Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

chương 10: Cấu tạo bộ côn xe máy SHI 125/150

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (827.67 KB, 18 trang )

10-1
10. PU LY CHỦ ĐỘNG VÀ BỊ ĐỘNG/LY HP
VỊ TRÍ CÁC BỘ PHẬN 10-2
THÔNG TIN BẢO DƯỢNG 10-3
TÌM KIẾM HƯ HỎNG 10-4
ỐP VÁCH MÁY TRÁI 10-5
ĐAI TRUYỀN ĐỘNG 10-7
PU LY CHỦ ĐỘNG 10-8
LY HP/PU LY BỊ ĐỘNG 10-10
10
PULY CHU ẹONG VAỉ Bề ẹONG/LY HễẽP
10-2
Về TR CAC BO PHAN
49 N.m (5,0 kgf.m, 36 lbf.ft)
59 N.m (6,0 kgf.m, 44 lbf.ft)
10 N.m (1,0 kgf.m, 7 lbf.ft)
PULY CHỦ ĐỘNG VÀ BỊ ĐỘNG/LY HP
10-3
THÔNG TIN BẢO DƯỢNG
CHUNG
Phần này bao gồm việc bảo dưỡng puly chủ động, puly bò động và ly hợp. °
Có thể thực hiện bảo dưỡng với động cơ treo trên khung. °
Tránh để dầu, mỡ dính vào đai truyền động và mặt puly chủ động/puly bò động để tránh tình trạng trượt dây đai. °
Không tra mỡ vào bi văng. °
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
SH125CRF Đơn vò: mm (in)
MỤC TIÊU CHUẨN GIỚI HẠN SỬA CHỮA
Chiều rộng đai truyền động 22,5 (0,89) 21,5 (0,85)
Má động puly
chủ động
Đường kính trong bạc 23,989 – 24,052 (0,9444 – 0,9469) 24,09 (9,484)


Đường kính ngoài lõi trượt 23,960 – 23,974 (0,9433 – 0,9439) 23,93 (0,942)
Đường kính ngoài bi văng 19,92 – 20,08 (0,784 – 0,791) 19,5 (0,77)
Ly hợp Đường kính trong vỏ ly hợp 125,0 – 125,2 (4,92 – 4,93) 125,5 (4,94)
Độ dày của lớp lót 4,0 (0,16) 2,0 (0,08)
Puly bò động Chiều dài tự do lò xo 143,3 (5,64) 123,0 (4,84)
Đường kính ngoài lõi trượt má puly bò động
33,965 – 33,985 (1,3372 – 1,3380) 33,94 (1,376)
Đường kính trong má động puly bò động 34,000 – 34,025 (1,3386 – 1,3396) 34,06 (1,341)
SH150CRF Đơn vò: mm (in)
MỤC TIÊU CHUẨN GIỚI HẠN SỬA CHỮA
Chiều rộng đai truyền động 22,5 (0,89) 21,5 (0,85)
Má động puly
chủ động
Đường kính trong bạc 24,015 – 24,026 (0,9455 – 0,9459) 24,064 (9,4740)
Đường kính ngoài lõi trượt 23,986 – 24,000 (0,9443 – 0,9449) 23,956 (0,9431)
Đường kính ngoài bi văng 19,92 – 20,08 (0,784 – 0,791) 19,5 (0,77)
Ly hợp Đường kính trong vỏ ly hợp 125,0 – 125,2 (4,92 – 4,93) 125,5 (4,94)
Độ dày của lớp lót 4,0 (0,16) 2,0 (0,08)
Puly bò động Chiều dài tự do lò xo 143,3 (5,64) 123,0 (4,84)
Đường kính ngoài lõi trượt má puly bò động
33,965 – 33,985 (1,3372 – 1,3380) 33,94 (1,376)
Đường kính trong má động puly bò động 34,000 – 34,025 (1,3386 – 1,3396) 34,06 (1,341)
MÔMEN LỰC SIẾT
Đai ốc bắt ly hợp/puly bò động 54 N.m (5,5 kgf.m, 40 lbf.ft)
Đai ốc nồi ly hợp 49 N.m (5,0 kgf.m, 36 lbf.ft)
Đai ốc bắt má puly chủ động 59 N.m (6,0 kgf.m, 44 lbf.ft) Bôi dầu máy vào ren và bề mặt tựa.
Bu lông ốp vách máy trái 10 N.m (1,0 kgf.m, 7 lbf.ft)
Bu lông bắt hộp lọc gió dây đai Xem trang 10-7
PULY CHỦ ĐỘNG VÀ BỊ ĐỘNG/LY HP
10-4

