Tải bản đầy đủ (.pdf) (32 trang)

Thông tin chung về các thông số kỹ thuật xe máy SHI _ chương 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.92 MB, 32 trang )

1-1
1. THÔNG TIN CHUNG
NGUYÊN TẮC BẢO DƯỢNG 1-2
NHẬN BIẾT KIỂU XE
1-2
CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHUNG
1-4
HỆ THỐNG BÔI TRƠN
1-6
HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU (PGM-FI)
1-6
HỆ THỐNG LÀM MÁT
1-6
ĐẦU QUY LÁT/XU PÁP
1-6
XY LANH/PISTON
1-7
PULY CHỦ ĐỘNG/PU LY BỊ ĐỘNG/
LY HP
1-7
GIẢM TỐC CUỐI CÙNG
1-8
MÁY PHÁT/LY HP KHỞI ĐỘNG
1-8
VÁCH MÁY/TRỤC CƠ
1-8
BÁNH TRƯỚC/GIẢM XÓC TRƯỚC/
CỔ LÁI
1-8
BÁNH SAU/GIẢM XÓC SAU
1-9


HỆ THỐNG PHANH
1-9
BÌNH ĐIỆN/HỆ THỐNG SẠC
1-9
HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA
1-9
KHỞI ĐỘNG ĐIỆN
1-10
ĐÈN/ĐỒNG HỒ/CÔNG TẮC
1-10
GIÁ TRỊ MÔ MEN LỰC SIẾT TIÊU
CHUẨN
1-10
MÔ MEN LỰC SIẾT KHUNG VÀ
ĐỘNG CƠ
1-10
CÁC ĐIỂM BÔI TRƠN VÀ BỊT KÍN
1-14
ĐI BÓ DÂY VÀ CÁP
1-16
HỆ THỐNG KIỂM SOÁT KHÍ XẢ
1-30
1
THÔNG TIN CHUNG
1-2
QUY TẮC BẢO DƯỢNG
1. Chỉ sử dụng các chi tiết, phụ tùng, dầu nhớt chính hãng của Honda hoặc loại tương đương. Các chi tiết, phụ tùng không theo
các thông số kỹ thuật Honda đã thiết lập sẽ có thể gây hư hỏng cho xe của bạn.
2. Sử dụng các thiết bò chuyên dụng được thiết kế riêng cho xe để tránh hư hỏng và lắp ráp không đúng.
3. Khi tiến hành bảo dưỡng chỉ sử dụng cách đo hệ mét. Các đai ốc, bu lông, vít sẽ không thể thay thế bằng những ốc siết đo

theo hệ inch được.
4. Ráp ron đệm, phớt O, chốt chẻ và tấm khóa mới khi lắp lại.
5. Khi siết chặt các bu lông, đai ốc bắt đầu siết những bu lông có đường kính lớn hơn hoặc những bu lông phía trong. Tiếp đó,
siết chặt chúng theo lực siết quy đònh, theo các bước trừ khi có chỉ đònh khác.
6. Rửa sạch các chi tiết trong dung môi sạch trước khi tháo rã. Bôi trơn các bề mặt trượt trước khi ráp lại.
7. Sau khi ráp lại, kiểm tra các chi tiết xem đã được ráp đúng và hoạt động tốt chưa.
8. Đường đi dây điện được mô tả ở phần đi bó dây và cáp (trang 1-16).
NHẬN BIẾT KIỂU XE
THÔNG TIN CHUNG
1-3
Số nhận biết kiểu xe (V.I.N.) được đóng bên phải
khung xe gần giảm xóc sau.
SỐ NHẬN BIẾT KIỂU XE
Số máy được đóng phía trên vách máy gần bánh
sau.
SỐ MÁY
Số nhận biết bộ bướm ga được đóng phía bên dưới
thân bướm ga.
SỐ NHẬN BIẾT BỘ BƯỚM GA
THÔNG TIN CHUNG
1-4
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHUNG
SH125CRF:
MỤC THÔNG SỐ KỸ THUẬT
CÁC KÍCH
THƯỚC
Chiều dài
Chiều rộng
Chiều cao
Khoảng cách trục bánh xe

Chiều cao yên xe
Khoảng sáng gầm xe
Trọng lượng bản thân
Khả năng chở tối đa
2.025 mm (79,7 in)
726 mm (28,6 in)
1.230 mm (48,4 in)
1.335 mm (52,6 in)
785 mm (30,9 in)
156 mm (6,1 in)
137 kg (300 lbs)
180 kg (397 lbs)
KHUNG Kiểu khung xe
Giảm xóc trước
Hành trình giảm xóc trước
Giảm xóc sau
Hành trình giảm xóc sau
Kích cỡ lốp trước
Kích cỡ lốp sau
Nhãn hiệu lốp Trước:
Sau:
Phanh trước
Phanh sau
Góc nghiêng cổ lái
Chiều dài vết quét
Dung tích bình xăng
Loại sống dưới
Phuộc ống lồng
89 mm (3,5 in)
Bộ càng sau

83 mm (3,3 in)
100/80-16M/C 50P
120/80-16M/C 60P
D451 (Dunlop)
SS-530F (IRC)
D451 (Dunlop)
SS-530R (IRC)
Đóa đơn thủy lực
Đóa đơn thủy lực
27° 00’
85 mm (3,3 in)
7,5 lít (1,98 US gal, 1,65 lmp gal)
ĐỘNG CƠ Bố trí xy lanh
Đường kính xy lanh và hành trình piston
Dung tích xy lanh
Tỷ số nén
Truyền động xu páp
Xu páp hút mở
đóng
Xu páp xả mở
đóng
Hệ thống bôi trơn
Kiểu bơm dầu
Hệ thống làm mát
Lọc gió
Trọng lượng động cơ khô
Xy lanh đơn nghiêng 80° so với phương thẳng đứng
52,4 x 57,8 mm (2,06 x 2,28 in)
124,6 cm
3

(7,60 cu-in)
11 : 1
Dẫn động xích đơn OHC với hai cò mổ
10° trước điểm chết trên (lúc nâng lên 1 mm)
30° sau điểm chết dưới (lúc nâng lên 1 mm)
35° trước điểm chết dưới (lúc nâng lên 1 mm)
5° sau điểm chết trên (lúc nâng lên 1 mm)
Bơm ướt và áp suất cưỡng bức
Bơm bánh răng
Dung dòch làm mát
Lọc giấy nhờn
31,0 kg (68,3 lbs)
HỆ THỐNG CẤP
NHIÊN LIỆU
Loại
Trụ ga
HỆ THỐNG PGM-FI (phun xăng điện tử)
26 mm (1,0 in)
TRUYỀN ĐỘNG Hệ thống ly hợp
Tỷ số đai truyền động
Giảm tốc cuối cùng
Ly hợp ly tâm tự động, khô
2,64 – 0,82
11,423 (47/12 x 35/12)
ĐIỆN Hệ thống đánh lửa
Hệ thống khởi động
Hệ thống sạc
Tiết chế/Chỉnh lưu
Hệ thống đèn
Bán dẫn hoàn toàn

