Tải bản đầy đủ (.pdf) (83 trang)

nghiên cứu truyền hình độ phân giải cao (hdtv

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (861.46 KB, 83 trang )

TR NG Đ I H C BÁCH KHOA HÀ N IƯỜ Ạ Ọ Ộ
KHOA ĐI N T - VI N THÔNGỆ Ử Ễ
Đ ÁNỒ
T T NGHI P Đ I H CỐ Ệ Ạ Ọ
Đ tài: ề
NGHIÊN C U TRUY N HÌNH Đ PHÂN GI I CAO (HDTV)Ứ Ề Ộ Ả
Sinh viên th c hi n:ự ệ ĐÀO HUY TÙNG
L p ĐTVT K3- TMĐTớ
Gi ng viên h ng d n: THS: NGUY N XUÂN QUY Nả ướ ẫ Ễ Ề
Cán b ph n bi n:ộ ả ệ
Hà N i, 6-2010ộ
B GIÁO D C VÀ ĐÀO T OỘ Ụ Ạ
TR NG Đ I H C BÁCH KHOAƯỜ Ạ Ọ
HÀ N IỘ

C NG HÒA XÃ HÔI CH NGHĨA VI T NAMỘ Ủ Ệ
Đ c l p - T do - H nh phúcộ ậ ự ạ

NHI M V Đ ÁN T T NGHI PỆ Ụ Ồ Ố Ệ
H và tên sinh viên: .…………….………….…… S hi u sinh viên: ……………………ọ ố ệ
Khoá:…………………….Khoa: Đi n t - Vi n thông Ngành: ……………… ệ ử ễ
1. Đ u đ đ án:ầ ề ồ
……………………………………………… ………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
2. Các s li u và d li u ban đ u:ố ệ ữ ệ ầ
…………………………………… …………………………………………… …… ……
………………………………………………………………………………………………
……………………… ……………………………………………………………………
3. N i dung các ph n thuy t minh và tính toán:ộ ầ ế
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………


………………………………………………………………………………………………
4. Các b n v , đ th ( ghi rõ các lo i và kích th c b n v ):ả ẽ ồ ị ạ ướ ả ẽ
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
5. H tên gi ng viên h ng d n:ọ ả ướ ẫ ………………………………………………………
……………………
6. Ngày giao nhi m v đ án:ệ ụ ồ ………………………………………………………
………………………….
7. Ngày hoàn thành đ án:ồ
……………………………………………………………………… ………………
Ngày tháng năm
Ch nhi m B mônủ ệ ộ Gi ng viên h ng d nả ướ ẫ
Sinh viên đã hoàn thành và n p đ án t t nghi pộ ồ ố ệ
ngày
tháng
năm
Cán b ph n bi nộ ả ệ
B GIÁO D C VÀ ĐÀO T OỘ Ụ Ạ
TR NG Đ I H C BÁCH KHOA HÀ N IƯỜ Ạ Ọ Ộ

B N NH N XÉT Đ ÁN T T NGHI PẢ Ậ Ồ Ố Ệ
H và tên sinh viên: S hi u sinhviên: ọ ố ệ
Ngành:
Khoá:
Gi ng viên h ng d n: ả ướ ẫ
Cán b ph n bi n: ộ ả ệ
1. N i dung thi t k t t nghi p:ộ ế ế ố ệ







2. Nh n xét c a cán b ph n bi n:ậ ủ ộ ả ệ










Ngày tháng
năm
Cán b ph n bi nộ ả ệ
( Ký, ghi rõ h và tên ọ
TÓM T T Đ ÁNẮ Ồ
Trên c s nghiên c u truy n hình đ phân gi i cao, k t h p v i nh ng nhuơ ở ứ ề ộ ả ế ợ ớ ữ
c u th c t v m t h th ng truy n hình đ phân gi i cao t i vi t nam cũng nhầ ự ế ề ộ ệ ố ề ộ ả ạ ệ ư
trên th gi i, đ c s gúp đ c a th y. TH S: Nguy n Xuân Quy n, Khoa Đi nế ớ ượ ự ỡ ủ ầ ễ ề ệ
T Vi n Thông, ĐHBK Hà N i. Em đã nghiên c u đ tài này.ử ễ ộ ứ ề
Đ tài “ Nghiên c u truy n hình đ phân gi i cao HDTV ” đ c th c hi nề ứ ề ộ ả ượ ự ệ
b i sinh viên. Đào Huy Tùng, l p ĐTVT K3-TMĐTở ớ
Đ tài đ c trình bày thành 5 ph n nh sau :ề ượ ầ ư
Ch ng I: gi i thi u chung v truy n hình sươ ớ ệ ề ề ố
Ch ng II: truy n hình đ phân gi i cao HDTVươ ề ộ ả
Ch ng III: truy n d n tín hi u HDTVươ ề ẫ ệ

Ch ng IV: các h th ng HDTVươ ệ ố
Ch ng V: tình hình HDTV t i vi t namươ ạ ệ
4
L I CAM ĐOANỜ
B n đ án này do chính tôi nghiên c u d i s h ng d n c a THS.ả ồ ứ ướ ự ướ ẫ ủ
Nguy n Xuân Quy n. Đ hoàn thành đ án này tôi ch s d ng nh ng tài li u li tễ ề ể ồ ỉ ử ụ ữ ệ ệ
kê trong ph n tham kh o. Tôi cam đoan không sao chép b t kì công trình, thi t kầ ả ấ ế ế
t t nghi p nào khác.ố ệ
N u sai tôi xin ch u m i hình th c k lu t theo quy đinh.ế ị ọ ứ ỷ ậ
Hà N i, ngày tháng năm 2010ộ
Đào Huy Tùng
5
M C L CỤ Ụ
25
Có th th y r ng, cùng v i s phát tri n c a công ngh thông tin hi n đ i, truy n hình sể ấ ằ ớ ự ể ủ ệ ệ ạ ề ố
cũng nh truy n hình đ phân gi i cao đang có b c phát tri n nhanh chóng và tr thành xuư ề ộ ả ướ ể ở
h ng phát tri n c a ngành công ngh truy n hình trên toàn th gi i.ướ ể ủ ệ ề ế ớ 80
Trong báo cáo v xu h ng phát tri n và mô hình kinh doanh HDTV trên th gi i năm 2008,ề ướ ể ế ớ
sau khi đ a ra các lý do nh màn hình hi n th HD ngày càng tr nên ph bi n v i giá cư ư ể ị ở ổ ế ớ ả
ph i chăng, d n thay th màn hình truy n th ng; ngu n cung c p n i dung HD và các kênhả ầ ế ề ố ồ ấ ộ
ch ng trình HD ngày càng nhi u; vi c phát HD đã tr nên quen thu c và xu t hi n trên t tươ ề ệ ở ộ ấ ệ ấ
c các h t ng truy n d n nh v tinh, s m t đ t, cáp, h t ng vi n thông… Screenả ạ ầ ề ẫ ư ệ ố ặ ấ ạ ầ ễ
Digest d đoán xu h ng phát tri n t t y u trong t ng lai c a HDTV. Các nhân t này sự ướ ể ấ ế ươ ủ ố ẽ
đ m b o cho b c phát tri n v ng ch c và thành công c a HDTV trong dài h n.Còn trongả ả ướ ể ữ ắ ủ ạ
th i gian ng n h n tr c m t thì HDTV có s phát tri n không đ u trên th gi i và cóờ ắ ạ ướ ắ ự ể ề ế ớ
kho ng cách l n gi a s h s h u TV HD và s thuê bao HDTV – r t nhi u h gia đìnhả ớ ữ ố ộ ở ữ ố ấ ề ộ
đã mua TV HD nh ng ch y u đ xem các ch ng trình SD. Tuy còn có m t s v n đ trênư ủ ế ể ươ ộ ố ấ ề
con đ ng phát tri n, nh ng HDTV đã và đang có nh ng b c phát tri n đáng k , d nườ ể ư ữ ướ ể ể ầ
kh ng đ nh là xu h ng phát tri n chính c a truy n hình th gi i.ẳ ị ướ ể ủ ề ế ớ 80
Còn t i Vi t Nam, ngay t nh ng ngày đ u tiên c a năm 2009, tin vui đ n v i khán giạ ệ ừ ữ ầ ủ ế ớ ả

