
=
SS
G
t c
tc
cctt
.S.gn.Sg 

Trong đó: g
t
: tr
ọng l
ượng tính toán của 1m
2

ờng
17
g

t
= n
g
.
g
.
g
+ 2n
tr
.
tr
.
tr
n
g
: h
ệ số
độ tin cậy đối với gạch xây
n
tr
: hệ số độ tin cậy đối với lớp vữa trát

g
: Tr
ọng lượng riêng của gạch ống

g
= 15 kN/m
3
.


tr
: Tr
ọng lượng riêng của lớp vữa trát

tr
= 16 kN/m
3
.

g
: Chi
ều dày lớp gạch xây

tr
: Chi
ều dày lớp vữa trát tường
S
t
: Di
ện tích tường xây trên ô sàn đó
g
c
: Tr
ọng lượng đơn vị của 1m
2
c
ửa ( 0,25 kN/m
2
)

S
c
: Di
ện tích cửa trên
ô sàn đó
V
ới t
ường 100: g
t10
= 1,1 . 15 . 0,1 + 2 . 1,3 . 16 . 0,015 = 2,274 kN/m
2
V
ới tường 200: g
t20
= 1,1. 15 .0,2 + 2.1,3 .16 . 0,015 = 3,924 kN/m
2
* Đ
ối với ô sàn S1 ta có:
Di
ện tích cửa: S
c
=4.0,6.2,0=4,8m
2
Di
ện tích t
ường (tường dày 100mm):
S
t
=5,1.(3,6-0,1)+1,5.2,2.2+1,65.2,2.2+3.0,6.1,5+0,45.1,5-4,8=24,285m
2

V
ậy trọng l
ượng tường quy thành phân bố đều trên ô sàn đó:
g
tc
=
SS
G
t c
tc
cctt
.S.gn.Sg 

=
2
2,274.24,285 1,2.0,25.4,8
3,027 /
3,6.5,2
kN m


* Đ
ối với ô sàn S6 ta có:
Di
ện tích cửa: S
c
=0,7.2,0=1,4m
2
Di
ện tích t

ườn
g (tư
ờng d
ày 100mm):
S
t
=1,8.2,2+2,2.2,2-1,4=7,4m
2
V
ậy trọng l
ượng tường quy thành phân bố đều trên ô sàn đó:
g
tc
=
SS
G
t c
tc
cctt
.S.gn.Sg 

=
2
2,274.7,4 1,2.0,25.1,4
0,684 /
3,6.7,0
daN m


* Đ

ối với ô sàn S
7 :
Di
ện tích tường (tường dày 100mm):
S
t
=1,7.(3,6-0,08)+1,5. (3,6-0,08)+ =11,26m
2
V
ậy trọng lượng tường quy thành phân bố đều trên ô sàn đó:
g
tc
=
SS
G
t c
tc
cctt
.S.gn.Sg 

=
2
2,274.11,26
1,824 /
3,6.3,9
kN m
18
-V
ới ô s
àn (S

3,S4) Trên sàn có b
ục giảng xây bằng gạch cao
30cm.
V
ậy trọng l
ượng bục giảng quy th
ành phân bố
đều tr
ên
ô sàn đó:
g
bg
=
S .h .n .
bg bg bg g g
G
S S


trong đó:
n
g
: h
ệ số
độ tin cậy đối với gạch xây
h
bg
: chi
ều cao bục giảng


g
: Tr
ọng lượng riêng của gạch ống

g
= 15 kN/m
3
.
S
bg
: Di
ện tích bục giảng
* Đ
ối với ô sàn S
3, S4,ta có:
Kích thư
ớc bục giảng như hình vẽ:
Di
ện tích bục giảng S
bg
=2,2.1,4+ 3,3.0,9+0,5.0,5/2-0,3.0,3/2=6,13 m
2
V
ậy trọng l
ượng bục giảng quy th
ành phân b

đều tr
ên ô sàn
đó:

g
bg
=
S .h .n .
bg bg bg g g
G
S S


=
2
6,13.0,3.1,1.15
1,204 /
3,6.7,0
kN m
1.3.2 Ho
ạt tải.
Ho
ạt tải lấy theo tiêu chuẩn tải trọng và tác động : TCVN 2737
-1995
p
tt
= p
tc
.n
p
Trong đó: + p
tt
: t
ải trọng tiêu chuẩn

