Tải bản đầy đủ (.pdf) (30 trang)

Tài liệu Bài Tập cơ học hệ nhiều vật tuyển chọn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (477.4 KB, 30 trang )

Câu 1:

Câu hỏi:
Cho cơ hệ gồm ba vật 0, 1, 2 liên kết với nhau bằng các khớp bản lề O và A.
Tại thời điểm ban đầu như biểu diễn trên hình vẽ, ba điểm O, A, B cùng nằm trong mặt
phẳng thẳng đứng OYZ của hệ quy chiếu cố định OXYZ. Cho các kích thước hình học
a=0,5m, b =0,3m và các góc quay  = 
10
,  = 
21
.

1) Viết các ma trận quay A
10
, A
21
, A
20
.
2) Xác định các vectơ r
A
, r
B
theo  và .
3) Tính
A
r

,
B
r



tại thời điểm bất kỳ và tại thời điểm ứng với khi  = /2 rad,  =  rad,


= 1rad/s,


= 2rad/s.
4) Biết mômen M tác dụng trên vật 1 có trị số và chiều không đổi, lực F=[F
1
, F
2
, F
3
]
T

tác dụng tại điểm B trên vật 2 (F
1
, F
2
, F
3
được cho trong hệ quy chiếu cố định). Tính
các lực suy rộng Q

, Q

gây bởi M và F.
5) Giả sử khối lượng chuyển động của hệ được quy về hai chất điểm m

A
, m
B
đặt tại các
điểm A và B. Thiết lập hệ phương trình chuyển động của hệ dưới dạng phương trình
Lagrăng loại 2 (bỏ qua trọng lực của m
A
, m
B
).

1) Xác định các ma trận quay:












cossin0
sincos0
001
10
A
,














cos0sin
010
sin0cos
21
A
















coscossinsincos
cossincossinsin
sin0cos
211020
AAA


2) Xác định r
A
, r
B
.

T
10
]000[R
,
T
21
]00[ aR

















































sin
cos
0
0
0
cossin0
sincos0
001
0
0
0
21101020A
a
aaRARRr
(1)

)2(
B2020
)0(
BB

rARrr 

=





































ba
a 0
0
coscossinsincos
cossincossinsin
sin0cos
sin
cos
0



1
 r
B
=














coscossin
cossincos
sin
ba
ba
b
(2)
3)  Vận tốc của điểm A và điểm B tại thời điểm bất kỳ xác định bởi:












cos
sin

0
AA


a
arV
(3)














sincoscossincos
sinsincoscossin
cos
BB







bba
bba
b
rV
(4)
 Khi  = /2,  = ,


= 1,


= 2: sin = 1, cos = 0, sin = 0, cos = -1.
Thay vào (3), (4) và xác định được:
V
A
= [0, -0.5, 0]
T
(m/s)  V
A
= 0.50m/s,
V
B
= [-0.6, -0.5, 0.3]
T
(m/s)  V
B
=
70.0
 0.8367m/s


4) Tính các lực suy rộng.
 q = [, ]
T
 cần tính các lực suy rộng Q

và Q

.
 Tổng công ảo của mômen M và lực F:
W = W(M) + W(F) = M + F
T
r
B
= M +
q
q
r
F 


B
T

= M +
 






















sincoscossincos
sinsincoscossin
cos0
321
bba
bba
b
FFF

=
 
 )cossincos()coscossin(
32

baFbaFM
+
+
 
 sincossinsincos
321
bFbFbF

 Các lực suy rộng:
 
)cossincos()coscossin(
32


baFbaFMQ

 


sincossinsincos
321
bFbFbFQ


5) Viết phương trình chuyển động của hệ.
 Tổng động năng của hệ:
 

22
AB

T
BBA
T
AA
)cos()sin(
2
1
2
1
2
1

aammmT rrrr



22
B
)sinsincoscossin()cos(
2
1



bbabm


2
)sincoscossincos( 



bba

T =
 
 sin
2
1
)cos(
2
1
B
22
B
2222
B
2
A




abmbmbamam


 



sin)cos(

B
222
B
2
A



abmbamam
T
,


2
 











2sin)cos(
2
B
222

B
2
A



bmbamam
T
dt
d

 cossin
2
BB

abmabm
,
0

T
,




sin
B
2
B




abmbm
T
,









cossin
BB
2
B




abmabmbm
T
dt
d
,




coscossin
B
22
B


abmbm
T
,
 Các phương trình chuyển động của hệ:















Q
TT
dt
d
















Q
TT
dt
d



 
 
 cossin2sin)cos(
22
B
222
B
2
A



ababbmbamam
=
=
 
)cossincos()coscossin(
32
 baFbaFM


 cossinsin
22
BB
2
B


bmabmbm
=
=
 
 sincossinsincos
321
bFbFbF




























3
Câu 2:

Câu hỏi:
Cho cơ hệ gồm ba vật 0, 1, 2 liên kết với nhau bằng các khớp bản lề O và A.
Tại thời điểm ban đầu như biểu diễn trên hình vẽ, ba điểm O, A, B cùng nằm trong mặt
phẳng thẳng đứng OYZ của hệ quy chiếu cố định OXYZ. Cho các kích thước hình học
a=0,5m, b =0,4m và các góc quay  = 

10
,  = 
21
.