Vi t Nam yêu thích truy n hình là Đài truy n hình k thu t s HVTC (2010 VTC) chínhệ ề ề ỹ ậ ố
th c đ a lên sóngứ ư kênh truy n đ nét cao (full HD) và m t s kênh đ nét tiêu chu n, phề ộ ộ ố ộ ẩ ủ
sóng trên toàn lãnh th Vi t Nam thông qua v tinh VINASAT-1, m ra c h cho ng iổ ệ ệ ở ơ ộ ườ
xem đ c th ng ngo n nh ng hình nh s c nét, âm thanh s ng đ ng nh trong r p chi uượ ưở ạ ữ ả ắ ố ộ ư ạ ế
phim ngay trên sóng truy n hình…ề 81
Nh v y cùng v i xu h ng t t y u c a truy n hình đ nét cao HDTV trên toàn th gi i,ư ậ ớ ướ ấ ế ủ ề ộ ế ớ
Vi t Nam chúng ta cũng đang có nh ng b c ti n đáng k trong công ngh truy n hình nóiệ ữ ướ ế ể ệ ề
chung và HDTV nói riêng. Đ án v i nh ng phân tích v c s cũng nh các thông s cồ ớ ữ ề ơ ở ư ố ơ
b n c a HDTV và các h th ng HDTV trên th gi i hi v ng đã mang l i m t cái nhìn cả ủ ệ ố ế ớ ọ ạ ộ ơ
b n v h th ng truy n hình đ nét cao đ t đó th y rõ xu th phát tri n HDTV hi n nayả ề ệ ố ề ộ ể ừ ấ ế ể ệ
c a Vi t Nam cũng nh trên toàn th gi i.ủ ệ ư ế ớ 81
Tài li u tham kh o………………………………………………ệ ả ……………….…
83
6
DANH SÁCH CÁC HÌNH VẼ
Hình 1-1 : kh năng ch ng l i can nhi u c a tín…………… cùng kênh …14ả ố ạ ễ ủ
Hình 1-2: kh năng ch ng l i can nhi u c a tín ……………… lân c n……. 15ả ố ạ ễ ủ ậ
Hình 1-3: So sánh ch t l ng tín hi u s và t ng t ……… ………………16ấ ượ ệ ố ươ ự
Hình 1-4: So sánh ph tín hi u t ng t và tín hi u s ……….………………17ổ ệ ươ ự ệ ố
Hình 1.5: Ph n trăm s n c l a ch n tiêu chu n…………….………………22ầ ố ướ ự ọ ẩ
Hình 1-6: S đ truy n hình s và phân phôi cho truy n hình s …….……….24ơ ồ ề ố ề ố
Hình 1-7: s đ kh i m ch bi n đ i video s sang t ng t ……… ……… 25ơ ồ ố ạ ế ổ ố ươ ự
Hình 1.8: t p h p các k thu t gi m d li u đ t o … JPEG, MJPEG………27ậ ợ ỹ ậ ả ữ ệ ể ạ
Hình 1-9: Mã hóa, gi i mã DPCM……………………………………………28ả
Hình 1-10: C u trúc MPEG-2 phân l p………………………………….……28ấ ớ
Hình 1-11: Dòng các hìn PS …………………………………………… ….29
Hình 1.12: Đ nh d ng dòng truy n t i MPEG-2……………………… …… 30ị ạ ề ả
Hình 1.13: Dòng truy n t i TS………………………… ……………… … 31ề ả
7
Hình 1.14: Ghép kênh dòng bit truy n t i c p h th ng…………… ….…….32ề ả ấ ệ ố

Hình 2.1: T l hình nh trong truy n hình…………… r ng:cao………… 33ỷ ệ ả ề ộ
Hình 2.2: Gi i thi u đ nh d ng video………… …………………………… 35ớ ệ ị ạ
Hình 2.3: Đi m nh c a m t s tiêu chu n……… ………………………… 36ể ả ủ ộ ố ẩ
Hình 2.4: So sánh t s màn nh gi a tivi th ng và HDTV… …………… 38ỉ ố ả ữ ườ
Hình 2-5: HDTV quét 30 và 60 khung hình trên giây đ c…… …….…… 38ượ
Hình 2-8: T ng h p s quét HDTV cho h th ng 720p, 1080i và 1080p… 39ổ ợ ố ệ ố
Hình 2.7: Ph ng pháp 1 c t theo chi u đ ng……………………………… 42ươ ắ ề ứ
Hình 2.8: Ph ng pháp 2 b ng biên: nh 4:3 c y vào đ nh d ng 16:9……… 43ươ ả ả ấ ị ạ
Hình 2.9: Gi i pháp 1 c a s trung tâm: c t nh 16:9 bên thành nh 4:3… 44ả ủ ổ ắ ả ở ả
Hình 2.10: Gi i pháp 2 letterbox: nh g c 16:9 c y vào đ nh d ng 4:3… ….44ả ả ố ấ ị ạ
Hình 2.11: t n s l y m u SDTV…………………………………………… ầ ố ấ ẫ 45
DANH M C T VI T T TỤ Ừ Ế Ắ
T vi từ ế
t tắ
Ti ng Anh đ y đế ầ ủ
Ti ng Vi tế ệ
ATSC
Advanced Television System
Commitee
H i đ ng v h th ngộ ồ ề ệ ố
truy n hình c i biênề ả
C/N Carrier/Noise Sóng mang/t p âmạ
CD Compact Disk CD
COFDM
Coding Othogonality Fequency Dvision
Mltiplexing
Ma hóa ghép kênh theo
t n s tr c giaoầ ố ự
DiBEG Digital Broadcasting Expert Group
Nhóm chuyên gia truy nề

