Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

bài tập lớn tổ chức và quản lý thi công lập tiến độ thi công theo sơ đồ mạng và biểu đồ cung ứng tài nguyên theo trục thời gian

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (517.4 KB, 16 trang )

Tổ chức và quản lý thi công GVHD :TH.S Thái Hoàng Phương
Chương 1 : NHIỆM VỤ TÍNH TOÁN
SỐ LIỆU XUẤT PHÁT:
- Bản vẽ kết cấu và kiến trúc.
- Khối lượng thi công tầng: 2-4
- Số phân đoạn thi công : 3 phân đoạn
- Thời gian thi công: 120 ngày
NỘI DUNG:
1. Thuyết minh:
- Lập tiến độ thi công theo sơ đồ mạng và biểu đồ cung ứng tài nguyên theo trục
thời gian.
2. Bản vẽ: 1 bản A1
Bản 1: Tiến độ thi công và biểu đồ cung ứng tài nguyên.
Nội dung:
+ Thể hiện mạng.
+ Đưa mạng về trục thời gian.
Sinh Viên :Ngô Thanh Thái Trang:
Lớp: XDD51-ĐC1
11
Tổ chức và quản lý thi công GVHD :TH.S Thái Hoàng Phương
Chương 2 : Giới thiệu công trình và khối lượng thi công
Giới thiệu công trình:
Tên công trình:Khách sạn 4 Tầng
Công trình được thi công theo phương pháp đổ bê tông toàn khối.
Kích Thước của công trình được thể hiện qua bản vẽ kiến trúc.
Hình 2.1.1.1.1. Mặt cắt B-B
Sinh Viên :Ngô Thanh Thái Trang:
Lớp: XDD51-ĐC1
22
Tổ chức và quản lý thi công GVHD :TH.S Thái Hoàng Phương
Sinh Viên :Ngô Thanh Thái Trang:


Lớp: XDD51-ĐC1
33
Tổ chức và quản lý thi công GVHD :TH.S Thái Hoàng Phương
Hình 2.1.1.1.2. Mặt bằng tầng 1
Sinh Viên :Ngô Thanh Thái Trang:
Lớp: XDD51-ĐC1
44
Tổ chức và quản lý thi công GVHD :TH.S Thái Hoàng Phương
Hình 2.1.1.1.3. Mặt bằng tầng 2-4
Sinh Viên :Ngô Thanh Thái Trang:
Lớp: XDD51-ĐC1
55
Tổ chức và quản lý thi công GVHD :TH.S Thái Hoàng Phương
Sinh Viên :Ngô Thanh Thái Trang:
Lớp: XDD51-ĐC1
66
Tổ chức và quản lý thi công GVHD :TH.S Thái Hoàng Phương
Hình 2.1.1.1.4. Mặt cắt đứng nhà
Sinh Viên :Ngô Thanh Thái Trang:
Lớp: XDD51-ĐC1
77
Tổ chức và quản lý thi công GVHD :TH.S Thái Hoàng Phương
- Công trình cao 4 tầng+ 1 tầng tum
- Tầng 1 cao 4,2m và các tầng còn lại cao 3,6m
- Công trình có bước cột 3,9m
- Tổng chiều dài công trình là L= 49,24m; chiều rộng công trình là B= 18,22m
- Các kích thước khác được thể hiển trong hình
: Tính toán sơ bộ các kích thước cấu kiện của công trình.
Yêu cầu Bài tập lớn tính toán thi công của công trình từ tầng 2 đến tầng 4 nên cần tính
toán sơ bộ các kích thước cột, dầm của từng tầng.

