Câu 1:
Câu hỏi:
Cho cơ hệ gồm ba vật 0, 1, 2 liên kết với nhau bằng các khớp bản lề O và A.
Tại thời điểm ban đầu như biểu diễn trên hình vẽ, ba điểm O, A, B cùng nằm trong mặt
phẳng thẳng đứng OYZ của hệ quy chiếu cố định OXYZ. Cho các kích thước hình học
a=0,5m, b =0,3m và các góc quay =
10
, =
21
.
1) Viết các ma trận quay A
10
, A
21
, A
20
.
2) Xác định các vectơ r
A
, r
B
theo và .
3) Tính
A
r
,
B
r
tại thời điểm bất kỳ và tại thời điểm ứng với khi = /2 rad, = rad,
= 1rad/s,
= 2rad/s.
4) Biết mômen M tác dụng trên vật 1 có trị số và chiều không đổi, lực F=[F
1
, F
2
, F
3
]
T
tác dụng tại điểm B trên vật 2 (F
1
, F
2
, F
3
được cho trong hệ quy chiếu cố định). Tính
các lực suy rộng Q
, Q
gây bởi M và F.
5) Giả sử khối lượng chuyển động của hệ được quy về hai chất điểm m
A
, m
B
đặt tại các
điểm A và B. Thiết lập hệ phương trình chuyển động của hệ dưới dạng phương trình
Lagrăng loại 2 (bỏ qua trọng lực của m
A
, m
B
).
1) Xác định các ma trận quay:
cossin0
sincos0
001
10
A
,
cos0sin
010
sin0cos
21
A
coscossinsincos
cossincossinsin
sin0cos
211020
AAA
2) Xác định r
A
, r
B
.
T
10
]000[R
,
T
21
]00[ aR
sin
cos
0
0
0
cossin0
sincos0
001
0
0
0
21101020A
a
aaRARRr
(1)
)2(
B2020
)0(
BB
rARrr
=
ba
a 0
0
coscossinsincos
cossincossinsin
sin0cos
sin
cos
0
1
r
B
=
coscossin
cossincos
sin
ba
ba
b
(2)
3) Vận tốc của điểm A và điểm B tại thời điểm bất kỳ xác định bởi:
cos
sin
0
AA
a
arV
(3)
sincoscossincos
sinsincoscossin
cos
BB
bba
bba
b
rV
(4)
Khi = /2, = ,
= 1,
= 2: sin = 1, cos = 0, sin = 0, cos = -1.
Thay vào (3), (4) và xác định được:
V
A
= [0, -0.5, 0]
T
(m/s) V
A
= 0.50m/s,
V
B
= [-0.6, -0.5, 0.3]
T
(m/s) V
B
=
70.0
0.8367m/s
4) Tính các lực suy rộng.
q = [, ]
T
cần tính các lực suy rộng Q
và Q
.
Tổng công ảo của mômen M và lực F:
W = W(M) + W(F) = M + F
T
r
B
= M +
q
q
r
F
B
T
= M +
sincoscossincos
sinsincoscossin
cos0
321
bba
bba
b
FFF
=
)cossincos()coscossin(
32
baFbaFM
+
+
sincossinsincos
321
bFbFbF
Các lực suy rộng:
)cossincos()coscossin(
32
baFbaFMQ
sincossinsincos
321
bFbFbFQ
5) Viết phương trình chuyển động của hệ.
Tổng động năng của hệ:
22
AB
T
BBA
T
AA
)cos()sin(
2
1
2
1
2
1
aammmT rrrr
22
B
)sinsincoscossin()cos(
2
1
bbabm
2
)sincoscossincos(
bba
T =
sin
2
1
)cos(
2
1
B
22
B
2222
B
2
A
abmbmbamam
sin)cos(
B
222
B
2
A
abmbamam
T
,
2
2sin)cos(
2
B
222
B
2
A
bmbamam
T
dt
d
cossin
2
BB
abmabm
,
0
T
,
sin
B
2
B
abmbm
T
,
cossin
BB
2
B
abmabmbm
T
dt
d
,
coscossin
B
22
B
abmbm
T
,
Các phương trình chuyển động của hệ:
Q
TT
dt
d
và
Q
TT
dt
d
cossin2sin)cos(
22
B
222
B
2
A
ababbmbamam
=
=
)cossincos()coscossin(
32
baFbaFM
cossinsin
22
BB
2
B
bmabmbm
=
=
sincossinsincos
321
bFbFbF
3
Câu 2:
Câu hỏi:
Cho cơ hệ gồm ba vật 0, 1, 2 liên kết với nhau bằng các khớp bản lề O và A.
Tại thời điểm ban đầu như biểu diễn trên hình vẽ, ba điểm O, A, B cùng nằm trong mặt
phẳng thẳng đứng OYZ của hệ quy chiếu cố định OXYZ. Cho các kích thước hình học
a=0,5m, b =0,4m và các góc quay =
10
, =
21
.