hình số
DVB Digital Video Broadcasting Truy n hình sề ố
DVB-C/S/ Digital Video Broadcasting-Cable / Truy n hình s qua cáp /ề ố
8
T Satellite / Terrestrial
v tinh / phát sóng trênệ
m t đ tặ ấ
EDTV Enhanced Definition Television
Truy n hình đ phânề ộ
gi i m r ng ả ở ộ
FEC Forward Error Correction
S a l i ti n (thu n)ử ỗ ế ậ
HDTV High Definitiom Televisiom
Truy n hình đ phânề ộ
gi i caoả
ISDB Integrated Services Digital Broadcasing
Truy n hình s các d chề ố ị
v tích h pụ ợ
LDTV Low Definitiom Television
Truy n hình đ phânề ộ
gi i th pả ấ
MPEG Moving Pictures Experts Group
Nhóm chuyên gia nghiên
c u v nh đ ngứ ề ả ộ
M-PSK M-ary Phase Shift Keying
Khóa d ch pha M tr ngị ạ
thái
M-QAM
M-ary Quadrature Amplitude
Modulation

Đi u ch biên đ vuôngề ế ộ
góc M tr ng tháiạ
NTSC National Television System Committee
H i đ ng h th ngộ ồ ệ ố
truy n hình qu c giaề ố
Mỹ
OFDM
Othogonality Fequency Dvision
Mltiplexing
Ghép kênh phân chia
theo t n s tr c giaoầ ố ự
PAL Phase Alternating Line Pha luân phiên theo dòng
QAM Quadrature Amplitude Modulation
Đi u ch biên đ vuôngề ế ộ
góc
QPSK Quadrature Phase Shift Keying
Khóa d ch pha vuôngị
góc
RF Radio Frequence Cao t nầ
SDTV Standard Definition Television
Truy n hình đ phânề ộ
gi i tiêu chu nả ẩ
SFN Single Frequence Network M ng đ n t nạ ơ ầ
9
SMPTE
Society of Motion Picture and
Television Engineers
Hi p h i nh đ ng vàệ ộ ả ộ
k s truy n hìnhỹ ư ề
VOD Video On Demand

Truy n hình theo yêuề
c uầ
L I NÓI Đ UỜ Ầ
Khi đ i s ng v t ch t c a ng i dân ngày càng đ c nâng cao, yêu c u vờ ố ậ ấ ủ ườ ượ ầ ề
ch t l ng các ch ng trình truy n hình, gi i trí ngày càng l n. Lĩnh v c phátấ ượ ươ ề ả ớ ự
thanh truy n hình trong m y năm tr l i đây đang có nh ng b c ti n nh y v t.ề ấ ở ạ ữ ướ ế ả ọ
Truy n hình analog, truy n hình cáp, truy n hình k thu t s m t đ t, truy n hìnhề ề ề ỹ ậ ố ặ ấ ề
v tinh DTH phát tri n m nh v s l ng và ch t l ng, lan t a kh p các t nh,ệ ể ạ ề ố ượ ấ ượ ỏ ắ ỉ
thành ph và c nh tranh l n nhau. Th m chí, m t đ a bàn mà có t i 2,3 đ n v cungố ạ ẫ ậ ộ ị ớ ơ ị
c p d ch v gây nên s l a ch n khó khăn cho ng i tiêu dùng. ấ ị ụ ự ự ọ ườ
Tuy v y, có m t th c t là, các nhà s n xu t truy n hình Vi t Nam v nậ ộ ự ế ả ấ ề ở ệ ẫ
đang phát sóng ch ng trình trên h analog và digital cho nên ng i dân v n đangươ ệ ườ ẫ
ph i ti p nh n nh ng ch ng trình truy n hình ch a đ c nh mong mu n, kả ế ậ ữ ươ ề ư ượ ư ố ể
c các gia đình đã s m cho mình nh ng lo i tivi LCD Full HD c l n.ả ắ ữ ạ ỡ ớ
S ki n v tinh VINASAT-1, v tinh vi n thông đ u tiên c a Vi t Nam bayự ệ ệ ệ ễ ầ ủ ệ
vào qu đ o đã m ra m t k nguyên m i cho lĩnh v c Thông tin - truy n thông nóiỹ ạ ở ộ ỉ ớ ự ề
chung, lĩnh v c truy n hình nói riêng. T đây, chúng ta có thêm m t ph ng ti nự ề ừ ộ ươ ệ
10
truy n d n m i v i băng thông r ng, tr i kh p toàn qu c. Hình nh đ c truy nề ẫ ớ ớ ộ ả ắ ố ả ượ ề
qua v tinh cũng s đ c đ m b o ch t l ng âm thanh, hình nh cao nh t, phùệ ẽ ượ ả ả ấ ượ ả ấ
h p cho phát tri n công ngh truy n hình đ nét cao HDTV.ợ ể ệ ề ộ
N u so sánh v i truy n hình chu n SDTV hi n nay, HDTV có nhi u u thế ớ ề ẩ ệ ề ư ế
h nơ h n. Truy n hình SDTV Vi t Nam hi n nay có đ phân gi i cao nh t làẳ ề ở ệ ệ ộ ả ấ
720 đi m chi u ngang và 576 đi m chi u d c (720 x 576 ) trong khi đó, truy nể ề ể ể ọ ề
hình HDTV có s l ng đi m nh lên đ n 1920 x1080. Gi ng nh máy nh kố ượ ể ả ế ố ư ả ỹ
thu t s có đ phân gi i cao h n h n, s l ng các chi ti t nhậ ố ộ ả ơ ẳ ố ượ ế ả c a HDTV caoủ
g p 5 l n so v i SDTV, cho hình nh s c nét, chân th c, s ng đ ng. H th ng âmấ ầ ớ ả ắ ự ố ộ ệ ố
thanh 5.1 v n đ c dùng nhi u trong các dàn nh c t i nhà hay r p chi u phim, giố ượ ề ạ ạ ạ ế ờ
xu t hi n ngay c trên sóng truy n hình. Thêm vào đó, n u t l tiêu chu n khungấ ệ ả ề ế ỉ ệ ẩ
hình cũ là 4:3 làm ng i xem mau m i m t thì v i HDTV, t l khuôn hình 16:9ườ ỏ ắ ớ ỉ ệ