1) Viết các ma trận quay A
10
, A
21
, A
20
.
2) Xác định các vectơ r
A
, r
B
theo  và .
3) Tính
A
r

,
B
r

tại thời điểm bất kỳ và tại thời điểm ứng với khi  =  rad,
 = /2 rad,


= 2rad/s,



= 1rad/s.
4) Biết mômen M tác dụng trên vật 1 có trị số và chiều không đổi, lực F=[F
1
, F
2
, F
3
]
T

tác dụng tại điểm B trên vật 2 (F
1
, F
2
, F
3
được cho trong hệ quy chiếu cố định). Tính
các lực suy rộng Q

, Q

gây bởi M và F.
5) Giả sử khối lượng chuyển động của hệ được quy về hai chất điểm m
A
, m
B
đặt tại các
điểm A và B. Thiết lập hệ phương trình chuyển động của hệ dưới dạng phương trình

Lagrăng loại 2 (bỏ qua trọng lực của m
A
, m
B
).

1) Các ma trận quay:












cossin0
sincos0
001
10
A
,














100
0cossin
0sincos
21
A















coscossinsinsin
sincoscossincos

0sincos
211020
AAA


2) Xác định r
A
, r
B
.

T
10
]000[R
,
T
21
]00[ aR
,
R
20
= R
10
+ A
10
R
21

 R
20

=













































cos
sin
0
0
0
cossin0
sincos0
001
0
0
0
a
a
a


 r
A
= R
20
= [0, - asin, acos]
T
(1)
 Vị trí điểm B trong hệ quy chiếu gắn với giá:


4
)2(
B2020
)0(
BB
rARrr 
=





































0
0
coscossinsinsin
sincoscossincos
0sincos
cos
sin

0
b
a
a

 r
B
=













cossincos
coscossin
sin
ba
ba
b
(2)
3) Vận tốc của điểm A và điểm B tại thời điểm bất kỳ:













sin
cos
0
AA


a
arV
(3)















sinsincoscossin
sincoscossincos
cos
BB






bba
bba
b
rV
(4)
 Khi  = ,  = /2,


= 2,


= 1: sin = 0, cos = -1, sin = 1, cos = 0.
Thay các giá trị đã biết vào (3), (4) và xác định được:
V
A
= [0, 1.0, 0]

T
(m/s)  V
A
= 1.00 m/s
V
B
= [0, 1.4, 0]
T
(m/s)  V
B
= 1.40 m/s

4) Tính các lực suy rộng.
 q = [, ]
T
 cần tính các lực suy rộng Q

và Q

.
 Tổng công ảo của mômen M và lực F:
W = W(M) + W(F) = M + F
T
r
B
= M +
q
q
r
F 



B
T

=
 






















sinsincoscossin

sincoscossincos
cos0
321
bba
bba
b
FFFM

=
 
 )coscossin()cossincos(
32
baFbaFM
-
-
 
 sinsinsincoscos
321
bFbFbF

 Các lực suy rộng:
 
)coscossin()cossincos(
32


baFbaFMQ

 



sinsinsincoscos
321
bFbFbFQ


5) Phương trình chuyển động của hệ.
 Tổng động năng của hệ:
 

22
AB
T
BBA
T
AA
)sin()cos(
2
1
2
1
2
1

aammmT rrrr



22
B

)sincoscossincos()cos(
2
1



bbabm


2
)sinsincoscossin( 


bba



5
=
 
 sin2cos
2
1
2
1
2222222
B
22
A





abbbamam


 
 sin
2
1
)cos(
2
1
B
22
B
2222
B
2
A




abmbmbamamT


 




sin)cos(
B
222
B
2
A



abmbamam
T
,
 











2sin)cos(
2
B
222
B

2
A



bmbamam
T
dt
d

 cossin
2
BB

abmabm
,
0

T
,




sin
B
2
B




abmbm
T
,









cossin
BB
2
B




abmabmbm
T
dt
d
,



coscossin

B
22
B


abmbm
T
,
 Các phương trình chuyển động của hệ:















Q
TT
dt
d
















Q
TT
dt
d


 
 cossin2sin)cos(
2
BB
2
B
222
B
2
A



abmabmbmbamam

=
 
)coscossin()cossincos(
32
 baFbaFM
,
 
 cossinsin
22
BB
2
B


bmabmbm
=
=
 
 sinsinsincoscos
321
bFbFbF
,



6
Câu 3:


Câu hỏi:
Cho cơ hệ gồm ba vật 0, 1, 2 liên kết với nhau bằng các khớp bản lề O và A.
Tại thời điểm ban đầu như biểu diễn trên hình vẽ, ba điểm O, A, B cùng nằm trong mặt
phẳng thẳng đứng OYZ của hệ quy chiếu cố định OXYZ. Cho các kích thước hình học
a=0,5m, b =0,25m và các góc quay  = 
10
,  = 
21
.

