Tải bản đầy đủ (.pdf) (177 trang)

Từ vựng Reading Toeic

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (12.9 MB, 177 trang )

VOCAB EST
800 TỪ VỰNG TRỌNG TÂM

TOEIC

RC

NEW FORMAT 2019

TOEIC MANH HA
Special Edition

I

For Internal Use Only


TOEIC MANH HA

DAY

CÁC ĐỘNG TỪ

11

THƯỜNG GẶP 1

01

conduct /kənˈdʌkt/
syn: carry out, perform



(v) tiến hành, thực hiện
o Interviews will be conducted in the week of May 10.
= Phỏng vấn sẽ được thực hiện trong tuần 10 tháng 5.

Note:
 conduct a survey(study): tiến hành khảo sát(nghiên cứu)
 conduct a workshop: dẫn dắt một buổi hội thảo
 conduct an inspection: tiến hành kiểm tra
= implement = execute
/ˈɪmplɪment/ = administer
02

assure /əˈʃɔː(r)/
assurance(n)
syn: convince

= guarantee

(v) đảm bảo
o Mr. Danforth has assured us that he can complete the project by
= on his own
himself.
= Ông Danforth đã đảm bảo với chúng tơi rằng ơng có thể tự mình
hồn thành dự án.

Note:
 assure sb of sth: đảm bảo với ai về điều gì
 assure sb that: đảm bảo với ai đó rằng
 Rest assured that: Hãy yên tâm rằng

03

launch /lɔːntʃ/
syn: release

(v) ra mắt, phát hành
o The long-awaited Allym Database will be launched on August 15.
= Cơ sở dữ liệu Allym được chờ đợi từ lâu sẽ được ra mắt vào ngày
adj
15 tháng 8.

Note:
 launch a new product: ra mắt một sản phẩm mới
 launch a new Web site: ra mắt một website mới

04

fulfill /fʊlˈfɪl/

Page

1

fulfillment (n)
syn: satisfy, meet

(v) đáp ứng, đạt được
o Sophie Beauchamp's educational background fulfills the job's
requirements.
= Nền tảng giáo dục của Sophie Beauchamp đáp ứng các yêu cầu

của công việc.

TOEIC MANH HA

DẠY HỌC TỪ TÂM – NÂNG TẦM TRI THỨC />

TOEIC MANH HA
05

implement /ˈɪmplɪment/
implementation
syn: carry out, execute

= conduct
= perform
= administer

(v) thực hiện, tiến hành
o Finley Plant Nursery implements the very latest agricultural
techniques.
= Vườn ươm Finley thực hiện các kỹ thuật nông nghiệp mới nhất.

Note:
 implement a policy[change/plan]: Thực hiện một chính sách
[thay đổi / bản kế hoạch]

06

prevent /prɪˈvent/
prevention(n) việc phịng ngừa, ngăn ngừa

preventive (adj) có tính chất ngăn ngừa
preventable(adj) có thể ngăn chặn được

(v) ngăn ngừa, ngăn chặn
o Quality paper will prevent extra dust from building up inside the
machine.
= Giấy chất lượng sẽ ngăn bụi thừa tích tụ bên trong máy.
prevent ...from...

07

indicate /ˈɪndɪkeɪt/
indication(n) việc chỉ ra
indicator(n) cái chỉ kế
indicative(n) cho thấy, biểu thị

08

assign /əˈsaɪn/

(v) chỉ định, bổ nhiệm, phân công , giao
adj
o Seats will be assigned on a first-come, first-served basis.
= Ghế sẽ được chỉ định trên cơ sở ai đến trước được phục vụ trước.

Page

2

assignment(n) công việc được giao

assigned(adj) đã được giao(chỉ định)

(v) chỉ ra , cho thấy, biểu thị
o Our records indicate that your order was shipped on July 7.
= Hồ sơ của chúng tôi cho thấy đơn đặt hàng của bạn đã được
giao vào ngày 7 tháng 7.

TOEIC MANH HA

DẠY HỌC TỪ TÂM – NÂNG TẦM TRI THỨC />

TOEIC MANH HA
09

relocate /ˌriːˈloʊkeɪt/
relocation(n) việc chuyển địa điểm

(v) rời, chuyển
o Lipscon Auto is relocating to a larger retail space.
= Lipscon Auto được chuyển đến một địa điểm bán lẻ lớn hơn.
/ˈɔːtəʊ/
= a car

10
11

= impact = influence
(v) ảnh hưởng, tác động đến
o Heavy rain is expected to affect much of the region today.
= Mưa lớn dự kiến sẽ ảnh hưởng đến phần lớn khu vực hiện nay.


affect

(v) tăng vọt
soar /sɔːr/ = rocket = rise=increase

/əˈfekt/

>< syn: plummet giảm mạnh
= decline
= decrease
= fall
= drop
= drop down

o International air travel soars above expectations.
= Du lịch hàng không quốc tế tăng vọt trên mong đợi.
soaring (a). tăng vọt
ex: soaring prices: giá cả tăng vọt

12

(v) đính kèm
attached(n) được đính kèm , kèm theo o My resume and a list of references are attached for your review.
= Sơ yếu lý lịch của tôi và danh sách người giới thiệu được đính
attachment(n) file đính kèm
syn: enclose /ɪnˈkləʊz/
kèm để bạn xem xét.

attach /əˈtỉtʃ/


Note:

Page

3

 attached file(document/schedule): tài liệu/ lịch trình được đính
kèm
 attached facilities: các cơ sở bao gồm
 Attached[lncluded] + be: được đính kèm là

TOEIC MANH HA

DẠY HỌC TỪ TÂM – NÂNG TẦM TRI THỨC />

TOEIC MANH HA
13

(v) tuyển, thuê
o West Research is recruiting adults 22 to 65 years old to
participate in a study.
= West Research đang tuyển dụng người lớn từ 22 đến 65 tuổi để
tham gia vào một nghiên cứu.

recruit /rɪˈkruːt/
recruitment
syn: hire, employ

14


consider /kənˈsɪdər/
consideration(n) việc xem xét

1. considerate (a)
thận trọng, chu đáo, ý tứ
2. considerable (a)
đáng kể, to tát, lớn lao

(v) xem xét, cân nhắc
o The development team is considering a package redesign to
increase sales.
= Nhóm phát triển đang xem xét thiết kế lại gói để tăng doanh số.
consider + N/ cụm N

Note:
The company is considering (to relocate/relocating) its
headquarters to China
consider + V_ing

15

enhance /ɪnˈhæns/
enhancement (n)
syn: improve, reinforce, strengthen

(v) nâng cao, cải thiện
o A good manager strives to enhance communication between
= try to V: cố gắng
departments.