hi n th đúng kích th c th t c a hình nh. S d ng HDTV trên màn hình r ng,ể ị ướ ậ ủ ả ử ụ ộ
ng i xem s không còn nhìn th y nh ng hình nh m t cân đ i. Màn hình khôngườ ẽ ấ ữ ả ấ ố
còn hi n t ng bóng ma, m nhi u nh khi xem các ch ng trình truy n th ngệ ượ ờ ễ ư ươ ề ố
hi n đang có m t t i Vi t Nam.ệ ặ ạ ệ
V i nh ng đ c tính u vi t nh trên, có th kh ng đ nh xu th HDTV là t tớ ữ ặ ư ệ ư ể ẳ ị ế ấ
y u trong th i gian ng n t i đây và phù h p v i xu th phát tri n c a xã h i. Xu tế ờ ắ ớ ợ ớ ế ể ủ ộ ấ
phát t th c t đó, em đã ti n hành xây d ng đ án t t nghi p v i đ tài vừ ự ế ế ự ồ ố ệ ớ ề ề
HDTV. Em xin chân thành c m n th y TH S: Nguy n Xuân Quy n đã t n tìnhả ơ ầ ễ ề ậ
h ng d n, t o đi u ki n đ em có th hoàn thành t t đ án c a mình.ướ ẫ ạ ề ệ ể ể ố ồ ủ
11
CH NG I: GI I THI U CHUNG V TRUY NƯƠ Ớ Ệ Ề Ề
HÌNH SỐ
S d ng ph ng pháp s đ t o , l u tr và truy n tín hi u c a ch ngử ụ ươ ố ể ạ ư ữ ề ệ ủ ươ
trình truy n hình trên kênh thông tin m r ng ra m t kh năng đ c bi t r ng rãiề ơ ộ ộ ả ặ ệ ộ
cho các thi t b truy n hình đã đc nghiên c u tr c . Trong m t s ng d ng , tínế ị ề ứ ướ ộ ố ứ ụ
hi u s đ c thay th hoàn toàn cho tín hi u t ng t vì có kh năng th hi nệ ố ượ ế ệ ươ ự ả ể ệ
đ c các ch c năng mà tín hi u t ng t h u nh không th làm đ c ho c r tượ ứ ệ ươ ự ầ ư ể ượ ặ ấ
khó th c hi n , nh t là trong vi c x lý tín hi u và l u tr .ự ệ ấ ệ ử ệ ư ữ
1.1 Đ c đi m c a truy n hình s ặ ể ủ ề ố
- Có kh năng phát hi n l i và s a sai.ả ệ ỗ ử
- Tính phân c p ( HDTV + SDTV)ấ
- Thu di đ ng t t. Ng i xem dù đi trên ôtô, tàu h a v n xem đ c cácộ ố ườ ỏ ẫ ượ
ch ng trình truy n hình. S dĩ nh v y là do x lý t t hi n t ng Doppler.ươ ề ở ư ậ ử ố ệ ượ
- Truy n t i đ c nhi u lo i thông tin.ề ả ượ ề ạ
- Ít nh y v i nhi u vs các d ng méo x y ra trên đ ng truy n. b o toànạ ớ ễ ạ ả ườ ề ả
ch t l ng hình nh, Thu s không còn hi n t ng “bóng ma ’’ do các tia sóngấ ượ ả ố ệ ượ
ph n x t nhi u h ng đ n máy thu. Đây là v n đ mà h analog đang khôngả ạ ừ ề ướ ế ấ ề ệ
kh c ph c n i.ắ ụ ổ
12
Hình 1-1 : kh năng ch ng l i can nhi u c a tín hi u truy n hình t ng tả ố ạ ễ ủ ệ ề ươ ự

cùng kênh:
a. tín hi u t ng t b. tín hi u sệ ươ ự ệ ố
Hình 1-2: kh năng ch ng l i can nhi u c a tín hi u truy n hình t ng tả ố ạ ễ ủ ệ ề ươ ự
kênh lân c nậ
Phát nhi u ch ng trình trên m t kênh truy n hình: Ti t ki m tài nguyênề ươ ộ ề ế ệ
t n s :ầ ố
- M t trong nh ng u đi m c a truy n hình s là ti t ki m ph t n sộ ữ ư ể ủ ề ố ế ệ ổ ầ ố
- 1 transponder 36MHz truy n đ c 2 ch ng trình truy n hình t ng tề ượ ươ ề ươ ự
song có th truy n đ c 10 ể ề ượ ÷ 12 ch ng trình truy n hình s ươ ề ố ( g p 5 ấ ÷ 6 l n)ầ
- M t kênh 8 MHz ( trên m t đ t ) ch truy n đ c 1 ch ng trình truy nộ ặ ấ ỉ ề ượ ươ ề
hình t ng t song có th truy n đ c 4 ươ ự ể ề ượ ÷ 5 ch ng trình truyươ n hình s đ i v iề ố ố ớ
h th ng ATSC, 4 ệ ố ÷ 8 ch ng trình đ i v i h DVB –Tươ ố ớ ệ (tùy thu c M-QAM,ộ
kho ng b o v và FEC)ả ả ệ
B o toàn ch t l ng :ả ấ ượ
13
Hình 1-3: So sánh ch t l ng tín hi u s và t ng tấ ượ ệ ố ươ ự
Ti t ki m năng l ng, chi phí khai thác th p: Công su t phát không c n quáế ệ ượ ấ ấ ầ
l n vì c ng đ đi n tr ng cho thu s th p h n cho thu analog ( đ nh y máyớ ườ ộ ệ ườ ố ấ ơ ộ ạ
thu s th p h n -30 đ n -20 DB so v i máy thu analog).ố ấ ơ ế ớ
M ng đ n t n (SFN): cho kh năng thi t l p m ng đ n kênh, nghĩa là nhi u máyạ ơ ầ ả ế ậ ạ ơ ề
phát trên cùng m t kênh song. Đây là s hi u qu l n xét v m t công su t và t nộ ự ệ ả ớ ề ặ ấ ầ
s .ố
Tín hi u s d x lý, môi tr ng qu n lý đi u khi n và x lý r t thân thi n v iệ ố ễ ử ườ ả ề ể ử ấ ệ ớ
máy tính …
Ch t l ngấ ượ
Kho ng cách gi a máy phát và máy thuả ữ
Tín hi u sệ ố
Tín hi u t ng t ệ ươ ự
14
Hình 1-4: So sánh ph tín hi u t ng t và tín hi u sổ ệ ươ ự ệ ố