DỤNG CỤ
Vam giữ đa năng
07725-0030000
Vam giữ vô lăng điện
07725-0040001
Dụng cụ nén lò xo ly hợp
07LME-GZ40200
Dụng cụ mở đai ốc, 39 x 41 mm
07GMA-KS40100
Dụng cụ tháo vòng bi, 20 mm
07931 -MA70000
Dẫn hướng đóng phớt giảm xóc, 37,2 mm
07747-0010600
Trục đóng
07749-0010000
Dẫn hướng, 28 x 30 mm
07946-1870100
Đònh vò, 22 mm
07746-0041000
TÌM KIẾM HƯ HỎNG
Động cơ khởi động nhưng xe không chạy
Mòn đai truyền động
°
Hỏng tấm nghiêng puly °
Mòn hoặc hỏng guốc ly hợp °
Gãy lò xo mặt puly bò động °
Động cơ bò chết máy hoặc xe chạy rất chậm
Gãy lò xo guốc ly hợp °
Tính năng xấu ở tốc độ cao hoặc thiếu công suất
Mòn đai truyền động °

Lò xo má puly bò động yếu °
Mòn bi văng °
Má puly bò bẩn °
PULY CHỦ ĐỘNG VÀ BỊ ĐỘNG/LY HP
10-5
NẮP MÁY TRÁI
THÁO
Tháo như sau:
– ốp sàn phía dưới (trang 2-9)
– hai bu lông và hộp lọc gió dây đai
– phớt O
BU LÔNG
HỘP LỌC GIÓ DÂY ĐAI
– một vít và hai bu lông và thanh gác chân bên
trái
BU LÔNG
THANH GÁC CHÂN
– 5 bu lông
– nắp máy trái
NẮP MÁY TRÁI
BU LÔNG
– phớt cao su
– hai chốt gô
PHỚT CAO SU
CHỐT GÔ
PULY CHỦ ĐỘNG VÀ BỊ ĐỘNG/LY HP
10-6
RÁP
Kiểm tra phớt cao su và thay thế nếu cần.
Vệ sinh rãnh phớt cao su trên nắp máy trái.

Ráp phớt chắn bụi vào nắp máy trái.
Ráp hai chốt gô vào vách máy trái.
PHỚT CAO SU
CHỐT GÔ
Cẩn thận không làm
hỏng phớt cao su.
Ráp nắp máy trái trên lốc máy bên trái sao cho lỗ
trên nắp máy khớp với chốt gô.
Ráp bu lông nắp máy trái và siết chặt chúng theo
đường chéo từ hai đến ba bước theo quy tắc siết.
MÔ MEN SIẾT: 10 N.m (1,0 kgf.m, 7 lbf.ft)
NẮP MÁY TRÁI
BU LÔNG
Đi dây phanh và ống xả
xăng hợp lý (trang 1-16).
Ráp thanh gác chân bên trái và siết chặt hai bu
lông.
BU LÔNG
THANH GÁC CHÂN
Ráp phớt O mới lên nắp máy trái.
PHỚT O
PULY CHỦ ĐỘNG VÀ BỊ ĐỘNG/LY HP
10-7
Cẩn thận không làm
hỏng ren bên trong khi
bu lông CT được siết lần
đầu tiên.
Ráp hộp lọc gió dây đai vào và siết chặt hai bu
lông.
MÔ MEN SIẾT: 10 N.m (1,0 kgf.m, 7 lbf.ft)