1) Viết các ma trận quay A
10
, A
21
, A
20
.
2) Xác định các vectơ r
A
, r
B
theo  và .
3) Tính
A
r

,
B
r


tại thời điểm bất kỳ và tại thời điểm ứng với khi  = /2 rad,
 = /2 rad,


=


= 1rad/s.
4) Biết mômen M tác dụng trên vật 1 có trị số và chiều không đổi, lực F=[F
1
, F
2
, F
3
]
T

tác dụng tại điểm B trên vật 2 (F
1
, F
2
, F
3
được cho trong hệ quy chiếu cố định). Tính
các lực suy rộng Q

, Q

gây bởi M và F.

5) Giả sử khối lượng chuyển động của hệ được quy về hai chất điểm m
A
, m
B
đặt tại các
điểm A và B. Thiết lập hệ phương trình chuyển động của hệ dưới dạng phương trình
Lagrăng loại 2 (bỏ qua trọng lực của m
A
, m
B
).

1) Các ma trận quay:













100
0cossin
0sincos
10

A
,












cossin0
sincos0
001
21
A
















cossin0
sincoscoscossin
sinsincossincos
211020
AAA


2) Xác định r
A
, r
B
.

T
10
]000[R
,
T
21
]00[ aR
,

















































0
cos
sin
0
0
100
0cossin
0sincos
0
0
0
21101020A
a
a
aRARRr
(1)
 Vị trí điểm B trong hệ quy chiếu gắn với giá:
)2(

B2020
)0(
BB
rARrr 

=





































b
a
a
0
0
cossin0
sincoscoscossin
sinsincossincos
0
cos
sin



7
 r
B
=














cos
sincoscos
sinsinsin
b
ba
ba
(2)
3)  Vận tốc của điểm A và điểm B tại thời điểm bất kỳ:














0
sin
cos
AA



a
a
rV
(3)














sin

coscossinsinsin
cossinsincoscos
BB






b
bba
bba
rV
(4)
 Khi  =  = /2,


=


= 1: sin = 1, cos = 0, sin = 1, cos = 0.
Thay các giá trị đã biết vào (3), (4) và xác định được:
V
A
= [0, -0.5, 0]
T
(m/s), V
A
= 0.50m/s,
V

B
= [0, -0.25, -0.25]
T
(m/s), V
B
=
42
 0.3536m/s

4) Tính các lực suy rộng.
 q = [, ]
T
 cần tính các lực suy rộng Q

và Q

.
 Tổng công ảo của mômen M và lực F:
W = W(M) + W(F) = M + F
T
r
B
= M +
q
q
r
F 


B

T

=
 






















sin0
coscossinsinsin
cossinsincoscos
321

b
bba
bba
FFFM

=
 
 )sinsinsin()sincoscos(
21
baFbaFM
+
+
 
 sincoscoscossin
321
bFbFbF

 Các lực suy rộng:
 
)sinsinsin()sincoscos(
21


baFbaFMQ



sincoscoscossin
321
bFbFbFQ



5) Phương trình chuyển động của hệ.
 Tổng động năng của hệ:
 

22
AB
T
BBA
T
AA
)sin()cos(
2
1
2
1
2
1

aammmT rrrr



2
B
)cossinsincoscos(
2
1



bbam


22
)sin()coscossinsinsin( 


bbba

=
 
 sin2sin
2
1
2
1
22222222
B
22
A



abbbamam


 
22
B

22
B
2
A
2
1
)sin(
2
1



bmbamamT



8

 





2
B
2
A
)sin( bamam
T

,
 














)sin(cos2)sin(
B
2
B
2
A
babmbamam
T
dt
d
,
0

T

,






2
B
bm
T
,











2
B
bm
T
dt
d
,

2
B
)sin(cos 



babm
T
,
 Các phương trình chuyển động của hệ:















Q
TT
dt
d
















Q
TT
dt
d


 



)sin(cos2)sin(
B
2
B
2
A

babmbamam
=
=
 
)sinsinsin()sincoscos(
21
 baFbaFM
,
2
B
2
B
)sin(cos 


babmbm
=
=
 sincoscoscossin
321
bFbFbF
,



9
Câu 4:

Câu hỏi:
Cho cơ hệ gồm ba vật 0, 1, 2 liên kết với nhau bằng các khớp bản lề O và A.

Tại thời điểm ban đầu như biểu diễn trên hình vẽ, ba điểm O, A, B cùng nằm trong mặt
phẳng thẳng đứng OYZ của hệ quy chiếu cố định OXYZ. Cho các kích thước hình học
a=1,0m, b =0,6m và các góc quay  = 
10
,  = 
21
.