+ n
p
: h

s
ố độ tin cậy
- Phòng vệ sinh,: p
tc
= 2 kN/m
2
; p
tt
= 2.1,2 = 2,4 kN/m
2
.
- Hành lang, chi
ếu tới
:p
tc
= 3 kN/m
2
; p
tt
= 3.1,2 = 3,6 kN/m
2
.
19
- Phòng h
ọc, ph
òng giáo viên:

P
tc
= 2 kN/m
2
; p
tt
= 2.1,2 =2,4 kN/m
2
.
1.3.3 T
ổng hợp tải trọng tác dụng lên các ô bả
n sàn
B
ảng tổng hợp tải trọng v
à các thông số tính toán các ô bản sàn.
Kích thư
ớc
Sơ đ
ồ l
àm việc
g
b
g
pt
g
p
b
Ô
SÀN
l

1
(m)
l
2
(m)
l
2
/l
1
Lo
ại ô bản
Liên k
ết
kN/m
2
kN/m
2
kN/m
2
kN/m
2
S1
3.6
5.2
1.44
Bản kê 4 cạnh
2N,2K
3.720
3.027
6.747

2.400
S2
3.6
7.0
1.94
B
ản k
ê 4 cạnh
3N,1K
3.445
0
3.445
2.400
S3
3.6
7.0
1.94
B
ản kê 4 cạnh
3N,1K
3.445
1.204
4.649
2.400
S4
3.6
7.0
1.94
B
ản kê 4 cạnh

2N,2K
3.445
1.204
4.649
2.400
S5
3.6
7.0
1.94
B
ản k
ê 4 cạnh
2N,2K
3.445
0
3.445
2.400
S6
3.6
7.0
1.94
B
ản kê
4 c
ạnh
2N,2K
3.445
0.684
4.129
2.400

S7
3.6
3.9
1.08
B
ản kê 4 cạnh
2N,2K
3.445
1.824
5.269
3.600
S8
2.1
3.6
1.71
B
ản k
ê 4 cạnh
3N,1K
3.445
0
3.445
3.600
S9
3.4
3.9
1.15
B
ản kê 4 cạnh
3N,1K

3.445
0
3.445
3.600
S10
2.1
3.6
1.71
B
ản kê 4 cạnh
2N,2K
3.445
0
3.445
3.600
1.4. Xác đ
ịnh nội lực:
- N
ội lực trong các ô s
àn được tính theo sơ đồ đàn hồi.
1.4.1. Xác định nội lực trong sàn bản dầm :
C
ắt lấy 1m dải bản theo ph
ương c
ạnh ngắn l
1
và xem như 1d
ầm:
T
ải trọng tác dụng lên dầm

được xác định như sau:
q = ( g + p).lm ( N/m)
Tu
ỳ theo liên kết của cạnh bản mà ta có 3 dạng s
ơ đồ tính sau:
- N
ếu bản dầm 2
đầu ng
àm: M
nh
= M
Max
=
2
1
24
ql
; M
g
= M
Min
=
2
1
12
ql

- N
ếu bản dầm 1
ðầu ngàm 1

đầu khớp:M
nh
= M
Max
=
2
1
9
128
ql
; M
g
= M
Min
=
2
1
8
ql

- N
ếu bản dầm 2
đầu khớp: M
nh
= M
Max
=
2
1
8

ql
; M
g
= M
Min
=
0
20
l1
ql
2
1
8
q
M =
MAX
ql
2
9
128
q
M =
MAX
l1
q
ql
1
8
M =-
MIN

2
3
8
l1
ql
1
12
M =-
MIN
2
ql
1
12
M =-
MIN
2
ql
1
24
M =
MAX
2
1
1
1
1
1
1
Sơ đồ a
Sơ đồ b

Sơ đồ c
1.4.2. Xác định nội lực trong sàn bản kê 4 cạnh
+ D
ựa vào liên kết cạnh bản ta có 11 sơ đồ tra sổ tay kết cấu công trình.
+ Xét t
ừng ô bản: Theo hai ph
ương có các mômen như hình vẽ d
ư
ới:
Momen theo phương c
ạnh ngắn
Momen theo phương c
ạnh dài
l1
l2
- Trong đó: M
1
, M
I
, M
I