2.1.2 Lựa chọn giải pháp BTCT
-Chọn khung BTCT toàn khối.
- Vật liệu: Bê tông cấp độ bềnB25 ; Thép AII
Có R
b
= 145 daN/cm
2
; Ra = 2800daN/cm
2
2.1.3 Sơ bộ tiết diện dầm
2.1.3.1 Dầm chính:
1 1 1 1
( ). ( ).604 (50 75,5)
8 12 8 12
AB
h l cm
= ÷ = ÷ = ÷
Chọn h = 60cm ; b=30cm
2.1.3.2 Dầm phụ.
12
1 1 1 1
( ). ( ).390 (19,5 32,5)
12 20 12 20
h l cm
= ÷ = ÷ = ÷
chọn h =30 cm; b = 22cm
2.1.3.3 : Dầm cầu thang
Tiết diện chọn bằng dầm phụ. Chiều dài bằng bước cột = 3,9m
2.1.4 . Chọn tiết diện cột.
2.1.4.1 Công thức tính diện tích sơ bộ của cột.

Sinh Viên :Ngô Thanh Thái Trang:
Lớp: XDD51-ĐC1
88
Tổ chức và quản lý thi công GVHD :TH.S Thái Hoàng Phương
. .
. .
b b
N n q F
F k k
R R
= =
Trong đó : chọn q = 1,2T/m
2
;
Bảng 2.1.4.1.1.1. Các thông số tính tiết diện cột.
Loại cột Diện tích dồn tải F (m
2
) Hệ số k
Cột giữa 3,9.(0,5.6,04+0,5.1,72) =15,13 1,1
Cột Biên 3,9.0.5.6,04=11,78 1,3
Côt góc 0,5.6,04.0,5.3,9=5,898 1,5
2.1.4.2 . Tính toán tiết diện cột tầng 2.
1
. . 4.1,2.
. . .
1450
b b
N n q F F
F k k k
R R

= = =
Bảng 2.1.4.2.1.1. Tính tiết diện cột tầng 1
Loại cột
Diện tích cột tính toán
(m
2
)
Chọn chiều cao
tiết diện cột (m)
Chọn chiều rộng
tiết diện cột (m)
Cột giữa 0,055 0,4 0,22
Cột Biên 0,051 0,35 0,2
Côt góc 0,029 0,3 0,22
2.1.4.3 . Tính toán tiết diện cột tầng 3.
2
. . 3.1,2.
. . .
1450
b b
N n q F F
F k k k
R R
= = =
Bảng 2.1.4.3.1.1. Tính tiết diện cột tầng 3
Loại cột
Diện tích cột tính toán
(m
2
)

Chọn chiều cao
tiết diện cột (m)
Chọn chiều rộng
tiết diện cột (m)
Cột giữa 0,042 0,35 0,22
Sinh Viên :Ngô Thanh Thái Trang:
Lớp: XDD51-ĐC1
99
Tổ chức và quản lý thi công GVHD :TH.S Thái Hoàng Phương
Cột Biên 0,038 0,3 0,22
Côt góc 0,03 0,25 0,22
2.1.4.4 . Tính toán tiết diện cột tầng 4.
3
. . 2.1,2.
. . .
1450
b b
N n q F F
F k k k
R R
= = =
Bảng 2.1.4.4.1.1. Tính tiết diện cột tầng 4
Loại cột
Diện tích cột tính toán
(m
2
)
Chọn chiều cao
tiết diện cột (m)
Chọn chiều rộng

tiết diện cột (m)
Cột giữa 0,028 0,3 0,22
Cột Biên 0,025 0,25 0,22
Côt góc 0,015 0,22 0,22
. Tính toán khối lượng thi công cho từng tầng.
2.1.5 . Tinh toán khối lượng thi công cho tầng 2.
2.1.5.1 . Thể tích Bê tông và khối lượng thép cần dùng cho thi công dầm.
Chọn µ
tt
= 1%
Bảng 2.1.5.1.1.1. Tính Khối lượng thi công dầm tầng 2
Loại dầm
Tiết diện dầm Chiều dài dầm Số lượng
Thể tích
BT (m
3
)
Khối lượng
thép (kg)
1(m
2
) 2 (m) 3 (Cái)
4=1.2.3-
µ.1.2.3
5=µ.1.2.3.7850
Dầm chính 0,6.0,3 14,02 12 29,98 2377,23
Dầm phụ 0,3.0,22 44,18 4 11,55 915,59
Dầm thang 0,3.0,22 2,42 9 1,42 112,84
Tổng 42,95 3405,66
2.1.5.2 . Thể tích Bê tông và khối lượng thép cần dùng cho thi công cột.