1) Viết các ma trận quay A
10
, A
21
, A
20
.
2) Xác định các vectơ r
A
, r
B
theo  và .
3) Tính
A
r

,
B
r

tại thời điểm bất kỳ và tại thời điểm ứng với khi =3/2 rad,
=3/2 rad,



=


= 3rad/s.
4) Biết mômen M tác dụng trên vật 1 có trị số và chiều không đổi, lực F=[F
1
, F
2
, F
3
]
T

tác dụng tại điểm B trên vật 2 (F
1
, F
2
, F
3
được cho trong hệ quy chiếu cố định). Tính
các lực suy rộng Q

, Q

gây bởi M và F.
5) Giả sử khối lượng chuyển động của hệ được quy về hai chất điểm m
A
, m

B
đặt tại các
điểm A và B. Thiết lập hệ phương trình chuyển động của hệ dưới dạng phương trình
Lagrăng loại 2 (bỏ qua trọng lực của m
A
, m
B
).

1) Các ma trận quay:













100
0cossin
0sincos
10
A
,













cossin0
sincos0
001
21
A
















cossin0
sincoscoscossin
sinsincossincos
211020
AAA


2) Xác định r
A
, r
B
.

T
10
]000[R
,
T
21
]00[ aR
,

















































0
cos
sin
0
0
100
0cossin
0sincos
0
0
0
21101020A
a
a
aRARRr
(1)
 Vị trí điểm B trong hệ quy chiếu gắn với giá:
)2(
B2020
)0(
BB

rARrr 

=






































b
a
a
0
0
cossin0
sincoscoscossin
sinsincossincos
0
cos
sin



10
 r
B
=














cos
sincoscos
sinsinsin
b
ba
ba
(2)
3)  Vận tốc của điểm A và điểm B tại thời điểm bất kỳ:














0
sin
cos
AA



a
a
rV
(3)














sin
coscossinsinsin
cossinsincoscos

BB






b
bba
bba
rV
(4)
 Khi  =  = 3/2,


=


=3: sin =-1, cos = 0, sin =-1, cos = 0.
Thay các giá trị đã biết vào (3), (4) và xác định được:
V
A
= [0, 3.0, 0]
T
(m/s), V
A
= 3.00m/s,
V
B
= [0, 1.2, -1.8]

T
(m/s), V
B
=
5133
 2.1633m/s

4) Tính các lực suy rộng.
 q = [, ]
T
 cần tính các lực suy rộng Q

và Q

.
 Tổng công ảo của mômen M và lực F:
W = W(M) + W(F) = M + F
T
r
B
= M +
q
q
r
F 


B
T


=
 






















sin0
coscossinsinsin
cossinsincoscos
321
b
bba

bba
FFFM

=
 
 )sinsinsin()sincoscos(
21
baFbaFM
+
+
 
 sincoscoscossin
321
bFbFbF

 Các lực suy rộng:
 
)sinsinsin()sincoscos(
21


baFbaFMQ



sincoscoscossin
321
bFbFbFQ



5) Phương trình chuyển động của hệ.
 Tổng động năng của hệ:
 

22
AB
T
BBA
T
AA
)sin()cos(
2
1
2
1
2
1

aammmT rrrr



2
B
)cossinsincoscos(
2
1


bbam



22
)sin()coscossinsinsin( 


bbba

=
 
 sin2sin
2
1
2
1
22222222
B
22
A



abbbamam


 
22
B
22
B

2
A
2
1
)sin(
2
1



bmbamamT



11

 





2
B
2
A
)sin( bamam
T
,
 















)sin(cos2)sin(
B
2
B
2
A
babmbamam
T
dt
d
,
0

T
,







2
B
bm
T
,











2
B
bm
T
dt
d
,
2
B

)sin(cos 



babm
T
,
 Các phương trình chuyển động của hệ:















Q
TT
dt
d
















Q
TT
dt
d


 



)sin(cos2)sin(
B
2
B
2
A
babmbamam
=

=
 
)sinsinsin()sincoscos(
21
 baFbaFM
,
2
B
2
B
)sin(cos 


babmbm
=
=
 sincoscoscossin
321
bFbFbF
,



12
Câu 5:

Câu hỏi:
Cho cơ hệ gồm ba vật 0, 1, 2 liên kết với nhau bằng các khớp bản lề O và A.
Tại thời điểm ban đầu như biểu diễn trên hình vẽ, ba điểm O, A, B cùng nằm trong mặt
phẳng thẳng đứng OYZ của hệ quy chiếu cố định OXYZ. Cho các kích thước hình học a

= 5dm, b = 4dm và các góc quay  = 
10
,  = 
21
.

1) Viết các ma trận quay A
10
, A
21
, A
20
.
2) Xác định các vectơ r
A
, r
B
theo  và .
3) Tính
A
r

,
B
r

tại thời điểm bất kỳ và tại thời điểm ứng với khi =3/2 rad,
=/2 rad,



=3rad/s,


=1rad/s.
4) Biết mômen M tác dụng trên vật 1 có trị số và chiều không đổi, lực F=[F
1
, F
2
, F
3
]
T

tác dụng tại điểm B trên vật 2 (F
1
, F
2
, F
3
được cho trong hệ quy chiếu cố định). Tính
các lực suy rộng Q

, Q

gây bởi M và F.
5) Giả sử khối lượng chuyển động của hệ được quy về hai chất điểm m
A
, m
B
đặt tại các

điểm A và B. Thiết lập hệ phương trình chuyển động của hệ dưới dạng phương trình
Lagrăng loại 2 (bỏ qua trọng lực của m
A
, m
B
).