1) Viết các ma trận quay A
10
, A
21
, A
20
.
2) Xác định các vectơ r
A
, r
B
theo và .
3) Tính
A
r
,
B
r
tại thời điểm bất kỳ và tại thời điểm ứng với khi = rad,
= /2 rad,
= 2rad/s,
= 1rad/s.
4) Biết mômen M tác dụng trên vật 1 có trị số và chiều không đổi, lực F=[F
1
, F
2
, F
3
]
T
tác dụng tại điểm B trên vật 2 (F
1
, F
2
, F
3
được cho trong hệ quy chiếu cố định). Tính
các lực suy rộng Q
, Q
gây bởi M và F.
5) Giả sử khối lượng chuyển động của hệ được quy về hai chất điểm m
A
, m
B
đặt tại các
điểm A và B. Thiết lập hệ phương trình chuyển động của hệ dưới dạng phương trình
Lagrăng loại 2 (bỏ qua trọng lực của m
A
, m
B
).
1) Các ma trận quay:
cossin0
sincos0
001
10
A
,
100
0cossin
0sincos
21
A
coscossinsinsin
sincoscossincos
0sincos
211020
AAA
2) Xác định r
A
, r
B
.
T
10
]000[R
,
T
21
]00[ aR
,
R
20
= R
10
+ A
10
R
21
R
20
=
cos
sin
0
0
0
cossin0
sincos0
001
0
0
0
a
a
a
r
A
= R
20
= [0, - asin, acos]
T
(1)
Vị trí điểm B trong hệ quy chiếu gắn với giá:
4
)2(
B2020
)0(
BB
rARrr
=
0
0
coscossinsinsin
sincoscossincos
0sincos
cos
sin
0
b
a
a
r
B
=
cossincos
coscossin
sin
ba
ba
b
(2)
3) Vận tốc của điểm A và điểm B tại thời điểm bất kỳ:
sin
cos
0
AA
a
arV
(3)
sinsincoscossin
sincoscossincos
cos
BB
bba
bba
b
rV
(4)
Khi = , = /2,
= 2,
= 1: sin = 0, cos = -1, sin = 1, cos = 0.
Thay các giá trị đã biết vào (3), (4) và xác định được:
V
A
= [0, 1.0, 0]
T
(m/s) V
A
= 1.00 m/s
V
B
= [0, 1.4, 0]
T
(m/s) V
B
= 1.40 m/s
4) Tính các lực suy rộng.
q = [, ]
T
cần tính các lực suy rộng Q
và Q
.
Tổng công ảo của mômen M và lực F:
W = W(M) + W(F) = M + F
T
r
B
= M +
q
q
r
F
B
T
=
sinsincoscossin
sincoscossincos
cos0
321
bba
bba
b
FFFM
=
)coscossin()cossincos(
32
baFbaFM
-
-
sinsinsincoscos
321
bFbFbF
Các lực suy rộng:
)coscossin()cossincos(
32
baFbaFMQ
sinsinsincoscos
321
bFbFbFQ
5) Phương trình chuyển động của hệ.
Tổng động năng của hệ:
22
AB
T
BBA
T
AA
)sin()cos(
2
1
2
1
2
1
aammmT rrrr
22
B
)sincoscossincos()cos(
2
1
bbabm
2
)sinsincoscossin(
bba
5
=
sin2cos
2
1
2
1
2222222
B
22
A
abbbamam
sin
2
1
)cos(
2
1
B
22
B
2222
B
2
A
abmbmbamamT
sin)cos(
B
222
B
2
A
abmbamam
T
,
2sin)cos(
2
B
222
B
2
A
bmbamam
T
dt
d
cossin
2
BB
abmabm
,
0
T
,
sin
B
2
B
abmbm
T
,
cossin
BB
2
B
abmabmbm
T
dt
d
,
coscossin
B
22
B
abmbm
T
,
Các phương trình chuyển động của hệ:
Q
TT
dt
d
và
Q
TT
dt
d
cossin2sin)cos(
2
BB
2
B
222
B
2
A
abmabmbmbamam
=
)coscossin()cossincos(
32
baFbaFM
,
cossinsin
22
BB
2
B
bmabmbm
=
=
sinsinsincoscos
321
bFbFbF
,
6
Câu 3:
Câu hỏi:
Cho cơ hệ gồm ba vật 0, 1, 2 liên kết với nhau bằng các khớp bản lề O và A.
Tại thời điểm ban đầu như biểu diễn trên hình vẽ, ba điểm O, A, B cùng nằm trong mặt
phẳng thẳng đứng OYZ của hệ quy chiếu cố định OXYZ. Cho các kích thước hình học
a=0,5m, b =0,25m và các góc quay =
10
, =
21
.