= Người quản lý tốt cố gắng cải thiện việc giao tiếp giữa các bộ
phận. reinforce /ˌriːɪnˈfɔːrs/ : tăng cường, gia cố, củng cố

Note:

strengthen /ˈstreŋkθn/: làm cho mạnh; làm cho vững, làm cho kiên
cố; củng cố, tăng cường

o enhance efficiency[productivity]: Nâng cao hiệu quả [năng suất]
16

accompany/əˈkʌmpəni/

(v) đi cùng, đệm nhạc , hộ tống
o Guests under 18 must be accompanied by a member at all
times.
= Các vị khách dưới 18 tuổi luôn luôn phải đi cùng với một thành
viên.

accompany sb to + địa điểm: đi cùng ai tới đâu

Note:
 be accompanied by: được đi theo bởi
17

guarantee /ˌɡærənˈtiː/
syn: assure

(v) đảm bảo, cam kết
(n) sự bảo đảm, sự cam đoan

o Programs and files in Allympian are guaranteed to be virus free.
= Các chương trình và tệp ở Allympian được đảm bảo khơng có
virut.

Note:

guarantee sth

 guarantee on-time delivery: cam kết giao hàng đúng hẹn
 There is no guarantee of [that]~ Khơng có gì đảm bảo về

Page

4

be guaranteed to V: được đảm bảo ...

TOEIC MANH HA

DẠY HỌC TỪ TÂM – NÂNG TẦM TRI THỨC />

TOEIC MANH HA
18

reorganize /riˈɔːrɡənaɪz/
reorganization(n) việc tái tổ chức

19

(v) giữ lại, duy trì , giữ chân

o Retaining loyal customers is more important than attracting new
ones.
= Giữ chân khách hàng trung thành quan trọng hơn thu hút khách
hàng mới.

retain /rɪˈteɪn/
retention n. sự giữ
syn: maintain, keep

(v) tổ chức lại; cải tổ
o Desparte Systems plans to build a data center to reorganize its
global business operations.
= Desparte Systems có kế hoạch xây dựng một trung tâm dữ liệu
để sắp xếp lại các hoạt động kinh doanh tồn cầu của nó.

lại

Note:

/ˈkɑːmpɪtənt/ (a) giỏi, thạo, rành

20

 retain competent employees: giữ chân các nhân viên có năng
lực.
 retain the original receipt: giữ lại hóa đơn gốc.
(v) đủ khả năng, năng lực (mua, làm gì đó) có thể, có đủ điều kiện
afford /əˈfɔːrd/
o Thanks
tiền) to this year's budget increase, we can afford new

affordable(adj)phải chăng, vừa phải (giá,
computers.
sự
hợp

về
giá
cả,
affordability(n)
khả năng chi trả
= Do việc tăng ngân sách năm nay, chúng tôi có thể đủ khả năng mua
cho các máy tính mới.

afford sth: có thể mua, có đủ khả năng mua = afford to buy sth
to V: có thể lj, có khả năng lj
afford sth to V : Ex. I couldn't afford money to go on the trip
thường được sử dụng với: Can, could, be able to
21

decline /dɪˈklaɪn/
syn: refuse, reject OR từ chối
giảm
decrease, fall

(v) từ chối làm gì, giảm n. sự tụt giảm
1. Mr. Woo declined to comment on rumors that he is planning to
retire.
/ˈruːmər/
= Woo từ chối bình luận về những tin đồn rằng ơng đang có kế
hoạch nghỉ hưu.

2. Retail sales in apparel declined in August after a significant a. đáng kể
= considerable (a)
(n)increase in July. /əˈpærəl/
= Doanh số bán lẻ hàng may mặc giảm trong tháng 8 sau khi tăng
đáng kể trong tháng Bảy.

Note:

Page

5

 decline the invitation: từ chối lời mời
 a decline in: việc tụt giảm trong

TOEIC MANH HA

DẠY HỌC TỪ TÂM – NÂNG TẦM TRI THỨC />

TOEIC MANH HA
22

(v) hợp tác , cộng tác
o Rebecca and I collaborated on the soundtrack for the movie
= partner
/kəˈlæbəreɪt/
Year in Denmark.
cooperation = collaboration (n) sự hợp tác
= Rebecca
và tôi hợp tác làm nhạc nền cho bộ phim Year in

tác
collaborative (adj) chung, mang tính hợp
collaboratively (adv)
Denmark.

collaborate = cooperate

Note:

23

enlarge /ɪnˈlɑːrdʒ/
enlargement (n)

 collaborative effort: nỗ lực chung
 work collaboratively: hợp tác cùng làm việc
Phân biệt: collaborate on vs. collaborate with
 collaborate on sth: hợp tác cùng làm cái gì , hợp tác trong cái gì
 collaborate with sb: hợp tác với ai
All team members should collaborate (on/with) the new project.
(v) mở rộng, khếch đại
o By enlarging our facility, we could attract new customers.
= Bằng cách mở rộng cơ sở, chúng tơi có thể thu hút khách hàng
mới.

Note:

enlarge your vocabulary: mở rộng vốn từ vựng

 an enlarged downtown center: trung tâm thành phố đã được mở

rộng.
24

undergo /ˌʌndərˈɡoʊ/
syn: experience

(v) trải qua = experience (v)
o All restaurants should undergo a health inspection once each
year.
= Tất cả các nhà hàng nên trải qua kiểm tra an toàn mỗi năm một
lần.

Note:

25

 undergo repairs: trải qua việc sửa chữa
 undergo an inspection: trải qua việc kiểm tra
(v) thay đổi, sửa đổi , điều chỉnh
modify /ˈmɑːdɪfaɪ/
o Please be advised that the travel compensation procedure has
/ˌmɑːdɪfɪˈkeɪʃn/ modification (n) sự sửa đổi, sự thay đổi
been modified.
syn: alter
= Vui lòng lưu ý rằng thủ tục bồi thường đi lại đã được sửa đổi.