1) Các ma trận quay:













cos0sin
010
sin0cos
10
A
,













cossin0
sincos0
001
21
A















coscossincossin

sincos0
cossinsinsincos
211020
AAA


2) Xác định r
A
, r
B
.

T
10
]000[R
,
T
21
]00[ aR
,


















































cos
0
sin
0
0
cos0sin
010
sin0cos
0
0
0
21101020A
a
a
a
RARRr
(1)
 Vị trí điểm B trong hệ quy chiếu gắn với giá:
)2(
B2020
)0(
BB

rARrr 



13
=





































0
0
coscossincossin
sincos0
cossinsinsincos
cos
0
sin
b
a
a

 r
B
=














sincoscos
cos
sinsinsin
ba
b
ba
(2)
3)  Vận tốc của điểm A và điểm B tại thời điểm bất kỳ:














sin
0
cos
AA



a
a
rV
(3)














coscossinsinsin
sin
cossinsincoscos
BB







bba
b
bba
rV
(4)
 Khi =3/2, =/2,


=3,


=1: sin=-1, cos=0, sin=1, cos=0.
Thay các giá trị đã biết vào (3), (4) và xác định được:
V
A
= [0, 0, 15]
T
(dm/s)  V
A
= 15.0dm/s,
V
B
= [0, -4.0, 27.0]
T

(dm/s)  V
B
=
745
 27.2947dm/s

4) Tính các lực suy rộng.
 q = [, ]
T
 cần tính các lực suy rộng Q

và Q

.
 Tổng công ảo của mômen M và lực F:
W = W(M) + W(F) = M + F
T
r
B
= M +
q
q
r
F 


B
T

=

 






















coscossinsinsin
sin0
cossinsincoscos
321
bba
b
bba

FFFM

=
 
 )sinsinsin()sincoscos(
31
baFbaFM
+
+
 
 coscossincossin
321
bFbFbF

 Các lực suy rộng:
 
)sinsinsin()sincoscos(
31


baFbaFMQ



coscossincossin
321
bFbFbFQ


5) Phương trình chuyển động của hệ.

 Tổng động năng của hệ:
 

22
AB
T
BBA
T
AA
)sin()cos(
2
1
2
1
2
1

aammmT rrrr



2
B
)cossinsincoscos(
2
1


bbam



22
)coscossinsinsin()sin( 



bbab



14
=
 
 sin2sin
2
1
2
1
22222222
B
22
A



abbbamam


 
22

B
22
B
2
A
2
1
)sin(
2
1



bmbamamT


 





2
B
2
A
)sin( bamam
T
,
 















)sin(cos2)sin(
B
2
B
2
A
babmbamam
T
dt
d
,
0

T
,







2
B
bm
T
,











2
B
bm
T
dt
d
,
2
B

)sin(cos 



babm
T
,
 Các phương trình chuyển động của hệ:















Q
TT
dt
d
















Q
TT
dt
d


 



)sin(cos2)sin(
B
2
B
2
A
babmbamam
=

=
 
)sinsinsin()sincoscos(
31
 baFbaFM
,
2
B
2
B
)sin(cos 


babmbm
=
=
 coscossincossin
321
bFbFbF
,



15
Câu 6:

Câu hỏi:
Cho cơ hệ gồm ba vật 0, 1, 2 liên kết với nhau bằng các khớp bản lề O và A.
Tại thời điểm ban đầu như biểu diễn trên hình vẽ, ba điểm O, A, B cùng nằm trong mặt
phẳng thẳng đứng OYZ của hệ quy chiếu cố định OXYZ. Cho các kích thước hình học a

= 4dm, b = 5dm và các góc quay  = 
10
,  = 
21
.

1) Viết các ma trận quay A
10
, A
21
, A
20
.
2) Xác định các vectơ r
A
, r
B
theo  và .
3) Tính
A
r

,
B
r

tại thời điểm bất kỳ và tại thời điểm ứng với khi =/2 rad,
=3/2 rad,



=1rad/s,


=3rad/s.
4) Biết mômen M tác dụng trên vật 1 có trị số và chiều không đổi, lực F=[F
1
, F
2
, F
3
]
T

tác dụng tại điểm B trên vật 2 (F
1
, F
2
, F
3
được cho trong hệ quy chiếu cố định). Tính
các lực suy rộng Q

, Q

gây bởi M và F.
5) Giả sử khối lượng chuyển động của hệ được quy về hai chất điểm m
A
, m
B
đặt tại các

điểm A và B. Thiết lập hệ phương trình chuyển động của hệ dưới dạng phương trình
Lagrăng loại 2 (bỏ qua trọng lực của m
A
, m
B
).