1) Viết các ma trận quay A
10
, A
21
, A
20
.
2) Xác định các vectơ r
A
, r
B
theo và .
3) Tính
A
r
,
B
r
tại thời điểm bất kỳ và tại thời điểm ứng với khi = /2 rad,
= /2 rad,
=
= 1rad/s.
4) Biết mômen M tác dụng trên vật 1 có trị số và chiều không đổi, lực F=[F
1
, F
2
, F
3
]
T
tác dụng tại điểm B trên vật 2 (F
1
, F
2
, F
3
được cho trong hệ quy chiếu cố định). Tính
các lực suy rộng Q
, Q
gây bởi M và F.
5) Giả sử khối lượng chuyển động của hệ được quy về hai chất điểm m
A
, m
B
đặt tại các
điểm A và B. Thiết lập hệ phương trình chuyển động của hệ dưới dạng phương trình
Lagrăng loại 2 (bỏ qua trọng lực của m
A
, m
B
).
1) Các ma trận quay:
100
0cossin
0sincos
10
A
,
cossin0
sincos0
001
21
A
cossin0
sincoscoscossin
sinsincossincos
211020
AAA
2) Xác định r
A
, r
B
.
T
10
]000[R
,
T
21
]00[ aR
,
0
cos
sin
0
0
100
0cossin
0sincos
0
0
0
21101020A
a
a
aRARRr
(1)
Vị trí điểm B trong hệ quy chiếu gắn với giá:
)2(
B2020
)0(
BB
rARrr
=
b
a
a
0
0
cossin0
sincoscoscossin
sinsincossincos
0
cos
sin
7
r
B
=
cos
sincoscos
sinsinsin
b
ba
ba
(2)
3) Vận tốc của điểm A và điểm B tại thời điểm bất kỳ:
0
sin
cos
AA
a
a
rV
(3)
sin
coscossinsinsin
cossinsincoscos
BB
b
bba
bba
rV
(4)
Khi = = /2,
=
= 1: sin = 1, cos = 0, sin = 1, cos = 0.
Thay các giá trị đã biết vào (3), (4) và xác định được:
V
A
= [0, -0.5, 0]
T
(m/s), V
A
= 0.50m/s,
V
B
= [0, -0.25, -0.25]
T
(m/s), V
B
=
42
0.3536m/s
4) Tính các lực suy rộng.
q = [, ]
T
cần tính các lực suy rộng Q
và Q
.
Tổng công ảo của mômen M và lực F:
W = W(M) + W(F) = M + F
T
r
B
= M +
q
q
r
F
B
T
=
sin0
coscossinsinsin
cossinsincoscos
321
b
bba
bba
FFFM
=
)sinsinsin()sincoscos(
21
baFbaFM
+
+
sincoscoscossin
321
bFbFbF
Các lực suy rộng:
)sinsinsin()sincoscos(
21
baFbaFMQ
sincoscoscossin
321
bFbFbFQ
5) Phương trình chuyển động của hệ.
Tổng động năng của hệ:
22
AB
T
BBA
T
AA
)sin()cos(
2
1
2
1
2
1
aammmT rrrr
2
B
)cossinsincoscos(
2
1
bbam
22
)sin()coscossinsinsin(
bbba
=
sin2sin
2
1
2
1
22222222
B
22
A
abbbamam
22
B
22
B
2
A
2
1
)sin(
2
1
bmbamamT
8
2
B
2
A
)sin( bamam
T
,
)sin(cos2)sin(
B
2
B
2
A
babmbamam
T
dt
d
,
0
T
,
2
B
bm
T
,
2
B
bm
T
dt
d
,
2
B
)sin(cos
babm
T
,
Các phương trình chuyển động của hệ:
Q
TT
dt
d
và
Q
TT
dt
d
)sin(cos2)sin(
B
2
B
2
A
babmbamam
=
=
)sinsinsin()sincoscos(
21
baFbaFM
,
2
B
2
B
)sin(cos
babmbm
=
=
sincoscoscossin
321
bFbFbF
,
9
Câu 4:
Câu hỏi:
Cho cơ hệ gồm ba vật 0, 1, 2 liên kết với nhau bằng các khớp bản lề O và A.
Tại thời điểm ban đầu như biểu diễn trên hình vẽ, ba điểm O, A, B cùng nằm trong mặt
phẳng thẳng đứng OYZ của hệ quy chiếu cố định OXYZ. Cho các kích thước hình học
a=1,0m, b =0,6m và các góc quay =
10
, =
21
.
1) Viết các ma trận quay A
10
, A
21
, A
20
.
2) Xác định các vectơ r
A
, r
B
theo và .
3) Tính
A
r
,
B
r
tại thời điểm bất kỳ và tại thời điểm ứng với khi =3/2 rad,
=3/2 rad,
=
= 3rad/s.