Sinh Viên :Ngô Thanh Thái Trang:
Lớp: XDD51-ĐC1
1010
Tổ chức và quản lý thi công GVHD :TH.S Thái Hoàng Phương
Bảng 2.1.5.2.1.1. Tính Khối lượng thi công cột tầng 2
Loại cột
Tiết diện cột Chiều dài cột Số lượng
Thể tích
BT (m
3
)
Khối lượng
thép (kg)
1(m
2
) 2 (m) 3 (Cái)
4=1.2.3-
µ.1.2.3
5=µ.1.2.3.7850
Cột giữa 0,44.0,22 3,6 20 6,27 497,38
Cột Biên 0,35.0,22 3,6 24 6,59 522,25
Cột góc 0,3.0,2 3,6 4 0,86 67,82
Tổng 48 13,72 1087,45
2.1.5.3 . Thể tích Bê tông và khối lượng thép cần dùng cho thi công sàn
Bảng 2.1.5.3.1.1. Tính Khối lượng thi công sàn tầng 2
Loại dầm
Bản dày Chiều dài Rộng
Thể tích
BT (m
3

)
Khối lượng
thép (kg)
1(m) 2 (m) 3 (Cái)
4=1.2.3-
µ.1.2.3
5=µ.1.2.3.7850
Sàn 0,1 44,18 14,02 61,32 4862,32
2.1.5.4 . Khối lượng gạch xây
Bảng 2.1.5.4.1.1. Tính Khối lượng thi công gạch tầng 2
Chiều dày
gạch
Chu vi đặt
gạch 1 tầng
Tổng Diện tích cửa Cao tầng Thể tích gạch cần
1(m) 2(m) 3(m
2
) 4(m) 5=1.(2.4-3) (m
3
)
0,11 667,84 274,8 3,6 234,24
Diện tích cửa được tính như sau: 1 tầng có 40(2,1m x 1,9m) cửa sổ và
40(1,2mx2,4m)cửa chính=> tính được diện tích cửa đi như trên.
2.1.5.5 .Tính thể tích vữa trát
Bảng 2.1.5.5.1.1. Tính Khối lượng thi vữa tầng 2
Sinh Viên :Ngô Thanh Thái Trang:
Lớp: XDD51-ĐC1
1111
Tổ chức và quản lý thi công GVHD :TH.S Thái Hoàng Phương
Chiều dày

vữa
Chu vi trát 1
phòng
Tổng Diện tích cửa Cao tầng Thể tích vữa
1(m) 2(m) 3(m
2
) 4(m) 5=1.(2.4-3)(m
3
)
0,02 667,84.2 274,8.2 3,6 85,18
2.1.5.6 . Tính diện tích ván khuôn cần dùng
Bảng 2.1.5.6.1.1. Tính Khối lượng thi công ván khuôn tầng 1
Ván khuôn sàn Ván khuôn dầm Ván khuôn cột
Tổng diện tích ván
khuôn
1(m
2
) 2(m
2
) 3(m
2
) 4=1+2+3(m
2
)
44,18.14,02=619,4 509,24 209,62 1338,26
- Ván khuôn sàn = Diện tích tầng
- Ván khuôn dầm bằng chu vi dầm nhân với chiều dài dầm nhân số dầm.
- Ván khuôn cột = chu vi cột x cao cột x số cột.
2.1.6 . Tinh toán khối lượng thi công cho tầng 3.
2.1.6.1 . Thể tích Bê tông và khối lượng thép cần dùng cho thi công dầm.