Mô tơ khởi động điện
Máy phát điện xoay chiều đầu ra ba pha
Chỉnh lưu toàn sóng/ba pha/SCR
Bình điện
THÔNG TIN CHUNG
1-5
SH150CRF:
MỤC THÔNG SỐ KỸ THUẬT
CÁC KÍCH
THƯỚC
Chiều dài
Chiều rộng
Chiều cao
Khoảng cách trục bánh xe
Chiều cao yên xe
Khoảng sáng gầm xe
Trọng lượng bản thân
Khả năng chở tối đa
2.025 mm (79,7 in)
726 mm (28,6 in)
1.230 mm (48,4 in)
1.335 mm (52,6 in)
785 mm (30,9 in)
156 mm (6,1 in)
137 kg (300 lbs)
180 kg (397 lbs)
KHUNG Kiểu khung xe
Giảm xóc trước
Hành trình giảm xóc trước
Giảm xóc sau

Hành trình giảm xóc sau
Kích cỡ lốp trước
Kích cỡ lốp sau
Nhãn hiệu lốp Trước:
Sau:
Phanh trước
Phanh sau
Góc nghiêng cổ lái
Chiều dài vết quét
Dung tích bình xăng
Loại sống dưới
Phuộc ống lồng
89 mm (3,5 in)
Bộ càng sau
83 mm (3,3 in)
100/80-16M/C 50P
120/80-16M/C 60P
D451 (Dunlop)
SS-530F (IRC)
D451 (Dunlop)
SS-530R (IRC)
Đóa đơn thủy lực
Đóa đơn thủy lực
27° 00’
85 mm (3,3 in)
7,5 lít (1,98 US gal, 1,65 lmp gal)
ĐỘNG CƠ Bố trí xy lanh
Đường kính xy lanh và hành trình piston
Dung tích xy lanh
Tỷ số nén

Truyền động xu páp
Xu páp hút mở
đóng
Xu páp xả mở
đóng
Hệ thông bôi trơn
Kiểu bơm dầu
Hệ thống làm mát
Lọc gió
Trọng lượng động cơ khô
Xy lanh đơn nghiêng 80° so với phương thẳng đứng
58,0 x 57,8 mm (2,28 x 2,28 in)
152,7 cm
3
(9,31 cu-in)
11 : 1
Dẫn động xích đơn OHC với hai cò mổ
10° trước điểm chết trên (lúc nâng lên 1 mm)
30° sau điểm chết dưới (lúc nâng lên 1 mm)
35° trước điểm chết dưới (lúc nâng lên 1 mm)
5° sau điểm chết trên (lúc nâng lên 1 mm)
Bơm ướt và áp suất cưỡng bức
Bơm bánh răng
Dung dòch làm mát
Lọc giấy nhờn
31,0 kg (68,3 lbs)
HỆ THỐNG CẤP
NHIÊN LIỆU
Loại
Trụ ga

PGM-FI (phun xăng điện tử)
26 mm (1,0 in)
TRUYỀN ĐỘNG Hệ thống ly hợp
Tỷ số truyền động
Giảm tốc cuối cùng
Ly hợp ly tâm tự động, khô
2,64 – 0,82
10,544 (47/13 x 35/12)
ĐIỆN Hệ thống đánh lửa
Hệ thống khởi động
Hệ thống sạc
Tiết chế/Chỉnh lưu
Hệ thống đèn
Bán dẫn hoàn toàn
Mô tơ khởi động điện
Máy phát điện xoay chiều đầu ra ba pha
Chỉnh lưu toàn sóng/ba pha/SCR
Bình điện
THÔNG TIN CHUNG
1-6
HỆ THỐNG BÔI TRƠN
Đơn vò: mm (in)
MỤC TIÊU CHUẨN
GIỚI HẠN SỬA CHỮA
Dung tích dầu máy Khi xả 0,9 lít (1,0 US qt, 0,8 lmp qt) –
Khi tháo rã 1,0 lít (1,1 US qt, 0,9 lmp qt) –
Dầu động cơ khuyên dùng Phân loại theo API: SG hoặc loại cao
hơn (ngoại trừ những loại dầu nhớt có
dòng chữ bảo toàn năng lượng ở vòng
tròn của nhãn API)

Độ nhớt: SAE 10W-30
Tiêu chuẩn JASO T 903: MB

Rotor bơm dầu Khe hở đỉnh 0,15 (0,006) 0,20 (0,008)
Khe hở thân 0,15 – 0,20 (0,006 – 0,008) 0,25 (0,010)
Khe hở bên 0,05 – 0,09 (0,002 – 0,004) 0,12 (0,005)
HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU (PGM-FI)
MỤC THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Số nhận biết thân bướm ga SH125CRF
GQM8A
SH150CRF
GQM9A
Tốc độ cầm chừng động cơ 1.500 ± 100 (vòng/phút)
Hành trình tự do tay ga 2 – 10 mm (1/16 – 3/8 in)
Điện trở cảm biến ECT (tại 20°C/68°F) 2,3 – 2,6 k
Điện trở kim phun xăng (tại 20°C/68°F) 11,1 – 12,3 
Áp suất nhiên liệu 294 kPa (3,0 kgf/cm
2
, 43 psi)
Lưu lượng bơm (tại 12 V) Tối thiểu 22 cm
3
(0,7 US oz, 0,8 lmp oz)/10 giây
HỆ THỐNG LÀM MÁT
MỤC THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Dung tích dung dòch làm mát
Bộ tản nhiệt và động cơ
0,95 lít (1,00 US qt, 0,84 lmp qt)
Bình dự trữ 0,4 lít (0,42 US qt, 0,35 lmp qt)
Áp suất giảm nắp bộ tản nhiệt 108 – 137 kPa (1,1 – 1,4 kgf/cm
2

, 16 – 20 psi)
Bộ ổn nhiệt Bắt đầu mở
80 – 84°C (176 – 183°F )
Mở hoàn toàn 95°C (203°F)
Nâng van Tối thiểu 4,5 mm (0,18 in)
Nồng độ dung dòch làm mát tiêu chuẩn Hỗn hợp pha với nước cất với tỷ lệ 1:1
ĐẦU QUY LÁT/XU PÁP
Đơn vò: mm (in)
MỤC TIÊU CHUẨN GIỚI HẠN SỬA CHỮA
Áp suất nén xy lanh tối thiểu tại 600 (vòng/phút) 1.393 kPa (14,2 kgf/cm
2
, 202 psi) –
Trục cam Chiều cao gối cam HÚT 29,6577 – 29,8977 (1,16762 – 1,17707) –
XẢ 29,4153 – 29,6553 (1,15808 – 1,16753) –
Cò mổ Đường kính trong cò mổ HÚT/XẢ 10,000 – 10,015 (0,3937 – 0,3943) 10,05 (0,396)
Đường kính ngoài trục cò mổ HÚT/XẢ 9,972 – 9,987 (0,3926 – 0,3932) 9,937 (0,3912)
Khe hở giữa cò mổ và trục cò mổ HÚT/XẢ 0,013 – 0,043 (0,0005 – 0,0017) 0,063 (0,0025)
Xu páp,
Dẫn hướng xu
páp
Khe hở xu páp HÚT 0,16 ± 0,02 (0,006 ± 0,001) –
XẢ 0,25 ± 0,02 (0,010 ± 0,001) –
Đường kính ngoài thân xu páp HÚT 4,975 – 4,990 (0,1959 – 0,1965) 4,90 (0,193)
XẢ 4,955 – 4,970 (0,1951 – 0,1957) 4,90 (0,193)
Đường kính trong dẫn hướng xu páp HÚT/XẢ 5,000 – 5,012 (0,1969 – 0,1973) 5,03 (0,198)
Khe hở giữa dẫn hướng và thân xu páp
HÚT 0,010 – 0,037 (0,0004 – 0,0015) 0,08 (0,003)
XẢ 0,030 – 0,057 (0,0012 – 0,0022) 0,10 (0,004)
Phần nhô ra dẫn hướng xu páp trên đầu quy lát
HÚT/XẢ 11,35 – 11,65 (0,447 – 0,459) –