1) Các ma trận quay:













cos0sin
010
sin0cos
10
A
,













cossin0
sincos0
001
21
A















coscossincossin

sincos0
cossinsinsincos
211020
AAA


2) Xác định r
A
, r
B
.

T
10
]000[R
,
T
21
]00[ aR
,



















































cos
0
sin
0
0
cos0sin
010
sin0cos
0
0
0
21101020A
a
a
a
RARRr
(1)
 Vị trí điểm B trong hệ quy chiếu gắn với giá:
)2(
B2020
)0(

BB
rARrr 



16
=





































0
0
coscossincossin
sincos0
cossinsinsincos
cos
0
sin
b
a
a

 r
B
=














sincoscos
cos
sinsinsin
ba
b
ba
(2)
3)  Vận tốc của điểm A và điểm B tại thời điểm bất kỳ:














sin
0
cos
AA



a
a
rV
(3)














coscossinsinsin
sin
cossinsincoscos

BB






bba
b
bba
rV
(4)
 Khi =/2, =3/2,


=1,


=3: sin=1, cos=0, sin=-1, cos=0.
Thay các giá trị đã biết vào (3), (4) và xác định được:
V
A
= [0, 0, 4]
T
(dm/s)  V
A
= 4.0dm/s,
V
B
= [0, 15.0, 19.0]

T
(dm/s)  V
B
=
2074.24586 
dm/s

4) Tính các lực suy rộng.
 q = [, ]
T
 cần tính các lực suy rộng Q

và Q

.
 Tổng công ảo của mômen M và lực F:
W = W(M) + W(F) = M + F
T
r
B
= M +
q
q
r
F 


B
T


=
 






















coscossinsinsin
sin0
cossinsincoscos
321
bba
b

bba
FFFM

=
 
 )sinsinsin()sincoscos(
31
baFbaFM
+
+
 
 coscossincossin
321
bFbFbF

 Các lực suy rộng:
 
)sinsinsin()sincoscos(
31


baFbaFMQ



coscossincossin
321
bFbFbFQ



5) Phương trình chuyển động của hệ.
 Tổng động năng của hệ:
 

22
AB
T
BBA
T
AA
)sin()cos(
2
1
2
1
2
1

aammmT rrrr



2
B
)cossinsincoscos(
2
1


bbam



22
)coscossinsinsin()sin( 



bbab



17
=
 
 sin2sin
2
1
2
1
22222222
B
22
A



abbbamam


 

22
B
22
B
2
A
2
1
)sin(
2
1



bmbamamT


 





2
B
2
A
)sin( bamam
T
,

 














)sin(cos2)sin(
B
2
B
2
A
babmbamam
T
dt
d
,
0

T
,







2
B
bm
T
,











2
B
bm
T
dt
d
,
2

B
)sin(cos 



babm
T
,
 Các phương trình chuyển động của hệ:















Q
TT
dt
d
















Q
TT
dt
d


 



)sin(cos2)sin(
B
2
B
2
A
babmbamam

=
=
 
)sinsinsin()sincoscos(
31
 baFbaFM
,
2
B
2
B
)sin(cos 


babmbm
=
=
 coscossincossin
321
bFbFbF
,



18
Câu 7:

Câu hỏi:
Cho cơ hệ gồm ba vật 0, 1, 2 liên kết với nhau bằng các khớp bản lề O và A.
Tại thời điểm ban đầu như biểu diễn trên hình vẽ, ba điểm O, A, B cùng nằm trong mặt

phẳng thẳng đứng OYZ của hệ quy chiếu cố định OXYZ. Cho các kích thước hình học
a=6dm, b =4dm và các góc quay  = 
10
,  = 
21
.

1) Viết các ma trận quay A
10
, A
21
, A
20
.
2) Xác định các vectơ r
A
, r
B
theo  và .
3) Tính
A
r

,
B
r

tại thời điểm bất kỳ và tại thời điểm ứng với khi =3/2 rad,
=/2 rad,



=3rad/s,


=1rad/s.
4) Biết mômen M tác dụng trên vật 1 có trị số và chiều không đổi, lực F=[F
1
, F
2
, F
3
]
T

tác dụng tại điểm B trên vật 2 (F
1
, F
2
, F
3
được cho trong hệ quy chiếu cố định). Tính
các lực suy rộng Q

, Q

gây bởi M và F.
5) Giả sử khối lượng chuyển động của hệ được quy về hai chất điểm m
A
, m
B

đặt tại các
điểm A và B. Thiết lập hệ phương trình chuyển động của hệ dưới dạng phương trình
Lagrăng loại 2 (bỏ qua trọng lực của m
A
, m
B
).

1) Các ma trận quay:













100
0cossin
0sincos
10
A
,














cos0sin
010
sin0cos
21
A
















cos0sin
sinsincoscossin
sincossincoscos
211020
AAA


2) Xác định r
A
, r
B
.

