Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

phiếu thu thập thông tin các cơ sở rửa, sửa xe máy, gara ô tô

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.47 KB, 3 trang )

Phiếu thu thập thông tin Cơ sở sửa xe máy – Gara ôtô
PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN
(CHO CÁC CƠ SỞ SỬA XE MÁY – GARA Ô TÔ)
PHẦN I: THÔNG TIN CƠ SỞ, CÁ NHÂN KINH DOANH
Tên cơ sở:..........................................................................................................
Tên người được phỏng vấn:..............................................................................
Địa chỉ:..............................................................................................................
Điện thoại:.........................................................................................................
Ngày điều tra:....................................................................................................
PHẦN II: CÂU HỎI
1 Loại nhớt nào sau đây được tiệm anh (chị) bán chạy nhất, số lượng, giá?
 Castrol Số lượng:……(chai) Giá:………….(vnđ)
 Shell Số lượng:……(chai) Giá:………….(vnđ)
 Mobil Số lượng:……(chai) Giá:………….(vnđ)
 Advance Số lượng:……(chai) Giá:………….(vnđ)
 Total Số lượng:……(chai) Giá:………….(vnđ)
 Esso Số lượng:……(chai) Giá:………….(vnđ)
 Revtex Số lượng:……(chai) Giá:………….(vnđ)
 (khác) ........................................................................................................
2 Vì sao chọn loại nhớt đó cho xe của mình?
 Chất lượng tốt  Rẽ, vừa túi tiền
 Tiệm chỉ có loại nhớt đó  Phù hợp vời từng loại xe
 Khác (nêu rõ): .............................................................................................
3 Thể tích nhớt cần thiết cho từng loại xe là bao nhiêu?
 Xe tay ga trên 125 phân khối: …... (lít)
 Xe máy từ 100 phân khối trở xuống: …... (lít)
 Xe ô tô 4 bánh: …... (lít)
SVTH: Nguyễn Thị Trúc Giang Trang 1
Phiếu thu thập thông tin Cơ sở sửa xe máy – Gara ôtô
 Xe tải: …... (lít)
 Xe bus (đò): …... (lít)


 Xe khác : …... (lít)
4 Bình quân tiệm bán (thay) được bao nhiêu bình (chai) nhớt trong:
 Một ngày:………(bình) (……chai 0,7lít; ……chai 1lít,……chai…lít)
 Một tuần:………(bình) (……chai 0,7lít; ……chai 1lít,……chai…lít)
 Một tháng:………(bình) (……chai 0,7lít; ……chai 1lít,……chai…lít)
5 Đa số xe đến tiệm thay nhớt trực tiếp hay mua về nhà tự thay và số lượng
bao nhiêu/ngày/tuần/tháng?
 Thay trực tiếp: ……(bình/ngày),……(bình/tuần),……(bình/tháng)
 Mua về thay:………(bình/ngày),……(bình/tuần),……(bình/tháng)
6 Thể tích nhớt sau khi thay còn lại khoảng bao nhiêu lít/xe?
 Xe tay ga trên 125 phân khối: …..... (lít)
 Xe máy từ 100 phân khối trở xuống: …..... (lít)
 Xe ô tô 4 bánh: …......(lít)
 Xe tải: …......(lít)
 Xe bus (đò): …......(lít)
 Xe khác : …......(lít)
7 Nhớt xe sau khi thay xong được chứa trong?
 Can 10 lít  Can 20 lít
 Thùng phi  Khác (nêu rõ) ……………………….
8 Có nắp đậy dụng cụ chứa nhớt xe?
 Có  Không
9 Vị trí đặt dụng cụ chứa nhớt xe:
 Mái che  Có  Không
 Gờ chống tràn  Có  Không (nếu không có thì trả lời câu 10)
 Nằm cách nguồn nước sinh hoạt bao nhiêu: ……(mét)
 Khác (nếu có nêu rõ) ....................................................................................
SVTH: Nguyễn Thị Trúc Giang Trang 2
Phiếu thu thập thông tin Cơ sở sửa xe máy – Gara ôtô
.......................................................................................................................
10 Khi dầu nhớt bị rò rỉ, chảy tràn ra nền, sàn thì tiệm làm gì để khắc phục?

(Giải thích): ......................................................................................................
...........................................................................................................................
11 Tổng lượng nhớt xe sau khi thay thu được là khoảng bao nhiêu trong:
 Một ngày, số lượng:………(lít)
 Một tuần, số lượng:……..(lít)
 Một tháng, số lượng: ………(lít)
12 Khoảng thời gian bao lâu thì người thu gom lại mua nhớt:
 2 ngày  4 ngày
 1 tuần  1 tháng
13 Giá 1lít nhớt thải tiệm bán cho người thu gom là bao nhiêu:…………(vnđ)
14 Các loại CTR phát sinh trong quá trình sửa xe là gì, số lượng (đánh số thứ tự)
 Vỏ xe:……(vỏ)  Ruột hư hỏng:……(ruột)
 Cặn dầu:……kg  Dầu nhớt thải:…….(lít)
 Khăn lau dầu:……kg  Vỏ lon nhớt:……lon
 Khác (nêu rõ) ...............................................................................................
15 Những loại chất thải rắn ở trên được xử lý ra sao? (ghi số thứ tự)
 Bán ve chai (cơ sở tái chế):
 Được phân loại:
 Đỗ trực tiếp chung với rác sinh hoạt:
 Khác (nếu có nêu rõ): ....................................................................................
Rất cám ơn về sự hợp tác
Tp Hồ Chí Minh, ngày… tháng… năm 2007
SVTH: Nguyễn Thị Trúc Giang Trang 3

×