4) Biết mômen M tác dụng trên vật 1 có trị số và chiều không đổi, lực F=[F
1
, F
2
, F
3
]
T
tác dụng tại điểm B trên vật 2 (F
1
, F
2
, F
3
được cho trong hệ quy chiếu cố định). Tính
các lực suy rộng Q
, Q
gây bởi M và F.
5) Giả sử khối lượng chuyển động của hệ được quy về hai chất điểm m
A
, m
B
đặt tại các
điểm A và B. Thiết lập hệ phương trình chuyển động của hệ dưới dạng phương trình
Lagrăng loại 2 (bỏ qua trọng lực của m
A
, m
B
).
1) Các ma trận quay:
100
0cossin
0sincos
10
A
,
cossin0
sincos0
001
21
A
cossin0
sincoscoscossin
sinsincossincos
211020
AAA
2) Xác định r
A
, r
B
.
T
10
]000[R
,
T
21
]00[ aR
,
0
cos
sin
0
0
100
0cossin
0sincos
0
0
0
21101020A
a
a
aRARRr
(1)
Vị trí điểm B trong hệ quy chiếu gắn với giá:
)2(
B2020
)0(
BB
rARrr
=
b
a
a
0
0
cossin0
sincoscoscossin
sinsincossincos
0
cos
sin
10
r
B
=
cos
sincoscos
sinsinsin
b
ba
ba
(2)
3) Vận tốc của điểm A và điểm B tại thời điểm bất kỳ:
0
sin
cos
AA
a
a
rV
(3)
sin
coscossinsinsin
cossinsincoscos
BB
b
bba
bba
rV
(4)
Khi = = 3/2,
=
=3: sin =-1, cos = 0, sin =-1, cos = 0.
Thay các giá trị đã biết vào (3), (4) và xác định được:
V
A
= [0, 3.0, 0]
T
(m/s), V
A
= 3.00m/s,
V
B
= [0, 1.2, -1.8]
T
(m/s), V
B
=
5133
2.1633m/s
4) Tính các lực suy rộng.
q = [, ]
T
cần tính các lực suy rộng Q
và Q
.
Tổng công ảo của mômen M và lực F:
W = W(M) + W(F) = M + F
T
r
B
= M +
q
q
r
F
B
T
=
sin0
coscossinsinsin
cossinsincoscos
321
b
bba
bba
FFFM
=
)sinsinsin()sincoscos(
21
baFbaFM
+
+
sincoscoscossin
321
bFbFbF
Các lực suy rộng:
)sinsinsin()sincoscos(
21
baFbaFMQ
sincoscoscossin
321
bFbFbFQ
5) Phương trình chuyển động của hệ.
Tổng động năng của hệ:
22
AB
T
BBA
T
AA
)sin()cos(
2
1
2
1
2
1
aammmT rrrr
2
B
)cossinsincoscos(
2
1
bbam
22
)sin()coscossinsinsin(
bbba
=
sin2sin
2
1
2
1
22222222
B
22
A
abbbamam
22
B
22
B
2
A
2
1
)sin(
2
1
bmbamamT
11
2
B
2
A
)sin( bamam
T
,
)sin(cos2)sin(
B
2
B
2
A
babmbamam
T
dt
d
,
0
T
,
2
B
bm
T
,
2
B
bm
T
dt
d
,
2
B
)sin(cos
babm
T
,
Các phương trình chuyển động của hệ:
Q
TT
dt
d
và
Q
TT
dt
d
)sin(cos2)sin(
B
2
B
2
A
babmbamam
=
=
)sinsinsin()sincoscos(
21
baFbaFM
,
2
B
2
B
)sin(cos
babmbm
=
=
sincoscoscossin
321
bFbFbF
,
12
Câu 5:
Câu hỏi:
Cho cơ hệ gồm ba vật 0, 1, 2 liên kết với nhau bằng các khớp bản lề O và A.
Tại thời điểm ban đầu như biểu diễn trên hình vẽ, ba điểm O, A, B cùng nằm trong mặt
phẳng thẳng đứng OYZ của hệ quy chiếu cố định OXYZ. Cho các kích thước hình học a
= 5dm, b = 4dm và các góc quay =
10
, =
21
.
1) Viết các ma trận quay A
10
, A
21
, A
20
.
2) Xác định các vectơ r
A
, r
B
theo và .
3) Tính
A
r
,
B
r
tại thời điểm bất kỳ và tại thời điểm ứng với khi =3/2 rad,
=/2 rad,
=3rad/s,
=1rad/s.
4) Biết mômen M tác dụng trên vật 1 có trị số và chiều không đổi, lực F=[F
1
, F
2
, F
3
]
T
tác dụng tại điểm B trên vật 2 (F
1
, F
2
, F
3
được cho trong hệ quy chiếu cố định). Tính
các lực suy rộng Q
, Q
gây bởi M và F.