Khi thay thế nắp máy trái, siết chặt bu lông theo
mô men lực siết như sau:
MÔ MEN SIẾT: 14 N.m (1,4 kgf.m, 10 lbf.ft)
Ráp như sau:
– bầu lọc gió (trang 5-22)
– ốp sàn phía dưới (trang 2-9)
BU LÔNG
HỘP LỌC GIÓ DÂY ĐAI
ĐAI TRUYỀN ĐỘNG
THÁO
Tháo như sau:
– nắp máy trái (trang 10-5)
– má puly chủ động (trang 10-8)
– nồi ly hợp (trang 10-10)
Tháo bộ ly hợp/puly bò động và đai truyền động ra
khỏi trục truyền động.
Tháo đai truyền động ra khỏi puly bò động.
BỘ LY HP/PULY BỊ ĐỘNG
ĐAI TRUYỀN ĐỘNG
KIỂM TRA
Kiểm tra đai truyền động xem có bò xước, mòn bất
thường hay mòn quá mức không.
Đo chiều rộng dây đai.
GIỚI HẠN SỬA CHỮA: 21,5 mm (0,85 in)
ĐAI TRUYỀN ĐỘNG
RÁP
Lau sạch dầu, mỡ dính ở má puly bò động.
Tăng độ rộng của puly bò động bằng cách ép lò
xo má puly bò động đồng thời xoay má động puly
bò động theo chiều kim đồng hồ, sau đó ráp đai

truyền động vào puly bò động.
ĐAI TRUYỀN ĐỘNG
MÁ ĐỘNG PULY BỊ ĐỘNG
PULY CHỦ ĐỘNG VÀ BỊ ĐỘNG/LY HP
10-8
Cẩn thận không để mỡ
trên bề mặt bên trong
má puly bò động bám
vào rãnh và ren của lỗ
trục truyền.
Ráp bộ ly hợp/puly bò động lên trục truyền động,
ráp dây vào ống lót má puly chủ động.
Ráp theo trình tự sau:
– nồi ly hợp (trang 10-18)
– má puly chủ động (trang 10-9)
– nắp máy trái (trang 10-5).
BỘ LY HP/PULY BỊ ĐỘNG
PULY CHỦ ĐỘNG
THÁO
Tháo nắp máy trái (trang 10-5).
Giữ má puly chủ động bằng dụng cụ đặc biệt và
nới lỏng đai ốc má puly chủ động.
DỤNG CỤ:
Vam giữ đa năng 07725-0030000
Tháo ốc, đệm và má puly chủ động.
ỐC/ĐỆM
MÁ PULY CHỦ ĐỘNG
VAM GIỮ ĐA NĂNG
Tháo đai truyền động ra khỏi trục cơ.
ĐAI TRUYỀN ĐỘNG

Tháo bộ má động puly chủ động đồng thời giữ mặt
sau tấm trượt.
Tháo ống lót má puly chủ động ra khỏi bộ má động
puly chủ động.
MÁ ĐỘNG PULY CHỦ ĐỘNG
ỐNG LÓT MÁ PULY CHỦ ĐỘNG
PULY CHỦ ĐỘNG VÀ BỊ ĐỘNG/LY HP
10-9
Tháo tấm trượt, miếng trượt và bi văng.
TẤM TRƯT
BI VĂNG
MIẾNG TRƯT
KIỂM TRA
BI VĂNG
Kiểm tra mỗi bi văng xem có bò mòn hay hư hỏng
không.
Đo đường kính ngoài bi văng.
GIỚI HẠN SỬA CHỮA: 19,5 mm (0,77 in)
MÁ ĐỘNG PULY CHỦ ĐỘNG
Kiểm tra ống lót xem có bò mòn hoặc bò hỏng không.
Đo đường kính trong bạc má puly chủ động.
GIỚI HẠN SỬA CHỮA:
SH125CRF
24,09 mm (9,484 in)
SH150CRF
24,064 mm (9,4740 in)
Đo đường kính ngoài ống lót.
GIỚI HẠN SỬA CHỮA:
SH125CRF
23,93 mm (0,942 in)

SH150CRF
23,956 mm (0,9431 in)
RÁP
Lau sạch dầu, mỡ dính trên bi văng.
Ráp bi văng vào má động puly chủ động.
Ráp miếng trượt và tấm trượt vào.
TẤM TRƯT
BI VĂNG
MIẾNG TRƯT
PULY CHỦ ĐỘNG VÀ BỊ ĐỘNG/LY HP
10-10
Lau sạch dầu, mỡ bám trên má puly chủ động và
đai truyền động.
Ráp ống lót má puly chủ động vào bộ má động
puly chủ động.
Ráp bộ má động puly chủ động lên trục cơ trong
lúc giữ tấm trượt.
Ráp đai truyền động lên ống lót má puly chủ
động.
DÂY ĐAI
MÁ ĐỘNG PULY CHỦ ĐỘNG
ỐNG LÓT MÁ PULY CHỦ ĐỘNG
Lau sạch dầu, mỡ dính ở mặt puly chủ động. Ráp
má puly chủ động và đệm vào.
Tra dầu động cơ vào các ren và bề mặt tựa của ốc
má puly chủ động, sau đó ráp ốc vào.
ĐỆM
MÁ PULY CHỦ ĐỘNG
ỐC
Giữ má puly chủ động bằng dụng cụ đặc biệt và

