Tải bản đầy đủ (.pdf) (121 trang)

Hoàn thiện công nghệ sản xuất máy làm giàu ôxy di động và hệ thống báo gọi y tá

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.86 MB, 121 trang )

BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BỘ Y TẾ
CHƯƠNG TRÌNH KHCN CẤP NHÀ NƯỚC KC10/06-10





BÁO CÁO TỔNG HỢP KẾT QUẢ KHCN DỰ ÁN
" HOÀN THIỆN CÔNG NGHỆ MÁY LÀM GIẦU OXY VÀ HỆ
THỐNG BÁO GỌI Y TÁ"
MÃ SỐ KC10.DA07/06.10





Cơ quan chủ trì dự án : Viện Trang thiết bị và công trình y tế
Chủ nhiệm dự án : Cao Thị Vân Điểm





8489

HÀ NỘI -2010



2
B KHOA HC V CễNG NGH B Y T


CHNG TRèNH KHCN CP NH NC KC10/06-10



BO CO TNG HP
KT QU KHOA HC CễNG NGH D N
" Hoàn thiện công nghệ sản xuất máy làm giầu ôxy di
động và hệ thống báo gọi y tá"

M số KC10.DA07/06-10


Ch nhim d ỏn C quan ch trỡ d ỏn





KS. Cao Th Võn im Nguyn Trng Qunh

Ban ch nhim chng trỡnh B Khoa hc v Cụng ngh








H Ni - 2010



3
MỤC LỤC



1. BÁO CÁO THỐNG KÊ KẾT QUẢ DỰ ÁN Trang 4
2. BÁO CÁO KẾT QUẢ DỰ ÁN Trang 15
























4


BO CO THNG Kấ
KT QU THC HIN D N SXTN

I. THễNG TIN CHUNG
1. Tờn d ỏn:
" Hoàn thiện công nghệ sản xuất máy làm giầu ôxy di
động và hệ thống báo gọi y tá"

Mó s d ỏn: KC10.DA07/ 06-10

Thuc Chng trỡnh KHCN trng im cp nh nc :
Nghiên cứu ứng dụng và phát triển công nghệ phc v bo v , chăm sóc
và nâng cao sức khỏe cộng đồng KC.10/06-10


2. Ch nhim d ỏn:
H v tờn: Cao Th Võn im
Ngy, thỏng, nm sinh: 24 .6.1955 . Nam/ N: N
Hc hm, hc v: K s
Chc danh khoa hc: Nghiờn cu viờn
Chc v : Nguyờn phú vin trng
in thoi: T chc: 04.38523065 Nh riờng: 04.38244745
Mobile: 0903445749
Fax: 04.38527144 E-mail:
Tờn t chc ang cụng tỏc: Vin trang thit b v cụng trỡnh y t

a ch t chc : 40 ph Phng Mai - ng a - H Ni
a ch nh riờng : 86 Ph Hng o - Hon Kim - H Ni
3. T chc ch trỡ d ỏn:
Tờn t chc ch trỡ d ỏn : Vin trang thit b v cụng trỡnh y t
in thoi: 04.38523065
B Y T
VIN TRANG THIT B V
CễNG TRèNH Y T

__________________
CNG HO X HI CH NGHA VIT NAM
c lp - T do - Hnh phỳc

H Ni, ngy 18 thỏng 12 nm 2010


5
E-mail: viê
Website:
Địa chỉ: Viện Trang thiết bị và công trình y tế
Họ và tên thủ trưởng tổ chức: Nguyễn Trọng Quỳnh
Số tài khoản: 93101065
Ngân hàng: Kho bạc Nhà nước Đống đa, Hà nội
Tên cơ quan chủ quản dự án: Bộ Y Tế

II. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN
1. Thời gian thực hiện dự án:
- Theo Hợp đồng đã ký kết: từ tháng 01/ năm2009 đến tháng12/ năm 2010
- Thực tế thực hiệ
n: từ tháng 01/năm 2009 đến tháng 12/năm 2010

