Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

chương13: Vách máy và trục cơ xe máy SHI 125/150

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (530.94 KB, 10 trang )

13-1
13. VÁCH MÁY/TRỤC CƠ
VỊ TRÍ CÁC BỘ PHẬN 13-2
THÔNG TIN BẢO DƯỢNG 13-3
TÌM KIẾM HƯ HỎNG 13-4
THÁO VÁCH MÁY 13-5
KIỂM TRA TRỤC CƠ 13-7
RÁP VÁCH MÁY 13-7
13
VAÙCH MAÙY/TRUÏC CÔ
13-2
VÒ TRÍ CAÙC BOÄ PHAÄN
10 N.m (1,0 kgf.m, 7 lbf.ft)
VÁCH MÁY/TRỤC CƠ
13-3
THÔNG TIN BẢO DƯỢNG
CHUNG
Mục này bao gồm tháo vách máy để bảo dưỡng trục cơ. °
Những phụ tùng sau bắt buộc phải được tháo trước khi tháo vách máy. °
– động cơ (trang 7-3)
– đầu quy lát (trang 8-3)
– xy lanh và piston (trang 9-3)
– mô tơ đề (trang 19-3)
– vô lăng điện (trang 12-3)
– bơm dầu (trang 4-3)
– puly chủ động và ly hợp/puly bò động (trang 10-3)
Ngoài các phụ tùng nêu trên, tháo giảm tốc cuối (ở trang 11-2) khi bắt buộc phải thay thế nửa vách máy trái.
°
Cẩn thận không làm hỏng bề mặt khớp vách máy khi tháo và ráp hai nửa của vách máy. °
Lau sạch tất cả các bộ phận đã tháo bằng dung môi sạch và dùng khí nén lau khô trước khi kiểm tra. °
Khi ráp trục cơ phải sử dụng dụng cụ chuyên dùng, ráp mặt trong vòng bi vào trước sau đó dùng dụng cụ chuyên dùng để °


vam kéo trục vào vòng bi cho đến khi vừa khít.
Trước khi ráp một nửa vách máy, bôi chất bòt kín lên bề mặt ăn khớp, lau sạch chất bòt kín còn thừa. °
THÔNG SỐ KĨ THUẬT
Đơn vò: mm (in)
MỤC TIÊU CHUẨN GIỚI HẠN SỬA CHỮA
Độ đảo trục cơ – 0,10 (0,004)
Khe hở bên đầu lớn thanh truyền 0,10 – 0,35 (0,004 – 0,014) 0,60 (0,024)
Khe hở hướng kính đầu lớn thanh truyền 0 – 0,008 (0 – 0,0003) 0,05 (0,002)
MÔ MEN LỰC SIẾT
Bu lông nâng xích cam 10 N.m (1,0 kgf.m, 7 lbf.ft)
VÁCH MÁY/TRỤC CƠ
13-4
DỤNG CỤ
Dẫn hướng, 72 x 75 mm
07746-0010600
Đònh vò, 35 mm
07746-0040800
Trục đóng
07749-0010000
Vam tháo
07SMC-0010001
Vam tháo vòng bi đa năng
07631-0010000
Trục kéo
07965-VM00200
Ống cách
07965-VM00100
Ống nối trục
07YMF-KFG0300
TÌM KIẾM HƯ HỎNG

Tiếng ồn bất thường
Mòn vòng bi trục cơ °
Mòn vòng bi đầu lớn thanh truyền °
Mòn đầu nhỏ thanh truyền °
VÁCH MÁY/TRỤC CƠ
13-5
THÁO RÃ VÁCH MÁY
Cẩn thận không làm
hỏng bề mặt ăn khớp
vách máy.
Tháo như sau:
– động cơ (trang 7-4)
– đầu quy lát (trang 8-10)
– xy lanh và piston (trang 9-5)
– mô tơ đề (trang 19-5)
– vô lăng điện (trang 12-10)
– bơm dầu (trang 4-4)
– puly chủ động (trang 10-8)
– puly bò động/ly hợp (trang 10-10)
– hai bu lông
– tấm hãm phớt dầu
TẤM HÃM PHỚT DẦU
BU LÔNG
– bu lông và phớt-O
– con trượt căng xích cam
BU LÔNG, PHỚT O
CON TRƯT CĂNG XÍCH CAM
Nới lỏng ba bu lông vách máy theo đường chéo từ
hai đến ba bước và tháo chúng ra.
BU LÔNG VÁCH MÁY

Úp vách máy trái xuống và dùng dụng cụ chuyên
dụng tháo vách máy phải ra khỏi vách máy trái.
DỤNG CỤ:
Vam tháo 07SMC-0010001
VÁCH MÁY PHẢI
VAM THÁO
VÁCH MÁY/TRỤC CƠ
13-6
Tháo các chốt gô ra khỏi vách máy phải.
Lau sạch các chất bòt kín bám trên bề mặt ăn khớp
vách máy.
CHỐT GÔ
Trượt xích cam ra khỏi nhông thời điểm trên trục
cơ.
Tháo trục cơ ra khỏi vách máy trái dùng dụng cụ
chuyên dụng.
DỤNG CỤ:
Vam tháo 07SMC-0010001
Tháo xích cam.
TRỤC CƠ
VAM THÁO
Tháo phớt dầu ra khỏi vách máy trái.
PHỚT DẦU
Nếu vòng bi tuột ra khỏi trục cơ, dùng dụng cụ
chuyên dụng để tháo nó.
DỤNG CỤ:
Vam tháo vòng bi đa năng 07631-0010000
VAM THÁO VÒNG BI
VÁCH MÁY/TRỤC CƠ
13-7