Page

6


= adapt: thay đổi, sửa đổi; làm cho thích nghi; thích nghi
= correct
= revise
= adjust
= customize
= repair

TOEIC MANH HA

DẠY HỌC TỪ TÂM – NÂNG TẦM TRI THỨC />

TOEIC MANH HA
26

acknowledge/əkˈnɑːlɪdʒ/
acknowledgement(n)

(v) công nhận, thừa nhận, chấp nhận
o Participants will be awarded a certificate acknowledging their
achievement.
= Những người tham gia sẽ được trao giấy chứng nhận cơng nhận
thành tích của họ.
o I am writing to acknowledge receipt of the books I ordered from
you.
= Tôi viết thư để thừa nhận việc nhận được các cuốn sách mà tôi
đã đặt từ bạn.

Note:

27


clarify /ˈklærəfaɪ/

28

boost /buːst/

 acknowledge receipt of: thừa nhận việc nhận được
 acknowledge one's contributions[efforts]: cơng nhận đóng góp,
nỗ lực của ai
(v) làm sáng tỏ, làm rõ
o I need you to clarify a few points in the contract before I meet
with the client.
= Tôi cần bạn làm rõ một vài điểm trong hợp đồng trước khi tôi
gặp khách hàng.
= explain
= make clear
= analyze
thúc đẩy
(v) tăng (n) việc tăng
o The company hopes that local production will boost its phone
sales.
= Công ty hy vọng rằng sản xuất ở tại địa phương sẽ làm tăng
doanh số điện thoại của công ty.

Note:
 boost sales figures: làm tăng doanh số bán hàng
 boost the economy: thúc đẩy nền kinh tế
 boost profits: làm tăng lợi nhuận
ngoại động từ


nội động từ

Page

7

29

(v) thay đổi, khác nhau
o Note that prices vary slightly among online stores.
variation(n) sự thay đổi; sự khác nhau
= Lưu ý rằng giá cả sẽ khác nhau một chút giữa các cửa hàng
various(adj) khác nhau
thay đổi được
variable(adj) thay đổi, biến thiên; có thể online.

vary /ˈvỉri/

TOEIC MANH HA

DẠY HỌC TỪ TÂM – NÂNG TẦM TRI THỨC />

TOEIC MANH HA
30

engage /ɪnˈɡeɪdʒ/
engagement(n)
engaging(adj) lôi kéo, hấp dẫn
syn: to take part in


(v) tham gia vào
o On Tuesday, the city council engaged in a heated debate.
= Vào thứ ba, hội đồng thành phố tham gia vào một cuộc tranh
luận nảy lửa.

Note:
 engage in(v) tham gia vào

= take part in = participate in

31

(v) bảo vệ, bảo tồn = conserve = save
o The Winston Green Group strives to preserve the natural
preservation(n)
environment.
để
bảo
tồn,
bquan,
gìn
giữ
preservative(adj)
preserved(adj) được bảo vệ, bảo tồn = Winston Green Group cố gắng bảo vệ môi trường tự nhiên.

preserve /prɪˈzɜːrv/

Note:
 conserve [preserve/protect] the environment: bảo vệ mơi trường

preservative measure: biện pháp phịng giữ
preservative drug: thuốc phòng bệnh

32

(v) phản ứng, phản hồi lại
o The patch contains chemicals that react to certain types of
reaction(n) sự phản ứng, sự phản tác dụng
bacteria.
= Miếng dán này bao gồm các chất mà phản ứng với một số loại vi
khuẩn cụ thể.

react /riˈækt/

Note:

33

 react quickly[calmly / favorably] to: phản ứng nhanh chóng [bình
tĩnh / thuận lợi] với
 allergic reaction: các phản ứng dị ứng
(v) đổi, chuyển đổi
convert /kənˈvɜːrt/
o The building was converted to a hotel in 1901.
conversion(n) sự đổi, sự chuyển đổi
Tòa
nhàcải
này
đã được chuyển đổi thành một khách sạn vào năm
convertible(adj) có thể đổi, có thể cải, có=thể

hốn
được
1901.

Note:
o convert A into B: chuyển đổi A thành B

Page

8

= turn A into B = A be turned into B
~ A become to B

TOEIC MANH HA

DẠY HỌC TỪ TÂM – NÂNG TẦM TRI THỨC />

TOEIC MANH HA

= gain = have

34

obtain/əbˈteɪn/
obtainment(n) sự có đc, sự giành đc
obtainable(adj) có thể đạt được,

(v) giành được, đạt được , có được, thu được
o The customer must obtain an authorization code for the return.

= Khách hàng phải có được sự cho phép đối với việc trả lại.

có thể giành được, có thể kiếm được

Note:
 to obtain advice: có được lời khun
 to obtain information: có được thơng tin
 to obtain permission: có được sự cho phép

35

(v) cản trở, che khuất , chặn; làm tắc nghẽn
o The
use of umbrellas is prohibited in the stadium because they
nghẽn
obstruction(n) sự/vật/ điều cản trở; sự tắc
obstructive(adj) cản trở, gây trở ngại obstruct the view.
syn: block
= Việc sử dụng ô bị cấm trong sân vận động vì chúng cản trở tầm
nhìn.

36

expect /ɪkˈspekt/

obstruct /əbˈstrʌkt/

(v) mong đợi, dự kiến
o The new science museum is expected to attract many tourists to
expectation(n)sự mong đợi; tuổi thọ

expected(adj) đc dự tính, đc mong đợi the city.
syn: anticipate đoán trước, liệu trước = Bảo tàng khoa học mới dự kiến sẽ thu hút rất nhiều khách du lịch
lường trước đến thành phố.
/ænˈtɪsɪpeɪt/

Note:
 expect A to: kỳ vọng A làm gì
 be expected to: được dự tính, được mong đợi
 more expensive than expected: đắt đỏ hơn dự tính

37
38

solicit /səˈlɪsɪt/
solicitation(n) sự kêu gọi, sự khẩn

khoản, sự nài xin

(v) kêu gọi , khẩn khoản, nài xin
o Tappan Foundation is soliciting nominations for this year's best
novelist.
= Tappan Foundation đang kêu gọi đề cử cho tiểu thuyết gia xuất
sắc nhất năm nay.