5) Giả sử khối lượng chuyển động của hệ được quy về hai chất điểm m
A
, m
B
đặt tại các
điểm A và B. Thiết lập hệ phương trình chuyển động của hệ dưới dạng phương trình
Lagrăng loại 2 (bỏ qua trọng lực của m
A
, m
B
).
1) Các ma trận quay:
cos0sin
010
sin0cos
10
A
,
cossin0
sincos0
001
21
A
coscossincossin
sincos0
cossinsinsincos
211020
AAA
2) Xác định r
A
, r
B
.
T
10
]000[R
,
T
21
]00[ aR
,
cos
0
sin
0
0
cos0sin
010
sin0cos
0
0
0
21101020A
a
a
a
RARRr
(1)
Vị trí điểm B trong hệ quy chiếu gắn với giá:
)2(
B2020
)0(
BB
rARrr
13
=
0
0
coscossincossin
sincos0
cossinsinsincos
cos
0
sin
b
a
a
r
B
=
sincoscos
cos
sinsinsin
ba
b
ba
(2)
3) Vận tốc của điểm A và điểm B tại thời điểm bất kỳ:
sin
0
cos
AA
a
a
rV
(3)
coscossinsinsin
sin
cossinsincoscos
BB
bba
b
bba
rV
(4)
Khi =3/2, =/2,
=3,
=1: sin=-1, cos=0, sin=1, cos=0.
Thay các giá trị đã biết vào (3), (4) và xác định được:
V
A
= [0, 0, 15]
T
(dm/s) V
A
= 15.0dm/s,
V
B
= [0, -4.0, 27.0]
T
(dm/s) V
B
=
745
27.2947dm/s
4) Tính các lực suy rộng.
q = [, ]
T
cần tính các lực suy rộng Q
và Q
.
Tổng công ảo của mômen M và lực F:
W = W(M) + W(F) = M + F
T
r
B
= M +
q
q
r
F
B
T
=
coscossinsinsin
sin0
cossinsincoscos
321
bba
b
bba
FFFM
=
)sinsinsin()sincoscos(
31
baFbaFM
+
+
coscossincossin
321
bFbFbF
Các lực suy rộng:
)sinsinsin()sincoscos(
31
baFbaFMQ
coscossincossin
321
bFbFbFQ
5) Phương trình chuyển động của hệ.
Tổng động năng của hệ:
22
AB
T
BBA
T
AA
)sin()cos(
2
1
2
1
2
1
aammmT rrrr
2
B
)cossinsincoscos(
2
1
bbam
22
)coscossinsinsin()sin(
bbab
14
=
sin2sin
2
1
2
1
22222222
B
22
A
abbbamam
22
B
22
B
2
A
2
1
)sin(
2
1
bmbamamT
2
B
2
A
)sin( bamam
T
,
)sin(cos2)sin(
B
2
B
2
A
babmbamam
T
dt
d
,
0
T
,
2
B
bm
T
,
2
B
bm
T
dt
d
,
2
B
)sin(cos
babm
T
,
Các phương trình chuyển động của hệ:
Q
TT
dt
d
và
Q
TT
dt
d
)sin(cos2)sin(
B
2
B
2
A
babmbamam
=
=
)sinsinsin()sincoscos(
31
baFbaFM
,
2
B
2
B
)sin(cos
babmbm
=
=
coscossincossin
321
bFbFbF
,
15
Câu 6:
Câu hỏi:
Cho cơ hệ gồm ba vật 0, 1, 2 liên kết với nhau bằng các khớp bản lề O và A.
Tại thời điểm ban đầu như biểu diễn trên hình vẽ, ba điểm O, A, B cùng nằm trong mặt
phẳng thẳng đứng OYZ của hệ quy chiếu cố định OXYZ. Cho các kích thước hình học a
= 4dm, b = 5dm và các góc quay =
10
, =
21
.
1) Viết các ma trận quay A
10
, A
21
, A
20
.
2) Xác định các vectơ r
A
, r
B
theo và .
3) Tính
A
r
,
B
r
tại thời điểm bất kỳ và tại thời điểm ứng với khi =/2 rad,
=3/2 rad,
=1rad/s,
=3rad/s.
4) Biết mômen M tác dụng trên vật 1 có trị số và chiều không đổi, lực F=[F
1
, F
2
, F
3
]
T
tác dụng tại điểm B trên vật 2 (F
1
, F
2
, F
3
được cho trong hệ quy chiếu cố định). Tính
các lực suy rộng Q
, Q
gây bởi M và F.
5) Giả sử khối lượng chuyển động của hệ được quy về hai chất điểm m
A
, m
B
đặt tại các
điểm A và B. Thiết lập hệ phương trình chuyển động của hệ dưới dạng phương trình
Lagrăng loại 2 (bỏ qua trọng lực của m
A
, m
B
).