- Được gia hạn (nếu có): Không
2. Kinh phí và sử dụng kinh phí:
a) Tổng số kinh phí thực hiện : 5.300 tr.đ, trong đó:
+ Kính phí hỗ trợ từ SNKH : 1.5000 tr.đ.
+ Kinh phí từ các nguồn khác : 3.800 tr.đ.
+ Tỷ lệ và kinh phí thu hồi đối với dự án (nếu có): Tỷ lệ thu hồi 60%
Kinh phí : 900 tr.đ
b) Tình hình cấp và sử dụng kinh phí từ nguồn SNKH:
Theo kế hoạch Thực tế đạt được
Số
TT
Thời gian
(Tháng,
năm)
Kinh phí
(Tr.đ)
Thời gian
(Tháng, năm)
Kinh phí
(Tr.đ)
Ghi chú
(Số đề nghị
quyết toán)
1 1/1/2009
700

2 8/2010
530

3 11/2010

270




6
c) Kết quả sử dụng kinh phí theo các khoản chi:
Đơn vị tính: Triệu đồng
Theo kế hoạch Thực tế đạt được
Số
TT
Nội dung
các khoản chi
Tổng SNKH Nguồn
khác
Tổng SNKH Nguồn
khác
1 Thiết bị, máy móc
mua mới
250 0 250

2 Nhà xưởng xây
dựng mới, cải tạo
300 300


3 Kinh phí hỗ trợ
công nghệ
525 525


4 Chi phí lao động
600 200 400


5 Nguyên vật liệu,
năng lượng
3200
545
2655


6 Thuê thiết bị, nhà
xưởng
100 100


7 Khác
325
230
95


Tổng cộng 5.300 1.500 3.800
- Lý do thay đổi (nếu có):

3. Các văn bản hành chính trong quá trình thực hiện đề tài/dự án:

Số
TT
Số, thời gian ban

hành văn bản
Tên văn bản Ghi chú
1

Số 951/QĐ-
BKHCN ngày
30.5.2008

Quyết định về việc thành lập Hội
đồng khoa học và công nghệ cấp
Nhà nước tư vấn xét chọn tổ chức
cá nhân chủ trì thực hiện dự án
SXTN để thực hiện kế hoạch 2009
thuộc chương trình “Nghiên cứu
ứng dụng và phát triển công nghệ
phục vụ bảo vệ, chăm sóc và nâng
cao sức khỏe cộng đồng
KC.10/06-10”



7
2
Số 1375/ QĐ-
BKHCN ngày
02.7.2008

Phê duyệt các tổ chức cá nhân
trúng tuyển chủ trì thực hiện các
dự án SXTN năm 2009 thuộc

chương trình “Nghiên cứu ứng
dụng và phát triển công nghệ phục
vụ bảo vệ, chăm sóc và nâng cao
sức khỏe cộng đồng KC.10/06-10”


3
Số 1948/QĐ-
BKHCN ngày
10.9.2008

Phê duyệt kinh phí 07 đề tài, 04 dự
án SXTN bắt đầu thực hiện năm
2009 thuộc Thuộc Chương trình
KHCN trọng điểm cấp nhà nước
giai đoạn 2009-2010 “Nghiên cứu
ứng dụng và phát triển công nghệ
phục vụ bảo vệ, chăm sóc và nâng
cao sức khỏe cộng đồng
KC.10/06-10”


4
Số 07/2009/HĐ-
DACT-
KC.10/06-10
ngày 15.1.2009

Hợp đồng Nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ thực hiện Dự

án " Hoàn thiện công nghệ sản
xuất máy làm giầu ôxy di động và
hệ thống báo gọi y tá"
Tổng kinh phí : 5.300 tr
trong đó NSNN : 1.500 tr
nguồn khác : 3.800 tr



4. Tổ chức phối hợp thực hiện đề tài, dự án:

Số
TT
Tên tổ chức
đăng ký theo
Thuyết minh
Tên tổ chức đã
tham gia thực
hiện
Nội dung
tham gia
chủ yếu
Sản phẩm
chủ yếu
đạt được
Ghi
chú*
1 Không Trường Đại
học Bách khoa
Chế tạo vỏ

máy làm
giầu oxy
100 bộ vỏ
- Lý do thay đổi (nếu có): Bổ xung thêm


8
5. Cá nhân tham gia thực hiện đề tài, dự án:


TT
Tên cá nhân
đăng ký theo
Thuyết minh
Tên cá nhân đã tham
gia thực hiện
Nội dung tham
gia chính
Sản phẩm chủ
yếu đạt được
Ghi
chú*
1
Cao Thị Vân
Điểm