KIỂM TRA TRỤC CƠ
Tháo vách máy (trang 13-5).
Đo khe hở bên đầu lớn thanh truyền bằng thước
lá.
GIỚI HẠN SỬA CHỮA: 0,60 mm (0,024 in)
Đo khe hở hướng kính đầu lớn thanh truyền tại hai
điểm theo hướng mũi tên.
GIỚI HẠN SỬA CHỮA: 0,05 mm (0,002 in)
Đặt trục cơ lên giá đỡ hoặc khối V và đo độ đảo tại
các điểm như hình vẽ bằng đồng hồ so.
GIỚI HẠN SỬA CHỮA: 0,10 mm (0,004 in)
100 mm
(3,9 in)
50 mm
(2,0 in)
RÁP VÁCH MÁY
Cẩn thận không làm
hỏng bề mặt ăn khớp
vách máy.
Tháo vòng bi trục cơ nếu chúng còn nằm ở hai bên
vách máy.
VÒNG BI TRỤC CƠ
VÁCH MÁY/TRỤC CƠ
13-8
Tra tối thiểu 2cc dầu động cơ vào mỗi vòng bi trục
cơ mới.
Đóng mỗi vòng bi trục cơ mới vào vách máy sao
cho mặt đánh dấu hướng lên cho đến khi vừa khít.
DỤNG CỤ:
Trục đóng 07749-0010000

Dẫn hướng, 72 x 75 mm 07746-0010600
Đònh vò, 35 mm 07746-0040800
Sau khi lắp ráp, kiểm tra chiều cao từ bề mặt ăn
khớp vách máy tới vòng bi xem có nằm trong giới
hạn tiêu chuẩn không.
CHIỀU CAO TIÊU CHUẨN:
Bên phải: 24,54 – 24,62 mm (0,966 – 0,969 in)
Bên trái: 21,55 – 21,63 mm (0,848 – 0,852 in)
VÒNG BI
TRỤC ĐÓNG
DẪN HƯỚNG
ĐỊNH VỊ
Vệ sinh mặt trong và bề mặt ăn khớp hai vách
máy.
Kiểm tra xem bề mặt có bò xước hay hư hỏng
không.
Dùng đá dầu mài sạch những chỗ không bằng
phẳng trên bề mặt.
VÁCH MÁY PHẢI
VÁCH MÁY TRÁI
Cẩn thận tránh làm
cong thanh truyền bằng
cách để thanh truyền
ép vào bề mặt ăn khớp
vách máy.
Tra tối thiểu 3cc dầu động cơ vào vòng bi đầu lớn
thanh truyền.
Đặt dụng cụ chuyên dùng lên mặt trong vòng bi
vách máy trái và trục cơ.
DỤNG CỤ:

Ống cách 07965-VM00100
Trục rút 07965-VM00200
TRỤC KÉO
ỐNG CÁCH
Bôi chất bòt kín vào bề mặt ăn khớp vách máy
phải.
VÁCH MÁY/TRỤC CƠ
13-9
Ráp hai chốt gô vào vách máy trái.
CHỐT GÔ
Ráp vách máy phải lên vách máy trái.
Ráp ống nối trục vào trục cơ bên phải.
DỤNG CỤ:
Ống nối trục 07YMF-KFG0300
VÁCH MÁY PHẢIỐNG NỐI TRỤC
Đặt dụng cụ chuyên dùng lên mặt trong vòng bi
vách máy trái và trục cơ.
DỤNG CỤ:
Ống cách 07965-VM00100
Trục kéo 07965-VM00200
Kéo trục cơ vào mặt trong vòng bi trục cơ.
TRỤC KÉO
ỐNG CÁCH
Ráp ba bu lông vách máy và siết chặt chúng theo
đường chéo từ 2-3 bước.
BU LÔNG VÁCH MÁY
VÁCH MÁY/TRỤC CƠ
13-10
Tra dầu vào nhông thời điểm và xích cam. Ráp
xích cam vào nhông thời điểm.

XÍCH CAM
NHÔNG THỜI ĐIỂM
Tra dầu động cơ vào mặt ngoài và miệng phớt dầu
mới.
Ráp vuông góc phớt dầu mới cho đến khi ngang
bằng với vách máy trái.
PHỚT DẦU
Bôi dầu vào phớt O mới và ráp nó vào bu lông
chốt nâng xích cam.
Ráp cần trượt nâng xích cam và vặn bu lông vào.
MÔ MEN SIẾT: 10 N.m (1,0 kgf.m, 7 lbf.ft)
BU LÔNG
PHỚT O
CẦN TRƯT NÂNG
XÍCH CAM
Ráp tấm hãm phớt dầu vào vách máy trái và siết
các bu lông.
Ráp theo trình tự sau:
– puly bò động/ly hợp (trang 10-18)
– puly chủ động (trang 10-9)
– bơm dầu (trang 4-6)
– vô lăng điện (trang 12-13)
– mô tơ đề (trang 19-5)
– xy lanh và piston (trang 9-8)
– đầu quy lát (trang 8-20)
– động cơ (trang 7-7)
TẤM HÃM PHỚT DẦU
BU LÔNG

×