1.2. Các ph ng th c truy n d n truy n hình s :ươ ứ ề ẫ ề ố
Truy n hình s qua v tinh :ề ố ệ
Kênh v tinh (khác v i kênh cáp và kênh phát song trên m t đ t ) đ c tr ngệ ớ ặ ấ ặ ư
b i băng t n r ng và s h n ch công su t phát. Khuy ch đ i công su t c aở ầ ộ ự ạ ế ấ ế ạ ấ ủ
Transponder làm vi c g n nh bão hòa trong các đi u ki n phi tuy n.ệ ầ ư ề ệ ế
Truy n hình s truy n qua cáp:ề ố ề
Đi u ki n truy n các tín hi u s trong m ng cáp t ng đ i d h n, vì cácề ệ ề ệ ố ạ ươ ố ễ ơ
kênh là tuy n tính v i t s công su t song mang trên t p (C/N) t ng đ i l n.ế ớ ỷ ố ấ ạ ươ ố ớ
Tuy nhiên đ r ng băng t n kênh b h n ch ( 8 MHz). đòi h i ph i dùng cácộ ộ ầ ị ạ ế ỏ ả
ph ng pháp đi u ch s có hi u qu cao h n so v i truy n hình theo qua v tinh.ươ ề ế ố ệ ả ơ ớ ề ệ
Truy n hình s truy n qua sóng m t đ t :ề ố ề ặ ấ
Di n ph song h p h n so v i truy n qua v tinh song d th c hi n h n soệ ủ ẹ ơ ớ ề ệ ễ ự ệ ơ
v i m ng cáp. Cũng b h n ch b i băng thong nên s d ng ph ng pháp đi uớ ạ ị ạ ế ở ử ụ ươ ề
Hình
Ti ngế
Ph tín hi u ổ ệ
số
Hình
Hình
Ti ngế
Ti ngế
Ti ngế
Hình
15
Ph tínổ
hi uệ
t ngươ
tự
ch OFDM nh m tăng dung l ng d n qua 1 kênh song và kh c ph c các hi nế ằ ượ ẫ ắ ụ ệ
t ng nhi u truy n hình m t đ t t ng t .ượ ễ ở ề ặ ấ ươ ự

Tóm l i:ạ
Truy n hình s trong c ba môi tr ng có s b sung , h tr cho nhau.ề ố ả ườ ự ổ ỗ ợ
N u truy n hình qua v tinh có th ph song m t khu v c r t l n v i s l ngế ề ệ ể ủ ộ ự ấ ớ ớ ố ượ
ch ng trình lên đ n hang trăm thì tín hi u s trên m t đ t dùng đ chuy n cácươ ế ệ ố ặ ấ ể ể
ch ng trình khu v c, nh m vào m t s l ng không l n ng i thu.ươ ự ằ ộ ố ượ ớ ườ
Đ ng th i, ngoài vi c thu b ng Anten nh c a máy tính xách tay. Thu trênồ ờ ệ ằ ỏ ủ
di đ ng (trên ô tô, máy bay …). Truy n hình s truy n qua m ng cáp ph c vộ ề ố ề ạ ụ ụ
thu n l i cho đ i t ng là c dân các khu đông đúc, không có đi u ki n l pậ ợ ố ượ ư ở ề ệ ắ
Anten thu v tinh hay Anten m t đ t.ệ ặ ấ
1.3. Các h tiêu chu n truy n d n truy n hình s m t đ tệ ẩ ề ẫ ề ố ặ ấ
1.3.1. Gi i thi u chung 3 chu n:ớ ệ ẩ
Cho đ n năm 1997, ba h tiêu chu n truy n hình s m t đ t đã đ c chínhế ệ ẩ ề ố ặ ấ ượ
th c công b :ứ ố
- ATSC c a Mủ ỹ
- DVB-T c a Châu Âuủ
- DiBEG c a Nh tủ ậ
M i tiêu chu n đ u có m t m nh, y u khác nhauỗ ẩ ề ặ ạ ế
Các cu c tranh lu n liên ti p n raộ ậ ế ổ
Nhi u cu c th nghi m quy mô t m c qu c gia, v i s tham gia c a nhi uề ộ ử ệ ầ ỡ ố ớ ự ủ ề
t ch c Phát thanh- Truy n hình, c quan nghiên c u khoa h c và th m chí các cổ ứ ề ơ ứ ọ ậ ơ
quan chính ph .ủ
M c đích c a các th nghi m:ụ ủ ử ệ
- Làm rõ các m t m nh, y u c a t ng tiêu chu nặ ạ ế ủ ườ ẩ
- L a ch n tiêu chu n phù h p v i m i qu c giaự ọ ẩ ợ ớ ỗ ố
16
Do DiBEG trên th c t là m t bi n th c a DVB-T (vì cùng s d ngự ế ộ ế ể ủ ử ụ
ph ng pháp đi u ch OFDM), nên các cu c tranh lu n th ng ch t p trung vào 2ươ ề ế ộ ậ ườ ỉ ậ
tiêu chu n chính là ATSC và DVB-T.ẩ
C hai tiêu chu n này đ u s d ng gói truy n t i MPEG 2 tiêu chu n qu cả ẩ ề ử ụ ề ả ẩ ố
t , mã ngoài Reed-solomon, mã trong Trellis code và s d ng ph ng pháp tráo,ế ử ụ ươ

ng u nhiên hóa d li u.ẫ ữ ệ
Khác nhau ph ng pháp đi u ch 8- VSB và COFDM.ở ươ ề ế
M i tiêu chu n đ u có nh ng u nh c đi m khác nhau, đ u có kh năngỗ ẩ ề ữ ư ượ ể ề ả
phát k t h p v i truy n hình đ phân gi i cao (HDTV +SDTV).ế ợ ớ ề ộ ả
Đ u có d i t n s kênh RF phù h p v i truy n hình t ng t NTSC, PALề ả ầ ố ợ ớ ề ươ ự
M/N, D/K, B/G…là 6,7 ho c 8 MHz.ặ
Vi c l a ch n tiêu chu n truy n hình s m t đ t cho m i qu c gia ph iệ ự ọ ẩ ề ố ặ ấ ỗ ố ả
d a vào nhi u y u t tùy thu c vào đi u ki n c th c a t ng đ t n c đó.ự ề ế ố ộ ề ệ ụ ể ủ ừ ấ ướ
DVB-T n m trong h th ng tiêu chu n DVB c a châu âu: DVB-S, DVB-C,ằ ệ ố ẩ ủ
DVB-SI tiêu chu n truy n s li u theo truy n hình s , DVB-TXT- tiêu chu nẩ ề ố ệ ề ố ẩ
Teletext s , …ố
ATSC ch là m t tiêu chu n và cho đ n nay mý v n còn có các cu c tranhỉ ộ ẩ ế ở ẫ ộ
lu n quyêt li t v tiêu chu n này.ậ ệ ề ẩ
1.3.2. So đi m u vi t ATSC và DVB-T:ể ư ệ
ATSC có 3 đi m u vi t h n tiêu chu n DVB-T:ể ư ệ ơ ẩ
- Tráo d li u và mã s a sai (RS)ữ ệ ử
- Kh năng ch ng nhi u đ t bi n.ả ố ễ ộ ế
- M c c ng đ tr ng tiêu chu n t i đ u thuứ ườ ộ ườ ẩ ạ ầ
DVB-T có đi m u vi t h n tiêu chu n ATSC:ể ư ệ ơ ẩ
- Kh năng ch ng nhi u ph n x nhi u đ ng.ả ố ễ ả ạ ề ườ
- Kh năng ghép n i v i máy phát hình t ng t n u có.ả ố ớ ươ ự ế
- Ch ng can nhi u c a máy phát hình t ng t cùng kênh & kênh k .ố ễ ủ ươ ự ề
- M ng đ n t n (SFN) và ti t ki m d i ph .ạ ơ ầ ế ệ ả ổ
17
- Kh năng thu di đ ng.ả ộ
- Đi u ch phân c p.ề ế ấ
- T ng thích v i các lo i hình d ch v khác.ươ ớ ạ ị ụ
K t lu n chung v 3 tiêu chu n:ế ậ ề ẩ
ATSC – ph ng pháp đi u ch 8-VSB cho t s tín hi u trên t p âm… t tươ ề ế ỷ ố ệ ạ ố
h n nh ng l i không có kh năng thu di đ ng và không thích h p l m v i cácơ ư ạ ẳ ộ ợ ắ ớ