Cao Thị Vân Điểm
Chủ nhiệm -
nghiên cứu
hoàn thiện công

nghệ
- Quy trình
công nghệ
hoàn thiện
- Sản phẩm
- Tiêu chuẩn

2
NguyễnXuân
Trang

Mất

3
Bạch Minh Hùng
Phan Quang Độ
Nghiên cứu
hoàn thiện công
nghệ - tham gia
SX
- Quy trình
công nghệ
hoàn thiện
- Sản phẩm
- Tiêu chuẩn
Chuyển
cơ quan

4
Trịnh Miêng

Trịnh Miêng
Nghiên cứu
hoàn thiện công
nghệ
Quy trình công
nghệ hoàn
thiện
- Sản phẩm


5
Nguyễn Thành
Đông
Phạm Tiến Lâm
Nghiên cứu
hoàn thiện công
nghệ -tham gia
SX
Quy trình công
nghệ hoàn
thiện
- Sản phẩm
Đi học
nước
ngoài

6
Lê Đức Hà
Phạm Minh Quân
Nghiên cứu

hoàn thiện công
nghệ- tham gia
SX
- Quy trình
công nghệ
hoàn thiện
- Sản phẩm
Thay
đổi
không
tham gia
7
Nguyễn Thị Hòa

Nguyễn Thị Hoà


Thư ký HC

- Nhật ký

8
Nguyễn Thanh Tú

Nguyễn Thanh Tú


Kế toán

- Theo dõi tài

chính

9
Cao Minh Thành

Cao Minh Thành


Thử nghiệm

10
Lê Thanh Hải
Lê Thanh Hải

Thử nghiệm


9
- Lý do thay đổi ( nếu có): Một số cán bộ chuyển công tác nên không tiếp tục
tham gia

6. Tình hình hợp tác quốc tế:
Số
TT

Theo kế hoạch


Thực tế đạt được


Ghi chú*
1 Không
- Lý do thay đổi (nếu có):
7. Tình hình tổ chức hội thảo, hội nghị:
Số
TT
Theo kế hoạch Thực tế đạt được Ghi chú*

1

Hội thảo khoa học về nghiên
cứu và sử dụng Máy làm
giàu oxy và hệ thống báo gọi
y tá
Tại Hà Nội
Thời gian : 10/2010
Kinh phí : 16.500


Hội thảo khoa học về nghiên
cứu và sử dụng Máy làm giàu
oxy và hệ thống báo gọi y tá


2

Hội nghị khách hàng
Tại Hà Nội
Thời gian :10/2010
Kinh phí : 15.000




Máy làm giàu oxy và hệ
thống báo gọi y tá


3

Tham gia Hội chợ

Tham gia triển lãm giới thiệu
sản phẩm Hội chợ Techmart
Việt nam, ASIAN + 3 năm
2009.


- Lý do thay đổi (nếu có):





10
8. Tóm tắt các nội dung, công việc chủ yếu:
Thời gian

Số
TT
Các nội dung, công việc

chủ yếu
Theo kế
hoạch
Thực tế đạt
được
Người,
cơ quan
thực hiện
1

HOÀN THIỆN QUY TRÌNH CÔNG
NGHỆ SẢN XUẤT MÁY LÀM GIẦU
ÔXY
9/2009
1.1
Hoàn thiện công nghệ khử tiếng
ồn làm giảm độ ồn của máy:
9/2009 11/2009 KS Cao Thị
Vân Điểm và
cộng sự
Viện TTB-
CTYT
1.2
Hoàn thiện công nghệ làm giảm
độ rung
9/2009 11/2009 -
1.3
Tạo dáng công nghiệp

9/2009 12/2009 -

1.4
Hoàn thiện công nghệ lọc khí và
làm ẩm không khí đảm bảo tiêu
chuẩn khí
9/2009 12/2009 -
1.5
Hoàn thiện công nghệ chế tạo
vỏ máy:
9/2009 1/2020 -
1.6
Hoàn thiện thông số kỹ thuật
của máy làm giầu ôxy
9/2009 1/2010 -
1.7
Hoàn thiện công nghệ ổn định
các thông số và chất lượng
nguyên vật liệu đầu vào cho sản
xuất máy làm giầu ôxy:
9/2009 3/2010 -
1.8
Hoàn thiện công nghệ sản xuất
để sản xuất máy làm gi

u ôxy
đảm bảo chất lượng ổn định đạt
các tiêu chuẩn đã nâng cao:
9/2009 3/2010 -
1.9
Nghiên cứu xây dựng quy trình
sản xuất, giám sát khối lượng

sản phẩm
9/2009 3/2010 -
2
HOÀN THIỆN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO
HỆ THỐNG BÁO GỌI Y TÁ
3/2010 KS Trịnh
Miêng và
cộng sự