Note:

Page

9


 solicit donations[nominations]: kêu gọi khuyên góp, đề cử

TOEIC MANH HA

DẠY HỌC TỪ TÂM – NÂNG TẦM TRI THỨC />

TOEIC MANH HA
39

(v) phân bổ , phân phối, phân phát, chia phần
allocation(n) sự phân bổ, sự phân phát o Upper management has allocated $20 million for the factory
expansion.
= Ban quản lý cấp trên đã phân bổ 20 triệu đô la cho việc mở rộng
nhà máy.

allocate /ˈæləkeɪt/

allocate sth for/ to sth
allocate sth to sb = allocate sb sth
allocate sth to V
40
41

(v) làm giảm nhẹ, làm dịu , làm khuây, làm nhẹ bớt
o The decline in automobile imports alleviated concerns about the
alleviation(n) sự làm nhẹ bớt,
sự
làm
dịu,
sự

làm
khuây
country's trade deficit.
syn: ease, relieve
= Sự suy giảm trong việc nhập khẩu ô tô làm giảm bớt mối lo ngại
về thâm hụt thương mại của quốc gia.

alleviate /əˈliːvieɪt/

Note:
 alleviate concerns làm giảm bớt mối lo ngại
 alleviate traffic congestion làm giảm bớt tắc nghẽn giao thông
42

(v) đảm nhận, phụ trách
o The city council is undertaking a study to decide whether to
open public beaches.
= Hội đồng thành phố đang phụ trách nghiên cứu để quyết định
có nên mở cửa các bãi biển công cộng hay không.

incur /ɪnˈkɜːr/

(v) gánh chịu , chịu
o A late payment incurs a $50 fee.
= Việc thanh tốn muộn phải chịu một khoản phí $50.

43

undertake /ˌʌndərˈteɪk/


44

incurrence(n)

Note:
 incur an extra fee: phải chịu một khoản phụ phí
 incur a heavy loss: chịu tổn thất nặng nề

Page

10

45

o

TOEIC MANH HA

DẠY HỌC TỪ TÂM – NÂNG TẦM TRI THỨC />

TOEIC MANH HA
46

(v) xúc tiến, đẩy nhanh
= speed up
o
We
will
expedite
delivery

of
your
order and send it via National
expedited(adj) = express: nhanh, cấp tốc
Express.
= Chúng tôi sẽ đẩy nhanh việc giao đơn hàng của bạn và sẽ gửi
qua National Express.

expedite /ˈekspədaɪt/

Note:
o expedited service: dịch vụ cấp tốc
= express service
o expedited shipping: chuyển pháp nhanh
47

entail /ɪnˈteɪl/

= require

(v) địi hỏi, cần phải có
o The position entails frequent travel to our regional office in Kuala
Lumpur.
= Vị trí địi hỏi phải đi lại thường xuyên đến văn phòng khu vực của
chúng tôi tại Kuala Lumpur.

48
49

~ vary: thay đổi, khác nhau

50

fluctuate /ˈflʌktʃueɪt/

(v) dao động biến động, lên xuống, thay đổi bất thường
o The temperature fluctuates widely from summer to winter in th
is region.
= Nhiệt độ thường dao động lớn từ mùa hè sang mùa đông ở khu
vực này.
fluctuate between A and B
Ex: During the crisis, oil prices fluctuated between $20 and $40 a barrel.

Page

11

fluctuating (a): (mang tính) biến động, đầy biến động
ex: fluctuating prices: giá cả biến động

TOEIC MANH HA

DẠY HỌC TỪ TÂM – NÂNG TẦM TRI THỨC />

TOEIC MANH HA

DAY

CÁC ĐỘNG TỪ

12


THƯỜNG GẶP 2

(n). lợi, lợi ích; phúc lợi

01

(v) to be useful to sb or improve their life in some way OR to be in a
advantageous, benefit /ˈbenɪfɪt/
better position because of sth
beneficial (adj) /ˌbenɪˈfɪʃl/ có ích, có lợi, tốt
favourable =
 làm lợi cho OR (+ from, by) được lợi
/ˌbe.nɪˈfɪ.ʃie.ri/ beneficiary (n) người hưởng lợi o Travelers benefit financially from making their own hotel
reservations.
= Khách du lịch hưởng lợi về tài chính từ việc đặt phịng khách sạn
của riêng họ.
be beneficial to sth/ sb: có lợi cho, tốt cho...

Note:
v  benefit from: được lợi từ
v  benefit the society: mang lại lợi ích cho xã hội
n  membership benefits: các lợi ích(phúc lợi) của thành viên
02

(v) to give someone something or allow them to have something
that they have asked for
 cho phép, cấp
o Time for questions will be granted following Mr. Tanaka's speech.
= Thời gian hỏi đáp sẽ được cho phép sau bài phát biểu của Mr.

Tanaka.
(n) a sum of money that is given by the government or by another
organization to be used for a particular purpose
 trợ cấp
= allocate
o The committee will distribute funds from the research grant.
= Ủy bạn này sẽ phân phát ngân sách từ trợ cấp nghiên cứu.

grant /ɡrɑːnt/

Note:
v  grant permission: cấp phép
n  government grant: trợ cấp chính phủ
03

(v) to give somebody support, courage or hope
 khuyến khích, khích lệ , động viên
encouragement (n) sự kk, niềm động viên
o Spectators are encouraged to use the shuttle bus service.
encouraging (adj) mang tính khích lệ,
= Khán giả được khuyến khích sử dụng dịch vụ xe buýt đưa đón.
động viên

/ɪnˈkɜː.rɪ.dʒ/ encourage /ɪnˈkʌrɪdʒ/

Note:

Page

12


 encourage A to: khuyến khích A làm gì
 be encouraged to: được khuyến khích làm gì

TOEIC MANH HA

DẠY HỌC TỪ TÂM – NÂNG TẦM TRI THỨC />

TOEIC MANH HA
04

(v) to tell or show what you are feeling or thinking by using words,
looks, or actions biểu lộ
, nhanh, cấp tốc, tốc hành = fast, quick,
expression (n) sự biểu lộ, sự diễn cảm
 (v) bày tỏ, thể hiện (adj) hỏa tốc high-speed, speedy, expedited
expressive (adj) diễn cảm, biểu cảm
o Sien Industries' new mission statement expresses the company's
goals precisely. adv. đúng, chính xác
= Lời tuyên bố sứ mệnh mới của Sien Industries thể hiện chính xác
các mục tiêu của cơng ty.

