Tài liệu Free pdf LATEX
BÀI TẬP ƠN TẬP MƠN TỐN THPT
(Đề thi có 4 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 1
!
3n + 2
2
Câu 1. Gọi S là tập hợp các tham số nguyên a thỏa mãn lim
+ a − 4a = 0. Tổng các phần tử của
n+2
S bằng
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Câu 2. Cho hàm số y = −x3 + 3x2 − 4. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 2).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 2).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; +∞).
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; 2).
Câu 3. Dãy số nào sau đây có giới hạn là 0?
n2 − 2
n2 − 3n
A. un =
.
B.
u
=
.
n
5n − 3n2
n2
C. un =
n2 + n + 1
.
(n + 1)2
2
D. un =
1 − 2n
.
5n + n2
2
Câu 4.√[3-c] Giá trị nhỏ nhất và giá trị
số f (x) = 2sin x + 2cos x lần lượt là
√ lớn nhất của hàm √
A. 2 2 và 3.
B. 2 và 2 2.
C. 2 và 3.
D. 2 và 3.
Câu 5. Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với AC = a, biết S A ⊥ (ABC) và
S B hợp √
với đáy một góc 60◦ . Thể √
tích khối chóp S .ABC là √
√
a3 6
a3 6
a3 6
a3 3
.
B.
.
C.
.
D.
.
A.
24
8
24
48
Câu 6. Cho khối chóp S .ABC√ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hai mặt bên (S AB) và (S AC) cùng
vuông góc
Thể tích khối chóp S .ABC√là
√
√ với đáy và S C = a 3.3 √
a 3
a3 6
2a3 6
a3 3
.
B.
.
C.
.
D.
.
A.
4
2
12
9
Câu 7. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, tam giác S AB đều, H là trung điểm
cạnh AB, √biết S H ⊥ (ABCD). Thể tích khối chóp S .ABCD là
√
4a3 3
a3
a3
2a3 3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
3
6
3
3
Câu 8. Hình lập phương có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 8 mặt.
B. 6 mặt.
C. 9 mặt.
D. 7 mặt.
Câu 9. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thang vng tại A và D; AD = CD = a; AB = 2a;
tam giác√S AB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABCD).
Thể tích khối chóp
√
√ S .ABCD là
3
3
3
√
a 2
a 3
a 3
.
B. a3 3.
.
D.
.
A.
C.
2
2
4
Câu 10. Khối đa diện nào có số đỉnh, cạnh, mặt ít nhất?
A. Khối lập phương.
B. Khối tứ diện.
C. Khối lăng trụ tam giác.
D. Khối bát diện đều.
x+2
Câu 11. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y =
đồng biến trên khoảng
x + 5m
(−∞; −10)?
A. Vô số.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
2
Câu 12. [2] Tìm m để giá trị nhỏ nhất√của hàm số y = 2x3 + (m√
+ 1)2 x trên [0; 1] bằng 2
A. m = ±1.
B. m = ± 2.
C. m = ± 3.
D. m = ±3.
a
1
Câu 13. [2] Cho hàm số y = log3 (3 x + x), biết y0 (1) = +
, với a, b ∈ Z. Giá trị của a + b là
4 b ln 3
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 7.
Trang 1/4 Mã đề 1
Câu 14. Khi tăng ba kích thước của khối hộp chữ nhật lên n lần thì thể thích của nó tăng lên
A. 3n3 lần.
B. n3 lần.
C. n2 lần.
D. n lần.
Câu 15. [2D1-3] Tìm giá trị của tham số m để f (x) = −x3 + 3x2 + (m − 1)x + 2m − 3 đồng biến trên khoảng
có độ dài lớn hơn 1.
5
5
B. m ≤ 0.
C. m ≥ 0.
D. − < m < 0.
A. m > − .
4
4
Câu 16. [2] Một người gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 0, 6% trên tháng. Biết rằng nếu không
rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi cho
tháng tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng, người đó lĩnh được số tiền khơng ít hơn 110 triệu đồng (cả
vốn lẫn lãi), biết rằng trong thời gian gửi tiền người đó khơng rút tiền và lãi suất không thay đổi?
A. 15 tháng.
B. 18 tháng.
C. 16 tháng.
D. 17 tháng.
1
Câu 17. [3-12213d] Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình |x−1| = 3m − 2 có nghiệm duy
3
nhất?
