Dương Thu Hương
1
NGUYÊN TỬ VÀ LIÊN KẾT HOÁ HỌC
Câu 1 : Cacbon có 3 đồng vị :
c
12
6
;
c
13
6
;
c
14
6
Hiđro có 3 đồng vị là :
H
2
1
;
H
1
1
;
H
3
1
; O có hai đồng vị là :
O
16
8
;
O
18
8
. Hỏi có bao nhiêu phân tử axit formic ?
A. 108 B. 112 C. 54 D. 60
Câu 2: Cacbon có 3 đồng vị :
c
12
6
;
c
13
6
;
c
14
6
. Hiđro có 2 đồng vị là :
H
2
1
;
H
1
1
. Hỏi có bao nhiêu loại phân tử
anken C
3
H
6
(propen).
A.216 B.210 C. 32 D. 36
Câu 3: Chọn tổ hợp số lượng tử sai :
A. n = 4 , l = 3 ; m = - 4 B. n = 3, l = 3 ; m = 0
C. n =2 ; l =1 ; m = 0 D. n = 6 ; l = 5 ; m = -1
Câu 4: Cấu hình electron nào sau đây vi phạm quy tắc Hund .
A. 1s
2
2s
2
2p
2
x
B. 1s
2
2s
2
2p
x
1
2p
y
1
C. 1s
2
2s
2
2p
3
x
2p
y
1
2p
z
1
D. 1s
2
2s
2
2p
x
2
2p
y
1
2p
z
1
Câu 5: Nội dung của quy tắc Hund
A. Trong cùng một phân lớp, các electron sẽ được phân bố vào các obitan như thế nào để tổng số spin của
chúng là cực đại.
B. Trong nguyên tử các electron sẽ lần lượt chiếm các obitan có năng lượng từ thấp đến cao.
C.Mỗi obitan chỉ có thể chứa tối đa hai electron có spin ngược dấu.
D. Số electron trong lớp thứ n tối đa là 2n
2
.
Câu 6 : Nguyên nhân làm cho các đồng vị của một nguyên tố có tính chất hoá học giống hệt nhau.
A. Do có số electron trong nguyên tử giống nhau. B. Do có cùng số proton
C. Do có lớp electron hoá trị giống nhau D. Cả A và B đều đúng.
Câu 7: Nhận xét nào là đúng vể các tính chất của 2 đồng vị Cl –35 và Cl –37.
A. Tính chất hoá học giống nhau, tính chất vật lý khác nhau.
B. Tính chất hoá học giống nhau, tính chất vật lý giống nhau.
C. Tính chất hoá học khác nhau, tính chất vật lý giống nhau
D. Tính chất hoá học khác nhau, tính chất vật lý khác nhau.
Câu 8: Tính bán kính gần đúng của các nguyên tử canxi, sắt, vàng, niken nếu tỉ khối của các kimloaij đó lần
lượt là 1,55; 7,9 ; 19,3; 4,5 (g/cm
3
) (Ca = 40,08 đvC; Fe = 55, 935đVC; Au = 196, 97đvC; Ni = 58,693đvC).
Nguyên tử nào có bán kính lớn nhất ?
A. Au B. Ca C. Fe D. Ni
Câu 9 : Khi phóng chùm tia qua một lớp nguyên tử vàng, rơzơfo và các cộng tác viên nhận thấy cứ khoảng
10
8
hạt thì có một hạt bị bật trở lại. Từ kết quả trên hãy tính đường kính của nguyên tử vàng nếu đường kính
của hạt nhân được phóng đại lên thành một quả bóng có đường kính 6cm .
A. 6.10
4
cm B. 6.10
4
m C. 6 m D. 6000cm
Câu 10 : Các nhận xét sau đây, nhận xét nào đúng :
A. Tất cả đều sai
B. Tất cả các chất đều được tạo thành từ những hạt cực kì nhỏ bé, không thể phân chia được gọi là nguyên tử.
C. Nguyên tử của cùng một nguyên tố hoá học thì giống nhau về mọi mặt.
D. Không thể tạo ra các nguyên tử mới cũng như không thể huỷ diệt các nguyên tử vốn sẵn có.
Câu 11: Trong tự nhiên, clo tồn tại dưới dạng hai đồng vị
Cl
35
17
(15%) và
Cl
37
17
(25%). Khối lượng nguyên tử
trung bình của clo là :
A. 35,5 B. 36 C. 36,5 D. 35,7
Câu 12: Khối lượng nguyên tử của đồng là: 63, 546đvC. Đồng tồn tại trong tự nhiên dưới dạng 2 đồng vị
63
Cu
(62,9298 đvC),
65
Cu (64,9278 đvC). Tính tỉ lệ %
63
Cu trong tự nhiên.
Câu 13: 1l H
2
giầu đơteri (
H
2
1
) cân nặng 0,1g ở đktc. Tính thành phần % khối lượng từng đồng vị đó :
A. 12% B. 13% C. 31% D. 21%.
Câu 14: Họ phóng xạ actini bắt đầu từ
U
235
92
và kết thúc bằng
Pb
207
82
. Năm giai đầu phóng xạ hoặc kết thúc
là
Ra
223
88
. Xác định số lần phóng xạ và .
A. 3; 2 B. 2; 3 C. 1;4 D. 4; 1
Câu 15: Triti
H
3
1
là đồng vị phóng xạ của hiđro có chu kì bán huỷ là 12,3 năm.
Dương Thu Hương
2
H
3
1
Hee
3
2
0
1
Nếu ban đầu có 1,6mg đồng vị đó thì sau 49,2 năm còn lại bao nhiêu miligam?
A. 0,1mg B. 1mg C. 0,88mg D. 0,18mg
Câu 16:
Sr
90
38
là một đồng vị phóng xạ có t
1/2
= 28 năm, được sinh ra khi nổ bom nguyên tử. Đó là một đồng vị
phóng xạ khá bền và nó có khuynh hướng tích tụ vào tuỷ xương nên đặc biệt nguy hiểm cho người và súc vật.
Một mẫu
Sr
90
38
phóng ra 2000 phần tử trong 1 phút. Hỏi cần bao nhiêu năm sự phóng xạ mới giảm xuống 125
hạt trong một phút ?
A.112 năm B. 84 năm C. 58 năm D. 140 năm
Câu 17: Nguyên tử của nguyên tố X có số electron ở lớp K, L, M, N lần lượt là : 2, 8, 8, 2. Nguyên tố đó là :
A. Ca B. C C. S D. Cl
Câu 18 : Electron cuối cùng của 1 nguyên tử là : 3p
Z
; Nguyên tố đó là:
A. P B. S C. N D. As
Câu 19: Electron hoá trị của một nguyên tố là:
A. Gây ra phản ứng hoá học đặc trưng của nguyên tố đó. B. Là e thuộc lớp ngoài cùng
C. Là e thuộc phân lớp ngoài cùng. D. Là tất cả các e thuộc nguyên tố.
Câu 20 : Chất có liên kết hoá học không tuân theo quy tắc bát tử là :
A. PCl
5
B. NaCl C. MgO D. Ar
Câu 21: Bản chất của liên kết ion là :