1) Các ma trận quay:
cos0sin
010
sin0cos
10
A
,
cossin0
sincos0
001
21
A
coscossincossin
sincos0
cossinsinsincos
211020
AAA
2) Xác định r
A
, r
B
.
T
10
]000[R
,
T
21
]00[ aR
,
cos
0
sin
0
0
cos0sin
010
sin0cos
0
0
0
21101020A
a
a
a
RARRr
(1)
Vị trí điểm B trong hệ quy chiếu gắn với giá:
)2(
B2020
)0(
BB
rARrr
16
=
0
0
coscossincossin
sincos0
cossinsinsincos
cos
0
sin
b
a
a
r
B
=
sincoscos
cos
sinsinsin
ba
b
ba
(2)
3) Vận tốc của điểm A và điểm B tại thời điểm bất kỳ:
sin
0
cos
AA
a
a
rV
(3)
coscossinsinsin
sin
cossinsincoscos
BB
bba
b
bba
rV
(4)
Khi =/2, =3/2,
=1,
=3: sin=1, cos=0, sin=-1, cos=0.
Thay các giá trị đã biết vào (3), (4) và xác định được:
V
A
= [0, 0, 4]
T
(dm/s) V
A
= 4.0dm/s,
V
B
= [0, 15.0, 19.0]
T
(dm/s) V
B
=
2074.24586
dm/s
4) Tính các lực suy rộng.
q = [, ]
T
cần tính các lực suy rộng Q
và Q
.
Tổng công ảo của mômen M và lực F:
W = W(M) + W(F) = M + F
T
r
B
= M +
q
q
r
F
B
T
=
coscossinsinsin
sin0
cossinsincoscos
321
bba
b
bba
FFFM
=
)sinsinsin()sincoscos(
31
baFbaFM
+
+
coscossincossin
321
bFbFbF
Các lực suy rộng:
)sinsinsin()sincoscos(
31
baFbaFMQ
coscossincossin
321
bFbFbFQ
5) Phương trình chuyển động của hệ.
Tổng động năng của hệ:
22
AB
T
BBA
T
AA
)sin()cos(
2
1
2
1
2
1
aammmT rrrr
2
B
)cossinsincoscos(
2
1
bbam
22
)coscossinsinsin()sin(
bbab
17
=
sin2sin
2
1
2
1
22222222
B
22
A
abbbamam
22
B
22
B
2
A
2
1
)sin(
2
1
bmbamamT
2
B
2
A
)sin( bamam
T
,
)sin(cos2)sin(
B
2
B
2
A
babmbamam
T
dt
d
,
0
T
,
2
B
bm
T
,
2
B
bm
T
dt
d
,
2
B
)sin(cos
babm
T
,
Các phương trình chuyển động của hệ:
Q
TT
dt
d
và
Q
TT
dt
d
)sin(cos2)sin(
B
2
B
2
A
babmbamam
=
=
)sinsinsin()sincoscos(
31
baFbaFM
,
2
B
2
B
)sin(cos
babmbm
=
=
coscossincossin
321
bFbFbF
,
18
Câu 7:
Câu hỏi:
Cho cơ hệ gồm ba vật 0, 1, 2 liên kết với nhau bằng các khớp bản lề O và A.
Tại thời điểm ban đầu như biểu diễn trên hình vẽ, ba điểm O, A, B cùng nằm trong mặt
phẳng thẳng đứng OYZ của hệ quy chiếu cố định OXYZ. Cho các kích thước hình học
a=6dm, b =4dm và các góc quay =
10
, =
21
.
1) Viết các ma trận quay A
10
, A
21
, A
20
.
2) Xác định các vectơ r
A
, r
B
theo và .
3) Tính
A
r
,
B
r
tại thời điểm bất kỳ và tại thời điểm ứng với khi =3/2 rad,
=/2 rad,
=3rad/s,
=1rad/s.
4) Biết mômen M tác dụng trên vật 1 có trị số và chiều không đổi, lực F=[F
1
, F
2
, F
3
]
T
tác dụng tại điểm B trên vật 2 (F
1
, F
2
, F
3
được cho trong hệ quy chiếu cố định). Tính
các lực suy rộng Q
, Q
gây bởi M và F.
5) Giả sử khối lượng chuyển động của hệ được quy về hai chất điểm m
A
, m
B
đặt tại các
điểm A và B. Thiết lập hệ phương trình chuyển động của hệ dưới dạng phương trình
Lagrăng loại 2 (bỏ qua trọng lực của m
A
, m
B
).
1) Các ma trận quay:
100
0cossin
0sincos
10
A
,
cos0sin
010
sin0cos
21
A
cos0sin
sinsincoscossin
sincossincoscos
211020
AAA
2) Xác định r
A
, r
B
.