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
Câu 18. Khối đa diện đều loại {3; 3} có số cạnh
A. 5.
B. 4.
C. 6.
D. 8.
C. 5.
D. 0.
Câu 19. Giá trị giới hạn lim (x − x + 7) bằng?
2
x→−1
A. 9.
B. 7.
1
Câu 20. Tìm tất cả các khoảng đồng biến của hàm số y = x3 − 2x2 + 3x − 1.
3
A. (1; +∞).
B. (−∞; 1) và (3; +∞). C. (−∞; 3).
D. (1; 3).
√
Câu 21. [1] Biết log6 a = 2 thì log6 a bằng
A. 108.
B. 6.
C. 36.
D. 4.
Câu 22. Hàm số y = x3 − 3x2 + 3x − 4 có bao nhiêu cực trị?
A. 2.
B. 1.
C. 0.
Câu 23. [2-c] Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x2 ln x trên đoạn [e−1 ; e] là
1
1
A. − 2 .
B. −e.
C. − .
e
e
4x + 1
Câu 24. [1] Tính lim
bằng?
x→−∞ x + 1
A. 4.
B. 2.
C. −4.
−2x2
Câu 25. [2-c] Giá trị lớn nhất của hàm số y = xe
1
2
A. √ .
B. 3 .
e
2 e
trên đoạn [1; 2] là
1
C. 3 .
2e
D. 3.
D. −
1
.
2e
D. −1.
D.
1
.
e2
Câu 26. Một chất điểm chuyển động trên trục với vận tốc v(t) = 3t2 − 6t(m/s). Tính quãng đường chất điểm
đó đi được từ thời điểm t = 0(s) đến thời điểm t = 4(s).
A. 16 m.
B. 12 m.
C. 8 m.
D. 24 m.
!
5 − 12x
Câu 27. [2] Phương trình log x 4 log2
= 2 có bao nhiêu nghiệm thực?
12x − 8
A. 2.
B. 3.
C. Vô nghiệm.
D. 1.
Câu 28. [2] Biết M(0; 2), N(2; −2) là các điểm cực trị của đồ thị hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d. Tính giá
trị của hàm số tại x = −2.
A. y(−2) = 6.
B. y(−2) = −18.
C. y(−2) = 2.
D. y(−2) = 22.
Câu 29. Khối đa diện đều loại {3; 4} có số mặt
A. 10.
B. 6.
C. 12.
D. 8.
Trang 2/4 Mã đề 1
Câu 30. Phần thực và phần ảo của số phức z = −3 + 4i lần lượt là
A. Phần thực là −3, phần ảo là 4.
B. Phần thực là 3, phần ảo là −4.
C. Phần thực là −3, phần ảo là −4.
D. Phần thực là 3, phần ảo là 4.
tan x + m
nghịch biến trên khoảng
Câu 31. [2D1-3] Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y =
m tan x + 1
π
0; .
4
A. [0; +∞).
B. (−∞; 0] ∪ (1; +∞). C. (−∞; −1) ∪ (1; +∞). D. (1; +∞).
Câu 32. Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất
A. Bốn cạnh.
B. Hai cạnh.
C. Ba cạnh.
D. Năm cạnh.
Câu 33. Cho z1 , z2 là hai nghiệm của phương trình z2 + 3z + 7 = 0. Tính P = z1 z2 (z1 + z2 )
A. P = 21.
B. P = 10.
C. P = −21.
D. P = −10.
1 − 2n
bằng?
Câu 34. [1] Tính lim
3n + 1
1
2
2
A. .
B. − .
C. 1.
D. .
3
3
3
un
Câu 35. Cho các dãy số (un ) và (vn ) và lim un = a, lim vn = +∞ thì lim bằng
vn
A. 0.
B. +∞.
C. −∞.
D. 1.
Câu 36. Hàm số nào sau đây khơng có cực trị
x−2
.
2x + 1
Câu 37. Cho khối chóp có đáy là n−giác. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Số mặt của khối chóp bằng số cạnh của khối chóp.
B. Số đỉnh của khối chóp bằng 2n + 1.
C. Số mặt của khối chóp bằng 2n+1.
D. Số cạnh của khối chóp bằng 2n.
A. y = x4 − 2x + 1.
B. y = x3 − 3x.
C. y =
1
D. y = x + .
x
Câu 38. [3] Cho khối chóp S .ABC có đáy là tam giác vuông tại B, BA = a, BC = 2a, S A = 2a, biết
S A ⊥ (ABC). Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của A lên S B, S C. Khoảng cách từ điểm K đến mặt phẳng
(S AB)
a
2a
8a
5a
A. .
B.