A. Lực hút tĩnh điện giữa cation và anion . B. Sự xen phủ electron
C. Sự xen phủ electron D. Sự cho nhận các cặp e ở lớp ngoài cùng.
Câu 22 : Phân tử chất nào không tồn tại liên kết ion :
A.CH
4
B. NaCl C. KI D. Na
2
O
Câu 23: Chất có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là :
A. MgO B. NaCl C. KCl D. KBr
Câu 24: Chất có độ tan trong nước lớn nhất là :
A. KI B. KCl C. KBr D. MgO
Câu 25: Hợp chất có liên kết C = C dễ tham gia phản ứng cộng là do :
A. LKC=C gồm 1 liên kết bền và một liên kết không bền B. LK C = C gồm 2 liên kết không bền
C. LK C = C gồm 2 liết kết bền D. Không liên quan tới liên kết C =C
Câu 26: Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là :
A. H
2
O B. H
2
S C. H
2
Se D. H
2
Te
Câu 27 : Loại tinh thể tồn tại trong hồng ngọc (98% Al
2
O
3
; 2%Cr
2
O
3
) là :
A. Ion B. Nguyên tử C. Phân tử D. Kim loại
Câu 28: Chất có liên kết hiđro nội phân tử là :
NO
2
NO
2
NO
2
CH
3
A. B - OH C D.
OH
Câu 29: Tính dẫn điện, dễ dát mỏng, dễ kéo dài… là do cấu trúc tinh thể :
A. Kim loại B. Ion C. Nguyên tử D. Phân tử
Câu 30 : Trong cấu trúc của protein hai chuỗi polopeptit được nối với nhau nhờ :
A. Liên kết hiđro B. Liên kết ion
C. Liên kết cộng hoá trị D. Liên kết cho nhận.
Câu 31 : Độ mạnh của liên kết ion :
A. Tỉ lệ nghịch độ dài LK, tỉ lệ thuận với điện tích ion
B. Tỉ lệ nghịch độ dài LK và điện tích ion
C. Tỉ lệ thuận độ dài LK và điện tích ion
D. Tỉ lệ thuận độ dài LK và tỉ lệ nghịch điện tích ion
Câu 32: Liên kết cộng hoá trị phân cực mạnh nhất là:
A. H – F B. H –Cl C. H –Br D. H – i
Câu 33: Điểm nào sau đây không phải là hạn chế của quy tắc bát tử.
A. Khí trơ có đủ 8e ở lớp ngoài cùng nên không có khả năng tạo hợp chất.
B. Không đủ 8e
Dương Thu Hương
3
C. Quá 8e
D. Số e hoá trị lẻ.
Câu 34 : Bản chất của liên kết là :
A. Sự xen phủ bền của 2 obitan p B. Sự xen phủ s – s
C. Sự xen phủ s –p D. Liên kết cho nhận
Câu 35: A, B là 2 nguyên tố ở cùng một phân nhóm và thuộc 2 chu kỳ liên tiếp trong hệ thống tuần hoàn. Tổng
số proton trong 2 hạt nhân A và B là 32. Tìm A , B.
A. Ca, Mg B. Ca, Sr C. Al,Ga D. P, As
Câu 36: Đồng vị X
24
có N = 2Z . Tìm X.
A.
H
3
1
B.
O
24
8
C.
H
2
1
D.
He
6
2
Câu 37: Tổng số các hạt trong nguyên tử X là 18. Hợp chất có hoá trị cao nhất của X với oxi có %m
0
=
72,73%. Tìm X.
A. C B. S C. Cl D. Ca.
Câu 38: Hợp chất A có công thức là MX
x
trong đó M chiếm 46,67% về khối lượng, M là kim loại, X là phi
kim ở chu kỳ 3. Trong hạt nhân của M có : n - p = 4 ; của X số nơtron và protn tổng số proton trong MX
x
là 58.
Xác định tên M.
A. Fe B. Cu C. Ca D. Na
Câu 39 : Trong các nguyên tố sau, nguyên tố nào phổ biến nhất trong tự nhiên.
A. O B. Na C. Ka D. S
Câu 40 : Liên kết cho nhận khác với liên kết cộng hoá trị bình thường ở điểm nào.
A. Cặp e dùng chung do một nguyên tử cung cấp
B. Trong CTCT thì liên kết cho nhận được biểu hiện bằng một mũi tên, còn liên kết bình thường là một dấu
gạch .
C. Liên kết cho nhận có bản chất giống liên kết ion
D. Liên kết cho nhận chỉ tồn tại giữa kim loại điển hình và phi kim.
Câu 41 : Tổng số các hạt trong X là 52. Số protn trong X lớn hơn số N trừ đi 2. Xác định X .
A. Cl B. Br C. P D. N
Câu 42: X có 3 đồng vị là X
A
, X
B
và X
C
. %
m
X trong hợp chất với oxi lần lượt là : 11,11% ; 20% ; 27,27%.
Xác định X biết A : B : C = 1 : 2 : 3 .
A. H B. N C.O D. F
Câu 43 : Hiđro có 3 đồng vị
H
1
1
(H);
H
2
1
(D);
H
3
1
(T) . Oxi có 2 đồng vị
O
16
8
(i);
O
18
8
(J). Hỏi % m hiđro trong
loại phân tử nước nào là lớn nhất ?
A. I
2
II B. THI C. T
2
J D. D
2
J
Câu 44: Số e tối đa trong lớp X là : 32e. X là lớp electron nào :
A. N B. K C. L D. M
Câu 45: Số e tối đa trong 2 lớp liên tiếp nhau là : 26. Số e trong từng lớp là :
A.8,18 B. 6,20 C. 10,16 D.14,12
Câu 46: Một nguyên tố có tổng e ở các phân lớp cuối cùng trong từng lớp là 13. Xác định vị trí của nó trong
bảng hệ thống tuần hoàn.
A. Chu kì III, nhóm 5A B. Chu kì IV nhóm IA
C. Chu kì II, nhóm 5A D. Không thể xác định
Câu 47: Tổng số hạt trong nguyên tử X là : 18. Tích số hạt proton và số nơtron là : 36. Tìm X.
A.C B. S C. Si D. P
Câu 48: Nguyên tử X có tổng số e ở lớp ngoài cùng là 7. Tổng số hạt trong nguyên tử X là : 28. Xác định X.
A. F B. Cl C. Br D. i
Câu 49 : Làm thế nào để phân biệt Cl
2
35
và Cl
2
37
.
A. Dùng phương pháp xác định tỉ khối B. Dùng phản ứng với xút
C. So sánh tính chất vật lí D. So sánh tính chất hoá học.
Dng Thu Hng
4
ôn tập tổng hợp ch-ơng I, ii,iii.
1. Electron đ-ợc tìm ra vào năm 1897 bởi nhà bác học ng-ời Anh Tom - xơn (J.J. Thomson). Đặc điểm nào sau
đây không phải của electron?
A. Mỗi electron có khối l-ợng bằng khoảng
1
1840
khối l-ợng của nguyên tử nhẹ nhất là H.
B. Mỗi electron có điện tích bằng -1,6 .10
-19
C, nghĩa là bằng 1- điện tích nguyên tố.
C. Dòng electron bị lệch h-ớng về phía cực âm trong điện tr-ờng.
D. Các electron chỉ thoát ra khỏi nguyên tử trong những điều kiện đặc biệt (áp suất khí rất thấp, điện thế
rất cao giữa các cực của nguồn điện).
2. Các đồng vị đ-ợc phân biệt bởi yếu tố nào sau đây?
A. Số nơtron. B. Số electron hoá trị. C. Số proton D. Số lớp electron.
3. Kí hiệu nào trong số các kí hiệu của các obitan sau là sai?
A. 2s, 4f B. 1p, 2d C. 2p, 3d D. 1s, 2p
4. ở phân lớp 3d số electron tối đa là:
A. 6 B. 18 C. 10 D. 14
5. Ion, có 18 electron và 16 proton, mang số điện tích nguyên tố là:
A. 18+ B. 2 - C. 18- D. 2+
6. Các ion và nguyên tử: Ne, Na
+
, F
_
có điểm chung là:
A. Số khối B. Số electron C. Số proton D. Số notron
7. Cấu hình electron của các ion nào sau đây giống nh- của khí hiếm ?
A. Te
2-
B. Fe
2+
C. Cu
+
D. Cr
3+
8. Có bao nhiêu electron trong một ion
52
24
Cr
3+
?