express /ɪkˈspres/

Note:
n
v

/ˈɡrỉ.tɪ.tuːd
 express delivery: chuyển phát nhanh

 express gratitude [concern/ interest]: bày tỏ lòng biết ơn [sự lo
ngại/quan tâm]
 express opposition: bày tỏ sự phản đối , sự chống đối; sự đối lập

Tip: confidence in(n) tin tưởng vào
The sales team expressed (confidence/abilities) in opening a store in
China.
= Đội ngũ bán hàng bày tỏ (sự tin tưởng/khả năng) trong việc mở
một cửa hàng tại Trung Quốc
05

(v) to give a spoken or written answer to somebody/something
 trả lời, phản hồi
response (n) sự trả lời, sự đáp lại; câu trả lời
o Please respond to this e-mail as soon as possible.
respondent (n) người trả lời
= Hãy trả lời e-mail này càng sớm càng tốt.
responsive (adj) nhiệt tình, đáp lại,
phản ứng nhanh Note:
 respond to an invitation: trả lời lời mời
respond to sb/ sth: trả lời ai/ cái gì
respond with sth: trả lời bằng cj
Ex: He responded with a question.

06

= reply

(v) the greatest or smallest amount of something that is allowed
 giới hạn, hạn chế

limitation (n) giới hạn; mặt hạn chế, nhược điểm (s)
o We recommend reservations because hotel accommodations are
limited (adj) có hạn, hạn chế
limited.
= Chúng tơi khun bạn nên đặt phịng vì phòng khách sạn bị hạn
chế.

sự hạn chế, sự

respond /rɪˈspɒnd/

limit /ˈlɪmɪt/

07

(v) to take part in an activity or event
 tham dự
participation (n)
o Your request to participate in the outside workshop has been
participant (n) người tham gia/dự
approved. v. phê duyệt, chấp thuận
syn: take part in
= Yêu cầu của bạn để tham gia hội thảo ngoài trời đã được phê
duyệt.

participate /pɑːˈtɪsɪpeɪt/

Note:

TOEIC MANH HA


DẠY HỌC TỪ TÂM – NÂNG TẦM TRI THỨC />
Page

Note: attend
= participate in
= take part in
= join (in)

13

Many residents (attend/participate) in city festivals during
the summer season.
= Nhiều người dân tham gia các lễ hội thành phố trong mùa hè


TOEIC MANH HA
08

(v) to include or affect someone or something
 bao gồm, liên quan đến
involvement (n) sự bao gồm; sự liên quan
o The work as a journalist involves a lot of travel.
involved (adj) bị liên quan,
= Công việc của một nhà báo liên quan đến việc đi lại rất nhiều.
bị dính dáng
Note:
bị dính líu
 be involved in: có tham gia vào
 involved task: nhiệm vụ liên quan


09

seek /siːk/

(v) to look for something/somebody
 tìm kiếm
o Roxy Koenig is actively seeking a new venue for her summer
concert.
= Roxy Koenig đang tích cực tìm kiếm một địa điểm mới cho buổi
hịa nhạc mùa hè của mình.

10

reveal /rɪˈviːl/

(v) to make something known to somebody
 tiết lộ, để lộ ra
o Babel Electronics has just revealed their new line of digital
cameras.
= Babel Electronics vừa tiết lộ dòng máy ảnh kỹ thuật số mới của
họ.

involve /ɪnˈvɒlv/

syn: disclose, unveil /ˌʌnˈveɪl/

11

evaluate /ɪˈvæljueɪt/


assessment= evaluation (n)
appraisal
appraisement

12

double /ˈdʌbl/

(v) to form an opinion of the amount, value or quality of something
after thinking about it carefully
 đánh giá, định giá = assess = appraise = look over = go over = review
o Before starting a business, you should carefully evaluate the
financial risks.
= Trước khi bắt đầu kinh doanh, bạn nên đánh giá cẩn thận các rủi
ro tài chính.

(v), (adj) twice as much or as many as usual
v. tăng gấp đôi, làm gấp đôi, nhân gấp đôi
 gấp đôi
o Kasper- Levi is doubling its marketing budget in Asia.
= Kasper- Levi đang tăng gấp đôi ngân sách tiếp thị ở châu Á.

Note:

Page

14

 double the size of: Gấp đơi kích thước của…


TOEIC MANH HA

DẠY HỌC TỪ TÂM – NÂNG TẦM TRI THỨC />

TOEIC MANH HA

= obtain = gain = have

13

acquire /əˈkwaɪə(r)/

14

(v) to suggest a plan, an idea, etc. for people to think about and
decide on
proposal (n) bản đề xuất, việc đề xuất
 đề nghị, đề xuất
syn: suggest /səˈdʒest/
o Several architects proposed design plans for the Hadler Building's
addition.
= Một số kiến trúc sư đã đề xuất kế hoạch thiết kế cho phần bổ
sung của Tòa nhà Hadler.

15

merge /mɜːdʒ/

(v) to gain something by your own efforts, ability or behaviour

 đạt được, thu được , có được
sự có đc, sự đạt đcacquisition (n) cái thu nhận được
o Mr. Hodgkins acquired construction permits during the week of
acquired (adj) mang t/c thu đc, có đc
March 12.
Ex: acquired characteristic
= Ơng Hodgkins đã có được giấy phép xây dựng trong tuần 12 tháng
tính chất thu được
3.
an acquired taste
Note:
sở thích do quen mà có
 acquire expertise in: có chun mơn về
/ˌekspɜːrˈtiːz/

/prəˈpəʊ.zl/

propose /prəˈpəʊz/

(v) to combine, or to join things together to form one thing
 nhập vào; sáp nhập
o Ever since the two companies merged, overall profits have
increased considerably.
= Kể từ khi hai công ty sáp nhập, lợi nhuận chung đã tăng đáng kể.