.
C.
.
D.
.
9
9
9
9
3
2
Câu 39. Giá
√ trị cực đại của hàm số y =
√ x − 3x − 3x + 2
√
√
A. 3 + 4 2.
B. −3 − 4 2.
C. 3 − 4 2.
D. −3 + 4 2.
Câu 40. [3] Cho hình lập phương ABCD.A0 B0C 0 D0 có cạnh bằng a. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng
(AB0C) và (A0C 0 D) bằng
√
√
√
√
2a 3
a 3
a 3
A. a 3.
B.
.
C.
.
D.
.
2
2
3
Câu 41. [2] Một người gửi tiết kiệm vào một ngân hàng với lãi suất 6, 1% trên năm. Biết rằng nếu khơng
rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi cho
tháng tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu được (cả vốn lẫn lãi) gấp đôi số tiền gửi ban
đầu, giả định trong thời gian này lãi suất không đổi và người đó khơng rút tiền ra?
A. 12 năm.
B. 13 năm.
C. 11 năm.
D. 10 năm.
Câu 42. [2] Tổng các nghiệm của phương trình 6.4 x − 13.6 x + 6.9 x = 0 là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 0.
Câu 43. Khối đa diện thuộc loại {4; 3} có bao nhiêu đỉnh, cạnh, mặt?
A. 4 đỉnh, 12 cạnh, 4 mặt.
B. 8 đỉnh, 12 cạnh, 8 mặt.
C. 8 đỉnh, 12 cạnh, 6 mặt.
D. 6 đỉnh, 12 cạnh, 8 mặt.
Trang 3/4 Mã đề 1
Câu 44. Khối đa diện thuộc loại {3; 4} có bao nhiêu đỉnh, cạnh, mặt?
A. 6 đỉnh, 12 cạnh, 8 mặt.
B. 8 đỉnh, 12 cạnh, 6 mặt.
C. 8 đỉnh, 12 cạnh, 8 mặt.
D. 4 đỉnh, 12 cạnh, 4 mặt.
Câu 45. Bát diện đều thuộc loại
A. {3; 4}.
B. {3; 3}.
!4x
!2−x
3
2
≤
là
Câu 46. Tập các số x thỏa mãn
3 # 2
"
!
2
2
A.
; +∞ .
B. −∞; .
5
5
C. {5; 3}.
#
2
C. −∞; .
3
D. {4; 3}.
"
!
2
D. − ; +∞ .
3
d = 90◦ , ABC
d = 30◦ ; S BC là tam giác đều cạnh a và (S AB) ⊥ (ABC).
Câu 47. Cho hình chóp S .ABC có BAC
Thể tích khối chóp S .ABC là
√
√
√
√
a3 3
a3 3
a3 2
2
B.
A. 2a 2.
.
C.
.
D.
.
24
12
24
Câu 48. Tập xác định của hàm số f (x) = −x3 + 3x2 − 2 là
A. [−1; 2).
B. (−∞; +∞).
C. (1; 2).
D. [1; 2].
√
Câu 49. [12215d] Tìm m để phương trình 4 x+
3
A. m ≥ 0.
B. 0 < m ≤ .
4
Câu 50. Dãy số nào có giới hạn bằng 0?!
n
−2
A. un = n2 − 4n.
B. un =
.
3
1−x2
√
− 3m + 4 = 0 có nghiệm
3
9
C. 0 ≤ m ≤ .
D. 0 ≤ m ≤ .
4
4
− 4.2 x+
1−x2
n3 − 3n
C. un =
.
n+1
!n
6
D. un =
.
5
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Trang 4/4 Mã đề 1
ĐÁP ÁN
BẢNG ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
Mã đề thi 1
2.
1. A
3.
5.
D
4. A
C
7. A
6.
C
8.
C
9.
C
10.
11.
C
12. A
13.
D
14.
15. A
17.
C
19. A
18.
C
D
22.
23.
D
24. A
25.
D
26. A
27.
D
28.
29.
D
30. A
31.
D
32.
34.
35. A
B
C
20.
C
B
16.
21.
33.
D
B
C
B
C
B
36.
C
C
37.
D
38.
39.
D
40.
D
42.
D
41. A
43.
44. A
C
46.
45. A
47.
49.
D
C
1
D
48.
B
50.
B