n c đang s d ng h PAL.ướ ử ụ ệ
DiBEG có tính phân l p cao, cho phép đa lo i hình d ch v , linh ho t m mớ ạ ị ụ ạ ề
d o, t n d ng t i đa d i thông, có kh năng thu di đ ng nh ng không t ng thíchẻ ậ ụ ố ả ẳ ộ ư ươ
v i các d ch v truy n hình qua v tinh, cáp.ớ ị ụ ề ệ
DVB-T v i ph ng pháp đi u ch COFDM t ra có nhi u đ c đi m uớ ươ ề ế ỏ ề ặ ể ư
vi t, nh t là đ i v i các n c có đ a hình ph c t p, có nhu c u s d ng m ng đ nệ ấ ố ớ ướ ị ứ ạ ầ ử ụ ạ ơ
t n (SFN) và đ c bi t là kh năng thu di đ ng.ầ ặ ệ ả ộ
1.4. L a ch n tiêu chu n truy n hình s m t đ t c a c n c:ự ọ ẩ ề ố ặ ấ ủ ả ướ
1.4.1. Các n c trên th gi i:ướ ế ớ
Các n c l a ch n tiêu chu n ATSC g m:ướ ự ọ ẩ ồ
Achentina, Mexico, Hàn qu c, Đài loan, Canada,…ố
• M :ỹ
- 1995: Công b tiêu chu n (ATSC)ố ẩ
- 1997: B t đ u phát song th nghi m truy n hình sắ ầ ử ệ ề ố
- 2006: ch m d t công ngh truy n hình t ng t , chuy n hoàn toàn sangấ ứ ệ ề ươ ự ể
phát song s .ố
• Achentina : phát sóng s vào năm 1999.ố
• Mexico : phát sóng s vào năm 1992.ố
• Hàn qu c :ố
- L a ch n tiêu chu n t năm 1997 đ n 1998ự ọ ẩ ừ ế
- Phát th nghi m t 1998 đ n 2001ử ệ ừ ế
18
- Chính th c phát sóng s vào năm 2001ứ ố
- Ch m d t truy n hình t ng t vào năm 2010ấ ứ ề ươ ự
• Nh t B n: ban hành tiêu chu n ISDB-T và ch tr ng s phát sóng s theoậ ả ẩ ủ ươ ẽ ố
h tiêu chu n riêng c a mình.ệ ẩ ủ
- 1997 : Ban hành tiêu chu n và b t đ u phát sóng th nghi mẩ ắ ầ ử ệ
- 2010 : Ch m d t công ngh truy n hình t ng tấ ứ ệ ề ươ ự
Các n c l a ch n tiêu chu n DVB-T g m :ướ ự ọ ẩ ồ
N c Anh là n c đ u tiên có 33 tr m phát s DVB-T vào thàng 10/1998,ướ ướ ầ ạ ố

ph sóng kho ng 75% dân s . Đ n năm 1999, s n tr m tăng lên là 81, ph sóngủ ả ố ế ố ạ ủ
kho ng 90% dân s . D ki n ch n d t truy n hình t ng t vào năm 2015.ả ố ự ế ấ ứ ề ươ ự
Tây ban nha, Th y đi n: phát sóng 1999,ch m d t t ng t vào ụ ể ấ ứ ươ ự 2010÷ 2012.
Pháp, Đan m ch, Ph n lan, Hà lan, B đào nha, Na uyạ ầ ồ :phát sóng s 2000,ố
ch m d t t ng t vào 2010 ấ ứ ươ ự ÷ 2015.
Đ c, Bứ ỉ : Phát sóng s năm 2001, ch m d t t ng t vào 2010 ố ấ ứ ươ ự ÷ 2015.
Th y sĩ, Italia, Áoụ : phát sóng s 2002, Th y sĩ d ki n ch m d t t ng tố ụ ự ế ấ ứ ươ ự
vào năm 2012.
Australia : ti n hành th nghi m DVB-Y & ATSC t 3/10/1997 đ nế ử ệ ừ ế
14/11/1997 công b k t qu th nghi m 7/1998 chính th c l a ch n DVB-T. Tố ế ả ử ệ ứ ự ọ ừ
1998÷ 2001 quy ho ch t n s , đ n 1/1/2001 phát sóng chính th c t i m t s thànhạ ầ ố ế ứ ạ ộ ố
ph l n, phát trên ph m vi toàn qu c vào năm 2004. Ch m d t t ng t vàoố ớ ạ ố ấ ứ ươ ự
kh ng 2008ỏ ÷ 2010
Singapore : ti n hành th nghi m c 3 tiêu chu n t 6 ế ử ệ ả ẩ ừ ÷ 9/1998. L a ch nự ọ
DVB-T và phát sóng s chính th c vào 2001ố ứ
19
Hình 1.5 Ph n trăm s n c l a ch n tiêu chu nầ ố ướ ự ọ ẩ
1.4.2 T i Vi t Namạ ệ :
1.4.2.1 D ki n l trình đ i m i công ngh Vi t Namự ế ộ ổ ớ ệ ở ệ :
(D th o quy ho ch THVN đ n năm 2010 ti n đ n năm 2020)ự ả ạ ế ế ế
- T năm 1997-2000ừ : Nghiên c u l a ch n tiêu chu nứ ự ọ ẩ
- 2001 : Quy t đ nh l a ch n tiêu chu n(DVB-T). Ngày 26-3-2001,T ng giámế ị ự ọ ẩ ổ
đ c Đài Truy n hình Vi t Nam quy t đ nh l a ch n tiêu chu n DVB-T choố ề ệ ế ị ự ọ ẩ
Vi t Nam. M c quan tr ng trong quá trình phát tri n THVN.ệ ố ọ ể
- 2003 : Phát sóng th nghi m t i Hà N i và TP H Chí Minh.ử ệ ạ ộ ồ
- 2005 : Truy n th nghi m ch ng trình TH trên internet.ề ử ệ ươ
- Hoàn ch nh, ban hành tiêu chu n DVB-T, DVB-S, và DVB-C.ỉ ẩ
- Xây d ng m ng quy ho ch t n s , công su t ự ạ ạ ầ ố ấ
- Đ n năn 2020, Vi t Nam s s d ng truy n hình s hoàế ệ ẽ ử ụ ề ố n toàn.
20