Chiều rộng đế xu páp HÚT/XẢ 0,90 – 1,10 (0,035 – 0,043) 1,8 (0,07)
Chiều dài tự do lò xo xu páp HÚT/XẢ 36,2 (1,43) 34,4 (1,35)
Độ vênh đầu quy lát – 0,05 (0,002)
THÔNG TIN CHUNG
1-7
XI LANH/PISTON
SH125CRF:
Đơn vò: mm (in)
MỤC TIÊU CHUẨN
GIỚI HẠN SỬA CHỮA
Xy lanh Đường kính trong 52,400 – 52,410 (2,0630 – 2,0634) 52,44 (2,065)
Độ oval – 0,05 (0,002)
Độ côn – 0,05 (0,002)
Độ vênh – 0,05 (0,002)
Piston,
chốt piston,
Xéc măng
Đường kính ngoài piston cách chân váy
piston là 10 (0,4)
52,37 – 52,39 (2,062 – 2,0634) 52,30 (2,059)
Đường kính trong lỗ chốt piston 14,002 – 14,008 (0,5513 – 0,5515) 14,02 (0,552)
Đường kính ngoài chốt piston 13,994 – 14,000 (0,5509 – 0,5512) 13,982 (0,5505)
Khe hở giữa piston và chốt piston 0,002 – 0,0014 (0,0001 – 0,0006) 0,02 (0,001)
Khe hở miệng
xéc-măng
Vòng đỉnh 0,15 – 0,30 (0,006 – 0,012) 0,50 (0,019)
Vòng thứ 2 0,30 – 0,45 (0,012 – 0,018) 0,65 (0,026)
Vòng dầu (vòng bên)
0,20 – 0,70 (0,008 – 0,028) 0,90 (0,035)
Khe hở giữa xéc-măng

và rãnh xéc-măng
Vòng đỉnh 0,030 – 0,065 (0,0012 – 0,0026) 0,105 (0,0041)
Vòng thứ 2 0,015 – 0,050 (0,0006 – 0,0020) 0,095 (0,0038)
Khe hở giữa xy lanh và piston 0,010 – 0,040 (0,0004 – 0,0016) 0,10 (0,004)
Đường kính trong lỗ đầu nhỏ thanh truyền 14,016 – 14,034 (0,5518 – 0,5525) 14,06 (0,554)
Khe hở giữa chốt piston và thanh truyền 0,016 – 0,040 (0,0006 – 0,0016) 0,06 (0,002)
SH150CRF:
Đơn vò: mm (in)
MỤC TIÊU CHUẨN
GIỚI HẠN SỬA CHỮA
Xy lanh Đường kính trong 58,000 – 58,010 (2,2835 – 2,2839) 58,04 (2,285)
Độ oval – 0,05 (0,002)
Độ côn – 0,05 (0,002)
Độ vênh – 0,05 (0,002)
Piston,
chốt piston,
Xéc măng
Đường kính ngoài piston cách chân váy
piston là 10 (0,4)
57,97 – 57,99 (2,282 – 2,283) 57,90 (2,280)
Đường kính trong lỗ chốt piston 14,002 – 14,008 (0,5513 – 0,5515) 14,02 (0,552)
Đường kính ngoài chốt piston 13,994 – 14,000 (0,5509 – 0,5512) 13,982 (0,5505)
Khe hở giữa piston và chốt piston 0,002 – 0,0014 (0,0001 – 0,0006) 0,02 (0,001)
Khe hở miệng
xéc-măng
Vòng đỉnh 0,10 – 0,25 (0,004 – 0,010) 0,45 (0,018)
Vòng thứ 2 0,35 – 0,50 (0,014 – 0,020) 0,70 (0,028)
Vòng dầu (vòng bên)
0,20 – 0,70 (0,008 – 0,028) 0,90 (0,035)
Khe hở giữa xéc-măng

và rãnh xéc-măng
Vòng đỉnh 0,030 – 0,065 (0,0012 – 0,0026) 0,105 (0,0041)
Vòng thứ 2 0,015 – 0,055 (0,0006 – 0,002 1) 0,095 (0,0038)
Khe hở giữa xy lanh và piston 0,010 – 0,040 (0,0004 – 0,0016) 0,10 (0,004)
Đường kính trong lỗ đầu nhỏ thanh truyền 14,016 – 14,034 (0,5518 – 0,5525) 14,06 (0,554)
Khe hở giữa chốt piston và thanh truyền 0,016 – 0,040 (0,0006 – 0,0016) 0,06 (0,002)
PULY CHỦ ĐỘNG/PULY BỊ ĐỘNG/LY HP
SH125CRF:
Đơn vò: mm (in)
MỤC TIÊU CHUẨN
GIỚI HẠN SỬA CHỮA
Chiều rộng đai truyền động 22,5 (0,89) 21,5 (0,85)
Má động puly chủ
động
Đường kính trong bạc 23,989 – 24,052 (0,9444 – 0,9469) 24,09 (9,484)
Đường kính ngoài vấu trượt 23,960 – 23,974 (0,9433 – 0,9439) 23,93 (0,942)
Đường kính ngoài bi văng 19,92 – 20,08 (0,784 – 0,791) 19,5 (0,77)
Ly hợp Đường kính trong vỏ ly hợp 125,0 – 125,2 (4,92 – 4,93) 125,5 (4,94)
Độ dày của lớp lót 4,0 (0,16) 2,0 (0,08)
Puly bò động Chiều dài tự do lò xo 143,3 (5,64) 123,0 (4,84)
Đường kính ngoài vấu trượt má puly bò động
33,965 – 33,985 (1,3372 – 1,3380) 33,94 (1,376)
Đường kính trong má động puly bò động 34,000 – 34,025 (1,3386 – 1,3396) 34,06 (1,341)
THÔNG TIN CHUNG
1-8
SH150CRF:
Đơn vò: mm (in)
MỤC TIÊU CHUẨN
GIỚI HẠN SỬA CHỮA
Chiều rộng đai truyền động 22,5 (0,89) 21,5 (0,85)

Má động puly chủ
động
Đường kính trong bạc 24,015 – 24,026 (0,9455 – 0,9459) 24,064 (9,4740)
Đường kính ngoài vấu trượt 23,986 – 24,000 (0,9443 – 0,9449) 23,956 (0,9431)
Đường kính ngoài bi văng 19,92 – 20,08 (0,784 – 0,791) 19,5 (0,77)
Ly hợp Đường kính trong vỏ ly hợp 125,0 – 125,2 (4,92 – 4,93) 125,5 (4,94)
Độ dày của lớp lót 4,0 (0,16) 2,0 (0,08)
Puly bò động Chiều dài tự do lò xo 143,3 (5,64) 123,0 (4,84)
Đường kính ngoài vấu trượt má puly bò động
33,965 – 33,985 (1,3372 – 1,3380) 33,94 (1,376)
Đường kính trong má động puly bò động
34,000 – 34,025 (1,3386 – 1,3396) 34,06 (1,341)
GIẢM TỐC CUỐI CÙNG
MỤC THÔNG SỐ KĨ THUẬT
Dung tích dầu truyền động cuối Khi xả 190 cm
3
(6,4 US oz, 6,9 lmp oz)
Khi tháo rã 220 cm
3
(7,4 US oz, 7,7 lmp oz)
Dầu truyền động cuối khuyến cáo DẦU TRUYỀN ĐỘNG CUỐI: SAE #90
MÁY PHÁT/LY HP KHỞI ĐỘNG
Đơn vò: mm (in)
MỤC TIÊU CHUẨN
GIỚI HẠN SỬA CHỮA
Bánh răng bò động khởi động Đường kính ngoài lõi trượt 39,622 – 39,635 (1,5599 – 1,5604) 39,58 (1,558)
Đường kính trong bạc 22,026 – 22,045 (0,8672 – 0,8679) 22,10 (0,870)
Đường kính trong vỏ ly hợp khởi động 56,279 – 56,309 (2,2157 – 2,2169) 56,36 (2,219)
VÁCH MÁY/TRỤC CƠ
Đơn vò: mm (in)