11
Viện TTB-
CTYT
2.1
Hoàn thiện công nghệ ổn định
thông số kỹ thuật:
3/2010 3/2010 -
2.2
Hoàn thiện công nghệ ổn định
các thông số chất lượng nguyên
liệu vào:
3/2010 5/2010 -
2.3
Hoàn thiện công nghệ ổn định
chất lượng sản phẩm; khối
lượng sản phẩm cần sản xuất
thử nghiệm:
3/2010 5/2010 -
3
Đào tạo
10/2010 11/2010

4
Xây dựng tiêu chuẩn nâng cao
cho hai sản phẩm
10/2010 9/2010 KS Cao Thị
Vân Điểm
5
Hội thảo khoa học
10/2010 10/2010 KS Cao Thị
Vân Điểm
KS Trịnh
Miêng
- Lý do thay đổi (nếu có):

III. SẢN PHẨM KH&CN CỦA ĐỀ TÀI, DỰ ÁN
1. Sản phẩm KH&CN đó tạo ra:
a) Sản phẩm Dạng I:

TT

Tên sản phẩm và chỉ
tiêu chất lượng chủ yếu

Đơn
vị đo
Số lượng
Theo kế
hoạch
Thực tế
đạt được
1 Máy làm giầu ôxy di

động
100 100 100
2 Hệ thống báo gọi y tá

30 30 30
- Lý do thay đổi (nếu có):


12
b) Sản phẩm Dạng II:
Yêu cầu khoa học
cần đạt

Số
TT
Tên sản phẩm

Theo kế hoạch Thực tế
đạt được
Ghi chú

1 Tiêu chuẩn cơ sở máy
làm giầu ôxy đã nâng
cấp
01 01
2 Tiêu chuẩn cơ sở hệ
thống báo gọi y tá đã
nâng cấp
01 01
3 Quy trình công nghệ

hoàn thiện máy lầm giầu
ôxy
11 11
4 Quy trình công nghệ
hoàn thiện hệ thống báo
gọi y tá
08 08
- Lý do thay đổi (nếu có):

c) Sản phẩm Dạng III:
Yêu cầu khoa học
cần đạt

Số
TT
Tên sản phẩm

Theo
kế hoạch
Thực tế
đạt được
Số lượng, nơi công bố
(Tạp chí, nhà xuất bản)
1 Báo cáo định kỳ

04 04
2 Báo cáo nghiệm thu

01 01
3 Bài viết trên báo, tạp chí


02 02
Tạp chí Hoạt động Khoa
học công nghệ số 1/2011
(620) và số 2/2011 ( 621)
4 Đăng ký kiểu dáng công
nghiệp
01 01
- Lý do thay đổi (nếu có):

d) Kết quả đào tạo:
Số lượng
Số
TT
Cấp đào tạo, Chuyên
ngành đào tạo
Theo kế
hoạch
Thực tế đạt
được
Ghi chú
(Thời gian kết
thực)
1 Thạc sỹ


13
2 Tiến sỹ

- Lý do thay đổi (nếu có):


đ) Tình hình đăng ký bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống
cây trồng:
Kết quả
Số
TT
Tên sản phẩm
đăng ký
Theo
kế hoạch
Thực tế
đạt được
Ghi chú
(Thời gian kết
thúc)
1
§¨ng ký kiÓu d¸ng c«ng
nghiÖp
01 01
- Lý do thay đổi (nếu có):

e) Thống kê danh mục sản phẩm KHCN đó được ứng dụng vào thực tế
Số
TT
Tên kết quả
đó được ứng dụng
Thời
gian
Địa điểm
(Ghi rõ tên, địa chỉ

nơi ứng dụng)
Kết quả
sơ bộ
1 Công ty Thiên trường 5/2010 62/17 Lý Chính
Thắng - Phường 8
Quận 3 - TPHCM