A. 21 B. 27 C. 24 D. 52
9. Vi hạt nào sau đây có số proton nhiều hơn số electron?
A. Nguyên tử Na. B. Ion clorua Cl
-
. C. Nguyên tử S. D. Ion kali K
+
.
10. Nguyên tử của nguyên tố có điện tích hạt nhân 13, số khối 27 có số electron hoá trị là:
A. 13 B. 5 C. 3 D. 4
11. Nguyên tử của nguyên tố hoá học nào có cấu hình electron d-ới đây:
Cấu hình electron Tên nguyên tố
(1) 1s
2
2s
2
2p
1
(2) 1s
2
2s
2
2p
5
(3) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
(4) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
2
12. Hãy viết cấu hình electron của các ion sau:
Ion cấu hình electron Ion cấu hình electron
(1) Na
+
(4) Ni
2+
(2) Cl
-
(5) Fe
2+
(3) Ca
2+
(6) Cu
+
13. Nguyên tử của nguyên tố hoá học có cấu hình electron 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
là:
A. Ca B. K C. Ba D. Na
14. Chu kỳ bán rã, thời gian cần thiết để l-ợng chất ban đầu mất đi một nửa, của
P
32
15
là 14,3 ngày. Cần bao
nhiêu ngày để một mẫu thuốc có tính phóng xạ chứa
P
32
15
giảm đi chỉ còn lại 20% hoạt tính phóng xạ ban đầu
của nó A. 33,2 ngày B. 71,5 ngày C. 61,8 ngày D. 286 ngày
15.
U
238
92
là nguyên tố gốc của họ phóng xạ tự nhiên uran, kết thúc của dãy này là đồng vị bền của chì
Pb
206
82
, số
lần phân rã và là :
A. 6 phân rã và 8 lần phân rã B. 8 phân rã và 6 lần phân rã
C. 8 phân rã và 8 lần phân rã D. 6 phân rã và 6 lần phân rã
16. Tia phóng xạ của đồng vị
14
6
C
là:
A. tia B. tia C. tia D. tia và
17. Trong các cấu hình electron sau, cấu hình nào sai ?
A.1s
2
2s
2
2p
2
x
2p
y
2p
z
B.1s
2
2s
2
2p
2
x
2p
2
y
2p
2
z
3s
C.1s
2
2s
2
2p
2
x
2p
y
D.1s
2
2s
2
2p
x
2p
y
2p
z
Dng Thu Hng
5
18. Các electron thuộc các lớp K, M, N, L trong nguyên tử khác nhau về:
A. Khoảng cách từ electron đến hạt nhân. B. Độ bền liên kết với hạt nhân.
C. Năng l-ợng của electron D. A, B, C đều đúng.
19. Trong nguyên tử, các electron quyết dịnh tính chất hoá học là :
A. Các electron hoá trị. B. Các electron lớp ngoài cùng.
C. Các electron lớp ngoài cùng đối với các nguyên tố s, p và cả lớp sát ngoài cùng với các nguyên tố họ d, f.
D. Tất cả A, B, C đều sai.
20. Khoanh tròn vào chữ Đ nếu phát biểu đúng, chữ S nếu phát biểu sai trong những câu d-ới đây:
A. Năng l-ợng của các electron thuộc các obitan 2p
x
, 2p
y
2p
z
là nh- nhau Đ - S
B. Các electron thuộc các obitan 2p
x
, 2p
y
, 2p
z
chỉ khác nhau về định h-ớng trong không gian Đ - S
C. Năng l-ợng của các electron ở các phân lớp 3s, 3p, 3d là khác nhau Đ - S
D. Năng l-ợng của các electron thuộc các obitan 2s và 2p
x
nh- nhau Đ - S
E. Phân lớp 3d đã bão hoà khi đã xếp đầy 10 electron
Đ - S
21. Cấu hình electron biểu diễn theo ô l-ợng tử nào sau đây là sai
A. B. C. D.
22. Ghép đôi tên nguyên tố ở cột A với cấu hình electron t-ơng ứng ở cột B
A
B
1.Oxi
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
2.Cacbon
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3.Kali
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
4.Clo
1s
2
2s
2
2p
4
5.Canxi
1s
2
2s
2
2p
2
6.Silic
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
7.Photpho
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
8.L-u huỳnh
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
2
Thứ tự ghép đôi là : 1 ;2. ;3 ;4 ;5. ;6 ;7 ;8
23.Một nguyên tố hoá học có nhiều loại nguyên tử có khối l-ợng khác nhau vì lí do nào sau đây ?
A. Hạt nhân có cùng số nơtron nh-ng khác nhau về số proton.
B. Hạt nhân có cùng số proton. nh-ng khác nhau về số nơtron
C. Hạt nhân có cùng số nơtron nh-ng khác nhau về số electron D. Ph-ơng án khác
24. Nguyên tử khối trung bình của đồng kim loại là 63,546. Đồng tồn tại trong tự nhiên với hai loại đồng vị là
63
Cu và
65
Cu. Số nguyên tử
63
Cu có trong 32g Cu là:
A. 6,023. 10
23
B. 3,000.10
23
C. 2,181.10
23
D. 1,500.10
23
25. Nguyên tử của nguyên tố A có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử của nguyên tố B có
tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của A là 8. A và B là các nguyên tố:
A.Al và Br B.Al và Cl C.Mg và Cl D.Si và Br
26. Điền đầy đủ các thông tin vào các chố trống trong những câu sau: cho hai nguyên tố A và B có số hiệu
nguyên tử lần l-ợt là 11 và 13.
- Cấu hình electron của A: - Cấu hình electron của B
- A ở chu kỳ, nhóm, phân nhóm A có khả năng tạo ra ion A
+
và B có khả năng tạo ra ion
B
3+
. Khả năng khử của A là so với B, khả năng oxi hoá của ion B
3+
là so với ion A
+
.
27. Một nguyên tử R có tổng số hạt mang điện và không mang điện là 34, trong đó số hạt mang điện gấp 1,833
lần số hạt không mang điện. Nguyên tố R và vị trí của nó trong bảng HTTH là:
A.Na ở ô 11, chu kỳ III, nhóm IA B.Mg ở ô 12, chu kỳ III, nhóm IIA
C.F ở ô 9, chu kỳ II, nhóm VIIA D.Ne ở ô 10, chu kỳ II, nhóm VIIIA
28. Nguyên tử của một nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 82, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
không mang điện là 22.
Số hiệu nguyên tử của X là:
Số khối: và tên nguyên tố.là: . Cấu hình electron của nguyên tử X:
Cấu hình electron của các ion tạo thành từ X:
Các ph-ơng trình hoá học xảy ra khi:
X tác dụng với Fe
2
(SO
4
)
3
;
X tác dụng với HNO
3
đặc, nóng
Dng Thu Hng
6
29. Cation X
3+
và anionY
2-
đều có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p
6
. Kí hiệu của các nguyên tố
X,Y và vị trí của chúng trong bảng HTTH là:
A. Al ở ô 13, chu kỳ III, nhóm IIIA và O ở ô 8, chu kỳ II, nhóm VIA.
B. Mg ở ô 12, chu kỳ III, nhóm IIA và O ở ô 8, chu kỳ II, nhóm VIA.
C. Al ở ô 13, chu kỳ III, nhóm IIIA và F ở ô 9, chu kỳ II, nhóm VIIA.
D. Mg ở ô 12, chu kỳ III, nhóm IIA và F ở ô 9, chu kỳ II, nhóm VIIA.
30. Những đặc tr-ng nào sau đây của nguyên tử các nguyên tố biến đổi tuần hoàn:
A. Điện tích hạt nhân nguyên tử. B. Tỉ khối.
C. Số lớp electron. D. Số electron lớp ngoài cùng.
31. Xác định tên nguyên tố theo bảng số liệu sau:
STT
Proton
Nơtron
Electron
Nguyên tố
1
15
16
15
2
26
30
26
3
29
35
29
32. Nguyên tử của nguyên tố nào luôn cho 1e trong các phản ứng hoá học?
A. Na Số thứ tự 11. B. Mg Số thứ tự 12. C. Al Số thứ tự 13. D. Si Số thứ tự 14.
33. Các nguyên tử của nhóm IA trong bảng HTTH có số nào chung ?
A. Số nơtron. B. Số electron hoá trị. C. Số lớp electron D. Số electron lớp ngoài cùng.
34. Các đơn chất của các nguyên tố nào sau đây có tính chất hoá học t-ơng tự nhau?
A. as, Se, Cl, Fe. B. F, Cl, Br, I. C. Br, P, H, Sb . D. O, Se, Br, Te.
35. Dãy nguyên tố hoá học có những số hiệu nguyên tử nào sau đây có tính chất hoá học t-ơng tự kim loại
natri?