: dùng đ
ể tính cốt thép đặt dọc cạnh ngắn.
M
2
, M
II
, M
II


: dùng đ
ể tính cốt thép đặt dọc cạnh d
ài.
Mô men nh
ịp:
M
1
= 
1
.q
b
.l
1
.l
2
M
2
= 
2
.q
b
.l
1
.l
2
l1
l2
Dùng M
I

để tính
Dùng M
I’
để tính
Dùng M
1
để tính
Dùng M
II’
để tính
Dùng M
II
để tính
tinhstính
Dùng M
2
để tính
M
I
M
1
M
I’
M
II’
M
2
M
II
Dùng M’

II
để tính
tinhstính
Dùng M’
I
để tính
tinhstính
M
1
Dùng M
I
để tính
tinhstính
M
1
21
Mô men g
ối:
M
I
= - 
1
.q
b
.l
1
.l
2
M
II

= - 
2
.q
b
.l
1
.l
2
- M
I

= 0: Khi liên k
ết bi
ên là khớp; M
I

= M
I
: Khi liên k
ết bi
ên là ngàm.
- M
II

= 0: Khi liên k
ết biên là khớp; M
II

= M
II

: Khi liên k
ết biên là ngàm
Trong đó : + q
b
= g
b
+ p
b
: T
ổng tải trọng tác dụng l
ên ô sàn.
+ l
1
, l
2
: l
ần lượt chiều dài cạnh ngắn và cạnh dài ô sàn.
+ 
1
, 
2
, 
1
, 
2
: các h
ệ số tra bảng 19 sổ tay KCCT
- ph

thu

ộc vào sơ đồ tính toán
ô b
ản
và t
ỷ số
l
2
/l
1
1.5 .Tính toán c
ốt thép cho bản
:
+ Tính thép b
ản như cấu
ki
ện chịu uốn có bề rộng b = 1m = 1000mm.
Có chi
ều cao h = h
s
(mm)
h: là chi
ều cao của bản sàn
h
0
: là chi
ều cao làm việc của tiết diện sàn
Đối với các ô s
àn là bản kê 4 cạnh; bởi vì bản làm việc theo 2 ph
ương nên s
ẽ có

cốt thép đặt trên và đặt dưới. Vì vậy sẽ xảy ra 2 trường hợp tính h
0
như sau:
Thép sàn đặt tr
ên( trong)
h
01
= h
s
– a = h
s
– (a
bv
+
2
1
d
): Chi
ều cao làm việc của thép lớp d
ư
ới.
h
02
= h
s
– a = h
s
– (a
bv
+

2
1
2
d
d 
): Chi
ều cao làm việc của thép lớp trên.
V
ới:
a là kho
ảng cách từ mép b
ê tông chịu kéo
đến trọng tâm của cốt thép
ch
ịu kéo.
a
bv
: L
ớp bêtông bảo vệ cốt thép:
100
s
h
mm thì a
bv
= 10mm
100
s
h 
mm thì a
bv

= 15mm
d
1
, d
2
: Đư
ờng kính cốt thép lớp dưới và đường kính cốt thép lớp trên.
Thép sàn đặt dưới(ngoài)
22
+ Xác đ
ịnh
2
0
. .
m
b
M
R b h
 
+ Ki
ểm tra điều kiện
m R
 
N
ếu
m R
 
: tăng chi
ều d
ày sàn hoặc tăng cấp bền bêtông.

- R
b
(MPa): Cư
ờng độ chịu nén của bêtông, tra phụ lục 3 giáo trình KCBTCT
trang 365, ph
ụ thuộc cấp bền b
êtông.
:
R

Xác đ
ịnh bằng cách tra phụ lục 8 giáo trình KCBTCT trang 371
h
ệ số
ph
ụ thuộc nhóm cốt thép và cấp bền bêtông.
- Sau khi tính
m

và th
ỏa mãn
m R
 
; thì t

m

tra b
ảng ta có
ζ

Di
ện tích cốt thép tính theo công thức:
. .
TT
s
s o
M
A
R h

(cm
2
)
R
s
(MPa): Cư
ờng độ chịu kéo của cốt thép, tra phụ lục 5 giáo trình KCBTCT trang
368, ph
ụ thuộc nhóm cốt thép.
- Di
ện tích cốt thép
TT
s
A
đư
ợc xác định ở trên xem như bố trí cho 1 m chiều dài
b
ản. Khi thiết kế cốt thép sàn ta chọn thép sà
n đ
ảm bảo điều kiện:

10
h

.
- Ch
ọn đ
ường kính thép

kho
ảng cách giữa các thanh thép :
T
ừ đẳng thức :
s
a
m
A
s
TT
s

1
a
s
: Di
ện tích 1 thanh thép (mm
2
)
s
tt
: kho

ảng cách cốt thép theo tính toán (mm)
TT
s
s
TT
A
a
s
.1000

- Tính hàm lư
ợng cốt thép:
0
.
tt
tt
S
A
b h
 
:
tt

là hàm lư
ợng cốt thép tính toán;
Đi
ều kiện:
max min
   
- Trong sàn

%9,0%3,0 
là h
ợp lý;
min
0,05% 
là gi
ới hạn bé nhất của tỷ
s

c
ốt thép, chọn
min
 
=0,1%.
max
.
b
R
s
R
R
 
: là t
ỷ số cốt thép cực
đại của tiết diện.
23
+ Đối với nhóm thép AI:
max
.
b

R
s
R
R
 
=
115
0,645. .100% 3,3%
2250

+ Đối với nhóm thép AII:
max
.
b
R
s
R
R
 
=
115
0,623. .100% 2,56%
2800

1.6. Tính c
ốt thép cho ô s
àn điển hình
1.6.1. Tính c
ốt thép ô s
àn S

4
(kích thư
ớc 3,6x7,0m)
l
l
a. xác đ
ịnh chiều cao l
àm việc h
0
:
+ Tính thép b
ản như cấu kiện chịu uốn, cắt dải bản có bề rộng:
b = 1m = 1000mm.
Có chi
ều cao h = h
b
=90(mm)
Đối với các ô s
àn S
4

2
1
7,0
1,94 2
3,6
l
l
  
là b

ản kê 4 cạnh; bản làm việc theo 2
phương nên s
ẽ có cốt thép
đặt tr
ên và
đặt dưới. V
ì vậy sẽ xảy ra 2 tr
ường hợp tính
h
0
như sau:
* C
ốt thép chịu mô mem d
ương theo phương cạnh ngắn chọn thép
8;
Chi
ều
cao làm vi
ệc của thép lớp dưới :
h
01
= h
s
– a = h
s
– (a
bv
+
2
1

d
)= 90 – (10 +
2
8
)= 76mm
* C
ốt thép chịu mô mem dương theo phương cạnh dài chọn thép
6;
- Chi
ều cao l
àm việc của thép lớp trên.
h
02
= h
s
– a = h
s
– (a
bv
+
2
1
2
d
d 
)= 90 – (10 +
6
8
2


)= 69mm
- C
ốt thép chịu mô men âm tại 2 gối: chọn thép
8
h
0
= h
s
– a = h
s
– (a
bv
+
2
1
d
)= 90 – (10 +
8
2
)= 76cm
24
V
ới:
a: là kho
ảng cách từ mép
bê tông ch
ịu kéo
đến trọng tâm của cốt thép
ch
ịu kéo.

a
bv
: L
ớp bê tông bảo vệ cốt thép:
100
s
h
mm thì a
bv
= 10mm
d
1
, d
2
: Đư
ờng kính cốt thép lớp dưới và đường kính cốt thép lớp trên.
b. Tính n
ội lực ô sàn S
4
B
ản s
àn S
4
có t
ỷ số
2
1
7,0
1,94
3,6

l
l
 
là b
ản k
ê, nội lực
được xác định theo công thức:
Mô men nh
ịp:
M
1
= 
1
.q
b
.l
1
.l
2
M
2
= 
2
.q
b
.l
1
.l
2
Mô men g

ối:
M
I
= - 
1
.q
b
.l
1
.l
2
M
II
= - 
2
.q
b
.l
1
.l
2
- Trong đó: M
1
, M
I
, M
I

: dùng đ
ể tính cốt th

ép đ
ặt dọc cạnh ngắn.
M
2
, M
II
, M
II

: dùng đ
ể tính cốt thép đặt dọc cạnh d
ài.
Trong đó: + q
b
= g
b
+ p
b
: T
ổng tải trọng tác dụng lên ô sàn.
+ q
b
= g
b
+ p
b
= 4,649 + 2,400 = 7,049 (kN/m)
+ l
1
, l