Note:
 A merge with B: A hợp nhất với B

16


(v) to have something in your mind as a plan or purpose
 có ý định, ý muốn, dự định
intentional (adj) cố ý, có chủ đích
o Baxter Consulting intends to combine information from various
intention n) ý định, chủ đích, ý muốn
sources.
chủ ý
= Baxter Consulting dự định kết hợp thông tin từ nhiều nguồn khác
intended (a). được dự định
nhau.

intend /ɪnˈtend/

Note:

Page

15

 intend to: dự định
 be intended for: được dự định cho/ dùng để
 intended departure: sắp khởi hành
 intended audience: đối tượng dự định

TOEIC MANH HA

DẠY HỌC TỪ TÂM – NÂNG TẦM TRI THỨC />

TOEIC MANH HA
17


(v) to tell somebody about something, especially in an official way
 thông báo
information
o Judith Cooke will inform you of the exact shipment date.
informative (a) cung cấp nhiều thông tin
= Judith Cooke sẽ thông báo cho bạn về ngày giao hàng chính xác.
syn: notify /ˈnəʊ.tɪ.faɪ/

inform /ɪnˈfɔːm/

Note:

 inform A that~ thông báo cho A rằng
inform sb of sth ~ thông bảo cho ai về cj

18

exceed /ɪkˈsiːd/

19

authorize /ˈɔːθəraɪz/

(v) to be greater than a particular number or amount
vượt quá
sự vượt quá, sự quáexcess
mức (n số dư, số lg vượt quá, số lgthừa
o
Audiotimes'

financial success exceeded the expectations of
/ɪkˈses
syn: surpass hơn, vượt, trội hơn
economy analysts.
= Thành cơng tài chính của Audiotimes vượt q mong đợi của các
nhà phân tích kinh tế.

(v) to give official permission for something, or for somebody to do
something
 ủy quyền, cho phép
o Only the landowner may authorize improvements to the property.
= Chỉ chủ nhà mới có thể ủy quyền cho việc cải tạo ngôi nhà này.

Note:
 without prior authorization: Không có sự cho phép trước
20

/kəmˈplaɪ.ənt/

(v) to obey a rule, an order, etc.
 tuân theo
compliant (adj) + with: tuân theo, tuân thủ; chiều theo ý nguwoif khác
o Food vendors must comply with all applicable policies.
compliance (n) sự tuân thủ, tuân theo
= Các nhà cung cấp thực phẩm phải tuân thủ tất cả các chính sách
áp dụng

comply with /kəmˈplaɪ/

Note:


Page

16

 comply with (= be compliant with, be in compliance with): tuân
thủ , tuân theo
= abide by
Tip: Every food product sold here must be in (compliance / comply/
compliant) with local sanitation laws.
= Mỗi sản phẩm thực phẩm được bán ở đây phải tuân thủ luật vệ
sinh địa phương

TOEIC MANH HA

DẠY HỌC TỪ TÂM – NÂNG TẦM TRI THỨC />

TOEIC MANH HA
21

(v) to make a process or activity stop temporarily
 làm gián đoạn
= disrupt
interruption (n)
o Computer service will be interrupted temporarily.
sự gián đoạn; sự bị gián đoạn, sự đứt quãng
= Dịch vụ máy tính sẽ tạm thời bị gián đoạn.
sự ngắt lời; sự bị ngắt lời

interrupt /ˌɪntəˈrʌpt/


(điện học) sự ngắt

22

(v) to separate or make something separate into parts
 chia, phân chia
division (n) sự chia; sự phân chia; phần, bộ phận
o Dividing the work among the four teams is a very efficient
dividend (n) tiền lãi cổ phần, cổ tức
approach. /əˈprəʊtʃ/ (n). cách tiếp cận, phương pháp
= Việc phân chia công việc giữa bốn đội là một cách tiếp cận rất
hiệu quả.

divide /dɪˈvaɪd/

Note:
 divide A into B: chia A thành B
 be divided into: được chia thành
23

generate /ˈdʒenəreɪt/
generation (n)

sự sinh ra, sự phát sinh ra
thế hệ, đời
(điện học) sự phát điện

Note:
 generate electricity: Phát điện

 generate profits [jobs]: Tạo ra lợi nhuận [việc làm]
 generate interest: gây sự quan tâm/ chú ý

24

withdraw /wɪðˈdrɔː/
withdrawal (n)

sự rút,
sự rút lại,
sự thu hồi

(v) to produce or create something
 tạo ra, phát ra
= produce, create, make, ...
o This project would generate local jobs over the next five years.
= Dự án này sẽ tạo ra nhiều việc làm địa phương trong 5 năm tới.

(v) to stop taking part in an activity, belonging to an organization etc
 rút, rút lại
o This proposal may be withdrawn by Unadilla Supply if not
accepted within 30 days.
= Đề xuất này có thể bị nhà cung cấp Unadilla rút lại nếu không
được chấp nhận trong vòng 30 ngày

Page

17

2. rút tiền


TOEIC MANH HA

DẠY HỌC TỪ TÂM – NÂNG TẦM TRI THỨC />

TOEIC MANH HA
25

entitle /ɪnˈtaɪtl/
entitlement (n)

quyền,
sự được phép làm

(v) to give somebody the right to have or to do something
 cho quyền
o Every security officer is entitled to free coffee while on duty.
= Mỗi nhân viên an ninh được quyền uống cà phê miễn phí khi làm
nhiệm vụ

Note:
 be entitled to: được quyền

be entitled to sth: được quyền hưởng, có quyền có...
be entitle to V: đc quyền lj, đc phép lj
entitle sb to V: cho quyền, cho phép ai lj
26

relieve /rɪˈliːv/
syn: ease, alleviate


27

compromise
/ˈkɒmprəmaɪz/

(v) to remove or reduce an unpleasant feeling or pain
 làm giảm nhẹ, làm dịu đi , làm giảm bớt, làm khuây
o After a very busy day, he uses meditation to relieve his stress.
= Sau một ngày rất bận rộn, anh sử dụng thiền để giảm bớt căng
thẳng

(v) to give up some of your demands after a disagreement with
somebody, in order to reach an agreement
 thỏa hiệp, dàn xếp
o The safety of employees is something that will never be
compromised.
= Sự an tồn của nhân viên là điều sẽ khơng bao giờ được thỏa hiệp.
(n). sự thỏa hiệp

28

(v) to make a choice or judgment about something, especially after
considering all the possibilities or arguments
/dɪˈsɪʒn/ decision (n) sự quyết định; sự
 quyết định
giải quyết;
o The laboratory technicians decided to perform the statistical
tính kiên quyết
analysis themselves.