MỤC TIÊU CHUẨN
GIỚI HẠN SỬA CHỮA
Độ đảo trục cơ – 0,10 (0,004)
Khe hở bên đầu lớn thanh truyền 0,10 -0,35 (0,004-0,014) 0,60 (0,024)
Khe hở hướng kính đầu lớn thanh truyền 0-0,008 (0-0,0003) 0,05 (0,002)
BÁNH TRƯỚC/GIẢM XÓC/CỔ LÁI
Đơn vò: mm (in)
MỤC TIÊU CHUẨN
GIỚI HẠN SỬA CHỮA
Chiều sâu tối thiểu của gai lốp – 1,5 (0,06)
Áp suất lốp
nguội
Chỉ người điều khiển 175 kPa (1,75 kgf/cm
2
, 25 psi) –
Người điều khiển và người ngồi sau 175 kPa (1,75 kgf/cm
2
, 25 psi) –
Độ đảo trục – 0,2 (0,01)
Độ đảo vành Hướng tâm – 2,0 (0,08)
Dọc trục – 2,0 (0,08)
Đối trọng bánh xe – Tối đa 70g (2,5oz)
Giảm xóc trước Chiều dài tự do của lò xo 257,2 (10,13) 252 (9,9)
Độ đảo ống giảm xóc – 0,2 (0,01)
Dầu giảm xóc khuyến cáo Dầu giảm xóc Honda Ultra 10W hay
loại tương đương

Mức dầu giảm xóc 106 (4,2) –
Dung tích dầu giảm xóc 100 ± 1 cm
3

(3,4 ± 0,03 US oz, 3,5 ± 0,04 Imp oz)

THÔNG TIN CHUNG
1-9
BÁNH SAU/GIẢM XÓC SAU
Đơn vò: mm (in)
MỤC TIÊU CHUẨN
GIỚI HẠN SỬA CHỮA
Chiều sâu tối thiểu của gai lốp – 2,0 (0,08)
Áp suất lốp
nguội
Chỉ người điều khiển 200 kPa (2,00 kgf/cm
2
, 29 psi) –
Người điều khiển và người ngồi sau 225 kPa (2,25 kgf/cm
2
, 33 psi) –
Độ đảo vành Hướng tâm – 2,0 (0,08)
Dọc trục – 2,0 (0,08)
Điều chỉnh trước tải lò xo giảm xóc Vò trí thứ nhất –
HỆ THỐNG PHANH
Đơn vò: mm (in)
MỤC TIÊU CHUẨN
GIỚI HẠN SỬA CHỮA
Trước Dầu phanh quy đònh DOT 3 hoặc DOT 4 –
Độ dày đóa phanh 3,8 – 4,2 (0,15 – 0,17) 3,5 (0,14)
Độ vênh đóa phanh – 0,3 (0,01)
Đường kính trong xy lanh phanh chính 11,000 – 11,043 (0,4331 – 0,4348) 11,055 (0,4352)
Đường kính ngoài piston chính 10,957 – 10,984 (0,4314 – 0,4324) 10,945 (0,4309)
Đường kính trong xy lanh

ngàm phanh
Phía trên 25,400 – 25,450 (1,0000 – 1,0020) 25,460 (1,0024)
Giữa 22,650 – 22,700 (0,8917 – 0,8937) 22,710 (0,8941)
Phía dưới 25,400 – 25,450 (1,0000 – 1,0020) 25,460 (1,0024)
Đường kính ngoài piston
ngàm phanh
Phía trên 25,335 – 25,368 (0,9974 – 0,9987) 25,31 (0,996)
Giữa 22,585 – 22,618 (0,8892 – 0,8905) 22,56 (0,888)
Phía dưới 25,335 – 25,368 (0,9974 – 0,9987) 25,31 (0,996)
Sau Dầu phanh quy đònh DOT 3 hoặc DOT 4 –
Độ dày đóa phanh 4,8 – 5,2 (0,19 – 0,20) 4,0 (0,16)
Độ vênh đóa phanh – 0,3 (0,01)
Đường kính trong xy lanh phanh chính 14,000 – 14,043 (0,5512 – 0,5529) 14,055 (0,5533)
Đường kính ngoài piston chính 13,957 – 13,984 (0,5495 – 0,5506) 13,945 (0,5490)
Đường kính trong xy lanh ngàm phanh 38,18 – 38,23 (1,503 – 1,505) 38,24 (1,506)
Đường kính ngoài piston ngàm phanh 38,115 – 38,148 (1,5006 – 1,5019) 38,09 (1,500)
BÌNH ĐIỆN/HỆ THỐNG SẠC
MỤC THÔNG SỐ KĨ THUẬT
Bình điện Dung lượng 12 V – 6 Ah
Dòng điện rò Tối đa 0,2 mA
Điện áp
(20°C/ 68°F)
Sạc đầy 13,0 – 13,2 V
Cần sạc Dưới 12,3 V
Dòng sạc Bình thường 0,6 A/5 – 10 h
Nhanh 3,0 A/1,0 h
Máy phát Dung lượng Tối thiểu 300 W/5.000 (vòng/phút)
Điện trở cuộn sạc (20°C/68°F) 0,1 – 0,5 
HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA
MỤC THÔNG SỐ KĨ THUẬT

Bugi Tiêu chuẩn CR8EH-9 (NGK), U24FER9 (DENSO)
Ở tốc độ cao CR9EH-9 (NGK), U27FER9 (DENSO)
Khe hở bugi 0,8 – 0,9 mm (0,031 – 0,035 in)
Điện áp đỉnh sơ cấp cuộn đánh lửa Tối thiểu 100 V
Điện áp đỉnh cảm biến vò trí trục cơ (CKP) Tối thiểu 0,7 V
Thời điểm đánh lửa (dấu "F") 15° trước điểm chết trên (bằng mô tơ đề)
10° trước điểm chết trên (tại tốc độ cầm chừng)
THÔNG TIN CHUNG
1-10
KHỞI ĐỘNG ĐIỆN
Đơn vò: mm (in)
MỤC TIÊU CHUẨN
GIỚI HẠN SỬA CHỮA
Chiều dài chổi than mô tơ đề 11,8 (0,46) 6,3 (0,25)
ĐÈN/ĐỒNG HỒ/CÔNG TẮC
MỤC THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Bóng đèn Đèn trước (pha/cốt) 12 V – 60/55 W
Đèn phanh/đèn sau 12 V – 21/5 W
Đèn soi biển số 12 V – 5 W
Đèn báo rẽ 12 V – 21 W x 4
Đèn vò trí 12 V – 5 W x 2
Đèn đồng hồ 12 V – 1,7 W x 3
Đèn báo pha 12 V – 1,7 W
Đèn chỉ thò báo rẽ 12 V – 3,0 W x 2
Đèn báo lỗi hệ thống PGM-FI LED (Đi ốt phát quang)
Đèn báo thay dầu động cơ LED (Đi ốt phát quang)
Cầu chì Cầu chì chính 30 A
Cầu chì phụ 15 A x 1, 10 A x 4
GIÁ TRỊ MÔ MEN LỰC SIẾT TIÊU CHUẨN
LOẠI BU LÔNG/ỐC/VÍT