A. 12, 14, 22, 42 B. 3, 19, 37, 55. C. 4, 20, 38, 56 D. 5, 21, 39, 57.
36. Nguyên tố nào sau đây có tính chất hoá học t-ơng tự canxi?
A. C B. K C. Na D. Sr
37. Nguyên tử của nguyên tố nào trong nhóm VA có bán kính nguyên tử lớn nhất?
A. Nitơ B. Photpho C. asen D. Bitmut
38. Dãy nguyên tử nào sau đậy đ-ợc xếp theo chiều bán kính nguyên tử tăng?
A. i, Br, Cl, P B. C, N, O, F C. Na, Mg, Al, Si D. O, S, Se, Te.
39. Sự biến đổi tính chất kim loại của các nguyên tố trong dãy Mg - Ca - Sr - Ba là:
A. tăng. B. giảm. C. không thay đổi. D. vừa giảm vừa tăng.
40. Sự biến đổi tính chất phi kim của các nguyên tố trong dãy N - P - as -Sb -Bi là:
A. tăng. B. giảm. C. không thay đổi. D. vừa giảm vừa tăng.
41. Cặp nguyên tố hoá học nào sau đây có tính chất hoá học giống nhau nhất:
A. Ca, Si B. P, as C. Ag, Ni D. N, P
42. Mức oxi hoá đặc tr-ng nhất của các nguyên tố họ Lantanit là:
A. +2 B. +3 C. +1 D. +4
43. Các nguyên tố hoá học ở nhóm IA của bảng HTTH có thuộc tính nào sau đây ?
A. đ-ợc gọi là kim loại kiềm. B. Dễ dàng cho electron.
C. Cho 1e để đạt cấu hình bền vững. D. Tất cả đều đúng.
44. Tính chất bazơ của hiđroxit của nhóm IA theo chiều tăng của số thứ tự là:
A. tăng B. giảm C. không thay đổi D. vừa giảm vừa tăng
45. Nhiệt độ sôi của các đơn chất của các nguyên tố nhóm VIIA theo chiều tăng số thứ tự là:
A. tăng. B. giảm. C. không thay đổi. D. vừa giảm vừa tăng.
46. Số hiệu nguyên tử của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn cho biết:
A. Số electron hoá trị B. Số proton trong hạt nhân.
C. Số electron trong nguyên tử. D. B, C đúng.
47. Trong 20 nguyên tố đầu tiên trong bảng hệ thống tuần hoàn, số nguyên tố có nguyên tử với hai electron độc
thân ở trạng thái cơ bản là:
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
48. Độ âm điện của dãy nguyên tố F, Cl, Br, I biến đổi nh- sau:
A. tăng. B. giảm. C. không thay đổi. D. vừa giảm vừa tăng.
49. Độ âm điện của dãy nguyên tố Na, Al, P, Cl, biến đổi nh- sau:
A. tăng. B. giảm. C. không thay đổi. D. vừa giảm vừa tăng.
50. Tính chất bazơ của dãy các hiđroxit: NaOH, Mg(OH)
2
, Al(OH)
3
biến đổi nh- sau :
Dng Thu Hng
7
A. tăng. B. giảm. C. không thay đổi. D. vừa giảm vừa tăng.
51. Tính chất axit của dãy các hiđroxit : H
2
SiO
3
, H
2
SO
4
, HClO
4
biến đổi nh- sau :
A. tăng. B. giảm. C. không thay đổi. D. vừa giảm vừa tăng.
52. Chọn các từ và cụm từ thích hợp để điền vào những chỗ trống trong các câu sau:
a. Tính bazơ của các oxit và hiđroxit của các nguyên tố thuộc nhóm IIA theo chiều tăng của điện tích
hạt nhân.
b. Tính phi kim của các nguyên tố thuộc nhóm VIIA theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.
c. Độ âm điện đặc tr-ng cho khả năng của nguyên tử nguyên tố đó trong phân tử.
d. Nguyên tử có độ âm điện lớn nhất là , nguyên tử có độ âm điện nhỏ nhất là
53. Nguyên tố Cs đ-ợc sử dụng để chế tạo tế bào quang điện vì:
A. Giá thành rẻ, dễ kiếm. B. Có năng l-ợng ion hoá thấp nhất.
C. Có bán kính nguyên tử lớn nhất. D. Có tính kim loại mạnh nhất.
54. Cấu hình electron của nguyên tố X là 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
, điền từ, hay nhóm từ thích hợp vào các khoảng trống
sau:
A. Nguyên tố X thuộc chu kì , phân nhóm nhóm .
B. Nguyên tố X có kí hiệu
C. Trong các phản ứng hoá học X thể hiện tính.mạnh
55. Một nguyên tố thuộc nhóm VIIA có tổng số proton, nơtron và electron trong nguyên tử bằng 28. Cấu hình
electron của nguyên tố đó là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
B. 1s
2
2s
2
2p
5
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
D. 1s
2
2s
2
2p
6
56. Hai nguyên tố A và B đứng kế tiếp nhau trong một chu kỳ có tổng số proton trong hai hạt nhân nguyên tử là
25. A và B thuộc chu kỳ và các nhóm:
A. Chu kỳ 2 và các nhóm IIA và IIIA. B. Chu kỳ 3 và các nhóm IA và IIA.
C. Chu kỳ 3 và các nhóm IIA và IIIA. D. Chu kỳ 2 và các nhóm IVA và VA.
57. Cho 6,4g hỗn hợp hai kim loại thuộc hai chu kỳ liên tiếp, nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl d- thu
đ-ợc 4,48 l khí hiđro (đktc). Các kim loại đó là:
A. Be và Mg B. Mg và Ca C. Ca và Sr D. Sr và Ba
58. Cho các phân tử BeH
2
và C
2
H
2
, nhận định nào sau đây về hai phân tử trên là đúng?
A. Các nguyên tử Be và C đều ở trạng thái lai hoá sp
3
. B. Các nguyên tử Be và C đều ở trạng thái lai hoá sp
2
.
C. Các nguyên tử Be và C đều ở trạng thái lai hoá sp D. Các nguyên tử Be và C đều ở trạng thái lai hoá sp
3
d
2
.
59. Cho các chất: NaCl, HCl, SO
2
, H
2
, CO
2
. Hãy điền các từ thích hợp vào các chỗ trống trong những câu sau:
A. NaCl là hợp chất có kiểu liên kết B. HCl, SO
2
, H
2
, CO
2
đều có kiểu liên kết
C. HCl, SO
2
, CO
2
đều có kiểu liên kết D. H
2
là chất có kiểu liên kết
60.Cacbon cú 3 ng v :
c
12
6
;
c
13
6
;
c
14
6
Hiro cú 3 ng v l :
H
2
1
;
H
1
1
;
H
3
1
; O cú hai ng v l :
O
16
8
;
O
18
8
.