2
: l
ần lượt chiều
dài c
ạnh ngắn và cạnh dài ô sàn.
+ 
1
, 
2
, 
1
, 
2
: các hệ số tra phụ lục 17 trang 388 đến 391 sách
KCBTCT ph
ần CKCB .
Ô sàn S
4
có liên k
ết 4 cạnh là 2 ngàm và 2 khớp ,thuộc s
ơ đồ 6, tra bảng có:

1
= 0,0299; 
2
= 0,0079; 
1
= 0,0600; 
2
= 0,0161.

 Mô men nh
ịp:
M
1
= 
1
.q
b
.l
1
.l
2
= 0,0299 x 7,049 x 3,6 x 7,0= 5,311(kN.m)
M
2
= 
2
.q
b
.l
1
.l
2
= 0,0079 x 7,049 x 3,6 x 7,0= 1,403(kN.m)
Mô men g
ối:
M
I
= - 
1

.q
b
.l
1
.l
2
= -0,0600 x 7,049 x 3,6 x 7,0= - 10,658(kN.m)
M
II
= - 
2
.q
b
.l
1
.l
2
= -0,0161 x 7,049 x 3,6 x 7,0= - 2,860(kN.m)
c. Tính c
ốt thép cho ô sàn S
4
* Tính thép ch
ịu mô men d
ương theo phương cạnh ngắn:
+ Xác đ
ịnh
m

:
1

2 2
01
5,311.100
0,080
. . 1,15.100.7,6
m
b
M
R b h
   
< 
R
= 0,437
(V
ớibê tông B20 :R
b
= 11,5 Mpa,R
s
=225 MPa; Thép AI có h
ệ số

R
= 0,645;

R
= 0,437).
25
+ Sau khi tính
m


và th
ỏa mãn
m R
 
; thì t

0,08
m
 
tra b
ảng ta có
ζ=0,958
+ Di
ện tích cốt thép tính theo công thức:
+
2
0
5,311.100
3,24( )
. . 0,958.22,5.7,6
TT
s
s
M
A cm
R h
  
+ Ki
ểm tra h
àm lượng cốt thép:

1
0 0
0 0
min
01
3,24
.100 .100 0,43 0,1
. 100.7,6
tt
tt
s
A
b h
     
+ Ch
ọn thép Φ8 có a
s
=0,503cm
2
=>
1
1000.
1000.0,503
155
3,24
tt
s
tt
s
a

s mm
A
  
+ Ch
ọn khoảng cách thép bố trí
s
BT
= 150 mm
* Tính thép chịu mô men dương theo phương cạnh dài:
+ Xác đ
ịnh
m

:
2
2 2
02
1,403.100
0,026
. . 1,15.100.6,9
m
b
M
R b h
   
< 
R
= 0,437
+ Sau khi tính
m


và th
ỏa m
ãn
m R
 
; thì t

0,026
m
 
tra b
ảng ta có
ζ=0,987
+ Di
ện tích cốt thép tính theo công thức:
+
2
0
1,403.100
0,92( )
. . 0,987.22,5.6,9
TT
s
s
M
A cm
R h
  
+ Ki

ểm tra hàm lượng cốt thép:
1
0 0
0 0
min
01
0,92
.100 .100 0,13 0,1
. 100.6,9
tt
tt
s
A
b h
     
+ Ch
ọn thép Φ6 có a
s
=0,283cm
2
=>
1
1000.
1000.0,283
307
0,92
tt
s
tt
s

a
s mm
A
  
+ Ch
ọn khoảng cách thép bố trí
s
BT
= 200 mm
* Tính thép ch
ịu mô men âm
theo phương c
ạnh ngắn:
+ Xác định
m

:
2 2
03
10,658.100
0,160
. . 1,15.100.7,6
I
m
b
M
R b h
   
< 
R

= 0,437
+ Từ
0,160
m
 
tra b
ảng ta có
ζ=0,912
+ Di
ện tích cốt thép tính theo công thức:
+
2
0
10,658.100
6,83( )
. . 0,912.22,5.7,6
TT
s
s
M
A cm
R h
  
+ Ki
ểm tra h
àm lượng
c
ốt thép:

×