T
10
]000[R
,
T
21
]00[ aR
,
R
20
= R
10
+ A
10
R
21
r
A
= R
20
=
0
cos
sin
0
0
100
0cossin
0sincos
0
0
0
a
a
a
(1)
Vị trí điểm B trong hệ quy chiếu gắn với giá:
)2(
B2020B
rARr
=
b
a
a
0
0
cos0sin
sinsincoscossin
sincossincoscos
0
cos
sin
19
r
B
=
cos
sinsincos
sincossin
b
ba
ba
(2)
3) Vận tốc của điểm A và điểm B tại thời điểm bất kỳ:
0
sin
cos
AA
a
a
rV
(3)
sin
cossinsincossin
coscossinsincos
BB
b
bba
bba
rV
(4)
Khi =3/2, =/2,
=3,
=1: sin=-1, cos=0, sin=1, cos=0.
Thay các giá trị đã biết vào (3), (4) và xác định được:
V
A
= [0, 18.0, 0]
T
(dm/s) V
A
= 18.00dm/s
V
B
= [12, 18, -4]
T
(dm/s) V
B
= 22.00dm/s
4) Tính các lực suy rộng.
q = [, ]
T
cần tính các lực suy rộng Q
và Q
.
Tổng công ảo của mômen M và lực F:
W = W(M) + W(F) = M + F
T
r
B
= M +
q
q
r
F
B
T
=
sin0
cossinsincossin
coscossinsincos
321
b
bba
bba
FFFM
=
)sincossin()sinsincos(
21
baFbaFM
+
+
sincossincoscos
321
bFbFbF
Các lực suy rộng:
)sincossin()sinsincos(
21
baFbaFMQ
sincossincoscos
321
bFbFbFQ
5) Phương trình chuyển động của hệ.
Tổng động năng của hệ:
22
AB
T
BBA
T
AA
)sin()cos(
2
1
2
1
2
1
aammmT rrrr
2
B
)coscossinsincos(
2
1
bbam
22
)sin()cossinsincossin(
bbba
=
cos2sin
2
1
2
1
2222222
B
22
A
abbbamam
cos
2
1
)sin(
2
1
B
22
B
2222
B
2
A
abmbmbamamT
20
cos)sin(
B
222
B
2
A
abmbamam
T
,
2sin)sin(
2
B
222
B
2
A
bmbamam
T
dt
d
sincos
2
BB
abmabm
,
0
T
,
cos
B
2
B
abmbm
T
,
sincos
BB
2
B
abmabmbm
T
dt
d
,
sincossin
B
22
B
abmbm
T
,
Các phương trình chuyển động của hệ:
Q
TT
dt
d
và
Q
TT
dt
d
sincos2sin)sin(
2
BB
2
B
222
B
2
A
abmabmbmbamam
=
)sincossin()sinsincos(
21
baFbaFM
,
cossincos
22
BB
2
B
bmabmbm
=
=
sincossincoscos
321
bFbFbF
,
21
Câu 8:
Câu hỏi:
Cho cơ hệ gồm ba vật 0, 1, 2 liên kết với nhau bằng các khớp bản lề O và A.
Tại thời điểm ban đầu như biểu diễn trên hình vẽ, ba điểm O, A, B cùng nằm trong mặt
phẳng thẳng đứng OYZ của hệ quy chiếu cố định OXYZ. Cho các kích thước hình học
a=5dm, b =4dm và các góc quay =
10
, =
21
.
1) Viết các ma trận quay A
10
, A
21
, A
20
.
2) Xác định các vectơ r
A
, r
B
theo và .
3) Tính
A
r
,
B
r
tại thời điểm bất kỳ và tại thời điểm ứng với khi =/2 rad,
=3/2 rad,
=1rad/s,
=3rad/s.
4) Biết mômen M tác dụng trên vật 1 có trị số và chiều không đổi, lực F=[F
1
, F
2
, F
3
]
T
tác dụng tại điểm B trên vật 2 (F
1
, F
2
, F
3
được cho trong hệ quy chiếu cố định). Tính
các lực suy rộng Q
, Q
gây bởi M và F.
5) Giả sử khối lượng chuyển động của hệ được quy về hai chất điểm m
A
, m
B
đặt tại các
điểm A và B. Thiết lập hệ phương trình chuyển động của hệ dưới dạng phương trình
Lagrăng loại 2 (bỏ qua trọng lực của m
A
, m
B
).
1) Các ma trận quay:
cos0sin
010
sin0cos
10
A
,
100
0cossin
0sincos
21
A
cossinsincossin
0cossin
sinsincoscoscos
211020
AAA
2) Xác định r
A
, r
B
.