= Các kỹ thuật viên phịng thí nghiệm quyết định tự thực hiện phân
tích thống kê.

decide /dɪˈsaɪd/

Note:
 decide to: quyết định
 decide whether to
 decide whether A or B: quyết định A hoặc B

Page

18

come to (arrive at ) a decision
đi tới một quyết định

TOEIC MANH HA

DẠY HỌC TỪ TÂM – NÂNG TẦM TRI THỨC />

TOEIC MANH HA
29

resume /rɪˈzjuːm/

(v) begins again or continues after an interruption
 tiếp tục, bắt đầu lại
o Construction will resume as soon as additional funding has been
arranged.

= Việc xây dựng sẽ bắt đầu lại ngay sau khi quỹ tài trợ bổ sung được
dự toán.

30

outline /ˈaʊtlaɪn/

(v) the main ideas or facts about something, without the details
 phác thảo
o Mr. Hong will outline the procedures for handling confidential
information.
= Mr. Hong sẽ phác thảo các thủ tục đối với việc xử lý thông tin mật.

31

focus /ˈfəʊkəs/

(v) to give attention, effort, etc. to one particular subject, situation or
person rather than another
 tập trung, chú trọng
o This report will focus on the complaints we have received from
customers.
= Báo cáo này sẽ tập trung vào các khiếu nại mà chúng tôi đã nhận
được từ khách hàng.

32

reduce /rɪˈdjuːs/

(v) to make something less or smaller in size, quantity, price, etc.

 giảm, hạ
o Motorists are reminded to reduce their driving speed around
construction areas.
= Những người lái xe được nhắc nhở giảm tốc độ lái xe quanh các
khu vực xây dựng.

= decrease

Note:
 reduce expenses: giảm chi phí
 at reduced prices[rates]: với mức giá đã được giảm

Page

19

33

(v) to end; to make something end
 kết thúc, chấm dứt
termination (n) sự chấm dứt
o Salissea's management plans to terminate several unproductive
sự kết thúc,
sự hoàn thành, projects.
= Kế hoạch quản lý của Salissea là để chấm dứt một số dự án không
hiệu quả.

terminate /ˈtɜːmɪneɪt/

TOEIC MANH HA


DẠY HỌC TỪ TÂM – NÂNG TẦM TRI THỨC />

TOEIC MANH HA
34

present /ˈpreznt/
presentation (n)

sự trình diện,
sự trình bày;
sự tặng, sự trao tặng,
đồ tặng, quà

(v) to show or offer something for other people to look at or consider
 xuất trình, trao , trình bày
o Present this coupon and receive 10 percent off your total bill.
= Hãy xuất trình phiếu giảm giá này để giảm 10% tổng hóa đơn của
bạn.

Note:
 present an award: trao một giải thưởng
 present a lecture: trình bày một bài giảng

35

convey /kənˈveɪ/

(v) to make ideas, feelings, etc. known to somebody
 chuyển, truyền đạt , truyền tải

o The film about protecting nature conveyed a message of hope.
= Bộ phim về bảo vệ thiên nhiên đã truyền tải một thông điệp về
hy vọng.
(v) to take, carry or transport somebody/something from one place
to another
 chở, vận chuyển
o For short-distance deliveries, we convey our products by van.
= Đối với việc giao hàng trong khoảng cách ngắn, chúng tôi vận
chuyển sản phẩm của mình bằng xe tải

36

duplicate /ˈdjuːplɪkeɪt/

(v) to make an exact copy of something
 nhân bản , sao lại
o Mr. Ono duplicates all of the documents that were passed out
during the presentation.
= hand out = distribute
= Ông Ono nhân bản tất cả các tài liệu được phân phát trong buổi
thuyết trình.

sự trùng lặp

duplication (n) sự nhân bản

Note:
 in duplicate: nhân đôi
37


interact /ˌɪntərˈækt/

Page

20

interaction (n)sự tương tác
interactive (adj) tương tác

(v) to communicate with somebody, especially while you work, play
or spend time with them
 tương tác
o Do your best to interact with customers in a courteous manner.
= Hãy cố gắng hết sức để tương tác với khách hàng một cách lịch
sự.

TOEIC MANH HA

DẠY HỌC TỪ TÂM – NÂNG TẦM TRI THỨC />

TOEIC MANH HA
38

(v) to make something publicly known, especially after it has been
kept secret
disclosure (n) sự tiết lộ, sự công khai
 để lộ ra; tiết lộ
sự vạch trần
o Hewton Electronics will disclose more information on its Web site.
= Hewton Electronics sẽ tiết lộ thêm thơng tin trên trang web của

nó.

disclose /dɪsˈkləʊz/

= reveal = unveil

39

diversify /daɪˈvɜːsɪfaɪ/

40

compile /kəmˈpaɪl/

(v) to develop a wider range of products, interests, skills, etc. in order
to be more successful or reduce risk
đa dạng hóa diversified (adj)nhiều mặt, nhiều ngành
 đa dạng hóa
diversification (n) sự đa dạng hố
o Diversifying the range of articles has helped attract new readers.
= Việc đa dạng hóa phạm vi bài viết đã giúp thu hút nhiều độc giả
mới.

(v) to produce a book, list, report, etc. by bringing together different
items, articles, songs, etc.
 biên soạn, tổng hợp
o We will review the video and compile our analysis for the client.
= Chúng tôi sẽ xem lại video này và tổng hợp các phân tích cho
khách hàng.


Note:
 compile information: tổng hợp thông tin
 compile a master list: lập danh sách tổng thể

Page

21

41

(v) to express formal support or approval for someone or smt
/ˌpʌŋktʃuˈæləti/
 chứng thực, xác thực
endorsement (n) sự chứng thực,
o
Lots
of
our
clients
endorse
the
punctuality of our delivery service.
sự xác nhận
= Rất nhiều khách hàng chứng thực tính đúng giờ trong dịch vụ
giao hàng của chúng tôi.

endorse /ɪnˈdɔːs/

TOEIC MANH HA


DẠY HỌC TỪ TÂM – NÂNG TẦM TRI THỨC />

TOEIC MANH HA
42

(v) to check that something is true or accurate
 xác minh, thẩm tra
sự xác minh; sự verification (n) thẩm tra, sự kiểm tra = confirmation
o Pharmacy tech nicians are responsible for verifying and
verifiable (adj) có thể ktra được
có thể xác minh được
processing prescriptions.
có thể kiểm chứng
= Chuyên gia công nghệ dược phẩm chịu trách nhiệm xác minh và
xử lý đơn thuốc.

verify /ˈverɪfaɪ/

Note:
 verifying document: xác minh tài liệu
 verifiable evidence: bằng chứng kiểm chứng

43

impose /ɪmˈpəʊz/
imposition (n) sự áp đặt;
sự đánh (thuế)
sự bắt chịu

(v) to introduce a new law, rule, tax, etc.; to order that a rule,

punishment, etc. be used
 áp đặt , đánh (thuế,...), bắt ai chịu cj/ lj
o A fine of $200 will be imposed upon any drivers who park illegally.
= Một khoản tiền phạt 200 đô sẽ được áp đặt đối với bất kỳ tài xế
nào đỗ xe trái phép.
(adv)

44

liquidate /ˈlɪkwɪdeɪt/

(v) to close a business and sell everything it owns in order to pay
debts
 đóng cửa, thanh lý
subsidiary /səbˈsɪ.di.e.ri/
o The company has decided to liquidate some of its subsidiaries.
= Cơng ty này đã quyết định đóng cửa một số cơng ty con.