2 Công ty Minh Thanh 5/2010 I2 phòng 101 Tập thể
Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn


2. Đánh giá về hiệu quả do đề tài, dự án mang lại:
a) Hiệu quả về khoa học và công nghệ:
- Làm chủ công nghệ sản xuất máy làm giầu oxy và hệ thống báo gọi y tá
b) Hiệu quả về kinh tế xã hội:
- Thực hiện chính sách quốc gia và đề án nghiên cứu chế tạo thiết bị y tế
trong nước nhằm đáp ứng 40% thiết bị y tế giai đoạn 2006- 2010
- Đào tạo cán bộ kỹ thuật, công nhân sản xuất kỹ năng sản xuất, kiểm tra,
kiểm định sản phẩm thiết bị y tế nhằm nâng cao nhận thức về mức độ quan
trọng về yêu cầu chất lượng của thiết bị y tế .
- Tạo công việc mới sản xuất thiết bị y tế cho xã hội
- Góp phần trong công cuộc chăm sóc sức khỏe cộng đồng


14

3. Tình hình thực hiện chế độ báo cáo, kiểm tra của đề tài, dự án:
Số
TT

Nội dung
Thời gian
thực hiện
Ghi chú

I Báo cáo định kỳ
Lần 1 20/10/2009
Lần 2 01/01/2010
Lần 3 3/5/2010
Lần 4 30/11/2010
II Kiểm tra định kỳ
Lần 1
Lần 2
III Nghiệm thu cơ sở
Nghiệm thu sơ bộ 10/12/2010
Nghiệm thu chính thức 27/12/2010


Chủ nhiệm đề tài






Cao Thị Vân Điểm
Thủ trưởng tổ chức chủ trì







Nguyễn Trọng Quỳnh










15


B KHOA HC V CễNG NGH B Y T
CHNG TRèNH KHCN CP NH NC KC10/06-10




BO CO
KT QU KHOA HC CễNG NGH D N
" Hoàn thiện công nghệ sản xuất máy làm giầu ôxy di
động và hệ thống báo gọi y tá"

M số KC10.DA07/06-10







C quan ch trỡ d ỏn: Vin trang thit b v cụng trỡnh y t
Ch nhim d ỏn : KS Cao Th Võn im






H Ni - 2010


16
MỤC LỤC

DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TĂT 19
DANH MỤC CÁC BẢNG 20
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ 21
LỜI MỞ ĐẦU 23
CHƯƠNG I 24
TỔNG QUAN TÌNH HÌNH VÀ ĐỐI TƯỢNG CỦA DỰ ÁN 24
I.1. Xuất xứ và tính cấp thiết của dự án 24
I.2. Mục tiêu của dự án 29
I.2.1. Mục tiêu trước mắt của dự án: 29
I.2.2. Mục tiêu lâu dài của dự án: 30
I.3. Những nội dung chính của dự án 30

I.3.1. Hoàn thiện thông số kỹ thuật của máy làm giầu ôxy 30
I.3.2. Hoàn thiện cụng nghệ chế tạo Hệ thống báo gọi y tá 31
I.3.3. Đào tạo: 31
I.3.4. Xây dựng tiêu chuẩn nâng cao cho hai sản phẩm : 32
I.4. Tổng quan chung về máy làm giầu oxy và hệ thống báo gọi y tá 32
A Máy làm giầu oxy 32
A.1 Các loại máy làm giầu oxy 32
A.2. Cấu tạo các bộ phận chính của máy : 39
A.3. Nguyên lý chung 39
A.3.1. Nguyên lý hoạt động của máy tạo oxy di động sử dụng van 4
hướng và một van đơn 40

A.3.2. Nguyên lý hoạt động của máy làm giầu oxy di động sử dụng 5 van
đơn 46

B. Hệ thống báo gọi y tá 51
B.1 Lý thuyết mạch điện 51

17
B.2.Lý thuyết chi tiết điển hình 51
B.3. Các Hệ thống báo gọi y tá 52
B.4. Cấu tạo của một hệ thống. 53
CHƯƠNG II : NGHIÊN CỨU HOÀN THIỆN CÔNG NGHỆ 54
A. PHẦN MÁY LÀM GIẦU OXY 54
II.A.1. HIỆN TRẠNG CÔNG NGHỆ CỦA MÁY LÀM GIẦU OXY 54
II.A.2. NGHIÊN CỨU HOÀN THIỆN CÔNG NGHỆ 55
II.A.2.1. Hoàn thiện công nghệ chế tạo : nghiên cứu thiết kế vỏ máy, kiểu
dáng công nghiệp 55