MÔ MEN LỰC SIẾT
N
.
m (kgf
.
m, lbf
.
ft)
LOẠI BU LÔNG/ỐC/VÍT
MÔ MEN LỰC SIẾT
N
.
m (kgf
.
m, lbf
.
ft)
Bu lông và ốc 5 mm
Bu lông và ốc 6 mm
Bu lông và ốc 8 mm
Bu lông và ốc 10 mm
Bu lông và ốc 12 mm
5 (0,5, 3,7)
10 (1,0, 7)
22 (2,2, 16)
34 (3,5, 25)
54 (5,5, 40)
Vít 5 mm
Vít 6 mm
Bu lông bắt bích 6 mm (đầu 8 mm, bích nhỏ)

Bu lông bắt bích 6 mm (đầu 8 mm, bích lớn)
Bu lông bắt bích và ốc 6 mm (đầu 10 mm)
Bu lông bắt bích và ốc 8 mm
Bu lông bắt bích và ốc 10 mm
4 (0,4, 3,0)
9 (0,9, 6,6)
10 (1,0, 7)
12 (1,2, 9)
12 (1,2, 9)
27 (2,8, 20)
39 (4,0, 29)
GIÁ TRỊ MÔ MEN LỰC SIẾT KHUNG VÀ ĐỘNG CƠ
Thông số lực siết được liệt kê dưới đây được áp dụng cho các bu lông/ốc/vít quy đònh.°
Những ốc, bu lông khác được siết theo tiêu chuẩn của bảng phía trên.°
CHÚ Ý:
1. Tra dầu động cơ vào ren và mặt tựa của đai ốc.
2. Bôi keo khóa vào ren.
3. Vít hoặc bu lông ALOC, thay mới.
4. Ren trái.
5. Ốc U.
6. Bôi dầu phanh vào ren.
ĐỘNG CƠ
KHUNG/ỐP THÂN XE/ HỆ THỐNG KHÍ XẢÛ
MỤC SỐ LƯNG
ĐƯỜNG KÍNH
REN (mm)
MÔ MEN LỰC SIẾT
N
.
m (kgf

.
m, lbf
.
ft)
GHI CHÚ
Bu lông móc lò xo chân chống đứng
Gu giông bắt ống xả
2
2
6
7
10 (1,0, 7)
9 (0,9, 6,6)
THÔNG TIN CHUNG
1-11
BẢO DƯỢNG
MỤC SỐ LƯNG
ĐƯỜNG KÍNH REN
(mm)
MÔ MEN LỰC SIẾT
N
.
m (kgf
.
m, lbf
.
ft)
GHI CHÚ
Bugi
Ốc khóa vít điều chỉnh xu páp

Nắp lỗ thời điểm
Nắp màn lọc dầu động cơ
Bu lông kiểm tra dầu truyền động cuối
1
2
1
1
1
10
5
14
30
8
12 (1,2, 9)
10 (1,0, 7)
6 (0,6, 4,4)
20 (2,0, 15)
13 (1,3, 10)
CHÚ Ý 1
HỆ THỐNG BÔI TRƠN
MỤC SỐ LƯNG
ĐƯỜNG KÍNH REN
(mm)
MÔ MEN LỰC SIẾT
N
.
m (kgf
.
m, lbf
.

ft)
GHI CHÚ
Vít ốp bơm dầu 1 3 2 (0,2, 1,5)
HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU (PGM-FI)
MỤC SỐ LƯNG
ĐƯỜNG KÍNH REN
(mm)
MÔ MEN LỰC SIẾT
N
.
m (kgf
.
m, lbf
.
ft)
GHI CHÚ
Bu lông đai kẹp cách nhiệt thân bướm ga
Bu lông ốp van kiểm tra PAIR
Cảm biến nhiệt độ dung dòch làm mát
động cơ (ECT)
2
2
1
5
5
12
5 (0,5, 3,7)
5 (0,5, 3,7)
23 (2,3, 17)
HỆ THỐNG LÀM MÁT

MỤC SỐ LƯNG
ĐƯỜNG KÍNH REN
(mm)
MÔ MEN LỰC SIẾT
N
.
m (kgf
.
m, lbf
.
ft)
GHI CHÚ
Cánh quạt bơm dung dòch làm mát 1 7 12 (1,2, 9) CHÚ Ý 4
ĐẦU QUY LÁT/XUPÁP
MỤC SỐ LƯNG
ĐƯỜNG KÍNH REN
(mm)
MÔ MEN LỰC SIẾT
N
.
m (kgf
.
m, lbf
.
ft)
GHI CHÚ
Ốc giữ trục cam
Bu lông nhông cam
Vít tấm thông hơi ốp đầu quy lát
Bu lông ốp đầu quy lát

4
2
4
2
8
5
4
6
27 (2,8, 20)
9 (0,9, 6,6)
3 (0,3, 2,2)
12 (1,2, 9)
CHÚ Ý 1
XY LANH/PISTON
MỤC SỐ LƯNG
ĐƯỜNG KÍNH REN
(mm)
MÔ MEN LỰC SIẾT
N
.
m (kgf
.
m, lbf
.
ft)
GHI CHÚ
Gu dông xy lanh 4 8 9 (0,9, 6,6)
PULY CHỦ ĐỘNG/PULY BỊ ĐỘNG/LY HP
MỤC SỐ LƯNG
ĐƯỜNG KÍNH REN

(mm)
MÔ MEN LỰC SIẾT
N
.
m (kgf
.
m, lbf
.
ft)
GHI CHÚ
Đai ốc bắt ly hợp/puly bò động
Đai ốc vỏ ly hợp
Đai ốc bắt má puly chủ động
Bu lông ốp vách máy trái
Bu lông hộp lọc gió dây đai
1
1
1
5
2
28
12
12
6
6
54 (5,5, 40)
49 (5,0, 36)
59 (6,0, 44)
10 (1,0, 7)


CHÚ Ý 1
Trang 10-7
MÁY PHÁT/LY HP KHỞI ĐỘNG
MỤC SỐ LƯNG
ĐƯỜNG KÍNH REN
(mm)
MÔ MEN LỰC SIẾT
N
.
m (kgf
.
m, lbf
.
ft)
GHI CHÚ
Bu lông bắt stato
Bu lông bắt cảm biến vò trí trục cơ (CKP)
Bu lông bắt vỏ ly hợp khởi động
Ốc bắt vô lăng điện
3
2
3
1
6
5
8
16
12 (1,2, 9)
5 (0,5, 3,7)
30 (3,1, 22)

116 (11,8, 86)
CHÚ Ý 2
CHÚ Ý 1
VÁCH MÁY/TRỤC CƠ
MỤC SỐ LƯNG
ĐƯỜNG KÍNH REN
(mm)
MÔ MEN LỰC SIẾT
N
.
m (kgf
.
m, lbf
.
ft)
GHI CHÚ
Bu lông bắt căng xích cam 1 6 10 (1,0, 7)
THÔNG TIN CHUNG
1-12
KHỞI ĐỘNG ĐIỆN
MỤC SỐ LƯNG
ĐƯỜNG KÍNH REN
(mm)
MÔ MEN LỰC SIẾT
N
.
m (kgf
.
m, lbf
.