Chọn µ
tt
= 1%
Bảng 2.1.6.1.1.1. Tính Khối lượng thi công dầm tầng 3
Loại dầm
Tiết diện dầm Chiều dài dầm Số lượng
Thể tích
BT (m
3
)
Khối lượng
thép (kg)
1(m
2
) 2 (m) 3 (Cái)
4=1.2.3-
µ.1.2.3
5=µ.1.2.3.7850
Dầm chính 0,6.0,3 14,02 12 29,98 2377,23
Dầm phụ 0,3.0,22 44,18 4 11,55 915,59
Dầm thang 0,3.0,22 2,42 9 1,42 112,84
Tổng 42,95 3405,66
Sinh Viên :Ngô Thanh Thái Trang:
Lớp: XDD51-ĐC1
1212
Tổ chức và quản lý thi công GVHD :TH.S Thái Hoàng Phương
2.1.6.2 . Thể tích Bê tông và khối lượng thép cần dùng cho thi công cột.
Bảng 2.1.6.2.1.1. Tính Khối lượng thi công cột tầng 3
Loại cột
Tiết diện cột Chiều dài cột Số lượng

Thể tích
BT (m
3
)
Khối lượng
thép (kg)
1(m
2
) 2 (m) 3 (Cái)
4=1.2.3-
µ.1.2.3
5=µ.1.2.3.7850
Cột giữa 0,35.0,22 3,6 20 5,49 435,21
Cột Biên 0,3.0,2 3,6 24 5,65 447,64
Cột góc 0,25.0,22 3,6 4 0,71 56,52
Tổng 48 11,85 939,37
2.1.6.3 . Thể tích Bê tông và khối lượng thép cần dùng cho thi công sàn
Bảng 2.1.6.3.1.1. Tính Khối lượng thi công sàn tầng 3
Loại dầm
Bản dày Chiều dài Rộng
Thể tích
BT (m
3
)
Khối lượng
thép (kg)
1(m) 2 (m) 3 (Cái)
4=1.2.3-
µ.1.2.3
5=µ.1.2.3.7850

Sàn 0,1 44,18 14,02 61,32 4862,32
2.1.6.4 . Khối lượng gạch xây
Bảng 2.1.6.4.1.1. Tính Khối lượng thi công gạch tầng 3
Chiều dày
gạch
Chu vi đặt
gạch 1 phòng
Tổng Diện tích cửa Cao tầng Thể tích gạch cần
1(m) 2(m) 3(m
2
) 4(m) 5=1.(2.4-3) (m
3
)
0,11 667,84 274,8 3,6 234,24
2.1.6.5 .Tính thể tích vữa trát
Sinh Viên :Ngô Thanh Thái Trang:
Lớp: XDD51-ĐC1
1313
Tổ chức và quản lý thi công GVHD :TH.S Thái Hoàng Phương
Bảng 2.1.6.5.1.1. Tính Khối lượng thi vữa tầng 3
Chiều dày
vữa
Chu vi trát 1
phòng
Tổng Diện tích cửa Cao tầng Thể tích vữa
1(m) 2(m) 3(m
2
) 4(m) 5=1.(2.4-3)(m
3
)

0,02 667,84.2 274,8.2 3,6 85,18
2.1.6.6 . Tính diện tích ván khuôn cần dùng
Bảng 2.1.6.6.1.1. Tính Khối lượng thi công ván khuôn tầng 3
Ván khuôn sàn Ván khuôn dầm Ván khuôn cột
Tổng diện tích ván
khuôn
1(m
2
) 2(m
2
) 3(m
2
) 4=1+2+3(m
2
)
44,18.14,02=619,4 509,24 189,14 1317,18
- Ván khuôn sàn = Diện tích tầng
- Ván khuôn dầm bằng chu vi dầm nhân với chiều dài dầm nhân số dầm.
- Ván khuôn cột = chu vi cột x cao cột x số cột.
2.1.7 . Tinh toán khối lượng thi công cho tầng 4.
2.1.7.1 . Thể tích Bê tông và khối lượng thép cần dùng cho thi công dầm.
Chọn µ
tt
= 1%
Bảng 2.1.7.1.1.1. Tính Khối lượng thi công dầm tầng 4
Loại dầm
Tiết diện dầm Chiều dài dầm Số lượng
Thể tích
BT (m
3