siết chặt đai ốc theo lực siết quy đònh.
DỤNG CỤ:
Vam giữ đa năng 07725-0030000
MÔ MEN SIẾT: 59 N.m (6,0 kgf.m, 44 lbf.ft)
Ráp nắp máy trái vào (trang 10-5).
ỐC
MÁ PULY CHỦ ĐỘNG
VAM GIỮ ĐA NĂNG
PULY BỊ ĐỘNG/LY HP
THÁO
Tháo má puly chủ động (trang 10-8).
Giữ nồi ly hợp bằng dụng cụ đặc biệt và nới lỏng
đai ốc bắt nối ly hợp.
DỤNG CỤ:
Vam giữ vô lăng điện 07725-0040001
Tháo ốc, đệm và nồi ly hợp.
VAM GIỮ VÔ LĂNG ĐIỆN
NỒI LY HP
ỐC/ĐỆM
PULY CHỦ ĐỘNG VÀ BỊ ĐỘNG/LY HP
10-11
Tháo bộ ly hợp/puly bò động và đai truyền động ra
khỏi trục truyền động.
Tháo đai truyền động ra khỏi puly bò động.
BỘ LY HP/PULY BỊ ĐỘNG
ĐAI TRUYỀN ĐỘNG
KIỂM TRA NỒI LY HP/LỚP LÓT GUỐC LY
HP
Kiểm tra vỏ ly hợp xem có bò hỏng hay mòn không.
Đo đường kính trong vỏ ly hợp.

GIỚI HẠN SỬA CHỮA: 125,5 mm (4,94 in)
Kiểm tra guốc ly hợp có bò mòn hay hư hỏng không.
Đo độ dày của từng lớp lót guốc ly hợp.
GIỚI HẠN SỬA CHỮA: 2,0 mm (0,08 in)
THÁO RÃ
PULY BỊ ĐỘNG/LY HP
Để tránh làm mất tính
đàn hồi, không được nén
lò xo ly hợp quá mức khi
tháo ốc bắt ly hợp/puly
bò động.
Đặt dụng cụ nén lò xo ly hợp vào ly hợp/puly bò
động sao cho các vấu của dụng cụ khớp vào các
lỗ của ly hợp.
DỤNG CỤ:
Dụng cụ nén lò xo ly hợp 07LME-GZ40200
Giữ dụng cụ nén lò xo ly hợp vào ê tô, ép puly
chủ động/ly hợp và tháo ốc bắt ly hợp/puly bò động
dùng dụng cụ chuyên dụng.
DỤNG CỤ:
Dụng cụ mở đai ốc, 39 x 41 mm
07GMA-KS40100
DỤNG CỤ NÉN LÒ XO
DỤNG CỤ MỞ ĐAI ỐC
ỐC
Từ từ nới lỏng dụng cụ nén lò xo ly hợp và tháo
như sau:
– bộ ly hợp
– bạc lò xo
– lò xo má puly bò động

– mũ lò xo
– đế lò xo
– bộ puly bò động
LY HP
LÒ XO
ĐẾ LÒ XO MŨ LÒ XO
PULY BỊ ĐỘNG
BẠC LÒ XO
PULY CHỦ ĐỘNG VÀ BỊ ĐỘNG/LY HP
10-12
LY HP
Tháo phe cài E và tấm bên ly hợp.
PHE CÀI-E
TẤM BÊN LY HP
Tháo lò xo và guốc ly hợp ra khỏi tấm truyền
động.
LÒ XO GUỐC LY HP
GUỐC LY HP
Tháo cao su giảm chấn khỏi tấm truyền động.
TẤM TRUYỀN ĐỘNG
CAO SU GIẢM CHẤN
PULY BỊ ĐỘNG
Tháo bạc kín ra khỏi puly bò động.
BẠC KÍN
PULY CHỦ ĐỘNG VÀ BỊ ĐỘNG/LY HP
10-13
Tháo chốt dẫn hướng và con lăn dẫn hướng khỏi
má puly bò động.
Tháo má động puly bò động ra khỏi má puly bò
động.