ft)
GHI CHÚ
Bu lông bắt mô tơ khởi động
Vít bắt chổi than âm
2
1
5
5
4,9 (0,5, 3,6)
3,7 (0,4, 2,7)
Đai kẹp ống nối bầu lọc gió:
3,6 mm (0,14 in)
Kẹp ống dung dòch làm mát:
0 – 1,0 mm
(0 – 0,04 in)
KHUNG
KHUNG/ỐP THÂN/ HỆ THỐNG KHÍ XẢ
MỤC SỐ LƯNG
ĐƯỜNG KÍNH REN
(mm)
MÔ MEN LỰC SIẾT
N
.
m (kgf
.
m, lbf
.
ft)
GHI CHÚ
Bu lông chốt chân chống đứng

Ốc nối ống xả
Bu lông bắt ống xả
Bu lông bắt tấm bảo vệ ống xả
Ốc điều chỉnh gương chiếu hậu
2
2
3
2
2
10
7
10
5
8
49 (5,0, 36)
29 (3,0, 21)
49 (5,0, 36)
5,2 (0,53, 3,8)
3 (0,3, 2,2)
CHÚ Ý 3
HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU (PGM-FI)
MỤC SỐ LƯNG
ĐƯỜNG KÍNH REN
(mm)
MÔ MEN LỰC SIẾT
N
.
m (kgf
.
m, lbf

.
ft)
GHI CHÚ
Ốc bắt tấm giữ bơm xăng
Vít kẹp ống nối bầu lọc gió
Cảm biến ô xi
Bu lông bắt cảm biến góc
7
1
1
2
6

18
4
12 (1,2, 9)

44 (4,5, 32)
2,0 (1,0, 1,5)
Theo quy tắc siết
(trang 5-22)
Trang 1-12
HỆ THỐNG LÀM MÁT
MỤC SỐ LƯNG
ĐƯỜNG KÍNH REN
(mm)
MÔ MEN LỰC SIẾT
N
.
m (kgf

.
m, lbf
.
ft)
GHI CHÚ
Bu lông bắt mô tơ quạt làm mát
Kẹp ống dung dòch làm mát
2
4
6

8,4 (0,86, 6,2)
– Trang 1-12
THÔNG TIN CHUNG
1-13
THÁO/RÁP ĐỘNG CƠ
MỤC SỐ LƯNG
ĐƯỜNG KÍNH REN
(mm)
MÔ MEN LỰC SIẾT
N
.
m (kgf
.
m, lbf
.
ft)
GHI CHÚ
Bu lông bắt giá treo động cơ (bên khung)
Ốc bắt động cơ (bên động cơ)

2
1
10
10
49 (5,0, 36)
49 (5,0, 36) CHÚ Ý 5
BÁNH TRƯỚC/GIẢM XÓC TRƯỚC/CỔ LÁI
MỤC SỐ LƯNG
ĐƯỜNG KÍNH REN
(mm)
MÔ MEN LỰC SIẾT
N
.
m (kgf
.
m, lbf
.
ft)
GHI CHÚ
Ốc hãm thân cổ lái
Mặt trong phía trên vòng bi cổ lái
Bu lông giác chìm giảm xóc trước
Ốc bắt trụ tay lái
Bu lông đóa phanh
Ốc trục trước
Vít bắt dây công tơ mét
1
1
2
1

4
1
1
BC 1
BC 1
8
10
8
12
5
68 (6,9, 50)

20 (2,0, 15)
44 (4,5, 32)
42 (4,3, 31)
68 (6,9, 50)
2,2 (0,22, 1,6)
Trang 14-25
CHÚ Ý 2
CHÚ Ý 5
CHÚ Ý 3
CHÚ Ý 5
BÁNH SAU/GIẢM XÓC SAU
MỤC SỐ LƯNG
ĐƯỜNG KÍNH REN
(mm)
MÔ MEN LỰC SIẾT
N
.
m (kgf

.
m, lbf
.
ft)
GHI CHÚ
Ốc trục sau
Bu lông đóa phanh
1
4
16
8
118 (12,0, 87)
42 (4,3, 31)
CHÚ Ý 5
CHÚ Ý 3
PHANH THỦY LỰC
MỤC SỐ LƯNG
ĐƯỜNG KÍNH REN
(mm)
MÔ MEN LỰC SIẾT
N
.
m (kgf
.
m, lbf
.
ft)
GHI CHÚ
Van xả khí ngàm phanh
Bu lông bắt ngàm phanh

Chốt bố phanh
Ốc nối ống phanh
Bu lông dầu ống phanh
Vít bắt đèn phanh sau/Vít bắt công tắc
hãm
Vít công tắc đèn phanh trước
Ốc chốt tay phanh
Bu lông chốt tay phanh
Bu lông A chốt ngàm phanh trước
Bu lông chốt ngàm phanh trước
Vít nắp bình chứa dầu xy lanh chính
Bu lông giá giữ xy lanh phanh chính
Bu lông A chốt ngàm phanh sau
Bu lông chốt ngàm phanh sau
3
4
1
2
7
2
1
2
2
1
1
4
4
1
1
8

8
10
10
10
4
4
6
6
8
8
4
6
8
8
5,5 (0,56, 4,1)
30 (3,1, 22)
17,2 (1,8, 13)
14 (1,4, 10)
34 (3,5, 25)
1,2 (0,12, 0,9)
1,2 (0,12, 0,9)
6 (0,6, 4,4)
1 (0,1, 0,7)
22 (2,2, 16)
12 (1,2, 9)
1,5 (0,15, 1,1)
12 (1,2, 9)
22 (2,2, 16)
22 (2,2, 16)
CHÚ Ý 3

CHÚ Ý 6
CHÚ Ý 2
CHÚ Ý 2
CHÚ Ý 3
CHÚ Ý 2
ĐÈN/ĐỒNG HỒ/CÔNG TẮC
MỤC SỐ LƯNG
ĐƯỜNG KÍNH REN
(mm)
MÔ MEN LỰC SIẾT
N
.
m (kgf
.
m, lbf
.
ft)
GHI CHÚ
Vít bắt đèn soi biển số
Ốc nối dây công tơ mét
1
1

12
1,5 (0,15, 1,1)
3,4 (0,35, 2,5)
THÔNG TIN CHUNG
1-14
CÁC ĐIỂM BÔI TRƠN VÀ BỊT KÍN
ĐỘNG CƠ

VỊ TRÍ CÁC BỘ PHẬN VẬT LIỆU GHI CHÚ
Khu vực tiếp xúc đệm cao su giữ dây cảm biến vò trí trục
cơ/máy phát (CKP)
Bề mặt gia công vách máy
Bòt kín
Ren bu lông bắt vỏ ly hợp khởi động Keo khóa
Cổ trục bơm dung dòch làm mát
Các vấu cam trục cam
Trục cơ (bề mặt trượt bánh răng dẫn động khởi động)
Dầu molypden (hỗn hợp
dầu động cơ và mỡ molyp-
den disunfua theo tỷ lệ 1:1)
Không được bôi hỗn hợp này
vào khu vực trượt của phớt cơ
khí (trang 6-11).
Không làm rớt dầu lên khu vực
côn của vô lăng điện và trục cơ.
Bề mặt bên trong vấu trượt má bò động
Rãnh dẫn hướng má động puly bò động (khu vực chốt dẫn
hướng)
Vòng bi kim và bi cầu má động puly bò động
Khu vực tiếp xúc vòng bi càng sau và rãnh trục cuối cùng
Mỡ đa dụng 6 – 7 g (không làm rớt lên cổ
trục và má puly khi lắp ráp)
2 – 2,5 g
Bề mặt tựa và ren của ốc khóa vít điều chỉnh xu páp
Bề mặt tựa và ren bu lông xả dầu truyền động cuối
Bề mặt trượt giữa trục bơm và rô to bơm dầu
Xích truyền động bơm dầu
Khu vực tiếp xúc phớt thân xu páp