T
10
]000[R
,
T
21
]00[ aR
,
R
20
= R
10
+ A
10
R
21


 r
A
= R
20
=















































0
cos
sin
0
0
100
0cossin
0sincos

0
0
0
a
a
a
(1)
 Vị trí điểm B trong hệ quy chiếu gắn với giá:
)2(
B2020B
rARr 
=





































b
a
a
0
0
cos0sin
sinsincoscossin
sincossincoscos
0
cos
sin




19
 r
B
=













cos
sinsincos
sincossin
b
ba
ba
(2)
3) Vận tốc của điểm A và điểm B tại thời điểm bất kỳ:














0
sin
cos
AA



a
a
rV
(3)















sin
cossinsincossin
coscossinsincos
BB






b
bba
bba
rV
(4)
 Khi =3/2, =/2,


=3,


=1: sin=-1, cos=0, sin=1, cos=0.
Thay các giá trị đã biết vào (3), (4) và xác định được:
V
A

= [0, 18.0, 0]
T
(dm/s)  V
A
= 18.00dm/s
V
B
= [12, 18, -4]
T
(dm/s)  V
B
= 22.00dm/s

4) Tính các lực suy rộng.
 q = [, ]
T
 cần tính các lực suy rộng Q

và Q

.
 Tổng công ảo của mômen M và lực F:
W = W(M) + W(F) = M + F
T
r
B
= M +
q
q
r

F 


B
T

=
 























sin0
cossinsincossin
coscossinsincos
321
b
bba
bba
FFFM

=
 
 )sincossin()sinsincos(
21
baFbaFM
+
+
 
 sincossincoscos
321
bFbFbF

 Các lực suy rộng:
 
)sincossin()sinsincos(
21


baFbaFMQ

 



sincossincoscos
321
bFbFbFQ


5) Phương trình chuyển động của hệ.
 Tổng động năng của hệ:
 

22
AB
T
BBA
T
AA
)sin()cos(
2
1
2
1
2
1

aammmT rrrr



2

B
)coscossinsincos(
2
1


bbam


22
)sin()cossinsincossin( 


bbba

=
 
 cos2sin
2
1
2
1
2222222
B
22
A





abbbamam


 
 cos
2
1
)sin(
2
1
B
22
B
2222
B
2
A




abmbmbamamT



20

 




cos)sin(
B
222
B
2
A



abmbamam
T
,
 











2sin)sin(
2
B
222
B

2
A



bmbamam
T
dt
d

 sincos
2
BB

abmabm
,
0

T
,




cos
B
2
B




abmbm
T
,









sincos
BB
2
B




abmabmbm
T
dt
d
,



sincossin

B
22
B


abmbm
T
,
 Các phương trình chuyển động của hệ:















Q
TT
dt
d
















Q
TT
dt
d


 
 sincos2sin)sin(
2
BB
2
B
222
B
2
A



abmabmbmbamam

=
 
)sincossin()sinsincos(
21
 baFbaFM
,
 
 cossincos
22
BB
2
B


bmabmbm
=
=
 
 sincossincoscos
321
bFbFbF
,



21
Câu 8:


Câu hỏi:
Cho cơ hệ gồm ba vật 0, 1, 2 liên kết với nhau bằng các khớp bản lề O và A.
Tại thời điểm ban đầu như biểu diễn trên hình vẽ, ba điểm O, A, B cùng nằm trong mặt
phẳng thẳng đứng OYZ của hệ quy chiếu cố định OXYZ. Cho các kích thước hình học
a=5dm, b =4dm và các góc quay  = 
10
,  = 
21
.

1) Viết các ma trận quay A
10
, A
21
, A
20
.
2) Xác định các vectơ r
A
, r
B
theo  và .
3) Tính
A
r

,
B
r


tại thời điểm bất kỳ và tại thời điểm ứng với khi =/2 rad,
=3/2 rad,


=1rad/s,


=3rad/s.
4) Biết mômen M tác dụng trên vật 1 có trị số và chiều không đổi, lực F=[F
1
, F
2
, F
3
]
T

tác dụng tại điểm B trên vật 2 (F
1
, F
2
, F
3
được cho trong hệ quy chiếu cố định). Tính
các lực suy rộng Q

, Q

gây bởi M và F.

5) Giả sử khối lượng chuyển động của hệ được quy về hai chất điểm m
A
, m
B
đặt tại các
điểm A và B. Thiết lập hệ phương trình chuyển động của hệ dưới dạng phương trình
Lagrăng loại 2 (bỏ qua trọng lực của m
A
, m
B
).

1) Các ma trận quay:













cos0sin
010
sin0cos
10

A
,













100
0cossin
0sincos
21
A
















cossinsincossin
0cossin
sinsincoscoscos
211020
AAA


2) Xác định r
A
, r
B
.