DiBE
G
3%
ATSC
13
%
DVB-T
84
%
H t ng truy n d n phát sóng TH m t đ t s đ c chuy n đ i h p lý sangạ ầ ề ẫ ặ ấ ẽ ượ ể ổ ợ
công ngh s hoàn toàn trên c s áp d ng b tiêu chu n châu Âu(DVB-T truy nệ ố ơ ở ụ ộ ẩ ề
hình s m t đ t), ng ng h n vi c s d ng công ngh truy n hình t ng t .ố ặ ấ ừ ẳ ệ ử ụ ệ ề ươ ự
1.4.2.2. Thông tin v k t qu nghiên c u th nghi m t i Vi t Namề ế ả ứ ử ệ ạ ệ :
Tháng 5/2000 : L n đ u tiên truy n hình s m t đ t phát sóng th nghi mầ ầ ề ố ặ ấ ử ệ
t i Đài THVN trong khuôn kh đ tài c p Nhà N c thu c ch ng trình Đi n T -ạ ổ ề ấ ướ ộ ươ ệ ử
Vi n Thông KHCN-01-05Bễ
Ghép n i thành công b đi u ch s v i máy phát hình t ng t 5KW t iố ộ ề ế ố ớ ươ ự ạ
Đài PT_TH t nh H ng yênỉ ư
Tháng 12/2000 : Phát sóng th nghi m trên di n r ng ( công su t t ng tử ệ ệ ộ ấ ươ ự
2KW ) – công ty VTC
Tháng 7/2001 : Phát sóng th nghi m trên di n r ng ( công su t t ng tử ệ ệ ộ ấ ươ ự
30KW ) công ty VTC
Năm 2002 : Nghiên c u th nghi m kh năng ch ng l i ph n x nhi uứ ử ệ ả ố ạ ả ạ ề
đ ng, can nhi u s - t ng t , t ng t -s trong khuôn kh đ tài c p nhà n cườ ễ ố ươ ự ươ ự ố ổ ề ấ ướ
( Trung tâm tin h c và Đo l ng ch trì)ọ ườ ủ
Năm 2003 :
- Nghiên c u th nghi m ch t l ng thu tín hi u đ i v i các đi u ki n th iứ ử ệ ấ ượ ệ ố ớ ề ệ ờ
ti t khác nhauế
- Kh năng ch ng l i can nhi u gi a các kênh truy n s cùng kênh, lân c n)ả ố ạ ễ ữ ề ố ậ
- Nghiên c u vi c l a ch n các tham s c b n c a h th ng truy n hình sứ ệ ự ọ ố ơ ả ủ ệ ố ề ố

m t đ t phù h p v i đi u ki n th c t Vi t Namặ ấ ợ ớ ề ệ ự ế ở ệ
- Xây d ng Th vi n đi n t truy n hình s m t đ tự ư ệ ệ ử ề ố ặ ấ
1.5. C s truy n hình sơ ở ề ố :
- Theo hình 1-6 bên d iướ : M i m t ch ng trình truy n hình c n m t b mãỗ ộ ươ ề ầ ộ ộ
hóa MPEG-2 riêng tr c khi bi n đ i t ng t sang s .ướ ế ổ ươ ự ố
21
Audio
CT n
CT 1
Video
Ghép kênh ch ng trìnhươ
MPEG-2
A/D
A/D
Gi i đi u chả ề ếĐi u chề ế
Tách kênh ch ng trìnhươ
Gi i MPEG-2ả
D/A
Video Video AudioAudio
.
.
.
.
.
.
.
DVB-T
DVB-C
DVB-S
MPEG-2

Kh i s hóa tín ố ố
hi u truy nệ ề
Kh i nén ố
vidieo số
Kh i truy n d n tín ố ề ẫ
hi u truy n hình sệ ề ố
Phía thu
Phía phát
- Khi đã đ c nén đ gi m t i d li u, các ch ng trình này s ghép l i v iượ ể ả ả ữ ệ ươ ẽ ạ ớ
nhau đ t o thành dòng bít liên ti p.ể ạ ế
- Lúc này ch ng trình đã săn sàng truy n đi xa, c n đ c đi u ch đ phát điươ ề ầ ượ ề ế ể
Theo các ph ng th cươ ứ :
+ Truy n hình s v tinh DVB-S (QPSK)ề ố ệ
+ Truy n hình s cáp DVB-C (QAM)ề ố
+ Truy n hình s m t đ t ( COFDM)ề ố ặ ấ
22
Hình 1-6 S đ truy n hình s và phân phôi cho truy n hình s .ơ ồ ề ố ề ố
- Phía thu sau khi nh n đ c tín hi u s ti n hành gi i đi u ch phù h p v iậ ượ ệ ẽ ế ả ề ế ợ ớ
ph ng pháp đi u ch , sau đó tách kênh r i gi i nén MPEG-2, bi n đ iươ ề ế ồ ả ế ổ
ng c l i s sang t ng t , g m 2 đ ng hình và ti ng r i đượ ạ ố ươ ự ồ ườ ế ồ ến máy thu
hình.
1.6. S hóa tín hi u truy n hìnhố ệ ề
Video s là ph ng ti n bi u di n d ng sóng vidieo t ng t d ng m tố ươ ệ ể ễ ạ ươ ự ạ ộ
dòng d li u s ,v i các u đi mữ ệ ố ớ ư ể :
- tín hi u vidieo s không b méo tuy n tính, méo phi tuy n và không b nhi uệ ố ị ế ế ị ễ
gây ra cho quá trình bi n đ i t ng t sang s (ADC) và s sang t ngế ổ ươ ự ố ố ươ
t (DAC)ự
- thi t b video s có th ho t đ ng hi u qu h n so v i thi t b video t ngế ị ố ể ạ ộ ệ ả ơ ớ ế ị ươ
t .ự
- Tín hi u video s có th ti t ki m b l u tr thông tin h n nhò b nén tínệ ố ể ế ệ ộ ư ữ ơ ộ