Hi cú bao nhiờu phõn t axit formic ?
A. 108 B. 112 C. 54 D. 60
61.Cacbon cú 3 ng v :
c
12
6
;
c
13
6
;
c
14
6
. Hiro cú 2 ng v l :
H
2
1
;
H
1
1
. Hi cú bao nhiờu loi phõn t anken
C
3
H
6
(propen).
A.216 B.210 C. 32 D. 36
62.Cu hỡnh electron no sau õy vi phm quy tc Hun .
A. 1s
2
2s
2
2p
2
x
B. 1s
2
2s
2
2p
x
1
2p
y
1
C. 1s
2
2s
2
2p
3
x
2p
y
1
2p
z
1
D. 1s
2
2s
2
2p
x
2
2p
y
1
2p
z
1
63. Ni dung ca quy tc Hund
A. Trong cựng mt phõn lp, cỏc electron s c phõn b vo cỏc obitan nh th no tng s spin ca
chỳng l cc i.
B. Trong nguyờn t cỏc electron s ln lt chim cỏc obitan cú nng lng t thp n cao.
C.Mi obitan ch cú th cha ti a hai electron cú spin ngc du.
D. S electron trong lp th n ti a l 2n
2
.
64.Nguyờn nhõn lm cho cỏc ng v ca mt nguyờn t cú tớnh cht hoỏ hc ging ht nhau.
A. Do cú s electron trong nguyờn t ging nhau. B. Do cú cựng s proton
C. Do cú lp electron hoỏ tr ging nhau D. C A v B u ỳng.
65.Trong t nhiờn, clo tn ti di dng hai ng v
Cl
35
17
(15%) v
Cl
37
17
(25%). Khi lng nguyờn t trung
bỡnh ca clo l :
A. 35,5 B. 36 C. 36,5 D. 35,7
Dương Thu Hương
8
66.Khối lượng nguyên tử của đồng là: 63, 546đvC. Đồng tồn tại trong tự nhiên dưới dạng 2 đồng vị
63
Cu
(62,9298 đvC),
65
Cu (64,9278 đvC). Tính tỉ lệ %
63
Cu trong tự nhiên.
67.1l H
2
giầu đơteri (
H
2
1
) cân nặng 0,1g ở đktc. Tính thành phần % khối lượng từng đồng vị đó :
A. 12% B. 13% C. 31% D. 21%.
68.Nguyên tử của nguyên tố X có số electron ở lớp K, L, M, N lần lượt là : 2, 8, 8, 2. Nguyên tố đó là :
A. Ca B. C C. S D. Cl
69.Electron cuối cùng của 1 nguyên tử là : 3p
Z
; Nguyên tố đó là:
A. P B. S C. N D. As
70.Electron hoá trị của một nguyên tố là:
A. Gây ra phản ứng hoá học đặc trưng của nguyên tố đó. B. Là e thuộc lớp ngoài cùng
C. Là e thuộc phân lớp ngoài cùng. D. Là tất cả các e thuộc nguyên tố.
71.Chất có liên kết hoá học không tuân theo quy tắc bát tử là :
A. PCl
5
B. NaCl C. MgO D. Ar
72.Bản chất của liên kết ion là :
A. Lực hút tĩnh điện giữa cation và anion . B. Sự xen phủ electron
C. Sự xen phủ electron D. Sự cho nhận các cặp e ở lớp ngoài cùng.
73.Phân tử chất nào không tồn tại liên kết ion :
A.CH
4
B. NaCl C. KI D. Na
2
O
74.Chất có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là :
A. MgO B. NaCl C. KCl D. KBr
75.Chất có độ tan trong nước lớn nhất là :
A. KI B. KCl C. KBr D. MgO
76.Hợp chất có liên kết C = C dễ tham gia phản ứng cộng là do :
A. LKC=C gồm 1 liên kết bền và một liên kết không bền B. LK C = C gồm 2 liên kết không bền
C. LK C = C gồm 2 liết kết bền D. Không liên quan tới liên kết C =C
77.Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là :
A. H
2
O B. H
2
S C. H
2
Se D. H
2
Te
78.Liên kết cộng hoá trị phân cực mạnh nhất là:
A. H – F B. H –Cl C. H –Br D. H – i
79.Điểm nào sau đây không phải là hạn chế của quy tắc bát tử.
A. Khí trơ có đủ 8e ở lớp ngoài cùng nên không có khả năng tạo hợp chất.
B. Không đủ 8e
C. Quá 8e
D. Số e hoá trị lẻ.
80.Bản chất của liên kết là :
A. Sự xen phủ bền của 2 obitan p B. Sự xen phủ s – s
C. Sự xen phủ s –p D. Liên kết cho nhận
81.Đồng vị X
24
có N = 2Z . Tìm X.
A.
H
3
1
B.
O
24
8
C.
H
2
1
D.
He
6
2
82.Tổng số các hạt trong nguyên tử X là 18. Hợp chất có hoá trị cao nhất của X với oxi có %m
0
= 72,73%. Tìm
X.
A. C B. S C. Cl D. Ca.
83.Hợp chất A có công thức là MX
x
trong đó M chiếm 46,67% về khối lượng, M là kim loại, X là phi kim ở
chu kỳ 3. Trong hạt nhân của M có : n - p = 4 ; của X số nơtron và protn tổng số proton trong MX
x
là 58. Xác
định tên M.
A. Fe B. Cu C. Ca D. Na
84.Trong các nguyên tố sau, nguyên tố nào phổ biến nhất trong tự nhiên.
A. O B. Na C. Ka D. S
85.Liên kết cho nhận khác với liên kết cộng hoá trị bình thường ở điểm nào.
A. Cặp e dùng chung do một nguyên tử cung cấp
B. Trong CTCT thì liên kết cho nhận được biểu hiện bằng một mũi tên, còn liên kết bình thường là một dấu
gạch .
C. Liên kết cho nhận có bản chất giống liên kết ion
D. Liên kết cho nhận chỉ tồn tại giữa kim loại điển hình và phi kim.
Dương Thu Hương
9
86.Tổng số các hạt trong X là 52. Số protn trong X lớn hơn số N trừ đi 2. Xác định X .
A. Cl B. Br C. P D. N
87.X có 3 đồng vị là X
A
, X
B
và X
C
. %
m
X trong hợp chất với oxi lần lượt là : 11,11% ; 20% ; 27,27%. Xác
định X biết A : B : C = 1 : 2 : 3 .
A. H B. N C.O D. F
88.Hiđro có 3 đồng vị
H
1
1
(H);
H
2
1
(D);
H
3
1
(T) . Oxi có 2 đồng vị
O
16
8
(i);
O
18
8
(J). Hỏi % m hiđro trong loại
phân tử nước nào là lớn nhất ?
A. I
2
II B. THI C. T
2
J D. D
2
J
89.Số e tối đa trong lớp X là : 32e. X là lớp electron nào :
A. N B. K C. L D. M
90.Số e tối đa trong 2 lớp liên tiếp nhau là : 26. Số e trong từng lớp là :
A.8,18 B. 6,20 C. 10,16 D.14,12
91.Một nguyên tố có tổng e ở các phân lớp cuối cùng trong từng lớp là 13. Xác định vị trí của nó trong bảng hệ
thống tuần hoàn.
A. Chu kì III, nhóm 5A B. Chu kì IV nhóm IA
C. Chu kì II, nhóm 5A D. Không thể xác định
92.Tổng số hạt trong nguyên tử X là : 18. Tích số hạt proton và số nơtron là : 36. Tìm X.
A.C B. S C. Si D. P
93.Nguyên tử X có tổng số e ở lớp ngoài cùng là 7. Tổng số hạt trong nguyên tử X là : 28. Xác định X.
A. F B. Cl C. Br D. i
94.Làm thế nào để phân biệt Cl
2
35
và Cl
2
37
.