II.A.2.2. Nghiên cứu hoàn thiện công nghệ giảm độ ồn 58

II.A.2.3. Nghiên cứu hoàn thiện công nghệ giảm độ rung 62
II.A.2.4. Nghiên cứu hoàn thiện cụng nghệ ổn định lưu lượng và áp suất65
A.2.2.5. Nghiên cứu hoàn thiện công nghệ ổn định bo mạch 69
Bước 2 : Thiết kế mạch điện tử 69
Bước 3 : Viết mã nguồn cho vi điều khiển PIC 16F874A 70
II.A.2.6. Nghiên cứu hoàn thiện công nghệ xử lý chíp điều khiển 72
Bước 1 : Lựa chọn giải pháp ổn định chip điều khiển 72
II.A.3. BÀN LUẬN 87
II.A.3.1. Kiểu dáng là yếu tố quan trọng trong quyết định mua máy 87
II.A.3.2. Giảm độ ồn, độ rung phụ thuộc vào nguyên vật liệu sản xuất.89
II. A.3.3. Nguyên nhân không ổn định của mạch điện tử 95
B. PHẦN HỆ THỐNG BÁO GỌI Y TÁ 99
II.B.1. HIỆN TRẠNG CÔNG NGHỆ 99
II.B.2. NGHIÊN CỨU HOÀN THIỆN CÔNG NGHỆ 99
II.B.2.1 Nghiên cứu thiết kế hoàn thiện qui trình công nghệ chế tạo đảm bảo
đường truyền dẫn vượt 500m cho hệ thống BGYT 99

II.B.2.2 Nghiên cứu hoàn thiện quy trình công nghệ tăng cường khả năng
chống nhiễu 102


18
II.B.2.3. Nghiên cứu chế tạo một nguồn nuôi có chất lượng và đặc tính kỹ
thuật nhằm ổn định và lưu giữ số liệu ngay cả khi mất điện 103

II.B.3. BÀN LUẬN 104
CHƯƠNG III: NHỮNG KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC 106
III.1. Quy trình công nghệ sản xuất 106
III.1.1. Quy trình công nghệ sản xuất máy làm giầu oxy 106
III.1.2. Quy trình công nghệ sản xuất hệ thống báo gọi y tá 112

III.2. Đăng ký kiểu dáng công nghiệp 116
III.3. Chứng nhận kiểm tra chất lượng 116
III.4. Nhận xét của các đơn vị sử dụng 116
III.5. Đào tạo nhân lực 116
CHƯƠNG IV. KẾT LUẬN 117
IV.1. Công nghệ sản xuất máy làm giầu oxy và hệ thống báo gọi y tá 117
IV.2. Kinh tế 117
IV.3. Xã hội 117
TÀI LIỆU THAM KHẢO 119
LỜI CÁM ƠN 121
PHỤ LỤC 122













19


DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT

SXTN Sản xuất thử nghiệm

ICU intensive care unit ( Khu chăm sóc đặc biệt )
TBYT Thiết bị y tế
TCCS Tiêu chuẩn cơ sở
TCQT Tiêu chuẩn quốc tế
BGYT Báo gọi y tá
























20


DANH MỤC CÁC BẢNG

TT
Tên bảng Trang
1. Danh mục số lượngTBYT cần trang bị tại các tuyến
27
2. Danh mục TBYT trang bị cho tuyến Huyện
28
3. Các loại máy làm giầu oxy có mặt tại Việt Nam
32
4. Đặc tính kỹ thuật cơ bản của máy làm giầu oxy
37
5. Nguyên lý hoạt động của một số loại máy làm giầu oxy
37
6.
B¶ng ch©n lý van 4 h−íng vµ mét van ®¬n
45
7. Bảng chân lý 5 van đơn
51
8.
C¸c d¶i ®o ®é ån
61
9. Kết quả đo độ ồn
61
10. Thông số kỹ thuật của máy đo độ rung
63
11. Kết quả đo độ rung của máy
63
12. Mức gia tốc dung cho phép trong hoạt động xây dựng, dB