hi uệ
1.7 Chuy n đ i t ng t sang sể ổ ươ ự ố
Quá trình chuy n đ i nhìn chung đ c th c hi n qua 4 b c c b n đó làể ổ ượ ự ệ ướ ơ ả :
l y m u, nh m u, l ng t hóa và mã hóa.Các b c đó luôn k t h p v i nhauấ ẫ ớ ẫ ượ ử ướ ế ợ ớ
thành m t quá trình th ng nh tộ ố ấ
- Đ nh lý l y m uị ấ ẫ
Đ i v i tín hi u t ng t Vố ớ ệ ươ ự
I
thì tín hi u l y m u Vệ ấ ẫ
S
sau quá trình l y m uấ ẫ
có th khôi ph c tr l i Vể ụ ở ạ
I
m t cách trung th c n u đi u ki n sau đây th a m n:ộ ự ế ề ệ ỏ ả
f
S
³ 2f
Imax
(1)
Trong đó f
S
: t n s l y m uầ ố ấ ẫ
f
Imax
: là gi i h n trên c a gi i t n s t ng tớ ạ ủ ả ầ ố ươ ự
23
Vì m i l n chuy nỗ ầ ể đ i đi n áp l y m u thành tín hi u s t ng ng đ uổ ệ ấ ẫ ệ ố ươ ứ ề
c n có m t th i gian nh t đ nh nên ph i nh m u trong m t kho ng th i gian c nầ ộ ờ ấ ị ả ớ ẫ ộ ả ờ ầ
thi t sau m i l n l y m u. Đi n áp t ng t đ u vào đ c th c hi n chuy n đ iế ỗ ầ ấ ẫ ệ ươ ự ầ ượ ự ệ ể ổ
A/D trên th c t là giá tr VI đ i di n, giá tr này là k t qu c a m i l n l y m u.ự ế ị ạ ệ ị ế ả ủ ỗ ầ ấ ẫ

- L ng t hóa và mã hóaượ ử
Tín hi u s không nh ng r i r c trong th i gian mà còn không liên t c trongệ ố ữ ờ ạ ờ ụ
bi n đ i giá tr . M t giá tr b t kỳ c a tín hi u s đ u ph i bi u th b ng b i sế ổ ị ộ ị ấ ủ ệ ố ề ả ể ị ằ ộ ố
nguyên l n giá tr đ n v nào đó, giá tr này là nh nh t đ c ch n. Nghĩa là n uầ ị ơ ị ị ỏ ấ ượ ọ ế
dùng tín hi u s bi u th đi n áp l y m u thì ph i b t đi n áp l y m u hóa thànhệ ố ể ị ệ ấ ẫ ả ắ ệ ấ ẫ
b i s nguyên l n giá tr đ n v . Quá trình này g i là ộ ố ầ ị ơ ị ọ l ng t hóaượ ử . Đ n v đ cơ ị ượ
ch n theo qui đ nh này g i là đ n v l ng t , kí hi u D. Nh v y giá tr bit 1 c aọ ị ọ ơ ị ượ ử ệ ư ậ ị ủ
LSB tín hi u s b ng D. Vi c dùng mã nh phân bi u th giá tr tín hi u s là ệ ố ằ ệ ị ể ị ị ệ ố mã
hóa. Mã nh phân có đ c sau quá trình trên chính là tín hi u đ u ra c a chuyên đ iị ượ ệ ầ ủ ổ
A/D.
- M ch l y m u và nh m uạ ấ ẫ ớ ẫ
Khi n i tr c ti p đi n th t ng t v i đ u vào c a ADC, ti n trình bi nố ự ế ệ ế ươ ự ớ ầ ủ ế ế
đ i có th b tác đ ng ng c n u đi n th t ng t thay đ i trong ti n trình bi nổ ể ị ộ ượ ế ệ ế ươ ự ổ ế ế
đ i. Ta có th c i thi n tính n đ nh c a ti n trình chuy n đ i b ng cách s d ngổ ể ả ệ ổ ị ủ ế ể ổ ằ ử ụ
m ch l y m u và nh m u đ ghi nh đi n th t ng t không đ i trong khi chuạ ấ ẫ ớ ẫ ể ớ ệ ế ươ ự ổ
kỳ chuy n đ i di n ra. ể ổ ễ
1.8. Bi n đ i s sang t ng tế ổ ố ươ ự
24
D/A
L y m uấ ẫ
Xung l yấ
m uẫ
L c thôngọ
th pấ
>
Video số M chạ
logic
Video
t ng tươ ự
Hình 1-7 s đ kh i m ch bi n đ iơ ồ ố ạ ế ổ video s sang t ng tố ươ ự

Quá trình tìm l i tín hi u t ng t t N s h ng(N bit) đã bi t c a tín hi uạ ệ ươ ự ừ ố ạ ế ủ ệ
số v i đ chính xác là m t m c l ng t (1LSB). Đ l y đ c tín hi u t ng tớ ộ ộ ứ ượ ử ể ấ ượ ệ ươ ự
t tín hi u s dùng nguyên t c nh hình 1-7 trên, chuy n đ i s sang t ng từ ệ ố ắ ư ể ổ ố ươ ự
không ph i là phép ngh ch đ o c a chuy n đ i t ng t sang s , vì không thả ị ả ủ ể ổ ươ ự ố ể
th c hi n đ c phép ngh ch đ o c a quá trình l ng t hóa.ự ệ ượ ị ả ủ ượ ử
Theo s đ này thì quá trình chuy n đ s sang t ng t là quá trình tìm l iơ ồ ể ổ ố ươ ự ạ
tín hi u t ng t đã đ c l y m uệ ươ ự ượ ấ ẫ
• V ph n Audio sau khi chuy n đ i sang s có các u đi m sau.ề ầ ể ổ ố ư ể
- Đ méo tín hi u nh .ộ ệ ỏ
- D i r ng âm thanh l n g n m c t nhiên.ả ộ ớ ầ ứ ự
- Đáp tuy n t n s b ng ph ng .ế ầ ố ằ ẳ
- Cho phép ghi âm nhi u l n mà ko gi m ch t l ng.ề ầ ả ấ ượ
- Thu n ti n l u tr , x lý.ậ ệ ư ữ ử
1.9.Nén tín hi u truy n hìnhệ ề
X lý video,audio s có u đi m là ch t l ng cao v hình nh và âmử ố ư ể ấ ượ ề ả
thanh. Nh c di m c a x lý vidieo và audio là phai th c hi n m t s l ng l nượ ể ủ ử ự ệ ộ ố ượ ớ
các file d li u trong khi tính toán và các ng d ng truy n d n. Gi i pháp nén choữ ệ ứ ụ ề ẫ ả
phép ng i s d ng l a ch n m t trong các ph m vi thay đ i các thông s lâyườ ử ụ ự ọ ộ ạ ổ ố
m u và các t s nén, các liên k t thích h p nh t cho m c đích s d ng. X lý tínẫ ỉ ố ế ơ ấ ụ ử ụ ử
hi u s h a h n thay th t t c các ph ng pháp t ng t (cũ) v t c đ dòngệ ố ứ ẹ ế ấ ả ươ ươ ự ề ố ộ
,t c đ mành, NTSC, PAL, SECAM, HDTV và cu i cùng t p trung vào HDTV số ộ ố ậ ố
băng r ng.ộ
• K thu t t ng tỹ ậ ươ ự : Nén thông tin video b ng cách gi m đ r ng băng t nằ ả ộ ộ ầ
màu < 1,2 MHz
25

×