MÁ ĐỘNG PULY BỊ ĐỘNG
CHỐT, CON LĂN DẪN HƯỚNG
Tháo phớt O ra khỏi má động puly bò động.
Tháo phớt dầu ra khỏi má động puly bò động.
PHỚT DẦU
PHỚT O
THAY THẾ VÒNG BI MÁ PULY BỊ
ĐỘNG
Đặt dụng cụ chuyên dụng vào má puly bò động.
DỤNG CỤ:
Đóng phớt giảm xóc 07747-0010600
dẫn hướng, 37,2 mm
Dụng cụ tháo vòng bi, 20 mm 07931 -MA70000
Tháo vòng bi kim của má puly bò động bằng dụng
cụ đặc biệt.
VÒNG BI KIM
DỤNG CỤ THÁO VÒNG BI
DẪN HƯỚNG
Tháo phanh cài và vòng bi cầu.
PHANH CÀI
VÒNG BI CẦU
PULY CHỦ ĐỘNG VÀ BỊ ĐỘNG/LY HP
10-14
Tra mỡ vào rãnh vòng bi cầu mới.
Ép vòng bi cầu vào má puly bò động sao cho phía
bòt kín quay xuống dưới cho tới khi vừa khít, sử
dụng dụng cụ chuyên dụng.
DỤNG CỤ:
Trục đóng 07749-0010000
TRỤC ĐÓNG

VÒNG BI CẦU
Ráp phanh cài vào rãnh trên má puly bò động chắc
chắn.
Tra 6-7 g mỡ vào mặt trong ống lót má puly bò
động.
PHANH CÀI
VÒNG BI CẦU
Tra mỡ vào vòng bi kim mới.
Ép vòng bi kim vào má puly bò động sao cho mặt
đánh dấu hướng lên trên cho đến khi vòng bi vừa
bằng với má puly bò động, sử dụng dụng cụ chuyên
dụng.
DỤNG CỤ:
Trục đóng 07749-0010000
Dẫn hướng, 28 x 30 mm 07946-1870100
Đònh vò, 22 mm 07746-0041000
ĐỊNH VỊ
TRỤC ĐÓNG
VÒNG BI KIM
DẪN HƯỚNG
KIỂM TRA
LÒ XO MÁ PULY BỊ ĐỘNG
Đo chiều dài tự do lò xo má puly bò động.
GIỚI HẠN SỬA CHỮA: 123,0 mm (4,84 in)
PULY CHỦ ĐỘNG VÀ BỊ ĐỘNG/LY HP
10-15
MÁ PULY BỊ ĐỘNG
Kiểm tra má puly bò động xem có bò xước, hỏng
không.
Đo đường kính ngoài ống lót má puly bò động.

GIỚI HẠN SỬA CHỮA: 33,94 mm (1,376 in)
MÁ ĐỘNG PULY BỊ ĐỘNG
Kiểm tra má động puly bò động xem có bò xước,
hỏng không.
Kiểm tra các rãnh dẫn hướng xem có bò mòn hoặc
hỏng không. Đo đường kính trong của má động
puly bò động.
GIỚI HẠN SỬA CHỮA: 34,06 mm (1,341 in)
RÁP
PHANH CÀI
VÒNG BI KIM
CHỐT DẪN HƯỚNG
PHỚT DẦU
MÁ PULY BỊ ĐỘNG
MÁ ĐỘNG PULY BỊ ĐỘNG
PHỚT DẦU
LÒ XO MÁ PULY BỊ ĐỘNG
MŨ LÒ XO
BẠC LÒ XO
ĐẾ LÒ XO
PHỚT-O
BẠC KÍN
LÒ XO GUỐC LY HP
TẤM TRUYỀN ĐỘNG
CAO SU GIẢM CHẤN
GUỐC LY HP
TẤM BÊN LY HP
ỐC PULY BỊ ĐỘNG/LY HP
PHE CÀI-E
VÒNG BI CẦU