64
13. Mức gia tốc dung cho phép trong hoạt trong sản xuất công
nghiệp, dB
65
14. Mức gia tốc dung cho phép trong hoạt trong sản xuất công
nghiệp, dB
65
15. K
ết quả đo nồng độ oxy
69
16. Các chân của 16F874A
73
17. Yêu cầu kỹ thuật của vỏ máy
109






21
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ

TT Tên hình Trang
1. Sơ đồ lưu lượng khí trong máy sử dụng van 4 hướng
và một van đơn
43
2.
Sơ đồ thời gian sử dụng van 4 hướng
44

3.
Sơ đồ điện sử dụng van 4 hưóng và một van đơn
46
4.
Sơ đồ khí sử dụng 5 van đơn
48
5.
Gi¶n ®å thêi gian cña m¸y sö dông 5 van ®¬n
49
6.
S¬ ®å m¹ch ®iÖn sö dông 5 van ®¬n
50
7.
Chi tiết máy trước khi thiết kế lại( bên trái ả
nh)
và sau khi thiết kế lại (bên phải ảnh)
53
8.
Máy trước nghiên cứu
57
9.
Máy sau khi thiết kế lại vỏ máy
58
10.
Van an toàn
66
11.
Ký hiệu van tràn
67
12.

Bình tích áp và làm mát khí
67
13.
Cấu tạo van ổn áp
68
14.
Mạch nguyên lý
71
15.
Mạch in
71
16.
Mạch điện tử sau nghiên cứu
72

22
17.
PIC 16F874A
73
18.
Cỏc thanh ghi trong 16F874A
79
19.
Mc gim n ph thuc chiu dy lp cỏch õm
90
20.
Mức giảm độ ồn phụ thuộc khối lợng riêng vật liệu
90
21.
Mức độ giảm độ ồn phụ thuộc chiều dày lớp cách âm ở

các tần số khác nhau của hộp tiêu âm tấm bản
91
22.
Cấu tạo chi tiết giảm rung bằng lò xo kết hợp thuỷ lực
94
23.
Cấu tạo chi tiết giảm rung bằng khí nén kết hợp thuỷ
lực
95
24.
Mch cnh bỏo nhit dựng vi iu khin PIC
96
25.
Mch in t s dng PIC dựng trong thit b an ninh
97
26.
Mch iu khin s dng PIC trong robot
97
27.
Lp ti gi nhng ging d phũng
103
28.
S lp t h
thng bỏo gi y tỏ
115











23
LỜI MỞ ĐẦU

Tính đến tháng 9/2009 cả nước có 1.145 bệnh viện lớn nhỏ, nhu cầu về trang
thiết bị y tế (TTBYT) là rất lớn, đa dạng về chủng loại, đòi hỏi độ an toàn, chính
xác cao. Thế nhưng, hiện Việt Nam mới có hơn 50 công ty sản xuất, kinh doanh
TTBYT. Một số nhà máy, xí nghiệp mới dừng lại ở việc sản xuất các mặt hàng
đơn giản. Có khoảng 600 chủng loại TTBYT đã được Bộ Y tế thẩm định, cấp
phép lưu hành nhưng chủ yếu vẫn là các dụng cụ cầm tay, giường bệnh nhân,
bơm kim tiêm, dây truyền dịch, găng tay cao su, nồi hấp tiệt trùng. Vài năm gần
đây, một số ít đơn vị khoa học nghiên cứu, chế tạo được thiết bị trị liệu laze,
Xquang cho tuyến huyện, lò đốt rác thải y tế, cao hơn chút là máy tán sỏi ngoài
cơ thể, dao mổ điện cao tần nhưng những sản phẩm này còn mang tính đơn lẻ,
chất lượng chưa cao.
Bộ Y tế triển khai đề án “Nghiên cứu chế tạo và sản xuất trang thiết bị y tế
trong nước đến năm 2010”. Theo đó, sẽ mở rộng sản xuất trang thiết bị y tế
thông dụng, bảo đảm cung cấp đủ 60% vào năm 2010; phấn đấu ít nhất là 5 cơ
sở liên doanh vào năm 2010 nhằm hạn chế dần nhập khẩu; áp dụng các dây
chuyền công nghệ tiên tiến cho sản xuất trang thiết bị y tế, dược phẩm và
vaccine. Việc đẩy mạnh công tác nghiên cứu chế tạo sản xuất thiết bị y tế trong
nước là rất cần thiết.
Nhằm hỗ trợ một cách có hiệu quả và nhanh nhất cho các sản phẩm thiết bị y
tế sản xuất trong nước có chất lượng tốt hơn, quy trình sản xuất được ổn định,
có khả năng cạnh tranh với sản phẩm ngoại nhập. Chương trình chăm sóc sức
khỏe cộng đồng thuộc các chương trình trọng điểm nhà nước của Bộ khoa học