Bề mặt trượt thân xu páp
Bề mặt trượt trục cò mổ
Bề mặt trượt và con trượt cò mổ
Bề mặt tựa và ren của ốc bắt giá giữ trục cam
Răng nhông cam
Xích cam
Xéc măng
Rãnh xéc măng và lỗ chốt piston
Bề mặt ngoài chốt pít tông
Thành xy lanh và piston
Bề mặt tựa và ren của ốc bắt má puly chủ động
Trục và răng bánh răng cuối cùng
Bề mặt trượt trục và răng bánh răng trung gian
Khu vực tiếp xúc giữa khớp ly hợp một chiều và răng bánh
răng bò động khởi động
Răng bánh răng giảm tốc khởi động
Bề mặt ngoài trục bánh răng giảm tốc khởi động
Bề mặt tựa và ren ốc bắt vô lăng
Lỗ thông dầu bên phải trục cơ
Bề mặt chặn và vòng bi đầu lớn thanh truyền
Vòng bi trục cơ
Răng nhông thời điểm
Răng bánh răng truyền động bơm dầu
Răng bánh răng mô tơ khởi động
Khu vực quay mỗi vòng bi
Mặt ngoài và miệng mỗi phớt dầu
Mỗi phớt O
Dầu động cơ
tối thiểu 3 cc
tối thiểu 2 cc

THÔNG TIN CHUNG
1-15
KHUNG
VỊ TRÍ CÁC BỘ PHẬN VẬT LIỆU GHI CHÚ
Vòng bi đầu cổ lái
Miệng phớt chắn bụi đầu cổ lái
Mỡ đa dụng có gốc u rê chòu
áp lực cao
(Ví dụ: Excelite EP2 do
Kyodo Yushi, Nhật Bản/
Shell Alvania EP2 hoặc loại
tương đương)
3 – 5 g vào mỗi vòng bi
Bề mặt bên trong phớt cao su bơm xăng Dầu động cơ 1 g
Khu vực trượt ngàm yên
Khu vực chốt chống đứng
Miệng phớt chắn bụi bánh trước
Miệng phớt vòng giữ bánh răng đồng hồ tốc độ
Bề mặt trượt và răng bánh răng đồng hồ tốc độ
Phớt O dây đồng hồ tốc độ
Rãnh dây bắt bích ống tay ga
Miệng phớt chắn bụi càng sau
Mỡ đa dụng 1,5 g
Bên trong cao su chắn bụi dây ga
Bề mặt trượt chốt tay phanh
Khu vực tiếp xúc giữa piston chính và tay phanh
Bề mặt ngoài vòng hãm chốt bố phanh
Bên trong chụp cao su chốt giá/ngàm phanh
Phớt chắn bụi ngàm phanh
Mỡ Silicon 0,1g

0,1g
0,1 g
0,4 g mỗi chụp cao su
Cúp ben và piston phanh chính
Phớt piston ngàm phanh
Bề mặt ngoài piston ngàm phanh
DOT 3 hoặc DOT 4
Miệng phớt dầu giảm xóc
Miệng phớt chắn bụi giảm xóc
Phớt O mặt đế lò xo giảm xóc
Dầu giảm xóc Honda Ultra
10W hay loại tương đương
Dây đồng hồ tốc độ
Dây ga
Dầu bôi trơn cáp
Bên trong cao su tay lái
Chốt giữ bố phanh giá ngàm phanh
Khu vực gia công hộp lọc gió và ống nối hộp lọc gió
Khu vực gia công hộp lọc gió và ống dẫn khí hộp lọc gió
Honda Bond A hay loại
tương đương
Ren bu lông giác chìm giảm xóc trước Keo khóa
THÔNG TIN CHUNG
1-16
ĐI BÓ DÂY & CÁP
CÁC ĐẦU NỐI BÊN TRONG CHỤP CAO SU:
– ĐẦU NỐI 3P ĐÈN VỊ TRÍ/ĐÈN BÁO RẼ TRƯỚC BÊN PHẢI
– ĐẦU NỐI 2P CÔNG TẮC MÁY
– ĐẦU NỐI 2P MÔ TƠ QUẠT
CÁC ĐẦU NỐI BÊN TRONG CHỤP CAO SU:

– ĐẦU NỐI 3P ĐÈN VỊ TRÍ/ĐÈN BÁO RẼ TRƯỚC BÊN TRÁI
– ĐẦU NỐI 9P CÔNG TẮC TAY LÁI/ĐỒNG HỒ
– ĐẦU NỐI 6P CÔNG TẮC TAY LÁI/ĐỒNG HỒ
– ĐẦU NỐI 3P ĐỒNG HỒ
DÂY KHÓA YÊN
DÂY GA
ỐNG PHANH SAU
DÂY ĐỒNG HỒ
TỐC ĐỘ
DÂY ĐỒNG HỒ
TỐC ĐỘ
DÂY CÔNG TẮC
TAY LÁI/BỘ ĐỒNG HỒ
DÂY GA
ỐNG PHANH
TRƯỚC
ỐNG PHANH
SAU
ỐNG PHANH TRƯỚC
ĐẦU NỐI DÂY CÔNG
TẮC ĐÈN PHANH SAU
ĐẦU NỐI 3P
ĐÈN PHA
ĐẦU NỐI DÂY CÔNG
TẮC ĐÈN PHANH TRƯỚC
THÔNG TIN CHUNG
1-17
CÔNG TẮC ĐÈN PHANH
SAU/CÔNG TẮC HÃM
CÔNG TẮC ĐÈN

PHANH TRƯỚC
ĐẦU NỐI 4P CÔNG
TẮC KHỞI ĐỘNG
ĐẦU NỐI 2P CÔNG TẮC CÒI
ĐẦU NỐI 3P CÔNG
TẮC ĐÈN BÁO RẼ
ĐẦU NỐI 4P CÔNG TẮC
ĐÈN PHA/CỐT/ĐÈN VƯT
ĐẦU NỐI CÔNG TẮC
ĐÈN PHANH TRƯỚC
DÂY CÔNG TẮC ĐÈN
PHANH SAU (Đen: ngắn)
DÂY CÔNG TẮC ĐÈN
PHANH SAU (Lục/Vàng: ngắn)
DÂY CÔNG TẮC HÃM
(Hồng: dài)
DÂY CÔNG TẮC HÃM
(Đen: dài)
ĐẦU NỐI 3P CÔNG TẮC
ĐÈN VỊ TRÍ
ĐẦU NỐI 3P
CÔNG TẮC ĐÈN
ĐẦU NỐI 4P CÔNG
TẮC KHỞI ĐỘNG
THÔNG TIN CHUNG
1-18
DÂY KHÓA YÊN
BÓ DÂY CHÍNH
DÂY CÔNG
TẮC MÁY