)
Khối lượng
thép (kg)
1(m
2
) 2 (m) 3 (Cái)
4=1.2.3-
µ.1.2.3
5=µ.1.2.3.7850
Dầm chính 0,6.0,3 14,02 12 29,98 2377,23
Dầm phụ 0,3.0,22 44,18 4 11,55 915,59
Sinh Viên :Ngô Thanh Thái Trang:
Lớp: XDD51-ĐC1
1414
Tổ chức và quản lý thi công GVHD :TH.S Thái Hoàng Phương
Dầm thang 0,3.0,22 2,42 9 1,42 112,84
Tổng 42,95 3405,66
2.1.7.2 . Thể tích Bê tông và khối lượng thép cần dùng cho thi công cột.
Bảng 2.1.7.2.1.1. Tính Khối lượng thi công cột tầng 4
Loại cột
Tiết diện cột Chiều dài cột Số lượng
Thể tích
BT (m
3
)
Khối lượng
thép (kg)
1(m
2
) 2 (m) 3 (Cái)

4=1.2.3-
µ.1.2.3
5=µ.1.2.3.7850
Cột giữa 0,3.0,22 3,6 20 4,7 373,03
Cột Biên 0,25.0,22 3,6 24 4,71 373,03
Cột góc 0,22.0,22 3,6 4 0,69 54,71
Tổng 48 10,09 800,77
2.1.7.3 . Thể tích Bê tông và khối lượng thép cần dùng cho thi công sàn
Bảng 2.1.7.3.1.1. Tính Khối lượng thi công sàn tầng 4
Loại dầm
Bản dày Chiều dài Rộng
Thể tích
BT (m
3
)
Khối lượng
thép (kg)
1(m) 2 (m) 3 (Cái)
4=1.2.3-
µ.1.2.3
5=µ.1.2.3.7850
Sàn 0,1 44,18 14,02 61,32 4862,32
2.1.7.4 . Khối lượng gạch xây
Bảng 2.1.7.4.1.1. Tính Khối lượng thi công gạch tầng 4
Chiều dày
gạch
Chu vi đặt
gạch 1 phòng
Tổng Diện tích cửa Cao tầng Thể tích gạch cần
1(m) 2(m) 3(m

2
) 4(m) 5=1.(2.4-3) (m
3
)
0,11 667,84 274,8 3,6 234,24
Sinh Viên :Ngô Thanh Thái Trang:
Lớp: XDD51-ĐC1
1515
Tổ chức và quản lý thi công GVHD :TH.S Thái Hoàng Phương
2.1.7.5 .Tính thể tích vữa trát
Bảng 2.1.7.5.1.1. Tính Khối lượng thi vữa tầng 4
Chiều dày
vữa
Chu vi trát 1
phòng
Tổng Diện tích cửa Cao tầng Thể tích vữa
1(m) 2(m) 3(m
2
) 4(m) 5=1.(2.4-3)(m
3
)
0,02 667,84.2 274,8.2 3,6 85,18
2.1.7.6 . Tính diện tích ván khuôn cần dùng
Bảng 2.1.7.6.1.1. Tính Khối lượng thi công ván khuôn tầng 4
Ván khuôn sàn Ván khuôn dầm Ván khuôn cột
Tổng diện tích ván
khuôn
1(m
2
) 2(m

2
) 3(m
2
) 4=1+2+3(m
2
)
44,18.14,02=619,4 509,24 168,77 1297,41
- Ván khuôn sàn = Diện tích tầng
- Ván khuôn dầm bằng chu vi dầm nhân với chiều dài dầm nhân số dầm.
- Ván khuôn cột = chu vi cột x cao cột x số cột.
.
Sinh Viên :Ngô Thanh Thái Trang:
Lớp: XDD51-ĐC1
1616

×