T
10
]000[R
,
T
21
]00[ aR
,
R
20
= R
10
+ A
10
R
21
r
A
= R
20
=
cos
0
sin
0
0
cos0sin
010
sin0cos
0
0
0
a
a
a
(1)
Vị trí điểm B trong hệ quy chiếu gắn với giá:
22
)2(
B2020B
rARr
=
0
0
cossinsincossin
0cossin
sinsincoscoscos
cos
0
sin
b
a
a
r
B
=
sinsincos
cos
sincossin
ba
b
ba
(2)
3) Vận tốc của điểm A và điểm B tại thời điểm bất kỳ:
sin
0
cos
AA
a
a
rV
(3)
cossinsincossin
sin
coscossinsincos
BB
bba
b
bba
rV
(4)
Khi =/2, =3/2,
=1,
=3: sin=1, cos=0, sin=-1, cos=0.
Thay các giá trị đã biết vào (3), (4) và xác định được:
V
A
= [0, 0, -5.0]
T
(dm/s) V
A
= 5.00dm/s
V
B
= [-4, 18, -5]
T
(dm/s) V
B
=
185
13.6015dm/s
4) Tính các lực suy rộng.
q = [, ]
T
cần tính các lực suy rộng Q
và Q
.
Tổng công ảo của mômen M và lực F:
W = W(M) + W(F) = M + F
T
r
B
= M +
q
q
r
F
B
T
=
cossinsincossin
sin0
coscossinsincos
321
bba
b
bba
FFFM
=
)sincossin()sinsincos(
31
baFbaFM
+
+
cossinsincoscos
321
bFbFbF
Các lực suy rộng:
)sincossin()sinsincos(
31
baFbaFMQ
cossinsincoscos
321
bFbFbFQ
5) Phương trình chuyển động của hệ.
Tổng động năng của hệ:
22
AB
T
BBA
T
AA
)sin()cos(
2
1
2
1
2
1
aammmT rrrr
22
B
)sin()coscossinsincos(
2
1
bbbam
2
)cossinsincossin(
bba
23
=
cos2sin
2
1
2
1
2222222
B
22
A
abbbamam
cos
2
1
)sin(
2
1
B
22
B
2222
B
2
A
abmbmbamamT
cos)sin(
B
222
B
2
A
abmbamam
T
,
2sin)sin(
2
B
222
B
2
A
bmbamam
T
dt
d
sincos
2
BB
abmabm
,
0
T
,
cos
B
2
B
abmbm
T
,
sincos
BB
2
B
abmabmbm
T
dt
d
,
sincossin
B
22
B
abmbm
T
,
Các phương trình chuyển động của hệ:
Q
TT
dt
d
và
Q
TT
dt
d
sincos2sin)sin(
2
BB
2
B
222
B
2
A
abmabmbmbamam
=
)sincossin()sinsincos(
31
baFbaFM
,
cossincos
22
BB
2
B
bmabmbm
=
=
cossinsincoscos
321
bFbFbF
,
24
Câu 9:
Câu hỏi:
Cho cơ hệ gồm ba vật 0, 1, 2 liên kết với nhau bằng các khớp bản lề O và A.
Tại thời điểm ban đầu như biểu diễn trên hình vẽ, ba điểm O, A, B cùng nằm trong mặt
phẳng thẳng đứng OYZ của hệ quy chiếu cố định OXYZ. Cho các kích thước hình học a
= 5dm, b = 3dm và các góc quay =
10
, =
21
.
1) Viết các ma trận quay A
10
, A
21
, A
20
.
2) Xác định các vectơ r
A
, r
B
theo và .
3) Tính
A
r
,
B
r
tại thời điểm bất kỳ và tại thời điểm ứng với khi =3/2 rad,
= rad,
=3rad/s,
=2rad/s.
4) Biết mômen M tác dụng trên vật 1 có trị số và chiều không đổi, lực F=[F
1
, F
2
, F
3
]
T
tác dụng tại điểm B trên vật 2 (F
1
, F
2
, F
3
được cho trong hệ quy chiếu cố định). Tính
các lực suy rộng Q
, Q
gây bởi M và F.
5) Giả sử khối lượng chuyển động của hệ được quy về hai chất điểm m
A
, m
B
đặt tại các
điểm A và B. Thiết lập hệ phương trình chuyển động của hệ dưới dạng phương trình
Lagrăng loại 2 (bỏ qua trọng lực của m
A
, m
B
).
1) Các ma trận quay:
100
0cossin
0sincos
10
A
,
cossin0
sincos0
001
21
A
cossin0
sincoscoscossin
sinsincossincos
211020
AAA
2) Xác định r
A
, r
B
.
T
10
]000[R
,
T
21
]00[ aR
,
0
cos
sin
0
0
100
0cossin
0sincos
0
0
0
21101020A
a
a
aRARRr
(1)
Vị trí điểm B trong hệ quy chiếu gắn với giá:
)2(
B2020
)0(
BB
rARrr
=
b
a
a
0
0
cossin0
sincoscoscossin
sinsincossincos
0
cos
sin