A. Dùng phương pháp xác định tỉ khối B. Dùng phản ứng với xút
C. So sánh tính chất vật lí D. So sánh tính chất hoá học.
C. h-íng dÉn tr¶ lêi, ®¸p sè
1. C
2. A
3. B
4. C
5. B
6. B
7. A
8. A
9. D
10. C
11.
12.
13. B
14. A
15. B
16. B
17. C
18. D
19. A
20.
21. A
22.
23. B
24. C
25. B
26.
27. A
28.
29. A
30. D
31.
32. A
33. D
33. B
34. B
35. D
36. D
37. D
38. D
39. A
40. B
41. D
42. A
43. D
44. A
45. A
46. D
47. D
48. B
49. A
50. B
51. A
52.
53. B
54.
55. B
56. C
57. B
58. C
59.
Dng Thu Hng
10
ôn tập tổng hợp ch-ơng I, ii,iii.
1. Electron đ-ợc tìm ra vào năm 1897 bởi nhà bác học ng-ời Anh Tom - xơn (J.J. Thomson). Đặc điểm nào sau
đây không phải của electron?
A. Mỗi electron có khối l-ợng bằng khoảng
1
1840
khối l-ợng của nguyên tử nhẹ nhất là H.
B. Mỗi electron có điện tích bằng -1,6 .10
-19
C, nghĩa là bằng 1- điện tích nguyên tố.
C. Dòng electron bị lệch h-ớng về phía cực âm trong điện tr-ờng.
D. Các electron chỉ thoát ra khỏi nguyên tử trong những điều kiện đặc biệt (áp suất khí rất thấp, điện thế
rất cao giữa các cực của nguồn điện).
2. Các đồng vị đ-ợc phân biệt bởi yếu tố nào sau đây?
A. Số nơtron. B. Số electron hoá trị. C. Số proton D. Số lớp electron.
3. Kí hiệu nào trong số các kí hiệu của các obitan sau là sai?
A. 2s, 4f B. 1p, 2d C. 2p, 3d D. 1s, 2p
4. ở phân lớp 3d số electron tối đa là:
A. 6 B. 18 C. 10 D. 14
5. Ion, có 18 electron và 16 proton, mang số điện tích nguyên tố là:
A. 18+ B. 2 - C. 18- D. 2+
6. Các ion và nguyên tử: Ne, Na
+
, F
_
có điểm chung là:
A. Số khối B. Số electron C. Số proton D. Số notron
7. Cấu hình electron của các ion nào sau đây giống nh- của khí hiếm ?
A. Te
2-
B. Fe
2+
C. Cu
+
D. Cr
3+
8. Có bao nhiêu electron trong một ion
52
24
Cr
3+
?
A. 21 B. 27 C. 24 D. 52
9. Vi hạt nào sau đây có số proton nhiều hơn số electron?
A. Nguyên tử Na. B. Ion clorua Cl
-
. C. Nguyên tử S. D. Ion kali K
+
.
10. Nguyên tử của nguyên tố có điện tích hạt nhân 13, số khối 27 có số electron hoá trị là:
A. 13 B. 5 C. 3 D. 4
11. Nguyên tử của nguyên tố hoá học nào có cấu hình electron d-ới đây:
Cấu hình electron Tên nguyên tố
(1) 1s
2
2s
2
2p
1
(2) 1s
2
2s
2
2p
5
(3) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
(4) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
2
12. Hãy viết cấu hình electron của các ion sau:
Ion cấu hình electron Ion cấu hình electron
(1) Na
+
(4) Ni
2+
(2) Cl
-
(5) Fe
2+
(3) Ca
2+
(6) Cu
+
13. Nguyên tử của nguyên tố hoá học có cấu hình electron 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
là:
A. Ca B. K C. Ba D. Na
14.Mt nguyờn t cú tng e cỏc phõn lp cui cựng trong tng lp l 13. Xỏc nh v trớ ca nú trong bng h
thng tun hon.
A. Chu kỡ III, nhúm 5A B. Chu kỡ IV nhúm IA C. Chu kỡ II, nhúm 5A D. Khụng th xỏc nh
15.Tng s ht trong nguyờn t X l : 18. Tớch s ht proton v s ntron l : 36. Tỡm X.
A.S B. C C. Si D. P
16.Nguyờn t X cú tng s e lp ngoi cựng l 7. Tng s ht trong nguyờn t X l : 28. Xỏc nh X.
A. Cl B. F C. Br D. i
17. Trong các cấu hình electron sau, cấu hình nào sai ?
A.1s
2
2s
2
2p
2
x
2p
y
2p
z
B.1s
2
2s
2
2p
2
x
2p
2
y
2p
2
z
3s
C.1s
2
2s
2
2p
2
x
2p
y
D.1s
2
2s
2
2p
x
2p
y
2p
z
18. Các electron thuộc các lớp K, M, N, L trong nguyên tử khác nhau về:
A. Khoảng cách từ electron đến hạt nhân. B. Độ bền liên kết với hạt nhân.
C. Năng l-ợng của electron D. A, B, C đều đúng.
19. Trong nguyên tử, các electron quyết dịnh tính chất hoá học là :
Dng Thu Hng
11
A. Các electron hoá trị. B. Các electron lớp ngoài cùng.
C. Các electron lớp ngoài cùng đối với các nguyên tố s, p và cả lớp sát ngoài cùng với các nguyên tố họ d, f.
D. Tất cả A, B, C đều sai.
20. Khoanh tròn vào chữ Đ nếu phát biểu đúng, chữ S nếu phát biểu sai trong những câu d-ới đây:
A. Năng l-ợng của các electron thuộc các obitan 2p
x
, 2p
y
2p
z
là nh- nhau Đ - S
B. Các electron thuộc các obitan 2p
x
, 2p
y
, 2p
z
chỉ khác nhau về định h-ớng trong không gian Đ - S
C. Năng l-ợng của các electron ở các phân lớp 3s, 3p, 3d là khác nhau Đ - S
D. Năng l-ợng của các electron thuộc các obitan 2s và 2p
x
nh- nhau Đ - S
E. Phân lớp 3d đã bão hoà khi đã xếp đầy 10 electron
Đ - S
21. Cấu hình electron biểu diễn theo ô l-ợng tử nào sau đây là sai
A. B. C. D.
22. Ghép đôi tên nguyên tố ở cột A với cấu hình electron t-ơng ứng ở cột B
A
B
1.Oxi
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
2.Cacbon
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3.Kali
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
4.Clo
1s
2
2s
2
2p
4
5.Canxi
1s
2
2s
2
2p
2
6.Silic
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
7.Photpho
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
8.L-u huỳnh
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
2
Thứ tự ghép đôi là : 1 ;2. ;3 ;4 ;5. ;6 ;7 ;8
23.Một nguyên tố hoá học có nhiều loại nguyên tử có khối l-ợng khác nhau vì lí do nào sau đây ?
A. Hạt nhân có cùng số nơtron nh-ng khác nhau về số proton.
B. Hạt nhân có cùng số proton. nh-ng khác nhau về số nơtron
C. Hạt nhân có cùng số nơtron nh-ng khác nhau về số electron D. Ph-ơng án khác
24. Nguyên tử khối trung bình của đồng kim loại là 63,546. Đồng tồn tại trong tự nhiên với hai loại đồng vị là
63
Cu và
65
Cu. Số nguyên tử
63
Cu có trong 32g Cu là:
A. 6,023. 10
23
B. 3,000.10
23
C. 2,181.10
23
D. 1,500.10
23
25. Nguyên tử của nguyên tố A có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử của nguyên tố B có
tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của A là 8. A và B là các nguyên tố:
A.Al và Br B.Al và Cl C.Mg và Cl D.Si và Br
26. Điền đầy đủ các thông tin vào các chố trống trong những câu sau: cho hai nguyên tố A và B có số hiệu
nguyên tử lần l-ợt là 11 và 13.