DÂY GA
Bên phải
Bên phải
DÂY ĐỒNG HỒ TỐC ĐỘ
30
Bên phải
CÔNG TẮC MÁY
TẤM CAO SU
DÂY KHÓA YÊN XE
BÓ DÂY CHÍNH

ỐNG DUNG DỊCH
LÀM MÁT
TẤM CAO SU
ĐẦU NỐI 3P BỘ ĐỒNG HỒ
ĐẦU NỐI 2P BỘ ĐỒNG HỒ
ĐẦU NỐI ĐƠN
BỘ ĐỒNG HỒ
DÂY KHÓA YÊN
ỐNG PHANH SAU
BÓ DÂY CHÍNH
o
THÔNG TIN CHUNG
1-19
RƠ LE MÔ TƠ QUẠT
RƠLE CHÍNH
RƠ LE ĐÈN BÁO RẼ
HỘP CẦU CHÌ
DÂY GA
BÓ DÂY

CHÍNH
ỐNG PHANH SAU
DÂY KHÓA YÊN
ỐNG PHANH SAU
DÂY KHÓA YÊN
DÂY GA
BÓ DÂY CHÍNH
ỐNG PHANH TRƯỚC
DÂY KHÓA YÊN
ỐNG PHANH
SAU
ỐNG PHANH SAU
DÂY KHÓA YÊN
BÓ DÂY CHÍNH
DÂY GA
BÓ DÂY CHÍNH
ỐNG PHANH SAU
DÂY GA
DÂY KHÓA YÊN
BÓ DÂY CHÍNH
ỐNG PHANH SAU
DÂY GA
ỐNG PHANH TRƯỚC
DÂY KHÓA
YÊN
ĐẦU NỐI 2P ĐỒNG HỒ
ĐẦU NỐI ĐƠN ĐỒNG HỒ
ĐẦU NỐI 3P ĐỒNG HỒ
DÂY GA
BÓ DÂY CHÍNH

ỐNG PHANH TRƯỚC
(DÂY PHANH BÊN TRÁI)
ỐNG PHANH TRƯỚC
(DÂY PHANH BÊN TRÁI)
THÔNG TIN CHUNG
1-20
ỐNG SI PHÔNG
MÔ TƠ QUẠT
BÌNH DỰ TRỮ
KÉT TẢN NHIỆT
ỐNG PHANH TRƯỚC
DÂY GA
DÂY CÔNG TẮC TAY LÁI/
BỘ ĐỒNG HỒ
DÂY ĐỒNG HỒ TỐC ĐỘ
DÂY ĐÈN VỊ TRÍ
BÊN PHẢI
DÂY MÔ TƠ QUẠT
DÂY ĐÈN BÁO RẼ
PHẢI TRƯỚC
ỐNG PHANH SAU
BÓ DÂY CHÍNH
DẪN HƯỚNG BÓ DÂY
ỐNG DUNG DỊCH
DÂY ĐÈN TRƯỚC
DÂY CÔNG TẮC MÁY
ỐNG PHANH SAU
THÔNG TIN CHUNG
1-21
CÒI

DÂY GA
ỐNG PHANH TRƯỚC
ỐNG PHANH SAU
DÂY ĐỒNG HỒ
TỐC ĐỘ
DÂY CÔNG TẮC TAY LÁI/
BỘ ĐỒNG HỒ
DÂY GA
DÂY ĐÈN VỊ
TRÍ BÊN TRÁI
DÂY ĐÈN BÁO
RẼ TRÁI TRƯỚC
DÂY KHÓA YÊN
Bên trái
ĐẦU NỐI CÒI
ỐNG PHANH TRƯỚC
(DÂY PHANH BÊN TRÁI)
ỐNG PHANH TRƯỚC
THÔNG TIN CHUNG
1-22
DLC (Đầu nối dữ liệu)
ĐẦU NỐI 4P CÔNG TẮC
RƠ LE KHỞI ĐỘNG
DÂY MÔ TƠ KHỞI ĐỘNG
DÂY MÁT
BÌNH ĐIỆN
DÂY CỰC ÂM (-) BÌNH ĐIỆN
DÂY CỰC ÂM (-)
BÌNH ĐIỆN
DÂY CÔNG TẮC

RƠ LE KHỞI ĐỘNG
DÂY RƠ LE KHỞI ĐỘNG
BÓ DÂY CHÍNH
DÂY CỰC ÂM (-) BÌNH ĐIỆN
DÂY RƠ LE
KHỞI ĐỘNG
ỐP SÀN
DÂY KHÓA YÊN
DÂY GA
DÂY CỰC DƯƠNG
(+) BÌNH ĐIỆN
ỐNG PHANH SAU
THÔNG TIN CHUNG
1-23
Nhìn từ dưới lên:
Trên
Phía trong
DÂY MÁT
BÓ DÂY CHÍNH
ỐNG DUNG DỊCH
LÀM MÁT
ỐNG DẪN XĂNG
ỐNG THÔNG HƠI VÁCH MÁY
MÔ ĐUN ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG
CƠ (ECM)/THÂN BƯỚM GA
KIM PHUN XĂNG
ĐẦU NỐI 2P (ĐEN)
KIM PHUN
DÂY BU GI
BUỒNG KHÍ

Trên
TIẾT CHẾ/
CHỈNH LƯU
ĐẦU NỐI 32P ECM
CẢM BIẾN NHIỆT ĐỘ
DUNG DỊCH LÀM MÁT
ĐỘNG CƠ (ECT)
ỐNG CẤP KHÍ PHỤ
(đầu vào)
ĐẦU NỐI 3P CẢM BIẾN
VỊ TRÍ TRỤC CƠ (CKP)
DÂY GA
DÂY MÁY PHÁT
THÔNG TIN CHUNG
1-24
tối thiểu 3 mm.
Trước
DÂY MÁT
CUỘN ĐÁNH LỬA
DÂY BUGI
ĐẦU NỐI 3P
CẢM BIẾN ECT
ỐNG CẤP KHÍ
PHỤ (đầu ra)
ĐẦU NỐI 4P CẢM BIẾN O2
Cảm biến O2
DÂY CẢM BIẾN VỊ TRÍ
TRỤC CƠ (CKP)
DÂY MÁY PHÁT
BÓ DÂY CHÍNH

CẢM BIẾN NHIỆT ĐỘ
DUNG DỊCH LÀM
MÁT ĐỘNG CƠ (ECT)
DÂY VAN TỪ
PAIR/CẢM BIẾN O
2
VAN TỪ (PAIR)
PHUN KHÍ
PHỤ DẠNG XUNG
DÂY VAN TỪ PAIR
DÂY GA
ĐẦU NỐI 3P
CẢM BIẾN CKP
ĐẦU NỐI 2P
KIM PHUN
BỘ ỔN NHIỆT
Trên
Trái
45 °
Trước
ĐẦU QUY LÁT
CHỤP BU GI
ĐẦU NỐI 2P
VAN TỪ PAIR
THÔNG TIN CHUNG
1-25
DÂY GA
ỐNG THÔNG HƠI VÁCH MÁY
DÂY MÔ TƠ
KHỞI ĐỘNG

MÔTƠ KHỞI ĐỘNG
DÂY CỰC ÂM
(-) BÌNH ĐIỆN
Tối đa 2 mm.
ỐNG DẪN XĂNG
DÂY BUGI
DẪN HƯỚNG
(BẦU LỌC GIÓ)
ỐP ĐẦU
QUY LÁT
Nút chặn
NẮP CAO SU

×