CON LĂN
PULY CHỦ ĐỘNG VÀ BỊ ĐỘNG/LY HP
10-16
CHÚ Ý
Tra một lượng dầu chỉ đònh vào bên trong má °
puly bò động và rãnh dẫn hướng ở má động puly
bò động.
Không làm rơi dầu mỡ lên lớp lót guốc ly hợp và °
má puly bò động. Loại bỏ bụi bẩn trên guốc ly
hợp và vệ sinh má puly bằng chất tẩy nhờn chất
lượng cao.
2 – 2,5 g
6 – 7 g
PULY BỊ ĐỘNG
Tra dầu động cơ vào miệng phớt dầu mới và bề
mặt bên ngoài sau đó ráp vào má động puly bò
động.
Tra dầu vào các phớt O mới và ráp chúng vào rãnh
của má động puly bò động.
PHỚT DẦU
PHỚT O
Lau sạch dầu, mỡ dính ở mặt puly.
Ráp má động puly bò động vào má puly bò động.
Ráp con lăn dẫn hướng và các chốt dẫn hướng
vào.
Tra 2 – 2,5 g mỡ vào các rãnh dẫn hướng.
MÁ ĐỘNG PULY BỊ ĐỘNG
CHỐT, CON LĂN DẪN HƯỚNG
(2 – 2,5 g)
Ráp bạc kín vào puly bò động.

Lau sạch dầu, mỡ dính ở mặt puly.
BẠC KÍN
PULY CHỦ ĐỘNG VÀ BỊ ĐỘNG/LY HP
10-17
LY HP
Ráp cao su giảm chấn vào tấm truyền động.
TẤM TRUYỀN ĐỘNG
CAO SU GIẢM CHẤN
Ráp lò xo và guốc ly hợp vào tấm truyền động.
LÒ XO GUỐC LY HP
GUỐC LY HP
Ráp tấm bên ly hợp và cố đònh nó bằng phe cài E.
PHE CÀI-E
TẤM BÊN LY HP
PULY BỊ ĐỘNG/LY HP
Ráp như sau:
– bộ ly hợp
– bạc lò xo
– lò xo má puly bò động
– mũ lò xo
– đế lò xo
– bộ puly bò động
LY HP
LÒ XO
ĐẾ LÒ XO
MŨ LÒ XO
PULY BỊ ĐỘNG
BẠC LÒ XO
PULY CHỦ ĐỘNG VÀ BỊ ĐỘNG/LY HP
10-18

Để tránh làm mất tính
đàn hồi, không được nén
lò xo ly hợp quá mức khi
ráp ốc bắt ly hợp/puly
bò động.
Đặt dụng cụ nén lò xo ly hợp vào ly hợp/puly bò
động sao cho các vấu của dụng cụ khớp vào các
lỗ của ly hợp.
DỤNG CỤ:
Dụng cụ nén lò xo ly hợp 07LME-GZ40200
Ép lò xo má puly bò động sao cho khớp các mặt
phẳng của ly hợp và puly bò động.
Ráp ốc bắt ly hợp/puly bò động.
Giữ dụng cụ nén lò xo vào ê tô và siết chặt ốc
bắt ly hợp/puly bò động dùng dụng cụ chuyên dụng
theo lực siết tiêu chuẩn.
DỤNG CỤ:
Dụng cụ siết đai ốc, 39 x 41 mm
07GMA-KS40100
MÔ MEN SIẾT: 54 N.m (5,5 kgf.m, 40 lbf.ft)
Tháo bộ ly hợp/puly bò động ra khỏi dụng cụ nén
lò xo.
DỤNG CỤ NÉN LÒ XO
ỐC
DỤNG CỤ SIẾT ỐC
RÁP
Ráp đai truyền động vào bộ ly hợp/puly bò động và
ống lót má puly chủ động (trang 10-7).
Lau sạch dầu mỡ trên vỏ ly hợp.
Ráp vỏ ly hợp, vòng đệm và đai ốc vỏ ly hợp.

Dùng dụng cụ đặc biệt giữ vỏ ly hợp và siết chặt
đai ốc vỏ ly hợp theo mô men lực siết quy đònh.
DỤNG CỤ:
Vam giữ vô lăng điện 07725-0040001
MÔ MEN SIẾT: 49 N.m (5,0 kgf.m, 36 lbf.ft)
Ráp má puly chủ động (trang 10-9).
VAM GIỮ VÔ LĂNG ĐIỆN
NỒI LY HP
ỐC/ĐỆM

×