- Cấu hình electron của A: - Cấu hình electron của B
- A ở chu kỳ, nhóm, phân nhóm A có khả năng tạo ra ion A
+
và B có khả năng tạo ra ion
B
3+
. Khả năng khử của A là so với B, khả năng oxi hoá của ion B
3+
là so với ion A
+
.
27. Một nguyên tử R có tổng số hạt mang điện và không mang điện là 34, trong đó số hạt mang điện gấp 1,833
lần số hạt không mang điện. Nguyên tố R và vị trí của nó trong bảng HTTH là:
A.Na ở ô 11, chu kỳ III, nhóm IA B.Mg ở ô 12, chu kỳ III, nhóm IIA
C.F ở ô 9, chu kỳ II, nhóm VIIA D.Ne ở ô 10, chu kỳ II, nhóm VIIIA
28. Nguyên tử của một nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 82, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
không mang điện là 22.
Số hiệu nguyên tử của X là:
Số khối: và tên nguyên tố.là: . Cấu hình electron của nguyên tử X:
Cấu hình electron của các ion tạo thành từ X:
Các ph-ơng trình hoá học xảy ra khi:
X tác dụng với Fe
2
(SO
4
)
3
;
X tác dụng với HNO
3
đặc, nóng
29. Cation X
3+
và anionY
2-
đều có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p
6
. Kí hiệu của các nguyên tố
X,Y và vị trí của chúng trong bảng HTTH là:
A. Al ở ô 13, chu kỳ III, nhóm IIIA và O ở ô 8, chu kỳ II, nhóm VIA.
B. Mg ở ô 12, chu kỳ III, nhóm IIA và O ở ô 8, chu kỳ II, nhóm VIA.
C. Al ở ô 13, chu kỳ III, nhóm IIIA và F ở ô 9, chu kỳ II, nhóm VIIA.
D. Mg ở ô 12, chu kỳ III, nhóm IIA và F ở ô 9, chu kỳ II, nhóm VIIA.
30. Những đặc tr-ng nào sau đây của nguyên tử các nguyên tố biến đổi tuần hoàn:
A. Điện tích hạt nhân nguyên tử. B. Tỉ khối.
Dng Thu Hng
12
C. Số lớp electron. D. Số electron lớp ngoài cùng.
31. Xác định tên nguyên tố theo bảng số liệu sau:
STT
Proton
Nơtron
Electron
Nguyên tố
1
15
16
15
2
26
30
26
3
29
35
29
32. Nguyên tử của nguyên tố nào luôn cho 1e trong các phản ứng hoá học?
A. Na Số thứ tự 11. B. Mg Số thứ tự 12. C. Al Số thứ tự 13. D. Si Số thứ tự 14.
33. Các nguyên tử của nhóm IA trong bảng HTTH có số nào chung ?
A. Số nơtron. B. Số electron hoá trị. C. Số lớp electron D. Số electron lớp ngoài cùng.
34. Các đơn chất của các nguyên tố nào sau đây có tính chất hoá học t-ơng tự nhau?
A. as, Se, Cl, Fe. B. F, Cl, Br, I. C. Br, P, H, Sb . D. O, Se, Br, Te.
35. Dãy nguyên tố hoá học có những số hiệu nguyên tử nào sau đây có tính chất hoá học t-ơng tự kim loại
natri?
A. 12, 14, 22, 42 B. 3, 19, 37, 55. C. 4, 20, 38, 56 D. 5, 21, 39, 57.
36. Nguyên tố nào sau đây có tính chất hoá học t-ơng tự canxi?
A. C B. K C. Na D. Sr
37. Nguyên tử của nguyên tố nào trong nhóm VA có bán kính nguyên tử lớn nhất?
A. Nitơ B. Photpho C. asen D. Bitmut
38. Dãy nguyên tử nào sau đậy đ-ợc xếp theo chiều bán kính nguyên tử tăng?
A. i, Br, Cl, P B. C, N, O, F C. Na, Mg, Al, Si D. O, S, Se, Te.
39. Sự biến đổi tính chất kim loại của các nguyên tố trong dãy Mg - Ca - Sr - Ba là:
A. tăng. B. giảm. C. không thay đổi. D. vừa giảm vừa tăng.
40. Sự biến đổi tính chất phi kim của các nguyên tố trong dãy N - P - as -Sb -Bi là:
A. tăng. B. giảm. C. không thay đổi. D. vừa giảm vừa tăng.
41. Cặp nguyên tố hoá học nào sau đây có tính chất hoá học giống nhau nhất:
A. Ca, Si B. P, as C. Ag, Ni D. N, P
42. Mức oxi hoá đặc tr-ng nhất của các nguyên tố họ Lantanit là:
A. +2 B. +3 C. +1 D. +4
43. Các nguyên tố hoá học ở nhóm IA của bảng HTTH có thuộc tính nào sau đây ?
A. đ-ợc gọi là kim loại kiềm. B. Dễ dàng cho electron.
C. Cho 1e để đạt cấu hình bền vững. D. Tất cả đều đúng.
44. Tính chất bazơ của hiđroxit của nhóm IA theo chiều tăng của số thứ tự là:
A. tăng B. giảm C. không thay đổi D. vừa giảm vừa tăng
45. Nhiệt độ sôi của các đơn chất của các nguyên tố nhóm VIIA theo chiều tăng số thứ tự là:
A. tăng. B. giảm. C. không thay đổi. D. vừa giảm vừa tăng.
46. Số hiệu nguyên tử của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn cho biết:
A. Số electron hoá trị B. Số proton trong hạt nhân.
C. Số electron trong nguyên tử. D. B, C đúng.
47. Trong 20 nguyên tố đầu tiên trong bảng hệ thống tuần hoàn, số nguyên tố có nguyên tử với hai electron độc
thân ở trạng thái cơ bản là:
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
48. Độ âm điện của dãy nguyên tố F, Cl, Br, I biến đổi nh- sau:
A. tăng. B. giảm. C. không thay đổi. D. vừa giảm vừa tăng.
49. Độ âm điện của dãy nguyên tố Na, Al, P, Cl, biến đổi nh- sau:
A. tăng. B. giảm. C. không thay đổi. D. vừa giảm vừa tăng.
50. Tính chất bazơ của dãy các hiđroxit: NaOH, Mg(OH)
2
, Al(OH)
3
biến đổi nh- sau :
A. tăng. B. giảm. C. không thay đổi. D. vừa giảm vừa tăng.
51. Tính chất axit của dãy các hiđroxit : H
2
SiO
3
, H
2
SO
4
, HClO
4
biến đổi nh- sau :
A. tăng. B. giảm. C. không thay đổi. D. vừa giảm vừa tăng.
52. Chọn các từ và cụm từ thích hợp để điền vào những chỗ trống trong các câu sau:
a. Tính bazơ của các oxit và hiđroxit của các nguyên tố thuộc nhóm IIA theo chiều tăng của điện tích
hạt nhân.
b. Tính phi kim của các nguyên tố thuộc nhóm VIIA theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.
c. Độ âm điện đặc tr-ng cho khả năng của nguyên tử nguyên tố đó trong phân tử.