và công nghệ đã giao trực tiếp cho Viện Trang thiết bị và công trình y tế thực
hiện dự án " Hoàn thiện công nghệ sản xuất máy làm giầu oxy di động và hệ
thống báo gọi y tá.



24
CHƯƠNG I
TỔNG QUAN TÌNH HÌNH VÀ ĐỐI TƯỢNG CỦA DỰ ÁN
I.1. Xuất xứ và tính cấp thiết của dự án
I.1.1 Xuất xứ của Dự án:

Sản phẩm máy làm giầu oxy
- Kết quả từ đề tài khoa học công nghệ cấp nhà nước “Nghiên cứu thiết kế,
chế tạo máy làm giàu ôxy di động dùng trong y tế 5 lít/phút” Mã số KC.10.27.
Nghiệm thu ngày 26/9/2006 theo quyết định số 1227/QĐ-BKHCN ngày
29/5/2006.
Giấy chứng nhận đăng ký kết quả đề tài nghiên cứu khoa học và công nghệ
số 6263/KQ-TTKHCN ngày 29/12/2006
Nội dung nghiên cứu của đề tài như sau:
 Nghiên cứu quy trình
a) Lựa chọn công ngh

- Đánh giá tổng hợp giải pháp công nghệ sản xuất thiết bị của các nước
- Phân tích lựa chọn công nghệ chế tạo phù hợp
b) Xác định các thông số kỹ thuật của thiết bị
 Nghiên cứu thiết kế chế tạo thiết bị
c) Thiết kế, chế tạo vỏ máy
d) Thiết kế, chế tạo các chi tiết
 Thử nghiệm

e) Đo đạc các thông số
f) Đánh giá chỉ tiêu kỹ thuật
 Kết quả
g) Chế tạo 10 máy làm giầu oxy di động 5l/p
h) Xây dựng quy trình sản xuất

25
i) Thit b kim tra cht lng v quy trỡnh kim tra
Hệ thống báo gọi y tá
- Kết quả của đề tài cấp cơ sở "Nghiên cứu chế thử hệ thống báo gọi y tá"
nghiệm thu ngày 27/3/2006 theo quyết định số 65/TTB ngày 15/3/2006 của
Viện trởng Viện Trang thiết bị và công trình y tế.
- Nội dung nghiên cứu của đề tài:
Nghiên cứu qui trình
- Lựa chọn nhiệm vụ và kỹ thuật công nghệ
- Đánh giá tổng hợp chức năng nhiệm vụ và giải pháp công nghệ của thiết bị
ngoại nhập.
- Phân tích lựa chọn nhiệm vụ và kỹ thuật công nghệ phù hợp ở Việt Nam.
- Xây dựng các chỉ tiêu kỹ thuật của thiết bị
Nghiên cứu thiết kế chế tạo thiết bị
- Thiết kế sơ đồ mạch và mạch in
- Thiết kế, chế tạo vỏ máy
- Thiết kế, chế tạo chi tiết.
Thử nghiệm
- Lắp đặt mô phỏng hiện trờng
- Đo đạc, thử nghiệm chức năng và hiệu chỉnh
- Đánh giá chỉ tiêu kỹ thuật.
Kết quả
- Chế tạo 30 hệ thống báo gọi y tá
- Xây dựng quy trình sản xuất

- Xây dựng quy trình lắp đặt, vận hành và bảo dỡng thiết bị.
I.1.2.Tớnh cp thit

Việc cung cấp oxy y tế để đáp ứng nhu cầu trong điều trị, cấp cứu ở các cơ sở
y tế là rất cần thiết, đặc biệt là trong các khoa phòng: ICU, phẫu thuật, cấp cứu

×