45

lure /lʊə(r)/ (ít gặp)

(v) to persuade or trick somebody to go somewhere or to do
something by promising them a reward
 thu hút, dụ dỗ
o We've decided to give out beverages to lure people into the store.
= Chúng tôi đã quyết định tặng đồ uống để thu hút mọi người vào
cửa hàng
~ attract


46

(v) to send an electronic signal, radio or television broadcast, etc.
 truyền, phát (tin, tín hiệu, truyền hình; điện, nhiệt; bệnh,...)
transmission (n) sự phát, sự truyền
o Ensure that all the digits of the code are transmitted.
= Đảm bảo rằng tất cả các chữ số của mật mã được truyền đi.

transmit /trænzˈmɪt/

Note:

Page

22

 transmit A to B: truyền A đến B

TOEIC MANH HA

DẠY HỌC TỪ TÂM – NÂNG TẦM TRI THỨC />

TOEIC MANH HA
47

(v) to do something to show that you remember and respect
someone important or an important event in the past
/kəˈmeməreɪt/
 kỷ niệm, tưởng niệm
commemorative (adj) để kỷ niệm, để tưởng niệm

o To commemorate our 20th anniversary, we have published a
commemoration (n) kỷ niệm; lễ kỷ niệm
cookbook.
= Để kỷ niệm 20 năm thành lập, chúng tôi đã xuất bản một cuốn
sách nấu ăn. in commemoration of somebody/something
a statue in commemoration of a national hero
Note:

commemorate

 commemorate an anniversary: kỷ niệm 1 năm
 commemorative plaques: kỷ niệm chương
48

acquaint /əˈkweɪnt/
acquaintance (n) người quen

(v) to make somebody/yourself familiar with or aware of something
 làm quen
o Interns received a one-day orientation to acquaint them with the
facility.
= Thực tập sinh nhận được một buổi đào tạo trong một ngày để làm
quen với cơ sở vật chất.

Note:
 acquaint with A: làm quen với A
 be acquainted with: được làm quen với
 mutual acquaintance: người quen

/dɪˈlɪ.bə.reɪt/

49

deliberate /dɪˈlɪbərət/
deliberately (adv)

50

/kənˈvenʃn/
= conference

convene /kənˈviːn/
convention (n) hội nghị

(v) done slowly and carefully
/dɪˈlɪ.bə.rət/ (a)
 cân nhắc kỹ = consider carefully
o The finance committee will deliberate on the budget proposal for
a few days.
= Ủy ban tài chính sẽ cân nhắc về đề xuất ngân sách trong vài ngày.
o The product launch happened after months of deliberate
planning.
= Việc ra mắt sản phẩm đã diễn ra sau nhiều tháng lên kế hoạch có
chủ ý

(v) to arrange for people to come together for a formal meeting
 triệu tập, tụ họp (để hội họp)
o Executives will convene in three weeks to discuss the budget
proposal.
= Các giám đốc điều hành sẽ tụ họp lại ba tuần tới để thảo luận về
đề xuất ngân sách.


Note:

Page

23

 convene a committee: triệu tập một ủy ban
 convention center: Trung tâm hội nghị

TOEIC MANH HA

DẠY HỌC TỪ TÂM – NÂNG TẦM TRI THỨC />

TOEIC MANH HA

DAY

CÁC ĐỘNG TỪ

13

THƯỜNG GẶP 3

01

(v) to ask for a seat, table, room, etc. to be available for you or
somebody else at a future time
 đặt trước, đăng ký trước reserved (a) được đặt trước
o Guests can reserve their seat by signing up in advance.

= Khách có thể đặt chỗ bằng cách đăng ký trước.
(v) to have or keep a particular power
 có quyền, duy trì
o We reserve the right to include other visitors in your tour.
= Chúng tôi có quyền đưa những hành khách khách khác vào tour
của bạn.

reserve /rɪˈzɜːv/

Note:
 reserved seat: chỗ ngồi đã được đặt trước
 reserve the right to: có quyền = have the right to V
02

partner /ˈpɑːtnə(r)/

(v) someone who starts a new business with someone else by
investing in it
 hợp tác với, cộng tác với = collaborate = cooperate
o Ms. Sahu partnered with designer Sangita Doshi to develop a line
of clothing.
= Cô Sahu hợp tác với nhà thiết kế Sangita Doshi để phát triển một
dòng quần áo.

03

determine /dɪˈtɜːmɪn/

(v) to discover the facts about something; to calculate something
exactly

 xác định, quyết định
o Starting salary is determined on the basis of work experience.
= Mức lương khởi điểm được xác định dựa trên kinh nghiệm làm
việc

Note:
 determine to: quyết định làm gì
 determine whether to: quyết định liệu rằng…
04

examine /ɪɡˈzæmɪn/

(v) to consider or study an idea, a subject, etc. very carefully
 kiểm tra
o Ms. Cohen examined the detailed business plan.
= Ms. Cohen đã kiểm tra bản kế hoạch kinh doanh chi tiết.

Note:
 examine thoroughly: kiểm tra tổng thể, kỹ lưỡng

/ˈθɜːrə.li/ (adv): 1 cách kĩ lưỡng, thấu đáo

TOEIC MANH HA

DẠY HỌC TỪ TÂM – NÂNG TẦM TRI THỨC />
Page

/ˈθʌrə/
/ˈθɜːrəʊ/


24

thorough (a) kỹ lưỡng; thấu đáo; triệt để


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×