Dng Thu Hng
13
d. Nguyên tử có độ âm điện lớn nhất là , nguyên tử có độ âm điện nhỏ nhất là
53. Nguyên tố Cs đ-ợc sử dụng để chế tạo tế bào quang điện vì:
A. Giá thành rẻ, dễ kiếm. B. Có năng l-ợng ion hoá thấp nhất.
C. Có bán kính nguyên tử lớn nhất. D. Có tính kim loại mạnh nhất.
54. Cấu hình electron của nguyên tố X là 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
, điền từ, hay nhóm từ thích hợp vào các khoảng trống
sau:
A. Nguyên tố X thuộc chu kì , phân nhóm nhóm .
B. Nguyên tố X có kí hiệu
C. Trong các phản ứng hoá học X thể hiện tính.mạnh
55. Một nguyên tố thuộc nhóm VIIA có tổng số proton, nơtron và electron trong nguyên tử bằng 28. Cấu hình
electron của nguyên tố đó là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
B. 1s
2
2s
2
2p
5
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
D. 1s
2
2s
2
2p
6
56. Hai nguyên tố A và B đứng kế tiếp nhau trong một chu kỳ có tổng số proton trong hai hạt nhân nguyên tử là
25. A và B thuộc chu kỳ và các nhóm:
A. Chu kỳ 2 và các nhóm IIA và IIIA. B. Chu kỳ 3 và các nhóm IA và IIA.
C. Chu kỳ 3 và các nhóm IIA và IIIA. D. Chu kỳ 2 và các nhóm IVA và VA.
57. Cho 6,4g hỗn hợp hai kim loại thuộc hai chu kỳ liên tiếp, nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl d- thu
đ-ợc 4,48 l khí hiđro (đktc). Các kim loại đó là:
A. Be và Mg B. Mg và Ca C. Ca và Sr D. Sr và Ba
58. Cho các phân tử BeH
2
và C
2
H
2
, nhận định nào sau đây về hai phân tử trên là đúng?
A. Các nguyên tử Be và C đều ở trạng thái lai hoá sp
3
. B. Các nguyên tử Be và C đều ở trạng thái lai hoá sp
2
.
C. Các nguyên tử Be và C đều ở trạng thái lai hoá sp D. Các nguyên tử Be và C đều ở trạng thái lai hoá sp
3
d
2
.
59. Cho các chất: NaCl, HCl, SO
2
, H
2
, CO
2
. Hãy điền các từ thích hợp vào các chỗ trống trong những câu sau:
A. NaCl là hợp chất có kiểu liên kết B. HCl, SO
2
, H
2
, CO
2
đều có kiểu liên kết
C. HCl, SO
2
, CO
2
đều có kiểu liên kết D. H
2
là chất có kiểu liên kết
60.Lm th no phõn bit Cl
2
35
v Cl
2
37
.
A. Dựng phng phỏp xỏc nh t khi B. Dựng phn ng vi xỳt
C. So sỏnh tớnh cht vt lớ D. So sỏnh tớnh cht hoỏ hc.
61.Nguyờn nhõn lm cho cỏc ng v ca mt nguyờn t cú tớnh cht hoỏ hc ging ht nhau.
A. Do cú s electron trong nguyờn t ging nhau. B. Do cú cựng s proton
C. Do cú lp electron hoỏ tr ging nhau D. C A v B u ỳng.
62.Hiro cú 3 ng v
H
1
1
(H);
H
2
1
(D);
H
3
1
(T) . Oxi cú 2 ng v
O
16
8
(i);
O
18
8
(J). Hi % m hiro trong loi
phõn t nc no l ln nht ?
A. I
2
II B. THI C. T
2
J D. D
2
J
63.S e ti a trong lp X l : 32e. X l lp electron no :
A. L B. K C. N D. M
64.S e ti a trong 2 lp liờn tip nhau l : 26. S e trong tng lp l :
A.8,18 B. 6,20 C. 10,16 D.14,12
65.Trong t nhiờn, clo tn ti di dng hai ng v
Cl
35
17
(15%) v
Cl
37
17
(25%). Khi lng nguyờn t trung
bỡnh ca clo l : A. 37,5 B. 36 C. 36,5 D. 35,5
66.Khi lng nguyờn t ca ng l: 63, 546vC. ng tn ti trong t nhiờn di dng 2 ng v
63
Cu
(62,9298 vC),
65
Cu (64,9278 vC). Tớnh t l %
63
Cu trong t nhiờn.
67.X cú 3 ng v l X
A
, X
B
v X
C
. %
m
X trong hp cht vi oxi ln lt l : 11,11% ; 20% ; 27,27%. Xỏc
nh X bit A : B : C = 1 : 2 : 3 .
A. H B. N C.O D. F
68.Nguyờn t ca nguyờn t X cú s electron lp K, L, M, N ln lt l : 2, 8, 8, 2. Nguyờn t ú l :
A. Ca B. C C. S D. Cl
69.Electron cui cựng ca 1 nguyờn t l : 3p
Z
; Nguyờn t ú l:
A. N B. S C. P D. As
70.Electron hoỏ tr ca mt nguyờn t l:
A. Gõy ra phn ng hoỏ hc c trng ca nguyờn t ú. B. L e thuc lp ngoi cựng
C. L e thuc phõn lp ngoi cựng. D. L tt c cỏc e thuc nguyờn t.
71.Cht cú liờn kt hoỏ hc khụng tuõn theo quy tc bỏt t l :
A . Ar B. NaCl C. MgO D. PCl
5
72.Bn cht ca liờn kt ion l :
Dương Thu Hương
14
A. Lực hút tĩnh điện giữa cation và anion . B. Sự xen phủ electron
C. Sự xen phủ electron D. Sự cho nhận các cặp e ở lớp ngoài cùng.
73.Phân tử chất nào không tồn tại liên kết ion :
A . KI B. NaCl C.CH
4
D. Na
2
O
74.Chất có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là :
A . KBr B. NaCl C. KCl D. MgO
75.Chất có độ tan trong nước lớn nhất là :
A . KBr B. KCl C. KI D. MgO
76.Hợp chất có liên kết C = C dễ tham gia phản ứng cộng là do :
A. LKC=C gồm 1 liên kết bền và một liên kết không bền B. LK C = C gồm 2 liên kết không bền
C. LK C = C gồm 2 liết kết bền D. Không liên quan tới liên kết C =C
77.Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là :
A. H
2
O B. H
2
S C. H
2
Se D. H
2
Te
78.Liên kết cộng hoá trị phân cực mạnh nhất là:
A. H – Cl B. H –F C. H –Br D. H – i
79.Điểm nào sau đây không phải là hạn chế của quy tắc bát tử.
A. Quá 8e
B. Không đủ 8e
C. Khí trơ có đủ 8e ở lớp ngoài cùng nên không có khả năng tạo hợp chất.
D. Số e hoá trị lẻ.
80.Bản chất của liên kết là :
A. Sự xen phủ bền của 2 obitan p B. Sự xen phủ s – s
C. Sự xen phủ s –p D. Liên kết cho nhận
81.Tổng số các hạt trong X là 52. Số protn trong X lớn hơn số N trừ đi 2. Xác định X .
A. Cl B. Br C. P D. N
82.Tổng số các hạt trong nguyên tử X là 18. Hợp chất có hoá trị cao nhất của X với oxi có %m
0
= 72,73%. Tìm
X.
A. C B. S C. Cl D. Ca.
83.Hợp chất A có công thức là MX
x
trong đó M chiếm 46,67% về khối lượng, M là kim loại, X là phi kim ở
chu kỳ 3. Trong hạt nhân của M có : n - p = 4 ; của X số nơtron và protn tổng số proton trong MX
x
là 58. Xác
định tên M.
A . Cu B. Fe C. Ca D. Na
84.Trong các nguyên tố sau, nguyên tố nào phổ biến nhất trong tự nhiên.
A. O B. Na C. Ka D. S
85.Liên kết cho nhận khác với liên kết cộng hoá trị bình thường ở điểm nào.
A. Cặp e dùng chung do một nguyên tử cung cấp
B. Trong CTCT thì liên kết cho nhận được biểu hiện bằng một mũi tên, còn liên kết bình thường là một dấu
gạch .
C. Liên kết cho nhận có bản chất giống liên kết ion
D. Liên kết cho nhận chỉ tồn tại giữa kim loại điển hình và phi kim.