T
10
]000[R
,
T
21
]00[ aR
,
R
20
= R
10

+ A
10
R
21

 r
A
= R
20
=















































cos
0
sin
0

0
cos0sin
010
sin0cos
0
0
0
a
a
a
(1)
 Vị trí điểm B trong hệ quy chiếu gắn với giá:


22
)2(
B2020B
rARr 
=





































0
0
cossinsincossin
0cossin
sinsincoscoscos

cos
0
sin
b
a
a

 r
B
=













sinsincos
cos
sincossin
ba
b
ba
(2)

3) Vận tốc của điểm A và điểm B tại thời điểm bất kỳ:













sin
0
cos
AA



a
a
rV
(3)















cossinsincossin
sin
coscossinsincos
BB






bba
b
bba
rV
(4)
 Khi =/2, =3/2,


=1,



=3: sin=1, cos=0, sin=-1, cos=0.
Thay các giá trị đã biết vào (3), (4) và xác định được:
V
A
= [0, 0, -5.0]
T
(dm/s)  V
A
= 5.00dm/s
V
B
= [-4, 18, -5]
T
(dm/s)  V
B
=
185
 13.6015dm/s

4) Tính các lực suy rộng.
 q = [, ]
T
 cần tính các lực suy rộng Q

và Q

.
 Tổng công ảo của mômen M và lực F:
W = W(M) + W(F) = M + F
T

r
B
= M +
q
q
r
F 


B
T

=
 























cossinsincossin
sin0
coscossinsincos
321
bba
b
bba
FFFM

=
 
 )sincossin()sinsincos(
31
baFbaFM
+
+
 
 cossinsincoscos
321
bFbFbF

 Các lực suy rộng:
 
)sincossin()sinsincos(

31


baFbaFMQ

 


cossinsincoscos
321
bFbFbFQ


5) Phương trình chuyển động của hệ.
 Tổng động năng của hệ:
 

22
AB
T
BBA
T
AA
)sin()cos(
2
1
2
1
2
1


aammmT rrrr



22
B
)sin()coscossinsincos(
2
1


bbbam


2
)cossinsincossin( 


bba



23
=
 
 cos2sin
2
1
2

1
2222222
B
22
A




abbbamam


 
 cos
2
1
)sin(
2
1
B
22
B
2222
B
2
A





abmbmbamamT


 



cos)sin(
B
222
B
2
A



abmbamam
T
,
 












2sin)sin(
2
B
222
B
2
A



bmbamam
T
dt
d

 sincos
2
BB

abmabm
,
0

T
,





cos
B
2
B



abmbm
T
,









sincos
BB
2
B




abmabmbm
T
dt

d
,



sincossin
B
22
B


abmbm
T
,
 Các phương trình chuyển động của hệ:
















Q
TT
dt
d















Q
TT
dt
d


 
 sincos2sin)sin(
2
BB
2

B
222
B
2
A


abmabmbmbamam

=
 
)sincossin()sinsincos(
31
 baFbaFM
,
 
 cossincos
22
BB
2
B


bmabmbm
=
=
 
 cossinsincoscos
321
bFbFbF

,



24
Câu 9:

Câu hỏi:
Cho cơ hệ gồm ba vật 0, 1, 2 liên kết với nhau bằng các khớp bản lề O và A.
Tại thời điểm ban đầu như biểu diễn trên hình vẽ, ba điểm O, A, B cùng nằm trong mặt
phẳng thẳng đứng OYZ của hệ quy chiếu cố định OXYZ. Cho các kích thước hình học a
= 5dm, b = 3dm và các góc quay  = 
10
,  = 
21
.

1) Viết các ma trận quay A
10
, A
21
, A
20
.
2) Xác định các vectơ r
A
, r
B
theo  và .
3) Tính

A
r

,
B
r

tại thời điểm bất kỳ và tại thời điểm ứng với khi =3/2 rad,
= rad,


=3rad/s,


=2rad/s.
4) Biết mômen M tác dụng trên vật 1 có trị số và chiều không đổi, lực F=[F
1
, F
2
, F
3
]
T

tác dụng tại điểm B trên vật 2 (F
1
, F
2
, F
3

được cho trong hệ quy chiếu cố định). Tính
các lực suy rộng Q

, Q

gây bởi M và F.
5) Giả sử khối lượng chuyển động của hệ được quy về hai chất điểm m
A
, m
B
đặt tại các
điểm A và B. Thiết lập hệ phương trình chuyển động của hệ dưới dạng phương trình
Lagrăng loại 2 (bỏ qua trọng lực của m
A
, m
B
).

1) Các ma trận quay:














100
0cossin
0sincos
10
A
,












cossin0
sincos0
001
21
A
















cossin0
sincoscoscossin
sinsincossincos
211020
AAA


2) Xác định r
A
, r
B
.

T
10
]000[R
,
T
21
]00[ aR

,

















































0
cos
sin
0
0
100
0cossin
0sincos
0
0
0

21101020A
a
a
aRARRr
(1)
 Vị trí điểm B trong hệ quy chiếu gắn với giá:
)2(
B2020
)0(
BB
rARrr 

=





































b
a
a
0
0
cossin0
sincoscoscossin
sinsincossincos
0
cos
sin



×